Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tp GKI
Toán 7
1
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK1 TOÁN 7
NĂM HỌC 2025 2026
A. LÝ THUYT
Phn s và đại s: Chương 1.
Phn hình học và đo lường:
Chương 3(Hình hc trc quan) + Chương 4. (Hình học phng): Bài 1; 2.
B. BÀI TP
I. TRC NGHIM
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
1
5
.
A.
. B.
. C.
. D.
=
.
Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
13
5
.
A.
. B.
. C.
. D.
=
.
Câu 3. Các s đối ca:
12;0; 2;
lần lượt là
A.
12;0; 2;
B.
12;0; 2;−−
C.
12;0;2;
D.
12;0;2;
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. S đối ca s hu t âm là s hu t dương.
B. S đối ca s hu t dương là số hu t âm.
C. Hai s đối nhau có tng bng
0
D. Mi s hu t có nhiều hơn mt s đối.
Câu 5. So sánh hai s hu t
6
11
8
9
A.
11 8
69
. B.
11 8
69
.
C.
11 8
69
=
. D. Không th so sánh được.
Câu 6. Kết qu ca phép nhân
32
11
.
22
−−
A.
1
16
. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
32
.
Câu 7. Kết qu ca phép chia
( ) ( )
52
0,75 : 0,75
A.
1
. B.
0,75
. C.
25
46
. D.
19
16
.
Câu 8. Th t thc hiện đúng các phép tính đối vi biu thc có ngoc là
A.
( )
→→
. B.
( )
→→
.
C.
( )
→→
. D.
( )
→→
.
Câu 9. Nếu
13
25
x +=
thì
A.
31
52
x =+
. B.
31
52
x
=+
. C.
31
52
x
=−
. D.
31
52
x =−
.
Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tp GKI
Toán 7
2
Câu 10. Kết qu ca phép tính
24
35
+
là:
A.
22
15
. B.
6
8
. C.
6
15
. D.
8
15
.
Câu 11. Tính
5 9 5
11 20 11

++


, ta được kết qu:
A.
9
20
. B.
299
220
. C.
199
220
. D.
9
42
.
Câu 12. Cho trc s hu t.
Đim biu din s hu t
x
là:
A.
1
. B.
4
. C.
4
3
. D.
1
4
.
Câu 13. Cho trc s hu t.
Đim A biu din s hu to trên trc s?
A.
3
4
. B.
1
4
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 14. S hu t
x
tha mãn
3
13
2
x−=
là:
A.
1
2
x =−
B.
3
2
x =−
C.
1
6
x =
D.
1
6
x =−
Câu 15. So sánh
2
4
1
5







