Đề cương giữa học kì 2 môn Giáo dục kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều

Đề cương ôn thi giữa kì 2 Kinh tế và Pháp luật 10 Cánh diều giới hạn nội dung ôn thi kèm theo một số bài tập trắc nghiệm. Thông qua đề cương ôn thi giữa kì 2 Kinh tế và Pháp luật 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 10 sắp tới.

TRƯỜNG THPT …………..
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA 2
NĂM 2023 - 2024
MÔN GDKT&PL 10
I. thuyết ôn thi giữa 2
Bài 14. Giới thiệu v Hiến pháp nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
Nam
Bài 15. Nội dung bản của Hiến pháp về chế độ chính trị
Bài 16. Quyền con người, quyền nghĩa vụ cơ bản của công dân trong
Hiến pháp
Bài 17. Nội dung bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hoá, hội, giáo
dục, khoa học, công nghệ, i trường
II. Một số câu hỏi ôn tập
Câu 1: Các quy định của Hiến pháp nguồn là sở, n cứ cho tất cả các
A. Hoạt động
B. Văn bản
C. Ngành luật
D. Ngành kinh tế
Câu 2: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào?
A. 1945.
B. 1946.
C. 1947.
D. 1948.
Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân
theo?
A. Trình tự thủ tục đặc biệt
B. Đa số
C. Luật hành chính
D. Sự hướng dẫn của chính ph
Câu 4: Tính đến nay nước ta bao nhiêu bản Hiến pháp?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5: Theo Hiến pháp ớc Cộng a hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
gồm các quan nào?
A. quan quyền lực nhà nước, quan quản nhà ớc.
B. quan xét xử.
C. quan kiểm sát.
D. Cả A, B, C.
Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban nh trên sởcác
quy định của hiến pháp, . . . . . . . . . với Hiến pháp?
A. không được trái
B. được phép trái
C. thể trái
D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp
Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm?
A. Bản chất nhà nước.
B. Chế độ chính trị.
C. Chế độ kinh tế.
D. Cả A, B, C.
Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết
tán thành?
A. 1/3.
B. 2/3.
C. Ít nhất 1/3.
D. Ít nhất 2/3.
Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013
bao nhiêu chương bao nhiêu điều?
A. 11 chương, 120 điều.
B. 12 chương, 121 điều.
C. 13 chương, 122 điều.
D. 14 chương, 123 điều.
Câu 10: Hiến pháp do quan nào xây dựng?
A. Quốc hội.
B. Chủ tịch ớc.
C. Tổng thư.
D. Chính phủ.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây chưa đúng với các quy định của Hiến pháp
về chế độ chính trị?
A. Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ
quyền toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ch quan hệ hợp tác với
các nước trong khu vực Đông Nam Á châu Á.
C. Nhà nước Cộng a hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề
trên sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
D. Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam quốc gia đa dân tộc
các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp c chặt chẽ với nhau.
Câu 12. Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất
toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ T quốc đều bị
nghiêm trị" được quy định đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?
A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17
Câu 13. Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?
A. Nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam một ớc độc lập, ch
quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
B. Tổ quốc Việt Nam thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
C. Mọi hành vi chống lại độc lập, ch quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ,
chống lại sự nghiệp xây dựng bảo vệ T quốc đều bị nghiêm trị
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Bản chất của Nhà nước Cộng hòa hội ch nghĩa Việt Nam được
Hiến pháp năm 2013 xác định gì?
A. Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, nhân dân.
C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 15. Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai?
A. Chủ tịch nước
B. Quốc hội.
C. Nhân dân.
D. Hội đồng nhân dân.
Câu 16. Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay ý nghĩa như thế nào
đổi với sự phát triển của đời sống hội sự phát triển của đất nước?
A. Góp phần bảo vệ độc lập, ch quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.
B. Góp phần m ra nhiều th trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước nâng cao chất lượng cuộc sống
hội.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Đường lối đối ngoại của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
được quy định đâu?
A. Điều 12 của Hiến pháp m 2013.
B. Điều 13 của Hiến pháp m 2013.
C. Điều 14 của Hiến pháp m 2013.
D. Điều 15 của Hiến pháp m 2013.
Câu 18. sao Hiến pháp nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc
ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?
