Đề cương giữa học kì 1 Toán 6 năm 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2024 – 2025 trường THCS Phước Nguyên, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

1
I/ NI DUNG: (Các em ôn li mt s kiến thc sau)
CHƯƠNG I :
S T NHIÊN
CHƯƠNG 4:
MT S YU T
V THNG KÊ
CHƯƠNG 3: CÁC HÌNH
PHNG TRONG
THC TIN
- Tp hp, phn t ca tp
hp.
- Các phép tính trong tp hp
s t nhiên.
- Lũy thừa vi s tự
nhiên, th t thc hin các
phép tính.
- Các du hiu chia hết cho 2;
3; 5; 9; nh cht chia hết ca
1 tng.
- Thu thp và phân loi d liu.
- Biu din d liu trên bng.
- Biểu đồ tranh.
- Biểu đồ ct, biểu đồ ct kép.
- Hình vuông, tam giác đều, lc
giác đều.
II/ PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Cho tp hp
, , ,M a b x y=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
aM
B.
yM
C.
1 M
D.
.
Câu 2: Kết qu ca phép tính
35 41 65 41 +
bng
A.
100
B.
141
C.
4100
D.
410
.
Câu 3: Kết qu ca phép tính
125 2023 175 28 172+ + + +
bng
A.
2023
B.
2523
C.
2423
D.
2532
.
Câu 4: Kết quả của phép tính 20 : 2.5 bằng
A. 2 B. 30 C. 50 D. 20
Câu 5: Hãy chn biu thc s dụng đúng dấu ngoc?
A.
( )
200: 2 20 10 5

