UBND PHƯỜNG TAM THNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
NI DUNG ÔN TP
1. ĐẠI S VÀ S HC
A. LÝ THUYẾT
1. Tp hp Q các s hu t
2. Các phép tính vi s hu t: cng, trừ, nhân, chia, lũy thừa
3. Quy tc du ngoc và quy tc chuyn vế
B. BÀI TP
DNG 1: THC HIN PHÉP TÍNH
Bài 1. Thc hin phép tính
a)
2
15
0,4
6
1
8
b)
2
3
21
( 0,5)
36



c)
31 7 8
23 32 23




Bài 2. Thc hin phép tính
a)
4
0,3 : 1
8
3 35
1
b)
c)
21
2 4: ( 2,25)
36



d)
5 4 1 1
2 1 : 10 9
6 9 12 2

Bài 3. Thc hin phép tính
a)
3 2 5 9
:.
4 3 9 4




b)
2
2 1 4 3
1.
3 4 5 4
c)
1
65
31
53 3





e)
0
2
32
11
2 3 2 4 2 : 8
22


d)
55
0,8: 0,2 8
24 16
7
48









f)
02
61
3 :2
72
Bài 4. Tính mt cách hp lí
a)
31 7 8
23 32 23




b)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41
c)
31
( 30,75) 69,25 ( 6,9)
10



d)
0
2 8 8 2 1
3 . .1
7 13 13 7 17




g)
1 2 3 4 1 5
2 7 4
3 5 5 3 5 3
e)
11 11
( 34,5) 65,5
25 25
f)
22
2 3 1 1 2
2 :2 .
3 5 6 2 3

h)
7 5 7 7 6
..
13 12 13 12 13


Bài 5. Tính giá tr các biu thc:
a)
44
55
5 .20
25 .4
b)
23
32
4 .9
27 .8
Bài 6. Chn du "=", "
>
", "
<
" thích hp cho ?
a)
25 25 25
0,8 0,5 )
12 12
? (0 8
1
5
2
, 0,
; b)
37 37 37
:5 :14 ? :(5 14)
6363 63

DNG 2: TÌM X
Bài 7. Tìm s hu t x, biết
a)
35
.
7 21
x




b)
5 2 1
3.
3 3 4
x




c)
52
:1
77
x
d)
1 2 1
:3
2 7 2
x




e)
12
10
35
xx
f)
3 1 3
.1
7 7 14
x
Bài 8. Tìm các s nguyên n, m biết:
a)
11
3 81
m