A. đây những nội dung quan trọng.
B. đây những nội dung gắn liền với thể chế chính tr của quốc giA.
C. đây nội dung bắt buộc phải trong Hiến pháp.
D. Cả A B đều đúng.
Câu 19. Bản chất của Nhà nước Cộng hòa hội ch nghĩa Việt Nam được
Hiến pháp xác định nhà nước pháp quyền hội ch nghĩa của nhân dân, do
nhân dân, nhân dân biểu hiện những nội dung nào sau?
A. Chịu sự giám sát của nhân dân phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
B. Các quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn mật
thiết với nhân dân.
C. Nhà nước bảo đảm phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20. Đâu nội dung v việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về
chủ quyền, lãnh thổ?
A. Trình báo quan công an khi phát hiện các nh vi m phạm chủ quyền,
lãnh thổ quốc gia.
B. Thường xuyên chia s bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
C. T chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh
thổ quốc giA.
D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.
Câu 21. Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm nền kinh tế nước ta?
A. Nền kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Có quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuấ
C. nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22. Nền kinh tế nước ta mấy hình thức sở hữu?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Các nội dung v văn hoá, giáo dục được quy định tại Hiến pháp ý
nghĩa đối với đời sống của người dân và đất nước?
A. Nhằm mục tiêu phát triển bền vững.
B. Đảm bảo sự phát triển toàn diện của con người, đời sống của con người
được đảm bảo.
C. Phát triển đất nước, xây dựng nền văn hóa con người Việt Nam.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Đọc thông tin sau trả lời câu hỏi:
Thông tin: Trong cuộc thi sáng tạo Khoa học thuật dành cho thanh thiếu niên
tỉnh C. Hai bạn M N đã đạt giải nhất nhờ ý tưởng sáng tạo sản xuất khẩu
trang than hoạt tính từ míA. Ban giám khảo đánh giá đây là ý tưởng thiết
thực, tính ứng dụng cao, góp phần bảo v môi trường. Một doanh nghiệp đã
nhận bảo trợ tài chính cho hai bạn tiếp tục phát triển ý ởng nghiên cứu.
Câu hỏi: Thông tin trên thể hiện nội dung bản của Hiến pháp nước
CHXHCN Việt Nam năm 2013 về mặt gì?
A. Kinh tế.
B. Văn hoá.
C. Giáo dục.
D. Khoa học, công nghệ môi trường.
Câu 25. Nội dung nào sau đây thể hiện ý nghĩa của các nội dung về phát triển
khoa học, công nghệ môi trường được quy định tại Hiến pháp?
A. Góp phần phát triển bền vững đất nước.
B. ý nghĩa trong sự nghiệp phát triển kinh tế - hội của đất nước.
C. động lực thúc đẩy phát triển đất ớc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Chế độ chính trị của Nhà ớc Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
chế độ
A. dân chủ hội chủ nghĩa.
B. dân chủ chủ nô.
C. dân chủ bản chủ nghĩa.
D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.
Câu 27. Tất cả quyền lực Nhà ớc Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
thuộc về
A. nhân dân.
B. liên minh công - nông.
C. Đảng cộng sản.
D. giai cấp thống trị.
Câu 28. Chủ thể nào dưới đây bảo đảm phát huy quyền làm chủ của nhân
dân?
A. Nhà nước.
B. Chính phủ.
C. Quốc hội.
D. Đảng Cộng sản.
Câu 29. Tổ chức nào sau đây tổ chức chính trị - hội?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
B. Toà án nhân dân tối cao.
C. Viện kiểm sát nhân n tối cao.
D. Chính phủ.
Câu 30. Việt Nam, quyền lực tối cao thuộc về quan nào sau đây?
A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Toà án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 31. nước ta, ng dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên quyền biểu quyết khi
Nhà nước t chức trưng cầu ý dân?
A. Đủ 14 tuổi.
B. Đủ 16 tuổi.
C. Đủ 18 tuổi.
D. Đủ 21 tuổi.
Câu 32. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa hội chủ nghĩa năm 2013, quyền
của công dân bao gồm quyền trên các lĩnh vực
A. chính trị, dân sự, văn hoá, kinh tế, hội.
B. dân sự, n hoá, kinh tế, hội.
C. văn hoá, kinh tế, hội.
D. kinh tế, hội.
Câu 33. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người quyền n thế nào đối với
những việc làm trái pháp luật của quan, tổ chức, nhân?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền quản hội.
