Đề cương giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Ngọc Hân – Hà Nội. Mời mọi người đón xem.

TRƯỜNG THCS LÊ NGC HÂN
Năm học: 2021 2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K I
Môn: Toán 6
I. Gii hn ôn tp:
S hc: hết bài 7" Quan h chia hết. Tính cht chia hết"
Hình: hết bài 2 "Hình ch nht. Hình thoi"
II. Bài tp tham kho:
A. Trc nghim:
Câu 1: Cho tp hp A = {x  }. Trong các s ới đây, s nào
không thuc tp hp A?
A. 9
B.13
C. 11
D. 10
Câu 2: Cho tp hp B = {x  }. Chn khẳng định đúng trong các
khẳng định dưới đây:
A. 15 và 13
B
B. 20 và 14 B
C. 21 và 10 B
D. 0 và 15 B
Câu 3: Tam giác MNP là tam giác đều thì:
B. MN = NP = MP
D. MN = NP > MP
Câu 4: Cho mt hình vuông, nếu cnh của hình vuông tăng gp 3 ln thì din tích
của nó tăng gấp bao nhiêu ln?
A. 3
B. 6
C. 8
D.9
Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây:
A) Phép chia 347 cho 4 con s dư là 15.
B) Phép chia 4792 cho 2 có thương bng 0.
C) Phép chia 35 cho 5 là phép chia hết.
D) Phép chia 11 cho 3 có s dư là 1.
Câu 6: Lũy thừa vi s mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
B. a
m
. a
n
= a
mn
D. a
m
. a
n
= a
m+n
Câu 7: Khi đưa 16.32.2
9
: 2
7
v lũy thừa cơ số bng 2 thì s mũ của lũy thừa đó là.
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 13.
Câu 8: Mt hình thoi din ch bng 24cm
2
. Biết độ dài đường chéo bng 6cm.
Tính độ dài đưng chéo còn li của hình thoi đó:
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 12cm.
D. 16cm.
Câu 9: Ch s tn cùng ca s 7.16
20
.41
80
là:
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 10: Cho hình ch nht, nếu chiều dài tăng lên 2 ln, chiu rng gim 2 ln t
din tích của nó thay đổi thế nào?
A. Gp lên 2 ln
B. Gim đi 2 lần
C. Không đổi
D. Giảm đi 4 lần
B) T lun:
Dng 1. Toán v tp hp.
1. Viết các tp hp sau bng cách ch ra tính chất đặc trưng của các phn t.
a) A = { 0;3;6;9;12;15;18}
b) B = {18;27;36;45;54;63;72;81;90;99}
2. Viết tp hp các ch s x sao cho:
a) (
987).36 = 0
b) (
71).45 = 45
c) (
+ 
).0 = 0
3. a) Viết tp hp A gm tt c các bi của 8 không t quá 56 bng cách
lit kê các phn t.
b) Viết tp hp B gồm các ước ca 30
Dng 2: Thc hin phép tính.
Bài 1: Tính:
a) 4782 291 . 13
b) 254 + {38. [(42 16) : 2 + 7 ]}
c) ( 21 + 19 )
4
: 40
2
+ 31 1600
d) 1256 256 : 8 + ( 12
2
: 24 + 6
3
)
e) 10
2
+ 3
2
+ 5
3
f) ( 2791 . 34 + 7882 : 14 ) . 0 + 1510 510 : 2
Bài 2: Tính hp lý.
g) 8 . 4 . 34 . 125 . 25
h) 2783 + 461 + 217 161
i) 136 . 68 + 16 . 272
j) 35 . 12 + 65 . 12
k) 24 . ( 123 + 87 ) + ( 87 + 123 ) . 76
l) ( 64 + 2
7
+ 2
8
+ 2
9
) : 32
Bài 3: Thc hin phép tính:
P = 2
100
+ 2
99
+ 2
98
+ ... + 2
3
+ 2
2
+ 2
A = 1+ 3 +
+ ....+

