TRƯỜNG THCS TÂN MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I TOÁN 7
Năm học 2025-2026
A. Kiến thức ôn tập
- Tập hợp Q các số hữu tỉ; các phép toán thứ tự thực hiện các phép tính trong
tập hợp số hữu tỉ; quy tắc dấu ngoặc; S vô tỉ; căn bc hai s hc; tp hp R các
s thc; Giá tr tuyệt đối ca mt s thc.
- Hình hp ch nht, hình lập phương; Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng t giác; Góc v trí đặc bit; tia phân giác ca mt góc.
B. Ni dung tham kho
I. Trc nghim: Ghi li ch cái đứng trước câu tr li đúng.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
1, 2 Q
B.
17 Q
C.
3 12 Q
D.
*
0N
Câu 2. Vi x là s hu t khác 0, tích
34
.xx
bng :
A.
12
x
B.
92
:xx
C.
D.
7
2x
Câu 3. Vi
0;x
3
2
x
bng :
A.
5
x
B.
6
x
C.
8
x
D.
9
x
Câu 4. Sp xếp các s sau theo th t t bé đến ln:
13
;1,2 03 ; ; 4;0
22
A.
13
;1,2 03 ; ; 4; 0
22
B.
13
4; ;1,2 03 ; ; 0
22
C.
13
4; ;1,2 03 ; 0;
22
D.
13
4; ; 0;1,2 03 ; ;
22
Câu 5. S đối ca s
5
4
là s:
A.
5
4
B.
4
5
C.
1,25
D.
0,8
Câu 6. Cho hai s hu t
;xy
*
,m n N
. Khẳng định nào đúng?
A.
:
m n m n
x x x x
B.
m n m n
x x x

C.
0
1x
D.
n
m m n
xx
Câu 7. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− m - n + 3 d) ta được kết quả là:
A. m + n 3 d; B. m + n 3 + d; C. m n + 3 + d; D. − m n + 3 + d.
Câu 8. Số
1,1231313131...
có chu kì là :
A. 12 B. 1231 C. 31 D. 131
Câu 9. S vô t đưc viết dưới dng:
A. S thp phân hu hn
B. S thp phân vô hn tun hoàn
C. S thp phân vô hn không tun hoàn
D. S hu t
Câu 10. Tp hp s thc gm:
A. S hu t và s t nhiên
B. S vô t và s nguyên
C. S vô t và s t nhiên
D. S hu t và s vô t
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
thì
B. Nếu
a
thì
C. Nếu
a
thì
D. Nếu
a
thì
Câu 12. Vi
x
, khẳng định nào dưới đâySAI :
A.
0x x x
B.
0x x x
C.
0x
nếu
0x
D.
0x x x
Câu 13. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 14. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ?
A.
xq
S abc
B.
xq
S a b c
C.
2
xq
S abc
D.
2
xq
S a b c
Câu 15. Thể tích của hình lập phương có cạnh
a
:
A.
3a
B.
3
2a
C.
3
3a
D.
3
a
Câu 16. Các mt bên của hình lăng trụ đứng tam giác, t giác là:
A. Các hình thang
B. Các hình bình hành
C. Các hình vuông
D. Các hình ch nht
Câu 17. S mt, s đỉnh, s cnh của hình lăng trụ đứng t giác là?
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh.
C. 6 mặt, 12 đnh, 8 cnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cnh.
Câu 18. Din tích xung quanh ca hình lập phương có cạnh
2,5cm
là:
A.
2
7,5cm
B.
2
12,5cm
C.
2
15,625cm
D.
2
25cm
Câu 19. Phát biểu nào đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì bng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc không đối đỉnh thì không bng nhau.
D. Hai góc k nhau thì có tng bng
0
180
.
Câu 20. Cho hình v, chọn đáp án đúng.
A.
Oz
là tia phân giác ca 
.
B.
Oz
là tia phân giác ca 
.
C.
Oz
là tia phân giác ca 
.
D.
Ox
là tia phân giác ca 
.
II. T lun
Bài 1. Thc hin phép tính (hp lí nếu có th)
a)
2
15
0,4
6
1
8
b)
2
3
21
( 0,5)
36



