Đề cương giữa kì 1 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 10 đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên.

Trang 1
S GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ 1
NĂM HỌC 2021 2022. MÔN: TOÁN 10
I. NI DUNG ÔN TP
1. Đại s
- Chƣơng 1: Mệnh đề, Tp hp.
- Chƣơng 2: Hàm số, Hàm s bc nht, Hàm s bc 2.
2. Hình hc
- Chƣơng 1: Véc tơ (Véc tơ, Tổng hiệu véc tơ, Tích một s và một véc tơ)
II. CÂU HI ÔN TP
A- TRC NGHIM
CH ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TP HP
Câu 1. Mệnh đề
2
" : 100"xx
khẳng định rng:
A. Bình phƣơng của mt s t nhiên bng
100
.
B. Bình phƣơng của mt s
x
bng
100
.
C. Ch có mt s t nhiên mà bình phƣơng của nó bng
100
.
D. Có ít nht mt s t nhiên mà bình phƣơng của nó bng
100
.
Câu 2. Cho hai tp hp
1;4A
2;8B
. Tìm
\AB
.
A.
2;4
. B.
. C.
1;8
. D.
4;8
.
Câu 3. Tp hp
| 3 1 2 1A x x
đƣợc viết lại dƣới dạng đoạn, khong, na khong là
A.
0;2
. B.
1;2
. C.
0;2
. D.
1;0
.
Câu 4. Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Các s nguyên đều chia hết cho
10
.
B.
là s vô t.
C. Em thấp hơn anh.
D. Hai tam giác có din tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 5. Cho
1;2;3;5;7A
2;4;5;6;8B
. Tp hp
\AB
A.
1;2;3;4;5;6;7;8
. B.
1;3;7
. C.
4;6;8
. D.
2;5
.
Câu 6. Cho tp hp
2;5A 
0;B 
. Tìm
AB
.
A.
0;5
. B.
2;0
. C.
2; 
. D.
5;
.
Câu 7. Cho mệnh đề cha biến
2
:3 5P x x x
, vi
x
là s thc. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A.
3P
. B.
4P
. C.
1P
. D.
5P
.
Câu 8. Cho hai tp hp
3;3 , 1;8 .MN
Xác định
.MN
A.
3;8 .MN
B.
1;3 .MN
C.
3; 1 .MN
D.
3;8 .MN
Câu 9. Cho hai tp hp
1;5 , 2;6 .AB
Xác định
.AB
A.
.AB
B.
5;6 .AB
C.
1;6 .AB
D.
2;5 .AB
Câu 10. Cho hai tp hp
A
B
. Hình nào sau đây minh họa
A B B
.
A.
B
A
. B.
B
A
.
Trang 2
C.
B
A
. D.
B
A
.
Câu 11. Viết
:A
“Tp hp các s thc lớn hơn 1 và nhỏ hơn 4” dƣới dng ch ra tính chất đặc trƣng?
A.
:1 4A x x
. B.
2;3A
.
C.
:1 4A x x
. D.
:1 4A x x
.
Câu 12. Cho hai tp hp
2
|4P x x
,
|2 1Q x x
. Xác định
\PQ
.
A.
\ 2; 1;1;2PQ
. B.
\ 1;2PQ
.
C.
\0PQ
. D.
\ 0;1;2PQ
.
Câu 13. Chn mệnh đề sai:
A.
" , 3 3"x x x
.
B. “Có một s nguyên chia hết cho 7”.
C. “Nếu
0a
thì
12aa
”.
D. “Nếu t giác
ABCD
là hình vuông thì hai đƣờng chéo ca nó bằng nhau”.
Câu 14. Lp
10A
có 38 hc sinh. Có 27 hc sinh thích nhy, 24 hc sinh thích hát, 3 hc sinh không
thích c hát và nhy. Hi lp
10A
có bao nhiêu hc sinh va thích hát va thích nhy?
A.
51
hc sinh. B.
3
hc sinh. C.
16
hc sinh. D.
8
hc sinh.
Câu 15. Cho mệnh đề cha biến
2
:" "P x x x
. Chn khẳng định đúng?
A.
2P
. B.
0P
. C.
2P
. D.
P
.
Câu 16. Cho tp hp
2; \ 0A 
. Xác định
CA
.
A.
; 2 0CA 
. B.
;2 0CA 
.
C.
; 2 \ 0CA 
. D.
;2 \ 0CA 
.
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
2
" , 2 2 "x x x
. B.
2
" , 2 4"x x x
.
C.
2
" , 0"xx
. D.
2
" , 2 0"xx
.
Câu 18. Biu din tp hp
|1 1 4xx
trên trc s.
A. . B.
C. . D. .
Câu 19. Cho tp hp
:3A x x
. Viết tp hp bng cách lit kê các phn t.
A.
0;1;2A
. B.
2; 1;0;1;2A
. C.
2; 1;1;2A
. D.
1;2A
.
Câu 20. Ph định ca mệnh đề: “
2
:0xx
” là:
A.
2
:0xx
. B.
2
:0xx
. C.
2
:0xx
. D.
2
:0xx
.
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
n
là s l
n
là s l.
B. Phƣơng trình
2
0x mx n
có hai nghim trái du khi và ch khi
0n
.
C. Hình ch nhật có hai đƣờng chéo vuông góc là một hình vuông và ngƣợc li.
D. Phƣơng trình
2
0x ax b
có nghim khi và ch khi
2
40ab
.
Câu 22. S phn t ca tp hp
1; 2; 2019; 2020; 2021A
A.
2021
. B.
4
. C.
1
. D. 5.
Câu 23. Cho mệnh đề
3
là s nguyên t”. Tìm mệnh đề ph định?
A.
3
không phi là s nguyên ”. B.
3
không phi là s nguyên t”.
Trang 3
C.
3
là s nguyên ”. D.
3
là s chia hết cho 1 và chính nó”.
Câu 24. Cho
1; 2; 3; 4; 5A
0; 2; 4; 6; 8; 10B
, tp
AB
A.
0; 2; 4
. B.
1; 3; 5
.
C.
4; 2
. D.
0;1;2;3;4;5;6;8;10
.
Câu 25. Kí hiu
A
là tp hp các ch cái trong câu “TRƢỜNG CHU VĂN AN”, và
B
là tp hp các
ch cái trong câu “CÓ KÍNH VÀ THƠ MỘNG”. Hãy xác định
\AB
.
A.
; ; R Ö
. B.
; ; ; R Ö U
.
C.
; ; ; ; ; ; T Ô N G C H A
. D.
; ; ; ; R Ö U N
.
Câu 26. Cho các phát biu sau đây:
(I): Các em hãy c gng hc tht tt!
(II): S
20
chia hết cho
6
.
(III): S
5
là s nguyên t.
(IV): S
x
là s chn.
Có bao nhiêu phát biu trên là mt mệnh đề?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Câu nào dƣới đây là mệnh đề
A. My gi ri? B. Hôm nay, trời đẹp! C.
2 10x
. D.
1 1 3.
Câu 28. Trong các tp hợp sau đây, tập nào có đúng một tp hp con ?
A.
1
. B.
;1
. C.
. D.
.
Câu 29. Cho các phát biu sau:
(I)
5 3 15
. (II)
29x 
. (III)
5ab
. (IV)
8 10 5
.
Có bao nhiêu phát biu là mệnh đề cha biến ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Cho tp hp
.A
Chn khẳng định đúng.
A.
AA
. B.
AA
. C.
A
. D.
A
.
CH ĐỀ 2:
TẬP XÁC ĐỊNH CA HÀM S - HÀM S CHN HÀM S L
Câu 1. Cho hai hàm s
3
3f x x x
32
g x x x
. Khi đó
A.
fx
l,
gx
không chn không l. B.
fx
gx
cùng l.
C.
fx
chn,
gx
l. D.
fx
l,
gx
chn.
Câu 2. Để hàm s
2
f x ax bx c
là hàm s chn thì
A.
1b
. B.
2b
. C.
1b 
. D.
0b
.
Câu 3. Cho hàm số
y f x
có đồ thị nhƣ hình vẽ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y f x
là hàm s l.
B. Hàm s
y f x
là hàm s chn.
C. Hàm s
y f x
va chn, va l.
Trang 4
D. Hàm s
y f x
là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
1
3
1
f x x
x
A.
D 
. B.
;1 3;D  
.
C.
;1 3;D  
. D.
1;3D
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
34
24
x
y
xx

