Đề cương giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh Hưng – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn trọng tâm ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

UBND QUN HOÀNG MAI
TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG
TRNG TÂM ÔN TP GIA HC KÌ II LP 6
Năm hc: 2023 - 2024
MÔN TOÁN
A. LÝ THUYẾT
I.
SỐ HỌC VÀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ
1) Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu.
2) Biểu đồ cột kép.
3) Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản.
4) Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi thí nghiệm đơn giản.
5) Phân số với tử và mẫu là số nguyên.
6) So sánh các phân số. Hỗn số dương.
7) Phép cộng, phép trừ phân số.
II. H
ÌNH HỌC
1) Điểm. Đường thẳng.
2) Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song.
3) Đoạn thẳng.
4) Tia.
B. BÀI TP
Dạng 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài 1. Bn c mun điu tra v c n th thao đưc yêu thích ca các bn trong lp.
Mi bn ch nêu mt môn th thao yêu thích nht không ai không tham gia tr lời
phiếu điu tra ca bn Cúc. Em hãy giúp Cúc hoàn thành công vic bng cách đin vào ct
số 3 trong bng ri tr lời các câu hi sau:
Môn th thao
Kim đếm
S bạn chọn
Bóng đá
Cầu lông
Bóng chuyền
Đá cu
Bóng bàn
Bóng r
: 5 ngưi : 1 người
a) Nêu đi tưng thng kê và tiêu chí thng kê mà bn Cúc quan tâm?
b) Môn th thao nào đưc các bn trong lp ca Cúc yêu thích nht.
c) Có bao nhiêu hc sinh trong lp ca bn Cúc?
d) Có bao nhiêu bn thích bóng đá hơn bóng chuyn?
Bài 2. Thi gian làm mt bài tp Toán (tính bng phút) ca 20 hc sinh lp 6A đưc ghi
lại trong bng sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
a) Hãy gi tên bng d liu trên.
b) Hãy lp bng thng kê tương ng.
c) Hãy cho biết đi tưng thng kê và tiêu chí thng kê.
Bài 3. Biu đ tranh dưi đây cho ta thông tin v loi qu yêu thích ca các bn hc sinh
khi lp 6.
Loi qu
Táo
Chuối
Dưa hu
Cam
ởi
: 10 hc sinh. : 5 hc sinh
Hãy đc biu đ trên và tr lời các câu hi sau:
a) Loi qu nào đưc hc sinh khi lp 6 yếu thích nhiu nht?
b) Loi qu nào đưc hc sinh khi lp 6 yêu thích ít nht?
c) Em hãy đc s ng hc sinh yêu thích đi vi tng loi qu.
Bài 4. Biu đ cột kép sau đây biu din s xe ô tô bán đưc ca mu xe X và Y trong các
năm t 2012 đến 2015 ca mt Showroom ô tô.
a) Năm nào mu xe X bán đưc nhiu nht?
b) Nhng năm nào mu xe X bán đưc nhiu hơn mu xe Y? Trong các năm đó mu xe X
bán đưc nhiu hơn mu xe Y là bao nhiêu?
c) Tính tng lưng xe ca mu xe X bán đưc trong 4 năm?
d) Tính tng lưng xe ca mu xe Y bán đưc trong 4 năm?
Bài 5.
a) Nếu tung mt đng xu 20 ln liên tiếp, 14 ln xut hin mt N thì xác sut thc nghim
xut hin mt N bng bao nhiêu?
50
55
70
120
60
70
50 50
0
20
40
60
80
100
120
140
2012 2013 2014 2015
Số xe bán được ( Chiếc)
Số xe bán được
X
Y
b) Nếu tung mt đng xu 25 ln liên tiếp, 13 ln xut hin mt S thì xác sut thc nghim
xut hiên mt S bng bao nhiêu?
c) Nếu tung một đng xu 50 ln liên tiếp, 24 ln xut hin mt N thì xác sut thc nghim
xut hin mt S bng bao nhiêu?