c)
2,71 4,3 4,3 2,71
d)
5 3 3 4
9 8 8 9
e)
11 11
. 23,6 76,4.
15 15

f)
53
3
1 1 5 7
: : 1,5 . 2
3 3 8 3
g)
5 17 5 16 5
..
6 33 6 33 6

h)
3 6 9 13 7 4
.:
4 13 4 4 13 9
Bài 2. Tìm x, biết
a)
32
53
x 
b)
4
0,2
3
x
c)
2
2 1,2 :0,5
7
x 
d)
3 1 3
:
7 7 14
x
e)
1
21
5
x
f)
7 1 1
2 3 2
x
g)
2
2
23
1
52
x



h)
23
: 1,7 1,7x
Bài 3. Bài toán thc tế
1) Ngô bắp tươi là một thc phẩm giàu năng lượng, ph biến các nước châu Á.
Theo Viện Dinh dưỡng Quc gia, trong 100 gam ngô bắp tươi, chứa 52 gam
c; 4,1 gam protein; 2,3 gam lipid; 1,2 gam celluloza; 0,8 gam tro phn
còn li glucid. Hi khối lượng glucid trong 300 gam ngô bắp tươi bao
nhiêu?
2) Ch Trang đang ba tháng thc tp ti M. Gn hết thi gian thc tp, ch
Trang và bn có kế hoch t chc mt ba tiệc chia tay trước khi v c. Ch
y d định mua 5 cái bánh pizza, mi cái 10,25 USD. Ch Trang có phiếu gim
giá 1,5 USD cho mi cái bánh pizza, hãy tính tng s tin ch ấy dùng để mua
bánh.
3) B ca An chun b đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoch, máy bay s ct
cánh lúc 15h30 phút. B An cn phi mt sân bay trước ít nht 2 gi để
làm th tc, biết rằng đi t nhà An đến sân bay mt khong 45 phút. Hi b
ca An phải đi từ nhà mun nht lúc my gi để đến sân bay cho kp gi bay?
4) Vào tháng
5
, giá niêm yết ca mt chiếc ti vi
42
inch ti mt siêu th đin máy
8000000
đồng. Đến tháng
8
, siêu th gim giá
5%
cho mi chiếc ti vi. Sang
tháng
9
, siêu th li gim giá thêm mt ln na, lúc này giá ca mt chiếc ti vi
42
inch ch còn
6840000
đồng. Hi tháng
9
, siêu th đã giảm giá bao nhiêu
phần trăm cho một chiếc ti vi so vi tháng
8
?
5) Mt hãng hàng không nội địa quy định mỗi hành khách đưc mang mt va li
không tính c; va li cân nặng không vượt quá
23 .kg
Hi vi va li cân nng
55,99 pound
thì hành khách có phi tr phí hành lí quá cước không? Nếu phi
tr phí hành quá cước thì hành khách đó phi tr thêm s tin khong bao
nhiêu nghìn đồng? Biết
1 0, 454 ,pound kg
c pcho phần hành quá cước
88 000
đồng/kg.
6) Để di chuyn gia các tng ca tòa nhà bnh viện, người ta s dng thang máy
ti trng tối đa
0, 65
tn. Biết
14
ngưi gm bnh nhân và nhân viên y tế, trung
bình mỗi người cân nng
45, 5kg
th đi cùng thang máy đó trong một ln
đưc không? Vì sao?
Bài 4. Hình hc
1) 1) Mt chiếc khay nha dng hình hp
ch nhật (như hình vẽ) với các kích thước
của đáy dưới là 20cm, 27cmchiu cao
12cm. Hãy tính:
a) Din tích xung quanh ca chiếc khay.
b) Th tích ca chiếc khay nhựa đó.
c) Din tích nhựa để làm chiếc khay trên.
2) Bn Nam m mt chiếc hộp để đựng quà sinh nht bng bìa cng dng hình
lập phương có độ dài cnh 15cm.
a) Tính th tích chiếc hp.
b) Tính din tích bìa cứng dùng để làm chiếc hp.
3) Mt lu ch A dạng nh lăng tr đứng có ch thước như hình vẽ. Tính din tích
vải để làm hai mái và trải đáy của lu.
4) Mt căn phòng dng hình hp ch nht vi chiu dài 5m, chiu rng 3,2m,
chiều cao là 3m. Người ta muốn sơn phía trong bốn bc tường và c trn của căn
phòng. Tính s tiền người đó phải tr, biết rng din tích các ca của căn
phòng đó 7m
2
gtin sơn mỗi mét vuông (bao gm tin công nguyên
vt liệu) là 10 500 đồng.
5) Vẽ 

a) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox; Vẽ tia On là tia đối của tia Oy. Kể tên các cặp góc
kề bù; các cặp góc đối đỉnh trên hình vừa vẽ.
b) Tính số đo 

?
6) Cho hình v sau, biết

, 

a) Tính s đo
zAy
?
b) Biết tia At là tia đối ca tia Az. Chng t tia Ay là tia phân giác ca
xAt
Bài 5. Bài tp khác
1) So sánh:
a)
40
1
2



50
1
2



b)
3
243
5
125
c)
300
2
200
3
2) Rút gọn biểu thức:
a)
1 2 25
1 2 2 2 ... 2A
b)
2 3 50
3 3 3 ... 3B
3) Tính nhanh tng sau:
t
y
x
z
A
50
0
65
0
a)
100.99
1
99.98
1
...
4.3
1
3.2
1
2.1
1
A
b)
1 1 1
...
5.6 6.7 24.25
B
c)
2 2 2 2
...
1.3 3.5 5.7 99.101
C
4) Cho biu thc
2
7
.
23
A
x
a) m tt c các g tr
x
để
1
.
2
A
b) Tìm tt c các giá tr nguyên ca
x
để biu thc
A
nhn giá tr là mt s nguyên.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để biu thc
A
nhn giá tr là mt s nguyên.
5) Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
a) A = 10 +
1
2
- x . b) B = x + 1,5 - 5,7

Preview text:

