



















Preview text:
Tư Tưởng Hồ Chí Minh  Tuần 1 
Câu 1: Năm 1919, Nguyễn Ái Quốc đã thay mặt Hội những người Việt Nam yêu 
nước tại pháp gửi tới Hội nghị Vécxây bản yêu sách gồm mấy điểm?  A. 7 điểm  B. 10 điểm  C. 9 điểm  D. 8 điểm 
Câu 2: Phương án nào sau đây thuộc phương pháp luận nghiên cứu tư tưởng  Hồ Chí Minh? 
A. Tách rời các yếu tố ra khỏi hệ thống 
B. Thống nhất tính đảng và tính khoa học 
C. Hiện đại hóa tư tưởng Hồ Chí Minh 
D. Chỉ căn cứ vào những bài viết của Hồ Chí Minh 
Câu 3: Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp của Hồ Chí Minh được xuất bản 
lần đầu tiên vào năm nào?  A. 1925  B. 1927  C. 1923  D. 1921 
Câu 4: Hồ Chí Minh khẳng định, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Marx Lenin là  gì? 
A. Phương pháp làm việc biện chứng 
B. Phương pháp làm việc siêu hình 
C. Phép biện chứng duy tâm  D. Cả A và B 
Câu 5: Tác phẩm Đường kách mệnh của Hồ Chí Minh được xuất bản năm nào? A.  1927  B. 1925  C. 1920  D. 1930 
Câu 6: Hồ Chí Minh đã không kế thừa tư tưởng nào của Nho giáo? 
A. Lý tưởng về một xã hội bình trị 
B. Đề cao văn hóa lễ giáo, truyền thống hiếu học 
C. Triết lý nhân sinh, tu thân dưỡng tính 
D. Quan điểm phân biệt đẳng cấp 
Câu 7: Cơ sở lý luận nào quyết định bản chất cách mạng và khoa học của tư 
tưởng Hồ Chí Minh? 
A. Chủ nghĩa Marx - Lenin 
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại 
C. Giá trị truyền thống dân tộc 
D. Phẩm chất cá nhân Hồ Chí Minh 
Câu 8: Yếu tố nào của tinh hoa văn hóa phương Tây ảnh hưởng nhiều nhất đến 
sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? 
A. Nền văn hóa dân chủ và cách mạng  B. Chủ nghĩa thực dụng 
C. Phương pháp luận duy lý 
Câu 9: Hồ Chí Minh đã tiếp thu nội dung tư tưởng nào của Nho giáo?  A. Triết lý hành động 
B. Tư tưởng về một xã hội an bình, thị trị 
C. Triết lý nhân sinh, tu thân dưỡng tính 
D. Tất cả các phương án trên 
Câu 10: Hồ Chí Minh thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên vào năm  nào? A. 1925  B. 1927  C. 1923  D. 1920 
Câu 11: Nguyễn Ái Quốc trở về Tổ quốc sau 30 năm hoạt động ở nước ngoài 
vào ngày tháng năm nào?  A. 25-01-1941  B. 25-01-1942  C. 25-01-1943  D. 28-01-1941 
Câu 12: Nội dung nào sau đây không thuộc điều kiện lịch sử - xã hội tác động 
đến sự hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh? 
A. Chính quyền nhà Nguyễn thừa nhận quyền bảo hộ của Pháp đối với Việt Nam 
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta nổ ra mạnh mẽ song đều  lần lượt thất bại 
C. Phương thức sản xuất tư bản đã thống trị ở Việt NamD. Lịch sử đặt ra nhu cầu 
bức thiết phải có một con đường cách mạng mới để đưa 
cách mạng Việt Nam đến thành công 
Câu 13: Năm 1941, Nguyễn Ái Quốc chủ trì Hội nghị Trung ương lần thứ mấy?  A. Lần thứ 7  B. Lần thứ 8  C. Lần thứ 5  D. Lần thứ 6 
Câu 14: Nội dung nào sau đây Hồ Chí Minh tiếp thu từ ra ? 
A. Đề cao lao động, chống lười biếng 
B. Tư tưởng dân chủ, bình đẳng 
C. Triết lý nhân sinh, tu thân dưỡng tính  D. Trọng nam kinh nữ 
Câu 15: Hồ Chí Minh thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở đâu?  A. Thái Lan  B. Pháp  C. Liên Xô  D. Trung Quốc 
Câu 16: Hồ Chí Minh gia nhập Đảng Xã hội Pháp vào năm nào?  A. 1921  B. 1919  C. 1918  D. 1920 
Câu 17: Nội dung nào của chủ nghĩa Tam dân ảnh hưởng nhiều nhất đến sự hình 
thành tư tưởng Hồ Chí Minh? 
