Đề cương giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Trãi, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Mời mọi người đón xem.

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
T TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN - LP 6 NĂM HC 2023-2024
A. Trc nghim: Em hãy chn câu trli đúng
Câu 1 : Cho B là tp hp các s t nhiên l và ln hơn 50, chn khng đnh đúng:
A. 31 B B. 32 B C. 2019 B D. 2023 B
Câu 2 : Tính nhanh
28.13 28.3
đưc kết qu là:
A. 28 B. 280 C. 140 D. 336
Câu 3 : Cho phép chia
:5 6x =
, khi đó thương của phép chia là:
A. x B. 5 C. 6 D. 30
Câu 4 : Công thc nào sau đây th hin tính cht phân phi ca phép nhân đi vi
phép cng?
A.
( )
. ..a b c ab ac+= +
. B.
( ) ( )
a bc ab c++=++
.
C.
..ab ba=
. D.
( ) ( )
.. ..ab c a bc=
.
Câu 5 : Trong phép chia có dư, s dư bao gi cũng ........ s chia.
A. nh hơn. B. ln hơn.
C. nh hơn hoc bng. D. ln hơn hoc bng.
Câu 6 : Ch ra khng đnh sai :
A.
32 5
2 .2 2=
B.
C.
65
2 :2 2
=
D.
32 6
2 .2 2
=
Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ.
B. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa.
D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
Câu 8 : Tìm số tự nhiên
x
biết
33
5x =
A.
5x =
B.
3x =
C.
25x =
D.
125
x =
Câu 9 : S nào sau đây là ưc ca
60
?
A.
16
B.
18
C.
20
D.
22
Câu 10 : S nào sau đây là bi ca
17
?
A.
51
. B.
54
C.
56
D.
63
Câu 11 : Trong các tng sau, tng chia hết cho 5 là:
A.
10 25 34 2000+++
B.
5 10 70 1995+++
C.
25 15 33 45+++
D.
12 25 2000 1997++ +
Câu 12: Ch s thích hp dấu * đ s
1*5
chia hết cho
9
là:
A. 2 B.
3
C. 4 D.
9
Câu 13 : Phân tích s 40 ra tha s nguyên t ta đưc kết qu đúng là:
A.
2.4.5
B.
3
2 .5
C.
5.8
D.
4.10
Câu 14: Tp hp các ưc chung ca
9
15
:
A.
{ }
1; 3
B.
{ }
0;3
C.
{ }
1; 5
D.
{ }
1;3;9
Câu 15. ƯCLN(24;16;8) bng:
A. 8 B. 10 C. 16. D. 24
B. Tluận
Dng 1. Viết tập hp
Bài 1: Cho A là tp hp các s t nhiên ln hơn hoc bng 9 nh hơn 15. Viết
tp hp A.
Bài 2: Cho B là tp hp các s t nhiên ln hơn 18 nh hơn hoc bng 25.
Viết tp hp B theo hai cách.
Dạng 2. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của các phép
toán; dấu ngoặc để làm bài
Bài 1. Thc hin phép tính:
a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101
d) 5. 125. 2. 41. 8 e) 25. 7. 10. 4 f) 4. 36. 25. 50
Bài 2. Tính bng cách hp lí nht:
a) 38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 17253. 84
c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d) 39.8 + 60.2 + 21.8
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
22
3.5 16: 2
; b)
15.141 59.15+
;
( )
2
0
c)2020 45 6 1 2019

−− +

( )
{
}
2
d)476 5. 409 8.3 21 1724

−−

Dạng 2. Tìm x
Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, tính chất chia hết, định nghĩa lũy
thừa để làm bài.
Bài 1. Tìm x
N biết
a) x + 37 = 50 b) 2.x 3 = 11
c) ( x 5)(x 7) = 0 d) (x 35).35 = 35
Bài 2. Tìm x
N biết:
a) (x 15 ) 75 = 0 b) 575- (6x +70) =445
c) x 105 : 21 =15 d) (x - 105) :21 = 15
Bài 3. Tìm x
N biết:
84 , 180 6)a x x x

