TRƯỜNG THCS HOÀI THANH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K 1
MÔN: TOÁN 6
Năm học 2024 – 2025
I TP TRC NGHIM.
Câu 1: Cho tp hp
{ }
A 8;m;1;n;5;2;v;t
=
. Cách viết nào sau đây là đúng.
A.
{ }
8; vA
. B.
18 A
. C.
1; 2; 5; 8 A
. D.
{
}
1;2;5;8;m;n A
.
Câu 2: Tp hp các ch cái có trong từ TOAN HOC là:
A.
{ }
T,O,A, N,H,O,C
. B.
.
C.
{ }
H,O,C
. D.
{T, O, A, N
.
Câu 3: Tp hp các s t nhiên
được viết đúng là:
A.
{ }
0;1; 2; 3; 4;=
. B.
{ }
0;1; 2; 3; 4=
.
C.
{
}
0,1, 2, 3, 4,=
. D.
{ }
0,1, 2, 3, 4.=
.
Câu 4: S phn t ca tp hp
{ }
A 1;3;5;7;9; ;999=
là:
A. 999. B. 998. C. 500. D. 499.
Câu 5: S La Mã XIV có già trị là:
A. 4. B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 6: S các s t nhiên có 4 ch s là:
A. 8999 s. B. 9000 s. C. 9800 s. D. Mt kết qu khác.
Câu 7: Tìm s t nhiên
x
, biết:
5 3 88+=xx
A.
11=x
. B.
5=x
. C.
x8=
. D. Mt kết qu khác.
Câu 8: Kết qu ca phép tính
120 60 : 5 4−−
là:
A. 8. B. 60. C. 104. D. 112.
Câu 9: Mt cửa hàng 7305 mét vải, cưa hàng đã bán đi 2183 mét vải. S mét vi còn li ca ca
hàng là:
A. 4122. B. 5122. C. 5022. D. 5222.
Câu 10: Kết qu ca phép tính
53
5 .5
bằng:
A.
8
5
. B.
15
5
. C.
15
25
. D.
8
10
.
Câu 11: Kết qu của phép tinh:
15 5
3 :3
bằng:
A. 1. B.
5
3
. C.
10
3
. D.
3
3
.
Câu 12: Kết qu của phép tính:
4 32
3 :3 2 :2+
bằng:
A. 11. B. 83. C. 13. D. 29.
Câu 13: Đối vi các biu thc có dấu ngoặc, th t thc hiện phép tính là:
A. {}
[] ()→→
. B. ()
[] {}→→
. C. {}
() []
→→
. D. []
() {}→→
.
Câu 14: Thay
x,y
bằng những sổ nào để s
23
xy
chia hết cho c
2,3,5
9?
A.
3; 0= =xy
. B.
4; 0= =xy
. C.
0; 4= =xy
. D.
8; 5= =xy
.
Câu 15: Tp hp tt c các ưc của 9 là:
A.
{ }
0;1;3;9
. B.
{ }
1;3;9
. C.
{ }
1; 3; 6
. D.
{ }
1; 3
.
Câu 16: Trong các số sau, s nào chia hết cho c 3 và
5?
A. 2010. B. 2015. C. 2022. D. 2020.
Câu 17: Tổng
2020 15+
chia hết cho s nào sau đây?
A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 18: S hình tam giác đều trong hình vẽ 1 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: S hinh thoi trong hình vẽ 1 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Hinh vuông có chu vi
20 cm
thì din tích của nó là:
A.
2
20 cm
. B.
25 cm
. C.
2
25 cm
. D.
2
16 cm
.
Câu 21: Mt hình ch nht có chu vi
24 cm
, chiu rộng là
5 cm
. Din tích hình ch nhật đó là:
A.
2
15 cm
. B.
2
25 cm
. C.
2
35 cm
. D.
2
24 cm
.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đủ nhất cho câu hỏi: "Hình chữ nht có."
A. Có hai cạnh đối song song và bẳng nhau.
B. Có hai đường chéo bằng nhau.
C. Có bốn góc ở các đỉnh đều là góc vuông.
D. Tt c các phưong án trên.
Câu 23: Một hình vuông có độ di cạnh là
10 cm
. Chu vi của hình vuông bằng bao nhiêu
dm
?
A.
40 cm
. B.
100 cm
. C.
2
100 cm
. D.
10dm
.
Câu 24: Mt hình ch nht có chiều dài là
2dm
, chiu rộng là
8 cm
. Chu vì ca hình ch nhật đó là:
A.
16 cm
. B.
32 cm
. C.
280 cm
. D.
56 cm
.
Câu 25: Mt hình ch nht có din tich bng
2
18 cm
; kich thước mt cnh ca hình ch nht
2 m
.
Kích thược cạnh còn lại ca hnh ch nhật đó là:
A.
45 cm
. B.
9 m
. C.
7 m
. D.
2
45 cm
.
Câu 26: Một hình vuông có diện tích
2
16 cm
. Chu vi của hình vuông là:
A.
4 cm
. B.
8 cm
. C.
16 cm
. D.
32 cm
.
Câu 27: Mt hình thoi có diện tích là
2
40dm
, độ dài một đường chéo
8dm
. Độ dài đường chéo còn
lại là:
A.
5dm
. B.
10dm
. C.
320dm
. D.
160dm
.
Câu 28: Cho hình v sau và nối tương ứng với tên gọi của các hình:
A. Hinh tam giác đều. B. Hinh vuông.
C. Hình lục giác đều. D. Hình ch nht
E. Hinh thoi
I TP T LUN
I. S HC:
Bài 1: Tính hợp lý
a)
578 125 422 375+++
b)
36.11.25.9
c)
27.16 81.21 9.21.3++
d)
36.13 64.37 9.4.87 64.9.7++ +
e)
2.14.98 7.4.32 28.30+−
f)
22
2 .85 15.2 2020+−
g)
( )
56.35 56.18 : 53+
h)
( )
158.129 158.39 :180
i)
123.456 456.321 256.444
+−
j)
( )
252 2.28 5.28 : 28+−
.
Bài 2: Thc hin phép tính:
a)
2
50 65 (9 4)

