Đề cương giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phước Thắng – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phước Thắng, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời mọi người đón xem.

UBND THÀNH PH VŨNG TÀU
TRƯNG THCS PHƯC THNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN LP 6
I. KIN THC CN NH
S HC
1) Tp hp. Cách cho tp hp; s dng kí hiu.
2) Các phép tính trong tp hp s t nhiên. Th t thc hin phép tính.
3) Tính cht chia hết ca mt tng.
4) Các du hiu chia hết.
5) S nguyên t; hp s. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
6) ƯC; BC; ƯCLN; BCNN và các bài toán thc tế.
HÌNH HỌC
1) Nhận biết hình vuông, tam giác đều, lục giác đều
2) Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
THỐNG KÊ
1) Thu thập và phân loại dữ liệu.
2) Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
3) Biểu đồ tranh.
II. CÁC DẠNG BÀI
Phần 1: Số học
Dạng 1: Toán v tp hp
Bài 1.
Cho tp hp
A
=
{
x
N | 2
<
x
<
7
}
a) Viết tp hp A i dng lit kê.
b) Viết tt c tp hp con ca tp hp A cha 2 phn t.
Bài 2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “TÔI YÊU TOÁN HỌC”.
Bài 3.
Cho hai tập hợp
A
=
{
a; x; y
}
B
=
{
a; b
}
.
1. Hãy đin hiu thích hp vào ô trng:
a A a B x A x B
b A y B
2. Viết các tp hp gm 2 phn t với mt phn t thuc B và mt phn t thuc A
nhưng không thuc B.
Bài 4: Viết các tp hp sau bng 2 cách:
a) Tp hp A gm các s t nhiên ln hơn 2 và nh hơn 10.
b) Tp hp B gm các s t nhiên khác 0 nh hơn 10.
c) Tp hp C gm các s t nhiên chn ln hơn 10 và nh hơn 20.
Bài 5: Viết tp hp sau bng cách ch ra tính cht đc trưng ca các phn t ca nó.
a)
{ }
0; 3; 6; 9; 12; 15; 18A
=
b)
{ }
18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90; 99B =
.
Bài 6:
a) Viết tp hp E gm các s nguyên t có 1 ch s.
b) Viết tp hp H gm các hp s nh hơn 20.
Bài 7: Cho tập hợp A = {100;101;102; ... 998; 999}
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó.
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Dạng 2: Thc hin phép tính.
Bài 8: Thc hin phép tính (Tính hp lí nếu có th):
a) 15.133 +15.17 15.50 b) 48.19 + 48.115 +134.52
c) 236 : 3 + 64 : 3 d) 42.13 22.5 + 42.7 15.22
e)
287 121 513 79+++
f)
43.27 93.43 57.61 59.57+++
g)
64.6 81.4 17.6++
h)
31.65 31.35 600+−
i)
21 19 15 17
11 :11 2 8: 2+⋅
k)
15 14
45 : 45 :9 : 5
l)
Bài 9: Thc hin phép tính:
a) 6
4
: 6
2
+ 3
2
.3 6 b) 11.2
4
+ 6
2
.19 + 40
c) 2
3
.4
2
+ 3
2
.3
2
40 d) 4
3
+ 6
3
+ 7
3
+ 2
Bài 10: Tính giá tr biu thc:
a)
145 130 246 236 : 2 .5{ [ ( )] }
−−
b)
42
4 96 : 2 .2
()4 :3++
c)
0 13 11 3
]
17 5 : 5 135 3[(1 )0
+ +−
d)
32
}1 .{00 : 250: 450 4 5 2[(2. ]5)−−
Bài 11:
Thc hin phép tính:
2
)5.2 18:3a
;
)17.85 15.17 120b +−
33
)2 .17 2 .14
c
( )
2
)20 30 5 1d

−−


( )
23
)75 3.5 4.2e −−
203
)2.5 3: 71 54 :3f +−
2
)150 50 :5 2.3g +−
22
)5.3 32 : 4h
Bài 12: Thc hin phép tính.