A.
4; \ 2D 
. B.
\2D
.
C.
4; \ 2D 
. D.
D 
.
Câu 6. Cho các hàm s
34
2 3; ; 1; 3 .y x y x y x y x
Trong đó, có bao nhiêu hàm số là hàm
s chn?
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 7. Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
1yx
. B.
2
yx
. C.
yx
. D.
2
1yx
.
Câu 8. Tập xác định ca hàm s
1f x x
A.
1;D 
. B.
D
. C.
1;D 
. D.
\1D
.
Câu 9. Hàm s nào sau đây có tập xác định
D
?
A.
1
y
x
. B.
23yx
. C.
yx
. D.
1
1
y
x
.
Câu 10. Tập xác định ca hàm s
27y x x
A.
7;2D 
. B.
7;2D 
. C.
7;2D 
. D.
7;2D 
.
Câu 11. Tập xác định ca hàm s
23yx
A.
3
;
2
D



. B.
3
;
2
D



. C.
3
;
2




. D.
D
.
Câu 12. Hàm s nào sau đây là hàm số không chn không l?
A.
23yx
. B.
2
yx
. C.
4
yx
. D.
1
y
x
.
Câu 13. Hàm s nào sau đây không phi hàm s chn ?
A.
42
y x x
. B.
2
yx
. C.
2
1yx
. D.
23yx
.
Câu 14. Cho hàm s
2
2 1 khi 0
1 khi 0
xx
fx
xx


. Tập xác định ca hàm s
fx
A.
D
. B.
;0D 
. C.
0D \
. D.
0;D
.
Câu 15. Hàm s nào sau đây có tập xác định
D
?
A.
1
23
y
x
. B.
2
1
1
y
x
. C.
1yx
. D.
35
4
x
y
x
.
Câu 16. Cho hàm s:
1
khi 0
1
2 khi 0
x
x
y
xx

. Tập xác định ca hàm s
A.
\1D
. B.
D
. C.
2;D 
. D.
2; \ 1D 
.
Câu 17. Cho hàm s
2
f x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ th ca hàm s
fx
nhn gc tọa độ làm tâm đối xng.
B.
fx
là hàm s l.
Trang 5
C.
fx
là hàm s chn.
D. Đồ th ca hàm s
fx
nhn trc hoành làm trục đối xng.
Câu 18. Tập xác định
D
ca hàm s
31
1
x
y
x
A.
1;D
. B.
\1D
. C.
1;D 
. D.
D
.
Câu 19. Cho các hàm s
3
, 2 1, ,y x y x y x y x
. Trong đó, có bao nhiêu hàm số là hàm s l?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 20. Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s chn?
A.

3
.y x x
B.
4
.yx
C.
.yx
D.
1.y
CH ĐỀ 3: HÀM S BC NHT HÀM S BC HAI
Câu 1. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đƣờng thng
2
3 2 3y m x m
song song
với đƣờng thng
1yx
.
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m 
. D.
2m 
.
Câu 2. Cho parabol
2
4y ax bx
có trục đối xứng là đƣờng thng
1
3
x
và đi qua điểm
1;3A
.
Tng giá tr
2ab
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 3. Bng biến thiên dƣới là bng biến thiên ca hàm s nào trong các hàm s đƣợc cho bn
phƣơng án A, B, C, D sau đây?
A.
21yx
. B.
12yx
. C.
21yx
. D.
12yx
.
Câu 4. Cho hàm s
2f x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
fx
là hàm s va chn, va l. B.
fx
là hàm s không chn, không l.
C.
fx
là hàm s chn. D.
fx
là hàm s l.
Câu 5. Cho parabol
2
0y ax bx c a
,
P
có đồ th nhƣ hình vẽ:
Biết đồ th
P
ct trc
Ox
tại các điểm lần lƣợt hoành độ
2, 2
. Tp nghim ca bt
phƣơng trình
0y
A.
2;2
. B.
2;2
.
C.
; 2 2; 
. D.
; 2 2; 
.
Câu 6. Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
2 2 3y x x m
có giá tr nh nhất trên đoạn
2;5
bng
3
.
Trang 6
A.
3m 
. B.
21
2
m 
. C.
5
2
m 
. D.
1m
.
Câu 7. Hàm s
2
65y x x
A. Giá tr nh nht khi
3x
. B. Giá tr nh nht khi
3x 
.
C. Giá tr ln nht khi
3x 
. D. Giá tr ln nht khi
3x
.
Câu 8. Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
A.
2
2 4 4.y x x
B.
2
3 6 1.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
2 2.y x x
Câu 9. Cho hàm s
y ax b
có đồ th là hình bên. Tìm
a
b
A.
2a 
3b
. B.
3
2
a 
2b
.
C.
3a 
3b
. D.
3
2
a
3.b
Câu 10. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để ba đƣờng thng
2 , 3, 5y x y x y mx
phân bit và
đồng qui.
A.
5m 
. B.
5m
. C.
7m
. D.
7m 
.
Câu 11. Tìm giá tr ca tham s
m
để parapol
2
: 2 3P y mx x
có trục đối xứng đi qua điểm
2;3A
.
A.
1m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
1
2
m
.
Câu 12. Trục đối xng ca parapol
2
: 5 7P y x x
là đƣờng thẳng có phƣơng trình
A.
5
2
x
. B.
5
2
x 
. C.
5
4
x
. D.
5
4
x 
.
Câu 13. Tìm giá tr thc ca
m
để hai đƣờng thng
:3d y mx
: y x m
ct nhau ti mt
điểm nm trên trc tung.
A.
3m 
. B.
0m
. C.
3m 
. D.
3m
.
Câu 14. Tọa độ giao điểm của đƣờng thng
:4d y x
và parabol
2
7 12y x x
A.
2;2
4;8
B.
2;6
4;8
. C.
2;2
4;0
. D.
2; 2
4;0
.
Câu 15. Tìm
m
để hàm s
2
14y m x m
nghch biến trên .
A.
1m 
. B. Vi mi
m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Câu 16. Chn mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Hàm s
2
24y x x
nghch biến trên khong
;2
và đồng biến trên khong
2;
.
B. Hàm s
2
24y x x
có b lõm quay lên trên.
C. Hàm s
2
24y x x
nghch biến trên khong
;1
và đồng biến trên khong
1; 
.
Trang 7
D. Trục đối xng ca parabol
2
24y x x
là đƣờng thng
.
Câu 17. Cho hàm s
21y x m
. Tìm giá tr thc ca
m
để đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có
hoành độ bng
3
.
A.
7m 
. B.
7m
. C.
7m 
. D.
3m
.
Câu 18. Đồ th hình v là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đƣợc lit kê bn phƣơng án A, B,
C, D dƣới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
2yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
21yx
.
Câu 19. Đồ th bên là ca hàm s nào sau đây?
A.
2
2 4 1y x x
. B.
2
21y x x
. C.
2
23y x x
. D.
2
22y x x
.
Câu 20. Tìm
m
để hàm s
2 1 3y m x m
đồng biến trên .
A.
1
2
m
. B.
1
2
m 
. C.
1
2
m 
. D.
1
2
m
.
Câu 21. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đƣờng thng
: 3 2 7 1d y m x m
vuông góc
với đƣờng
: 2 1yx
.
A.
5
6
m 
. B.
1
2
m 
. C.
0m
. D.
5
6
m
.
Câu 22. Cho parabol
2
:3P y x x m
và đƣờng thng
: 2 1d y x m
. Tìm giá tr ca tham s
m
đề
d
ct
P
tại hai điểm phân bit.
A.
3m 
. B.
0m
. C.
3m 
. D.
0m
.
Câu 23. Cho hàm s
43f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
3
;
4




