-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương cuối kỳ môn Giải phẫu I
Đề cương cuối kỳ môn Giải phẫu I
Giải phẫu I 1 tài liệu
Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
Đề cương cuối kỳ môn Giải phẫu I
Đề cương cuối kỳ môn Giải phẫu I
Môn: Giải phẫu I 1 tài liệu
Trường: Đại học Cần Thơ 236 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Cần Thơ
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36066900
(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo)
Câu 1: Bộ xương có 4 chÿc năng chính, NGOẠI TRỪ: A. Nâng đỡ B. Bảo vệ C. Vận động D. Tạo calci .
Câu 2: Chán câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài :
A. Gồm có: thân xương hình áng và 2 đầu phình to gái là đầu xương.
B. Thân xương cấu tạo bái chất xương đặc.
C. Đầu xương được cấu tạo bái chất xương xáp.
D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương
Câu 3: Lõi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của xương thái dương tạo nên khớp thái dương hàm ? A. Mßm chũm . B. Mßm trâm. C. Há hàm D. Há thái dương .
Câu 4: Dây thần kinh hàm trên (V2) chui qua lỗ nào của nền sá ? A. Lỗ sàng B. Lỗ gai C. Lỗ tròn D. Lỗ bầu dục.
Câu 5: Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sá ? A. Lỗ sàng B. Lỗ gai C. Lỗ tròn D. Lỗ bầu dục.
Câu 6: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của các cơ bám da mặt.
A. Nguyên ủy tạo xương, bám tận t¿i da mặt.
B. Khi cơ co sẽ làm nhăn da mặt, biểu hiện nét mặt.
C. Được dây thần kinh VII vận động.
D. Khi bạn liệt dây VII, miệng sẽ méo cùng bên.
Câu 7: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của nhóm cơ nhai.
A. Nhóm cơ nhai gßm 4 cơ: cơ cắn, thái dương, chân bướm trong, chân bướm ngoài.
B. Khi cơ co sẽ làm vận động khớp thái dương hàm.
C. Được dây thần kinh V vận động.
D. Tuyến nước bát mang tai nằm trước cơ cắn.
Câu 8: Cơ nào sau đây là cơ mác á vùng cá bên để tìm bao m¿ch cảnh và đám rái thần kinh cá. A. Cơ bậc thang trước B. Cơ vai móng C. Cơ ÿc đòn chũm D. Cơ nhß thân.
Câu 9: Cơ nào sau đây á vùng cá bên chia động m¿ch dưới đòn làm 3 đo¿n. A. Cơ bậc thang trước B. Cơ bậc thang giữa C. Cơ bậc thang sau D. Cơ vai móng
Câu 10: Nhóm cơ nào á vùng mặt tham gia vào nét mặt vui cưßi? lOMoAR cPSD| 36066900
A. Cơ nâng môi trên cánh mũi, cơ h¿ góc miệng, h¿ môi dưới.
B. Cơ nâng góc miệng, cơ cắn, cơ mút.
C. Cơ cơ gò má lớn, cơ gò má bé, cơ h¿ môi dưới.
D. Cơ nâng môi trên, cơ nâng góc miệng, cơ gò má lớn, cơ gò má bé.
Câu 11: Động m¿ch cảnh chung ph¿i xuất phát tā động m¿ch nào?
A. Động m¿ch dưới đòn phải.
B. Động m¿ch thân tay đầu C. Cung động m¿ch chủ D. Động m¿ch chủ ngực
Câu 12: Động m¿ch cảnh chung trái xuất phát tā động m¿ch nào?
A. Động m¿ch dưới đòn trái
B. Động m¿ch thân tay đầu C. ĐM chủ ngực D. Cung động m¿ch chủ
Câu 13: Động m¿ch cảnh chung trái có đo¿n nằm trong ..... ? A. Cá B. ngực. C. Trung thất trên D. Trung thất sau
Câu 14: Hai động m¿ch cảnh chung á đo¿n cá nằm á bß trước cơ nào? A. Cơ vai móng B. Cơ nhß thân C. Cơ ÿc đòn chũm D. Cơ bậc thang trước
Câu 15: Nơi chia đôi của ĐM cảnh chung tương ÿng với sụn nào? A. Sụn giáp B. Sụn nhẫn C. Sụn phiễu D. Sụn nắp
Câu 16: Nằm trong bao cảnh có tĩnh m¿ch cảnh trong, động m¿ch cảnh chung và thần kinh nào? A. Thần kinh IX. B. TK X C. TK XI D. TK XII.