+ −−

b)
(
)
23
80 37 3 2

+ −+

c)
73 3
3 :3 2 :4+
d)
2 23
2 .85 40.2 2 12+ −⋅
e)
22
(36 22) (64 52) .36 872

−−

f)
5 24
5 :5 2 2 2022+⋅−

.
Bài 3: Tìm s t nhiên
x
, biết:
a)
3 2 19−=x
b)
( )
70 5 3 45 −=x
c)
( )
7 15 : 3 9−=x
d)
( )
2
71 16 : 2 75+− =x
e)
( )
43 56 12 384

⋅=

x
f)
3 2 15 33⋅+ =
x
g)
2
(5 ) 36 0+ −=x
h)
3 52
(7 11) 2 5 200 =⋅+x
i)
22
3 4 (8 3)+=
x
j)
3
(2 3) 27−=x
k)
( )
575 6 70 445−+=x
l)
( )
3
720 : 41 2 5 2 .5

−=

x
m)
)
( )
( ) ( )
2021 2 *
2022 3 (7 5) 1 4 1 2 30 795
+=− ++++++ =
x
xx x
n)
(
)
55 31 .14 560

⋅+ =

xx
.
Bài 4: Khi 6 có 456 học sinh được nhà trường chia thành 12 lớp có s hc sinh mi lp bằng nhau.
Höi mổi lóp có bao nhiêu học sinh?.
Bài 5: Bn An cn mua 5 cái bút chì và 4 cái bút mc. Biết giá một bút chì 5000 đồng giá một
bút mực là 3500 đồng. Hỏi bn An cn tr bao nhiêu tin?.
Bài 6: Thư vin trường em 42 kệ sách, mi k xểp được 150 quyển sách. Hỏi thư viện trường em
có tt c bao nhiêu quyển sách? Biết rẳng tất c k sách của thư viện đều được xếp đầy sách.
Bài 7: Mt thư vin cn xếp 5628 quyển sách vào các giá sách. Mổi giá sách có 11 ngăn, mổi ngăn có
th xếp 32 quyển sách. Cn ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp s sách trên?.
Bài 8: Vào dipp Tết c truyn, mt nh hàng mua
50 kg
gạo nếp,
20 kg
tht l,
10 kg
đậu xanh,
2 kg
mui đ làm bánh chưng. Tồng số tin nh hàng phài thanh toán 4492000 đồng. Tính
giá tin
1 kg
mui. Biết giá tin
1 kg
gạo nểp 30000 đồng,
1 kg
tht ln là 125000 đồng,
1 kg
đậu xanh là 48000 đồng.
Bài 9: Có 1000 cán b công nhân viên trên địa bàn thành ph H Nội đã tham gia " Ngày toàn dân
hiển máu tình nguyện
7/4
". Mổi người hiến tặng
450ml
u ca mình. Vi s u đưc
hiến tặng trên sẽ cp củu được cho bao nhiêu bệnh nhân. Biết rng, trung bình mổi bệnh nhân
cn
1500ml
máu.
Bài 10: Tìm các ch s a, b sao cho
712 4ab
chia hết cho cà
2,3,5
và 9?.
Bài 11: Chứng minh rằng:
a)
ab ba
chia hết cho 9 vi
ab>
b)
abcabc
chia hết cho
7;11
và 13
c)
( )( )
10 15++nn
chia hết cho 2
d)
( )
( )
12 1
++nn n
chia hết cho 2 và 3
e)
3000 3
2113 2011
w
chia hết cho c 2 và 5
f)
2013 2012 2013
