Đề cương giữa học kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 trường THCS Mạo Khê 2 – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 trường THCS Mạo Khê 2, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯNG THCS MO KHÊ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA KÌ I NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 6
I. NI DUNG KIN THC ÔN TP:
- Tp hp.
- Tp hp các s t nhiên.
- Phép công, phép tr các s t nhiên.
- Phép nhân, phép chia các s t nhiên.
- Phép tính lu tha vi s mũ t nhiên.
- Th t thc hin các phép tính.
- Qun h chia hết. Tính cht chia hết.
- Du hiu chia hết cho 2, cho 5.
- Du hiu chia hết cho 3, cho 9.
- Tam giác đu. Hìn vuông. Lc giác đu.
- Hình ch nht. Hình thoi.
II. CÁC DNG BÀI TP:
A. Trc nghim
1. Cách viết tp hp A các s t nhiên nh hơn 5 là:
A. A={1; 2; 3; 4} B. A={0; 1; 2; 3; 4}
C. A={1; 2; 3; 4; 5} D. A={0,1,2,3, 4}
2. Tp hp M các s t nhiên ln hơn 2 và nh hơn hoc bng 8 là:
A. M={3; 4; 5; 6; 7; 8} B. M={x|x
N, 2<x
8
}
C. M={x|x
N, 2<x<9} D. C 3 ý A, B, C đu đúng
3. Viết kết qu phép tính 7
5
. 7
7
i dng mt lu tha là:
A. 7
35
B. 7
2
C. 7
12
D. 49
12
4. Viết kết qu phép tính 5
10
: 125 dưi dng mt lu tha là:
A. 5
7
B. 5
13
C. 25
7
D. 625
7
5. Tp hp B={x|x
N, 4
3x+1<22} đưc viết dưi dng lit kê phn t là:
A. B={5;6;7; ...;20;21} B. B={7;10;13;16;19}
C. B={4;7;10;13;16;19} D. B={4;7;10;13;16;19;22}
6. Tng 1125+34550.15 chia hết cho s nào dưi đây
A. 2 và 3 B. 2; 3 và 5 C. 5 và 9 D. 3 và 5
7. S
*7 *0
chia hết cho c 2, 3, 5.Thay * là ch số:
A. 1 B. 9 C. 1 4 D. 1; 4 7
8. Tp hp A các ưc ca 12 là:
A. A={1; 2; 3; 4;6} B. A={0;1; 2; 3; 4;6}
C. A={0;1; 2; 3; 4;6;12} D. A={1; 2; 3; 4;6;12}
9. Các bi ca 7 ln hơn 20 và nh hơn hoc bng 49 là:
A. 21; 28; 35; 42 B. 21; 28; 35; 42; 49
C. 14; 21; 28; 35; 42 D. 0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49
10. Viết gn các tích sau bng cách dùng lu tha, cách viết nào sai?
A. 5.5.5.5.5=5
5
B. 7
6
:7
3
:7=7
3
C. 100.10.10
2
=10
5
D. x
8
: x
7
:x=1
11. Đc đim nào dưi đây không phi tính cht ca hình vuông ABCD?
A. AB=BC=CD=DA B. AB và CD song song vi nhau
C. AC và BD bng nhau D. AC và BD song song vi nhau
12. Đc đim nào dưi đây không phi tính cht ca hình thoi ABCD?
A. AB=BC=CD=DA B. AB và CD song song vi nhau
C. AC và BD bng nhau D. AC và BD vuông góc vi nhau
13. Bác An mun dùng si thép un móc treo hình thoi vi độ dài cnh là 25cm. Hi bác An
cn bao nhiêu dây thép?
A. 50cm B. 75cm C. 1 m D. 100 dm
14. Hình nào dưi đây ch tam giác đu?
15. Cho mt hình vuông, nếu tăng mi cnh hình vuông lên 3 ln thì din tích hình vuông
tăng gp bao nhiêu ln?
A. 3 ln B. 12 ln C. 9 ln D. 6 ln
16. Công thc tính chu vi hình ch nht có đ dài các cnh là a và b là:
A. C=a.b B. C=(a+b):2 C. C=a+b D. C=2.(a+b)
B. T lun
Bài 1. Cho tp hp A={2;4;6;8;10}
a) Viết li tp hp A i dng tính cht đc trưng ca phn t.
b) Dùng kí hiu
,∈∉
để ch mi quan h ca 1; 6; 8; 9 vi tp hp A.
Bài 2. Cho hai tp hp A={a; b} và B={b;x;y}. Đin kí hiu thích hp vào ch trng (….)?
a) b ….A b) b …. B c) x …. A d) y …. B
Bài 3. Dùng ba ch s 0; 2; 6 viết tt c các s t nhiên có ba ch s khác nhau
Bài 4.
a)Viết các s sau dưi dng ch s La Mã : 4; 8; 15
b) Các s La Mã sau có giá tr s thp phân nào?
