Đề cương giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội

Nhằm giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa HK2 môn Toán 10 sắp tới, Xin giới thiệu đến các em đề cương giữa học kỳ 2 Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội.

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN - KHỐI: 10
I. KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. ĐẠI SỐ: TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
2. HÌNH HỌC: TỪ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ĐẾN HẾT PHƯƠNG TRÌNH
TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. ĐẠI SỐ :
Câu 1. Bất phương trình
3 3
2 3
2 4 2 4
x
x x
tương đương với bất phương trình nào sau đây
A.
2 3x
. B.
3
2
x
2 x
.
C.
3
2
x
. D.
2 2 4 3 3 2 4 3x x x
.
Câu 2. Bất phương trình
2
3 3
1 3
2 2
x
x x
tương đương với bất phương trình
A.
2
8x
. B.
2
1 3 x
2x
. C.
2
1 3 x
. D.
2
1 9 x
.
Câu 3. Tập xác định của bất phương trình
2
2
4
2 0
3
x
x x
x
A.
( 3; ) \ ( 2;1)D 
. B.
3;D 
.
C.
3;2 (1; )D 
. D.
3;2D
.
Câu 4. Giá trị của m để bất phương trình
2
9 3 2 0 m x m
vô nghiệm là
A.
3m
. B.
3 m
. C.
3 m
. D.
2
3
m
3 m
.
Câu 5. Giá trị của m để bất phương trình
2
1 3 2 0m x m
nghiệm đúng
x R
A.
1m
. B.
1 m
. C.
1 m
. D.
2
3
m
1 m
.
Câu 6. Hệ bất phương trình sau
2 1
1
1 2
2
x m x
x
có nghiệm khi
A. m
4
. B. m < 4 . C.
4m
. D. m > -4.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
2
Câu 7. Hệ bất phương trình sau
2
2 1
3 2 0
x m x
x x
vô nghiệm khi
A. m > 0 . B.
0m
. C.
0m
. D. m < 0.
Câu 8. Kết luận nào sau đây là sai ?
A.Tam thức
2
2 5f x x x
luôn dương với mọi
x
.
B. Tam thức
2
3 2 7f x x x
luôn âm với mọi
x
.
C. Tam thức
2
6 9f x x x
luôn dương
3
x
.
D. Tam thức
2
5 4 1f x x x
luôn âm
x
.
Câu 9. Tam thức
2
2 3f x x x
luôn dương khi và chỉ khi
A. x < 3 hoặc x > -1. B. x < -1 hoặc x > 3. C. x < -2 hoặc x > 6. D. -1 < x < 3.
Câu 10. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 ?
A.
2
5 6f x x x
. B.
2
16
f x x
.
C.
2
2 3f x x x
. D.
2
5 6f x x x
.
Câu 11. Cho tam thức
2
2 2 3 9f x x m x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0 3
f x x m
. B.
0, 0 3
f x x m
.
C.
0, 0 3
f x x m
. D.
0, ;0 3;f x x m
.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 2 8 0
x x
A.
;2 2
S
. B.
\ 2 2
S
. C.
S
. D.
S
.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
2
x 3x 4 0
A.
1; 4
. B.
; 1 4;
 
. C.
; 1 4;
 
. D. (-1; 4).
Câu 14. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2
12 0
2 1 0
x x
x
A.
1
;4
2
. B.
4;

. C.
1
;3
2
. D.
1
;
2

.
Câu 15. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2
2
3 10 3 0
6 16 0
x x
x x
A.
; 2 8;S

. B.
1
2; 3;8
3
S
. C.
1
;3
3
S
. D.
S
.
B. HÌNH HỌC
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1 1 1
2 2 2
a b c
S ah bh ch
. B.
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
S ab C bc A ac B
.
C.
;
abc
S
R
S = pr
.
D.
S p p a p b p c
.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3
Câu 17. Nếu tam giác ABC có
2 2 2
a b c
thì
A.
Góc A tù.
B.
Góc A vuông.
C.
Góc A nhọn.
D.
Góc A nhỏ nhất.
Câu 18. Trong tam giác ABC, khẳng định nào sau đâyđúng ?
A.
2 2
2
a
b c
m
.
B.
2
a
b c
m
C.
2 2
2
a
b c
m
D.
2 2
2
a
b c
m
Câu 19.Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4 và
tan 2 2A
. Độ dài cạnh BC bằng
A.
33
.
B.
17
. C.