8
1
5



đưc kết qu là:
A.
2
4
1
5







<
8
1
5



B.
2
4
1
5







=
8
1
5



C.
2
4
1
5







>
8
1
5



Câu 16. Trong các hình sau đây, hình nào có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?
A.
B.
C.
D.
A
0
2
1
-2
-1
Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tp GKI
Toán 7
3
Câu 17: Hình hp ch nht có bao nhiêu mt?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 18: Hình lập phương có bao nhiêu đnh?
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 19: Hình hp ch nht có bao nhiêu cnh?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 20: Hình hp ch nhật EFGH.MNPQ có các đường chéo là:
A.
, , ,FM HP GN MH
. B.
, , ,FQ EP GM MH
.
C.
, , ,FQ EP GM NH
. D.
, , ,FM EP GM HN
.
Câu 21: Mt bên của hình lăng tr đứng tam giác là:
A. Hinh thoi. B. Hinh ch nht.
C. Hinh tam giác.. D. Hình lục giác đều.
Câu 22: Th tích hình lập phương có cạnh 5cm là:
A.
125cm
. B.
3
125cm
. C.
2
25cm
. D.
3
15cm
.
Câu 23: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
A. Hình lăng trụ đứng t giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cnh.
B. Hình lăng trụ đứng t giác có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cnh.
C. Hình lăng trụ đứng t giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh.
D. Hình lăng trụ đứng t giác có 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh.
Câu 24: Mt hình lập phương thể tích
3
216cm
. Din tích xung quanh ca hình lập phương đó
là:
A.
2
84cm
. B.
2
36cm
. C.
2
144cm
. D.
2
48cm
.
Câu 25: Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cnh 3 cm, chiều cao hình lăng trụ
đứng bng 10 cm. Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đó là:
A.
2
30cm
. B.
2
60cm
. C.
2
90cm
. D.
2
120cm
.
Câu 26. Mt h bơi có dạng mt hình hp ch nhật có các kích thước lần lượt là
15 ;10 ;1,8m m m
Th
tích h bơi là:
A.
3
240m
. B.
3
270m
. C.
3
180m
. D.
3
90m
.
Câu 27. Mt b cá cảnh có đáy là hình vuông cạnh
50cm
, chiu cao
80cm
. Lúc đầu b không có
ớc, người ta đ c vào b cho ti khi mặt nước cách ming b
15cm
. Tính th tích nước đã đổ
vào b.
A.
162,5
lít. B.
200
lít. C.
37,5
lít. D.
160
lít.
Q
P
N
M
H
G
F
E
Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tp GKI
Toán 7
4
Câu 28. S đo 
trong hình là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 29. Quan sát hình v sau
Góc
1
O
và góc
2
O
là:
A. Hai góc k nhau. B. Hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc k bù. D. Hai góc bù nhau.
Câu 30. Hai góc đối đỉnh thì
A. bng nhau. B. có tng s đo bằng
180
.
C. k nhau. D. k bù.
Câu 31. Quan sát hình v
Góc
mOn
và góc
nOt
là hai góc
A. đối đnh. B. bù nhau
C. k bù. D. knhau
Câu 32. Góc bù vi góc
60
có s đo là:
A.
30
. B.
40
. C.
120
. D.
140
.
Câu 33. Quan sát hình v. S đo góc
tAy
là:
Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tp GKI
Toán 7
5
A.
46
. B.
134
. C.
44
. D.
180
.
Câu 34. Cho biết
Ot
tia phân giác ca
mOn
, khẳng định nào sau đây sai?
A. Tia
Ot
nm gia hai tia
Om
On
. B.
mOt
nOt
là hai góc k nhau.
C.
mOt tOn=
. D.
mOt tOn
II. T LUN
A. ĐẠI S
Mc đ thông hiu.
Bài 1: Thc hin phép tính hp lí (nếu có th):
a)
( )
41
: 1,5
33
+
b)
2
2 3 1
40% 1 :
3 2 2
c)
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
+ +
d)
2
35
12:
46

−−


e)
3 1 1 3 1 1
: : 1
5 15 6 5 3 15
−−
+
f)
5 14 12 2 11
15 25 9 7 25
+ + +
g)
2019
1 3 1 5 ( 1)
..
7 8 7 8 7
++
h)
2
2 5 8 9 1
.:
3 13 13 4 2
−−

−−


Bài 2: Tìm
x
biết:
a)
51
.
42
x
+=
b)
31
52
x
+=
c)
2
32
55
x

+=


d)
3 3 2
21
7 8 5
x +=
e)
3 1 3
:
7 7 14
x+=
f)
1 1 1
3 7 21
x

=


g)
2 2 5
2
7 3 7
x

+ =


h)
2 1 3
:3
3 3 4
x+=
i)
3
(2 3) 1 0
4
xx

+ =


j)
3 1 5 1
:
4 2 6 4
x

+ =


Mc đ vn dng thp.
Bài 3. Thc hin phép tính:
a)
8 7 2 2 17 13
9 5 11 5 9 11
Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tập GKI
Toán 7
6
b)
5 1 1 5
.17 41 . 21
8 3 3 8
−+
c)
+
2 0 3
2 2022 1
.343 64.
7 2023 2
d)
+
02
3 5 1
:2
2 8 2
e)
+
20
1 1 2 7
3
3 2 3 36
f)
14
12 6
9
3 .27
g)
9 5 4
28
2.6 2 .18
2 .6
Bài 4: Tìm biết:
a)
1
2 2 1
2
xx = +
b)
21
21
32
xx + =
c)
2
31 1 5
36 3 6
x