3 32 2
)2 5 :5 12.2a −+
(
)
)5 85 35 : 7 :8 90 50
b +−


(
)
32 2
)2. 7 3 :3 : 2 99 100c

+−


7 2 4 34 5
)2 : 2 5 :5 .2 3.2d
+−
( )
5 7 10 4 3
3 . 3 : 3 5.2 7 : 7)e +
( )
22 4 3
3 . 5 3 : 11 2 2.10)f +



Bài 14: Thc hin phép tính.
27.75 25.27 150)a +−
( )
33
142 50 2 .10 2 .5)b


−−
( )
{ }
2
375: 32 4 5.3 42 14)c


+

( )
{ }
2
210 : 16 3. 6 3.2 3)d



++
(
)
{ }
500 5 409 2³.3 21 ² 1724)
e
Dạng 3: Tìm s t nhiên x
Bài 14: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
218 297x
−=
b)
469 1234x+=
c)
0()25 .13x −=
d)
140 100 : 120x−=
e)
39
x
=
f)
2
5
(
12
)
x
−=
g)
5
4 : 4 16
x
=
h)
3
7( 12)2x +=
i)
210 5 10 200()
x
−=
k)
6[3. 70 5 : 4( )]2 x+ =
l)
40
[()230 2 5 315.2] 018x+ +− =
Bài 15: Tìm x, biết:
( )
22
5.2) 35a x++=
(
)
3 2 33
2 –3 5) 4xb +=
( )
34
4 5 2 2 .3)c x =
( )
3
)5 7 10 2 .5dx+=
( )
2
7 7 13 14) x
e =
2
)5 5 10fx =
24
9 2.3 3) xg =
22
10 2 . 0) 51xh +=
( )
125 5 4 15)
x
i
+=
( )
64
25 3)j x
++=
Bài 16: Tìm x, biết:
( )
4)
48 3 5 2xa +=
1
2 2 32)
xx
b
+
−=
( )
15 12
15 :3 3 :3)c x+=
( )
250 10 24 3 :15 244)d x−− =
4 18 : 2 13) x
e +=
0 53
2 2 3 :3)f x −=
25 1 25
5 .5 5
)
x
g
=
48:16 37)
xh −=
Dng 4: c du hiu chia hết. Tính cht chia hết ca mt tng
Bài 17: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M =
58*
thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3. b) M chia hết cho 9.
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 18: Điền ch số thích hợp vào dấu * để số
65* :
a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5.
c) Chia hết cho cả 2 5.
Bài 19: Trong các số sau: 14; 69; 354; 1026; 432; 100; 235
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 5.
c) Số nào chia hết cho 3.
d) Số nào chia hết cho 9.
e) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
f) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
g) Số nào chia hết cho cả 3 và 9.
Bài 20: Không tính kết quả, xét xem tổng (hiệu) sau:
a) 12 + 318 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
b) 550 16 có chia hết cho 5 không? Vì sao?
c) 369 + 217 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
d) 999 + 1800 có chia hết cho 9 không? Vì sao?
Dạng 5: Bội và ước của một số tự nhiên; ƯC, BC, BCNN, ƯCLN
Bài 21: Viết các tập hợp sau:
a) Ư(12); Ư(9); ƯC(10, 15); ƯC(20; 30); ƯC(9; 18; 21)
b) B(2); B(5); BC(2, 6); BC (9, 12); BC(6,10)
Bài 22: Tìm BCNN của:
a)1 và 9 c) 36 và 62
b)12 và 16 d) 10; 12 và 15
Bài 23: Tìm ƯCLN của:
a) 24 và 36 c) 3 và 24
b) 24; 96 và 72 d) 1; 8 và 32
Bài 24: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a)
( )
5 20 36x B x <<
b) x Ư(12) 2 x 8 .