3 2
. D.
4 2
.
Câu 20. Tam giác ABC có
0
105A
0
45B
. Tỉ số
AB
AC
bằng
A.
2
2
.
B.
2
.
C.
6
2
. D.
6
3
.
Câu 21. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm của cạnh BC, F là trung
điểm của đoạn AE. Độ dài đoạn DF bằng
A.
13
4
a
. B.
15
4
a
. C.
3
2
a
.
D.
3
4
a
.
Câu 22. Cho tam giác ABC có AB=10,
1
tan
3
A B
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp
ABC là
A.
5 10
9
.
B.
5 10
.
C.
10
5
.
D.
10 10
.
Câu 23. Hình bình hành ABCD hai cạnh bằng 5 và 9, một đường chéo bằng 11. Đdài đường chéo
còn lại là
A.
9, 5
.
B.
4 6
. C.
91
. D.
3 10
.
Câu 24. Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos cos 2 cosB C A
. B.
sin sin 2 sinB C A
.
C.
1
sin sin sin
2
B C A
.
D.
sin cos 2 sinB C A
.
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB = 1, AC = 3,
0
60A
. Bán kính đường tròn nội tiếp
ABC là
A.
3 3
8 2 7
r
.
B.
3 3
4 7
r
. C.
3
4 7
r
.
D.
3
8 2 7
r
.
Câu
26.
Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phươg trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua
B của tam giác là
A.
5x – 3y + 1 = 0.
B.
7x + 5y + 10 = 0
. C.
7x + 7y + 14 = 0
. D.
3x + y – 2 = 0.
Câu
27.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình (d
1
):11x–12y+1 = 0 và (d
2
):12x–11y + 9 = 0 là
A.
Song song với nhau.
B
. Trùng nhau.
C.
Vuông góc với nhau.
D.
Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu
28
. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
( 2;4), (1;0) A B
A.
4 3 4 0 x y
B.
4 3 4 0 x y
C.
4 3 4 0 x y
D.
4 3 4 0 x y
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4
Câu
29.
Phương trình đường trung trực của đoạn
AB
với
(1;5), ( 3;2) A B
A.
6 8 13 0. x y
B.
8 6 13 0. x y
C.
8 6 13 0. x y
D.
8 6 13 0. x y
Câu
30.
Phương trình đường thẳng đi qua
(1;2)N
và song song với đường thẳng
2 3 12 0 x y
A.
2 3 8 0. x y
B.
2 3 8 0. x y
C.
4 6 1 0. x y
D.
2 3 8 0. x y
Câu
31.
Cho tam giác
ABC
(2;0), (0;3), ( 3;1) A B C
. Đường thẳng qua
B
song song với
AC
có phương trình là
A.
5 3 0. x y
B.
5 3 0. x y
C.
5 15 0. x y
D.
5 15 0. x y
Câu
32.
tam giác
ABC
(2;6), (0;3), (4;0)A B C
. Phương trình đường cao
AH
của
ABC
A.
4 3 10 0 x y
B.
3 4 30 0 x y
C.
4 3 10 0 x y
D.
3 4 18 0 x y
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN
A. ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
a. (2x-8)(x
2
– 4x + 3 ) > 0.
b. (3x-1)
2
– 16 0.
c.
d. .
e.
Bài 2. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau
a.
3 1 5 4
y x x
b.
2 2
3 1
3 4 4
y
x x x
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau
a.
b.
c.
d.
1 1 4
x x
e.
f.
g.
h.
i.
Bài 4. Giải các hệ bất phương trình
a.
2
2
4 12 5 0
4 5 6 0
x x
x x
b.
2
2
4
1 3 7 4 0
x
x x x
c.
2
2 1 4 4 5
4 3
0
4 4
x x x
x
x x
d.
2 1
2 1
2 1 3
x
x x
1x2
2
x1
3
1
5x2x3
3x7x5
2
2
1xx
15
x)1x(
2
22
2
5 1 1 0
x x
2 2
3 2 6
x x
2
2 1 6 2
x x x
2 2
10 9 9
x x x
2
1x
x32
4xx2x
22
2
5 9 6x x x
2
1
4x3x
1x2
2
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
5
Bài 5. a. Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
8 3
2 25
2
5
6 4 7
7
x
x
x x
b. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của hệ bất phương trình
3 14
2 4
2
1
15 2 2
3
x
x
x x
Bài 6. Tìm m để phương trình
a.