=


e)
3
11
x :4
2 32

+=


f)
2 6 10
11
39
+
=
x
d)
3
2 2 72
xx+
+=
g)
1
9: 27
81
x
=
Mt s bài toán thc tế.
Bài 5: Một thùng đựng go. Ln th nhất, người ta lấy đi
2
5
s go trong thùng. Ln th hai, người
ta tiếp tc lấy đi
25%
s gạo đó. Hỏi trong thùng còn li bao nhiêu phn go?
Bài 6: Để lát gch cho mt khong sân hình vuông ca một công viên, người ta dùng vừa đủ
1500
viên gch hình vuông có cùng c. Biết tng din tích lát gch là
2
240 m
và din tích mch ghép
không đáng kể, hãy tính độ dài cnh mi viên gch.
Bài 7: M bn Minh gi tiết kim 300 000 000 vào mt ngân hàng theo th thc k hạn 1 năm. Hết
thi hạn 1 năm, mẹ bn Minh nhận được c vn lẫn lãi là 321 600 000 đồng.
a) Tính s tin lãi ca m bn Minh
b) Tính lãi sut ngân hàng theo th thc tiết kim này.
Bài 8. Mảnh vườn nhà bác Tài nh ch nht chiu dài bng 15,6m chiu rng bng mt na
ca chiu dài.
a) Tính chu vi ca và din tích ca mảnh vườn đó.
b) Bác Tài đnh trng rau và trồng hoa trong vườn, biết rằng bác định trng rau
2
5
din tích và trng
hoa
10%
din tích mảnh vườn. Tính din tích trng rau và trồng hoa trong vườn ca bác Tài?
Bài 9: Mt ca hàng bán Trà sa niêm yết giá tiền như sau:
Trà sa
Giá tin
Size M
27 000đ
Size L
33 000đ
Size XL
35 000đ
Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tập GKI
Toán 7
7
Cô Na mun mua 15 ly trà sa size M, 20 ly trà sa size L và 12 ly trà sa size XL để liên hoan cho
lp. Vì mua nhiu nên cô Na đưc gim giá 12% tng s tin của hoá đơn. Hỏi cô Na cn phải đưa
cho người bán hàng bao nhiêu tin?
B. HÌNH HC
* Hình hc phng
Bài 1: Cho hình bên. Biết
,Ox Oy
là hai tia đối nhau,
0
70 .yOm =
Tính
.xOm
Bài 2: Cho hình v bên, biết góc
2
140A
. Tính s đo
góc
1 3 4
;;A A A
?
Bài 3: Cho hình vẽ, biết
60
o
yOm =
và tia
Ot
là tia phân
giác của
yOm
.
a) Tính
tOm
;
xOm
b) Tính
xOt
Bài 4. Cho hình v bên
a) Tìm các góc k vi
tOu
.
b) Tìm s đo của góc k bù vi
xOy
c) Tìm s đo của góc k bù vi
xOt
d) Tìm s đo
yOt
* Hình hc trc quan
Bài 5: Cho hình lập phương như hình bên
a) a)Tính din tích xung quanh.
b) b)Tính th tích
30
0
z
60
0
O
y
t
u
x
Hình 12
8cm
Trường PTTH Sư Phạm -T Toán Đề cương ôn tập GKI
Toán 7
8
Bài 6: Mt b cá bng thy tinh có hình dng và kích
thước như hình bên.
a) B này có hình dng hình gì?
b) Tính din tích xung quanh và th tích ca b cá.
c) Người ta đ c vào b cao
1m
. Tính th tích lượng
c trong b.
Bài 7: Cho hình lăng trụ của hình vẽ.
a) Hãy viết tên của lăng trụ và cho biết lăng trục thuc
loại lăng trụ nào?
b) Xác định độ dài các kích thước của lăng trụ.
c) Tính din tích xung quanh, th tích của lăng trụ.
Bài 8: Hình dưới là tm lịch để bàn có dng hình ng trụ
đứng tam giác. Tính din tích xung quanh ca tm lch.
Bài 9: Mt cái liu tri hè có dạng lăng trụ đứng tam
giác (với các kích thước cho trên hình v)
a/ Tính th tích khong không n trong lu.
b/ S vi bt cần có để dng liều đó là bao nhiêu? (không
tính các mép và nếp gp ca lu)
HT.
Chúc các em ôn tp tốt và đạt kết qu cao !
15cm
15cm
16cm
8cm
1m
1,3m
Hình 15
1m
1m
5m
1,2m
3,2m
2m