−+

B.
( )
200: 2 20 10 5−+
C.
( )
200: 2 20 10 5−+


D.
( )
200: 2 20 10 5

−+

Câu 6: Dùng cả ba chữ số
5
;
7
;
0
để viết số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia hết cho
5
.
S đó là:
A.
750
B.
705
C.
507
D.
570
.
Câu 7: Kết qu ca phép tính
25
3.3 .3
dưới dạng lũy thừa là:
A.
6
3
. B.
8
3
. C.
7
3
. D.
9
3
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ I TOÁN 6
NĂM HC: 2024 - 2025
2
Câu 8: Kết qu ca phép tính
7 2 3
8 :8 :8
A.
64
B.
8
C. 16 D. 32.
Câu 9: Biu đ tranh ới đây cho biết s chiếc điều hòa bán ra ca mt siêu th điện máy qua
các năm.
Năm
S chiếc điều hòa bán được
2017
2018
2019
2020
(Mi ng vi
200
chiếc điu hoà; ng vi 100 chiếc điu hoà)
Hi t năm 2017 đến năm 2020, siêu th điện máy đã bán được tt c bao nhiêu chiếc
điều hòa
A.
14
chiếc. B.
1400
chiếc. C.
3000
chiếc. D.
2800
chiếc.
Câu 10: Trong cuc kho sát v h ca
32
hc sinh lp
6
A, giáo viên lập đưc bng thng
như sau:
H
Đỗ
Nguyn
Trn
Hoàng
S hc sinh
3
12
4
4
3
6
Hi lp
6
A, h nào có nhiu s hc sinh nht?
A. Hoàng. B. Đỗ. C. Nguyn. D. Trn.
Câu 11: Bng thng kê s hoa điểm tt ca bn t lp
6
A trong mt tuần được cho như sau:
S hoa điểm tt ca bn t lp 6A
T 1
T 2
T 3
T 4
( = 1 hc sinh)
Hi t được nhiều hoa đim tt nht là:
A. T 1 B. T 2 C. T 3 D. T 4.
Câu 12: S ng hc sinh các lp khi
6
ca mt trưng trung học cơ sở được cho trong bng
sau:
Lp
6
A
6
B
6
C
6
D
S bn nam
23
17
24
21
S bn n
22
27
18
24
3
Tng s hc sinh khi
6
ca trường đó là:
A.
85
B.
177
C.
91
D.
176
.
Câu 13: Mt nhà nghiên cu nông nghip mun biết t l ny mm ca mt loi ht ging các
độ m khác nhau. Vi mỗi môi trường đ m, ông gieo
100
ht. S ht ny mm sau
10
ngày như sau:
Độ m
50%
60%
70%
80%
90%
100%
S ht ny mm
22
53
71
85
80
72
Theo em, đ m phù hp nht cho loi ht này ny mm là bao nhiêu?
A.
80%
. B.
60%
. C.
100%
. D.
90%
.
Câu 14: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thi gian t hc mi ngày ca mt s hc sinh.
Thi gian t hc mi ngày ca mt s hc sinh
Da vào biểu đồ ct trên hãy cho biết nhận định nào dưới đây là đúng.
A. Thi gian t hc ca Mai nhiu nht.
B. Thi gian t hc ca Nam bng thi gian t hc ca Mai.
C. Thi gian t hc ca Nam ít hơn thi gian t hc ca Vit.
D. Thi gian t hc ca Mi ít nht.
Câu 15: Tng s gia cm ti trang tri nhà bác Chi
150
con. S ng mỗi loài đưc biu din
trong bng sau:
Vt
Ngng
Ngan
Mi ch
10
con vt.
S cn b sung vào bng để biu din s ngng là:
A.
30
B.
4
C.
3
D.
5
.
Câu 16: Điu tra ôn th thao yêu thích nht ca các hc sinh lp
6
A thu được bng kim đếm
d liệu như sau:
Bơi
Bóng đá
Đá cu
Nam
N
4
Tng s hc sinh ca lp
6
A là bao nhiêu hc sinh?
A.
35
B.
30
C.
36
D.
40
.
Câu 17: Bng thng kê s sao nhận đưc ca bn bạn Đức, Minh, Thảo, Hoa như sau:
Đức
Minh
Tho
Hoa
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đức và Tho có s sao bng nhau.
B. Minh và Hoa có s sao bng nhau
C. Hoa có nhiu sao nht.
D. Minh có nhiều sao hơn Đức.
Câu 18: Biểu đồ cộti đây biu din s hc sinh trong Câu lc b Th thao ca trưng thích
chơi các môn thể thao: bóng đá, bơi, bóng rổ (mi hc sinh ch chn mt môn th thao)
S hc sinh trong Câu lc b của trường thích chơi th thao
Phát biểu nào sau đây đúng?
Trong Câu lc b th thao ca trưng:
A. Có tt c
150
hc sinh thích chơi một trong ba môn: bóng đá, bơi, bóng rổ.
B. Có nhiu học sinh thích chơi bóng đá nhất.
C. S học sinh thích bơi nhiều hơn thích bóng rổ
20
.
D. Tng s học sinh thích bóng đá và bóng rổ
100
.
Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đu?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về hình vuông
ABCD
:
A.
DACDBCAB ===
C. Bốn góc
, , ,A B C D
đều vuông
B.
BDAC =
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 21: Hình vuông
ABCD
là hình có bn cnh:
A.
AC
,
BD
,
CD
,
DA
B.
AB
,
BC
,
CD
,
DA
C.
DA
,
BC
,
CD
,
AC
D.
DA
,
BC
,
CD
,
BD
(4)
(3)
(2)
(1)
5
Câu 22: Hình lục giác đều có
A. Có 6 cạnh
C. Có 5 cạnh bằng nhau
B. Có 6 cạnh bằng nhau
D. Có 4 cạnh bằng nhau .
Câu 23: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình tam giác đều D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
Câu 24: Số đường chéo của hình vuông là
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
.
Câu 25: Lc giác đu
ABCDEF
có các đưng chéo chính
A.
EFCDAB ,,
B.
CFBEAD ,,
C.
EDBCAD ,,
D.
EDBCAF ,,
.
III/ PHN T LUN:
CHƯƠNG 1: SỐ T NHIÊN
Dng 1: Thc hin phép tính
Bài 1: Thc hin tng bước các phép tính sau:
a)
2 9 2 1 +
f)
22
4 3 2 4 +
l) 80 (4 . 5
2
3 . 2
3
)
b)
3 2 3 8 +
g)
( )
2
33 3 :3