2999 1998 1003−−
chia hết cho 2 và 5
g)
42
99 66
chia hết cho 5
Bàl 12. Tìm số t nhiên
n
để:
a)
( )
6
+n
chia hết cho
n
b)
( )
3 1 11++n
chia hết cho
( )
3+n
c)
( )
3 16+n
chia hết cho
( )
4+n
d)
28 7n
chia hết cho
n3+
.
Bài 12: Cho các ch s
0; a; b( , 0
ab
)
ab
. Hãy viết tt c các s có ba ch s khác nhau được
to thành bi các ch s trên. Chưng minh rằng tổng tất c các s đó chia hết cho 211.
II. HÌNH HC.
Bài 13: Mt siêu th cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một tm bin quảng cáo hình chữ nht
có chiu rng
5 m
và chiu dài
10 m
. Chi phí cho mi mét dài của đèn LED 120000 đồng.
Hi siêu th đó phi tr bao nhiêu tin khi cần treo đèn LED (bỏ qua tiền công thợ lắp đèn).
Bài 14: Cô Hu mun lát nn cho một căn phòng của nhà mình có hình ch nht vi chiều dài
8 m
và chiu rng
5 m
. Loi gch lát nn được s dụng gạch vuông có cạnh dài
40 cm
. Hi cô
Hu phi s dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vưa không đáng kể).
Bài 15: Một khu vui chơi trẻ em có hình ch nht vi chiều dài là
100 m
và chiu rộng là
80 m
. Người
ta cần lắp xung quanh khu vui chơi một h thống cột đèn. Nếu giả s c
5 m
người ta lp mt
cột đèn.
a) Hỏi xung quanh khu chơi có bao nhiêu cột đèn?
b) Nếu chi phí để lắp mt cái cột đèn 1200000 đồng thì hết bao nhiêu tiền để lp toàn b ct
đèn xung quanh khu vui chori?
i17. Mt bc ờng trang trí phòng khách dạng hình chữ nht có chiu dài
5 m
, chiu
rộng
3 m
.
1) Tính din tích ca bc tường;
2) Ngưi ta muốn dán giấy trang trị có dạng hình vuông (1) cạnh bằng chiều rng ca bc
tương, phần còn lại được dản gổ.
a) Tính s tiền giấy dán tường? Biết rằng giá
2
lm
giấy dán tường là
100.000 d
b) Tính s tiền gổ, biết gổ có giá
2
150.000 d /1 m
.
Bài 16: Trong khu vươn của nhà trương, chì đoàn giáo viên nh một khu đất đ trỗng hoa Hồng
dạng hình vuông cạnh
4 m
.
a) Tính chu vi, din tích của khu đất trồng hoa Hồng?
b) Năm học này chi đoàn giáo viên mở rộng khu đất trồng hoa Hồng đều v 4 phía (như hình
v). Biết rẳng diện tích phn m rộng đã tăng thêm
2
48 m
. Tính kích thưỡc phn m rộng về
mi phía.
--------------- HT ---------------