c)
5 13 78
x x<<
d)
20 4x x >
Dạng 6: Dạng toán có lời văn
Bài 25: Mẹ An đi chợ mua thực phẩm để dự trữ nấu ăn trong mùa dịch, mua 3kg thịt với
giá 120 000 đ/kg; mua 4kg giá 50 000 đ/kg; 20 trứng giá 3 500 đ/quả các loại rau,
củ, quả hết 220 000 đ. Ngoài ra mẹ An còn mua thêm 2 hộp khẩu trang với giá 35 000
đ/hộp.
a) Hi m ca An mua thc phm hết bao nhiêu tin?
b) M An đi ch mua thc phm và khu trang hết bao nhiêu tin?
Bài 26: Trong nghi l thưng c lúc 6 gi sáng h c lúc 21 gi hàng ngày Qung
trưng Ba Đình, đi tiêu binh 34 ngưi gm 1 quan ch huy đng đu 33 chiến
sĩ. Hi bao nhiêu cách sp xếp 33 chiến thành các hàng, sao cho mi hàng s
ngưi như nhau?
Bài 27: Để h tr y tế d phòng ca các đa phương b phong ta khi thc hin phòng
chng dch Covid 19, bác An đã huy đng đưc 630 kính bo h, 480 b đồ phòng chng
bảo h chia thành các phn bng nhau đ gi đến các đa phương. Hi có th chia s
kính bo h, b đồ phòng chng bo h đó thành nhiu nht my phn? Khi đó mi phn
có bao nhiêu kính bo h và bao nhiêu b đồ phòng chng bo hộ?
B
A
D
C
Bài 28: giáo ch nhim cn chia phn thưng cho các bn hc sinh gii ca lp bao
gm 108 quyn v, 40 cái bút chì 60 cc ty vào các túi sao cho s đồ dùng hc tp
mi loi trong mi túi bng nhau. Hi có th chia thành nhiu nht bao nhiêu túi? Khi đó,
mi túi có bao nhiêu quyn v, bút chì và cc ty mi loi?
Bài 29: Tan hc, Qunh và Khánh cùng đi ra bến xe buýt đ về nhà. Khi đến bến xe buýt
thì c hai xe hai bn cn đi đu va chy mt cùng mt lúc. Hai bn ngi nói chuyn
để ch xe buýt tiếp theo ti. Bng thông cho biết xe buýt Qunh cn đi phi sau
12
phút na mi ti, còn xe Khánh đi cn ch
18
phút. Vy phi ch bao nhiêu phút thì c
hai xe mà hai bn đi đến bến cùng mt lúc?
Bài 30: S hc sinh khi 6 ca trưng Kết Đoàn khong t
300
đến
400
hc sinh. Mi
lần xếp hàng
12
, hàng
15
, hàng
18
đều va đ. Hi khi 6 ca trưng Kết Đoàn bao
nhiêu hc sinh?
Bài 31: Để góp phn vào vic bo v môi trưng giúp trưng ngày càng xanh, sch,
đẹp n. Lớp 6A đã tng trưng mt s cây xanh, biết rng s cây đó mt s t nhiên
nh nht khác
0
khi đem trng thành
2
hàng,
4
hàng hay
5
hàng đu va đ (mi hàng
trng s cây như nhau). Tính s cây xanh ca lp 6A mang đến tng cho trưng?
Phn 2: Hình học
Bài 1. Quan sát hình bên.
a. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của hình vuông
ABCD
b. Dùng thưc thng đo và so sánh đ dài
các cnh ca hình vuông; hai đưng chéo ca hình vuông
Bài 2. Cho hình ch nht ABCD có
8 , 6 , 10 .AB cm AD cm AC cm= = =
Tính đ dài ca
CD, BC, BD.
O
B
D
C
A
Bài 3. Cho hình thang cân ABCD vi cnh đáy là
AB và CD. Biết
6,
BD cm=
4.
BC cm=
Hãy tính
AC, AD.