. B. Hàm s nghch biến trên
4
;
3




.
C. Hàm s đồng biến trên
4
;
3




. D. Hàm s đồng biến trên .
Câu 24. Để đồ th hàm s
22
2 1 0y mx mx m m
có đỉnh nằm trên đƣờng thng
2yx
, thì
tham s
m
nhn giá tr thuc khoảng nào dƣới đây?
A.
2;6
. B.
;2
. C.
0;2
. D.
2;2
.
Câu 25. Cho hàm s
1yx
có đồ th là đƣờng thng
. Đƣờng thng
to vi hai trc tọa độ mt
tam giác có din tích
S
bng bao nhiêu?
A.
2S
. B.
1
2
S
. C.
3
2
S
. D.
1S
.
Câu 26. Cho parabol
2
:P y ax bx c
có trục đối xứng là đƣờng thng
. Khi đó
42ab
bng
Trang 8
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 27. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để đƣờng thng
2
2y m x
cắt đƣờng thng
43yx
.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 28. Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th nhƣ hình bên dƣới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 29. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
.
A.
1;D 
. B.
D
. C.
\1D
. D.
1;D 
.
Câu 30. Cho hàm s
2
24y x x
có đồ th
P
. Tìm mệnh đề sai.
A.
P
có đỉnh
1;3I
. C.
P
có trục đối xứng là đƣờng thng
.
B.
min 4, 0;3yx
. D.
max 7, 0;3yx
.
CH ĐỀ 4: VECTƠ – TNG VÀ HIU CỦA HAI VECTƠ
Câu 1. Cho ba điểm
,,A B C
phân biệt. Khi đó :
A. Điu kin cần để
,,A B C
thng hàng là vi mi
M
,
MA
cùng phƣơng với
AB
.
B. Điu kin cần để
,,A B C
thng hàng là
AB AC
.
C. Điu kiện đủ để
,,A B C
thng hàng là vi mi
M
,
MA
cùng phƣơng với
AB
.
D. Điu kin cần và đủ để
,,A B C
thng hàng là
AB
cùng phƣơng với
AC
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a
. Tính
AB AC
.
A.
2AB AC a
. B.
AB AC a
.
C.
2AB AC a
. D.
2
2
a
AB AC
.
Câu 3.Cho tam giác
ABC
. Tp hp tt c các điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
MB MC BM BA
A. Trung trực đoạn
BC
. B. Đƣng thng
AB
.
C. Đƣng thng qua
A
và song song vi
BC
. D. Đƣng tròn tâm
A
,bán kính
BC
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cui là các
đỉnh
,,A B C
?
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
9
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
AB AC
và đƣờng cao
AH
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB AC AH
. B.
0HA HB HC
.
C.
0HB HC
. D.
AB AC
.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0GA GB GD
. B.
GA GC GD CD
.
C.
GA GC GD BD
. D.
GA GB GC CD
.
Câu 7. Cho hai điểm
A
B
phân biệt. Điều kiện để
I
là trung điểm
AB
A.
IA IB
. B.
AI BI
. C.
IA IB
. D.
IA IB
.
Trang 9
Câu 8. Cho
0AB
và một điểm
C
. Có bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD
?
A. Vô s. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 9. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
OB OE
. B.
AB AF
. C.
OD BC
. D.
AB ED
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB BC
. B.
AB CD
.
C.
AC BD
. D. Hai vecto
,AB AC
cùng hƣớng.
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA
. B.
AB BC AC
.
C.
AB BC BD
. D.
AB BC DB
.
Câu 12. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. S các vectơ bằng
OC
có điểm đầu và điểm cui là các
đỉnh ca lc giác là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 13. Cho t giác
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lƣợt là trung điểm ca
AB
,
BC
,
CD
,
DA
. Khng
định nào sau đây sai ?
A.
MQ NP
. B.
MN QP
. C.
MN AC
. D.
QP MN
.
Câu 14. Cho
a
b
là các vectơ khác
0
vi
a
là vectơ đối ca
b
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai vectơ
,ab
cùng độ dài. B. Hai vectơ
,ab
cùng phƣơng.
C. Hai vectơ
,ab
chung điểm đầu. D. Hai vec
,ab
ngƣợc hƣớng.
Câu 15. Cho bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
tha mãn
AB CD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB CD
. B.
ABCD
là hình bình hành.
C.
AB
cùng phƣơng
CD
. D.
AB
cùng hƣớng
CD
.
Câu 16. Cho ba điểm
,,A B C
phân bit. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC
. B.
MP NM NP
. C.
CA BA CB
. D.
AA BB AB
.
Câu 17. Gi
O
là giao điểm của hai đƣờng chéo hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
CB DA
. B.
AB DC
. C.
OA OC
. D.
OB DO
.
Câu 18. Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
60BAD 
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
BD a
. B.
BC DA
. C.
AB AD
. D.
BD AC
.
Câu 19. Gi
O
là tâm ca hình bình hành
ABCD
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
OA OB CD
. B.
OB OC OD OA
.
C.
AB AD DB
. D.
BC BA DC DA
.
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Có ít nhất hai vectơ cùng phƣơng với mọi vectơ.
B. Có vô s vectơ cùng phƣơng với mọi vectơ.
C. Có duy nht một vectơ cùng phƣơng với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phƣơng với mọi vectơ.
Câu 21. Gi
,MN
lần lƣợt là trung điểm ca cnh
,AB AC
của tam giác đều
ABC
. Hi cặp vectơ nào
sau đây cùng hƣớng?
A.
MA
MB
. B.
AN
CA
. C.
MN
CB
. D.
AB
MB
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
vi
M
là trung điểm
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AC AM
. B.
MA MB AB
.
C.
MA MB MC
. D.
0AM MB BA
.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 10
A.
0
cùng phƣơng với mọi vectơ. B.
0AB
.
C.
0
cùng hƣớng vi mọi vectơ. D.
0AA
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
, đƣờng cao
AH
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AH AB AH AC
. B.
AH HB AH HC
.
C.
BC BA HC HA
. D.
AH AB AH
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Gi
M
là trung điểm
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AM a
. B.
3
2
a
AM
. C.
MB MC
. D.
3
2
a
AM
.
Câu 26. Tính tng
MN PQ RN NP QR
.
A.
MR
. B.
MN
. C.
MP
. D.
PR
.
Câu 27. Vi
DE
(khác vectơ – không) thì độ dài đoạn
ED
đƣợc gi là
A. Phƣơng của
ED
. B. ng ca
ED
. C. Giá ca
ED
. D. Độ dài ca
ED
.
Câu 28. Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Tính
AB DA
.
A.
2AB DA a
. B.
AB DA a
. C.
0AB DA
. D.
2AB DA a
.
Câu 29. Vectơ có điểm đầu là
D
, điểm cui là
E
đƣợc kí hiu là
A.
DE
. B.
ED
. C.
DE
. D.
DE
.
Câu 30.Cho hình bình hành
ABCD
O
giao đim của hai đƣờng chéo. Hỏi vectơ
AO DO
bng
vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
BC
. B.
BA
. C.
DC
. D.
AC
.
CH ĐỀ 6: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MT S
Câu 1. Cho điểm
B
nm giữa hai điểm
A
C
, vi
2AB a
,
6AC a
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
2BC AB
. B.
2BC BA
. C.
2BC AB
. D.
4BC AB
.
Câu 2. Cho
G
'G
lần lƣợt là trng tâm ca tam giác
ABC
' ' 'A B C
. Khi đó tổng
' ' 'AA BB CC
bng
A.
3'GG
. B.
4'GG
. C.
2'GG
. D.
'GG
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
AB AC
thì
AB AC
. B. Nếu
3 7 0AB AC
thì
,,A B C
thng hàng
C.
AB CD DC BA
. D. Nếu
AB CD
thì
, , ,A B C D
thng hàng.
Câu 4. Khẳng định nào sai?
A.
1.aa
. B. Hai vectơ
ka
a
cùng hƣớng khi
0k
.
C. Hai vectơ
ka
a
cùng hƣớng khi
0k
. D. Hai vec tơ
a
.ka
cùng phƣơng.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vi
I
là trung điểm ca
AB
. Tìm điểm
M
tha mãn h thc
20MA MB MC
.
A.
M
là trung điểm ca
IC
.
B.
M
là trung điểm ca
BC
.
C.
M
là trung điểm ca
IA
.
D.
M
là điểm trên cnh
IC
sao cho
2.IM MC
Câu 6. Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
tùy ý. Hãy xác định v trí của điểm
D
sao cho
2CD MA MB MC
.
Trang 11
A.
D
là đỉnh ca hình bình hành
ACBD
. B.
D
là đỉnh ca hình bình hành
ACBD
.
C.
D
là trng tâm ca tam giác
ABC
. D.
D
là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
, đƣờng cao
AH
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
BC BA HA HC
. B.
AH AB AH
.
C.
AH HB AH HC
. D.
AH AB AC AH
.
Câu 8. Cho đoạn thng
AB
M
là một điểm trên đoạn
AB
sao cho
1
5
MA AB
. Trong các khng
định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
4
MA MB
. B.
1
5
AM AB
. C.
4
5
MB AB
. D.
4MB MA
.
Câu 9. Biết rằng hai vectơ
a
b
không cùng phƣơng nhƣng hai vectơ
32ab
14x a b
cùng
phƣơng. Khi đó giá trị ca
x
bng
A.
7
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10. Cho tam giác vuông cân
ABC
ti
A
1AB
. Tính
AB AC
.
A.
1AB AC
. B.
2
2
AB AC
. C.
2AB AC
. D.
2AB AC
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn điều kin
0MA MB MC
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
BA BC BM
. B.
MA BC
.
C.
AM AB AC
. D. T giác
MABC
là hình bình hành.
Câu 12. Cho
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Với điểm
M
bt k, ta luôn có:
A.
MA MB MI
. B.
2MA MB MI
. C.
3MA MB MI
. D.
1
2
MA MB MI
.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Khi đó
AB AC
bng
A.
2AB AC a
. B.
AB AC a
. C.
3AB AC a
. D.
3
2
a
AB AC
.
Câu 14. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
và điểm
M
bt kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2MA MB MC MD MO
. B.
4MA MB MC MD MO
.
C.
3MA MB MC MD MO
. D.
MA MB MC MD MO
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC
. B.
AB AC BC
. C.
AB AC BC
. D.
2AB AC BC
.
Câu 16. Cho
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
CA CB CG
. B.
2
3
AB AC AG
. C.
3BA BC BG
. D.
0AB AC BC
.
Câu 17. Cho tam giác
OAB
. Gi
M
là điểm trên cnh
AB
tha mãn
2MA MB
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
32OM OA OB
. B.
20AM BM
.
C.
12
33
OM OA OB
. D.
2AM BM
.
Câu 18. Cho ba điểm phân bit
A
,
B
,
C
. Nếu
3AB AC
thì đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2BC AC
. B.
2BC AC
. C.
4BC AC
. D.
4BC AC
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
3, 4AB AC
. Tính
CA AB
A.
2CA AB
. B.
5CA AB
.
C.
2 13CA AB
. D.
13CA AB
.
Trang 12
Câu 20. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
I
là trung điểm ca
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2GA GI
. B.
GB GC GA
.
C.
2GB GC GI
. D.
1
2
IG IA
.
Câu 21. Cho hai vectơ
a
b
không cùng phƣơng. Hai vectơ nào sau đây cùng phƣơng ?
A.
1
2
ab
1
2
ab
. B.
ab
22ab
.
C.
3ab
3ab
. D.
ab
.
Câu 22. Tìm giá tr ca
m
sao cho
a mb
, biết rng
a
b
ngƣợc hƣớng,
5a
,
15b
.
A.
1
3
m 
. B.
3m
. C.
1
3
m
. D.
3m 
.
Câu 23. Cho hình bình hành
ABCD
. Tổng các vectơ
AB AC AD
bng
A.
. B.
2AC
. C.
AC
. D.
3AC
.
Câu 24. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
, góc
60BAD 
. Tính độ dài vectơ
AB AD
.
A.
23AB AD a
. B.
3AB AD a
.
C.
3AB AD a
. D.
33AB AD a
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
tha mãn
MB MC AB
. Tìm v trí điểm
.M
A.
M
là trung điểm
BC
.
B.
M
là điểm th tƣ của hình bình hành
ABCM
.
C.
M
là trung điểm
AC
.
D.
M
là trung điểm
AB
.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
vi
,,M N P
lần lƣợt là trung điểm ca
,,BC CA AB
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
0AP BM CN
. B.
PB MC PM
.
C.
0AB BC AC
. D.
0MN NP PM
.
Câu 27. Cho hai vectơ
a
b
không cùng phƣơng. Hai vectơ nào sau đây là cùng phƣơng?
A.
1
2
2
u a b
4v a b
. B.
23u a b
1
2
v a b
.
C.
2
3
3
u a b
26v a b
. D.
3
2
2
u a b
11
34
v a b
.
Câu 28. Cho hình bình hành
ABCD
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
OA OB OC OD
. B.
AB AD AC
.
C.
1
2
OA BA CB
. D.
OB OA DA
.
Câu 29. Cho tam giác
OAB
. Gi
M
N
lần lƣợt là trung điểm ca
OA
OB
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
2OA OM
. B.
ON BN
.
C.
2.AB NM
. D.
1
2
NB OB
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
có điểm
O
tha mãn
2.OA OB OC OA OB
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Tam giác
ABC
vuông ti
C
. B. Tam giác
ABC
đều.
C. Tam giác
ABC
cân ti
C
. D. Tam giác
ABC
cân ti
B
.
B. T LUN
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 4. Xác định độ dài của các vectơ:
Trang 13
a)
AB AC