A. Về phương pháp cách mạng 
B. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc 
C. Ra sức tìm kiếm bạn đồng minh cả trong và ngoài nước 
D. Tập hợp các tổ chức cách mạng 
Câu 18: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ mấy đánh dấu cột mốc quan trọng 
trong nhận thức của Đảng về tư tưởng Hồ Chí Minh?  A. Lần thứ VI (12/1986)  B. Lần thứ IX (4/2001) 
C. Lần thứ VII (6/1991) 
D. Lần thứ VIII (6/1996) 
Câu 19: Sự kiện nào đánh dấu Hồ Chí Minh từ một thanh niên yêu nước trở 
thành người chiến sĩ cộng sản đầu tiên của dân tộc? 
A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp 
B. Thành lập Hội liện hiệp thuộc địa 
C. Gia nhập Đảng xã hội Pháp 
D. Chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Đông Dương 
Câu 20: Phương án nào sau đây thuộc phương pháp luận nghiên cứu tư tưởng  Hồ Chí Minh? 
A. Tách lý luận ra khỏi thực tiễn 
B. Tuyệt đối hóa thực tiễn 
C. Thống nhất lý luận và thực tiễn 
D. Tuyệt đối hóa lý luận 
Câu 21: Đối tượng nghiên cứu của môn học tư tưởng Hồ Chí Minh là: 
A. Những quy luật chung nhất về tư duy 
B. Hệ thống các quan điểm toàn diện và sâu sắc về những vấn đề cơ bản của  cách mạng Việt Nam 
C. Những quy luật chung nhất về xã hội 
D. Những quy luật chung nhất về tự nhiên 
Câu 22: Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp của Hồ Chí Minh được xuất bản 
lần đầu tiên ở đâu?  A. Liên Xô  B. Việt Nam  C. Pháp  D. Trung Quốc 
Câu 23: Thời kỳ nào Hồ Chí Minh hình thành những tư tưởng cơ bản về cách  mạng Việt Nam? 
A. Thời kỳ từ 1930 – 1941 
B. Thời kỳ từ 1941 – 1969 
C. Thời kỳ từ 1921 – 1930 
D. Thời kỳ từ 1911 – 1920 
Câu 24: Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành từ cơ sở nào? 
A. Phong trào cộng sản và công nhân thế giới 
B. Phong trào đấu tranh vì dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình 
C. Phong trào giải phóng dân tộc thuộc địa 
D. Giá trị truyền thống dân tộc Việt Nam 
Câu 25: Hồ Chí Minh đã tiếp thu những yếu tố tích cực nào của Phật giáo? 
A. Tư tưởng từ bi, bác ái 
B. Nếp sống trong sạch, giản dị  C. Lòng thương người 
D. Tất cả các phương án trên 
Câu 26: Các phong trào yêu nước đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân 
dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX diễn ra theo mấy khuynh hướng?  A. Một khuynh hướng  B. Hai khuynh hướng  C. Ba khuynh hướng  D. Bốn khuynh hướng 
Câu 27: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với tư tưởng Hồ Chí Minh? 
Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh thể hiện: 
A. Xây dựng quan điểm biện chứng duy tâm về lịch sử xã hội 
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho cách mạng 
Việt Nam trong thời đại hiện nay 
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh đưa cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam đến thắng 
lợi và bắt đầu xây dựng một xã hội mới trên đất nước ta 
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh mở ra cho các dân tộc thuộc địa con đường giải phóng 
dân tộc gắn với giải phóng giai cấp và giải phóng con người 
Câu 28: Hồ Chí Minh không chịu ảnh hưởng của tư tưởng nào?  A. Phật giáo 
B. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn  C. Nho giáo  D. Hồi giáo 
Câu 29: Hồ Chí Minh tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp vào năm nào?  A. 1921  B. 1922  C. 1920  D. 1919 
Câu 30: Nhận định nào sau đây đúng với định nghĩa tư tưởng Hồ Chí Minh? 
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh là học thuyết về giải phóng các dân tộc thuộc địa 
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh là những quy luật chung nhất về tự nhiên, xã hội và tư  duy 
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống lý luận về đấu tranh giai cấp 
D. Tư tưởng Hồ Chí Minh là hệ thống các quan điểm toàn diện và sâu sắc về 
những vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam 
Câu 31: Hồ Chí Minh đánh giá, ưu điểm lớn nhất của Nho giáo là gì?  A. Phân biệt đẳng cấp 
B. Sự tu dưỡng đạo đức cá nhân 
C. Khinh lao động chân tay  D. Khinh phụ nữ 
Câu 32: Năm 1920, Hồ Chí Minh đã đọc tác phẩm nào, từ đó xác định được con 
đường giải phóng cho dân tộc Việt Nam?  A. Bút ký triết học 
B. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Marx  C. Làm gì 
D. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc  địa 
Câu 33: Hồ Chí Minh đã tiếp thu tư tưởng của Nho giáo theo cách nào?  A. Có chọn lọc  B. Có hệ thống 
C. Cả yếu tố tích cực và tiêu cực  D. Cả A và C 
Câu 34: Tư tưởng Hồ Chí Minh được hình thành và phát triển qua mấy thời kỳ?  A. 6 thời kỳ  B. 5 thời kỳ  C. 3 thời kỳ  D. 4 thời kỳ 
Câu 35: Chủ nghĩa Marx – Lenin có vai trò gì đối với Hồ Chí Minh? 