28, 56; 70 500 600.)b x x x x<<
Bài 4. Cho 1s 4 ch s:
* * 26
. Đin các ch s thích hp vào du (*) đ đưc
s có 4 ch s khác nhau chia hết cho tt c 4 s : 2; 3 ; 5 ; 9.
Dạng 3. Toán có lời văn
Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC hay ƯCLN của hai
hay nhiều số.
Bài 1. Mt lp hc 24 hc sinh nam và 18 hc sinh n. bao nhiêu cách chia
t sao cho s nam và s n đưc chia đu vào các t?
Bài 2. T 1 ca lp 6B đưc nhn phn thưng ca cô giáo ch nhim và mi em
đưc nhn phn thưng như nhau. giáo ch nhim đã chia hết
54
quyn v
45
bút bi. Hi s hc sinh t
1
ca lp 6B bao nhiêu? Biết mi t ca lp s
hc sinh nhiu hơn
3.
Bài 3. Cô giáo ch nhim mun chia
24
quyn v,
48
bút bi
36
gói bánh
thành mt s phn thưng như nhau đ trao trong dp sơ kết hc kì. Hi có th chia
đưc nhiu nht bao nhiêu phn thưng? Khi đó mi phn thưng bao nhiêu
quyn v, bút bi và gói bánh?
Bài 4. Bn Hà có
42
viên bi màu đ
30
viên bi màu vàng. Hà có th chia nhiu
nht vào bao nhiêu túi sao cho s bi đ bi vàng đưc chia đu vào các túi? Khi
đó mi túi có bao nhiêu viên bi đ và viên bi vàng.
Bài 5. Ba khi 6, 7, 8 theo th t 300 hc sinh, 276 hc sinh, 252 hc sinh xếp
thành hàng dc đ diu hành sao cho s hàng dc ca mi khi như nhau. th
xếp nhiu nht thành my hàng dc đ mi khi đu không có ai l hàng? Khi đó
mi khi có bao nhiêu hàng ngang?
| 1/3

Preview text:


TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI TỔ TOÁN –TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024

A. Trắc nghiệm: Em hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 50, chọn khẳng định đúng: A. 31 ∈ B B. 32 ∈ B C. 2019 ∉ B D. 2023 ∈ B
Câu 2 : Tính nhanh 28.13 − 28.3 được kết quả là: A. 28 B. 280 C. 140 D. 336
Câu 3 : Cho phép chia x :5 = 6, khi đó thương của phép chia là: A. x B. 5 C. 6 D. 30
Câu 4 : Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? A. .
a (b + c) = . a b + . a c .
B. a + (b + c) = (a + b) + c . C. . a b = . b a. D. ( . a b).c = . a ( . b c) .
Câu 5 : Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia. A. nhỏ hơn. B. lớn hơn.
C. nhỏ hơn hoặc bằng.
D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 6 : Chỉ ra khẳng định sai : A. 3 2 5 2 .2 = 2 B. 4 5 2 .2 = 2 C. 6 5 2 : 2 = 2 D. 3 2 6 2 .2 = 2
Câu 7: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Câu 8 : Tìm số tự nhiên x biết 3 3 x = 5 A. x = 5 B. x = 3 C. x = 25 D. x =125
Câu 9 : Số nào sau đây là ước của 60? A. 16 B. 18 C. 20 D. 22
Câu 10 : Số nào sau đây là bội của 17? A. 51. B. 54 C. 56 D. 63
Câu 11 : Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là: A. 10 + 25 + 34 + 2000 B. 5 +10 + 70 +1995 C. 25 +15 + 33 + 45
D. 12 + 25 + 2000 +1997
Câu 12: Chữ số thích hợp ở dấu * để số 1*5chia hết cho 9 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 9
Câu 13 : Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là: A. 2.4.5 B. 3 2 .5 C. 5.8 D. 4.10
Câu 14: Tập hợp các ước chung của 9 và 15 là: A. {1; } 3 B. {0; } 3 C. {1; } 5 D. {1;3 } ;9
Câu 15. ƯCLN(24;16;8) bằng: A. 8 B. 10
C. 16. D. 24 B. Tự luận
Dạng 1. Viết tập hợp