O
C
A
B
D
Bài 4. Cho hình bình hành MNPQ có O là
giao đim ca hai đưng chéo và tha mãn
6, 5, 2.
MN cm NP cm OM cm
= = =
Tính
độ dài ca PQ, MQ, MP.
O
Q
M
N
P
Bài 5. Tam giác ABC có s đo các cnh ln t là AB = 50 cm, BC =
1
2
m, AC = 500
mm. Theo em tam giác ABC có phi là tam giác đu không? Vì sao?
Phn 3: Thng kê
Bài 1. Bn Nam điu tra v s bn gii mt trong các môn th thao ca các bn trong lp
lp ra sau:
Môn hc
Kim đếm
S bn chn
Cu lông
Bóng bàn
Bơi
Đá banh
T bảng kim đếm ca bạn Nam, em hãy cho biết:
- Bn Nam đang quan tâm đến vn đ gì?
- Hãy ch ra các d liu mà bạn Nam thu thp đưc trong bng.
- Môn th thao nào đưc nhiu bn yêu thích nht?
Bài 2. Tìm kiếm các thông tin không hp lí ca bng d liu sau đây và cho biết các
thông tin không hp lí đó vi phm nhng tiêu chí nào? Hãy gii thích.
Các dng c y tế đưc cung cp h tr y tế d phòng cho khu cách ly do dch
Covid 19 ti qun 7 đưc ghi trong bng sau:
Tên dng c y
tế
Khu trang
(thùng)
Kính bo h
(cái)
B đồ phòng
chng bo h
Thuc xt
khun
(b)
(thùng)
S ng
40
A
0,76
35
Bài 3. Điu tra v loài hoa yêu thích nht ca 30 hc sinh lp 6A1, bn lp trưng thu đưc
bng d liu như sau:
H
H
M
C
C
H
H
Đ
Đ
C
L
H
H
C
C
L
C
C
L
M
C
Đ
H
C
C
M
L
L
H
C
Viết tt: H: Hoa Hng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan
a) Hãy gi tên bng d liu trên.
b) Hãy lp bng thng tương ng.
Bài 4. Ba bn Nam, Bình, An ln lưt ném bóng r. Mi bn ném 15 ln, mi ln ném
bóng trúng vào r đưc mt tích (), kết qu như sau:
Nam
Bình
An
a) Em hãy lp bng thng kê biu din s lần ném bóng trúng vào r ca ba bn.
b) Bn nào ném đưc vào r nhiu nht? Bn nào ném đưc vào r ít nht?
Bài 5. Để ct khu hiu "NGÀN HOA VIC TT DÂNG LÊN BÁC H". Hãy lp bng
thng kê các ch cái vi tn s xut hin ca chúng.
Bài 6. S hc sinh vng trong ngày ca các lp khi 6 trưng THCS Phưc Thng:
6/1
6/2
6/3
6/4
6/5
6/6
6/7
6/8
0
0
1
2
1
3
2
0
T bảng s liu thng kê ban đu, em hãy cho biết:
a) Trưng THCS Phưc Thng có bao nhiêu lp đi hc đy đủ?
b) Lp nào có s hc sinh vng nhiu nht?
Bài 7. Hãy đc d liu thng kê t biu đ tranh và tr lời các câu hi bên dưi:
S cây thông trang trí bán trong tháng 12
Tun
S cây thông
Tun 1
Tun 2
Tun 3
Tun 4
( = 10 cây thông; = 5 cây thông)
a) Tun nào trong tháng 12 bán đưc nhiu cây thông nht?
b) Tun 3 bán đưc nhiu hơn tun 2 bao nhiêu cây thông?
c)Trong tháng 12 bán đưc tt c bao nhiêu cây thông?