A. Cung cấp cho Hồ Chí Minh thế giới quan và phương pháp luận khoa học 
B. Cung cấp cho Hồ Chí Minh lý luận cách mạng và khoa học về sựnghiệp giải 
phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người 
C. Cung cấp cho Hồ Chí Minh thế giới quan siêu hình  D. Cả A và B 
Câu 36: Nội dung nào sau đây không thuộc cơ sở lý luận của tư tưởng Hồ Chí  Minh? 
A. Chủ nghĩa Marx – Lenin 
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại 
C. Những giá trị truyền thống dân tộc 
D. Triết học cổ điển Đức 
Câu 37: Phương án nào sau đây Hồ Chí Minh không tiếp thu trong tư tưởng Phật  giáo? 
A. Tư tưởng an bài số phận 
B. Tư tưởng dân chủ, bình đẳng 
C. Đề cao lao động, chống lười biếng 
D. Tư tưởng từ bi, bác ái 
Câu 38: Truyền thống quý báu nhất của dân tộc Việt Nam được Hồ Chí Minh kế 
thừa và phát triển là gì? A. Tinh thần nhân ái, khoan dung 
B. Chủ nghĩa yêu nước 
C. Cần cù lao động, sản xuất 
D. Truyền thống đoàn kết 
Câu 39: Ý nghĩa của việc học tập tư tưởng Hồ Chí Minh là: 
A. Đem lại phương pháp tiếp cận xã hội mới 
B. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận 
C. Nâng cao trình độ lý luận kinh tế 
D. Đem lại phương pháp luận để nghiên cứu xã hội 
Câu 40: Trong giai đoạn từ năm 1923 - 1924, Nguyễn Ái Quốc đã hoạt động ở  đâu?  A. Trung Quốc  B. Liên Xô  C. Thái Lan  D. Pháp 
Câu 41: Luận điểm sau đây Hồ Chí Minh nói đến truyền thống nào của dân tộc  Việt Nam: 
“Dân ta xin nhớ chữ đồng: 
Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh!” 
A. Truyền thống yêu nước 
B. Truyền thống nhân nghĩa 
C. Truyền thống đoàn kết 
D. Truyền thống lạc quan, yêu đời  Tuần 2 
Câu 1: Hình thái bạo lực cách mạng ở Việt Nam được Hồ Chí Minh khẳng định  là: 
A. Khởi nghĩa của bộ đội địa phương 
B. Khởi nghĩa của dân quân du kích 
C. Khởi nghĩa vũ trang toàn dân 
D. Khởi nghĩa của bộ đội chủ lực 
Câu 2: Trong mối quan hệ với cách mạng thế giới, Hồ Chí Minh khẳng định: 
A. Cách mạng ở chính quốc lệ thuộc vào cách mạng vô sản ở thuộc địa 
B. Cách mạng thuộc địa lệ thuộc hoàn toàn vào của cách mạng vôsản ở chính quốc 
C. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa và cách mạng vô sản ở chính quốc 
có mối quan hệ chặt chẽ, bình đẳng với nhau 
D. Không có mối liên hệ gì với nhau 
Câu 3: Mục tiêu cấp thiết của cách mạng giải phóng dân tộc là giành quyền lợi  cho? 
A. Những người bị áp bức  B. Giai cấp công nhân  C. Toàn dân tộc  D. Giai cấp nông dân 
Câu 4: Hồ Chí Minh khẳng định, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam dưới 
ách cai trị của thực dân Pháp là gì? 
A. Giữa giai cấp vô sản với tư sản 
B. Công nhân, nông dân với đế quốc thực dân 
C. Giữa nông dân với địa chủ 
D. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với chủ nghĩa thực dân Pháp và tay sai phản  động 
Câu 5: Hồ Chí Minh khẳng định, muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có 
con đường nào khác là con đường…?  A. Cách mạng tư sản 
B. Cách mạng vô sản  C. Giai cấp cách mạng  D. Dân tộc cách mạng 
Câu 6: Độc lập về mặt lãnh thổ, theo Hồ Chí Minh được thể hiện? 
A. Sự thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ 
B. Mỗi dân tộc là một thực thể độc lập của quốc gia 
C. Sự hòa hợp dân tộc trong một cộng đồng thống nhất 
D. Sự phân bố đan xen, không dân tộc nào có lãnh thổ riêng 
Câu 7: Hồ Chí Minh khẳng định, công cuộc giải phóng nhân dân thuộc địa chỉ có 
thể thực hiện được bằng? 