Bài 1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 9 và nhỏ hơn 15. Viết tập hợp A.
Bài 2: Cho B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 18 và nhỏ hơn hoặc bằng 25.
Viết tập hợp B theo hai cách.
Dạng 2. Thực hiện phép tính
Phương pháp giải: Sử dụng quy tắc, thứ tự thực hiện, tính chất của các phép
toán; dấu ngoặc để làm bài
Bài 1. Thực hiện phép tính: a) 25. 12 b) 34. 11 c) 47. 101 d) 5. 125. 2. 41. 8 e) 25. 7. 10. 4 f) 4. 36. 25. 50
Bài 2. Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 38. 63 + 37. 38 b) 12.53 + 53. 172– 53. 84
c) 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45 d) 39.8 + 60.2 + 21.8
Bài 3. Thực hiện phép tính: a) 2 2 3.5 −16: 2 ; b) 15.141+ 59.15; −  − ( − )2 0 c)2020 45 6 1  + 2019 −{ 2
d)476 5.409 − 8.3 − 21  −   }   ( ) 1724 Dạng 2. Tìm x
Phương pháp giải: Dựa vào quan hệ phép tính, tính chất chia hết, định nghĩa lũy thừa để làm bài.
Bài 1. Tìm x ∈N biết a) x + 37 = 50 b) 2.x – 3 = 11 c) ( x – 5)(x – 7) = 0 d) (x – 35).35 = 35
Bài 2. Tìm x ∈N biết: a) (x – 15 ) – 75 = 0 b) 575- (6x +70) =445 c) x –105 : 21 =15 d) (x - 105) :21 = 15
Bài 3. Tìm x ∈N biết: a) 84 x, 180 x và x ≥ 6
b) x 28, x 56 ; x 70 500 < x < 600.
Bài 4. Cho 1số có 4 chữ số: *26* . Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được
số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4 số : 2; 3 ; 5 ; 9.
Dạng 3. Toán có lời văn
Phương pháp giải: Phân tích đề bài để đưa về việc tìm ƯC hay ƯCLN của hai hay nhiều số.
Bài 1. Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chia
tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ?
Bài 2. Tổ 1 của lớp 6B được nhận phần thưởng của cô giáo chủ nhiệm và mỗi em
được nhận phần thưởng như nhau. Cô giáo chủ nhiệm đã chia hết 54 quyển vở và
45 bút bi. Hỏi số học sinh tổ 1 của lớp 6B là bao nhiêu? Biết mỗi tổ của lớp có số học sinh nhiều hơn 3.
Bài 3. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh
thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia
được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu
quyển vở, bút bi và gói bánh?
Bài 4. Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể chia nhiều
nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào các túi? Khi
đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và viên bi vàng.
Bài 5. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp
thành hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể
xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng? Khi đó ở
mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
  • Câu 1 : Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 50, chọn khẳng định đúng:
  • Câu 2 : Tính nhanh được kết quả là:
  • Câu 3 : Cho phép chia , khi đó thương của phép chia là:
  • Câu 4 : Công thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
  • Câu 5 : Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........ số chia.
  • Câu 6 : Chỉ ra khẳng định sai :
  • Câu 9 : Số nào sau đây là ước của ?
  • Câu 10 : Số nào sau đây là bội của ?
  • Câu 11 : Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
  • Câu 12: Chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho là:
  • A. B. C. D.