TRƯỜNG THCS TÂN MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 7
Năm học 2025-2026 A. Kiến thức ôn tập
- Tập hợp Q các số hữu tỉ; các phép toán và thứ tự thực hiện các phép tính trong
tập hợp số hữu tỉ; quy tắc dấu ngoặc; Số vô tỉ; căn bậc hai số học; tập hợp R các
số thực; Giá trị tuyệt đối của một số thực.
- Hình hộp chữ nhật, hình lập phương; Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác; Góc ở vị trí đặc biệt; tia phân giác của một góc. B. Nội dung tham khảo
I. Trắc nghiệm: Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1,2Q B. 17  Q C. 3 12Q D.  * 0 N
Câu 2. Với x là số hữu tỉ khác 0, tích 3 4 x .x bằng : A. 12 x B. 9 2 x : x C. 3 4 x x D. 7 2x
Câu 3. Với x  0;  3 2 x bằng : A. 5 x B. 6 x C. 8 x D. 9 x 1  3
Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ;1, 203; ; 4;0 2 2 1  3 1  3 A. ;1,203; ;  4;0 B.  4; ;1,203; ;0 2 2 2 2 1  3 1  3 C.  4; ;1,203;0; D.  4; ; 0;1,203; ; 2 2 2 2 5
Câu 5. Số đối của số là số: 4 5 4 A. B. C. 1, 25 D. 0,8 4 5
Câu 6. Cho hai số hữu tỉ ; x y và * ,
m n N . Khẳng định nào đúng? A. m : n m n x
x x x B. m n m n x x x    C. 0 x  1 D.  n m m n x x  
Câu 7. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− m - n + 3 − d) ta được kết quả là:
A. m + n − 3 − d; B. m + n − 3 + d; C. m − n + 3 + d; D. − m − n + 3 + d.
Câu 8. Số 1,1231313131... có chu kì là : A. 12 B. 1231 C. 31 D. 131
Câu 9. Số vô tỉ được viết dưới dạng:
A. Số thập phân hữu hạn
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn D. Số hữu tỉ
Câu 10. Tập hợp số thực gồm:
A. Số hữu tỉ và số tự nhiên
C. Số vô tỉ và số tự nhiên
B. Số vô tỉ và số nguyên
D. Số hữu tỉ và số vô tỉ
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu a  thì 𝑎 ∈ C. Nếu a  thì 𝑎 ∈ B. Nếu a  thì 𝑎 ∈ D. Nếu a  thì 𝑎 ∉ Câu 12. Với x
, khẳng định nào dưới đây là SAI :
A. x xx  0
C. x  0 nếu x  0
B. x  x x  0
D. x x x  0
Câu 13. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 14. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ?
A. S abc B. S a b c C. S  2abc D. S  2 a b c xq   xq   xq xq
Câu 15. Thể tích của hình lập phương có cạnh a là : A. 3a B. 3 2a C. 3 3a D. 3 a
Câu 16. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác là: A. Các hình thang C. Các hình vuông B. Các hình bình hành D. Các hình chữ nhật
Câu 17. Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là?
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 18. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2,5cm là: A. 2 7,5cm B. 2 12,5cm C. 2 15,625cm D. 2 25cm
Câu 19. Phát biểu nào đúng?
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc không đối đỉnh thì không bằng nhau.
D. Hai góc kề nhau thì có tổng bằng 0 180 .
Câu 20. Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng.
A. Oz là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑦 ̂ .
B. Oz là tia phân giác của 𝑥𝑂𝑧 ̂ .
C. Oz là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑦 ̂ .
D. Ox là tia phân giác của 𝑧𝑂𝑦 ̂ . II. Tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể) 1 5 1 a)  11 11 0, 4   e) . 23  ,6  76,4. 6 8 2 15 15 2  2   1 5 3 b) 3       ( 0  ,5)   1 1 5 3 7       f) : :     1,5 . 2 3  6  3   3  8 3 c) 2,71 4,3   4  ,3  2,  71 5 17 5 16 5 g) .  .   6 33 6 33 6 5 3   3 4  d)           9 8   8 9   3 6  9 13 7  4 h)   .   :      4 13  4  4 13  9 Bài 2. Tìm x, biết 3 2 1 a) x   e) 2  x  1  5 3 5 7 1 1 b)   4 0, 2  x  f)  x    3 2 3 2 2 c)  x   2 2 1, 2 : 0,5   2  3 7 g)  x 1   2  5  2 3 1 3 d)  : x  2 3
h) x : 1,7  1,7 7 7 14
Bài 3. Bài toán thực tế
1) Ngô bắp tươi là một thực phẩm giàu năng lượng, phổ biến ở các nước châu Á.
Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 gam ngô bắp tươi, chứa 52 gam
nước; 4,1 gam protein; 2,3 gam lipid; 1,2 gam celluloza; 0,8 gam tro và phần
