Đề cương giữa học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

TRƯNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6
Năm học: 2022 - 2023
PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN
PHN I – MT S YẾU TỐ THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Câu 1: Trong các phát biu sau d liu nào không phi là s liu?
A. Cân nng ca mi hc sinh lp 6A. B. Chiu cao ca mi hc sinh lp 6A.
C. Nơi sinh ca mi hc sinh lp 6A. D. S hc sinh yêu thích môn toán ca các bn lp 6A.
Sdụng dữ kin sau đây đlàm câu 2 - 5
Biểu đồ i đây cho biết s bnh nhân mc Covid 19 ca 10 tnh thành cao nht nưc
trong ngày 27/2/2022 và tng ca nhim t ngày 29/4/2021 đến ngày 27/2/2022.
Câu 2: Trong 10 tnh thành trên, tnh thành có s ca nhim Covid 19 cao nht là
A. Hà Ni. B. Qung Ninh. C. Bc Ninh. D. Sơn La.
Câu 3: Trong 10 tnh thành trên, tnh thành có s ca nhim Covid 19 thp nht là
A. Phú Th. B. Qung Ninh. C. Hà Ni. D. Sơn La.
Câu 4: Tng s ca nhim Covid 19 ca 10 tnh thành trong ngày 27/02/2022 là
A. 30756 ca. B. 39764 ca. C. 42273 ca. D. 44782 ca.
Câu 5: Tng s ca nhim Covid 19 ca Hà Ni t ngày 29/4/2021 đến ngày 27/2/2022
A. 11517 ca. B. 259302 ca. C. 47396 ca. D. 24342 ca.
Sdụng dữ kin sau đây đlàm câu 6 - 10
Biểu đồ ct kép dưi đây cho biết tui th trung bình ca nam gii và n gii mt s quc gia (s
liệu năm 2017)
.
Câu 6: Trong 4 quc gia trên, quc gia có tui th trung bình thp nht là
A. Vit Nam. B. Nht Bn. C. Thy Sĩ. D. Hng Kông.
Câu 7: Trong 4 quc gia trên, quc gia có tui th trung bình ca n gii cao nht là
A. Vit Nam. B. Nht Bn. C. Thy Sĩ. D. Hng Kông.
Câu 8: Trong 4 quc gia trên, quc gia có tui th trung bình ca nam gii thp nht là
A. Vit Nam. B. Nht Bn. C. Thy Sĩ. D. Hng Kông.
Câu 9: Trong 4 quc gia trên, quc gia đ chênh lch v tui th trung bình gia nam gii và
n gii nhiu nht là
A. Vit Nam. B. Nht Bn. C. Thy Sĩ. D. Hng Kông.
Câu 10: Trong 4 quc gia trên, quc gia có đ chênh lch v tui th trung bình gia nam gii
và n gii ít nht là
A. Vit Nam. B. Nht Bn. C. Thy Sĩ. D. Hng Kông
Sdụng dữ kin sau đây đlàm câu 11-15
Biu đ i đây cho biết s cây xanh đưc trng đưc của Trường THCS Nghĩa Tân trong
đợt phát đng trồng cây xanh đầu năm.
Khi
S cây trng đưc
6
7
8
9
: 20 cây : 10 cây.
Câu 11: S cây khi 6 trng đưc là
A. 5 cây. B. 100 cây. C. 10 cây. D. 20 cây.
Câu 12: S cây trng đưc ca khi trng nhiu nht là
A. 120 cây. B. 130 cây. C. 140 cây. D. 70 cây.
Câu 13: Tng s cây hai khi 6 và 7 trng đưc là
A. 10 cây. B. 30 cây. C. 105 cây. D. 210 cây.
Câu 14: Tung đng xu 1 ln có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin của đồng xu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
70,9
81,09
81,4
82,17
76,2
87,29
85,4
87,56
0
20
40
60
80
100
Việt Nam Nhật Bản Thụy Sĩ Hồng Kông
Tuổi thọ trung bình (năm)
QUỐC GIA
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA NAM VÀ NỮ Ở MỘT SỐ
QUỐC GIA
Nam Nữ
Câu 15: Tung 8 lần đồng xu 5 lần xuất hiện mặt ngửa, 3 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt ngửa bằng
A.
5
8
. B.
. C.
3
5
. D.
5
3
.
Sdụng dữ kin sau đây đlàm câu 16 - 19.
An và Bình cùng làm thí nghim vi vic tung đng xu. Kết qu thu đưc như sau:
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 5
Lần 6
Lần 7
Lần 8
Lần 9
Lần 10
An
N
S
N
N
N
S
S
N
S
S
Bình
N
S
S
N
S
S
N
N
S
S
Câu 16: An đã tung đồng xu tt c bao nhiêu ln?
