Đề cương giữa học kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 trường THCS Long Toàn – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1
TRƯNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HKI
MÔN TOÁN 6. NĂM HỌC 2024 2025
A. CÁC KIN THC TRNG TÂM
1. S hc
- Tp hp, cách viết tp hp. Phn t thuc (không thuc) mt tp hp.
- Các phép tính: cng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tp hp s t nhiên. Th t thc hin
các phép tính. Vn dng các tính cht của phép tính để tính nhm, tính nhanh mt cách hp
lý.
- Tính cht chia hết ca mt tng và các du hiu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
2. Mt s yu t v thng kê
- La chn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng ở dạng: bảng thống kê.
- Gii quyết đưc nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s liệu thu được dạng: biểu
đồ tranh, biểu đồ cột.
3. Hình học và đo lưng:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình vuông, lục giác đều
- Vẽ được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
B. BÀI TP
I. S HC
Bài 1. Cho tp hp A các s t nhiên va lớn hơn 23 va nh hơn 27.
a) Viết tp hp A.
b) Đin kí hiu
,
thích hợp điền vào ô vuông:
25 A
27 A
Bài 2. Cho tp hp
*
C = / , 5x x x
a) Viết tp hp C bng cách lit kê các phn t
b) Đin kí hiu
,
thích hp và ô vuông
5 C
0 C
Bài 3. Không thc hin phép tính, xét xem các tng (hiu) sau có chia hết cho 3 không?
Ti sao?
a) 207 + 198 b) 879 503 c) 2. 3. 7. 9 + 45
Bài 4. Trong các s: 431; 195; 63 ; 3108; 320; 981
a) Nhng s nào chia hết cho 2?
b) Nhng s nào chia hết cho 3?
2
c) Nhng s nào chia hết cho 5?
d) S nào chia hết cho 9?
e) S nào chia hết cho c 2 và 5?
Bài 5. Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a) 341 + 206 + 159 + 94 b) 2 . 4. 87 . 25 . 5
c) 19.23 + 19.77 d) 46.29 + 46. 70 + 46
e) 78.279 78.179 + 200 f) 138 + 425 +62 + 75
Bài 6. Thc hin phép tính
a) 5 . 2
2
+ 400 : 5
2
2024
0
b) 9
65
: 9
63
+ 6
2
.2
3
7
0
c) 4
3
: 2 + 5.2
2
32 d) 100 [(32 + 7 . 4) : 5 + 45
0
]
e)
f) 360 : {84 : [128 (6+4)
2
]}
Bài 7. Tìm s t nhiên x, biết:
a) 105 : x = 3 b) x 12 = 88
c) x + 37 = 59 d) 31 + 5.x = 9
10
: 9
8
e) 6x 75 =5
2
. 3
2
f) 490 : (x 32) = 70
g) 40 (6 + x) = 10 h) 80 4x = 36
i) 54+ 2.(x 8) = 154 k) 179 9(x 2) = 44
Bài 8. Tính tng sau :
1 2 3 4 ... 2021 2022A
.
2 4 6 ... 2020 2022B
.
1 3 5 ... 2019 2021C
.
Bài 9. Chứng tỏ rằng A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ ….+ 2
99
+ 2
100
chia hết cho 3.
II. MT S YU T THNG KÊ
Bài 1. Đim kim tra 15 phút môn Toán ca các bn trong lp ca lớp 6A đưc thu thp
trong bng sau:
8
9
7
6
9
10
8
6
8
9
7
9
5
7
6
7
9
8
8
9
10
7
8
5
9
9
10
8
8
6
Em hãy sp xếp li d liu trên vào bng thng kê.
Bài 2. Biểu đồ tranh sau đây thống kê khi lưng táo
bán được trong bốn tháng đầu năm 2024 ca mt h
thng siêu th:
Em hãy cho biết:
a) S táo bán được ca tháng 2.
b) Tháng nào bán đưc nhiu ít táo nhất và bán được
bao nhiêu táo?
3
Bài 3. Biểu đồ tranh sau đây thống kê
s đồng h lp ráp ti phân xưởng A
trong tun.
Em hãy cho biết:
a) Ngày th năm phân xưởng lp ráp
được nhiu hơn ngày thứ hai bao nhiêu
đồng h.
b) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được
nhiu đồng h nht.
c) Tính s ợng đồng h phân ng lp
ráp đưc trong tun.
Bài 4. Biểu đồ cột sau đây cho biết thông tin v loi trái cây yêu thích ca các bn hc sinh
lp 6B. Em hãy lp bng thống kê tương ứng.
Bài 5. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết s ô tô vào gi ti mt bãi đ xe A vào các ngày
trong mt tun như sau:
S ô tô vào gi ti mt bãi đỗ xe A vào các ngày trong mt tun.