b)
1
.27 3
9
nn
c)
8
2
2
n
d)
25
1
.2 .2 2
2
nn
e) 9
n-1
= 9
f)
3
21
3 27
n




Bài 9. Đin các kí hiu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hp):
a) 2000
b)
4
...
5
c)
7
...
100
d) -671
e)
671
...
1
f)
0,07 ...
DNG 3: TOÁN THC T
Bài 10. Trong tháng 7 nhà Gấm dùng hết 340 số điện. Hỏi Gấm phải trả bao nhiêu
tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên ( từ số 0 đến số 50) là 1678 đồng/số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo ( từ số 51 đến số 100) là 1734 đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 2014 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2536 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 301 đến số 400) là 2834 đồng/số.
Bài 11. Một cửa hàng bán bánh Pizza niêm yết giá tiền như sau:
Bánh Pizza
Giá tiền (đô
la)
Cỡ to
11,5 $
Cỡ trung bình
8,75 $
Cỡ nhỏ
6,25 $
($ là kí hiệu tiền đô la của nước Mĩ, Pizza là món ăn thông dụng của người phương Tây)
Phillip muốn mua 3 cái pizza cỡ to, 2 cái pizza cỡ trung bình 1 cái pizza cỡ nhỏ.
Phillip đưa cho người bán hàng 100 $. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho Phillip bao
nhiêu đô la?
Bài 12. Vào tháng 10, gbán mt chiếc Tivi ti mt siêu th đin máy 12.000.000
đồng. Đến tháng 11, siêu th gim g12% cho mi chiếc Tivi. Sang tháng 12, siêu th
li gim giá thêm mt ln na, lúc này giá chiếc Tivi còn lại 9 715 200 đ. Hi tháng
12 siêu th đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho mt chiếc Tivi so vi tháng 11?
Bài 13. Một vườn trường dng hình ch nht với độ dài hai cnh 26 m 14 m.
Người ta muốn rào xung quanh n, c cách 2 m đóng một cc rào, mỗi góc vườn đều
đóng một cc rào ch để mt cửa ra vào n rng 4 m. Tính s cc rào cn dùng,
biết rng hai cnh bên ca cửa đng thi là hai cc rào.
Bài 14. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với hạn một năm, lãi
suất 5% một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu lại gửi
theo thể thức cũ. Cứ như thế sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 15. Bác Thu mua ba món hàng một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng
và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%; món
hàng thứ ba được giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán692 500 đồng.
Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 16. Nhân ngày 30/4, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm.
Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khác hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá
thêm 10% trên giá đã giảm.
a) Ch Thanh là khách hàng thân thiết ca ca hàng, ch đã đến ca hàng mua mt
chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hi ch Thanh phi tr bao nhiêu tin cho
chiếc váy đó?
b) Cô Minh cũng là một khách hàng thân thiết ca cửa hàng, cô đã mua một chiếc túi
xách và đã phải tri s tiền là 864 000 đồng. Hi giá ban đầu ca chiếc túi xách đó
bao nhiêu?
BÀI TP NÂNG CAO
Bài 1. Tìm
x
để
A
và tìm giá tr đó
a)
3
2
x
A
x
b)
12
3
x
B
x
Bài 2. Tìm s hu t x, biết:
a)3
x
+ 3
x+3
= 756 b) 5
x+1
+ 6.5
x+1
= 875 c) 5
x
+ 5
x+2
= 650
Bài 3. Cho
2 3 4 98 99
1 1 1 1 1 1
....
2 2 2 2 2 2
A
.Chng minh: A < 1.
Bài 4. Cho
2 3 99
1 1 1 1
....
3 3 3 3
B
.Chng minh: B < 1/2.
Bài 5. Cho
2 2 2 2 2 2 2 2
3 5 7 19
....
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
C
.Chng minh: B<1
2. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Các hình khối trong không gian: HHCN; HLP; HLT đứng: tam giác, t giác
- Mô t
- Tính DTXQ, V
2. Các góc v trí đặc bit: 2 góc k bù, 2 góc đối đỉnh
3. Tia phân giác
B. BÀI TP
I. CÁC HÌNH KHI TRONG KHÔNG GIAN
Bài 17. Cho hình lăng tr đng có các s đo như hình 7
a) Ch ra mt đáy, mt bên và chiu cao ca hình lăng tr.
b) Tính din tích xung quanh và th tích ca hình lăng tr.
D
C
A
B
M
N
P
Q
8cm
4cm
5cm
5cm
7cm
2,5m
2,5m
3m
8m
2m
Hinh 9
Bài 18. Một chiếc lều trại kích thước như H9. Tính tổng diện tích tấm bạt thể phủ
kín toàn bộ lều (không tính tiếp giáp đất) thể tích chiếc lều.
Bài 19. Căn phòng của anh Nam một cửa lớn hình chữ nhật một cửa sổ hình vuông
với kích thước như hình vẽ. Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường
xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải
tốn 50 000 đồng.
Bài 20. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
diện tích đáy
2
24
ABCD
S cm
thể tích
3
84 .V cm
Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?
Bài 21. Cho nh lập phương diện tích một mặt bên
2
81cm
. Tính thể tích của hình
lập phương?
Bài 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác độ dài ba cạnh đáy
4 , 4 , 6cm cm cm
. Biết
diện tích xung quanh bằng
2
98 cm
. Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Bài 23. Bn Thc Anh làm mt con xúc xc hình lập phương t tấm bìa kích thước
như hình vẽ.
Din tích tm bìa to thành con xúc xắc đó là bao nhiêu ?
Bài 24. Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ.
a) Tính thể tích của ngôi nhà.
b) Biết rằng
1l
sơn bao phủ được
2
4 m
tường. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để
sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà? (không sơn cửa)? Biết tổng diện tích các cửa
2
9 m
.
II. GÓC
Bài 25. Tìm số đo các góc còn lại trong mỗi hình sau:
132
0
x
x'
y
y'
O
22
0
x
y
z
t
O
Bài 26. V hình theo diễn đạt sau:
- V
ABC
có s đo bằng 135
0
- K BD là tia phân giác ca
ABC
- V tia BK là tia đối ca tia BD.
Bài 27. Cho hai góc k
AOB
BOC
. Biết s đo của mỗi góc đều bng 120 độ . Hi tia
OB có là tia phân giác ca
AOC
không? Vì sao?
Bài 28. V góc bt
xOy
. V tia phân giác Oz của góc đó. Vẽ tia phân giác Ot ca
xOz
. V tia phân giác Ov ca
zOy
. Tính
tOv
.
Bài 29. Vẽ 2 góc kề
'x Oy
xOy
, biết
0
130xOy
, Gọi Ot tia phân giác của
xOy
.
a) Hãy tính số đo góc yOt và x’Ot?
b) Vẽ tia phân giác On của
'x Oy
. Tính số đo góc nOt?