m)
( )
36: 46 4. 17 7−−


c) 3.2 + 8 - 4
h)
( )
3
22 2 : 2


n)
( )
12: 18: 9 4 2−+


d)
2 9 3 1+−
i) 5.3
2
32 : 4
2
u)
( )
2
80 130 12 4


e) 2
2
.3 + 16 : 8
k)
3 11 9 8
5.2 7 : 7 1+−
v)
( )
2001 2000 2000
5 5 :5
Bài 2:nh hp lý:
a) 38.73 + 27.38 b) 23.45 + 23.55
c) 17 . 85 + 15 . 17 120
d) 58.75 + 58.50 58.25
e) 12.35 + 35.182 35.94 g) 35.23 + 35.41 + 64.65
h
)
2.5
2
+ 3: 71
0
54: 3
3
i) 189 + 73 + 211 + 127
Dng 2: Du hiu chia hết cho 2; 3; 5 và 9.
Bài 3:
Cho các s sau: 324, 153, 2022, 1972, 286, 4790, 2615, 7380, 198, 486, 1900, 279
a) S nào chia hết cho 2 b) S nào chia hết cho 5
c) S nào chia hết cho 3 d) S nào chia hết cho 9
e) S nào chia hết cho 2 và 5 f) S nào chia hết cho 3 và 9
Bài 4: Đin vào du * các ch s thích hợp để:
a) S
1*2
chia hết cho 3 b) S
*46*
Chia hết cho c 2; 3; 5 và 9
Dng 3: Tính cht chia hết ca mt tng:
Bài 5:
1/ Áp dng tính cht chia hết, xét xem mi tng sau có chia hết cho 2 không:
a) 40 + 55 b) 60 + 18
2/ Áp dng tính cht chia hết, xét xem mi tng sau có chia hết cho 3 không:
a) 42 + 52 b) 2.3.4 5.6
6
Dạng 4: Toán nâng cao
Bài 1: Cho
2 3 2017
A 5 5 5 5= + + ++
. Tìm
x
để
x
4 A 5 5+=
Bài 2: Tìm x, biết: 10 . 3
x
= 3
117
+ 3
115
Bài 3: Chứng tỏ rằng A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ ….+ 2
99
+ 2
100
chia hết cho 3.
Bài 4: Tính tng
5 10 15 ... 2015 2020S = + + + + +
.
Bài 5: Tính tng sau:
2 4 6 98 100
1 2 2 2 .. 2 2A = + + + + + +
CHƯƠNG 3: CÁC HÌNH HỌC PHNG TRONG THC TIN
Bài 1: V hình vuông EFGH có cnh bng 3cm.
Bài 2: Cho hình vuông ABCD.
a) Nêu tên các cạnh, các đỉnh ca hình vuông.
b) Nêu tên các đưng chéo ca hình vuông.
Bài 3: Cho tam giác đều ABC như hình vẽ.
Nêu tên các cạnh, các đỉnh, các góc ca tam giác ABC ?
Bài 4: Cho hình lục giác đều ABCDEF
a) Nêu tên các đỉnh của hình lục giác đều ABCDEF
b) Nêu các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF?
c) Cho biết cạnh BC bằng độ dài các cạnh nào?
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
Bài 1: Kết qu hc tp xếp loi Tt, Khá, Đạt, Chưa đạt ca lp 6A trong HKI đưc thng kê
như sau:
Kết qu hc tp
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S hc sinh
22
18
8
2
a) Lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh?
7
b) So sánh tng s hc sinh có kết qu hc tp Tt và Khá vi tng s hc sinh có kết qu hc
tập Đạt và Chưa đạt.
d) V biểu đồ ct biu din kết qu hc tp HKI ca lp 6A.
Bài 2: Ca hàng của bác Minh trong 4 tháng đầu năm n được s ợng tivi như sau:
a) Quan sát biểu đồy cho biết tháng 3 ca hàng bác Minh bán được bao nhiêu chiếc tivi?
b) Tính tng s tivi bác Minh đã bán đưc trong 4 tháng.
c) Nếu giá mt chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là
7
triệu đồng, trong tháng 3 và tháng 4 là
8
triệu đồng. Hỏi trong 4 tháng đầu năm cửa hàng bác Minh đã thu đưc bao nhiêu tin?
Bài 3: Cho biểu đồ cột kép theo dõi sĩ s hc sinh ca 4 lp 6
a) Lp bng thống kê sĩ số học sinh đầu năm, cuối năm ca 4 lp khi 6.
b) So với đầu năm học, sĩ số lớp nào tăng nhiều nht? Lp đó tăng bao nhiêu học sinh?
c) Tính tng s hc sinh cuối năm của 4 lp trên.
Bài 4: Bng thng dưi đây ghi li din tích rng nưc ta b cht phá t năm 1995 đến năm 1998.
Năm
1995
1996
1997
1998
Din tích rng (nghìn ha)
20
5
8
10
a) Din tích rừng năm nào bị cht phá nhiu nht?
b) Tính tng din tích b cht phá trong suốt 4 năm?
c) V biểu đồ ct biu din din tích rừng nước ta b cht phá t năm 1995 đến 1998.
---------------------HT--------------------
10
14
16
0
5
10
15
20
25
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Số tivi đã bán
Tháng
Lượng tivi bán trong 4 tháng đầu năm
38
40
42
44
46
6D1 6D2 6D3 6D4
Số học sinh
Lớp
Sĩ số đầu năm, cuối năm của khối 6
Đầu năm
Cuối năm
8
ĐỀ THAM KHO
I/ TRC NGHIỆM: (3 điểm) Mi câu tr li đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Cho
1;2;3;4;5;6A =
. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
A. 1 𝐴
B. 2 𝐴
C. 5 𝐴
D. 7 𝐴
Câu 2: Hãy chn biu thc s dụng đúng dấu ngoc?
A.
( )
200: 2 20 10 5