2 2 2
2 1 2 3 5 0
x m m x m m
có hai nghiệm trái dấu
b.
2
2 2 2 3 5 6 0
m x m x m
vô nghiệm
Bài 7. Xác định m để mỗi hệ sau có nghiệm? vô nghiệm?
a.
b.
2
2 15 0
1 3
x x
m x
Bài 8. a. Tìm m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x R
a
1
) (m+1)x
2
- 2(m-1)x + 3m + 6 a
2
)
2
2
2 1 5
1 4
2 3
x m x
x x
b. Tìm m để mỗi bất phương trình sau vô nghiệm
b
1
) (m - 2)x
2
+ 6(m – 2)x – 2m + 1 0. b
2
)
Bài 9. Tuỳ theo giá trị của m, hãy biện luận số nghiệm của pt: mx
4
- 2(m-3)x
2
+ m – 4 = 0.
Bài 10. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh các bất đẳng thức
a) a
2
+ b
2
+1 ab + a + b. b) a + b + 4
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức
a) A = x(1- x) với b) B = x(1-2x) với
c) C = x
2
(1- x) với d) D = (3-x)(4-y)(2x+3y) với ,
e*) C = biết x, y, z > 0 và x + y + z = 1
Bài 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức
a) A = x + với x > 0. b) B = với x > 0.
1mx
02x3x
2
0
2
1xx
2m4mx2x
2
2
b2a2ab
cba
9
c
1
b
1
a
1
c
1
b
1
a
1
ab
c
ac
b
bc
a
2
3
ba
c
ca
b
cb
a
2
cba
ba
c
ac
b
cb
a
222
a
c
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
2
2
2
2
2
2
cba
cba
c
bca
b
acb
a
222
1;0x
2
1
;0x
1;0x
3;0x
4;0y
1z
z
1y
y
1x
x
1
x
4
x
)4x)(1x(
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
6
c) C = với 0 < x < 2.
B. HÌNH HỌC
Bài 13. Cho tam giác ABC có b = 6, c = 8, A = 60
0
.
a. Giải tam giác ABC.
b. Tính chiều cao h
a
, độ dài đường trung tuyến BM và diện tích tam giác.
c. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác.
Bài 14. Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết
A B
0 0
30 , 45
. Tính độ
dài trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
Bài 15. Cho tam giác
ABC
có M là trung điểm của BC. Biết
AB BC AMB
5 13
3, 8, cos
26
.
Tính độ dài cạnh
AC
và góc lớn nhất của tam giác
ABC
.
Bài 16. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a)
b c a 2
a b c
h h h
2 1 1
b) Góc A vuông
b c a
m m m
2 2 2
5
c)
b c a
A
S
2 2 2
cot
4
d)
cot cot cot
A B C 3
Bài 17. a) Cho tam giác
ABC
thoả mãn
C B Asin 2 sin cos
. Chứng minh minh rằng tam giác
ABC
cân.
b) Cho tam giác
ABC
thoả mãn
B C
A
B C
sin sin
sin
cos cos
. Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông.
c) Cho tam giác
ABC
thoả mãn
.sin sin sin
a b c
a A b B c C h h h
. Chứng minh
rằng tam giác
ABC
đều.
Bài 18. Cho hai điểm M(1;3), N(3;-5) và đường thẳng d có phương trình (d): 3x + y + 4 = 0
a. Tìm toạ độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng d.
b. Viết phương trình đường thẳng qua N và song song với d.
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua O và cách đều 2 điểm M; N.
d. Giả sử E; F là hình chiếu của N trên các trục tọa độ. Viết PT đường thẳng EF.
e. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt tia Ox; Oy tại I;J sao cho diện tích tam
giác OIJ nhỏ nhất.
Bài 19. Viết phương trình các đường cao và các đường trung trực của tam giác ABC biết A(1;4),
B(-3;2), C(5;-4).
Bài 20. Cho đường thẳng (d
m
): mx + (3 - m)y + 3 - 2m = 0 (m là tham số)
a. Tìm m để d
m
vuông góc với đường thẳng d có phương trình x + 2y = 0.
b. Tìm điểm cố định mà đường thẳng d
m
luôn đi qua.
c. Tìm m để khoảng cách từ gốc toạ độ O đến d
m
đạt giá trị lớn nhất.