Preview text:

TRƯỜNG THCS HOÀI THANH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN: TOÁN 6
Năm học 2024 – 2025
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho tập hợp A = {8;m;1;n;5;2;v;t}. Cách viết nào sau đây là đúng. A. {8; } v A . B. 18∈A . C. 1;2;5;8 ⊂ A .
D. {1;2;5;8;m;n} ⊂ A .
Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOAN HOC là: A. {T,O,A, N,H,O, } C . B. {T,O,A, } N . C. {H,O } ,C . D. {T,O,A, N .
Câu 3: Tập hợp các số tự nhiên  được viết đúng là: A.  = {0;1;2;3;4; } … . B.  = {0;1;2;3; } 4 . C.  = {0,1,2,3,4, } … .
D.  = {0,1,2,3,4 }. .
Câu 4: Số phần tử của tập hợp A = {1;3;5;7;9; ; … 99 } 9 là: A. 999. B. 998. C. 500. D. 499.
Câu 5: Số La Mã XIV có già trị là: A. 4. B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 6: Số các số tự nhiên có 4 chữ số là: A. 8999 số. B. 9000 số. C. 9800 số.
D. Một kết quả khác.
Câu 7: Tìm số tự nhiên x , biết: 5x + 3x = 88 A. x =11. B. x = 5. C. x = 8 .
D. Một kết quả khác.
Câu 8: Kết quả của phép tính 120 − 60:5− 4 là: A. 8. B. 60. C. 104. D. 112.
Câu 9: Một cửa hàng có 7305 mét vải, cưa hàng đã bán đi 2183 mét vải. Số mét vải còn lại của cửa hàng là: A. 4122. B. 5122. C. 5022. D. 5222.
Câu 10: Kết quả của phép tính 5 3 5 .5 bằng: A. 8 5 . B. 15 5 . C. 15 25 . D. 8 10 .
Câu 11: Kết quả của phép tinh: 15 5 3 :3 bằng: A. 1. B. 5 3 . C. 10 3 . D. 3 3 .
Câu 12: Kết quả của phép tính: 4 3 2 3 :3+ 2 : 2 bằng: A. 11. B. 83. C. 13. D. 29.
Câu 13: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A. {}→[] → () . B. () → [] →{}. C. {} → () →[]. D. [] → () →{}.
Câu 14: Thay x, y bằng những sổ nào để số 23xy chia hết cho cả 2,3,5 và 9?
A. x = 3; y = 0 .
B. x = 4; y = 0 .
C. x = 0; y = 4 .
D. x = 8; y = 5 .
Câu 15: Tập hợp tất cả các ước của 9 là: A. {0;1;3; } 9 . B. {1;3; } 9 . C. {1;3; } 6 . D. {1; } 3 .
Câu 16: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 5? A. 2010. B. 2015. C. 2022. D. 2020.
Câu 17: Tổng 2020 +15 chia hết cho số nào sau đây? A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 18: Số hình tam giác đều trong hình vẽ 1 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Số hinh thoi trong hình vẽ 1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20: Hinh vuông có chu vi 20 cm thì diện tích của nó là: A. 2 20 cm . B. 25 cm . C. 2 25 cm . D. 2 16 cm .
Câu 21: Một hình chữ nhật có chu vi 24 cm , chiều rộng là 5 cm . Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 2 15 cm . B. 2 25 cm . C. 2 35 cm . D. 2 24 cm .
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đủ nhất cho câu hỏi: "Hình chữ nhật có."
A. Có hai cạnh đối song song và bẳng nhau.
B. Có hai đường chéo bằng nhau.
C. Có bốn góc ở các đỉnh đều là góc vuông.
D. Tất cả các phưong án trên.