−+

B.
( )
200: 2 20 10 5−+
C.
( )
200: 2 20 10 5−+


D.
( )
200: 2 20 10 5

−+

Câu 3: Kết qu phép tính 2
4
. 2 là:
A. 8 B. 16 C. 4 D. 32
Câu 4: Trong các tng sau, tng nào chia hết cho 3:
A. 400 + 30 B. 123+93 C. 17+27 D. 2.3.4+25
Câu 5: Bn thôn ca mt thu hoạch thóc đưc sau 1 v mùa vi tổng năng suất
75
tn.
Hi thôn Nam thu hoch được bao nhiêu tn thóc?
Thôn
Bc
Trung
Nam
Đông
Năng sut (tn)
12
18
?
21
A.
25
B.
26
C.
19
D.
24
Câu 6: Quan sát biểu đ dưới đây và sp xếp các đội theo s cây mà mi đi trồng được trong
ba tun theo th t t lớn đến bé.
A. Đội 1, đội 3, đội 2, đội 4
B. Đội 1, đội 3, đội 4, đội 2
C. Đội 4, đội 2, đội 3, đội 1
D. Đội 4, đội 2, đội 1, đội 3
Câu 7: Biểu đồ dưới đây nói về s chiếc áo bn t công nhân may được trong mt tháng. Quan
sát biểu đồ trên và cho biết t C may nhiều hơn tổ A bao nhiêu chiếc áo?
A. 550 áo
B.
910
áo
C.
280
áo
D.
190
áo
9
Câu 8: S hc sinh n mi lp ca một trường THCS được ghi li trong bng sau.
13
11
15
12
13
15
21
15
17
13
13
14
13
11
12
15
16
14
15
15
14
S lp ca trưng THCS này là.
A.
10
B.
30
C.
24
D. 21.
S dng biểu đồ sau để tr li câu 9 và câu 10.
Cho biểu đồ tranh biu din s ng hc sinh lp 6A thích các môn hc khác nhau.
Toán
Ng văn
Ngoi ng
Âm nhạc và Mĩ thuật
Giáo dc th cht
( = 3 hc sinh)
Câu 9: S hc sinh lp 6A thích môn Toán là
A. 3 hc sinh. B. 6 hc sinh. C. 9 hc sinh. D. 12 hc sinh.
Câu 10: S hc sinh thích môn Ng Văn nhiều hơn số hc sinh thích môn giáo dc th cht là
A. 2 hc sinh. B. 5 hc sinh. C. 6 hc sinh. D. 15 hc sinh.
Câu 11: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình tam giác đều D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau
Câu 12: Số đường chéo chính của hình lục giác đều
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
II/ T LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 đim)
1) (1,0 đim) Thc hin từng bước các phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
2
2 3 16:8+
b) 16.23 77.16 - 20
2) (1,0 điểm) Áp dng tính cht chia hết, xét xem mi tng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không?
a) 41 + 50 b) 3.4.5 - 2.3
Câu 14: (1,0 đim) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết s bò nuôi ca 5 huyn.
Huyn
S bò nuôi
A
B
10
C
D
E
( = 10 con bò; = 5 con bò)
T biểu đồ tranh trên em hãy lp bng thng kê.
Câu 15: (2,0 điểm) Số học viên trong 4 năm liên tiếp của câu lạc bộ võ thuật tại một trung tâm
được cho trong bảng thống kê sau:
Năm
2019
2020
2021
2022
S hc viên
30
40
45
60
a) (1 điểm) Em hãy cho biết năm nào số hc viên nhiu nhất, năm nào số hc viên ít
nht?
b) (1 đim) V biểu đ ct biu din bng thng kê trên.
Câu 16: (1,0 đim)
a) V hình vuông ABCD có đ dài cnh bng 4cm.
b) Hãy kể tên các cạnh và các góc bằng nhau trong hình vuông ABCD.
Câu 17: (1,0 đim) So sánh các s sau:
30 30 30
234++
10
3.24
-------------------------HT--------------------------
(Chúc các em ôn tp tt)
| 1/10