---------------------- HẾT------------------
x2
1
x
1
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - KHỐI: 10 I. KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. ĐẠI SỐ: TOÀN BỘ KIẾN THỨC CHƯƠNG 4: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
2. HÌNH HỌC: TỪ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ĐẾN HẾT PHƯƠNG TRÌNH
TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM A. ĐẠI SỐ : 3 3
Câu 1. Bất phương trình 2x   3 
tương đương với bất phương trình nào sau đây 2x  4 2x  4 3 A. 2x  3 . B. x  và x  2  . 2 3 C. x  .
D. 2x 2x  4  3  32x  4  3 . 2 3 3 Câu 2. Bất phương trình 2 x 1   3 
tương đương với bất phương trình x  2 x  2 A. 2 x  8 . B. 2
x 1  3 và x  2 . C. 2 x 1  3 . D. 2 x  1  9 . 2 4  x
Câu 3. Tập xác định của bất phương trình  2 x x  2  0 là x  3 A. D  ( 3  ; ) \ ( 2  ;1) . B. D   3  ;  . C. D   3  ; 2  (1;) . D. D   3  ; 2 .
Câu 4. Giá trị của m để bất phương trình  2
m  9 x  3m  2  0 vô nghiệm là 2 A. m  3 . B. m  3  . C. m  3  . D. m  và m  3  . 3
Câu 5. Giá trị của m để bất phương trình  2 m  
1 x  3m  2  0 nghiệm đúng x   R là 2 A. m  1. B. m  1  . C. m  1  . D. m  và m  1  . 3
2x m x 1 
Câu 6. Hệ bất phương trình sau  x 1 có nghiệm khi 1  2    2 A. m  4  . B. m < 4 . C. m  4  . D. m > -4. 1 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
2x m x 1
Câu 7. Hệ bất phương trình sau  vô nghiệm khi 2
3x x  2  0  A. m > 0 . B. m  0 . C. m  0. D. m < 0.
Câu 8. Kết luận nào sau đây là sai ?
A.Tam thức f x 2
x  2x  5 luôn dương với mọi x   .
B. Tam thức f x 2  3
x  2x  7 luôn âm với mọi x   .
C. Tam thức f x 2
x  6x  9 luôn dương x   3 .  1 
D. Tam thức f x 2  5
x  4x 1 luôn âm x   1;   .  5 
Câu 9. Tam thức f x 2
x  2x  3 luôn dương khi và chỉ khi
A. x < 3 hoặc x > -1. B. x < -1 hoặc x > 3.
C. x < -2 hoặc x > 6. D. -1 < x < 3.
Câu 10. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 ? A. f x 2
x  5x  6 . B. f x 2  16  x . C. f x 2
x  2x  3 . D. f x 2
 x  5x  6 .
Câu 11. Cho tam thức f x 2
x  22m  3 x  9 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x  0, x
    0  m  3 .
B. f x  0, x
    0  m  3 .
C. f x  0, x
    0  m  3 .
D. f x  0, x
    m  ;   0 3; .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  4 2 x  8  0 là
A. S  ;2 2  . B. S   \ 2  2. C. S   . D. S   .
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x 3x 4 0 là A.  1; 4 . B.  ;   
1 4;  . C.  ;   
1   4;  . D. (-1; 4). 2
x x 12  0
Câu 14. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 2x 1  0   1   1   1  A. ; 4   . B. 4;  . C. ;3   . D. ;    .  2   2   2  2 
3x 10x  3  0
Câu 15. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 2
x  6x 16  0   1  A. S   ;  2
   8; . B. S  2  ;      3;8 . C. 1 S  ;3   . D. S   .  3   3  B. HÌNH HỌC
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 1 1 1 1 A. S ah bh ch . B. S
ab sin C bc sin A ac sin B . 2 a 2 b 2 c 2 2 2 abc C. S  ; S = pr .
D. S p p a p b p c . R 2 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 17. Nếu tam giác ABC có 2 2 2
a b c thì A. Góc A tù. B. Góc A vuông. C. Góc A nhọn. D. Góc A nhỏ nhất.