b)
BC BA

c)
BC AC

Bài 2. Cho 3 điểm A, B, C. Tìm v trí điểm M tho:
a)
0AB AC MC
b)
0MA MB MC
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. Vi M bt k, chng minh rng:
a)
AC BA AD

b)
MA MC MB MD
Bài 4. Cho hình thang vuông ABCD có 2 đáy AB=a, CD=2a, đƣờng cao AD=a. Hãy xác định các vectơ
sau và tính độ dài:
CD BA

,
AC BD

,
DA AB CD

,
AB EA

,
AC DA

.
Bài 5. Cho tam giác ABC có trng tâm G. Gi M, N lần lƣợt là trung điểm ca BC và AB.
a. So sánh các cặp vectơ sau:
,CG CN
;
,GC GN
;
,CM BC
;
,AB AN
b. Chng minh:
AB 2AC MB
;
MA MB CA
;
22CB AB CN AM
Bài 6. Cho 3 điểm A, B, C. Xác định các điểm M,N tho mãn:
a.
1
2
BN AC
b.
3 2 0MC AB
Bài 7. Cho tam giác ABC. Xác định các điểm M, N, P tho mãn:
a.
20MA MB MC
b.
0NB NA NC
c.
20PA PB
Bài 8. Cho HCN ABCD. Gi I, J lần lƣợt là trung điểm AB,CD. N là trung điểm BC. Chng minh:
a.
2DN IB NB
b.
22JN JA JB IN
Bài 9. Cho 2 điểm phân biệt P, Q. Hãy xác định các điểm M, N sao cho:
a.
3. 2. 0MP MQ

b.
1
2. 0
3
PN QN
Bài 10. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gi I, J lần lƣơt là trung điểm BC và CD. Chng minh:
2.( ) 3.AB AI JA DA DB
Bài 11. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, I là trung điểm AM.
a. Chng minh:
2. 0IA IB IC
b. Với điểm O bt k, chng minh:
2. 4OA OB OC OI
Bài 12. Cho tam giác ABC có I là tâm đƣờng tròn ni tiếp và
, , .AB c AC b BC a
Chng minh:
. . . 0.a IA b IB c IC
Bài 13 Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AM
. Gi
I
trung điểm
AM
K
điểm thuc
AC
sao
cho
1
3
AK AC
. Chứng minh ba điểm
B
,
I
,
K
thng hàng.
Bài 14 Cho tam giác
ABC
vi
H
,
O
,
G
lần lƣợt trực tâm, tâm đƣờng tròn ngoi tiếp trng tâm
ca tam giác. Chng minh
3OH OG
.
Bài 15 :Cho tp hp
1;3;5;7A
2;4;5;7B
6;5;7C
a) Tìm
; ; \ ; \A B A B A B B A
b)
; ; \A C A C A C
Bài 16. Hãy tìm tập xác định D của các hàm số sau
a)
b)
Trang 14
c)
d)
Bài 17: Hãy xác định tính chn, l ca hàm s cho dƣới đây:
Bài 18: Tính a và b sao cho đồ th ca hàm s
y ax b
tha mãn từng trƣờng hp sau:
a) Đi qua hai điểm A(2;8) và B(-1;0).
b) Đi qua điểm C(5;3) và song song với đƣờng thng d : y= -2x - 8.
c) Đi qua điểm D(3;-2) và vuông góc với đƣờng thng d
1
: y = 3x - 4.
Bài 19. Chứng minh đƣờng thng:
a. y = - x + 3 ct (P): y = -x
2
- 4x +1. b. y=2x-5 tiếp xúc vi (P): y = x
2
- 4x + 4
Bài 20. Cho hàm s: y = x
2
- 2x + m - 1. Tìm giá tr của m để đồ th hàm s:
a. Không ct trc Ox.
b. Tiếp xúc vi trc Ox.
Bài 21:
a) Xác định parabol
2
:2P y ax bx
, biết rng
P
đi qua điểm
1;5M
và có trục đối xng là
đƣờng thng
1
4
x 
.
b) Xác định parabol
2
:2P y ax x c
, biết rng
1 11
;
22
I



là đỉnh ca
P
.
c) Tìm parabol
P
:
2
y ax bx c
, biết rng
P
đi qua ba điểm
1; 1A
,
2;3B
,
1; 3C 
.
d) Tìm parabol
P
:
2
y ax bx c
, biết rng hàm s đạt giá tr ln nht bng
5
ti
2x 
và có đồ th
đi qua điểm
1; 1M
.
Bài 22:
a) Xét s biến thiên và v đồ th hàm s:
2
2y x x
.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca đƣờng thng d:
2yx
và đồ th hàm s
2
2y x x
.
c) Tìm m để phƣơng trình
2
2x x m
có 4 nghim phân bit.
---------------------------HT-------------------
| 1/14