Bài 6.
a) Nếu gieo mt xúc xc 15 ln liên tiếp, 4 ln xut hin mt 1 chm thì xác sut thc
nghim xut hin mt 1 chm bng bao nhiêu?
b) Nếu gieo mt xúc xc 9 ln liên tiếp, 2 ln xut hin mt 6 chm thì xác sut thc
nghim xut hin mt 6 chm bng bao nhiêu?
Bài 7. Minh gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mi ln gieo đưc
kết qu như sau:
S chm xut hiện
1
2
3
4
5
6
S lần
15
20
18
22
10
15
Tính xác sut thc nghim ca các s kin sau:
a) S chm xut hin là s chn.
b) S chm xut hin ln hơn 4.
Dạng 2. Quy đồng; rút gọn; so sánh phân số
Bài 1. Quy đng mu các phân s sau:
a)
8 7 13
;;
15 18 90
b)
5 11 49
;;
12 15 60
c)
7 13 9
;;
30 60 40
d)
17 5 64
;;
60 18 90
−−
Bài 2. Rút gn các phân s sau:
a)
315
540
b)
25.13
26.35
c)
6.9 2.17
63.3 119
d)
1989.1990 3978
1992.1991 3984
+
Bài 3. So sánh các phân s sau:
a)
6
7
3
5
b)
7
10
7
8
c)
14
21
60
72
d)
3
4
1
4
e)
7
9
19
17
f)
18
31
15
37
g)
72
73
và
98
99
h)
1256
1257
18
17
Dạng 3. Thực hiện phép tính
Bài 1. Tính (rút gọn nếu có thể):
1)
+
35
87
2)
+
12 9
72
3)
+
20 5
3 10
4)
+
36
6
7
5)
+
78
12 16
6)
+
25 3
10 6
7)
−−
−−
131
66 6
8)
−−
372
555
9)
−−
7 82
25 25 25
10)
−−
762
5 55
11)
−−
−−
3 2 12
77 7
12)
−−
−−
5 7 4 17
3 333
Bài 2. Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có th):
1)
34
5 15
+
2)
12 2
3 5 15
++
3)
17 11
2
18 6
−−
4)
8 7 13
15 18 90
+−
5)
21 18 3
28 60 5
−+
6)
2135 5
7979 6
++++
7)
3 6 1 28 1 1
31 17 25 31 17 5
−−
+++ ++
8)
1 5 2 83
4 13 11 13 4



−−
+ + ++
Dạng 4. Tìm x
Bài 1. Tìm x:
1)
2
53
=
x
2)
11
325
−=
x
3)
32
15 5 3
= +
x
4)
11 13 85
86
+=
x
5)
31
15 3
+
=
x
6)
12 1
42
=
x
7)
111
2 43
=−+x
8)
1
1
2
34
=
x
9)
5 71
6 12 3
x
−−
−= +
Bài 2.Tìm
x
nguyên biết:
1)
33
23 21 18
<≤
x
2)
55
56 52 50
<≤
x
3)
44
37 34 31
<≤
x
Dạng 5. Bài toán có lời văn
Bài 1. Trong phong trào kế hoch nh “Thu gom giy vn” do Liên đi phát đng: Khi 6
thu gom đưc
1
6
s giy vụn, khi 7 thu gom đưc
11
30
s giy vn, Khi 8 thu gom đưc
1
5
s giy vn, Khi 9 góp s giy vn còn li. Khi 9 đã góp bao nhiêu phn s giy vn
của trưng?
Bài 2. Ba ngưi cùng làm mt công vic. Nếu làm riêng, ngưi th nht mt 6 gi, ngưi
th hai mt 5 gi ngưi th ba mt 7 gi mới làm xong công vic đó. Hi nếu ba ngưi
cùng làm thì sau 1 gi làm đưc bao nhiêu phn công vic?
i 3. Ngưi ta m hai vòi c cung chy vào mt b. Vòi th nht mi gi chy đưc
1
7
bể. vòi th hai mi gi chy đưc
1
5
bể. Nếu mở đng thi c hai vòi, mi gi đưc my
phn bể?