Preview text:

UBND PHƯỜNG TAM THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 NỘI DUNG ÔN TẬP 1. ĐẠI SỐ VÀ SỐ HỌC A. LÝ THUYẾT
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2. Các phép tính với số hữu tỉ: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa
3. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế B. BÀI TẬP
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1.
Thực hiện phép tính 2 1 5 1  2   1 a)  0,4   b) 3   ( 0  ,5)   6 8 2  3  6 31  7 8  c)     23  32 23 
Bài 2. Thực hiện phép tính 8 4 1 2   a) 0,3  :  1 1  5 5 b) 3  : (0,5)   ( 6  ) 3 3 5    2  8 3  2 1   5 4   1 1  c) 2  4 :   ( 2  ,25)   d) 2 1 : 10  9      3 6   6 9   12 2 
Bài 3. Thực hiện phép tính 3  2 5  9 2     a) :   .   2 1 4 3 b) 1   .      4  3 9  4  3 4   5 4   3 1  1     7  5 5  c)   6  5    d) 0,8 : 0,2  8        5 3  3   48  24 16  0  1   0 2 2  1   6   1  e) 3 2 2  3  2  4     2   : 8       f) 3 : 2     2   2   7   2 
Bài 4. Tính một cách hợp lí 31  7 8   1 12 13   79 28  a)     b)         23  32 23   3 67 41  67 41   31  11 11 c) ( 30  ,75)   69,25  ( 6  ,9)   e) ( 3  4,5)   65,5 10  25 25 0 2 2 2 8 8 2  1   2  3 1  1   2 d) 3 .  .1    f)  2 : 2  .     7 13 13 7 17   3  5 6  2  3  1 2   3 4   1 5   7   5  7   7  6   g) 2    7      4       h) .  .         3 5   5 3   5 3 
 13  12  13  12  13 
Bài 5. Tính giá trị các biểu thức: 4 4 5 .20 2 3 4 .9 a) b) 5 5 25 .4 3 2 27 .8
Bài 6. Chọn dấu "=", " >", " <" thích hợp cho ? 25 25 25 37 37 37 a)  0,8   0,5 ?  (0,8  0, ) 5 ; b) : 5  :14 ? : (5 14) 12 12 12 63 63 63 DẠNG 2: TÌM X
Bài 7.
Tìm số hữu tỉ x, biết  3  5  5  2 1 5 2 a) . x     b) 3x  .    c)  : x 1  7  21  3  3 4 7 7  1  2 1 1 2 3 1 3 d) x  :  3   e) x  x   1  0 f)  .x   1   2  7 2 3 5 7 7 14
Bài 8. Tìm các số nguyên n, m biết: m  1  1 1 8 a)    b) .27n 3n  c)  2  3  81 9 2n 3 1  2  1 d) n2 n 5 .2 .2  2 e) 9n-1 = 9 f) n     2  3  27
Bài 9. Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp): 4 7  a) 2000  … b) ... c) ... 5 100 671  d) -671 … e) ... f) 0,07 ... 1
DẠNG 3: TOÁN THỰC TẾ
Bài 10.
Trong tháng 7 nhà bà Gấm dùng hết 340 số điện. Hỏi bà Gấm phải trả bao nhiêu
tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Giá tiền cho 50 số đầu tiên ( từ số 0 đến số 50) là 1678 đồng/số;
Giá tiền cho 50 số tiếp theo ( từ số 51 đến số 100) là 1734 đồng/số;
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 2014 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2536 đồng/số.
Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 301 đến số 400) là 2834 đồng/số.
Bài 11. Một cửa hàng bán bánh Pizza niêm yết giá tiền như sau: Bánh Pizza Giá tiền (đô la) Cỡ to 11,5 $ Cỡ trung bình 8,75 $ Cỡ nhỏ 6,25 $
($ là kí hiệu tiền đô la của nước Mĩ, Pizza là món ăn thông dụng của người phương Tây)
Phillip muốn mua 3 cái pizza cỡ to, 2 cái pizza cỡ trung bình và 1 cái pizza cỡ nhỏ.
Phillip đưa cho người bán hàng 100 $. Hỏi người bán hàng phải trả lại cho Phillip bao nhiêu đô la? Bài 12.
Vào tháng 10, giá bán một chiếc Tivi tại một siêu thị điện máy là 12.000.000
đồng. Đến tháng 11, siêu thị giảm giá 12% cho mỗi chiếc Tivi. Sang tháng 12, siêu thị
lại giảm giá thêm một lần nữa, lúc này giá chiếc Tivi còn lại là 9 715 200 đ. Hỏi tháng
12 siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm cho một chiếc Tivi so với tháng 11?
Bài 13. Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 26 m và 14 m.
Người ta muốn rào xung quanh vườn, cứ cách 2 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều
đóng một cọc rào và chỉ để một cửa ra vào vườn rộng 4 m. Tính số cọc rào cần dùng,
biết rằng hai cạnh bên của cửa đồng thời là hai cọc rào.
Bài 14. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi
suất 5% một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi
theo thể thức cũ. Cứ như thế sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu?
Bài 15. Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng
và được giảm giá 30%; món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15%; món
hàng thứ ba được giảm giá 40%. Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng.
Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu?
Bài 16. Nhân ngày 30/4, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm.
Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khác hàng thân thiết của cửa hàng thì được giảm giá
thêm 10% trên giá đã giảm.
a) Chị Thanh là khách hàng thân thiết của cửa hàng, chị đã đến cửa hàng mua một
chiếc váy có giá niêm yết là 800 000 đồng. Hỏi chị Thanh phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó?
b) Cô Minh cũng là một khách hàng thân thiết của cửa hàng, cô đã mua một chiếc túi
xách và đã phải trải số tiền là 864 000 đồng. Hỏi giá ban đầu của chiếc túi xách đó là bao nhiêu? BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1.
Tìm x  để A và tìm giá trị đó x  3 1  2x a) A  b) B x  2 x  3
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x, biết: a)3x + 3x+3 = 756 b) 5x+1 + 6.5x+1 = 875 c) 5x + 5x+2 = 650 2 3 4 98 99 1  1   1   1   1   1 
Bài 3. Cho A      ....         
  .Chứng minh: A < 1. 2  2   2   2   2   2  1 1 1 1 Bài 4. Cho B    .... .Chứng minh: B < 1/2. 2 3 99 3 3 3 3 3 5 7 19
Bài 5. Cho C     ....  .Chứng minh: B<1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
2. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Các hình khối trong không gian: HHCN; HLP; HLT đứng: tam giác, tứ giác - Mô tả - Tính DTXQ, V
2. Các góc ở vị trí đặc biệt: 2 góc kề bù, 2 góc đối đỉnh 3. Tia phân giác B. BÀI TẬP
I. CÁC HÌNH KHỐI TRONG KHÔNG GIAN Bài 17.