A. 10 ln. B. 15 ln. C. 20 ln. D. 40 ln.
Câu 17: Xác sut thc nghim ca s kin “Xut hin mt nga” trong thí nghim ca An là
A.
1
2
. B.
4
5
. C.
3
5
. D.
1
10
.
Câu 18: Xác suất thc nghim ca s kin “Xut hin mt sp” trong thí nghim ca Bình là
A.
1
2
. B.
. C.
4
5
. D.
1
.
Câu 19: Xác sut thc nghim ca s kin “Xut hin mt sp” da trên kết qu tng hp thí
nghim ca c hai bn là
A.
9
20
. B.
11
20
. C.
1
2
. D.
3
10
.
Sdụng dữ kin sau đây đlàm câu 20 - 23
Gieo mt con xúc xc 6 mt 100 lần ta được kết qu như sau:
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
16
18
17
14
20
15
Câu 20: Xác suất thc nghim ca s kin: Gieo đưc mt có 1 chm” là
A.
4
25
. B.
. C.
6
25
. D.
3
5
.
Câu 21: Xác suất thc nghim ca s kiện: “Gieo được mt có s chm là s l” là
A.
51
100
. B.
53
100
. C.
26
50
. D.
27
50
.
Câu 22: Xác suất thc nghim ca s kiện: “Gieo được mt có s chm không vưt quá 3” là
A.
51
100
. B.
53
100
. C.
26
50
. D.
27
50
.
Câu 23: Xác suất thc nghim ca s kiện: “Gieo được mt có s chm là s nguyên t” là
A.
71
100
. B.
4
25
. C.
11
20
. D.
6
25
.
Sdụng dữ kin sau đây đlàm câu 24 - 28
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gm 10 ln theo lut chơi: Búa (B) thng Kéo (K); Kéo
(K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loi.
Sau đây là kết qu ca mi ván chơi:
Lần th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dũng
L
B
B
K
L
B
K
B
K
K
Nam
B
K
L
L
K
B
L
K
L
B
Câu 24: Xác suất thc nghim ca s kiện “Dũng ra búa” là
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 25: Xác suất thc nghim ca s kin “Nam ra kéo” là
A.
3
10
. B.
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 26: Xác suất thc nghim ca s kiện “Dũng thắng” là
A.
3
10
. B.
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Câu 27: Xác suất thc nghim ca s kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Câu 28: Xác suất thc nghim ca s kiện “Nam không thua Dũng” là
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
PHN III - ĐIỂM. ĐƯNG THNG. ĐON THNG
Câu 1: Cho hình v.
Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. Ba đim
,,ABC
. B. Ba đim
,,ECG
. C. Ba điểm
,,BCD
. D. Ba điểm
,,ADH
.
A
B
D
F
H
C
E
G
K
B
L
Th
Th
Th
Câu 2: Qua
2
điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Hình vẽ dưới đây bao nhiêu đoạn
thẳng?
A.
2
. B.
4
.
C.
6
. D.
5
.
Câu 4: Cho
G
là một điểm thuộc đoạn thẳng
HK
(
G
không trùng với
H
hoặc
K
).
Trong ba điểm
;;GHK
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A.
H
. B.
K
. C.
G
. D.
;HK
.
Câu 5: Cho hình v sau:
Hai đưng thng nào song song vi nhau?
A.
a
c
. B.
b
c
.
C.
a
b
. D.
a
AB
.
Câu 6: Cho hình v
Trong hình v, có bao nhiêu cp hai đưng
thng song song vi nhau?
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 7: Cho 4 đim
A
,
B
,
C
,
D
sao cho không có b ba đim nào thng hàng. V đưng thng đi
qua các cp đim. Hi v đưc nhng đưng thng phân bit nào?
A. 4 đường thng:
AB
,
BC
,
CA
,
AD
. B. 7 đường thng:
AB
,
BC
,
CA
,
BD
,
AD
,
BA
,
CB
.
C. 6 đưng thng:
AB
,
BC
,
CA
,
BD
,
DC
,
AD
. D. 6 đường thng:
AB
,
BC
,
CA
,
AD
,
BD
,
BA
.
Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu
M
trung đim của đoạn thng
AB
thì đim
M
nm giữa hai điểm
A
B
.
B. Nếu
M
là trung đim của đoạn thng
AB
thì ta
1
2
AM MB AB= =
.
C. Nếu
AM MB=
thì đim
M
là trung đim của đoạn thng
AB
.
D. Nếu
AM MB=
M
nm giữa hai điểm
A
B
thì
M
là trung đim ca đon thng
AB
.
Câu 9: Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Biết
10AB cm=
, số đo của đoạn thẳng
IB
A.