Câu 17: Dây TK quặt ngược thanh quản nằm á vß trí nào của bao cảnh? A. Trước B. Sau. C. Trong D. Ngoài
Câu 18: Thân giao cảm cá nằm á vß trí nào của bao cảnh? A. Trước B. Sau. C. Trong D. Ngoài
Câu 19: Thể chai, vòm não, vách trong suát nằm á vùng nào của đßi thß? A. Vùng trên đßi . B. Vùng dưới đßi. C. Vùng h¿ đßi D. Vùng sau đßi.
Câu 20: Động m¿ch nào dinh dưỡng cho mặt ngoài bán cầu đ¿i não? A. ĐM não trước 2 lOMoAR cPSD| 36066900 B. ĐM não sau . C. ĐM não giữa. D. ĐM thông sau
Câu 21: Khi có dấu hiệu lác trong là do liệt dây thần kinh nào? A. Liệt dây III B. Liệt dây IV C. Liệt dây V D. Liệt dây VI
Câu 22: Vai trò của mßm mi là gì?
A. Cung cấp m¿ch cho mi mắt B. Làm co dây chằng Zinn
C. Sản xuất ra thủy dßch
D. Sản xuất ra thủy tinh dßch
Câu 23: Vòi tai là 1 tháng nái hòm nhĩ với phần nào? A. Các xoang hàm B. Thành bên hầu mũi. C. Thành bên hầu miệng D. Hầu thanh quản.
Câu 24: àng tai ngoài cong hình chữ S ra trước và xuáng dưới, nên khi soi màng nhĩ, phải kéo loa tai như thế nào? A. Lên trên ra trước B. Lên trên ra sau C. Xuáng dưới ra sau
D. Xuáng dưới ra trước.
Câu 25: Khi cần chác thủng màng nhĩ để tháo mũ, nên chác á phần nào của màng nhĩ? A. Phần chùng B. Phần căng C. Rán màng nhĩ D. Nón sáng
Câu 26: Chßm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, t¿o nên khớp vai? A.Mßm cùng vai. B.Mßm qu¿ xương vai. C. à chảo xương vai. D.Gai vai
Câu 27: Bộ xương có 4 chÿc năng chính, NGOẠI TRỪ: A.Nâng đỡ B.Bảo vệ C.Vận động D.T¿o calci
Câu 28: Chán câu SAI khi nói về cấu t¿o xương dài :
A. Xương dài gßm có: thân xương hình áng và 2 đầu phình to gái là đầu xương.
B. Thân xương cấu t¿o bái chất xương đặc.
C. Đầu xương được cấu t¿o bái chất xương xáp.
D. Xương dài ra là nhß thân xương có bußng tủy t¿o tế bào xương.
Câu 29: Chßm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, t¿o nên khớp vai? A.Mßm cùng vai. B. Mßm qu¿ xương vai. C. à chảo xương vai. D. Gai vai
Câu 30: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cá tay? A. Xương nguyệt. B. Xương thang lOMoAR cPSD| 36066900 C. Xương thuyền. D. Xương đậu.
Câu 31: Thần kinh nào vận động cho cơ qu¿ cánh tay, cơ nhß đầu, cơ cánh tay? A. Thần kinh giữa. B. Thần kinh trụ C. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì
Câu 32: Dây thần kinh nách cùng với động m¿ch mũ cánh tay sau tā thành trước của nách
chui qua chi tiết nào để ra thành sau nach? A. Tam giác cơ tròn B. Lỗ tÿ giác C. Tam giác vai tam đầu
D. Tam giác cánh tay tam đầu
Câu 33: Đỉnh của nách là nơi bắt chéo của:
A. Cơ ÿc đòn chũm và xương đòn.
B. Cơ vai móng và cơ ÿc đòn chũm
C. Xương sưßn 1 và xương đòn
D. Xương sưßn 2 và xương đòn
Câu 34: Cơ ngực lớn, cơ ngực bé t¿o nên thành nào của nách? A. Thành trước B. Thành sau C. Thành trong D. Thành ngoài
Câu 35: Thần kinh nào KHÔNG nằm trong áng cánh tay A. Thần kinh giữa B. Động m¿ch cánh tay C. Thần kinh trụ D. Thần kinh cơ bì
Câu 36: Chßm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu t¿o nên khớp hông? A.Diện nhĩ. B. Lßi củ chậu C.à cái D. Lỗ bßt
Câu 37: à ngưßi lớn tuái, bß loãng xương, xương đùi thưßng hay bß gãy á đâu? A.Mấu chuyển lớn. B. Mấu chuyển bé. C. Cá phẫu thuật . D. Cá giải phẫu
Câu 38: 7. Phần nào của xương chày KHÔNG sß được dưới da? A. Bß trước. B. Mặt trong. C.Mặt ngoài D.Mắc cá trong
Câu 39: à tư thế đÿng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đát sáng nào sau đây? A.Đát thắt lưng 2 (L2) B.Đát thắt lưng 3 (L3) C.Đát thắt lưng 4 (L4) D.Đát thắt lưng 5 (L5)
Câu 40: Cấu trúc nào sau đây bám tā gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương mu? A.Liềm bẹn B.Dây chằng bẹn C.Dây chằng ngßi đùi. 4 lOMoAR cPSD| 36066900 D. Dây chằng mu đùi.
Câu 41: Thần kinh nào sau đây chi phái cho cơ mông lớn: A.Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới C.Thần kinh bßt D.Thần kinh ngßi
Câu 42: Động tác của cơ mông lớn là gì? A. Gấp đùi B. Xoay trong đùi C. Xoay ngoài đùi D. D¿ng và duỗi đùi
Câu 43: Thần kinh chi phái cơ căng m¿c đùi là: A. Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới C. Thần kinh thẹn D. Thần kinh bßt
Câu 44: Thần kinh nào chi phái cho cơ khép lớn? A.Thần kinh mông trên B.Thần kinh mông dưới C.Thần kinh bßt D.Thần kinh thẹn
Câu 45: Thần kinh nào chi phái cho cơ nhß đầu đùi? A.Thần kinh mông trên B.Thần kinh mông dưới C.Thần kinh bßt D.Thần kinh ngßi
Câu 46: Dây thần kinh nào cảm giác cho da mũi ngoài? A.Thần kinh I và II B. Thần kinh III và IV C. Thần kinh V1 và V2 D. Thần kinh V và VII’
Câu 47: Dây thần kinh nào chi phái cho mũi trong? A. Thần kinh I, V1. B. Thần kinh I , V2 C. Thần kinh I , V3 D. Thần kinh I , V
Câu 48: Tuyến h¿nh nhân nào nằm á xung quanh lỗ hầu vòi tai? A. H¿nh nhân khẩu cái B. H¿nh nhân hầu C. H¿nh nhân vòi D.H¿nh nhân lưỡi
Câu 49: Lỗ hầu vòi tai nằm á thành nào của hầu mũi? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành sau D. Thành bên
Câu 50: Khẩu cái cÿng và khẩu cái mềm, nằm á thành nào của á mũi? A. Thành trên B. Thành dưới C. Thành trước D. Thành sau
Câu 51: Đái với Y hác, giải phẫu hác là môn: lOMoAR cPSD| 36066900 a. Cơ sá b. Lâm sàng c. Cận lâm sàng d. Cơ bản
Câu 52: Giải phẫu hác á trưßng Y là:
a. Giải phẫu hác đ¿i thể
b. Giải phẫu hác cơ sá phục vụ cho tất cả các môn của y hác
c. Giải phẫu hác kết hợp với chÿc năng và phát triển d. Tất cả đều đúng
Câu 53: Tā « trên – ngoài » là căng cÿ theo a. Mặt phẳng ngang b. Mặt phẳng đÿng ngang c. Mặt phẳng đÿng dác d. a và c đúng
Câu 54: Thành phần nào sau đây KHÔNG có á lo¿i khớp bán động a. Mặt khớp b. Bao khớp c. Sụn khớp d. Bao ho¿t dßch
Câu 55: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cá tay a. Xương thuyền b. Xương thang c. Xương nguyệt d. Xương đậu