Cho hình lăng trụ đứng có các số đo như hình 7
a) Chỉ ra mặt đáy, mặt bên và chiều cao của hình lăng trụ.
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ. M N 2,5m A B 5cm 4cm P 2,5m Q 5cm 2m 8m 7cm 3m D C 8cm Hinh 9
Bài 18. Một chiếc lều trại có kích thước như H9. Tính tổng diện tích tấm bạt có thể phủ
kín toàn bộ lều (không tính tiếp giáp đất) và thể tích chiếc lều.
Bài 19. Căn phòng của anh Nam có một cửa lớn hình chữ nhật và một cửa sổ hình vuông
với kích thước như hình vẽ. Anh Nam cần tốn bao nhiêu tiền để sơn bốn bức tường
xung quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết rằng để sơn mỗi mét vuông phải tốn 50 000 đồng.
Bài 20. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có diện tích đáy 2 S  24 cm và có ABCD thể tích 3
V  84 cm . Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là?
Bài 21. Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là 2
81 cm . Tính thể tích của hình lập phương?
Bài 22. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4 c , m 4 c , m 6 cm . Biết
diện tích xung quanh bằng 2
98 cm . Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Bài 23. Bạn Thục Anh làm một con xúc xắc hình lập phương từ tấm bìa có kích thước như hình vẽ.
Diện tích tấm bìa tạo thành con xúc xắc đó là bao nhiêu ?
Bài 24. Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ.
a) Tính thể tích của ngôi nhà.
b) Biết rằng 1 l sơn bao phủ được 2
4 m tường. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để
sơn phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà? (không sơn cửa)? Biết tổng diện tích các cửa là 2 9 m . II. GÓC
Bài 25.
Tìm số đo các góc còn lại trong mỗi hình sau: x y' 0 132 x t O z 220 x' O y y
Bài 26. Vẽ hình theo diễn đạt sau:
- Vẽ ABC có số đo bằng 1350
- Kẻ BD là tia phân giác của ABC
- Vẽ tia BK là tia đối của tia BD.
Bài 27. Cho hai góc kề AOB BOC . Biết số đo của mỗi góc đều bằng 120 độ . Hỏi tia
OB có là tia phân giác của AOC không? Vì sao? Bài 28.
Vẽ góc bẹt xOy . Vẽ tia phân giác Oz của góc đó. Vẽ tia phân giác Ot của
xOz . Vẽ tia phân giác Ov của zOy . Tính tOv . Bài 29.
Vẽ 2 góc kề bù x'Oy xOy , biết 0
xOy  130 , Gọi Ot là tia phân giác của xOy .
a) Hãy tính số đo góc yOt và x’Ot?
b) Vẽ tia phân giác On của x'Oy . Tính số đo góc nOt?