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
NĂM HỌC: 2024 - 2025
I/ NỘI DUNG: (Các em ôn lại một số kiến thức sau) CHƯƠNG I : CHƯƠNG 4: CHƯƠNG 3: CÁC HÌNH SỐ TỰ NHIÊN MỘT SỐ YẾU TỐ PHẲNG TRONG VỀ THỐNG KÊ THỰC TIỄN
- Tập hợp, phần tử của tập - Thu thập và phân loại dữ liệu.
- Hình vuông, tam giác đều, lục hợp.
- Biểu diễn dữ liệu trên bảng. giác đều.
- Các phép tính trong tập hợp - Biểu đồ tranh. số tự nhiên.
- Biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
- Lũy thừa với số mũ tự
nhiên, thứ tự thực hiện các phép tính.
- Các dấu hiệu chia hết cho 2;
3; 5; 9; tính chất chia hết của 1 tổng.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho tập hợp M =  , a , b , x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M
B. y M C. 1 M
D. bM .
Câu 2: Kết quả của phép tính 35 41+ 65 41 bằng A. 100 B. 141 C. 4100 D. 410 .
Câu 3: Kết quả của phép tính 125 + 2023+175 + 28 +172 bằng A. 2023 B. 2523 C. 2423 D. 2532 .
Câu 4: Kết quả của phép tính 20 : 2.5 bằng A. 2 B. 30 C. 50 D. 20
Câu 5: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng dấu ngoặc? A. 200 : (2 20 −  10+  5 )
B. 200 :2(20 −10 + 5)
C. 200 :2 20 − (10 + 5)     D. 200 : 2
 20 − (10 + 5)
Câu 6: Dùng cả ba chữ số 5 ; 7 ; 0 để viết số tự nhiên có ba chữ số nhỏ nhất chia hết cho 5 . Số đó là: A. 750 B. 705 C. 507 D. 570 .
Câu 7: Kết quả của phép tính 2 5
3.3 .3 dưới dạng lũy thừa là: A. 6 3 . B. 8 3 . C. 7 3 . D. 9 3 . 1
Câu 8: Kết quả của phép tính 7 2 3 8 : 8 : 8 là A. 64 B. 8 C. 16 D. 32.
Câu 9: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số chiếc điều hòa bán ra của một siêu thị điện máy qua các năm. Năm
Số chiếc điều hòa bán được 2017 2018 2019 2020 (Mỗi
ứng với 200 chiếc điều hoà; ứng với 100 chiếc điều hoà)
Hỏi từ năm 2017 đến năm 2020, siêu thị điện máy đã bán được tất cả bao nhiêu chiếc điều hòa A. 14 chiếc. B. 1400 chiếc. C. 3000chiếc. D. 2800 chiếc.
Câu 10: Trong cuộc khảo sát về họ của 32 học sinh lớp 6 A, giáo viên lập được bảng thống kê như sau: Họ Đỗ Nguyễn Trần Lê Hoàng Vũ Số học sinh 3 12 4 4 3 6
Hỏi ở lớp 6 A, họ nào có nhiều số học sinh nhất? A. Hoàng. B. Đỗ. C. Nguyễn. D. Trần.
Câu 11: Bảng thống kê số hoa điểm tốt của bốn tổ lớp 6 A trong một tuần được cho như sau:
Số hoa điểm tốt của bốn tổ lớp 6A Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 ( = 1 học sinh)
Hỏi tổ được nhiều hoa điểm tốt nhất là: A. Tổ 1 B. Tổ 2 C. Tổ 3 D. Tổ 4.
Câu 12: Số lượng học sinh các lớp khối 6 của một trường trung học cơ sở được cho trong bảng sau: Lớp 6 A 6 B 6 C 6 D Số bạn nam 23 17 24 21 Số bạn nữ 22 27 18 24 2
Tổng số học sinh khối 6 của trường đó là: A. 85 B. 177 C. 91 D. 176.
Câu 13: Một nhà nghiên cứu nông nghiệp muốn biết tỉ lệ nảy mầm của một loại hạt giống ở các
độ ẩm khác nhau. Với mỗi môi trường độ ẩm, ông gieo 100hạt. Số hạt nảy mầm sau 10 ngày như sau: Độ ẩm 50% 60% 70% 80% 90% 100% Số hạt nảy mầm 22 53 71 85 80 72
Theo em, độ ẩm phù hợp nhất cho loại hạt này nảy mầm là bao nhiêu? A. 80% . B. 60% . C. 100% . D. 90%.
Câu 14: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thời gian tự học mỗi ngày của một số học sinh.
Thời gian tự học mỗi ngày của một số học sinh
Dựa vào biểu đồ cột trên hãy cho biết nhận định nào dưới đây là đúng.