Preview text:


SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
NĂM HỌC 2021 – 2022. MÔN: TOÁN 10 I. NỘI DUNG ÔN TẬP 1. Đại số
- Chƣơng 1: Mệnh đề, Tập hợp.
- Chƣơng 2: Hàm số, Hàm số bậc nhất, Hàm số bậc 2. 2. Hình học
- Chƣơng 1: Véc tơ (Véc tơ, Tổng hiệu véc tơ, Tích một số và một véc tơ) II. CÂU HỎI ÔN TẬP A- TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Câu 1. Mệnh đề 2 " x : x 100" khẳng định rằng:
A. Bình phƣơng của một số tự nhiên bằng 100 .
B. Bình phƣơng của một số x bằng 100 .
C. Chỉ có một số tự nhiên mà bình phƣơng của nó bằng 100 .
D. Có ít nhất một số tự nhiên mà bình phƣơng của nó bằng 100 . Câu 2.
Cho hai tập hợp A  1; 4 và B  2;8 . Tìm A \ B . A. 2; 4 . B. 1; 2 . C. 1;8 . D. 4;8 . Câu 3.
Tập hợp A  x
| 3  1 2x  
1 đƣợc viết lại dƣới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là A. 0; 2 . B. 1; 2. C. 0; 2 . D. 1;0 . Câu 4.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Các số nguyên đều chia hết cho 10 .
B.  là số vô tỉ. C. Em thấp hơn anh.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. A  1; 2;3;5;  7 B  2; 4;5;6;  8 Câu 5. Cho và
. Tập hợp A \ B
A. 1; 2;3; 4;5;6;7;  8 . B. 1;3;  7 . C. 4;6;  8 . D. 2;  5 . A   2  ;5 B  0;  Câu 6. Cho tập hợp và . Tìm AB . A. 0;5 . B. 2;0 .
C. 2;  . D. 5;  . Câu 7.
Cho mệnh đề chứa biến P x 2
: 3x  5  x , với x là số thực. Mệnh đề nào dƣới đây đúng? A. P 3 . B. P 4 . C. P   1 . D. P 5 . Câu 8.
Cho hai tập hợp M   3
 ;3, N  1;8. Xác định M N.
A. M N   3  ;8.
B. M N   1
 ;3. C. M N   3  ; 
1 . D. M N   3  ;8. Câu 9.
Cho hai tập hợp A  1;  5 , B  2;  6 . Xác định A . B
A. AB  . 
B. A B  5;  6 .
C. A B   1  ;  6 .
D. A B  2;  5 .
Câu 10. Cho hai tập hợp A B . Hình nào sau đây minh họa AB B . B B A A A. . B. . Trang 1 B A B A C. . D. .
Câu 11. Viết A: “Tập hợp các số thực lớn hơn 1 và nhỏ hơn 4” dƣới dạng chỉ ra tính chất đặc trƣng?
A. A  x  :1  x   4 .
B. A  2;  3 .
C. A  x  :1  x   4 .
D. A  x  :1  x   4 .
Câu 12. Cho hai tập hợp P   2 x  | x  
4 , Q  x  |2x  
1 . Xác định P \ Q .
A. P \ Q   2  ;1;1;  2 .
B. P \ Q  1;  2 .
C. P \ Q    0 .
D. P \ Q  0;1;  2 .
Câu 13. Chọn mệnh đề sai: A. " x
  , x  3  x  3" .
B. “Có một số nguyên chia hết cho 7”.
C. “Nếu a  0 thì a 1 a  2 ”.
D. “Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì hai đƣờng chéo của nó bằng nhau”.
Câu 14. Lớp 10A có 38 học sinh. Có 27 học sinh thích nhảy, 24 học sinh thích hát, 3 học sinh không
thích cả hát và nhảy. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh vừa thích hát vừa thích nhảy? A. 51 học sinh. B. 3 học sinh. C. 16 học sinh. D. 8 học sinh.
Câu 15. Cho mệnh đề chứa biến P x 2
: " x x " . Chọn khẳng định đúng?
A. P 2 . B. P 0 . C. P 2 .
D. P   .
Câu 16. Cho tập hợp A   2  ; \  0 . Xác định C A . A. C A   ;  2  0 . B. C A   ;  2  0 . C. C A   ;  2   \  0 . D. C A   ;  2 \  0 .
Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. x
  x   x  2 " , 2 2 " . B. 2 " x
  , x  2  x  4" . C. 2 " x   , x  0". D. 2 " x
  , x  2  0".
Câu 18. Biểu diễn tập hợp x  |1  x 1   4 trên trục số. A. . B. C. . D. .
Câu 19. Cho tập hợp A  x  : x  
3 . Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử.
A. A  0;1;  2 . B. A   2  ; 1  ;0;1; 
2 . C. A  2; 1;1;  2 .
D. A  1;  2 .
Câu 20. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x
  : x  0 ” là: A. 2 x   : x  0 . B. 2 x   : x  0 . C. 2 x   : x  0 . D. 2 x   : x  0 .
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 2
n là số lẻ  n là số lẻ. B. Phƣơng trình 2
x mx n  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi n  0 .
C. Hình chữ nhật có hai đƣờng chéo vuông góc là một hình vuông và ngƣợc lại. D. Phƣơng trình 2
x ax b  0 có nghiệm khi và chỉ khi 2
  a  4b  0 .
Câu 22. Số phần tử của tập hợp A  1; 2; 2019; 2020; 20  21 là A. 2021. B. 4 . C. 1. D. 5.
Câu 23. Cho mệnh đề “ 3 là số nguyên tố”. Tìm mệnh đề phủ định?
A. “ 3 không phải là số nguyên ”.
B. “ 3 không phải là số nguyên tố”. Trang 2
C. “ 3 là số nguyên ”.
D. “ 3 là số chia hết cho 1 và chính nó”.
A  1; 2; 3; 4;  5 B  0; 2; 4; 6; 8;  10 Câu 24. Cho và
, tập AB A. 0; 2;  4 . B. 1; 3;  5 . C. 4;  2 .
D. 0;1;2;3;4;5;6;8;  10 .
Câu 25. Kí hiệu A là tập hợp các chữ cái trong câu “TRƢỜNG CHU VĂN AN”, và B là tập hợp các
chữ cái trong câu “CÓ KÍNH VÀ THƠ MỘNG”. Hãy xác định A \ B . A.  ; R Ö;  . B.  ;
R Ö; U;  .
C. T; Ô; N; ;
G C; H;  A . D.  ;
R Ö; U; ; N.
Câu 26. Cho các phát biểu sau đây:
(I): Các em hãy cố gắng học thật tốt!
(II): Số 20 chia hết cho 6 .
(III): Số 5 là số nguyên tố.
(IV): Số x là số chẵn.
Có bao nhiêu phát biểu ở trên là một mệnh đề? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Câu nào dƣới đây là mệnh đề A. Mấy giờ rồi?
B. Hôm nay, trời đẹp! C. x  2 10 . D. 11  3.
Câu 28. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có đúng một tập hợp con ? A.   1 . B.   ;1  . C.    . D.  .
Câu 29. Cho các phát biểu sau: (I) 5  3 15 . (II) x  2  9 .
(III) a b  5 . (IV) 8 10  5 .
Có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề chứa biến ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 30. Cho tập hợp .
A Chọn khẳng định đúng.
A. A  A.
B. A  A. C.   A. D.     A . CHỦ ĐỀ 2:
TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ - HÀM SỐ CHẴN – HÀM SỐ LẺ Câu 1.
Cho hai hàm số f x 3
x  3x và   3 2
g x  x x . Khi đó
A. f x lẻ, g x không chẵn không lẻ.
B. f x và g x cùng lẻ.
C. f x chẵn, g x lẻ.
D. f x lẻ, g x chẵn. Câu 2. Để hàm số   2
f x ax bx c là hàm số chẵn thì A. b  1. B. b  2 . C. b  1  . D. b  0 . Câu 3.
Cho hàm số y f x có đồ thị nhƣ hình vẽ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y f x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y f x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y f x vừa chẵn, vừa lẻ. Trang 3
D. Hàm số y f x là hàm số không chẵn, không lẻ. Câu 4.
Tập xác định của hàm số f x 1  x  3  là 1 x A. D   . B. D   ;   1  3;  . C. D   ;   1  3;  .
D. D  1;  3 . 3x  4 Câu 5.
Tập xác định của hàm số y   là
x  2 x  4 A. D   4  ; \  2 . B. D  \   2 . C. D   4  ; \  2 . D. D   . Câu 6. Cho các hàm số 3 4
y  2x  3; y x ; y
x 1; y  3x . Trong đó, có bao nhiêu hàm số là hàm số chẵn? A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1. Câu 7.
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y x 1. B. 2 y x .
C. y x . D. 2 y x 1. Câu 8.
Tập xác định của hàm số f x  x 1 là
A. D  1;  . B. D  .
C. D  1;  . D. D  \   1 . Câu 9.
Hàm số nào sau đây có tập xác định D  ? 1 1 A. y  .
B. y  2x  3 . C. y x . D. y  . x x 1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y