Bài 4. Ba bạn tham gia một cuộc thi chạy tiếp sức. Bạn thứ nhất cần phải chạy
3
8
quãng
đường, bạn thứ 2 cần phải chạy
1
4
quãng đường. Hỏi bạn thứ ba cần chạy bao nhiêu phần
quãng đường để về đến đích?
Dạng 6. Một số bài toán hình học
Bài 1. V hình theo cách din đt sau:
a) Cho đưng thng a, ly đim A thuc đưng thng a.
b) V tiếp đưng thng b đi qua đim A.
c) Ly đim B thuc đưng thng b mà không thuc đưng thng a.
d) Ly đim C va thuc đưng thng a vừa thuc đưng thng b? Khi đó đim A và đim
C là hai đim có v trí như thế nào?
Bài 2.
V hai tia Ax và Ay đi nhau, ly đim C thuộc tia Ax, lấy đim B thuc tia Ay.
a) Trong ba điểm A, B, C đim nào nm gia hai đim còn lại?
b) Trên hình v có bao nhiêu đon thng? Hãy kể tên các đon thng đó.
c) K tên các tia trùng vi tia Ay.
Bài 3. Cho đon thng AB = 6cm. M thuc đon AB, biết AM = 2cm. Tính MB.
Bài 4. Gi I là mt đim thuc đon MN. Biết MN = 8cm. So sánh hai đon MI và NI, khi
đó đim I có phi là trung đim ca đon thng MN không? Vì sao? Biết:
a) MI = 4cm b) MI = 5cm.
Dạng 7. Một số bài tập nâng cao
Bài 1. Tính tng sau:
777 7 7
a) A .....
2.4 4.6 6.8 94.96 96.98
= + + ++ +
.
22 2 2 2 2
55 5 5 5 5
b) B
1.6 6.11 11.16 16.21 21.26 26.31
=++ + + +
.
Bài 2. Chng minh rng các phân s sau là ti gin (
*
nN
):
n1
a)
2n 3
+
+
2n 3
b)
4n 8
+
+
3n 1
c)
4n 1
+
+
Bài 3. Tìm tt c các s nguyên n sao cho các phân s sau có giá tr là s nguyên:
12
a)
3n 1
2n 3
b)
7
+
2n 5
c)
n3
+
-------------------- HẾT --------------------
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN HOÀNG MAI
TRỌNG TÂM ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – LỚP 6
TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG
Năm học: 2023 - 2024 MÔN TOÁN A. LÝ THUYẾT
I. SỐ HỌC VÀ XÁC SUẤT THỐNG KÊ
1) Thu thập, tổ chức, biểu diễn, phân tích và xử lí dữ liệu. 2) Biểu đồ cột kép.
3) Mô hình xác suất trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản.
4) Xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi và thí nghiệm đơn giản.
5) Phân số với tử và mẫu là số nguyên.
6) So sánh các phân số. Hỗn số dương.
7) Phép cộng, phép trừ phân số. II. HÌNH HỌC
1) Điểm. Đường thẳng.
2) Hai đường thẳng cắt nhau. Hai đường thẳng song song. 3) Đoạn thẳng. 4) Tia. B. BÀI TẬP
Dạng 1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Bài 1. Bạn Cúc muốn điều tra về các môn thể thao được yêu thích của các bạn trong lớp.
Mỗi bạn chỉ nêu một môn thể thao yêu thích nhất và không có ai không tham gia trả lời
phiếu điều tra của bạn Cúc. Em hãy giúp Cúc hoàn thành công việc bằng cách điền vào cột
số 3 trong bảng rồi trả lời các câu hỏi sau: Môn thể thao Kiểm đếm Số bạn chọn Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Đá cầu Bóng bàn Bóng rổ : 5 người : 1 người
a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê mà bạn Cúc quan tâm?
b) Môn thể thao nào được các bạn trong lớp của Cúc yêu thích nhất.
c) Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn Cúc?
d) Có bao nhiêu bạn thích bóng đá hơn bóng chuyền?