+

B =

-

+

-

+....-
+
-2 +1
Q = 2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 2
52
Bài 4: So sánh:

+ 
+ 

+ 3465
Dng 3: Tìm x
N
a) 1874 2x = 346 b) ( x + 340 ) . 12 = 4128
c) 7
2
+ ( x 16 ) = 3
2
. 14 d) 1125 + 125 . ( x + 3 ) = 2000
e) x
3
= 27 f) x + x = 4
3
g) 3 x 2 < 6 h) a
0
= 1990
x
(a N*)
Dng 4: Quan h chia hết
1. Không làm phép tính c th gii thích ti sao:
A = 1 111 + 1 096 + 99 908 không chia hết cho 2
B = 2 . 51 . 456 . 7 809 chia hết cho 17
C = 13 + 
+ 177 . 
12 không chia hết cho 13
2. Tìm s t nhiên n >1 sao cho:
a) n + 5 chia hết cho n + 1
b) n + 1 chia hết cho n 1
3. a) Trong các s sau: 3; 4; 7;14; 16; 23; 36; 48; 96 s nào là ước ca 96
b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 115
c) Tìm các bi lớn hơn 100 và nhỏ hơn 200 của 15
d) Tìm các ước ca 32
Dng 5: Hình hc
1. Nhà trường m rng một khu n hình
vuông v c bn phía, mi phía thêm 3m,
nên diện tích tăng thêm 96m
2
(hình v).
Tính chu vi của hình vuông ban đầu.
3m
3m
3m
3m
2. Cho mt hình ch nht mt hình thoi
(như hình vẽ), đường chéo EK FH ca
hình thoi lần lượt bng chiu rng, chiu
dài ca hình ch nht ABCD, biết hình ch
nht ABCD có chiu dài gấp đôi chiều rng
din tích bng 32m
2
. Tính din tích
hình thoi EFKH.
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC HÂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2021 – 2022 Môn: Toán 6 I. Giới hạn ôn tập:
 Số học: hết bài 7" Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết"
 Hình: hết bài 2 "Hình chữ nhật. Hình thoi" II. Bài tập tham khảo: A. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ 𝑁| 8 < 𝑥 ≤ 12}. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập hợp A? A. 9 B.13 C. 11 D. 10
Câu 2: Cho tập hợp B = {x ∈ 𝑁| 14 ≤ 𝑥 < 20}. Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định dưới đây: A. 15 ∈ 𝐵 và 13  B B. 20 ∈ 𝐵 và 14 ∈ B C. 21 ∈ 𝐵 và 10 ∈ B D. 0 ∈ 𝐵 và 15 ∈ B
Câu 3: Tam giác MNP là tam giác đều thì: A. MN = NP = MP = 4 cm B. MN = NP = MP D. MN = NP > MP C. 𝑀 ̂ = 𝑁̂ > 𝑃̂
Câu 4: Cho một hình vuông, nếu cạnh của hình vuông tăng gấp 3 lần thì diện tích
của nó tăng gấp bao nhiêu lần? A. 3 B. 6 C. 8 D.9
Câu 5: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây:
A) Phép chia 347 cho 4 con số dư là 15.
B) Phép chia 4792 cho 2 có thương bằng 0.
C) Phép chia 35 cho 5 là phép chia hết.
D) Phép chia 11 cho 3 có số dư là 1.
Câu 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. am . an = am-n B. am . an = amn C. am : an = am:n D. am . an = am+n
Câu 7: Khi đưa 16.32.29 : 27 về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là. A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 8: Một hình thoi có diện tích bằng 24cm2. Biết độ dài đường chéo bằng 6cm.
Tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó: A. 4cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 16cm.
Câu 9: Chữ số tận cùng của số 7.1620.4180 là: A. 6. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 10: Cho hình chữ nhật, nếu chiều dài tăng lên 2 lần, chiều rộng giảm 2 lần thì
diện tích của nó thay đổi thế nào? A. Gấp lên 2 lần B. Giảm đi 2 lần C. Không đổi D. Giảm đi 4 lần B) Tự luận:
Dạng 1. Toán về tập hợp.
1. Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. a) A = { 0;3;6;9;12;15;18}
b) B = {18;27;36;45;54;63;72;81;90;99}
2. Viết tập hợp các chữ số x sao cho: a) (98 ̅̅̅𝑥 ̅̅ – 987).36 = 0 b) (𝑥 ̅2 ̅̅ – 71).45 = 45 c) (𝑥 ̅3 ̅̅ + 3̅𝑥 ̅̅ ).0 = 0
3. a) Viết tập hợp A gồm tất cả các bội của 8 và không vượt quá 56 bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp B gồm các ước của 30
Dạng 2: Thực hiện phép tính. Bài 1: Tính: a) 4782 – 291 . 13
b) 254 + {38. [(42 – 16) : 2 + 7 ]}
c) ( 21 + 19 )4 : 402 + 31 – 1600 d) 1256 – 256 : 8 + ( 122 : 24 + 63 ) e) 102 + 32 + 53
f) ( 2791 . 34 + 7882 : 14 ) . 0 + 1510 – 510 : 2 Bài 2: Tính hợp lý. g) 8 . 4 . 34 . 125 . 25 h) 2783 + 461 + 217 – 161 i) 136 . 68 + 16 . 272 j) 35 . 12 + 65 . 12
k) 24 . ( 123 + 87 ) + ( 87 + 123 ) . 76 l) ( 64 + 27 + 28 + 29 ) : 32
Bài 3: Thực hiện phép tính:
P = 2100 + 299 + 298 + ... + 23 + 22 + 2
A = 1+ 3 + 32 + ....+ 399 + 3100
B =2100-299 +298 - 297 +....- 23 +22 -2 +1
Q = 2.4.8.16.32.64.128.256.512.1024 : 252 Bài 4: So sánh: 1̅𝑎 ̅̅23 ̅̅̅̅ + 12 ̅̅̅𝑏 ̅̅3 ̅̅ + 123 ̅̅̅̅̅𝑐 ̅̅ và 𝑎𝑏𝑐 ̅̅̅̅̅ + 3465
Dạng 3: Tìm x N a) 1874 – 2x = 346 b) ( x + 340 ) . 12 = 4128
c) 72 + ( x – 16 ) = 32 . 14
d) 1125 + 125 . ( x + 3 ) = 2000 e) x3 = 27 f) x + x = 43 g) 3 ≤ x – 2 < 6 h) a0 = 1990x (a  N*)
Dạng 4: Quan hệ chia hết
1. Không làm phép tính cụ thể giải thích tại sao:
A = 1 111 + 1 096 + 99 908 không chia hết cho 2
B = 2 . 51 . 456 . 7 809 chia hết cho 17
C = 13 + 133 + 177 . 135 – 12 không chia hết cho 13
2. Tìm số tự nhiên n >1 sao cho: a) n + 5 chia hết cho n + 1
b) n + 1 chia hết cho n – 1
3. a) Trong các số sau: 3; 4; 7;14; 16; 23; 36; 48; 96 số nào là ước của 96
b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 115
c) Tìm các bội lớn hơn 100 và nhỏ hơn 200 của 15 d) Tìm các ước của 32
Dạng 5: Hình học
1. Nhà trường mở rộng một khu vườn hình 3m
vuông về cả bốn phía, mỗi phía thêm 3m,
nên diện tích tăng thêm 96m2 (hình vẽ).
Tính chu vi của hình vuông ban đầu. 3m 3m 3m
2. Cho một hình chữ nhật và một hình thoi
(như hình vẽ), đường chéo EK và FH của
hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều
dài của hình chữ nhật ABCD, biết hình chữ
nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng
và có diện tích bằng 32m2. Tính diện tích hình thoi EFKH.