XXI; XIX; XVIII
Bài 5. Thc hin phép tính (bng cách hp lý):
a) 287+121+513+79 b) 45.27+73.45 c) 102.17+3.17-17.5
d) 72-54:9.3+7 e) 6
2
-12:2
2
.3+34 f) 2 345-[11
2
-(575-572)
3
].2+2
7
:2
4
Bài 6. Tìm s t nhiên x, biết:
a) 70-5.(x-3)=45 b) (x-120):35=5 c) x:2+x:3+x:6=255
d) [195-(15x-27)].39=4212 e) 2
x
-10=22 f) 5.3
x-1
=12.3
12
+3
13
D
C
B
R
P
M
L
I
F
E
C
B
Bài 7. So sánh các cp s sau mà không tính giá tr c th ca chúng:
a) A=2025.2023 và B=2022.2026
b) A=47.36+53 và B=48.35+66
c) 3
200
và 2
300
d) 5
34
25.5
30
Bài 8. Phân xưng A gm 25 công nhân, mi ngưi làm trong mt ngày đưc 40 sn phm.
Phân xưng B có s công nhân nhiu hơn phân ng A 5 ngưi nhưng mi ngưi trong
mt ngày ch làm đưc 30 sn phm. Tính tng sn phm c hai phân xưng làm đưc trong
mt ngày?
Bài 9. Bác Tâm cn lát nn sân nhà hình ch nht vi gch hình vuông cnh 50cm. Hi
bác Tâm cn bao nhiêu viên gch đ lát kín sân đó vi chiu dài sân là 8m và chiu rng sân
là 5m?
Bài 10. Nhà Lan có mnh vưn hình ch nht có chiu dài 10m, chiu rng 6m. Đ to cnh
quan cho mnh vưn, Lan d định trng hoa trong mnh đt hình thoi, phn còn li trng c
(như hình v). Tính din tích phn trng c n nhà Lan?
Bài 11. Mt khong sân hình ch nht có chiu dài 9m chiu rng 4m. Ngưi ta làm mt
phn (k sc) đ trng hoa, phn còn li lát gch (hình v).
a) Tính din tích phn trng hoa
b) Nếu lát sân bng gch vuông cnh 40cm thì cn bao nhiêu viên gch đ lát kín sân?
Bài 12. Tìm các ch s t nhiên đ s
712 4ab
chia hết cho c 2; 3; 5 và 9.
Bài 13. Tìm s t nhiên n biết:
a)
11 n
b)
3 ( 1)n +
c)
(2 3) ( 2)nn+−
Bài 14. Cho biết 1
3
+2
3
+3
3
+…+9
3
+10
3
=3025. Tính tng:
Q=2
3
+4
3
+6
3
+…+18
3
+20
3
10m
6m
1m
4m
9m
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-6
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6
I. NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP: - Tập hợp.
- Tập hợp các số tự nhiên.
- Phép công, phép trừ các số tự nhiên.
- Phép nhân, phép chia các số tự nhiên.
- Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
- Thứ tự thực hiện các phép tính.
- Qun hệ chia hết. Tính chất chia hết.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
- Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
- Tam giác đều. Hìn vuông. Lục giác đều.
- Hình chữ nhật. Hình thoi.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP: A. Trắc nghiệm
1. Cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là: A. A={1; 2; 3; 4} B. A={0; 1; 2; 3; 4} C. A={1; 2; 3; 4; 5} D. A={0,1,2,3, 4}
2. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 là: A. M={3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M={x|x∈N, 2C. M={x|x∈N, 2
D. Cả 3 ý A, B, C đều đúng
3. Viết kết quả phép tính 75 . 77 dưới dạng một luỹ thừa là: A. 735 B. 72 C. 712 D. 4912
4. Viết kết quả phép tính 510 : 125 dưới dạng một luỹ thừa là: A. 57 B. 513 C. 257 D. 6257
5. Tập hợp B={x|x∈N, 4≤3x+1<22} được viết dưới dạng liệt kê phần tử là: A. B={5;6;7; ...;20;21} B. B={7;10;13;16;19} C. B={4;7;10;13;16;19} D. B={4;7;10;13;16;19;22}
6. Tổng 1125+34550.15 chia hết cho số nào dưới đây A. 2 và 3 B. 2; 3 và 5 C. 5 và 9 D. 3 và 5
7. Số *7*0chia hết cho cả 2, 3, 5.Thay * là chữ số: A. 1 B. 9 C. 1 và 4 D. 1; 4 và 7
8. Tập hợp A các ước của 12 là: A. A={1; 2; 3; 4;6} B. A={0;1; 2; 3; 4;6} C. A={0;1; 2; 3; 4;6;12} D. A={1; 2; 3; 4;6;12}
9. Các bội của 7 lớn hơn 20 và nhỏ hơn hoặc bằng 49 là: A. 21; 28; 35; 42 B. 21; 28; 35; 42; 49 C. 14; 21; 28; 35; 42
D. 0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49
10. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa, cách viết nào sai? A. 5.5.5.5.5=55 B. 76:73:7=73
C. 100.10.102=105 D. x8: x7:x=1
11. Đặc điểm nào dưới đây không phải tính chất của hình vuông ABCD? A. AB=BC=CD=DA
B. AB và CD song song với nhau C. AC và BD bằng nhau
D. AC và BD song song với nhau
12. Đặc điểm nào dưới đây không phải tính chất của hình thoi ABCD? A. AB=BC=CD=DA
B. AB và CD song song với nhau C. AC và BD bằng nhau
D. AC và BD vuông góc với nhau
13. Bác An muốn dùng sợi thép uốn móc treo hình thoi với độ dài cạnh là 25cm. Hỏi bác An cần bao nhiêu dây thép? A. 50cm B. 75cm C. 1 m D. 100 dm
14. Hình nào dưới đây chỉ tam giác đều? E Q A L D B C F P I M R A B C D
15. Cho một hình vuông, nếu tăng mỗi cạnh hình vuông lên 3 lần thì diện tích hình vuông tăng gấp bao nhiêu lần? A. 3 lần B. 12 lần C. 9 lần D. 6 lần
16. Công thức tính chu vi hình chữ nhật có độ dài các cạnh là a và b là: A. C=a.b B. C=(a+b):2 C. C=a+b D. C=2.(a+b) B. Tự luận
Bài 1. Cho tập hợp A={2;4;6;8;10}
a) Viết lại tập hợp A dưới dạng tính chất đặc trưng của phần tử. b) Dùng kí hiệu ,
∈ ∉để chỉ mỗi quan hệ của 1; 6; 8; 9 với tập hợp A.
Bài 2. Cho hai tập hợp A={a; b} và B={b;x;y}. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống (….)? a) b ….A b) b …. B c) x …. A d) y …. B
Bài 3. Dùng ba chữ số 0; 2; 6 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau Bài 4.
a)Viết các số sau dưới dạng chữ số La Mã : 4; 8; 15
b) Các số La Mã sau có giá trị số thập phân nào? XXI; XIX; XVIII
Bài 5. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý): a) 287+121+513+79 b) 45.27+73.45 c) 102.17+3.17-17.5 d) 72-54:9.3+7
e) 62 -12:22.3+34 f) 2 345-[112-(575-572)3].2+27:24
Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 70-5.(x-3)=45 b) (x-120):35=5 c) x:2+x:3+x:6=255
d) [195-(15x-27)].39=4212 e) 2x-10=22 f) 5.3x-1=12.312+313
Bài 7. So sánh các cặp số sau mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
a) A=2025.2023 và B=2022.2026 b) A=47.36+53 và B=48.35+66 c) 3200 và 2300 d) 534 và 25.530
Bài 8. Phân xưởng A gồm 25 công nhân, mỗi người làm trong một ngày được 40 sản phẩm.
Phân xưởng B có số công nhân nhiều hơn phân xưởng A là 5 người nhưng mỗi người trong
một ngày chỉ làm được 30 sản phẩm. Tính tổng sản phẩm cả hai phân xưởng làm được trong một ngày?
Bài 9. Bác Tâm cần lát nền sân nhà hình chữ nhật với gạch hình vuông có cạnh 50cm. Hỏi
bác Tâm cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sân đó với chiều dài sân là 8m và chiều rộng sân là 5m?
Bài 10. Nhà Lan có mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m. Để tạo cảnh
quan cho mảnh vườn, Lan dự định trồng hoa trong mảnh đất hình thoi, phần còn lại trồng cỏ
(như hình vẽ). Tính diện tích phần trồng cỏ vườn nhà Lan? 10m 6m
Bài 11. Một khoảng sân hình chữ nhật có chiều dài 9m và chiều rộng 4m. Người ta làm một
phần (kẻ sọc) để trồng hoa, phần còn lại lát gạch (hình vẽ).
a) Tính diện tích phần trồng hoa
b) Nếu lát sân bằng gạch vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sân? 1m 4m 9m
Bài 12. Tìm các chữ số tự nhiên để số 712a4b chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9.
Bài 13. Tìm số tự nhiên n biết: a) 11n b) 3(n +1)
c) (2n + 3)(n − 2)
Bài 14. Cho biết 13+23+33+…+93+103=3025. Tính tổng: Q=23+43+63+…+183+203
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-6
Document Outline

  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK1 TOÁN 6 (24-25)
  • xem them 6