Bài 2. Thời gian làm một bài tập Toán (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 6A được ghi lại trong bảng sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
c) Hãy cho biết đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
Bài 3. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
Loại quả Số học sinh yêu thích Táo Chuối Dưa hấu Cam Bưởi : 10 học sinh. : 5 học sinh
Hãy đọc biểu đồ trên và trả lời các câu hỏi sau:
a) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yếu thích nhiều nhất?
b) Loại quả nào được học sinh khối lớp 6 yêu thích ít nhất?
c) Em hãy đọc số lượng học sinh yêu thích đối với từng loại quả.
Bài 4. Biểu đồ cột kép sau đây biểu diễn số xe ô tô bán được của mẫu xe X và Y trong các
năm từ 2012 đến 2015 của một Showroom ô tô. 140 120 120 Số xe bán được 100 80 70 70 ếc) 60 60 50 55 50 50 c ( Chi 40 X đượ 20 Y n 0 xe bá 2012 2013 2014 2015 Số
a) Năm nào mẫu xe X bán được nhiều nhất?
b) Những năm nào mẫu xe X bán được nhiều hơn mẫu xe Y? Trong các năm đó mẫu xe X
bán được nhiều hơn mẫu xe Y là bao nhiêu?
c) Tính tổng lượng xe của mẫu xe X bán được trong 4 năm?
d) Tính tổng lượng xe của mẫu xe Y bán được trong 4 năm? Bài 5.
a) Nếu tung một đồng xu 20 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
b) Nếu tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm
xuất hiên mặt S bằng bao nhiêu?
c) Nếu tung một đồng xu 50 lần liên tiếp, có 24 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt S bằng bao nhiêu? Bài 6.
a) Nếu gieo một xúc xắc 15 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 1 chấm thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt 1 chấm bằng bao nhiêu?
b) Nếu gieo một xúc xắc 9 lần liên tiếp, có 2 lần xuất hiện mặt 6 chấm thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm bằng bao nhiêu?
Bài 7. Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a) Số chấm xuất hiện là số chẵn.
b) Số chấm xuất hiện lớn hơn 4.
Dạng 2. Quy đồng; rút gọn; so sánh phân số
Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 8 7 − 13 − − − − ; ; b) 5 11 49 ; ; c) 7 13 9 ; ; d) 17 5 64 ; ; 15 18 90 12 15 60 − 30 60 40 − 60 18 90
Bài 2. Rút gọn các phân số sau: a) 315 − b) 25.13 c) 6.9 − 2.17 d) 1989.1990 + 3978 540 26.35 63.3 −119 1992.1991 − 3984
Bài 3. So sánh các phân số sau: a) 6 và 3 b) 7 và 7 c) − − 14 − và 60 d) 3 và 1 7 5 10 8 21 72 4 − 4 − e) 7 và 19 f) 18 − và 15 − g) − − 72 và 98 h) 1256 và 18 9 17 31 37 73 99 1257 17
Dạng 3. Thực hiện phép tính

Bài 1. Tính (rút gọn nếu có thể): 1) −3 + 5 2) −12 20 5 + 9 3) − + 4) 36 + 6 8 7 7 −2 3 10 −7 5) 7 8 25 3 1 3 1 3 7 2 + 6) + 7) − − − − 8) − − 12 16 10 6 6 6 6 5 5 5 9) 7 8 2 7 6 2 3 2 12 5 7 4 17 − − 10) − − − 11) − − − − 12) − − − − − −25 25 25 5 5 5 7 7 7 3 3 3 3