Câu 23: Một hình vuông có độ dải cạnh là 10 cm . Chu vi của hình vuông bằng bao nhiêu dm ? A. 40 cm . B. 100 cm . C. 2 100 cm . D. 10dm .
Câu 24: Một hình chữ nhật có chiều dài là 2dm , chiều rộng là 8 cm . Chu vì của hình chữ nhật đó là: A. 16 cm . B. 32 cm . C. 280 cm . D. 56 cm .
Câu 25: Một hình chừ nhật có diện tich bằng 2
18 cm ; kich thước một cạnh của hình chữ nhật là 2 m .
Kích thược cạnh còn lại của hỉnh chữ nhật đó là: A. 45 cm . B. 9 m . C. 7 m . D. 2 45 cm .
Câu 26: Một hình vuông có diện tích 2
16 cm . Chu vi của hình vuông là: A. 4 cm . B. 8 cm . C. 16 cm . D. 32 cm .
Câu 27: Mọt hình thoi có diện tích là 2
40dm , độ dài một đường chéo là 8dm . Độ dài đường chéo còn lại là: A. 5dm . B. 10dm . C. 320dm . D. 160dm .
Câu 28: Cho hình vẽ sau và nối tương ứng với tên gọi của các hình:
A. Hinh tam giác đều. B. Hinh vuông.
C. Hình lục giác đều. D. Hình chữ nhật E. Hinh thoi BÀI TẬP TỰ LUẬN I. SỐ HỌC:
Bài 1: Tính hợp lý a) 578 +125 + 422 + 375 b) 36.11.25.9 c) 27.16 + 81.21+ 9.21.3
d) 36.13+ 64.37 + 9.4.87 + 64.9.7 e) 2.14.98 + 7.4.32 − 28.30 f) 2 2 2 .85 +15.2 − 2020 g) (56.35 + 56.18):53 h) (158.129 −158.39):180
i) 123.456 + 456.321− 256.444 j) (252 + 2.28 −5.28) : 28.
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 2 50 + 65 − (9 − 4)  2 3   b) 80 + 37 −  (3 +2 ) c) 7 3 3 3 :3 + 2 : 4 d) 2 2 3 2 .85 + 40.2 − 2 ⋅12 e) 2 2
(36 − 22) − (64 − 52) .36 −872     f) 5 2 4 5 :5 + 2 ⋅2 − 2022 .
Bài 3: Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 3x − 2 =19 b) 70 − 5(x −3) = 45
c) (7x −15):3 = 9 d) + ( 2 71 x −16 : 2 ) = 75 e) 43− x  (56− x)⋅12 = 384  f) 3 ⋅2 +15 = 33 g) 2 (5 + x) − 36 = 0 h) 3 5 2
(7x −11) = 2 ⋅5 + 200 i) x 2 2 3 + 4 = (8 − 3) j) 3 (2x − 3) = 27
k) 575 − (6x + 70) = 445 l)  −  ( x − ) 3 720 : 41 2 5  = 2 .5  m) x−2021 2 * 2022
+ 3 = (7 − 5) 1 4 )(x + )
1 + (x + 2) +…+ (x + 30) = 795
n) (xx +55)−31.14 = 560  .
Bài 4: Khối 6 có 456 học sinh được nhà trường chia thành 12 lớp có số học sinh mổi lớp bằng nhau.
Höi mổi lóp có bao nhiêu học sinh?.
Bài 5: Bạn An cần mua 5 cái bút chì và 4 cái bút mực. Biết giá một bút chì là 5000 đồng và giá một
bút mực là 3500 đồng. Hỏi bạn An cần trả bao nhiêu tiền?.
Bài 6: Thư viện trường em có 42 kệ sách, mổi kệ xểp được 150 quyển sách. Hỏi thư viện trường em
có tất cả bao nhiêu quyển sách? Biết rẳng tất cả kệ sách của thư viện đều được xếp đầy sách.
Bài 7: Một thư viện cần xếp 5628 quyển sách vào các giá sách. Mổi giá sách có 11 ngăn, mổi ngăn có
thể xếp 32 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp số sách trên?.
Bài 8: Vào dipp Tết cổ truyền, một nhả hàng mua 50 kg gạo nếp, 20 kg thịt lợ, 10 kg đậu xanh,
2 kg muối để làm bánh chưng. Tồng số tiền nhả hàng phài thanh toán là 4492000 đồng. Tính
giá tiền 1 kg muổi. Biết giá tiền 1 kg gạo nểp là 30000 đồng, 1 kg thịt lợn là 125000 đồng,
1 kg đậu xanh là 48000 đồng.