A. Nhờ sự giúp đỡ của Đảng Cộng sản Pháp 
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước XHCN 
C. Sự nỗ lực tự giải phóng 
D. Sự ủng hộ của giai cấp công nhân trên toàn thế giới 
Câu 8: Theo Hồ Chí Minh, lực lượng lãnh đạo cách mạng vô sản là?  A. Công nhân và nông dân  B. Nông dân  C. Trí thức 
D. Giai cấp công nhân mà đội tiên phong là Đảng Cộng sản 
Câu 9: Động lực của cách mạng giải phóng dân tộc theo Hồ Chí Minh là?  A. Trí thức 
B. Công nhân và nông dân  C. Tiểu tư sản  D. Nông dân 
Câu 10: Cách mạng giải phóng dân tộc phải được tiến hành bằng phương pháp  nào? 
A. Bạo lực cách mạng  B. Bạo loạn  C. Hòa bình  D. Ám sát cá nhân 
Câu 11: Hồ Chí Minh xác định mục tiêu của cách mạng Việt Nam là: Đánh đổ 
đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến/ Làm cho nước Nam được hoàn  toàn độc lập. 
Mục tiêu trên được đề cập trong tác phẩm, văn kiện nào?  A. Tuyên ngôn độc lập  B. Đường kách mệnh 
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng 
D. Bản án chế độ thực dân Pháp 
Câu 12: Lực lượng để tiến hành bạo lực cách mạng là? 
A. Lực lượng chính trị của toàn dân 
B. Lực lượng vũ trang nhân dân 
C. Cả lực lượng chính trị toàn dân và lực lượng vũ trang nhân dân 
D. Dùng lực lượng dân quân du kích 
Câu 13: Nội dung của con đường cách mạng vô sản trong tư tưởng Hồ Chí Minh  là? 
A. Tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc và dần từng bước đi tới xã hội cộng  sản. 
B. Lực lượng lãnh đạo là giai cấp nông nhân 
C. Lực lượng cách mạng là nông dân và trí thức 
D. Nhiệm vụ lật đổ chế độ phong kiến 
Câu 14: Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự 
phản ánh mối quan hệ khăng khít: 
A. Giữa mục tiêu giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp và giải phóng con người 
B. Giữa giải phóng giai cấp công nhân Việt Nam và nhân dân lao động trên toàn  thế giới 
C. Giữa giải phóng giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức 
D. Giữa mục tiêu giải phóng giai cấp công nhân với nông dân 
Câu 15: Điều mong muốn cuối cùng của Hồ Chí Minh được nêu trong Di chúc là  gì? 
A. Xây dựng một nước Việt Nam giàu mạnh 
B. Làm cho mọi người dân hạnh phúc 
C. Xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ, giàu 
mạnh và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới 
D. Nước Việt Nam được hoàn toàn độc lập 
Câu 16: Độc lập dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là? 
A. Quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm của các dân tộc B. Nền độc lập không có 
quân đội riêng, tài chính riêng, nghị viện riêng 
C. Giai cấp lãnh đạo cách mạng phải thu phục được đại bộ phận giai cấp mình  D. Cả A và B 
Câu 17: Độc lập về mặt kinh tế, theo Hồ Chí Minh được thể hiện? 
A. Tính tự chủ trong sản xuất 
B. Quyền quyết định giá trị và giá cả hàng hóa 
C. Quyền khống chế thị trường 
D. Nhân dân được hưởng tự do, ấm no, hạnh phúc 
Câu 18: Hồ Chí Minh xác định phương hướng và mục tiêu cách mạng Việt 
Nam được thể hiện trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là? 
A. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi tới  XHCN 
B. Tiến hành làm cách mạng thổ địa 
C. Chủ trương làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân 
D. Chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới  xã hội cộng sản 
Câu 19: Theo Hồ Chí Minh, pápchỉ có ý nghĩa khi nào? 