4.cm
. B.
5cm
. C.
6.cm
D.
20 .cm
Sdụng dữ kin sau đây đlàm câu 10 - 13
O
A
B
C
D
c
b
a
B
A
d
e
a
b
c
.
Câu 10: Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đoạn thẳng
MB
?
A.
A
. B.
C
. C.
D
. D.
E
.
Câu 11: Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đim
,MB
nằm khác phía đối vi đim
C
.
B. Hai đim
,MA
nằm khác phía đối vi đim
E
C. Hai đim
,ME
nằm khác phía đối vi đim
B
.
D. Hai đim
,MA
nằm khác phía đối vi đim
D
.
Câu 12: Khng định nào sau đây là sai?
A. Hai đim
,BD
nằm cùng phía đối vi đim
A
.
B. Hai đim
,CE
nằm cùng phía đối vi đim
M
.
C. Hai đim
,CD
nằm khác phía đối vi đim
E
.
D. Hai đim
,DE
nằm khác phía đối vi đim
C
.
Câu 13: Khng định nào sau đây là sai?
A. Hai đim
,CM
nm trên đon thng
AD
.
B. Hai đim
,AE
nm trên đưng thng
BM
.
C. Hai đim
,BE
nm trên đon thng
CD
.
D. Hai đim
,ED
nm trên đon thng
ED
.
Câu 14: Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng
d
đi qua các
điểm
M
,
N
,
P
nhưng không đi qua các điểm
E
,
F
”.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đim
Q
không thuộc các đường thng
b
,
c
a
.
B. Đim
N
nằm trên các đường thng
b
c
.
C. Đim
P
không nằm trên các đường thng
c
a
.
D. Đim
M
nằm trên các đường thng
b
a
.
Câu 16: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?
A
B
E
C
D
M
d
M
P
N
F
E
d
M
F
P
N
E
d
E
F
P
N
M
d
E
F
P
N
M
c
b
a
M
N
P
Q
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 17: Trong hình vẽ sau, đường thẳng
a
chứa những điểm nào?
A.
,,M NQ
. B.
,MQ
. C.
,
MP
. D.
, ,,M N PQ
.
Câu 18: Cho
M
nằm giữa hai điểm
A
B
. Biết
3AM cm=
;
8AB cm
=
. Độ dài đoạn thẳng
MB
A.
5cm
. B.
4
cm
. C.
6
cm
. D.
11
cm
.
Câu 19: Cho đoạn thẳng
6A B cm=
. Lấy hai điểm
E
,
F
nằm giữa hai điểm
A
B
sao cho
9AE BF cm
+=
. Độ dài đoạn thẳng
EF
A.
1cm
. B.
2
cm
. C.
3cm
. D.
4
cm
.
Câu 20: Cho biết
5MN cm=
;
4PQ cm=
;
S5R cm=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN RS PQ= <
. B.
SMN PQ R>>
. C.
MN RS PQ= >
. D.
MN RS PQ= =
.
Câu 21: Trên đường thẳng
a
lấy
4
điểm
M
,
N
,
P
,
Q
theo thứ tự đó. Biết
2MN cm=
;
5MQ cm=
;
1NP cm=
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
MP PQ>
. B.
MP NQ=
. C.
MN PQ=
. D.
NP PQ>
.
PHN T LUN:
Bài 1. Rút gn các phân s sau:
)
15
60
)
42
28
)
24.39
15.48
)
49.2 + 49.3
49.15
)
(
13
)
. 24. (20)
(
26
)
. 8.15
)
53.19 53
19 72
)
12.13 + 12.24
9.17 9.5
)
2

. 125
2

. 50
Bài 2. Thc hin phép tính (Tính hp lí nếu có th):
)
4
5
+
5
4
)
1
3
+
2
5
5
6
)
2
3
5
7
.
14
25
)
2
5
5
6
:
8
15
(
1
)
)


+


+


+


+


+


)
3
4
+
6
7
+
11
4
1
3
20
7
)
4
9
.
3
4
+
4
9
.
27
4
14
3
)
11
7
3
5
4
9
+
4
7
+
8
5
5
9
)
5
17
8
33
25
33
12
17
2021
C
A
O
B
D
c
b
a
M
Q
P
N
)
9
4
:
7
2
+
9
4
.
16
7
2
3
)
3
11
.
9
17
12
11
:
17
9
13
11
.
9
17
)
17
8
:
11
3
+
31
8
.
3
11
+
4
11
)
7
10
7
6
:
7
3
+
1
5
) 1
3
5
+
5
2
.
4
(
5
)
+
1
4
.
2
3
r)
7
18
.
9
5
7
4
.