Câu 18. Trong tam giác ABC, khẳng định nào sau đâyđúng ? 2 b  2 c b c 2 b  2 c 2 b  2 c A. m  . B. m a C. m  D. m a 2 2 a 2 a 2
Câu 19.Tam giác ABC có AB = 3, AC = 4 và tan A  2 2 . Độ dài cạnh BC bằng A. 33 . B. 17 . C. 3 2 . D. 4 2 .   AB Câu 20. Tam giác ABC có 0 A 105 và 0 B  45 . Tỉ số bằng AC 2 B. 2 . 6 6 A. . C. . D. . 2 2 3
Câu 21. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Gọi E là trung điểm của cạnh BC, F là trung
điểm của đoạn AE. Độ dài đoạn DF bằng a 13 a 15 a 3 3a A. . B. . C. . D. . 4 4 2 4
Câu 22. Cho tam giác ABC có AB=10, A B 1 tan 
. Bán kính đường tròn ngoại tiếp  ABC là 3 D. 10 10 A. 5 10 . B. 5 10 . 10 C. . . 9 5
Câu 23. Hình bình hành ABCD có hai cạnh bằng 5 và 9, một đường chéo bằng 11. Độ dài đường chéo còn lại là A. 9, 5 . B. 4 6 . C. 91 . D. 3 10 .
Câu 24. Tam giác ABC thỏa mãn hệ thức b + c = 2a. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos B  cos C  2 cos A .
B. sin B  sin C  2 sin A . 1
D. sin B  cos C  2 sin A .
C. sin B  sin C  sin A . 2 
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB = 1, AC = 3, 0
A  60 . Bán kính đường tròn nội tiếp  ABC là 3 3 3 A. r .  . B. 3 3 r  . C. r  . D. 3 r  8  2 7 4  7 4  7 8  2 7
Câu 26. Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(0; -2), C(4, 2). Phươg trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua B của tam giác là
A. 5x – 3y + 1 = 0. B.–7x + 5y + 10 = 0. C. 7x + 7y + 14 = 0. D. 3x + y – 2 = 0.
Câu 27. Vị trí tương đối của hai đường thẳng có phương trình (d1):11x–12y+1 = 0 và (d2):12x–11y + 9 = 0 là
A. Song song với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 28. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 4),B(1;0) là
A. 4x  3y  4  0 B. 4x  3y  4  0 C. 4x  3 y  4  0
D. 4x  3 y  4  0 3 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
Câu 29. Phương trình đường trung trực của đoạn AB với (
A 1;5),B(3; 2) là
A. 6x  8y  13  0. B. 8x  6 y 13  0.
C. 8x  6 y 13  0. D. 8
x  6 y 13  0.
Câu 30. Phương trình đường thẳng đi qua N (1; 2) và song song với đường thẳng 2x  3y  12  0 là
A. 2x  3y  8  0. B. 2x  3y  8  0. C. 4x  6 y  1  0.
D. 2x  3y  8  0.
Câu 31. Cho tam giác ABC có (
A 2;0),B(0;3),C( 3
 ;1) . Đường thẳng qua B và song song với
AC có phương trình là
A. 5x y  3  0. B. 5x y  3  0. C. x  5 y  15  0.
D. x  5y  15  0.
Câu 32. tam giác ABC có (
A 2;6), B(0;3),C(4;0) . Phương trình đường cao AH của ABC
A. 4x  3y 10  0 B. 3x  4 y  30  0 C. 4x  3y 10  0
D. 3x  4 y 18  0 III. BÀI TẬP TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
a. (2x-8)(x2 – 4x + 3 ) > 0. 5x 2  7x  3 d.  1. b. (3x-1)2 – 16  0. x 3 2  2x  5 3 2 2 2 15 c.  e. (x  ) 1  x  1  x 2x  1 x 2  x  1
Bài 2. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau 3 1
a. y  3x   1 5  4x b. y   2 2 3x x  4 x  4
Bài 3. Giải các phương trình và bất phương trình sau a. 2
x  5 x 1 1  0 2  3x f.  2 x  1 b. 2 2
3x  2  6  x g. x 2  2x  x 2  4 c. 2
2x x 1  6x  2 h. 2
x  5x  9  x  6
d. x 1  x 1  4 2x 1 1 e. 2 2
x 10x  9  9  x i.  x 2  x 3  4 2
Bài 4. Giải các hệ bất phương trình 2  2  4
x 12x  5  0 x  4 a.   b. 2 
4x  5x  6  0 2   x   1 
3x  7x  4  0  2 x  
1  4 x  4  x  5  x  2  1   c.  4  3x d.  2 1  0   2 
x  4x  4  2x 1 3  x 4 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
8x  3  2x  25   2
Bài 5. a. Tìm nghiệm nguyên của hệ bất phương trình  5
6x   4x  7   7  3x 14 2  x  4    2
b. Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của hệ bất phương trình  1 15 
x  2  2x    3
Bài 6. Tìm m để phương trình a. 2 x   2 m m   2 2
1 x  2m  3m  5  0 có hai nghiệm trái dấu b. m   2
2 x  22m  3 x  5m  6  0 vô nghiệm
Bài 7. Xác định m để mỗi hệ sau có nghiệm? vô nghiệm? 2 x 2  x 3  2  0
x  2x 15  0  a.  b.  x  m  1 m    1 x  3 
Bài 8. a. Tìm m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x R 2
2x  m   1 x  5
a1) (m+1)x2 - 2(m-1)x + 3m + 6  0 a2)1   4 2 x  2x  3
b. Tìm m để mỗi bất phương trình sau vô nghiệm x 2  2mx  4m  2
b1) (m - 2)x2 + 6(m – 2)x – 2m + 1  0. b2)  2 x 2  x  1
Bài 9. Tuỳ theo giá trị của m, hãy biện luận số nghiệm của pt: mx4 - 2(m-3)x2 + m – 4 = 0.