Preview text:

Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HK1 TOÁN 7
NĂM HỌC 2025 – 2026 A. LÝ THUYẾT
Phần số và đại số: Chương 1.
Phần hình học và đo lường:
Chương 3(Hình học trực quan) + Chương 4. (Hình học phẳng): Bài 1; 2. B. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 1 − . 5 A.  . B. . C.  . D. = .
Câu 2. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 13 − . 5 A. . B. . C.  . D. = .
Câu 3. Các số đối của: 12;0; 2 − ;lần lượt là A. 12;0; 2 − ; B. 1 − 2;0; 2 − ; C. 1 − 2;0;2; D. 12;0; 2;
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A.
Số đối của số hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương.
C. Hai số đối nhau có tổng bằng 0
B. Số đối của số hữu tỉ dương là số hữu tỉ âm.
D. Mỗi số hữu tỉ có nhiều hơn một số đối. −11 8
Câu 5. So sánh hai số hữu tỉ và 6 9 − −11 8 −11 8 A.  . B.  . 6 −9 6 −9 −11 8 C. = .
D. Không thể so sánh được. 6 −9 3 2  1   1 
Câu 6. Kết quả của phép nhân − . −     là  2   2  1 1 −1 −1 A. . B. . C. . D. . 16 32 16 32
Câu 7. Kết quả của phép chia ( )5 ( )2 0, 75 : 0, 75 là 25 19 A. 1. B. 0, 75 . C. . D. . 46 16
Câu 8. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là
A. ( ) →  →  .
B.   →  → ( ) .
C.   → ( ) →  .
D. ( ) →  →  . 1 3
Câu 9. Nếu x + = thì 2 5 3 1 3 − 1 3 − 1 3 1 A. x = + . B. x = + . C. x = − . D. x = − . 5 2 5 2 5 2 5 2 1
Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7 2 4
Câu 10. Kết quả của phép tính + là: 3 5 22 6 6 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 15 15 5 9  5 −  Câu 11. Tính +
+   , ta được kết quả: 11 20  11  9 299 199 9 A. . B. . C. . D. . 20 220 220 42
Câu 12. Cho trục số hữu tỉ.
Điểm biểu diễn số hữu tỉ x là: 4 − 1 A. 1 − . B. 4 − . C. . D. . 3 4
Câu 13. Cho trục số hữu tỉ. A 0 -2 1 2 -1
Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào trên trục số? 3 − −1 4 − A. . B. . C. 3 − . D. . 4 4 3 3
Câu 14. Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 − 3x = là: 2 1 3 1 1 A. x = − B. x = − C. x = D. x = − 2 2 6 6 2 4  8 1   −   −1  Câu 15. So sánh     và   được kết quả là:  5      5   2 2 2 4  8 4 8 4 8 1   −   −1   1   −   −1   1   −   −1  A.     <   B.     =   C.     >    5      5    5      5    5      5  
Câu 16. Trong các hình sau đây, hình nào có dạng hình lăng trụ đứng tam giác? A. B. C. D. 2
Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7
Câu 17:
Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 18: Hình lập phương có bao nhiêu đỉnh? A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 19: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu cạnh? A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 20: Hình hộp chữ nhật EFGH.MNPQ có các đường chéo là: F G
A. FM , H , P GN, MH . B. F , Q E , P GM , MH . H E C. F ,
Q EP, GM , NH .
D. FM , E , P GM , HN . N P
Câu 21: Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là: M A. Hinh thoi. B. Hinh chữ nhật. Q C. Hinh tam giác..
D. Hình lục giác đều.
Câu 22: Thể tích hình lập phương có cạnh 5cm là: A. 125cm . B. 3 125cm . C. 2 25cm . D. 3 15cm .
Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.
B. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh.
C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 24: Một hình lập phương có thể tích là 3
216cm . Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 2 84cm . B. 2 36cm . C. 2 144cm . D. 2 48cm .
Câu 25: Hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3 cm, chiều cao hình lăng trụ
đứng bằng 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đó là: A. 2 30cm . B. 2 60cm . C. 2 90cm . D. 2 120cm .
Câu 26. Một hồ bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là 15 ; m 10 ; m 1,8 m Thể tích hồ bơi là: A. 3 240m . B. 3 270m . C. 3 180m . D. 3 90m .
Câu 27. Một bể cá cảnh có đáy là hình vuông cạnh 50cm , chiều cao 80cm . Lúc đầu bể không có
nước, người ta đổ nước vào bể cho tới khi mặt nước cách miệng bể 15cm . Tính thể tích nước đã đổ vào bể. A. 162,5 lít. B. 200 lít. C. 37,5 lít. D. 160 lít. 3
Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7
Câu 28. Số đo yOz ̂ trong hình là: A. 700 B. 1100 C. 550 D. 1800
Câu 29. Quan sát hình vẽ sau
Góc O và góc O là: 1 2 A. Hai góc kề nhau.
B. Hai góc đối đỉnh. C. Hai góc kề bù. D. Hai góc bù nhau.
Câu 30. Hai góc đối đỉnh thì A. bằng nhau.
B. có tổng số đo bằng 180 . C. kề nhau. D. kề bù.
Câu 31. Quan sát hình vẽ
Góc mOn và góc nOt là hai góc A. đối đỉnh. B. bù nhau C. kề bù. D. knhau
Câu 32. Góc bù với góc 60 có số đo là: A. 30 . B. 40. C. 120 . D. 140 .
Câu 33. Quan sát hình vẽ. Số đo góc tAy là: 4
Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7 A. 46. B. 134 . C. 44. D. 180 .
Câu 34. Cho biết Ot là tia phân giác của mOn, khẳng định nào sau đây sai?
A. Tia Ot nằm giữa hai tia Om On .
B. mOt nOt là hai góc kề nhau.
C. mOt = tOn .
D. mOt tOn II. TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ
Mức độ thông hiểu.
Bài 1: Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có thể): 4 1 3  1 − 1  3  1 − 1  a) − + : ( 1 − ,5) e) : − + : −1     3 3 5  15 6  5  3 15  2 2 3 1 5 14 12 2 11 b) 40% 1 : + − + + 3 2 2 f) 15 25 9 7 25 11 5 13 36 2019 − c) − + + 1 3 1 5 ( 1) 0, 5 − g) . + . + 24 41 24 41 7 8 7 8 7 2  2 −  5 8 9 − 1 2  − − 3 5  h) . :   d) 1 − 2 : −    3  13 13 4 2  4 6 
Bài 2: Tìm x biết: 5 1 − 1  1  1 a) x + = . f) − − x =   4 2 3  7  21 3 − 1 b) + x = 2  2  5 g) − + 2x = 5 2   7  3  7 2 3  2 −  2 1 3 c) x + =   h) + : 3x = 5  5  3 3 4  3  − + = i) (2x 3) x 1 0   3 3 2 d)   x + 2 = 1 4 7 8 5 3  1  5 1 − + − = 3 1 3 j) : x   e) + : x = 4  2  6 4 7 7 14 ❖
Mức độ vận dụng thấp. 8 7 2 2 17 13 a)
Bài 3. Thực hiện phép tính: 9 5 11 5 9 11 5
Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7 5 1 1 5  2  0 1 1 2 7 b) .17 − 41 . + 21  −  +  − 3 − 8 3 3 8 e)  3 2   3  36  − 2  0  3 2 2022 1 c)   .343 −  −  + 64.   7   2023   2  14 9 f) 12 6 3 .27  0  2 9 5 4 3 5 1 2.6 − 2 .18 g) d) −   : −  + 2 2 8 2  8   2  2 .6
Bài 4: Tìm 𝑥 biết: 1 3 a) x − 2 = 2x +1  1  1 − + = 2 e) x : 4    2  32 2 1 b) 2x − + x = 1 − 2 x+6 10 3 2  1   1  f) =     2 31  1  5  3   9  c) − − x =   36  3  6 d) x x+3 2 + 2 = 72 x 1 g) 9 : 27 = 81
Một số bài toán thực tế.