A. Thời gian tự học của Mai nhiều nhất.
B. Thời gian tự học của Nam bằng thời gian tự học của Mai.
C.
Thời gian tự học của Nam ít hơn thời gian tự học của Việt.
D. Thời gian tự học của Mi ít nhất.
Câu 15: Tổng số gia cầm tại trang trại nhà bác Chi là 150con. Số lượng mỗi loài được biểu diễn trong bảng sau: Gà Vịt Ngỗng Ngan Mỗi chỉ 10 con vật. Số
cần bổ sung vào bảng để biểu diễn số ngỗng là: A. 30 B. 4 C. 3 D. 5 .
Câu 16: Điều tra ôn thể thao yêu thích nhất của các học sinh lớp 6 A thu được bằng kiểm đếm dữ liệu như sau: Bơi Bóng đá Đá cầu Nam Nữ 3
Tổng số học sinh của lớp 6 A là bao nhiêu học sinh? A. 35 B. 30 C. 36 D. 40 .
Câu 17: Bảng thống kê số sao nhận được của bốn bạn Đức, Minh, Thảo, Hoa như sau: Đức Minh Thảo Hoa
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đức và Thảo có số sao bằng nhau.
B. Minh và Hoa có số sao bằng nhau
C. Hoa có nhiều sao nhất.
D. Minh có nhiều sao hơn Đức.
Câu 18: Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn số học sinh trong Câu lạc bộ Thể thao của trường thích
chơi các môn thể thao: bóng đá, bơi, bóng rổ (mỗi học sinh chỉ chọn một môn thể thao)
Số học sinh trong Câu lạc bộ của trường thích chơi thể thao
Phát biểu nào sau đây đúng?
Trong Câu lạc bộ thể thao của trường:
A. Có tất cả 150học sinh thích chơi một trong ba môn: bóng đá, bơi, bóng rổ.
B. Có nhiều học sinh thích chơi bóng đá nhất.
C. Số học sinh thích bơi nhiều hơn thích bóng rổ là 20 .
D. Tổng số học sinh thích bóng đá và bóng rổ là 100.
Câu 19: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (1) (2) (4) (3) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 20: Chọn phát biểu đúng về hình vuông ABCD :
A. AB = BC = CD = DA
B. AC = BD C. Bốn góc ,
A B, C, D đều vuông
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 21: Hình vuông ABCD là hình có bốn cạnh:
A. AC , BD , CD , DA B. AB , BC , CD , DA
C. DA , BC , CD , AC D. DA , BC , CD , BD 4
Câu 22: Hình lục giác đều có A. Có 6 cạnh
B. Có 6 cạnh bằng nhau
C. Có 5 cạnh bằng nhau
D. Có 4 cạnh bằng nhau .
Câu 23: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình tam giác đều
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau.
Câu 24: Số đường chéo của hình vuông là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 .
Câu 25: Lục giác đều ABCDEF có các đường chéo chính
A. AB,CD, EF
B. AD, BE,CF
C. AD, BC, ED
D. AF , BC, ED . III/ PHẦN TỰ LUẬN: CHƯƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện từng bước các phép tính sau:
a) 29 + 2 1  f) 2 2 4  3 + 2  4
l) 80 – (4 . 52 – 3 . 23) b) 3 2 + 38 g) ( − ) 2 33 3 : 3  
m) 36 :46 − 4.(17 − 7)     c) 3.2 + 8 - 4 h) ( − ) 3 22 2 : 2  
n) 12 :18 : 9 − (4 + 2)     d) 29 + 3−1 i) 5.32 – 32 : 42 −  u) − ( − )2 80 130 12 4    e) 22.3 + 16 : 8 k) 3 11 9 8 5.2 + 7 : 7 −1 v) ( 2001 2000 − ) 2000 5 5 : 5 Bài 2: Tính hợp lý: a) 38.73 + 27.38 b) 23.45 + 23.55 c) 17 . 85 + 15 . 17 – 120 d) 58.75 + 58.50 – 58.25 e) 12.35 + 35.182 – 35.94 g) 35.23 + 35.41 + 64.65 h) 2.52 + 3: 710 – 54: 33 i) 189 + 73 + 211 + 127
Dạng 2: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Bài 3:
Cho các số sau: 324, 153, 2022, 1972, 286, 4790, 2615, 7380, 198, 486, 1900, 279 a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5 c) Số nào chia hết cho 3 d) Số nào chia hết cho 9