9
5
s)
11 7 11 8 23
..
12 15 12 15 12
+−
)
3
7
.
12
13
+
3
7
.
1
13
+
5
14
u)
1 11 7 11 4
2: 3:
8 3 8 3 11
−−
++
Bài 3. Tìm biết:
) +
1
2
=
3
4
)
2
3
= 1
)
1
2
+
3
5
=
1
5
)
1
4
+
3
4
: =
5
2
)
+
1
4
.
3
4
=
5
8
)
24
=
2
3
)
3
15
=
2
5
)
2
=
8
)
+ 3
4
=
16
+ 3
)
+ 2
3
=
4
5
m)
(
2 1
)
= 4
)
+
1
3
=
4
9
q)
(
2
)(
2 1
)
= 0
r) 󰇡
+
󰇢
(
2 + 3
)
= 0
)
1
9
16
+
1
8
= 0
Bài 4*. a) Tìm các s nguyên để mi phân s sau đây là số nguyên:
A =
3
2
B =
11
2 3
C =
+ 3
+ 1
D =
2 + 10
+ 3
b) Tìm x, y nguyên bi󰉦t:

=

.
à . Cho A =
3 + 5
1
a) Tìm điều kin của x để A là phân s.
b) Tìm x nguyên đ A có giá tr là s nguyên.
c) Tìm s nguyên x ln nht đ A là s nguyên.
d) Tìm x nguyên đ A nhn giá tr nguyên nh nht.
e) Tìm x nguyên đ A có giá tr là s t nhiên.
Bài 6*. a) Tính giá tr biu thc sau:
11 1 1 1
1 1 1 1 ... 1
3 6 10 15 253
  
−−
  
  
b) Chng minh:
1
111 1
S ... 1
1.2 2.3 3.4 99.100
=++++ <
2
222 2
111 1
S ... 1
234 50
= + + ++ <
c) Cho biu thc A =
22 2
2023 2023 2023
2022 1 2022 2 2022 2022
...+ ++
++ +
. Chng t rng A >1
d) Tìm x biết:
( )( )
1 1 1 1 49
...
1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 99xx
+ + ++ =
−+
Bài 7*. Chng minh các phân s sau ti gin:
a)
1
2
n
A
n
+
=
+
b)
1
34
n
B
n
+
=
+
c)
32
53
n
C
n
+
=
+
d)
12 1
30 2
n
D
n
+
=
+
Bài 8*. a) Tìm s nguyên
x
để mi phân s sau có giá tr nh nht:
( )
2
5
31
B
x
=
++
( )
2
3
19 4
C
x
=
−−+
b) Tìm s nguyên
x
để mi phân s sau có giá tr ln nht:
4
5
3
D
x
=
+
22
11
( 4) 2
E
x
=
++
PHN HÌNH HC:
Bài 9: Cho hình v:
a) V lại hình và đặt tên cho các điểm còn lại. b) Tìm tt c các b ba điểm thng hàng.
c) Các khẳng đnh dưi đây đúng hay sai?
1) A 2) B 3) 4) 5)
Bài 10: V hình theo yêu cu:
a) V ba điểm thẳng hàng A, B, C sao cho điểm A nm giữa B và C. Lấy đim D sao cho D và C
nm cùng phía so vi đim A. V đưng thẳng a đi qua điểm C. V hai điểm M, N trên đường
thng a sao cho C nm giữa hai điểm M, N. V đon thẳng BN. Xác định đim T trên đon thng
BN sao cho M; A; T thẳng hàng.
b) Trên đường thng , ly hai đim A và B. Lấy đim C không nằm trên đường thng . Lấy
đim K sao cho K nm giữa A và C. Lấy đim D sao cho B nm giữa hai điểm K và D. Lấy đim M
nằm trên đường thng sao cho ba điểm C; D; M là ba điểm thng hàng.
c) V hai đưng thng a và b ct nhau tại O. Lấy đim P nm trên sao cho OP = 2cm. Lấy đim Q
sao cho O là trung điểm ca PQ. Trên đường thng b ly đim M sao cho OM = PQ, ly đim N sao
cho O là trung đim ca MN.
d) Cho ba điểm M, N, P không thng hàng. V đưng thng NP, đường thng MP, đoạn thng
MN. Lấy đim A sao cho N nm gia A và P. V đưng thẳng a đi qua A và trung điểm I của đoạn
MN. Xác định điểm C là giao điểm của đường thng a vi đưng thng MP
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 6
Năm học: 2022 - 2023
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
PHẦN I – MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 1: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của mỗi học sinh lớp 6A. B. Chiều cao của mỗi học sinh lớp 6A.