Bài 8: Hãy đc d liu thng kê t biu đ tranh và tr lời các câu hi bên dưi:
S ng hoa bán đưc ti ca hàng A trong tuần
Ngày
S ng hoa
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
Th By
Ch nht
( = 10 hoa; = 5 hoa)
a) Ngày th Ba bán đưc s hoa gp đôi s hoa ca ngày th my?
b) Ngày nào bán đưc nhiu hoa nht?
c) Ngày nào bán đưc ít hoa nht?
d) Tng s hoa bán đưc trong tun ca ca hàng là bao nhiêu?
e) Ngày th Hai bán ít hơn ngày th Tư bao nhiêu hoa?
| 1/8

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẮNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 6
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ SỐ HỌC
1) Tập hợp. Cách cho tập hợp; sử dụng kí hiệu.
2) Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. Thứ tự thực hiện phép tính.
3) Tính chất chia hết của một tổng.
4) Các dấu hiệu chia hết.
5) Số nguyên tố; hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
6) ƯC; BC; ƯCLN; BCNN và các bài toán thực tế. HÌNH HỌC
1) Nhận biết hình vuông, tam giác đều, lục giác đều
2) Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. THỐNG KÊ
1) Thu thập và phân loại dữ liệu.
2) Biểu diễn dữ liệu trên bảng. 3) Biểu đồ tranh. II. CÁC DẠNG BÀI Phần 1: Số học
Dạng 1: Toán về tập hợp
Bài 1. Cho tập hợp A = {x ∈N | 2 < x < 7}
a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê.
b) Viết tất cả tập hợp con của tập hợp A có chứa 2 phần tử.
Bài 2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “TÔI YÊU TOÁN HỌC”.
Bài 3. Cho hai tập hợp A = {a; x; y} và B = {a; b}.
1. Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: a A a B x A x B b A y B
2. Viết các tập hợp gồm 2 phần tử với một phần tử thuộc B và một phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
Bài 4: Viết các tập hợp sau bằng 2 cách:
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10.
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 10.
c) Tập hợp C gồm các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20.
Bài 5: Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của nó.
a) A = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 1 } 8
b) B = {18; 27; 36; 45; 54; 63; 72; 81; 90; } 99 . Bài 6:
a) Viết tập hợp E gồm các số nguyên tố có 1 chữ số.
b) Viết tập hợp H gồm các hợp số nhỏ hơn 20.
Bài 7: Cho tập hợp A = {100;101;102; ... 998; 999}
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó.
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Dạng 2: Thực hiện phép tính.
Bài 8: Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): a) 15.133 +15.17 −15.50 b) 48.19 + 48.115 +134.52 c) 236 : 3 + 64 : 3
d) 42.13 − 22.5 + 42.7 −15.22 e) 287 +121+ 513 + 79
f) 43.27 + 93.43 + 57.61+ 59.57 g) 64.6 + 81.4 +17.6 h) 31.65 + 31.35 − 600 i) 21 19 15 17 11 :11 + 2 ⋅8: 2 k) 15 14 45 : 45 : 9 : 5 l) 2 2 + + − − ( 2 3 (9 2) (9 2) 1 + 2 )
Bài 9: Thực hiện phép tính: a) 64 : 62 + 32.3 − 6 b) 11.24 + 62.19 + 40 c) 23.42 + 32.32 − 40 d) 43 + 63 + 73 + 2
Bài 10: Tính giá trị biểu thức: a) 145 { − 130 [ − (246 − 236)]: 2}.5 b) 4 2 4 + 96 : (2 .2 + ) 4 : 3 c) 0 13 11 3 17 + 5 [ : 5 + 135 ( − 3 1 ) 0 ] d) 3 2 1 00 :{250 : [450 − ( . 4 5 − 2 2 . 5) } ]