e) Số nào chia hết cho 2 và 5
f) Số nào chia hết cho 3 và 9
Bài 4: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để: a) Số 1* 2 chia hết cho 3
b) Số *46 * Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Dạng 3: Tính chất chia hết của một tổng: Bài 5:
1/ Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 2 không: a) 40 + 55 b) 60 + 18
2/ Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 3 không: a) 42 + 52 b) 2.3.4 – 5.6 5 Dạng 4: Toán nâng cao Bài 1: Cho 2 3 2017 A = 5 + 5 + 5 + + 5 . Tìm x để x 4 A + 5 = 5
Bài 2: Tìm x, biết: 10 . 3x = 3117 + 3115
Bài 3: Chứng tỏ rằng A = 2 + 22 + 23 + ….+ 299 + 2100 chia hết cho 3.
Bài 4: Tính tổng S = 5+10 +15+...+ 2015 + 2020 .
Bài 5: Tính tổng sau: 2 4 6 98 100 A = 1+ 2 + 2 + 2 + ..  + 2 + 2
CHƯƠNG 3: CÁC HÌNH HỌC PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
Bài 1: Vẽ hình vuông EFGH có cạnh bằng 3cm.
Bài 2: Cho hình vuông ABCD.
a) Nêu tên các cạnh, các đỉnh của hình vuông.
b) Nêu tên các đường chéo của hình vuông.
Bài 3: Cho tam giác đều ABC như hình vẽ.
Nêu tên các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác ABC ?
Bài 4: Cho hình lục giác đều ABCDEF
a) Nêu tên các đỉnh của hình lục giác đều ABCDEF
b) Nêu các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF?
c) Cho biết cạnh BC bằng độ dài các cạnh nào?
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ
Bài 1: Kết quả học tập xếp loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của lớp 6A trong HKI được thống kê như sau: Kết quả học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 22 18 8 2
a) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? 6
b) So sánh tổng số học sinh có kết quả học tập Tốt và Khá với tổng số học sinh có kết quả học
tập Đạt và Chưa đạt.
d) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn kết quả học tập HKI của lớp 6A.
Bài 2: Cửa hàng của bác Minh trong 4 tháng đầu năm bán được số lượng tivi như sau:
Lượng tivi bán trong 4 tháng đầu năm 25 20 16 14 án 15 10 đã b 10 vi 5 Số ti 0 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng
a) Quan sát biểu đồ hãy cho biết tháng 3 cửa hàng bác Minh bán được bao nhiêu chiếc tivi?
b) Tính tổng số tivi bác Minh đã bán được trong 4 tháng.
c) Nếu giá một chiếc tivi trong tháng 1 và tháng 2 là 7 triệu đồng, trong tháng 3 và tháng 4 là
8 triệu đồng. Hỏi trong 4 tháng đầu năm cửa hàng bác Minh đã thu được bao nhiêu tiền?
Bài 3: Cho biểu đồ cột kép theo dõi sĩ số học sinh của 4 lớp 6
Sĩ số đầu năm, cuối năm của khối 6 46 sinh 44 42 ố học S 40 38 6D1 6D2 6D3 6D4 Lớp Đầu năm Cuối năm
a) Lập bảng thống kê sĩ số học sinh đầu năm, cuối năm của 4 lớp khối 6.
b) So với đầu năm học, sĩ số lớp nào tăng nhiều nhất? Lớp đó tăng bao nhiêu học sinh?
c) Tính tổng số học sinh cuối năm của 4 lớp trên.
Bài 4: Bảng thống kê dưới đây ghi lại diện tích rừng nước ta bị chặt phá từ năm 1995 đến năm 1998. Năm 1995 1996 1997 1998
Diện tích rừng (nghìn ha) 20 5 8 10
a) Diện tích rừng năm nào bị chặt phá nhiều nhất?
b) Tính tổng diện tích bị chặt phá trong suốt 4 năm?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn diện tích rừng nước ta bị chặt phá từ năm 1995 đến 1998.
---------------------HẾT-------------------- 7 ĐỀ THAM KHẢO