Câu 56: . Thân xương trụ có 3 mặt : a. Trong, ngoài và trước b. Trong, ngoài và sau c. Trước, sau và trong d. Trước, sau và ngoài
Câu 57: Xương quay khớp với những xương nào sau đây, NGO¾I TRĀ : a. Xương cánh tay b. Xương trụ c. Xương thuyền d. Xương đậu
Câu 58: Các xương sau đây thuộc xương trục, NGO¾I TRĀ a. Xương sá b. Xương cột sáng c. Xương sưßn d. Xương chậu
Câu 59: Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu a. Thần kính quay b. ĐM cánh tay sâu c. ĐM mũ cánh tay sau 6 lOMoAR cPSD| 36066900 d. a và b đúng
Câu 60: Đám rái TK cánh tay được t¿o bái:
a. Nhánh trước các TK cá 4,5,6,7 và ngực 1
b. Các TK sáng cá 4,5,6,7 và cá 8
c. Các TK sáng cá 4,5,6,7,8 và ngực 1
d. Nhánh trước các TK sáng cá 5,6,7, ngực 1 và ngực 2
Câu 61: Cơ nào sau đây đi qua giữa 2 cơ tròn góp phần t¿o lỗ tam giác và tÿ giác:
a. Đầu dài cơ nhß đầu cánh tay
b. Đầu ngắn cơ nhß đầu cánh tay
c. Đầu dài cơ tam đầu cánh tay
d. Đầu ngắn cơ tam đầu cánh tay
Câu 62: Động m¿ch cánh tay chia ngành tận động m¿ch trụ và động m¿ch quay á ngang mÿc
a. Trên nếp gấp khuỷu 3 cm b. Giữa nếp gấp khuỷu
c. Dưới nếp gấp khuỷu 3 cm d. Tất cà đều sai
Câu 63: Động m¿ch nào chui qua vách gian cơ trong để ra vùng cánh tay sau
a. Động m¿ch bên trụ trên
b. Động m¿ch bên trụ dưới
c. Động m¿ch cánh tay sau d. Động m¿ch bên quay
Câu 64: Động m¿ch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh bên của động m¿ch cánh tay a. Động cánh tay sâu
b. Động m¿ch bên trụ trên Hình 424
c. Động m¿ch bên trụ dưới d. Động m¿ch bên quay
Câu 65: Cơ nào sau đây nằm ngoài m¿c giữ gân gấp cá tay a. Cơ sấp tròn b. Cơ gấp cá tay quay c. Cơ gan tay dài d. Cơ gấp cá tay trụ
Câu 66: Chon cẩu đúng khi nói về cơ gấp chung các ngón nông
a. Thuộc lớp cơ nông của cẳng tay b. Tao gân thủng c. Tao nên gân xuyên
d. Gấn chung cho tất cả các ngón tay
Câu 67: Chon câu đúng khi nói về cơ gấp chung các ngón sâu
a. Thuác lơp cơ giữa của cẳng tay b. T¿o gân thủng c. Tao gân xuyên
d. Gấp chung cho tất cả các ngón tay
Câu 68: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ ụ ngßi xương mu mấu chuyển: a. Cơ hình lê lOMoAR cPSD| 36066900 b. Cơ sinh đôi c. Cơ bßt trong d. Cơ vuông đùi
Câu 69: Thành phần nào sau đây đi qua khuyết ngßi lớn: a. Cơ hình lê b. Thần kinh mông trên c. Thần kinh thẹn d. a và b đúng
Câu 70: à vùng mông, ĐM mông trên KHÔNG có nhánh nái với: a. ĐM mũ chậu sâu b. ĐM thẹn trong c. ĐM mũ đùi ngoài d. ĐM mông dưới
Câu 71: Thành phần nào sau đây KHÔNG đi trong áng cơ khép: a. Thần kinh hiển b. Tĩnh m¿ch hiển lớn
c. Động – tĩnh m¿ch đùi
d. Thần kinh cho cơ rộng trong
Câu 72: Các c¿nh củ tam giác đùi là:
a. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ lược
b. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thon
c. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ thắt lưng chậu
d. Dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép ngắn dà i
Câu 73: Vận động tất cả các cơ vùng đùi trước là:
a. Các nhánh thần kinh đùi
b. Các nhánh thần kinh bßt
c. Các nhánh thần kinh ngßi d. Tất cả đều sai.