Bài 11: Thực hiện phép tính: 2 a)5.2 −18:3 ; b)17.85 +15.17 −120 3 3 c) 2 .17 − 2 .14 d  ( )2 ) 20 30 5 1  − − − 2 3 
e)75 − (3.5 −4.2 ) 2 0 3
f ) 2.5 + 3: 71 − 54 :3   2 g)150 + 50 :5 − 2.3 2 2 h)5.3 − 32 : 4
Bài 12: Thực hiện phép tính. 3 3 2 2 a)2 − 5 :5 +12.2
b)5(85−35:7):8+90 −50  c  7 2 4 3 4 5
d) 2 : 2 + 5 :5 .2 − 3.2 ( 3 2 ) 2 )2. 7 3 :3 : 2 99 − + −100  e)( 5 7) 10 4 3 3 . 3 : 3 + 5.2 – 7 : 7 2 f )  ( 2 )  4 3 3 . 5 – 3 : 11 – 2 + 2.10 
Bài 14: Thực hiện phép tính. a)27.75 + 25.27 −150 b)  − − −  ( 3 3 142 50 2 .10 2 .5)   c) {  d){  2 210 : 16 + 3. 6 + 3.2   }  + ( ) –3  ( 2
375: 32 – 4 5.3 – 42) }–14   e) 500 –{5409 –  (2³.3– ) 21 ² − } 1724
Dạng 3: Tìm số tự nhiên x
Bài 14: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x − 218 = 297 b) 469 + x =1234 c) (x − ) 25 .13 = 0 d) 140 −100 : x =120 e) 3x = 9 f) 2 (x −1) = 5 2 g) 5 4 : 4x =16 h) 3 (2x +1) = 27
i) 210 − 5(x −10) = 200
k) [3.(70 − x) + 5]: 2 = 46 l) 4 0 230 +[2 + (x − ) 5 ] = 315.2018
Bài 15: Tìm x, biết: 2 a + (x + ) 2 5.2 ) 3 = 5 3 b) + ( 2 x ) 3 3 2 – 3 = 5 − 4 c) (x ) 3 4 4 – 5 – 2 = 2 .3 d ( x + ) 3 )5 7 –10 = 2 .5 2
e)7 – 7(13 – x) =14 2 f )5x – 5 =10 2 4 g 9 ) x – 2.3 = 3 2 2 h 10 ) x + 2 .5 = 0 1 i 125 ) – 5(4 + x) =15 6 j) + ( + x) 4 2 5 = 3
Bài 16: Tìm x, biết:
a)48 − 3( x + 5) = 4 2 x 1 )2 2x b + − = 32 c)( + x) 15 12 15 :3 = 3 :3
d)250 −10(24 −3x) :15 = 244 e)4x +18: 2 =13 0 5 3
f )2x − 2 = 3 :3 25 x 1 − 25 g 5 ) .5 = 5
h)x − 48:16 = 37
Dạng 4: Các dấu hiệu chia hết. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 17: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 58* thỏa mãn điều kiện: a) M chia hết cho 3. b) M chia hết cho 9.
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 18: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số 65*: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5.
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
Bài 19: Trong các số sau: 14; 69; 354; 1026; 432; 100; 235
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 5.
c) Số nào chia hết cho 3.
d) Số nào chia hết cho 9.
e) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
f) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
g) Số nào chia hết cho cả 3 và 9.
Bài 20: Không tính kết quả, xét xem tổng (hiệu) sau:
a) 12 + 318 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
b) 550 – 16 có chia hết cho 5 không? Vì sao?
c) 369 + 217 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
d) 999 + 1800 có chia hết cho 9 không? Vì sao?
Dạng 5: Bội và ước của một số tự nhiên; ƯC, BC, BCNN, ƯCLN
Bài 21: Viết các tập hợp sau:
a) Ư(12); Ư(9); ƯC(10, 15); ƯC(20; 30); ƯC(9; 18; 21)
b) B(2); B(5); BC(2, 6); BC (9, 12); BC(6,10)
Bài 22: Tìm BCNN của: a)1 và 9 c) 36 và 62 b)12 và 16 d) 10; 12 và 15
Bài 23: Tìm ƯCLN của: a) 24 và 36 c) 3 và 24 b) 24; 96 và 72 d) 1; 8 và 32
Bài 24: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x B(5)20 < x < 36
b) x ∈ Ư(12) và 2 ≤ x ≤ 8 .