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Cho A = 1;2;3;4;5; 
6 . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau? A. 1 ∈ 𝐴 B. 2 ∈ 𝐴 C. 5 ∈ 𝐴 D. 7 ∈ 𝐴
Câu 2: Hãy chọn biểu thức sử dụng đúng dấu ngoặc? A. 200 : (2 20 −  10+  5 )
B. 200 :2(20 −10 + 5)
C. 200 :2 20 − (10 + 5)     D. 200 : 2
 20 − (10 + 5)
Câu 3: Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 8 B. 16 C. 4 D. 32
Câu 4: Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. 400 + 30 B. 123+93 C. 17+27 D. 2.3.4+25
Câu 5: Bốn thôn của một xã thu hoạch thóc được sau 1 vụ mùa với tổng năng suất là 75 tấn.
Hỏi thôn Nam thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Thôn Bắc Trung Nam Đông Năng suất (tấn) 12 18 ? 21 A. 25 B. 26 C. 19 D. 24
Câu 6: Quan sát biểu đồ dưới đây và sắp xếp các đội theo số cây mà mỗi đội trồng được trong
ba tuần theo thứ tự từ lớn đến bé.
A. Đội 1, đội 3, đội 2, đội 4
C. Đội 4, đội 2, đội 3, đội 1
B. Đội 1, đội 3, đội 4, đội 2
D. Đội 4, đội 2, đội 1, đội 3
Câu 7: Biểu đồ dưới đây nói về số chiếc áo bốn tổ công nhân may được trong một tháng. Quan
sát biểu đồ trên và cho biết tổ C may nhiều hơn tổ A bao nhiêu chiếc áo? A. 550 áo B. 910 áo C. 280 áo D. 190 áo 8
Câu 8: Số học sinh nữ mỗi lớp của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau. 13 11 15 12 13 15 21 15 17 13 13 14 13 11 12 15 16 14 15 15 14
Số lớp của trường THCS này là. A. 10 B. 30 C. 24 D. 21.
Sử dụng biểu đồ sau để trả lời câu 9 và câu 10.
Cho biểu đồ tranh biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A thích các môn học khác nhau. Toán Ngữ văn Ngoại ngữ Âm nhạc và Mĩ thuật Giáo dục thể chất ( = 3 học sinh)
Câu 9: Số học sinh lớp 6A thích môn Toán là A. 3 học sinh. B. 6 học sinh. C. 9 học sinh. D. 12 học sinh.
Câu 10: Số học sinh thích môn Ngữ Văn nhiều hơn số học sinh thích môn giáo dục thể chất là A. 2 học sinh. B. 5 học sinh. C. 6 học sinh. D. 15 học sinh.
Câu 11: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình tam giác đều
D. Cả ba hình có số cạnh bằng nhau
Câu 12: Số đường chéo chính của hình lục giác đều là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)
1) (1,0 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) 2 2  3 +16 : 8 b) 16.23 – 77.16 - 20
2) (1,0 điểm) Áp dụng tính chất chia hết, xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không? a) 41 + 50 b) 3.4.5 - 2.3
Câu 14: (1,0 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bò nuôi của 5 huyện. Huyện Số bò nuôi A B 9 C D E ( = 10 con bò; = 5 con bò)
Từ biểu đồ tranh ở trên em hãy lập bảng thống kê.
Câu 15: (2,0 điểm) Số học viên trong 4 năm liên tiếp của câu lạc bộ võ thuật tại một trung tâm
được cho trong bảng thống kê sau: Năm 2019 2020 2021 2022 Số học viên 30 40 45 60
a) (1 điểm) Em hãy cho biết năm nào có số học viên nhiều nhất, năm nào có số học viên ít nhất?
b) (1 điểm) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 16: (1,0 điểm)
a) Vẽ hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 4cm.
b) Hãy kể tên các cạnh và các góc bằng nhau trong hình vuông ABCD.
Câu 17: (1,0 điểm) So sánh các số sau: 30 30 30 2 + 3 + 4 và 10 3.24
-------------------------HẾT--------------------------
(Chúc các em ôn tập tốt) 10