C. Nơi sinh của mỗi học sinh lớp 6A. D. Số học sinh yêu thích môn toán của các bạn lớp 6A.
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 2 - 5
Biểu đồ dưới đây cho biết số bệnh nhân mắc Covid 19 của 10 tỉnh thành cao nhất nước
trong ngày 27/2/2022 và tổng ca nhiễm từ ngày 29/4/2021 đến ngày 27/2/2022.
Câu 2: Trong 10 tỉnh thành trên, tỉnh thành có số ca nhiễm Covid 19 cao nhất là
A. Hà Nội. B. Quảng Ninh. C. Bắc Ninh. D. Sơn La.
Câu 3: Trong 10 tỉnh thành trên, tỉnh thành có số ca nhiễm Covid 19 thấp nhất là A. Phú Thọ. B. Quảng Ninh. C. Hà Nội. D. Sơn La.
Câu 4: Tổng số ca nhiễm Covid 19 của 10 tỉnh thành trong ngày 27/02/2022 là A. 30756 ca. B. 39764 ca. C. 42273 ca. D. 44782 ca.
Câu 5: Tổng số ca nhiễm Covid 19 của Hà Nội từ ngày 29/4/2021 đến ngày 27/2/2022 là A. 11517 ca. B. 259302 ca. C. 47396 ca. D. 24342 ca.
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 6 - 10
Biểu đồ cột kép dưới đây cho biết tuổi thọ trung bình của nam giới và nữ giới ở một số quốc gia (số liệu năm 2017)
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA NAM VÀ NỮ Ở MỘT SỐ QUỐC GIA 100 ) 81,0987,29 81,4 85,4 82,1787,56 m 80 70,9 76,2 (nă 60 nh bì 40 20 trung 0 i thọ Việt Nam Nhật Bản Thụy Sĩ Hồng Kông Tuổ QUỐC GIA Nam Nữ .
Câu 6: Trong 4 quốc gia trên, quốc gia có tuổi thọ trung bình thấp nhất là A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Thụy Sĩ. D. Hồng Kông.
Câu 7: Trong 4 quốc gia trên, quốc gia có tuổi thọ trung bình của nữ giới cao nhất là A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Thụy Sĩ. D. Hồng Kông.
Câu 8: Trong 4 quốc gia trên, quốc gia có tuổi thọ trung bình của nam giới thấp nhất là A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Thụy Sĩ. D. Hồng Kông.
Câu 9: Trong 4 quốc gia trên, quốc gia có độ chênh lệch về tuổi thọ trung bình giữa nam giới và
nữ giới nhiều nhất là A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Thụy Sĩ. D. Hồng Kông.
Câu 10: Trong 4 quốc gia trên, quốc gia có có độ chênh lệch về tuổi thọ trung bình giữa nam giới
và nữ giới ít nhất là A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Thụy Sĩ. D. Hồng Kông
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 11-15
Biểu đồ dưới đây cho biết số cây xanh được trồng được của Trường THCS Nghĩa Tân trong
đợt phát động trồng cây xanh đầu năm. Khối Số cây trồng được 6 7 8 9 : 20 cây : 10 cây.
Câu 11: Số cây khối 6 trồng được là A. 5 cây. B. 100 cây. C. 10 cây. D. 20 cây.
Câu 12: Số cây trồng được của khối trồng nhiều nhất là A. 120 cây. B. 130 cây. C. 140 cây. D. 70 cây.
Câu 13: Tổng số cây hai khối 6 và 7 trồng được là A. 10 cây. B. 30 cây. C. 105 cây. D. 210 cây.
Câu 14: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 15: Tung 8 lần đồng xu có 5 lần xuất hiện mặt ngửa, 3 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt ngửa bằng A. 5 . B. 3 . C. 3 . D. 5 . 8 8 5 3
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 16 - 19.
An và Bình cùng làm thí nghiệm với việc tung đồng xu. Kết quả thu được như sau: Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Lần 6 Lần 7 Lần 8 Lần 9 Lần 10 An N S N N N S S N S S Bình N S S N S S N N S S
Câu 16: An đã tung đồng xu tất cả bao nhiêu lần? A. 10 lần. B. 15 lần. C. 20 lần. D. 40 lần.