D. Quyền đáp trả.
Câu 34. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người quyền sở hữu về
A. nhà ở, liệu sinh hoạt, liệu sản xuất.
B. quyền sử dụng đất đối với đất dùng để y dựng trụ sở làm việc.
C. quản i sản công thuộc sở hữu toàn dân.
D. tiền thuộc ngân sách nhà nước, các quỹ tài chính nhà nước.
Câu 35. Hành vi đe dọa giết người vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ v danh dự, nhân phẩm của ng dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
Câu 36. Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến tính mạng của người khác?
A. Gây tai nạn chết người.
B. Tàng trữ vật liệu nổ.
C. Nói xấu người khác.
D. Sỉ nhục người khác.
Câu 37. Căn cứ o văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền
kinh tế Việt Nam mấy thành phần kinh tế?
A. Bốn.
B. Năm.
C. Sáu.
D. Bảy.
Câu 38. Đất đai, i nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi vùng
biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do
quan nào đại diện chủ sở hữu thống nhất quản lí?
A. Nhà nước.
B. Tòa án.
C. Viện kiểm sát.
D. Tổ chức hội.
Câu 39. Theo Hiến pháp 2013, việc Nhà nước ưu tiên sử dụng, phát triển nhân
tài; tạo điều kiện để người khuyết tật người nghèo được học văn hóa học
nghề trách nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào sau đây?
A. hội.
B. Văn hóa.
C. Kinh tế.
D. Giáo dục.
Câu 40. Phương án nào sau đây không phải i sản công?
A. Chuỗi nhà hàng..
B. Tài nguyên nước.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Nguồn lợi vùng biển.
Câu 41. Hành vi nào sau đây chấp hành đúng với nội dung bản của Hiến
pháp về kinh tế, văn hóa, hội, giáo dục, khoa học, ng nghệ, môi trường?
A. Bạn L đã chế tạo ống hút t thực vật, thành phần chính hạt và ăn được.
B. Nhà máy M xả nước thải trực tiếp ra sông không qua xử lý.
C. Chị K nhập hàng kém chất lượng về dán c hàng chuẩn bán cho khách
hàng.
D. G mua thịt kém chất lượng về làm giò chả để tăng lợi nhuận.
Câu 42. quan hành pháp của nhà ớc Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt
Nam tên gọi khác quan
A. đại biểu của nhân dân.
B. hành chính nhà nước.
C. xét xử, kiểm sát.
D. nhà nước địa phương.
Câu 43. quan pháp của nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
A. Chính phủ Ủy ban nhân dân.
B. Tòa án Viện kiểm sát nhân dân.
C. Chủ tịch ớc Chính phủ.
D. Quốc hội Hội đồng nhân dân.
Câu 44. quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động pháp
A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân n.
C. Chính phủ.
D. Hội đồng dân dân.
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT ………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 MÔN GDKT&PL 10
I. Lý thuyết ôn thi giữa kì 2
Bài 14. Giới thiệu về Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
Bài 15. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị 
Bài 16. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong Hiến pháp 
Bài 17. Nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hoá, xã hội, giáo
dục, khoa học, công nghệ, môi trường
II. Một số câu hỏi ôn tập
Câu 1: Các quy định của Hiến pháp là nguồn là cơ sở, căn cứ cho tất cả các A. Hoạt động B. Văn bản C. Ngành luật D. Ngành kinh tế
Câu 2: Bản Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành năm nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1948.
Câu 3: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo?
A. Trình tự và thủ tục đặc biệt B. Đa số C. Luật hành chính
D. Sự hướng dẫn của chính phủ
Câu 4: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Theo Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 gồm các cơ quan nào?
A. Cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan quản lí nhà nước. B. Cơ quan xét xử. C. Cơ quan kiểm sát. D. Cả A, B, C.
Câu 6: Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sởcác
quy định của hiến pháp, . . . . . . . . . với Hiến pháp? A. không được trái B. được phép trái C. có thể trái
D. Tất cả các đáp trên đều phù hợp
Câu 7: Nội dụng hiến pháp bao gồm? A. Bản chất nhà nước. B. Chế độ chính trị. C. Chế độ kinh tế. D. Cả A, B, C.
Câu 8: Hiến pháp được sửa đổi khi có bao nhiêu đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành? A. 1/3. B. 2/3. C. Ít nhất 1/3. D. Ít nhất 2/3.
Câu 9: Hiến pháp Nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có
bao nhiêu chương và bao nhiêu điều? A. 11 chương, 120 điều. B. 12 chương, 121 điều. C. 13 chương, 122 điều. D. 14 chương, 123 điều.
Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Chính phủ.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là chưa đúng với các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị?
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia trên thế giới.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam chỉ có quan hệ hợp tác với
các nước trong khu vực Đông Nam Á và châu Á.
C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề
trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và
các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau.
Câu 12. Nội dung "Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và
toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị
nghiêm trị" được quy định ở đâu trong Hiến pháp 2013 của nước ta?
A. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 11
B. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 17
C. Hiến pháp năm 2013, Điều 2, 11
D. Hiến pháp năm 2013, Điều 1, 17
Câu 13. Hiến pháp năm 2013 khẳng định điều gì?
A. Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Tổ quốc Việt Nam là thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
C. Mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ,
chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiêm trị D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được
Hiến pháp năm 2013 xác định là gì?
A. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
B. Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
C. Nhà nước của các cấp Chính phủ.
D. Cả A, và B đều đúng.
Câu 15. Theo Hiến pháp 2013, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về ai? A. Chủ tịch nước B. Quốc hội. C. Nhân dân. D. Hội đồng nhân dân.
Câu 16. Đường lối đối ngoại của Việt Nam hiện nay có ý nghĩa như thế nào
đổi với sự phát triển của đời sống xã hội và sự phát triển của đất nước?
A. Góp phần bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Góp phần mở ra nhiều thị trường, thu hút được nhiều nguồn vốn.
C. Tạo điều kiện để phát triển đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống xã hội. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 17. Đường lối đối ngoại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
được quy định ở đâu?
A. Điều 12 của Hiến pháp năm 2013.
B. Điều 13 của Hiến pháp năm 2013.
C. Điều 14 của Hiến pháp năm 2013.
D. Điều 15 của Hiến pháp năm 2013.
Câu 18. Vì sao Hiến pháp có nội dung quy định về Quốc kì, Quốc huy, Quốc
ca, Quốc khánh, Thủ đô của đất nước?
A. Vì đây là những nội dung quan trọng.
B. Vì đây là những nội dung gắn liền với thể chế chính trị của quốc giA.
C. Vì đây là nội dung bắt buộc phải có trong Hiến pháp. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 19. Bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được
Hiến pháp xác định là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do
nhân dân, vì nhân dân biểu hiện ở những nội dung nào sau?
A. Chịu sự giám sát của nhân dân và phục vụ cho lợi ích của nhân dân.
B. Các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị có mối quan hệ gắn bó mật thiết với nhân dân.
C. Nhà nước bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20. Đâu là nội dung về việc chưa thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?
A. Trình báo cơ quan công an khi phát hiện các hành vi xâm phạm chủ quyền, lãnh thổ quốc gia.
B. Thường xuyên chia sẻ bài viết xuyên tạc về chủ quyền lãnh thổ Việt Nam.
C. Từ chối xem, chia sẻ các thông tin tiêu cực, xâm phạm về chủ quyền lãnh thổ quốc giA.
D. Đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo.
Câu 21. Nội dung nào sau đây thể hiện đặc điểm nền kinh tế nước ta?
A. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Có quan hệ sản xuất tiến bộ, phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuấ
C. Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà
nước giữ vai trò chủ đạo. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22. Nền kinh tế nước ta có mấy hình thức sở hữu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23. Các nội dung về văn hoá, giáo dục được quy định tại Hiến pháp có ý
nghĩa gì đối với đời sống của người dân và đất nước?
A. Nhằm mục tiêu phát triển bền vững.
B. Đảm bảo sự phát triển toàn diện của con người, đời sống của con người được đảm bảo.
C. Phát triển đất nước, xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Thông tin: Trong cuộc thi sáng tạo Khoa học kĩ thuật dành cho thanh thiếu niên
tỉnh C. Hai bạn M và N đã đạt giải nhất nhờ ý tưởng sáng tạo sản xuất khẩu
trang than hoạt tính từ bã míA. Ban giám khảo đánh giá đây là ý tưởng thiết
thực, có tính ứng dụng cao, góp phần bảo vệ môi trường. Một doanh nghiệp đã
nhận bảo trợ tài chính cho hai bạn tiếp tục phát triển ý tưởng nghiên cứu.
Câu hỏi: Thông tin trên thể hiện nội dung cơ bản của Hiến pháp nước
CHXHCN Việt Nam năm 2013 về mặt gì? A. Kinh tế. B. Văn hoá. C. Giáo dục.