còn lại là glucid. Hỏi khối lượng glucid trong 300 gam ngô bắp tươi là bao nhiêu?
2) Chị Trang đang có ba tháng thực tập tại Mỹ. Gần hết thời gian thực tập, chị
Trang và bạn có kế hoạch tổ chức một bữa tiệc chia tay trước khi về nước. Chị
ấy dự định mua 5 cái bánh pizza, mỗi cái 10,25 USD. Chị Trang có phiếu giảm
giá 1,5 USD cho mỗi cái bánh pizza, hãy tính tổng số tiền chị ấy dùng để mua bánh.
3) Bố của An chuẩn bị đi công tác bằng máy bay. Theo kế hoạch, máy bay sẽ cất
cánh lúc 15h30 phút. Bố An cần phải có mặt ở sân bay trước ít nhất 2 giờ để
làm thủ tục, biết rằng đi từ nhà An đến sân bay mất khoảng 45 phút. Hỏi bố
của An phải đi từ nhà muộn nhất lúc mấy giờ để đến sân bay cho kịp giờ bay?
4) Vào tháng 5 , giá niêm yết của một chiếc ti vi 42 inch tại một siêu thị điện máy
là 8000000 đồng. Đến tháng 8 , siêu thị giảm giá 5% cho mỗi chiếc ti vi. Sang
tháng 9 , siêu thị lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá của một chiếc ti vi
42 inch chỉ còn 6840000 đồng. Hỏi tháng 9 , siêu thị đã giảm giá bao nhiêu
phần trăm cho một chiếc ti vi so với tháng 8 ?
5) Một hãng hàng không nội địa quy định mỗi hành khách được mang một va li
không tính cước; va li cân nặng không vượt quá 23kg. Hỏi với va li cân nặng
55, 99 pound thì hành khách có phải trả phí hành lí quá cước không? Nếu phải
trả phí hành lí quá cước thì hành khách đó phải trả thêm số tiền khoảng bao
nhiêu nghìn đồng? Biết 1pound  0, 454k ,
g cước phí cho phần hành lí quá cước là 88 000 đồng/kg.
6) Để di chuyển giữa các tầng của tòa nhà bệnh viện, người ta sử dụng thang máy
tải trọng tối đa 0, 65 tấn. Biết 14 người gồm bệnh nhân và nhân viên y tế, trung
bình mỗi người cân nặng 45, 5kg có thể đi cùng thang máy đó trong một lần được không? Vì sao? Bài 4. Hình học
1) 1) Một chiếc khay nhựa có dạng hình hộp
chữ nhật (như hình vẽ) với các kích thước
của đáy dưới là 20cm, 27cm và chiều cao là 12cm. Hãy tính:
a) Diện tích xung quanh của chiếc khay.
b) Thể tích của chiếc khay nhựa đó.
c) Diện tích nhựa để làm chiếc khay trên.
2) Bạn Nam làm một chiếc hộp để đựng quà sinh nhật bằng bìa cứng có dạng hình
lập phương có độ dài cạnh 15cm.
a) Tính thể tích chiếc hộp.
b) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm chiếc hộp.
3) Một lều chữ A dạng hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích
vải để làm hai mái và trải đáy của lều.
4) Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 5m, chiều rộng là 3,2m,
chiều cao là 3m. Người ta muốn sơn phía trong bốn bức tường và cả trần của căn
phòng. Tính số tiền mà người đó phải trả, biết rằng diện tích các cửa của căn
phòng đó là 7m2 và giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên
vật liệu) là 10 500 đồng. 5) Vẽ xOy ̂ = 450.
a) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox; Vẽ tia On là tia đối của tia Oy. Kể tên các cặp góc
kề bù; các cặp góc đối đỉnh trên hình vừa vẽ. b) Tính số đo mOn ̂ ; mOy ̂ ?
6) Cho hình vẽ sau, biết𝑧𝐴𝑥 ̂ = 500 , 𝑥𝐴𝑦 ̂ = 650 y x 650 500 t A z
a) Tính số đo zAy ?
b) Biết tia At là tia đối của tia Az. Chứng tỏ tia Ay là tia phân giác của xAt
Bài 5. Bài tập khác 1) So sánh: 40  50 1   1  a)   và   b) 3 243 và  5 125 c) 300 2 và 200 3  2   2  2) Rút gọn biểu thức: a) 1 2 25
A  1 2  2  2  ...  2 b) 2 3 50
B  3  3  3  ...  3 3) Tính nhanh tổng sau: 1 1 1 1 1 a) A     ...   . 1 2 . 2 3 4 . 3 . 98 99 1 . 99 00 1 1 1 b) B   ... 5.6 6.7 24.25 2 2 2 2 c) C    ... 1.3 3.5 5.7 99.101 7
4) Cho biểu thức A  . 2 2x 3 1
a) Tìm tất cả các giá trị x để A  . 2
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị là một số nguyên.
c) Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức A nhận giá trị là một số nguyên.
5) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a) A = 10 +  1 - x . b) B = x + 1,5 - 5,7 2