c) x 5 13 < x < 78
d) 20 x và x > 4
Dạng 6: Dạng toán có lời văn
Bài 25:
Mẹ An đi chợ mua thực phẩm để dự trữ nấu ăn trong mùa dịch, mua 3kg thịt với
giá 120 000 đ/kg; mua 4kg cá giá 50 000 đ/kg; 20 trứng giá 3 500 đ/quả và các loại rau,
củ, quả hết 220 000 đ. Ngoài ra mẹ An còn mua thêm 2 hộp khẩu trang với giá 35 000 đ/hộp.
a) Hỏi mẹ của An mua thực phẩm hết bao nhiêu tiền?
b) Mẹ An đi chợ mua thực phẩm và khẩu trang hết bao nhiêu tiền?
Bài 26: Trong nghi lễ thượng cờ lúc 6 giờ sáng và hạ cờ lúc 21 giờ hàng ngày ở Quảng
trường Ba Đình, đội tiêu binh có 34 người gồm 1 sĩ quan chỉ huy đứng đầu và 33 chiến
sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 33 chiến sĩ thành các hàng, sao cho mỗi hàng có số người như nhau?
Bài 27: Để hỗ trợ y tế dự phòng của các địa phương bị phong tỏa khi thực hiện phòng
chống dịch Covid 19, bác An đã huy động được 630 kính bảo hộ, 480 bộ đồ phòng chống
bảo hộ và chia thành các phần bằng nhau để gửi đến các địa phương. Hỏi có thể chia số
kính bảo hộ, bộ đồ phòng chống bảo hộ đó thành nhiều nhất mấy phần? Khi đó mỗi phần
có bao nhiêu kính bảo hộ và bao nhiêu bộ đồ phòng chống bảo hộ?
Bài 28: Cô giáo chủ nhiệm cần chia phần thưởng cho các bạn học sinh giỏi của lớp bao
gồm 108 quyển vở, 40 cái bút chì và 60 cục tẩy vào các túi sao cho số đồ dùng học tập
mỗi loại trong mỗi túi bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu túi? Khi đó,
mỗi túi có bao nhiêu quyển vở, bút chì và cục tẩy mỗi loại?
Bài 29: Tan học, Quỳnh và Khánh cùng đi ra bến xe buýt để về nhà. Khi đến bến xe buýt
thì cả hai xe mà hai bạn cần đi đều vừa chạy mất cùng một lúc. Hai bạn ngồi nói chuyện
để chờ xe buýt tiếp theo tới. Bảng thông cho biết xe buýt mà Quỳnh cần đi phải sau 12
phút nữa mới tới, còn xe Khánh đi cần chờ 18 phút. Vậy phải chờ bao nhiêu phút thì cả
hai xe mà hai bạn đi đến bến cùng một lúc?
Bài 30: Số học sinh khối 6 của trường Kết Đoàn khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi
lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường Kết Đoàn có bao nhiêu học sinh?
Bài 31: Để góp phần vào việc bảo vệ môi trường và giúp trường ngày càng xanh, sạch,
đẹp hơn. Lớp 6A đã tặng trường một số cây xanh, biết rằng số cây đó là một số tự nhiên
nhỏ nhất khác0 và khi đem trồng thành 2 hàng, 4 hàng hay5hàng đều vừa đủ (mỗi hàng
trồng số cây như nhau). Tính số cây xanh của lớp 6A mang đến tặng cho trường? Phần 2: Hình học
Bài 1.
Quan sát hình bên. A B
a. Nêu tên các đỉnh, cạnh, đường chéo của hình vuông ABCD
b. Dùng thước thẳng đo và so sánh độ dài
các cạnh của hình vuông; hai đường chéo của hình vuông D C
Bài 2.
Cho hình chữ nhật ABCD có A B AB = 8 c , m AD = 6 c , m AC =10 c .
m Tính độ dài của CD, BC, BD. O D C
Bài 3.