A. Giai cấp công nhân được ấm no, hạnh phúc 
B. Liên minh công – nông được ấm no, hạnh phúc 
C. Liên minh công – nông – trí thức được ấm no hạnh phúc 
D. Nhân dân được ấm no, hạnh phúc 
Câu 20: Hồ Chí Minh viết Tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam dân chủ cộng  hoà ở đâu?  A. Hà Nội  B. Tân Trào - Tuyên Quang  C. Pắc Bó - Cao Bằng  D. Vạn Phúc - Hà Đông 
Câu 21: Phương thức tiến hành bạo lực cách mạng được Hồ Chí Minh xác định?  A. Đấu tranh vũ trang 
B. Vừa đấu tranh quân sự, vừa đấu tranh chính trị 
C. Lực lượng dân quân du kích  D. Đấu tranh chính trị 
Câu 22: Lựa chọn phương án đúng điền vào dấu “…”: “Cả đời tôi chỉ có một mục 
đích, đó là phấn đấu cho quyền lợi của… Những lúc tôi ẩn nấp nơi núi non, vào 
ra chốn tù tội, xông pha sự hiểm nghèo cũng nhằm mục đích ấy”  A. Nhân dân  B. Công nhân  C. Công nông 
D. Tổ quốc và hạnh phúc của quốc dân 
Câu 23: Hồ Chí Minh lựa chọn con đường giải phóng dân tộc dựa trên cơ sở tổng 
kết kinh nghiệm cách mạng của các nước?  A. Đức, Pháp, Nga  B. Anh, Nga, Đức  C. Hà Lan, Anh, Nga  D. Mỹ, Pháp, Nga 
Câu 24: Giải quyết mối quan hệ giữa vấn đê dân tộc và vấn đề giai cấp trong 
phạm vi quốc gia Hồ Chí Minh đặt vấn đề? 
A. Giải phóng giai cấp công nhân lên trên hết 
B. Giải phóng giai cấp công nhân lên trên hết 
C. Giải phóng dân tộc lên trên hết 
D. Giải phóng các giai cấp bóc lột lên trên hết 
Câu 25: Khi giải quyết vấn đề dân tộc, Hồ Chí Minh đứng trên lập trường nào?  A. Dân tộc 
B. Quan điểm của cá nhân  C. Liên minh công – nông  D. Giai cấp 
Câu 26: “Tự do cho đồng bào tôi, độc lập cho Tổ quốc tôi, đó là tất cả những gì 
tôi muốn, đó là tất cả những gì tôi hiểu". Quan điểm trên là của ai?  A. Võ Nguyên Giáp  B. Hồ Chí Minh  C. Phan Chu Trinh  D. Phan Bội Châu 
Câu 27: Hồ Chí Minh khẳng định, nền độc lập thật sự, độc lập hoàn toàn được 
thể hiện trên các mặt: 
A. Độc lập về lãnh thổ 
B. Độc lập về chính trị 
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa - xã hội, toàn vẹn lãnh thổ 
D. Độc lập về kinh tế 
Câu 28: Độc lập trên lĩnh vực chính trị, theo Hồ Chí Minh được thể hiện? 
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu 
B. Gắn với quyền tự quyết dân tộc 
C. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân  D. Giải phóng con người 
Câu 29: Hồ Chí Minh viết Tuyên ngôn độc lập vào năm nào?  A. 1945  B. 1946  C. 1930  D. 1944 
Câu 30: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bạo lực cách mạng gắn bó hữu cơ với tư 
tưởng nhân đạo hòa bình được thể hiện: 
A. Tìm mọi cách ngăn chặn xung đột vũ trang bằng đàm phán, thương lượng, 
việc tiến hành chiến tranh chỉ là giải pháp cuối cùng 
B. Giải quyết xung đột bằng đấu tranh chính trị 
C. Giải quyết xung đột bằng vũ lực 
D. Thể hiện tư tưởng hiếu chiến  Tuần 3 
Câu 1: Nhiệm vụ chủ chốt và lâu dài của thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là  gì? 
A. Nâng cao trình độ dân trí 
B. Đấu tranh cải tạo, xóa bỏ tàn tích của chế độ xã hội cũ, xây dựng những yếu tố 
mới phù hợp với quy luật tiến lên CNXH trên tất cả các lĩnh vực của đời sống 
C. Tiến hành công nghiệp hóa 
D. Xây dựng con người XHCN 
Câu 3: Theo Hồ Chí Minh, trong điều kiện nước ta, biện pháp cơ bản, quyết 
định, lâu dài trong xây dựng CNXH là gì? 
A. Kết hợp cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới 
B. Đem của dân, tài dân, sức dân làm lợi cho dân dưới sự lãnh đạo của Đảng 
C. Tranh thủ tối đa sự giúp đỡ và viện trợ quốc tế 
D. Kết hợp giữa xây dựng và bảo vệ đất nước 
Câu 4: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đặc trưng nổi bật về xã hội của chủ nghĩa xã  hội là gì? 
A. Xã hội có sự phân biệt đẳng cấp 
B. Xã hội còn tồn tại tư tưởng trọng nam khinh nữ 
C. Xã hội công bằng, hợp lý, văn minh 
D. Xã hội còn chứa đựng những yếu tố bất công 
Câu 5: Tính chất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? 
A. Tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội 
B. Tiến nhanh, tiến mạnh 
C. Thời kỳ cải biến sâu sắc nhất, lâu dài, khó khăn, phức tạp 
D. Tất cả các phương án trên 
Câu 6: Hồ Chí Minh quan niệm: nền kinh tế xã hội chủ nghĩa là nền kinh tế? A.  Nông nghiệp hiện đại 
B. Công nghiệp hiện đại 
C. Khoa học kỹ thuật tiên tiến 
D. Phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đạiCâu 7: Trong tư tưởng Hồ 
Chí Minh, đặc trưng nổi bật nhất về chính trị của chủ nghĩa xã hội là gì? A. 