Câu 74: Tất cả các cơ sau đây thuộc cơ vùng cẳng chân trước, NGO¾I TRĀ: a. Cơ chày trước b. Cơ duỗi ngón cái dài
c. Cơ duỗi chung các ngón chân dài d. Cơ mác dài
Câu 75: Khu cơ vùng cẳng chân trước được chi phái vận động bái: a. Thần kinh mác nông b. Thần kinh mác sâu c. Thần kinh hiển d. a và b đúng
Câu 76: à vùng cẳng chân, thần kinh mác sâu đi cùng: a. Đông m¿ch mác
b. Đông m¿ch chày trước c. Động m¿ch chày sau
d. Không đi cùng động m¿ch nào. 8 lOMoAR cPSD| 36066900
Câu 77: Các xương sau đây đều là xương chẳn, NGO¾I TRĀ: a. Xương hàm trên b. Xương lá mía c. Xương khẩu cái d. Xương gò má
Câu 78: Mào gà thuộc a. Xương thái dương b. Xương bướm c. Xương đỉnh d. Tất cả đều sai
Câu 79: Sàn há sá giữa được t¿o chủ yếu bái a. Xương bướm b. Xương lá mía c. Xương thái dương d. Tất cả đều sai
Câu 80: Điểm nào KHÔNG đúng với cơ đầu mặt:
a. Gßm các cơ bám da và các cơ nhai mà đa sá là cơ bám da
b. Các cơ bám da khi co tao nên những nếp nhăn á da mặt, giúp biểu lộ tình cảm
c. Các cơ nhai không phải là cơ bám da
d. Cơ cắn là cơ khße nhất
Câu 81: Cơ nào sau đây KHÔNG nằm trong nhóm cơ nhai a. Cơ cắn b. Cơ thai dương đỉnh c. Cơ chân bướm trong d. Cơ chân bướm ngoài
Câu 82: Cơ nào KHÔNG thuộc cơ dưới móng: a. Cơ ÿc móng b. Cơ cằm móng c. Cơ ÿc giáp d. Cơ vai móng
Câu 83: Thần kinh vận động cho nhóm cơ nhai là: a. Thần kinh hàm dưới
b. Thần kinh hàm trên và thần kinh hàm dưới c. Thần kinh mặt
d. Thần kinh hàm dưới và thần kinh mặt
Câu 84: Đông m¿ch cảnh chung chia đôi thành đông m¿ch cảnh trong và động m¿ch cảnh ngoài ngang mÿc : a. Đát sáng cá 2 b. Đát sáng cá 1
c. Bß trên sāng lớn xương móng d. Bơ trên sụn giáp
Câu 85: Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài á vùng cá là :
a. ĐM cảnh ngoài nằm ngoài ĐM cảnh trong lOMoAR cPSD| 36066900
b. ĐM cảnh ngoài có nhánh bên á cá
c. ĐM cảnh ngoài lớn hơn ĐM cảnh trong
d. ĐM cảnh ngoài dễ thấy hớn ĐM cảnh trong
Câu 86: Nói về ĐM cảnh trong, câu nào SAI :
a. Không có nhánh bên á cá
b. Cho nhánh nhĩ á mặt trong xương đá
c. Cho một nhánh bện trong sá là ĐM mắt
d. Cấp máu cho não và đ¿i bộ phận phần mềm của mặt
Câu 87: Các chÿc năng của xương, NGàAI TRĀ a. Nâng đá b. Bảo vệ c. T¿o hình d¿ng
d. T¿o máu và trao đái chất
Câu 88: Khe sưßn đòn á vß trí
a. Điểm 1/3 trong xương đòn
b. Điểm giữa xương đòn
c. Điểm 1/3 ngoài xương đòn d. Mßm ÿc đòn
Câu 89: Vận động cho cơ vùng cánh tay trước là a. Thần kinh cơ bì b. Thần kinh trụ c. Thần kinh quay d. Thần kinh giữa
Câu 90: ĐM nách cho các nhánh bên sau, NGO¾I TRĀ a. ĐM cùng vai ngực b. ĐM mũ cánh tay trước c. ĐM mũ cánh tay sau d. ĐM cánh tay sâu
Câu 91: Chi tiết sá (1) là: HÌNH B a. ĐM bên trụ trên 10 lOMoAR cPSD| 36066900 b. ĐM bên trụ dưới c. ĐM bên trụ sau d. ĐM cánh tay sâu
Câu 92: Chi tiết sá (6) là (trong HÌNH B): a. ĐM quặt ngược trụ
b. ĐM quặt ngược gian cát c. ĐM quặt ngược quay d. ĐM bên quay.
