1
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BCH MAI
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ I
NĂM HỌC 2025 2026
KHI 7
3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ I MÔN TOÁN 7
NĂM HC 2025 2026
I.TRC NGHIM: Em hãy khoanh ch cái đứng trước phương án mà em chọn là đúng
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
9
B.
5
C.
1
3
D.
2,5
Câu 2. S đối ca
2
2
5



A.
4
25
B.
4
25
C.
D.
4
10
Câu 3. S nghịch đảo ca
8
9
A.
9
8
B.
9
8
C.
8
9
D.
8
9
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s biu diễn được dưới dng s thp phân hn tun
hoàn là
A.
5
12
B.
7
10
C.
5
10
D.
7
4
Câu 5. Viết số thập phân hữu hạn 6,5 dưới dạng phân số tối giản
A.
65
10
B.
6
5
C.
13
2
D.
2
13
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. S
1
3
5
là s hu t . B. S 7 là s t nhiên, không phi là s hu t.
C. S
0
6
là s hu t. D. S nguyên cũng là s hu t.
Câu 7. Trên trc s ới đây, điểm A biu din s hu t nào ?
A.
5
2
B.
2
5
C. 3
D.
5
2
Câu 8: Khng định nào sau đây là đúng?
A. Tp hp các s hu t là tp hp gm các s hu t âm và các s hu t dương.
0
1
-1
A
4
B. Tp hp các s hu t là tp hp gm các s hu t âm, s 0 và s hu t dương.
C. Tp hp các s hu t kí hiu là
trong đó
1 1 1 1 1 1
;0; ; ; ; ;
2 2 3 4 5 6


=−


.
D. Tp hp các s hu t không có s 0.
Câu 9: Trong các hình sau, hình có dạng hình lăng trụ đứng tam giác là
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các mt bên của hình lăng trụ đứng là các hình ch nht.
B. Các mt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân.
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình ch nht.
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác.
Câu 11: Hình lăng tr đứng tam giác có tt c bao nhiêu cnh?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 12: Quan sát hình v : Góc
xAy
và góc
yAz
là hai góc
A. đối đnh. B. k nhau.
C. k bù. D. so le trong.
Câu 13: Góc đi đnh ca
xOt
là:
A.
xOz
B.
zOy
C.
yOt
D.
xOy
Câu 14: S đo của
xOz
là:
A. 45
0
B. 135
0
C. 180
0
D. 90
0
5
Câu 15: Cho hình v, biết x//y
0
1
M 55
. S đo
1
N
A. 35
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 125
0
Câu 16: Cho
0
mOn 38=
và tia Op là tia
phân giác ca
mOn
. S đo của
mOp
là:
A. 38
0
B. 19
0
C. 76
0
D. 142
0
II. T LUN
DNG 1: THC HIN PHÉP TÍNH
a)
3 5 3
7 2 5
+ +
b)
27
0,8
7 10



c)
41
36
5,0
24
13
41
5
24
11
++
d)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41
+ +
e)
1 1 1 2
10 12 15 3
+ +
f)
55
12,5. 1,5.
77
+
g)
3 1 3 1
.19 .33
8 3 8 3
h)
22
1 4 7 1
..
3 11 11 3
+
i)
5 13 5 13 1
::
11 8 11 5 33



j)
5,7 3,6 3.(1,2 2,8)+
k)
12 31 14 1 1 1
.
61 22 91 2 3 6
+
l)
2
2 1 4 3
1.
3 4 5 4
+
m)
02
61
3 : 2
72
+
n)
( )
3
11
2 : 5 64
28
+ +
o)
4
0
12
2024
23

+


p)
32
1 1 1 1
25. 2
5 5 2 2
+
q)
46
52
2 .2
(2 )
53
32
2 .15
6 .10
DNG 2 TÌM X
a)
14
43
x +=
b)
41
53
x−=
c)
94
: 0,6
55
x−=
d)
12 1
55
13 13
x + =
i)
( )
11
35
73
x =
j)
13
: 2 1,5
44
x

+ =


k) 3,8 : (2x) =
12
:2
43
l)
1 2 2
3 4 3
xx
+ =
p
n
m
O
6
e)
3
52
4
x

+ =


f)
3 1 5
11
4 2 4
x
+=
g)
1 3 2
:
4 4 3
x+=
h)
( )
0,45 1,3 0x =
m)
2
3 270 3
xx+
=−
n)
1
x 4 2
5
+ =
o)
( )
22
15
5 9 4 0
4
xx