Xây dựng nhà nước XHCN 
B. Củng cố, mở rộng Mặt trận dân tộc thống nhất 
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo 
D. Chế độ chính trị dân chủ 
Câu 8: Nhiệm vụ của lĩnh vực chính trị trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 
là gì? A. Xây dựng Đảng 
B. Xây dựng nhà nước dân chủ  C. Nâng cao dân trí 
D. Tất cả các phương án trên 
Câu 9: Chủ nghĩa Marx - Lenin chỉ ra có mấy loại hình quá độ đi lên xây dựng chủ  nghĩa xã hội?  A. Hai loại hình 
B. Bốn loại hình C. Ba loại hình  D. Một loại hình 
Câu 10: Nhiệm vụ của lĩnh vực văn hóa trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 
ở Việt Nam được Hồ Chí Minh xác định như thế nào? 
A. Triệt để tẩy trừ mọi di tích thuộc địa và ảnh hưởng nô dịch của văn hóa đế quốc 
B. Phát triển những giá trị tốt đẹp của văn hóa truyền thống dân tộc 
C. Tiếp thu những giá trị văn hóa tiến bộ trên thế giới 
D. Tất cả các phương án trên 
Câu 11: Hồ Chí Minh khẳng định, muốn xây dựng CNXH trước hết cần có gì? 
A. Con người xã hội chủ nghĩa 
B. Hệ thống chính trị vững mạnh 
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt  D. Nền văn hóa cao 
Câu 12: Theo Hồ Chí Minh, cơ cấu thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ gồm? 
A. Kinh tế quốc doanh và kinh tế công tư hợp doanh 
B. Kinh tế quốc doanh và kinh tế hợp tác xã, kinh tế của những người lao động 
riêng lẻ, kinh tế của những nhà tư sản công thương, kinh tế công tư hợp  doanh 
C. Kinh tế quốc doanh và kinh tế hợp tác xã 
D. Kinh tế quốc doanh và kinh tế của những người lao động riêng lẻ 
Câu 13: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đặc trưng nổi bật về văn hóa của xã hội  chủ nghĩa là gì? 
A. Xã hội phát triển cao về văn hóa, đạo đức 
B. Có sự đan xen giữa những yếu tố văn hóa tốt đẹp và phong tục,tập quán lạc hậu 
C. Nền văn hóa chưa phát triển bằng chế độ tư bản chủ nghĩa 
D. Tất cả phương án trên đều sai 
Câu 14: Theo Hồ Chí Minh đặc trưng tổng quát của chủ nghĩa xã hội về mặt văn 
hóa, đạo đức là? 
A. Tôn trọng và đảm bảo quyền tự do tôn giáo 
B. Có nền kinh tế tri thức phát triển 
C. Tổ chức tốt đời sống gia đình 
D. Là một xã hội phát triển cao về văn hoá và đạo đức, bảo đảm sự công bằng, 
hợp lý trong các quan hệ xã hội 
Câu 15: Về cơ cấu kinh tế trong thời kỳ đầu quá độ lên   CNXH ở Việt Nam, 
Hồ Chí Minh đã xác định lấy yếu tố nào là mặt trận hàng đầu?  A. Công nghiệp  B. Nông nghiệp 
C. Công – thương nghiệp  D. Thương nghiệp 
Câu 16: Ở Việt Nam, ai là người đầu tiên khẳng định trong thời kỳ quá độ lên 
chủ nghĩa xã hội còn tồn tại kinh tế nhiều thành phần?  A. Hồ Chí Minh  B. Võ Nguyên Giáp  C. Trường Chinh  D. Phạm Văn Đồng 
Câu 17: Theo Hồ Chí Minh, Sưkhoán dưới chủ nghĩa xã hội nhằm? 
A. Có lợi cho nhà nước 
B. Khuyến khích được lợi ích của người lao động 
C. Kết hợp được lợi ích tập thể và lợi ích nhà nước 
D. Kết hợp được lợi ích của người lao động, lợi ích của tập thể và lợi ích của nhà  nước 
Câu 18: Hồ Chí Minh dựa trên cơ sở nào để luận giải về tính tất yếu của chủ 
nghĩa xã hội ở Việt Nam? 
A. Đặc điểm cơ bản của thời đại ngày nay 
B. Lý luận Marx - Lenin về hình thái kinh tế - xã hội 
C. Trình độ phát triển của khoa học công nghệ 
D. Từ sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 
Câu 19: Ở Việt Nam, ai là người đầu tiên đề cập đến chế độ khoán trong sản  xuất?  A. Nguyễn Văn Linh  B. Hồ Chí Minh  C. Phạm Văn Đồng  D. Kim Ngọc 
Câu 20: Nguyên tắc phân phối chủ yếu trong CNXH trong tư tưởng Hồ Chí Minh  là gì? 