Câu 17: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xuất hiện mặt ngửa” trong thí nghiệm của An là A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 1 . 2 5 5 10
Câu 18: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xuất hiện mặt sấp” trong thí nghiệm của Bình là A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 1. 2 5 5
Câu 19: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xuất hiện mặt sấp” dựa trên kết quả tổng hợp thí
nghiệm của cả hai bạn là A. 9 . B. 11 . C. 1 . D. 3 . 20 20 2 10
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 20 - 23
Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 16 18 17 14 20 15
Câu 20: Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có 1 chấm” là A. 4 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 25 5 25 5
Câu 21: Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” là A. 51 . B. 53 . C. 26 . D. 27 . 100 100 50 50
Câu 22: Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm không vượt quá 3” là A. 51 . B. 53 . C. 26 . D. 27 . 100 100 50 50
Câu 23: Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm là số nguyên tố” là A. 71 . B. 4 . C. 11 . D. 6 . 100 25 20 25
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 24 - 28
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng Kéo (K); Kéo
(K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại. Thắ K L Thắ Thắ B
Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B
Câu 24: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 10 2 5 5
Câu 25: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam ra kéo” là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 10 5 5 2
Câu 26: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 10 5 5 2
Câu 27: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 2 10 5
Câu 28: Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” là A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 5 2 10 5
PHẦN III - ĐIỂM. ĐƯỜNG THẲNG. ĐOẠN THẲNG
Câu 1: Cho hình vẽ. B F C G E H A D
Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. Ba điểm ,
A B,C . B. Ba điểm E,C,G . C. Ba điểm B,C, D . D. Ba điểm , A D, H .
Câu 2: Qua 2 điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn A thẳng? A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . C D O B
Câu 4: Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H hoặc K ).
Trong ba điểm G; H; K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. H . B. K . C.G .
D. H; K .
Câu 5: Cho hình vẽ sau: c
Hai đường thẳng nào song song với nhau? a
A. a c .
B. b c . A
C. a b .
D. a AB . b B Câu 6: Cho hình vẽ d e
Trong hình vẽ, có bao nhiêu cặp hai đường
thẳng song song với nhau? a A. 1. B. 2. b C. 4. D. 3. c
Câu 7: Cho 4 điểm A , B , C , D sao cho không có bộ ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi
qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng phân biệt nào?
A. 4 đường thẳng: AB , BC , CA , AD . B. 7 đường thẳng: AB , BC , CA , BD , AD , BA , CB .
C. 6 đường thẳng: AB , BC , CA , BD , DC , AD . D. 6 đường thẳng: AB , BC , CA , AD , BD , BA .
Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A B .
B. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì ta có 1
AM = MB = AB . 2
C. Nếu AM = MB thì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
D. Nếu AM = MB M nằm giữa hai điểm A B thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
Câu 9: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Biết AB =10cm , số đo của đoạn thẳng IB A. 4c . m . B. 5cm . C. 6c . m D. 20c . m
Sử dụng dữ kiện sau đây để làm câu 10 - 13 A E C M D B .
Câu 10: Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đoạn thẳng MB ? A. A . B. C . C. D . D. E .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai điểm M , B nằm khác phía đối với điểm C .
B. Hai điểm M , A nằm khác phía đối với điểm E
C. Hai điểm M , E nằm khác phía đối với điểm B .
D. Hai điểm M , A nằm khác phía đối với điểm D .
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm B, D nằm cùng phía đối với điểm A .
B. Hai điểm C, E nằm cùng phía đối với điểm M .
C. Hai điểm C, D nằm khác phía đối với điểm E .
D. Hai điểm D, E nằm khác phía đối với điểm C .
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm C, M nằm trên đoạn thẳng AD . B. Hai điểm ,
A E nằm trên đường thẳng BM .
C. Hai điểm B, E nằm trên đoạn thẳng CD .
D. Hai điểm E, D nằm trên đoạn thẳng ED .
Câu 14: Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng d đi qua các
điểm M , N , P nhưng không đi qua các điểm E , F ”. M E M E d P N F d P A. N . B. F . F E M E M N N d d C. P F . D. P .
Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai? c
A. Điểm Q không thuộc các đường thẳng b , c a . a Q
B. Điểm N nằm trên các đường thẳng b c . P
C. Điểm P không nằm trên các đường thẳng c a .
D. Điểm M nằm trên các đường thẳng b a . b M N
Câu 16: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau? O A B C D A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 17: Trong hình vẽ sau, đường thẳng a chứa những điểm nào? a b M c N P Q
A. M , N,Q .
B. M ,Q .
C. M , P .
D. M , N, P,Q .
Câu 18: Cho M nằm giữa hai điểm A B . Biết AM = 3cm ; AB = 8cm . Độ dài đoạn thẳng MB A. 5cm . B. 4cm . C. 6cm . D. 11cm .
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB = 6cm . Lấy hai điểm E , F nằm giữa hai điểm A B sao cho
AE + BF = 9cm . Độ dài đoạn thẳng EF A. 1cm . B. 2cm . C. 3cm . D. 4cm .
Câu 20: Cho biết MN = 5cm ; PQ = 4cm ; S
R = 5cm . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN = RS < PQ . B. MN > PQ > S
R . C. MN = RS > PQ . D. MN = RS = PQ .