Bài 10. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh các bất đẳng thức a) a2 + b2 +1  ab + a + b.
b) a + b + 4  ab  2 a  2 b 1 1 1 9 a b c 1 1 1 c)    d)      a b c a  b  c bc ac ab a b c a b c 3 a 2 b2 c2 a  b  c e)    f)    b  c a  c a  b 2 b  c c  a a  b 2 a 2 b2 c2 a b c a 2 b2 c 2 g)      h)  
a b c b2 c2 a 2 b c a
b c a
a c b
a b c
Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức  1 
a) A = x(1- x) với x    1 ; 0
b) B = x(1-2x) với x  ; 0    2 
c) C = x2(1- x) với x    1 ; 0
d) D = (3-x)(4-y)(2x+3y) với x    3 ; 0 , y   ; 0  4 x y z e*) C =  
biết x, y, z > 0 và x + y + z = 1 x  1 y  1 z  1
Bài 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức 4 (x  )( 1 x  ) 4 a) A = x +
 1 với x > 0. b) B =
với x > 0. x x 5 TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH 1 1 c) C =
với 0 < x < 2. x 2  x B. HÌNH HỌC
Bài 13. Cho tam giác ABC có b = 6, c = 8, A = 600. a. Giải tam giác ABC.
b. Tính chiều cao ha, độ dài đường trung tuyến BM và diện tích tam giác.
c. Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác.  0 
Bài 14. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết A B  0 30 , 45 . Tính độ
dài trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.  5 13
Bài 15. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC. Biết AB  3, BC  8, cosAMB  . 26
Tính độ dài cạnh AC và góc lớn nhất của tam giác ABC .
Bài 16. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: 2 1 1
a) b c a 2   
b) Góc A vuông  m2  m2  m2 5 h h h b c a a b c
b2  c2  a2 c) cotA
d) cot A  cot B  cotC  3 S 4
Bài 17. a) Cho tam giác ABC thoả mãn sinC  2 sin B cos A . Chứng minh minh rằng tam giác ABC cân. sin B  sinC
b) Cho tam giác ABC thoả mãn sin A
. Chứng minh rằng tam giác cos B  cosC ABC vuông.
c) Cho tam giác ABC thoả mãn a.sin A b sin B c sinC h h h a b c . Chứng minh
rằng tam giác ABC đều.
Bài 18. Cho hai điểm M(1;3), N(3;-5) và đường thẳng d có phương trình (d): 3x + y + 4 = 0
a. Tìm toạ độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng d.
b. Viết phương trình đường thẳng qua N và song song với d.
c. Viết phương trình đường thẳng đi qua O và cách đều 2 điểm M; N.
d. Giả sử E; F là hình chiếu của N trên các trục tọa độ. Viết PT đường thẳng EF.
e. Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và  cắt tia Ox; Oy tại I;J sao cho diện tích tam giác OIJ nhỏ nhất.
Bài 19. Viết phương trình các đường cao và các đường trung trực của tam giác ABC biết A(1;4), B(-3;2), C(5;-4).
Bài 20. Cho đường thẳng (dm): mx + (3 - m)y + 3 - 2m = 0 (m là tham số)
a. Tìm m để dm vuông góc với đường thẳng d có phương trình x + 2y = 0.
b. Tìm điểm cố định mà đường thẳng dm luôn đi qua.
c. Tìm m để khoảng cách từ gốc toạ độ O đến dm đạt giá trị lớn nhất.
---------------------- HẾT------------------ 6