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu 
B. Phân phối bình quân cho tất cả mọi người 
C. Đan xen giữa hai hình thức là làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu và làm 
theo năng lực hưởng theo lao động 
D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động 
Câu 21: Đặc điểm lớn của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì?  A. Nông nghiệp lạc hậu 
B. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên CNXH, không trải qua giai 
đoạn phát triển TBCN 
C. Công nghiệp chưa phát triển 
D. Bước đầu phát triển theo hình thái kinh tế tư bản chủ nghĩaCâu 22: Mục tiêu về 
kinh tế trong chủ nghĩa xã hội là? 
A. Có nền kinh tế phát triển cao gắn bó mật thiết với mục tiêu chính trị 
B. Nền kinh tế còn chậm phát triển 
C. Nền kinh tế còn đan xen giữa yếu tố xã hội chủ nghĩa và không phải xã hội chủ  nghĩa 
D. Tất cả các phương án trên đều sai 
Câu 23: Mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội trong tư tưởng Hồ Chí Minh là?  A. Giải phóng phụ nữ 
B. Độc lập cho dân tộc, tự do, hạnh phúc cho nhân dân 
C. Đời sống nhân dân ngày một cải thiện 
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động 
Câu 24: Mục tiêu về chính trị của chủ nghĩa xã hội là? 
A. Phải xây dựng được chế độ quân chủ 
B. Xây dựng được các tổ chức chính trị xã hội quần chúng 
C. Phải xây dựng được chế độ dân chủ 
D. Phải xây dựng được chế độ dân chủ tư sản 
Câu 25: Trong xây dựng chủ nghĩa xã hội, Hồ Chí Minh chủ trương đối xử với giai 
cấp tư sản dân tộc như thế nào? A. Sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất 
B. Đánh đổ họ với tư cách là giai cấp bóc lột 
C. Xóa bỏ quyền sở hữu tư liệu sản xuất của họ 
D. Không xóa bỏ quyền sở hữu tư liệu sản xuất của họCâu 26: Theo Hồ Chí Minh, 
chủ nghĩa xã hội là “công trình” của ai? A. Đảng  B. Chính phủ  C. Nhân dân  D. Mặt trận 
Câu 27: Lựa chọn phương án đúng điền vào chỗ trống:  
“Trình độ văn hóa của 
nhân dân nâng cao sẽ giúp cho chúng ta ... cần thiết để xây dựng nước ta 
thành một nước hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh.”  A. phát triển kinh tế 
B. đẩy mạnh công cuộc khôi phục kinh tế, phát triển dân chủ 
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa  D. vững mạnh 
Câu 28: Hồ Chí Minh chỉ ra mâu thuẫn cơ bản của thời kỳ quá độ đi lên xây dựng  CNXH là gì? 
A. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao của đất nước theo xu hướng tiến bộ và 
thực trạng kinh tế - xã hội quá thấp kém của nước ta B. Nhân dân ta mong muốn 
đi lên chủ nghĩa xã hội nhưng kẻ địch tăng cường 
chống phá cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa C. Mâu thuẫn giữa CNXH và TBCN 
D. Giữa một bên xây và một bên chống phá 
Câu 29: Theo Hồ Chí Minh, trong hệ thống động lực của chủ nghĩa xã hội, động 
lực nào là quan trọng nhất?  A. Ngoại lực  B. Nhân dân  C. Công nhân  D. Nông dân 
Câu 30: Biện pháp để khơi dậy động lực của nhân dân là? 
A. Cải cách bộ máy nhà nước 
B. Tác động vào nhu cầu của mỗi con người 
C. Tác động vào nhu cầu và lợi ích của nhân dân 
D. Tác động vào lợi ích con người 
Câu 31: Theo Hồ Chí Minh, đi lên chủ nghĩa xã hội là?  A. Không tất yếu 
B. Một hiện tượng nhất thời  C. Ý muốn chủ quan  D. Tất yếu  Tuần 4 
Câu 1: Đảng Cộng sản Việt Nam có vai trò? 
A. Cổ vũ dân chúng đấu tranh 
B. Động viên dân chúng đấu tranh 
C. Hưởng ứng cuộc đấu tranh của dân chúng 
D. Lựa chọn con đường cách mạng đúng đắn 
Câu 2: Nguyên tắc nào được xem là nguyên tắc lãnh đạo của Đảng? 
A. Tự phê bình và phê bình  B. Tập trung dân chủ 
C. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách 
D. Đoàn kết thống nhất trong Đảng 
Câu 3: Vì sao Hồ Chí Minh nêu thêm yếu tố phong trào yêu nước vào quy luật ra 
đời của Đảng Cộng sản Việt Nam? 