2  x  7  x A. D   7  ;2 . B. D   7  ;2 . C. D   7  ;2 . D. D   7  ;2 .
Câu 11. Tập xác định của hàm số y  2x  3 là  3  3   3  A. D   ;    . B. D  ;    . C. ;    . D. D  .  2  2   2 
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số không chẵn không lẻ? 1
A. y  2x  3 . B. 2 y x . C. 4 y x . D. y  . x
Câu 13. Hàm số nào sau đây không phải hàm số chẵn ? A. 4 2
y x x . B. 2 y x . C. 2 y x 1.
D. y  2x  3 .
2x 1 khi x  0
Câu 14. Cho hàm số f x  
. Tập xác định của hàm số f x là 2
x 1 khi x  0 A. D  .
B. D   ;0 . C. D  \  0 .
D. D  0;     .
Câu 15. Hàm số nào sau đây có tập xác định D  ? 1 1 3x  5 A. y  . B. y  . C. y x 1 . D. y  . 2x  3 2 x 1 4  x  1  khi x  0
Câu 16. Cho hàm số: y   x 1
. Tập xác định của hàm số là
 x 2 khi x  0 A. D  \   1 . B. D  .
C. D  2;  . D. D   2  ; \  1 . Câu 17. Cho hàm số   2
f x x x . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Đồ thị của hàm số f x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. f x là hàm số lẻ. Trang 4
C. f x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị của hàm số f x nhận trục hoành làm trục đối xứng. 3x 1
Câu 18. Tập xác định D của hàm số y  là x 1
A. D  1;   . B. D  \   1 .
C. D  1;  . D. D  .
Câu 19. Cho các hàm số 3
y x, y  2x 1, y
x, y x . Trong đó, có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 3
A. y x x. B. y  4 x .
C. y x . D. y  1.
CHỦ ĐỀ 3: HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI Câu 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đƣờng thẳng y   2
m  3 x  2m  3 song song
với đƣờng thẳng y x 1. A. m  2 . B. m  1. C. m  2  . D. m  2  . 1 Câu 2. Cho parabol 2
y ax bx  4 có trục đối xứng là đƣờng thẳng x
và đi qua điểm A1;3 . 3
Tổng giá trị a  2b là 1 1 A.  . B. 1. C. . D. 1  . 2 2 Câu 3.
Bảng biến thiên ở dƣới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số đƣợc cho ở bốn
phƣơng án A, B, C, D sau đây?
A. y  2x 1.
B. y 1 2x .
C. y  2x 1 .
D. y  1 2x . Câu 4.
Cho hàm số f x  x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
B. f x là hàm số không chẵn, không lẻ.
C. f x là hàm số chẵn.
D. f x là hàm số lẻ. Câu 5. Cho parabol 2
y ax bx c a  0 ,  P có đồ thị nhƣ hình vẽ:
Biết đồ thị  P cắt trục Ox tại các điểm lần lƣợt có hoành độ là 2
 , 2 . Tập nghiệm của bất
phƣơng trình y  0 là A. 2; 2 . B. 2; 2 . C.  ;  2   2; . D.  ;  2  2; . Câu 6.
Tìm giá trị của tham số m để hàm số 2
y x  2x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bằng 3  . Trang 5 21 5 A. m  3  . B. m   . C. m   . D. m  1. 2 2 2     Câu 7. Hàm số y x 6x 5 có
A. Giá trị nhỏ nhất khi x  3 .
B. Giá trị nhỏ nhất khi x  3  .
C. Giá trị lớn nhất khi x  3  .
D. Giá trị lớn nhất khi x  3 . Câu 8.
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? A. 2
y  2x  4x  4. B. 2 y  3
x  6x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y x  2x  2. Câu 9.
Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Tìm a b 3 A. a  2  và b  3. B. a   và b  2 . 2 3 C. a  3  và b  3. D. a  và b  3. 2
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để ba đƣờng thẳng y  2 ,
x y  x  3, y mx  5 phân biệt và đồng qui. A. m  5  . B. m  5 . C. m  7 . D. m  7  .
Câu 11. Tìm giá trị của tham số m để parapol  P 2
: y mx  2x  3 có trục đối xứng đi qua điểm A2;3 . 1 A. m 1. B. m  1  . C. m  2 . D. m  . 2
Câu 12. Trục đối xứng của parapol  P 2
: y  x  5x  7 là đƣờng thẳng có phƣơng trình 5 5 5 5 A. x  . B. x   . C. x  . D. x   . 2 2 4 4
Câu 13. Tìm giá trị thực của m để hai đƣờng thẳng      d : y
mx 3 và : y x m cắt nhau tại một
điểm nằm trên trục tung. A. m  3  . B. m  0 . C. m  3  . D. m  3 .
Câu 14. Tọa độ giao điểm của đƣờng thẳng    2    d : y
x 4 và parabol y x 7x 12 là
A. 2; 2 và 4;8
B. 2; 6 và 4;8 . C. 2; 2 và 4; 0 .
D. 2; 2 và 4; 0 . Câu 15. Tìm y    2 m   m để hàm số
1 x m  4 nghịch biến trên . A. m  1  .
B. Với mọi m . C. m  1. D. m  1  .
Câu 16. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số 2
y  2x  4x nghịch biến trên khoảng  ;
 2 và đồng biến trên khoảng 2; . B. Hàm số 2
y  2x  4x có bề lõm quay lên trên. C. Hàm số 2
y  2x  4x nghịch biến trên khoảng   ;1 
và đồng biến trên khoảng 1;  . Trang 6
D. Trục đối xứng của parabol 2
y  2x  4x là đƣờ ng thẳng x 1.
Câu 17. Cho hàm số y  2x m 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 . A. m  7  . B. m  7 . C. m  7  . D. m  3 .
Câu 18. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đƣợc liệt kê ở bốn phƣơng án A, B,
C, D dƣới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y  x  2 .
B. y x 1.
C. y  x 1.
D. y  2x 1.
Câu 19. Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây? A. 2
y  2x  4x 1. B. 2
y x  2x 1. C. 2
y  x  2x  3 . D. 2
y x  2x  2 .
Câu 20. Tìm m để hàm số y  2m  
1 x m  3 đồng biến trên . 1 1 1 1 A. m  . B. m   . C. m   . D. m  . 2 2 2 2
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đƣờng thẳng d : y  3m  2 x  7m 1 vuông góc
với đƣờng  : y  2x 1. 5 1 5 A. m   . B. m   . C. m  0 . D. m  . 6 2 6
Câu 22. Cho parabol  P 2
: y x  3x m và đƣờng thẳng d  : y x  2m 1. Tìm giá trị của tham số
m đề d  cắt  P tại hai điểm phân biệt. A. m  3  . B. m  0 . C. m  3  . D. m  0 .
Câu 23. Cho hàm số f x  4  3x . Khẳng định nào sau đây đúng?  3   4 
A. Hàm số đồng biến trên ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên ;   .  4   3   4 
C. Hàm số đồng biến trên ;    .
D. Hàm số đồng biến trên .  3 
Câu 24. Để đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m 1 m  0 có đỉnh nằm trên đƣờng thẳng y x  2, thì
tham số m nhận giá trị thuộc khoảng nào dƣới đây? A. 2;6 .
B. ; 2 . C. 0; 2 . D. 2; 2 .
Câu 25. Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đƣờng thẳng  . Đƣờng thẳng  tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu? 1 3 A. S  2 . B. S  . C. S  . D. S  1. 2 2
Câu 26. Cho parabol  P 2
: y ax bx c có trục đối xứng là đƣờng thẳng x 1. Khi đó 4a  2b bằng Trang 7 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1  .
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đƣờng thẳng 2
y m x  2 cắt đƣờng thẳng y  4x  3 . A. m  2  . B. m  2  . C. m  2 . D. m  2  . Câu 28. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0, c  0 . 3x 1
Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2x  2
A. D  1;  . B. D  . C. D  \   1 .
D. D  1;  . Câu 30. Cho hàm số 2
y x  2x  4 có đồ thị  P . Tìm mệnh đề sai.
A. P có đỉnh I 1;3 .
C. P có trục đối xứng là đƣờng thẳng x 1.
B. min y  4, x  0;  3 .
D. max y  7, x  0;  3 .
CHỦ ĐỀ 4: VECTƠ – TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ Câu 1. Cho ba điểm , A ,
B C phân biệt. Khi đó :