+ =


p)
2
1 3 9
3 2 4

−=


x
DNG 3 TOÁN THC T
Bài 1. Mt cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng thẻ thành viên
s được gim 10% tng s tin của hoá đơn. Bạn Lan th thành viên bn mua 3 quyn
sách, mi quyển sách có giá 120000 đồng. Bn đưa cho cô thu ngân 350000 đồng. Hi bn Lan
được tr li bao nhiêu tin?
Bài 2. Mt ca hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% tt c c mt hàng. Bác Nam mua mt
chiếc tivi vi giá niêm yết 12000000 đồng và mt chiếc máy lạnh. Khi đó , nhân viên thông
báo bác phi tr tt c 16200000 đồng.
a) Tính giá ca tivi sau khi gim giá.
b) Tính giá niêm yết ca máy lnh.
Bài 3. Bác Phương đi siêu th d định mua mt chiếc máy sy tóc và mt chiếc bàn là. Biết giá
niêm yết ca chiếc máy sấy tóc 240 nghìn đồng, giá niêm yết ca chiếc bàn 350 nghìn
đồng. Siêu th đang trong đợt khuyến mãi, biết chiếc máy sấy tóc được gim 15% còn n
được gim 20%. Tính s tiền bác Phương phải tr sau khi mua hai sn phm.
Bài 4. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất 5%
một năm.
a) Hết thời hạn 1 năm, tính số tiền lãi ông Phú nhận được.
b) Sau thời hạn 1 năm, tính tổng số tiền bác Phú có cả gốc và lãi.
Bài 5. Bác Nhi gi vào ngân hàng 60 triệu đồng vi kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5% một năm.
a) Sau một năm, tính số tin bác Nhi có c gc và lãi.
b) Hết thi hn một năm bác rút ra
1
3
s tin (k c gc ln lãi). Tính s tin còn li ca
bác Nhi trong ngân hàng.
Bài 6: Mt ca hàng nhập 300 cái bánh trung thu Kinh Đô với chi phí 9 triệu đồng. Ca hàng
bán ra th trường giá 50000 đồng 1 cái. Sau 1/8 Âm lch , còn li 150 cái, ca hàng khuyến mãi
“Mua 1 tặng 1” nên bán hết hàng.
a) Hi sau khi bán hết bánh ca hàng li (hay l )bao nhiêu?
b) Gi s vi tiến độ bán như trên, mun lời 4500000 đồng thì giá nh phi bán ra bao
nhiêu 1 cái?
7
DNG 4 HÌNH HC TRC QUAN
Bài 1. Các kích thước ca mt b bơi được cho
trên hình
a) Tính din tích xung quanh ca b bơi
b) B bơi có thể cha đưc ti đa bao
nhiêu mét khi nưc?
Bài 2. Mt b cá dng hình lập phương với độ
dài cnh 50cm. Tính din tích xung quanh và
th tích ca b cá?
Bài 3. Mt b cá dng hình hp ch nht có
các kích thước như hình v
a) Tính th tích b nước
b) Cần đổ vào b bao nhiêu lít nước đ
80% th tích ca b có nước? Khi đó
mc nưc trong b cách mép b bao
nhiêu centimet?
Bài 4. Một thùng đng hàng có np dng hình
hp ch nht có chiu dài 2,5m, chiu rng
1,8m và chiu cao 2m.
a) Tính din tích toàn phn ca chiếc hp
b) Ngưi th cn bao nhiêu ki--gam sơn
để đủ sơn mặt ngoài ca chiếc thùng đó
? Biết rng mi ki--gam sơn sơn được
4m
2
mt thùng
Bài 5. Hình lăng tr đứng tam giác ABC.DEF
có các kích thước như hình v. Tính thch và
din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng
ABC.DEF
Bài 6. Tính th tích ca mt chiếc lu có dng
hình lăng trụ đứng với các kích thước có trong
hình v.
Bài 7. Thùng cha ca mt chiếc máy thu hoch có hình dng một hình lăng tr đứng t giác
có kích thước như hình v. Hi thùng có dung tích bao nhiêu mét khi?
8
Bài 8. Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ ới đây.
a) Tính thể tích của ngôi nhà.
b) Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được
2
4 m
tường. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để sơn
phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà? (không sơn cửa)? Biết tổng diện tích các cửa là
2
9 m
.
DNG 5 HÌNH HC PHNG
Bài 1. V
0
AOB 50=
0
BOC 60=
sao cho
AOB
BOC
k nhau. Tính s đo
AOC
.
Bài 2. V
0
mOn 70=
và tia Ot là tia phân giác
mOn
. Tính s đo
mOt
.
Bài 3. Cho hình v bên.
a) Tính s đo
3 1 2
M , N , M
b) Chng t rng x//y
c) Tia phân giác Mt ca
xMN
ct tia
phân giác Nz ca
MNy
ti O. Chng
minh MO vuông góc NO ti O
Bài 4. Cho hình v bên.
a) Chng minh a // b.
b) Tính s đo
12
K , K
c) T C k đường thng song song vi
KH ct HD ti G. Tính
CGH
3
2
1
2
1
125
°
55
°
y
x
M
N
7
6
0
110
0
110
0
1
1
D
C
K
H
b
a
1
2
1
9
Bài 5. Cho hình v bên, biết Ax // Oz // By
a/ Chng minh Oz là tia phân giác ca
AOB
b/ Trên tia Oz lấy đim C, t C k đường
thng song song vi OB ct tia By ti D.
Tính
CDB
Bài 6. Cho hình v bên, biết DE // Ax.
a) Tính s đo của
ABE
b) Chng minh DE // Cy.
c) Chng minh AB vuông góc vi BC
DẠNG 6 NÂNG CAO
Bài 1.
a) So sánh
300
2
200
3
b) Chng minh rng:
2 3 99
1 1 1 1 1
...
3 3 3 3 2
+ + + +
Bài 2.
a) Tìm cp s (x,y) thỏa mãn điều kin sau:
2018 2020
3x 5 3y 0,4
0
93
−+
+=
b) Tìm x biết:
2023 2025
(3 7) (3 7) = xx
Bài 3.
1. Tìm x đ biu thc sau nhn giá tr dương
a)
( )
2
2 x 1 x 2020
5