Câu 21: Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M , N , P ,Q theo thứ tự đó. Biết MN = 2cm ;
MQ = 5cm ; NP =1cm . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MP > PQ .
B. MP = NQ .
C. MN = PQ .
D. NP > PQ . PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1.
Rút gọn các phân số sau: 15 42 24.39 49.2 + 49.3
𝑎𝑎) 60 𝑏𝑏) −28 𝑐𝑐) 15.48 𝑑𝑑) 49.15 (−13). 24. (−20) 53.19 − 53 −12.13 + 12.24 220. 125
𝑒𝑒) (−26).8.15 𝑓𝑓) 19 − 72 𝑔𝑔) 9.17 − 9.5 ℎ) 224.50
Bài 2. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 4 −5 −1 2 5 2 5 14 𝑎𝑎) 5 + 4 𝑏𝑏) 3 + 5 − 6 𝑐𝑐) 3 − 7.25 2 5 8 −3 6 11 1 20 𝑑𝑑) �
+ −7 + −5 + −10 + 24 + −14 𝑓𝑓) 5 − 6� : 15 − (−1)2 𝑒𝑒) −3 13 17 19 13 17 19 4 + 7 + 4 − 3 − 7 4 −3 4 27 14 11 3 4 4 8 5 5 8 25 12 𝑔𝑔) ℎ) � � − � � + � � 9 . 4 + 9 . 4 − 3 7 − 5 9 + 7 5 − 9
𝑖𝑖) �17 − 33� − �33 − 17� − 20210 −9 7 9 16 2 3 9 12 17 13 9 17 −11 31 −3 4 𝑘𝑘) 4 : 2 + 4 . 7 − 3
𝑚𝑚) 11.17 − 11: 9 − 11.17 𝑛𝑛) 8 : 3 + 8 . 11 + 11 7 7 7 1 3 5 4 1 2 𝑝𝑝) 5 − 4 5  −18  . − 10 − �6 : 3 + 5� 𝑞𝑞) 1 r) . 5 + 2 . (−5)2 + 4 . −3   9 7 9  7  11 7 11 8 23 3 12 3 1 5 − − s) . + . − 𝑡𝑡) − u) 1 11 7 11 4 2 : + 3 : + 12 15 12 15 12 7 . 13 + 7 . �− 13� + 14 8 3 8 3 11
Bài 3. Tìm 𝑥𝑥 biết: 1 3 −2 1 3 1 𝑎𝑎) 𝑥𝑥 + 2 = 4 𝑏𝑏) 3 − 𝑥𝑥 = 1
𝑐𝑐) �𝑥𝑥 − 2� + 5 = 5 1 3 5 1 3 −5 𝑥𝑥 2 𝑑𝑑) 𝑓𝑓) 4 + 4 : 𝑥𝑥 = 2
𝑒𝑒) �𝑥𝑥 + 4�.4 = 8 −24 = 3 𝑥𝑥 − 3 −2 𝑥𝑥 −8 𝑥𝑥 + 3 16 𝑔𝑔) 15 = 5 ℎ) −2 = 𝑥𝑥 𝑖𝑖) 4 = 𝑥𝑥 + 3 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 − 4 2 𝑘𝑘) m) (2𝑥𝑥 − 1)2 = 4 1 4 3 = 5 𝑝𝑝) �𝑥𝑥 + 3� = 9
q) (𝑥𝑥 − 2)(2𝑥𝑥 − 1) = 0
r) �2 𝑥𝑥 + 1� (−2𝑥𝑥 + 3) = 0 9 1 3 2
𝑠𝑠) �𝑥𝑥2 − 1 16��𝑥𝑥3 + 8� = 0
Bài 4*. a) Tìm các số nguyên 𝑥𝑥 để mỗi phân số sau đây là số nguyên: 3 −11 𝑥𝑥 + 3 2𝑥𝑥 + 10
A = 𝑥𝑥 − 2 B = 2𝑥𝑥 − 3 C = 𝑥𝑥 + 1 D = 𝑥𝑥 + 3
b) Tìm x, y nguyên biết: 2𝑥𝑥−1 = 2 . 3 𝑦𝑦−2 3𝑥𝑥 + 5
𝐁𝐁à𝐢𝐢 𝟓𝟓 ∗. Cho A = 𝑥𝑥 − 1
a) Tìm điều kiện của x để A là phân số.
b) Tìm x nguyên để A có giá trị là số nguyên.
c) Tìm số nguyên x lớn nhất để A là số nguyên.
d) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên nhỏ nhất.
e) Tìm x nguyên để A có giá trị là số tự nhiên.