Bài 5: Một thùng đựng gạo. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 2 số gạo trong thùng. Lần thứ hai, người 5
ta tiếp tục lấy đi 25% số gạo đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu phần gạo?
Bài 6: Để lát gạch cho một khoảng sân hình vuông của một công viên, người ta dùng vừa đủ 1500
viên gạch hình vuông có cùng cỡ. Biết tổng diện tích lát gạch là 2
240 m và diện tích mạch ghép
không đáng kể, hãy tính độ dài cạnh mỗi viên gạch.
Bài 7: Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 300 000 000 vào một ngân hàng theo thể thức kỳ hạn 1 năm. Hết
thời hạn 1 năm, mẹ bạn Minh nhận được cả vốn lẫn lãi là 321 600 000 đồng.
a) Tính số tiền lãi của mẹ bạn Minh
b) Tính lãi suất ngân hàng theo thể thức tiết kiệm này.
Bài 8. Mảnh vườn nhà bác Tài hình chữ nhật có chiều dài bằng 15,6m và chiều rộng bằng một nửa của chiều dài.
a) Tính chu vi của và diện tích của mảnh vườn đó. b) Bác Tài đị 2
nh trồng rau và trồng hoa trong vườn, biết rằng bác định trồng rau diện tích và trồng 5
hoa 10% diện tích mảnh vườn. Tính diện tích trồng rau và trồng hoa trong vườn của bác Tài?
Bài 9: Một cửa hàng bán Trà sữa niêm yết giá tiền như sau: Trà sữa Giá tiền Size M 27 000đ Size L 33 000đ Size XL 35 000đ 6
Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7
Cô Na muốn mua 15 ly trà sữa size M, 20 ly trà sữa size L và 12 ly trà sữa size XL để liên hoan cho
lớp. Vì mua nhiều nên cô Na được giảm giá 12% tổng số tiền của hoá đơn. Hỏi cô Na cần phải đưa
cho người bán hàng bao nhiêu tiền? B. HÌNH HỌC * Hình học phẳng
Bài 1: Cho hình bên. Biết Ox, Oy là hai tia đối nhau, 0
yOm = 70 . Tính xO . m
Bài 2: Cho hình vẽ bên, biết góc A 140 . Tính số đo 2
góc A ; A ; A ? 1 3 4
Bài 3: Cho hình vẽ, biết 60o yOm =
và tia Ot là tia phân giác của yOm.
a) Tính tOm ; xOm b) Tính xOt
Bài 4.
Cho hình vẽ bên z y
a) Tìm các góc kề với tOu . t
b) Tìm số đo của góc kề bù với xOy 600
c) Tìm số đo của góc kề bù với 300 xOt x O u d) Tìm số đo yOt
* Hình học trực quan
Bài 5: Cho hình lập phương như hình bên
a) a)Tính diện tích xung quanh. b) b)Tính thể tích 8cm Hình 12 7
Trường PTTH Sư Phạm -Tổ Toán
Đề cương ôn tập GKI Toán 7
Bài 6: Một bể cá bằng thủy tinh có hình dạng và kích thước như hình bên.
a) Bể cá này có hình dạng hình gì? 1,3m
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể cá. 1m
c) Người ta đổ nước vào bể cao 1m . Tính thể tích lượng nướ 1m c trong bể. 1m Hình 15
Bài 7: Cho hình lăng trụ của hình vẽ.
a) Hãy viết tên của lăng trụ và cho biết lăng trục thuộc loại lăng trụ nào?
b) Xác định độ dài các kích thước của lăng trụ.
c) Tính diện tích xung quanh, thể tích của lăng trụ.
Bài 8: Hình dưới là tấm lịch để bàn có dạng hình lăng trụ
đứng tam giác. Tính diện tích xung quanh của tấm lịch. 15cm 15cm 16cm 8cm
Bài 9: Một cái liều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam
giác (với các kích thước cho trên hình vẽ) 2m
a/ Tính thể tích khoảng không ở bên trong lều.
b/ Số vải bạt cần có để dựng liều đó là bao nhiêu? (không
tính các mép và nếp gấp của lều) 1,2m 5m 3,2m HẾT.
Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao ! 8