+


b)
x2
x5
+
2. Tìm x đ biu thc sau nhn giá tr âm
a)
( )
5
2x 5 3x
3

−−


b)
2
x 2024x+
Bài 4. Chng t rng A = 3
5n+2
+ 3
5n + 1
3
5n
chia hết cho 11 vi
nN
Bài 5. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
A (2x 1) 2024= +
Bài 6. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
55
B
(x 1) 99
=
++
----------------------------------
x
z
y
B
O
A
30
0
150
0
y
C
E
D
B
x
A
1
30
0
1
20
0
6
0
0
1
1

Preview text:

1
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG BẠCH MAI
TRƯỜNG THCS TÔ HOÀNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2025 – 2026 KHỐI 7 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
I.TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh chữ cái đứng trước phương án mà em chọn là đúng
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?  1 A. 9   B. 5   C.   D. 2,5  3 2  −
Câu 2. Số đối của 2    là  5  4 4 − 2 4 A. B. C. D. 25 25 5 10 8 −
Câu 3. Số nghịch đảo của là 9 9 9 − 8 8 A. B. C. D. 8 8 9 9
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 5 7 5 − 7 − A. B. C. D. 12 10 10 4
Câu 5. Viết số thập phân hữu hạn 6,5 dưới dạng phân số tối giản là 65 6 13 2 A. B. C. D. 10 5 2 13
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Số 1 3 − là số hữu tỉ .
B. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ. 5
C. Số 0 là số hữu tỉ.
D. Số nguyên cũng là số hữu tỉ. 6
Câu 7. Trên trục số dưới đây, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? A -1 0 1 A. 5 B. 2 C. – 3 D. 5 − 2 5 2
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. 4
B. Tập hợp các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.  
C. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là    trong đó 1 1 1 1 1 1  =− ;0; ; ; ; ;  .  2 2 3 4 5 6
D. Tập hợp các số hữu tỉ không có số 0.
Câu 9: Trong các hình sau, hình có dạng hình lăng trụ đứng tam giác là A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
B.
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân.
C.
Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
D.
Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác.
Câu 11: Hình lăng trụ đứng tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh? A.8 . B. 9 . C.10 . D.12.
Câu 12: Quan sát hình vẽ : Góc xAy và góc yAz là hai góc A. đối đỉnh. B. kề nhau. C. kề bù. D. so le trong.
Câu 13: Góc đối đỉnh của  xOt là: A.  xOz B.  zOy C.  yOt D.  xOy
Câu 14: Số đo của  xOz là: A. 450 B. 1350 C. 1800 D. 900 5
Câu 15: Cho hình vẽ, biết x//y và  0 M  55 1 . Số đo  N là 1 A. 350 B. 550 C. 650 D. 1250 Câu 16: Cho  0 mOn = 38 và tia Op là tia n phân giác của  mOn . Số đo của  mOp là: A. 380 B. 190 p C. 760 D. 1420 O m II. TỰ LUẬN