Bài 2. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): 1) 3 4 − − + 2) 1 2 2 + + 5 15 3 5 15 3) 17 11 − − − 2 4) 8 7 13 + − 18 6 15 18 90 5) 21 18 3 − − + 6) 2 1 3 5 5 + + + + 28 60 5 7 9 7 9 6 − − 7) 3 − 6 − 1 28 − 1 − 1 −     + + + + + 8) 1 5 2 8 3  +  +  + +  31 17 25 31 17 5  4 13  11 13 4 
Dạng 4. Tìm x Bài 1. Tìm x: 1) x 2 x x − = 2) 1 1 − = 3) 3 2 = + 5 3 3 2 5 15 5 3 4) 11 13 85 x + x − + = 5) 3 1 = 6) 12 1 = 8 6 x 15 3 4 2 7) 1 1 1 − − − x 2 = + 8) 1 x − =1 − 9) 5 7 1 − x = + 2 4 3 3 4 6 12 3
Bài 2.Tìm x nguyên biết: 1) 3 x 3 < ≤ 2) 5 x 5 < ≤ 3) 4 x 4 < ≤ 23 21 18 56 52 50 37 34 31
Dạng 5. Bài toán có lời văn
Bài 1. Trong phong trào kế hoạch nhỏ “Thu gom giấy vụn” do Liên đội phát động: Khối 6
thu gom được 1 số giấy vụn, khối 7 thu gom được 11 số giấy vụn, Khối 8 thu gom được 6 30
1 số giấy vụn, Khối 9 góp số giấy vụn còn lại. Khối 9 đã góp bao nhiêu phần số giấy vụn 5của trường?
Bài 2. Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất mất 6 giờ, người
thứ hai mất 5 giờ và người thứ ba mất 7 giờ mới làm xong công việc đó. Hỏi nếu ba người
cùng làm thì sau 1 giờ làm được bao nhiêu phần công việc?
Bài 3. Người ta mở hai vòi nước cung chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 1 7
bể. vòi thứ hai mỗi giờ chảy được 1 bể. Nếu mở đồng thời cả hai vòi, mỗi giờ được mấy 5 phần bể?
Bài 4. Ba bạn tham gia một cuộc thi chạy tiếp sức. Bạn thứ nhất cần phải chạy 3 quãng 8
đường, bạn thứ 2 cần phải chạy 1 quãng đường. Hỏi bạn thứ ba cần chạy bao nhiêu phần 4
quãng đường để về đến đích?
Dạng 6. Một số bài toán hình học
Bài 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a) Cho đường thẳng a, lấy điểm A thuộc đường thẳng a.
b) Vẽ tiếp đường thẳng b đi qua điểm A.
c) Lấy điểm B thuộc đường thẳng b mà không thuộc đường thẳng a.
d) Lấy điểm C vừa thuộc đường thẳng a vừa thuộc đường thẳng b? Khi đó điểm A và điểm
C là hai điểm có vị trí như thế nào?
Bài 2. Vẽ hai tia Ax và Ay đối nhau, lấy điểm C thuộc tia Ax, lấy điểm B thuộc tia Ay.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Trên hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó.
c) Kể tên các tia trùng với tia Ay.
Bài 3. Cho đoạn thẳng AB = 6cm. M thuộc đoạn AB, biết AM = 2cm. Tính MB.
Bài 4. Gọi I là một điểm thuộc đoạn MN. Biết MN = 8cm. So sánh hai đoạn MI và NI, khi
đó điểm I có phải là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao? Biết: a) MI = 4cm b) MI = 5cm.
Dạng 7. Một số bài tập nâng cao
Bài 1. Tính tổng sau: 7 7 7 7 7 a) A = + + + ..... + + . 2.4 4.6 6.8 94.96 96.98 2 2 2 2 2 2 5 5 5 5 5 5 b) B = + + + + + .
1.6 6.11 11.16 16.21 21.26 26.31
Bài 2. Chứng minh rằng các phân số sau là tối giản ( * n ∈ N ): n +1 a) 2n + 3 b) 3n +1 c) 2n + 3 4n + 8 4n +1
Bài 3. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên: 12 a) 2n + 3 b) 2n + 5 c) 3n −1 7 n − 3
-------------------- HẾT --------------------