Câu 93: ĐM quay là (trong HÌNH B): a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 94: Chi tiết sá (6) là: HÌNH A a. Nhánh trước C5 b. Nhánh trước C6 c. Nhánh trước C7 d. Nhánh trước C8
Câu 95: à vùng nách thần kinh nào chui qua khoang tÿ giác (trong HÌNH A): a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 96: Chi tiết sá (8) là (trong HÌNH A): a. Bó dưới b. Bó trong c. Thân dưới lOMoAR cPSD| 36066900 d. Thân trong
Câu 97: Chi tiết sá (2) là (trong HÌNH A): a. Thần kinh trụ b. Thần kinh quay c. Thần kinh giữa d. Thần kinh cơ bì
Câu 98: Góc dưới xương vai ngang mÿc a. Xương sưßn sá 5 b. Xương sưßn sá 6 c. Xương sưßn sá 7 d. Xương sưßn sá 8
Câu 99: Rãnh thần kinh quay nằm á mặt nào của xương cánh tay. a. Mặt ngoài b. Mặt trong c. Mặt sau d. Mặt trước Câu 100: Diện khuyết quay nằm á a. Đầu trên xương quay
b. Đầu dưới xương quay c. Đầu trên xương trụ
d. Đầu dưới xương trụ
II. TRẮC NGHIỆM NHIÀU ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1: Khi bß ngã, cháng bàn tay xuáng đất.
A. Thưßng gãy đầu đưới xương quay
B. Thưßng gãy đầu đưới xương trụ
C. Đầu xương quay thấp hơn đầu dưới xương trụ
D. Đầu xương trụ thấp hơn đầu dưới xương quay
Câu 2: Khi nói về xương chậu, các câu nào đúng?
A. Củ mu là mác để đo bề cao tử cung
B. Đưßng kính lưỡng gai ngßi ngắn nhất
C. Đưßng kính lưỡng gai chậu dài nhất.
D. 2 xương chậu khớp với các đát sáng thắt lưng t¿o nên khung chậu
Câu 3: Thần kinh nào á vùng mông đi ra bß dưới cơ hình lê? A. Thần kinh mông trên B. Thần kinh mông dưới C. Thần kinh ngßi D. Thần kinh bßt
Câu 4: Thần kinh chày vận động các cơ nào vùng cẳng chân sau ? A. Cơ chày sau
B. Cơ gấp ngón chân cái dài
C. Cơ gấp các ngón chân dài
D. Cơ mác dài và mác ngắn 12 lOMoAR cPSD| 36066900 III. GHÉP CÂU
Sắp xếp các dây thần kinh sau đây đi qua các lỗ của nền sá tương ÿng X Y 1. Lỗ sàng A. Thần kinh VII 2. Lỗ tròn B. Thần kinh V2 3. Lỗ bầu dục C. Thần kinh V3
4. Lỗ áng tai trong D. Thần kinh I IV. ĐÚNG – SAI
Câu 1. Khi bß ngã, cháng bàn tay xuáng đất, thưßng bß gãy đầu dưới xương trụ? A. ĐÚNG B. SAI
Câu 2. Xương đòn thưßng bß gãy á chỗ nái giữa 2/3 ngoài và 1/3 trong? A. ĐÚNG B. SAI
Câu 3. Dây thần kinh giữa vận động cho các cơ vùng cẳng tay trước, trā cơ gấp cá tay trụ và
2 bó trong cơ gấp các ngón tay sâu, khi bß tán thương, có dấu hiệu A. ĐÚNG B. SAI
Câu 4. Thần kinh giữa, vận động các cơ mô cái và cảm giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 á gan tay ? A. ĐÚNG B. SAI V. ĐIÀN KHUY¾T
Câu 1. Theo tiếng Latin, Giải phẫu hác, gái là gì ?
Câu 2. Nghiên cÿu Giải phẫu hác bằng cách má xác và quan sát bằng mắt thưßng, gái là Giải phẫu hác gì?
Câu 3. Đến thế kỷ XVIII, kính hiển vi quang hác ra đßi, Giải phẫu hác nghiên cÿu về tế bào,
gái là Giải phẫu hác gì?
Câu 4. Tā thế kỷ XVI đến thế kỷ XVII, ông tá Giải phẫu hác là ai? - HẾT-