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH  − a) 3 5   3  + + −  5 13 5 13  1     i) − : − : − 7  2   5     11 8 11 5  33  2  7 b) 0,8 − − − + − −   j) 5,7 3,6 3.(1,2 2,8)  7  10     11 5 13 36 k) 12 31 14 1 1 1 − + . − −     c) − + + 5 , 0 −  61 22 91  2 3 6  24 41 24 41 2   2 1   4 3 1 12 13   79 28   l) 1+ − . − d) + + − −          3 4   5 4  3 67 41  67 41  0 2 1  1  1  2   6   1  e) − − + + − m) − − +     3 : 2     10  12  15  3   7   2   5   5  f) 12,5. − +1,5. − n) (− )3 1 1 2 + : − 5 + 64      7   7  2 8 4 3 1 3 1  1 −  2 0 g) .19 − .33 o) + − − 2024   8 3 8 3  2  3 2 2 3 2  1  4 7  1   1  1  1  1 h) − . + . −     p) 25. − + − 2 − −      3  11 11  3   5  5  2  2 4 6 5 3 2 .2 2 .15 q)  5 2 (2 ) 3 2 6 .10 DẠNG 2 – TÌM X 1 4 a) x + = i) ( x − ) 1 1 3 5 − = 4 3 7 3 4 1 b) −   − x = 1 3 j) x : 2 − +1,5 = 5 3    4  4 9 4 c) − : x = 0,6 1 2 5 5 k) 3,8 : (2x) = : 2 4 3 12 1 d) − x + 5 = 5 − 13 13 l) 1 2 2 x + = − x 3 4 3 6  3  m) x+2 3 = 270 −3x e) x + −5 = 2 −    4  1 n) x + − 4 = 2 − 3 1 5 − 5 f) 1 x +1 = 4 2 4 o) 15 2  + 5x  ( 2 9x − 4) = 1 3 2 0 g) + : x =  4  4 4 3 2  1 3  9
h) 0,45−(1,3− x) = 0 p) − x =    3 2  4
DẠNG 3 – TOÁN THỰC TẾ
Bài 1. Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên
sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển
sách, mỗi quyển sách có giá 120000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350000 đồng. Hỏi bạn Lan
được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 2.
Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% tất cả các mặt hàng. Bác Nam mua một
chiếc tivi với giá niêm yết là 12000000 đồng và một chiếc máy lạnh. Khi đó , cô nhân viên thông
báo bác phải trả tất cả 16200000 đồng. a)
Tính giá của tivi sau khi giảm giá. b)
Tính giá niêm yết của máy lạnh.
Bài 3. Bác Phương đi siêu thị dự định mua một chiếc máy sấy tóc và một chiếc bàn là. Biết giá
niêm yết của chiếc máy sấy tóc là 240 nghìn đồng, giá niêm yết của chiếc bàn là là 350 nghìn
đồng. Siêu thị đang trong đợt khuyến mãi, biết chiếc máy sấy tóc được giảm 15% còn bàn là
được giảm 20%. Tính số tiền bác Phương phải trả sau khi mua hai sản phẩm.
Bài 4.
Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất 5% một năm. a)
Hết thời hạn 1 năm, tính số tiền lãi ông Phú nhận được. b)
Sau thời hạn 1 năm, tính tổng số tiền bác Phú có cả gốc và lãi.
Bài 5. Bác Nhi gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5% một năm. a)
Sau một năm, tính số tiền bác Nhi có cả gốc và lãi. 1 b)
Hết thời hạn một năm bác rút ra số tiền (kể cả gốc lẫn lãi). Tính số tiền còn lại của 3 bác Nhi trong ngân hàng.
Bài 6: Một cửa hàng nhập 300 cái bánh trung thu Kinh Đô với chi phí 9 triệu đồng. Cửa hàng
bán ra thị trường giá 50000 đồng 1 cái. Sau 1/8 Âm lịch , còn lại 150 cái, cửa hàng khuyến mãi
“Mua 1 tặng 1” nên bán hết hàng.
a) Hỏi sau khi bán hết bánh cửa hàng lời (hay lỗ )bao nhiêu?
b) Giả sử với tiến độ bán như trên, muốn lời 4500000 đồng thì giá bánh phải bán ra bao nhiêu 1 cái? 7
DẠNG 4 – HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Bài 1. Các kích thước của một bể bơi được cho trên hình
a) Tính diện tích xung quanh của bể bơi
b) Bể bơi có thể chứa được tối đa bao nhiêu mét khối nước?
Bài 2. Một bể cá dạng hình lập phương với độ
dài cạnh 50cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể cá?