D. Khoa học, công nghệ và môi trường.
Câu 25. Nội dung nào sau đây thể hiện ý nghĩa của các nội dung về phát triển
khoa học, công nghệ và môi trường được quy định tại Hiến pháp?
A. Góp phần phát triển bền vững đất nước.
B. Có ý nghĩa trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
C. Là động lực thúc đẩy phát triển đất nước. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 26. Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ
A. dân chủ xã hội chủ nghĩa. B. dân chủ chủ nô.
C. dân chủ tư bản chủ nghĩa.
D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.
Câu 27. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về A. nhân dân. B. liên minh công - nông. C. Đảng cộng sản. D. giai cấp thống trị.
Câu 28. Chủ thể nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân? A. Nhà nước. B. Chính phủ. C. Quốc hội. D. Đảng Cộng sản.
Câu 29. Tổ chức nào sau đây là tổ chức chính trị - xã hội?
A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.
B. Toà án nhân dân tối cao.
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao. D. Chính phủ.
Câu 30. Ở Việt Nam, quyền lực tối cao thuộc về cơ quan nào sau đây? A. Quốc hội. B. Chính phủ. C. Toà án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 31. Ở nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi
Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân? A. Đủ 14 tuổi. B. Đủ 16 tuổi. C. Đủ 18 tuổi. D. Đủ 21 tuổi.
Câu 32. Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền
của công dân bao gồm quyền trên các lĩnh vực
A. chính trị, dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
B. dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
C. văn hoá, kinh tế, xã hội. D. kinh tế, xã hội.
Câu 33. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với
những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?
A. Quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Quyền bầu cử, ứng cử.
C. Quyền quản lý xã hội. D. Quyền đáp trả.
Câu 34. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền sở hữu về
A. nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất.
B. quyền sử dụng đất đối với đất dùng để xây dựng trụ sở làm việc.
C. quản lý là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân.
D. tiền thuộc ngân sách nhà nước, các quỹ tài chính nhà nước.
Câu 35. Hành vi đe dọa giết người là vi phạm quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
Câu 36. Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến tính mạng của người khác?
A. Gây tai nạn chết người.
B. Tàng trữ vật liệu nổ. C. Nói xấu người khác. D. Sỉ nhục người khác.
Câu 37. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền
kinh tế Việt Nam có mấy thành phần kinh tế? A. Bốn. B. Năm. C. Sáu. D. Bảy.
Câu 38. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng
biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do
cơ quan nào là đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí? A. Nhà nước. B. Tòa án. C. Viện kiểm sát. D. Tổ chức xã hội.
Câu 39. Theo Hiến pháp 2013, việc Nhà nước ưu tiên sử dụng, phát triển nhân
tài; tạo điều kiện để người khuyết tật và người nghèo được học văn hóa và học
nghề là trách nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào sau đây? A. Xã hội. B. Văn hóa. C. Kinh tế. D. Giáo dục.
Câu 40. Phương án nào sau đây không phải tài sản công? A. Chuỗi nhà hàng. B. Tài nguyên nước. C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Nguồn lợi ở vùng biển.
Câu 41. Hành vi nào sau đây chấp hành đúng với nội dung cơ bản của Hiến
pháp về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường?
A. Bạn L đã chế tạo ống hút từ thực vật, thành phần chính là hạt bơ và ăn được.
B. Nhà máy M xả nước thải trực tiếp ra sông không qua xử lý.
C. Chị K nhập hàng kém chất lượng về dán mác hàng chuẩn bán cho khách hàng.
D. Bà G mua thịt kém chất lượng về làm giò chả để tăng lợi nhuận.
Câu 42. Cơ quan hành pháp của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam có tên gọi khác là cơ quan
A. đại biểu của nhân dân. B. hành chính nhà nước. C. xét xử, kiểm sát.
D. nhà nước địa phương.
Câu 43. Cơ quan tư pháp của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. Chính phủ và Ủy ban nhân dân.
B. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân.
C. Chủ tịch nước và Chính phủ.
D. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.
Câu 44. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp là A. Tòa án nhân dân.
B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Chính phủ. D. Hội đồng dân dân.
Document Outline

  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 NĂM 2023 - 2024
    • I. Lý thuyết ôn thi giữa kì 2
    • II. Một số câu hỏi ôn tập