Bài 9: Có 1000 cán bộ công nhân viên trên địa bàn thành phố Hả Nội đã tham gia " Ngày toàn dân
hiển máu tình nguyện 7 / 4 ". Mổi người hiến tặng 450ml máu của mình. Vởi số máu được
hiến tặng trên sẽ cấp củu được cho bao nhiêu bệnh nhân. Biết rằng, trung bình mổi bệnh nhân cần 1500ml máu.
Bài 10: Tìm các chữ số a, b sao cho 712a4b chia hết cho cà 2,3,5 và 9?.
Bài 11: Chứng minh rằng:
a) ab ba chia hết cho 9 với a > b
b) abcabc chia hết cho 7;11 và 13
c) (n +10)(n +15) chia hết cho 2 d) n(n + ) 1 (2n + ) 1 chia hết cho 2 và 3 e) 3000 3 2113 2011 ∞ −
w chia hết cho cả 2 và 5 f) 2013 2012 2013 2999 −1998 −1003 chia hết cho 2 và 5 g) 4 2 99 − 66 chia hết cho 5
Bàl 12. Tìm số tụ nhiên n để:
a) (n + 6) chia hết cho n b) 3(n + )
1 +11 chia hết cho (n + 3)
c) (3n +16) chia hết cho (n + 4)
d) 28 − 7n chia hết cho n + 3.
Bài 12: Cho các chữ số 0;a;b(a,b ≠ 0 và a b) . Hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau được
tạo thành bởi các chữ số trên. Chưng minh rằng tổng tất cả các số đó chia hết cho 211. II. HÌNH HỌC.
Bài 13: Một siêu thị cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật
có chiều rộng 5 m và chiều dài 10 m . Chi phí cho mỗi mét dài của đèn LED là 120000 đồng.
Hỏi siêu thị đó phải trả bao nhiêu tiền khi cần treo đèn LED (bỏ qua tiền công thợ lắp đèn).
Bài 14: Cô Huệ muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình chữ nhật với chiều dài là 8 m
và chiều rộng 5 m . Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch vuông có cạnh dài 40 cm . Hỏi cô
Huệ phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vưa không đáng kể).
Bài 15: Một khu vui chơi trẻ em có hình chữ nhật với chiều dài là 100 m và chiều rộng là 80 m . Người
ta cần lắp xung quanh khu vui chơi một hệ thống cột đèn. Nếu giả sử cứ 5 m người ta lắp một cột đèn.
a) Hỏi xung quanh khu chơi có bao nhiêu cột đèn?
b) Nếu chi phí để lắp một cái cột đèn là 1200000 đồng thì hết bao nhiêu tiền để lắp toàn bộ cột
đèn xung quanh khu vui chori?
Bài17. Một bức tường trang trí phòng khách có dạng hình chữ nhật có chiều dài 5 m , chiều rộng 3 m .
1) Tính diện tích của bức tường;
2) Người ta muốn dán giấy trang trị có dạng hình vuông (1) có cạnh bằng chiều rộng của bức
tương, phần còn lại được dản gổ.
a) Tính số tiền giấy dán tường? Biết rằng giá 2
lm giấy dán tường là 100.000 d
b) Tính số tiền gổ, biết gổ có giá 2 150.000 d /1 m .
Bài 16: Trong khu vươn của nhà trương, chì đoàn giáo viên dành một khu đất để trỗng hoa Hồng có
dạng hình vuông cạnh 4 m .
a) Tính chu vi, diện tích của khu đất trồng hoa Hồng?
b) Năm học này chi đoàn giáo viên mở rộng khu đất trồng hoa Hồng đều về 4 phía (như hình
vẽ). Biết rẳng diện tích phần mở rộng đã tăng thêm 2
48 m . Tính kích thưỡc phần mở rộng về mỗi phía.
--------------- HẾT ---------------