A. Điều kiện cần để , A ,
B C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phƣơng với AB .
B. Điều kiện cần để , A ,
B C thẳng hàng là AB AC .
C. Điều kiện đủ để , A ,
B C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phƣơng với AB .
D. Điều kiện cần và đủ để , A ,
B C thẳng hàng là AB cùng phƣơng với AC . Câu 2.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB a . Tính AB AC .
A. AB AC a 2 .
B. AB AC a . a 2
C. AB AC  2a .
D. AB AC  . 2
Câu 3.Cho tam giác ABC . Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MB MC BM BA
A. Trung trực đoạn BC . B. Đƣờng thẳng AB .
C. Đƣờng thẳng qua A và song song với BC . D. Đƣờng tròn tâm A ,bán kính BC . Câu 4.
Cho tam giác ABC . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh , A , B C ? A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 9 . Câu 5.
Cho tam giác ABC AB AC và đƣờng cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB AC AH .
B. HA HB HC  0 .
C. HB HC  0 .
D. AB AC . Câu 6.
Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. GA GB GD  0 .
B. GA GC GD CD .
C. GA GC GD BD . D. GA GB GC CD . Câu 7.
Cho hai điểm A B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB
A. IA IB .
B. AI BI .
C. IA IB .
D. IA  IB . Trang 8 Câu 8.
Cho AB  0 và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 9.
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. OB OE .
B. AB AF .
C. OD BC .
D. AB ED .
Câu 10. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB BC .
B. AB CD .
C. AC BD .
D. Hai vecto AB, AC cùng hƣớng.
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC CA.
B. AB BC AC .
C. AB BC BD .
D. AB BC DB .
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 13. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lƣợt là trung điểm của AB , BC , CD , DA . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. MQ NP .
B. MN QP .
C. MN AC .
D. QP MN .
Câu 14. Cho a b là các vectơ khác 0 với a là vectơ đối của b . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hai vectơ a , b cùng độ dài.
B. Hai vectơ a , b cùng phƣơng.
C. Hai vectơ a , b chung điểm đầu.
D. Hai vectơ a , b ngƣợc hƣớng.
Câu 15. Cho bốn điểm phân biệt A, B,C , D thỏa mãn AB CD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB CD .
B. ABCD là hình bình hành.
C. AB cùng phƣơng CD .
D. AB cùng hƣớng CD .
Câu 16. Cho ba điểm , A ,
B C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC .
B. MP NM NP .
C. CA BA CB .
D. AA BB AB .
Câu 17. Gọi O là giao điểm của hai đƣờng chéo hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. CB DA.
B. AB DC .
C. OA OC .
D. OB DO .
Câu 18. Cho hình thoi ABCD cạnh a BAD  60 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BD a .
B. BC DA .
C. AB AD .
D. BD AC .
Câu 19. Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. OA OB CD .
B. OB OC OD OA.
C. AB AD DB .
D. BC BA DC DA .
Câu 20. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Có ít nhất hai vectơ cùng phƣơng với mọi vectơ.
B. Có vô số vectơ cùng phƣơng với mọi vectơ.
C. Có duy nhất một vectơ cùng phƣơng với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phƣơng với mọi vectơ.
Câu 21. Gọi M , N lần lƣợt là trung điểm của cạnh A ,
B AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hƣớng?
A. MA MB .
B. AN CA .
C. MN CB .
D. AB MB .
Câu 22. Cho tam giác ABC với M là trung điểm BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB AC AM .
B. MA MB AB .
C. MA MB MC .
D. AM MB BA  0 .
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây sai? Trang 9
A. 0 cùng phƣơng với mọi vectơ. B. AB  0 .
C. 0 cùng hƣớng với mọi vectơ. D. AA  0 .
Câu 24. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đƣờng cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AH AB AH AC .
B. AH HB AH HC .
C. BC BA HC HA .
D. AH AB AH .
Câu 25. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng? a 3 a 3
A. AM a . B. AM  .
C. MB MC . D. AM  . 2 2    
Câu 26. Tính tổng MN PQ RN NP QR . A. MR . B. MN . C. MP . D. PR .
Câu 27. Với DE (khác vectơ – không) thì độ dài đoạn ED đƣợc gọi là
A. Phƣơng của ED .
B. Hƣớng của ED .
C. Giá của ED .
D. Độ dài của ED .
Câu 28. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB DA .
A. AB DA a 2 .
B. AB DA a .
C. AB DA  0 .
D. AB DA  2a .
Câu 29. Vectơ có điểm đầu là D , điểm cuối là E đƣợc kí hiệu là A. DE . B. ED . C. DE . D. DE .
Câu 30.Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của hai đƣờng chéo. Hỏi vectơ  AO DO bằng
vectơ nào trong các vectơ sau?
A. BC . B. BA . C. DC . D. AC .
CHỦ ĐỀ 6: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ Câu 1.
Cho điểm B nằm giữa hai điểm A C , với AB  2a , AC  6a . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. BC  2  AB . B. BC  2  BA . C. BC  2  AB .
D. BC  4AB . Câu 2.
Cho G G ' lần lƣợt là trọng tâm của tam giác ABC A' B 'C ' . Khi đó tổng
AA'  BB '  CC ' bằng A. 3GG ' . B. 4GG ' . C. 2GG ' . D. GG ' . Câu 3.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu AB AC thì AB AC .
B. Nếu 3AB  7AC  0 thì , A , B C thẳng hàng
C. AB CD DC BA .
D. Nếu AB CD thì , A ,
B C, D thẳng hàng. Câu 4.
Khẳng định nào sai?
A. 1.a a .
B. Hai vectơ ka a cùng hƣớng khi k  0 .
C. Hai vectơ ka a cùng hƣớng khi k  0 . D. Hai vec tơ a k.a cùng phƣơng. Câu 5.
Cho tam giác ABC với I là trung điểm của AB . Tìm điểm M thỏa mãn hệ thức
MA MB  2MC  0 .
A. M là trung điểm của IC .
B. M là trung điểm của BC .
C. M là trung điểm của IA .
D. M là điểm trên cạnh IC sao cho IM  2M . C Câu 6.
Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho
CD MA MB  2MC . Trang 10
A. D là đỉnh của hình bình hành ACBD .
B. D là đỉnh của hình bình hành ACBD .
C. D là trọng tâm của tam giác ABC .
D. D là trực tâm của tam giác ABC . Câu 7.
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đƣờng cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BC BA HA HC . B. AH AB AH .
C. AH HB AH HC .
D. AH AB AC AH . 1 Câu 8.
Cho đoạn thẳng AB M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA AB . Trong các khẳng 5
định sau, khẳng định nào sai? 1 1 4 A. MA   MB . B. AM AB . C. MB   AB . D. MB  4  MA . 4 5 5 Câu 9.
Biết rằng hai vectơ a b không cùng phƣơng nhƣng hai vectơ 3a  2b và  x  
1 a  4b cùng
phƣơng. Khi đó giá trị của x bằng A. 7  . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 10. Cho tam giác vuông cân ABC tại A AB  1. Tính AB AC . 2
A. AB AC  1.
B. AB AC  .
C. AB AC  2 .
D. AB AC  2 . 2
Câu 11. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB MC  0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BA BC BM .