Cho hình thang cân ABCD với cạnh đáy là D C
AB và CD. Biết BD = 6 c , m BC = 4 c . m Hãy tính AC, AD. O A B
Bài 4. Cho hình bình hành MNPQ có O là M N
giao điểm của hai đường chéo và thỏa mãn MN = 6 c , m NP = 5 c , m OM = 2 c . m Tính độ dài của PQ, MQ, MP. O Q P
Bài 5. Tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là AB = 50 cm, BC = 1 m, AC = 500 2
mm. Theo em tam giác ABC có phải là tam giác đều không? Vì sao? Phần 3: Thống kê
Bài 1.
Bạn Nam điều tra về số bạn giỏi một trong các môn thể thao của các bạn trong lớp và lập ra sau: Môn học Kiểm đếm Số bạn chọn Cầu lông Bóng bàn Bơi Đá banh
Từ bảng kiểm đếm của bạn Nam, em hãy cho biết:
- Bạn Nam đang quan tâm đến vấn đề gì?
- Hãy chỉ ra các dữ liệu mà bạn Nam thu thập được trong bảng.
- Môn thể thao nào được nhiều bạn yêu thích nhất?
Bài 2. Tìm kiếm các thông tin không hợp lí của bảng dữ liệu sau đây và cho biết các
thông tin không hợp lí đó vi phạm những tiêu chí nào? Hãy giải thích.
Các dụng cụ y tế được cung cấp hỗ trợ y tế dự phòng cho khu cách ly do dịch
Covid – 19 tại quận 7 được ghi trong bảng sau:
Tên dụng cụ y Khẩu trang Kính bảo hộ Bộ đồ phòng Thuốc xịt tế (thùng) (cái) chống bảo hộ khuẩn (bộ) (thùng) Số lượng 40 A 0,76 35
Bài 3.
Điều tra về loài hoa yêu thích nhất của 30 học sinh lớp 6A1, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu như sau: H H M C C H H Đ Đ C L H H C C L C C L M C Đ H C C M L L H C
Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 4. Ba bạn Nam, Bình, An lần lượt ném bóng rổ. Mỗi bạn ném 15 lần, mỗi lần ném
bóng trúng vào rổ được một tích (), kết quả như sau: Nam        Bình
          An     
a) Em hãy lập bảng thống kê biểu diễn số lần ném bóng trúng vào rổ của ba bạn.
b) Bạn nào ném được vào rổ nhiều nhất? Bạn nào ném được vào rổ ít nhất?
Bài 5.
Để cắt khẩu hiệu "NGÀN HOA VIỆC TỐT DÂNG LÊN BÁC HỒ". Hãy lập bảng
thống kê các chữ cái với tần số xuất hiện của chúng.
Bài 6. Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS Phước Thắng: 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 6/8 0 0 1 2 1 3 2 0
Từ bảng số liệu thống kê ban đầu, em hãy cho biết:
a) Trường THCS Phước Thắng có bao nhiêu lớp đi học đầy đủ?
b) Lớp nào có số học sinh vắng nhiều nhất?
Bài 7. Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Số cây thông trang trí bán trong tháng 12 Tuần Số cây thông Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 (
= 10 cây thông; = 5 cây thông)
a) Tuần nào trong tháng 12 bán được nhiều cây thông nhất?
b) Tuần 3 bán được nhiều hơn tuần 2 bao nhiêu cây thông?
c)Trong tháng 12 bán được tất cả bao nhiêu cây thông?
Bài 8: Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi bên dưới:
Số lượng hoa bán được tại cửa hàng A trong tuần Ngày Số lượng hoa Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ nhật ( = 10 hoa; = 5 hoa)
a) Ngày thứ Ba bán được số hoa gấp đôi số hoa của ngày thứ mấy?
b) Ngày nào bán được nhiều hoa nhất?
c) Ngày nào bán được ít hoa nhất?
d) Tổng số hoa bán được trong tuần của cửa hàng là bao nhiêu?
e) Ngày thứ Hai bán ít hơn ngày thứ Tư bao nhiêu hoa?