Bài 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có
các kích thước như hình vẽ
a) Tính thể tích bể nước
b) Cần đổ vào bể bao nhiêu lít nước để
80% thể tích của bể có nước? Khi đó
mực nước trong bể cách mép bể bao nhiêu centimet?
Bài 4.
Một thùng đựng hàng có nắp dạng hình
hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m và chiều cao 2m.
a) Tính diện tích toàn phần của chiếc hộp
b) Người thợ cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn
để đủ sơn mặt ngoài của chiếc thùng đó
? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn sơn được 4m2 mặt thùng
Bài 5. Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF
có các kích thước như hình vẽ. Tính thể tích và
diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ABC.DEF
Bài 6. Tính thể tích của một chiếc lều có dạng
hình lăng trụ đứng với các kích thước có trong hình vẽ.
Bài 7. Thùng chứa của một chiếc máy thu hoạch có hình dạng một hình lăng trụ đứng tứ giác
có kích thước như hình vẽ. Hỏi thùng có dung tích bao nhiêu mét khối? 8
Bài 8. Một ngôi nhà có kích thước như hình vẽ dưới đây.
a) Tính thể tích của ngôi nhà.
b) Biết rằng 1 lít sơn bao phủ được 2
4 m tường. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để sơn
phủ được tường mặt ngoài ngôi nhà? (không sơn cửa)? Biết tổng diện tích các cửa là 2 9 m .
DẠNG 5 – HÌNH HỌC PHẲNG Bài 1. Vẽ  0 AOB = 50 và  0 BOC = 60 sao cho  AOB và 
BOC kề nhau. Tính số đo  AOC . Bài 2. Vẽ  0
mOn = 70 và tia Ot là tia phân giác  mOn . Tính số đo  mOt .
Bài 3. Cho hình vẽ bên. a) Tính số đo    M , N , M 2 x 3 1 2 1 55° b) Chứng tỏ rằng x//y 3 M
c) Tia phân giác Mt của  xMN cắt tia 125° phân giác Nz của  MNy tại O. Chứng 2 1 y
minh MO vuông góc NO tại O N
Bài 4. Cho hình vẽ bên.
a) Chứng minh a // b. 1100 2 1 1 b) Tính số đo   K , K 1 2 a K C
c) Từ C kẻ đường thẳng song song với KH cắt HD tại G. Tính  CGH 760 1100 1 1 b H D 9
Bài 5. Cho hình vẽ bên, biết Ax // Oz // By
a/ Chứng minh Oz là tia phân giác của A x  AOB 300
b/ Trên tia Oz lấy điểm C, từ C kẻ đường z O
thẳng song song với OB cắt tia By tại D. Tính  CDB 1500 y B
Bài 6. Cho hình vẽ bên, biết DE // Ax. A x 1 a) Tính số đo của  ABE 300
b) Chứng minh DE // Cy. D B E
c) Chứng minh AB vuông góc với BC 1 600 1200 y 1 C DẠNG 6 – NÂNG CAO Bài 1. a) So sánh 300 2 và 200 3 1 1 1 1 1 b) Chứng minh rằng: + + + ... +  2 3 99 3 3 3 3 2 Bài 2. 2018 2020  3x − 5   3y + 0,4 
a) Tìm cặp số (x,y) thỏa mãn điều kiện sau: + = 0      9   3  b) Tìm x biết: 2023 2025 (3x − 7) = (3x − 7) Bài 3.
1. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương  2  a) 2 − x +1  (x − 2020)  5  x − 2 b) x + 5
2. Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị âm   a) ( − ) 5 2x 5 3x −    3  b) 2 x + 2024x
Bài 4. Chứng tỏ rằng A = 35n+2 + 35n + 1 – 35n chia hết cho 11 với n  N
Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A = (2x −1) + 2024 55
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 2 (x +1) + 99
----------------------------------