A. Phong trào yêu nước có vị trí, vai trò cực kỳ to lớn trong quá trình phát triển  của dân tộc Việt Nam 
B. Phong trào yêu nước Việt Nam có: số lượng đông đảo và quy mô rộng lớn, đa 
dạng, lôi cuốn mọi giai cấp, tầng lớp tham gia 
C. Phong trào yêu nước Việt Nam chưa khẳng định được vai trò trong quá trình 
phát triển của dân tộc nên cần phải kết hợp với Chủ nghĩa Marx – Lenin  D. Cả A và B 
Câu 4: Trong xây dựng Đảng về chính trị, nội dung nào là quan trọng nhất? 
A. Xây dựng hệ tư tưởng chính trị 
B. Xây dựng đường lối chính trị  C. Bảo vệ chính trị 
D. Nâng cao bản lĩnh chính trị 
Câu 5: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của mấy nhân tố?  A. Một nhân tố  B. Bốn nhân tố  C. Ba nhân tố  D. Hai nhân tố 
Câu 6: Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các  nhân tố? 
A. Chủ nghĩa Marx - Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước 
B. Chủ nghĩa Marx - Lenin với phong trào công nhân 
C. Chủ nghĩa Marx - Lenin với phong trào yêu nước 
D. Chủ nghĩa Marx - Lenin với phong trào yêu nước của trí thứcCâu 7: Trong quan 
hệ với nhân dân, Đảng phải? 
A. Luôn lắng nghe nhân dân 
B. Gắn bó mật thiết với nhân dân 
C. Khiêm tốn, học hỏi, chịu sự kiểm soát của nhân dân 
D. Tất cả phương án trên 
Câu 8: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng Việt Nam giành được thắng lợi là do? 
A. Có chủ nghĩa Marx - Lenin 
B. Có sự cố gắng, anh dũng, kiên trung của toàn thể đảng viên 
C. Được toàn quân, toàn dân tin yêu, ủng hộ 
D. Tất cả phương án trên 
Câu 9: Khi mới thành lập vào năm 1930, Đảng ta có tên gọi là gì? 
A. Đảng Cộng sản Việt Nam 
B. Đảng Cộng sản Đông Dương 
C. Đảng Lao động Việt Nam 
D. Đảng Dân chủ Việt Nam 
Câu 10: Đảng Cộng sản Việt Nam phải được xây dựng và hoạt động theo mấy 
nguyên tắc? A. Năm nguyên tắc  B. Ba nguyên tắc  C. Bốn nguyên tắc  D. Hai nguyên tắc 
Câu 11: Đảng Cộng sản Việt Nam mang bản chất của giai cấp, tầng lớp nào?  A. Công nhân  B. Tư sản  C. Nông dân  D. Tiểu tư sản 
Câu 12: Nhân tố quan trọng nào thúc đẩy sự kết hợp các yếu tố cho sự ra đời 
của Đảng Cộng sản Việt Nam?  A. Phong trào nông dân 
B. Phong trào yêu nước của trí thức Việt Nam  C. Chủ nghĩa Marx - Lenin  D. Phong trào công nhân 
Câu 13: Theo Hồ Chí Minh, Đảng cầm quyền thì dân là gì?  A. Dân là chủ  B. Dân là đầy tớ 
C. Dân là đối tượng được ban ơn 
D. Tất cả phương án trên đều sai 
Câu 14: Nội dung Đảng cầm quyền trong tư tưởng Hồ Chí Minh được hiểu là? 
A. Đảng có quyền quyết định các vấn đề của xã hội 
B. Đảng trở thành đầy tớ trung thành của nhân dân 
C. Đảng vừa là người lãnh đạo, vừa là người đầy tớ trung thành của nhân dân 
D. Đảng trở thành người lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân Câu 15: Mục đích, lý 
tưởng của Đảng cầm quyền là gì? 
A. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
B. Mang lại lợi ích trước tiên cho giai cấp công nhân và nông dân 
C. Mục đích lãnh đạo chính quyền 
D. Phục vụ cho lợi ích của một bộ phận trong xã hội 
Câu 16: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, nhân dân Việt Nam đã 
giành những thắng lợi nào? 
A. Tiến hành cách mạng Tháng Tám thành công (1945) 
B. Thắng lợi trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ 
C. Những thành tựu của công cuộc đổi mới hiện nay 
D. Tất cả các phương án trên 
Câu 17: Nguyên tắc cơ bản trong xây dựng Đảng là nguyên tắc nào? 
A. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách 
B. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác 
C. Tự phê bình và phê bình  D. Tập trung dân chủ 
Câu 18: Theo Hồ Chí Minh, nguyên tắc nào được xem là nguyên tắc sinh hoạt  của Đảng?