B. MA BC .
C. AM AB AC .
D. Tứ giác MABC là hình bình hành.
Câu 12. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có: 1
A. MA MB MI .
B. MA MB  2MI . C. MA MB  3MI .
D. MA MB MI . 2
Câu 13. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB AC bằng a 3
A. AB AC  2a .
B. AB AC a .
C. AB AC a 3 . D. AB AC  . 2
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MA MB MC MD  2MO .
B. MA MB MC MD  4MO .
C. MA MB MC MD  3MO .
D. MA MB MC MD MO .
Câu 15. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB  AC BC .
B. AB AC BC .
C. AB AC BC .
D. AB AC  2BC .
Câu 16. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 2
A. CA CB CG .
B. AB AC
AG . C. BA BC  3BG .
D. AB AC BC  0 . 3
Câu 17. Cho tam giác OAB . Gọi M là điểm trên cạnh AB thỏa mãn MA  2MB . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 3OM OA  2OB .
B. AM  2BM  0. 1 2 C. OM OA OB . D. AM  2  BM . 3 3
Câu 18. Cho ba điểm phân biệt A , B , C . Nếu AB  3
AC thì đẳng thức nào sau đây đúng? A. BC  2  AC .
B. BC  2AC . C. BC  4  AC .
D. BC  4AC .
Câu 19. Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3, AC  4 . Tính CA AB
A. CA AB  2 .
B. CA AB  5 .
C. CA AB  2 13 .
D. CA AB  13 . Trang 11
Câu 20. Cho tam giác ABC có trọng tâm G I là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. GA  2GI .
B. GB GC GA . 1
C. GB GC  2GI . D. IG IA . 2
Câu 21. Cho hai vectơ a b không cùng phƣơng. Hai vectơ nào sau đây cùng phƣơng ? 1 1 A. a b và  a b .
B. a b và 2a  2b . 2 2 C. 3
a b và a  3b .
D. a b a b .
Câu 22. Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a b ngƣợc hƣớng, a  5 , b  15 . 1 1 A. m   . B. m  3 . C. m  . D. m  3  . 3 3
Câu 23. Cho hình bình hành ABCD . Tổng các vectơ AB AC AD bằng A. 5AC . B. 2AC . C. AC . D. 3AC .
Câu 24. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a , góc BAD  60 . Tính độ dài vectơ AB AD .
A. AB AD  2a 3 .
B. AB AD a 3 .
C. AB AD  3a .
D. AB AD  3a 3 .
Câu 25. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB MC AB . Tìm vị trí điểm M.
A. M là trung điểm BC .
B. M là điểm thứ tƣ của hình bình hành ABCM .
C.
M là trung điểm AC .
D. M là trung điểm AB .
Câu 26. Cho tam giác ABC với M , N, P lần lƣợt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AP BM CN  0 .
B. PB MC PM .
C. AB BC AC  0 .
D. MN NP PM  0 .
Câu 27. Cho hai vectơ a b không cùng phƣơng. Hai vectơ nào sau đây là cùng phƣơng? 1 1
A. u  2a b v  4a b .
B. u  2a  3b v a b . 2 2 2 3 1 1 C. u
a  3b v  2a  6b .
D. u  2a b v   a b . 3 2 3 4
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD O là giao điểm của AC và .
BD Khẳng định nào sau đây sai?
A. OA OB OC OD .
B. AB AD AC . 1 C. OA  BACB.
D. OB OA DA . 2
Câu 29. Cho tam giác OAB . Gọi M N lần lƣợt là trung điểm của OA OB . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. OA  2OM .
B. ON  BN . 1
C. AB  2.NM . D. NB OB . 2
Câu 30. Cho tam giác ABC có điểm O thỏa mãn OA OB  2OC OA OB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tam giác ABC vuông tại C .
B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC cân tại C .
D. Tam giác ABC cân tại B . B. TỰ LUẬN
Bài 1
. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 4. Xác định độ dài của các vectơ: Trang 12      
a) AB AC b) BC BA c) BC AC
Bài 2. Cho 3 điểm A, B, C. Tìm vị trí điểm M thoả:        
a) AB AC MC  0 b) MA MB MC  0
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD. Với M bất kỳ, chứng minh rằng:       
a) AC BAAD b) MAMC MB MD
Bài 4. Cho hình thang vuông ABCD có 2 đáy AB=a, CD=2a, đƣờng cao AD=a. Hãy xác định các vectơ           
sau và tính độ dài: CD BA , AC BD , DA AB CD , AB EA , AC DA .
Bài 5. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N lần lƣợt là trung điểm của BC và AB.
a. So sánh các cặp vectơ sau:
CG , CN ; GC , GN ; CM , BC ; AB , AN b. Chứng minh:
AB  AC  2MB ; MA MB CA ; CB AB  2CN  2 AM
Bài 6. Cho 3 điểm A, B, C. Xác định các điểm M,N thoả mãn: 1 a. BN 
AC b. 3MC  2AB  0 2
Bài 7. Cho tam giác ABC. Xác định các điểm M, N, P thoả mãn:
a. 2MAMB MC  0 b. NB NA NC  0 c. PA  2PB  0
Bài 8. Cho HCN ABCD. Gọi I, J lần lƣợt là trung điểm AB,CD. N là trung điểm BC. Chứng minh:
a. DN  2IB NB b. 2JN JAJB  2IN
Bài 9. Cho 2 điểm phân biệt P, Q. Hãy xác định các điểm M, N sao cho:    1
a. 3.MP  2.MQ  0 b.
PN  2. QN 0 3
Bài 10. Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lƣơt là trung điểm BC và CD. Chứng minh:
2.( AB AI JADA) 3. DB
Bài 11. Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, I là trung điểm AM.
a. Chứng minh: 2.IA IB IC  0
b. Với điểm O bất kỳ, chứng minh: 2.OAOB OC  4OI
Bài 12. Cho tam giác ABC có I là tâm đƣờng tròn nội tiếp và AB  , c AC  , b BC  . a Chứng minh: . a IA  . b IB  . c IC  0.
Bài 13 Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM K là điểm thuộc AC sao 1 cho AK
AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng. 3
Bài 14 Cho tam giác ABC với H , O , G lần lƣợt là trực tâm, tâm đƣờng tròn ngoại tiếp và trọng tâm
của tam giác. Chứng minh OH  3OG .
Bài 15 :Cho tập hợp A  1;3;5;  7 B   2; 4;5;  7 C  6;5;  7 a) Tìm A ; B A ; B A \ ; B B \ A
b) AC; A C; A \ C
Bài 16. Hãy tìm tập xác định D của các hàm số sau a) b) Trang 13 c) d)
Bài 17: Hãy xác định tính chẵn, lẻ của hàm số cho dƣới đây:
Bài 18: Tính a và b sao cho đồ thị của hàm số y ax b thỏa mãn từng trƣờng hợp sau:
a) Đi qua hai điểm A(2;8) và B(-1;0).
b) Đi qua điểm C(5;3) và song song với đƣờng thẳng d : y= -2x - 8.
c) Đi qua điểm D(3;-2) và vuông góc với đƣờng thẳng d1 : y = 3x - 4.
Bài 19. Chứng minh đƣờng thẳng:
a. y = - x + 3 cắt (P): y = -x2 - 4x +1. b. y=2x-5 tiếp xúc với (P): y = x2 - 4x + 4
Bài 20. Cho hàm số: y = x2 - 2x + m - 1. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số:
a. Không cắt trục Ox.
b. Tiếp xúc với trục Ox. Bài 21:
a) Xác định parabol  P 2
: y ax bx  2 , biết rằng  P đi qua điểm M 1;5 và có trục đối xứng là đƣờ 1 ng thẳng x   . 4  1 11
b) Xác định parabol  P 2
: y ax  2x c , biết rằng I ; 
 là đỉnh của P .  2 2 
c) Tìm parabol  P : 2
y ax bx c , biết rằng  P đi qua ba điểm A1;  
1 , B 2;3 , C  1;   3 .
d) Tìm parabol  P : 2
y ax bx c , biết rằng hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x  2  và có đồ thị
đi qua điểm M 1;  1 . Bài 22: 2
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y x  2x . 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của đƣờng thẳng d: y x  2 và đồ thị hàm số y x  2x .
c) Tìm m để phƣơng trình 2
x  2x m có 4 nghiệm phân biệt.
---------------------------HẾT------------------- Trang 14