Bài 6*. a) Tính giá trị biểu thức sau:  1  1  1  1   1 1 1 1 1 ...1  − − − − −  3 6 10 15 253         b) Chứng minh: 1 1 1 1 S = + + + ... + <1 1 1 1 1 = + + + + < 1 S ... 1 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 2 2 2 2 3 4 50 2023 2023 2023
c) Cho biểu thức A = + + ...+
. Chứng tỏ rằng A >1 2 2 2 2022 +1 2022 + 2 2022 + 2022 d) Tìm x biết: 1 1 1 1 49 + + + ... + = 1.3 3.5 5.7 (2x − ) 1 (2x + ) 1 99
Bài 7*. Chứng minh các phân số sau tối giản: n + n +1 3n + 2 12n +1 a) 1 A = b) B = c) C = d) D = n + 2 3n + 4 5n + 3 30n + 2
Bài 8*. a) Tìm số nguyên x để mỗi phân số sau có giá trị nhỏ nhất: 5 B − = 3 C = (x +3)2 +1 19 − − (x + 4)2
b) Tìm số nguyên x để mỗi phân số sau có giá trị lớn nhất: 5 D = 11 E = 4 x + 3 2 2 (x + 4) + 2 PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 9:
Cho hình vẽ:
a) Vẽ lại hình và đặt tên cho các điểm còn lại. b) Tìm tất cả các bộ ba điểm thẳng hàng.
c) Các khẳng định dưới đây đúng hay sai?
1) A ∈ 𝑚𝑚 2) B ∉ 𝑛𝑛 3) 𝑁𝑁 ∈ 𝑛𝑛 4) 𝑃𝑃 ∉ 𝑚𝑚
5) 𝑀𝑀 ∉ 𝑚𝑚 và 𝑀𝑀 ∉ 𝑛𝑛
Bài 10: Vẽ hình theo yêu cầu:
a) Vẽ ba điểm thẳng hàng A, B, C sao cho điểm A nằm giữa B và C. Lấy điểm D sao cho D và C
nằm cùng phía so với điểm A. Vẽ đường thẳng a đi qua điểm C. Vẽ hai điểm M, N trên đường
thẳng a sao cho C nằm giữa hai điểm M, N. Vẽ đoạn thẳng BN. Xác định điểm T trên đoạn thẳng
BN sao cho M; A; T thẳng hàng.
b) Trên đường thẳng 𝑚𝑚, lấy hai điểm A và B. Lấy điểm C không nằm trên đường thẳng 𝑚𝑚. Lấy
điểm K sao cho K nằm giữa A và C. Lấy điểm D sao cho B nằm giữa hai điểm K và D. Lấy điểm M
nằm trên đường thẳng 𝑚𝑚 sao cho ba điểm C; D; M là ba điểm thẳng hàng.
c) Vẽ hai đường thẳng a và b cắt nhau tại O. Lấy điểm P nằm trên 𝑎𝑎 sao cho OP = 2cm. Lấy điểm Q
sao cho O là trung điểm của PQ. Trên đường thẳng b lấy điểm M sao cho OM = PQ, lấy điểm N sao
cho O là trung điểm của MN.
d) Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng NP, đường thẳng MP, đoạn thẳng
MN. Lấy điểm A sao cho N nằm giữa A và P. Vẽ đường thẳng a đi qua A và trung điểm I của đoạn
MN. Xác định điểm C là giao điểm của đường thẳng a với đường thẳng MP
Document Outline

  • Câu 15: Tung 8 lần đồng xu có 5 lần xuất hiện mặt ngửa, 3 lần xuất hiện mặt sấp. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ngửa bằng
  • Câu 2: Qua điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
  • Câu 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
  • Câu 4: Cho là một điểm thuộc đoạn thẳng ( không trùng với hoặc ).
  • Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
  • Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
  • Câu 9: Cho là trung điểm của đoạn thẳng. Biết, số đo của đoạn thẳnglà
  • .
  • Câu 10: Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc đoạn thẳng ?
  • Câu 14: Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt “Đường thẳng đi qua các
  • điểm , , nhưng không đi qua các điểm , ”.
  • Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?
  • Câu 16: Có bao nhiêu đường thẳng trong hình vẽ sau?
  • Câu 17: Trong hình vẽ sau, đường thẳng chứa những điểm nào?
  • Câu 18: Cho nằm giữa hai điểm và . Biết ;. Độ dài đoạn thẳng là
  • Câu 19: Cho đoạn thẳng . Lấy hai điểm , nằm giữa hai điểm và sao cho
  • . Độ dài đoạn thẳng là
  • Câu 20: Cho biết ;;. Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Câu 21: Trên đường thẳng lấy điểm ,,, theo thứ tự đó. Biết ;
  • ;. Khẳng định nào sau đây là sai?