Ngày
S ô tô
Th Hai
Th Ba
Th
Th Năm
Th Sáu
( Mi = 3 ô tô)
a) Hãy cho biết tng s xe ô tô vào gi tại bãi đậu xe A trong mt tun là bao nhiêu?
b) Ngày nào có s ô tô vào gi ít nht?
4
III. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Bài 1. Trong các hình dưới đây:
a) Hình nào là hình vuông? Hãy nêu tên của hình vuông đó.
b) Hãy nêu tên các cnh và các đường chéo ca hình vuông đó.
Bài 2
a) Vẽ hình vuông ABCD biết cạnh AB = 4cm.
b) Cho biết cạnh AB bằng độ dài các cạnh nào?
Bài 3
a) Nêu tên các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF ?
b) Cho biết cạnh AB bằng độ dài các cạnh nào?
Bài 4. V tam giác đu ABC có đ dài cnh là 3cm. Em hãy nêu tên:
a) Các cnh ca tam giác
b) Các góc ca tam giác
Bài 5. V hình lục giác đều có cnh 2cm
C. ĐỀ THAM KHO
MÔN : TOÁN - LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,5 đim). Cho tp hp M các s t nhiên va lớn hơn 16 vừa nh hơn 21.
a) Viết tp hp M bng cách lit kê các phn t.
b) Điền kí hiu
,
thích hp vào ô vuông:
15 M
20 M
Bài 2 (1,5 điểm).
2.1. Cho các số: 3578; 80 ; 79 ; 6549
a) Trong các số đã cho số nào chia hết cho 3
b) Trong các số đã cho số nào chia hết cho cả 2 và 5
2.2. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không?
a) 648 + 356 b) 980 - 317
Bài 3 (2,5 điểm). Thc hin từng bưc các phép tính sau (tính hp l nếu được):
F
A
B
C
E
D
5
a) 551 + 343 + 49 + 57
b) 4
3
. 5 200 : 5
2
+ 2024
0
c) 7+ 9 +11+ 13 + 15 + 17 + 19 + ... + 93 + 95 + 97 + 99
Bài 4 (1,5 điểm). Tìm s t nhiên x, biết:
a) x + 11 = 58 b) 89 7(x + 2) = 26
Bài 5 (1,5 điểm). V hình vuông ABCD có độ dài cnh bng 4cm và v hai đường chéo.
a) Nêu tên các cnh hình vuông.
b) Nêu tên các đưng chéo ca hình vuông.
Bài 6 (1,5 đim). Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong
tuần như sau:
Ngày
Số học sinh đạt điểm 10 môn Toán
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
(Mỗi = 3 học sinh)
a) Ngày nào trong tuần có số học sinh đạt điểm 10 môn Toán ít nhất?
b) Trong ngày thứ ngày thứ sáu, ngày nào số học sinh đạt điểm 10 nhiều
hơn ? Và nhiều hơn bao nhiêu em?
c) Trong tuần có tất cả bao nhiêu học sinh đạt điểm 10 môn toán?
----HT----
Chúc các em ôn tp tt!
| 1/5

Preview text:


TRƯỜNG THCS LONG TOÀN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI
MÔN TOÁN 6. NĂM HỌC 2024 – 2025
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Số học
- Tập hợp, cách viết tập hợp. Phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp.
- Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên. Thứ tự thực hiện
các phép tính. Vận dụng các tính chất của phép tính để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
- Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
2. Một số yếu tố về thống kê
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng ở dạng: bảng thống kê.
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu
đồ tranh, biểu đồ cột.
3. Hình học và đo lường:
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình vuông, lục giác đều
- Vẽ được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều B. BÀI TẬP I. SỐ HỌC
Bài 1. Cho tập hợp A các số tự nhiên vừa lớn hơn 23 vừa nhỏ hơn 27. a) Viết tập hợp A. b) Điền kí hiệu ,
  thích hợp điền vào ô vuông: 25 A 27 A
Bài 2. Cho tập hợp  *
C = x / x   , x   5
a) Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử b) Điền kí hiệu ,
thích hợp và ô vuông 5 C 0 C
Bài 3. Không thực hiện phép tính, xét xem các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không? Tại sao? a) 207 + 198 b) 879 – 503 c) 2. 3. 7. 9 + 45
Bài 4. Trong các số: 431; 195; 63 ; 3108; 320; 981
a) Những số nào chia hết cho 2?
b) Những số nào chia hết cho 3? 1
c) Những số nào chia hết cho 5?
d) Số nào chia hết cho 9?
e) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 5. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 341 + 206 + 159 + 94 b) 2 . 4. 87 . 25 . 5 c) 19.23 + 19.77 d) 46.29 + 46. 70 + 46 e) 78.279 – 78.179 + 200 f) 138 + 425 +62 + 75
Bài 6. Thực hiện phép tính
a) 5 . 22 + 400 : 52 – 20240 b) 965 : 963 + 62.23 – 70 c) 43 : 2 + 5.22 – 32
d) 100 – [(32 + 7 . 4) : 5 + 450] e)  2
520 : 24  7  (5  2)  
f) 360 : {84 : [128 – (6+4)2]}
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 105 : x = 3 b) x – 12 = 88 c) x + 37 = 59 d) 31 + 5.x = 910 : 98 e) 6x – 75 =52 . 32 f) 490 : (x – 32) = 70 g) 40 – (6 + x) = 10 h) 80 – 4x = 36 i) 54+ 2.(x – 8) = 154 k) 179 – 9(x – 2) = 44
Bài 8. Tính tổng sau : A 1 2 3 4 ... 2021 2022 . B 2 4 6 ... 2020 2022 . C 1 3 5 ... 2019 2021.
Bài 9. Chứng tỏ rằng A = 2 + 22 + 23 + ….+ 299 + 2100 chia hết cho 3.
II. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
Bài 1. Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của các bạn trong lớp của lớp 6A được thu thập trong bảng sau: 8 9 7 6 9 10 8 6 8 9 7 9 5 7 6 7 9 8 8 9 10 7 8 5 9 9 10 8 8 6
Em hãy sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng thống kê.
Bài 2. Biểu đồ tranh sau đây thống kê khối lượng táo
bán được trong bốn tháng đầu năm 2024 của một hệ thống siêu thị: Em hãy cho biết:
a) Số táo bán được của tháng 2.
b) Tháng nào bán được nhiều ít táo nhất và bán được bao nhiêu táo? 2
Bài 3. Biểu đồ tranh sau đây thống kê
số đồng hồ lắp ráp tại phân xưởng A trong tuần. Em hãy cho biết:
a) Ngày thứ năm phân xưởng lắp ráp
được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu đồng hồ.
b) Ngày nào phân xưởng lắp ráp được nhiều đồng hồ nhất.
c) Tính số lượng đồng hồ phân xưởng lắp ráp được trong tuần.
Bài 4. Biểu đồ cột sau đây cho biết thông tin về loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh
lớp 6B. Em hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 5. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe A vào các ngày trong một tuần như sau:
Số ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe A vào các ngày trong một tuần. Ngày Số ô tô Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ( Mỗi = 3 ô tô)
a) Hãy cho biết tổng số xe ô tô vào gửi tại bãi đậu xe A trong một tuần là bao nhiêu?
b) Ngày nào có số ô tô vào gửi ít nhất? 3
III. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Bài 1. Trong các hình dưới đây:
a) Hình nào là hình vuông? Hãy nêu tên của hình vuông đó.
b) Hãy nêu tên các cạnh và các đường chéo của hình vuông đó. Bài 2
a) Vẽ hình vuông ABCD biết cạnh AB = 4cm.
b) Cho biết cạnh AB bằng độ dài các cạnh nào? A B Bài 3
a) Nêu tên các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF ? F C
b) Cho biết cạnh AB bằng độ dài các cạnh nào? E D
Bài 4. Vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh là 3cm. Em hãy nêu tên:
a) Các cạnh của tam giác b) Các góc của tam giác
Bài 5. Vẽ hình lục giác đều có cạnh 2cm C. ĐỀ THAM KHẢO MÔN : TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,5 điểm). Cho tập hợp M các số tự nhiên vừa lớn hơn 16 vừa nhỏ hơn 21.
a) Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền kí hiệu ,
  thích hợp vào ô vuông: 15 M 20 M Bài 2 (1,5 điểm).
2.1. Cho các số: 3578; 80 ; 79 ; 6549
a) Trong các số đã cho số nào chia hết cho 3
b) Trong các số đã cho số nào chia hết cho cả 2 và 5
2.2. Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không? a) 648 + 356 b) 980 - 317
Bài 3 (2,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính sau (tính hợp lý nếu được): 4 a) 551 + 343 + 49 + 57 b) 43. 5 – 200 : 52 + 20240
c) 7+ 9 +11+ 13 + 15 + 17 + 19 + ... + 93 + 95 + 97 + 99
Bài 4 (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) x + 11 = 58 b) 89 – 7(x + 2) = 26
Bài 5 (1,5 điểm). Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4cm và vẽ hai đường chéo.
a) Nêu tên các cạnh hình vuông.
b) Nêu tên các đường chéo của hình vuông.
Bài 6 (1,5 điểm). Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau: Ngày
Số học sinh đạt điểm 10 môn Toán Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy (Mỗi = 3 học sinh)
a) Ngày nào trong tuần có số học sinh đạt điểm 10 môn Toán ít nhất?
b) Trong ngày thứ tư và ngày thứ sáu, ngày nào có số học sinh đạt điểm 10 nhiều
hơn ? Và nhiều hơn bao nhiêu em?
c) Trong tuần có tất cả bao nhiêu học sinh đạt điểm 10 môn toán? ----HẾT----
Chúc các em ôn tập tốt! 5