Đề cương giữa kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Lê Quý Đôn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS & THPT Lê Quý Đôn, thành phố Hà Nội.

Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
Ngày: ...../...../........ Họ tên: Lớp:
TRƯỜNG THCS & THPT QUÝ ĐÔN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA II
MÔN: TOÁN
Năm học: 2022-2023
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1) Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau
2) So sánh các phân số. Hỗn số dương
3) Phép cộng, phép trừ phân số
4) Phép nhân, phép chia phân số
5) Điểm. Đường thẳng
6) Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
7) Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
8) Trung điểm của đoạn thẳng
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
U
1
Cho hình v sau:
Phần màu trong hình trên biểu diễn phân số nào sau đây?
A.
21
25
. B.
4
21
. C.
4
25
. D.
21
4
.
U
2
Phân số bằng phân số
12
8
A.
12
8
. B.
6
4
. C.
6
4
. D.
12
8
.
1
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
U
3
Số nguyên x thỏa mãn
3
4
=
x
124
A. x = 87. B. x = 90. C. x = 93. D. x = 90.
U
4
Cho phân số bằng phân số
7
15
, biết tổng của từ số và mẫu số bằng 176. Khi đó hiệu của mẫu số
và tử số của phân số cần m
A. 63. B. 64. C. 65. D. 66.
U
5
Chọn kết quả đúng:
A.
3
10
<
3
7
. B.
3
10
>
3
7
. C.
8
15
>
3
5
. D.
8
15
> 0.
U
6
Sắp xếp thứ tự thực hiện các bước làm để quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số mẫu số dương:
(1) Tìm một bội chung của các mẫu (thường BCNN) để làm mẫu chung
(2) Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với t hừa số phụ tương ứng
(3) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu
A. (1) (2) (3). B. (2) (3) (1). C. (1) (3) (2). D. ( 3) (2) ( 1).
U
7
Phân số
22
5
viết dưới dạng hỗn số
A. 4
1
5
. B. 4
2
5
. C. 4 +
2
5
. D. 3
7
5
.
U
8
Lúc 7 giờ 15 phút, một ô đi từ A đến B. Biết ô đi từ A đến B hết 2 giờ 20 phút. Thời điểm xe
ô đến B (kết quả được viết dưới dạng hỗn số)
A. 9
7
12
. B. 5
7
12
. C. 9 +
7
12
. D. 5
1
12
.
U
9
Tổng
7
6
+
15
6
bằng
A.
4
3
. B.
4
3
. C.
11
3
. D.
11
3
.
U
10
Số đối của phân số
3
7
2
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
A.
3
7
. B.
3
7
. C.
3
7
. D. Cả 3 đáp án trên.
U
11
Số x thỏa mãn x
1
5
= 3 +
3
2
A. x =
13
10
. B. x =
17
10
. C. x =
1
5
. D. x =
47
5
.
U
12
Số các số nguyên x thỏa mãn
55
23
+
22
23
x
1
5
+
1
6
+
79
30
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
U
13
Kết quả của phép tính
1
6
5
2
A.
1
6
. B.
3
8
. C.
8
3
. D.
5
8
.
U
14
Kết quả của phép tính
4
9
·
3
8
lả
A.
1
6
. B.
1
6
. C. 1. D.
27
32
.
U
15
Trong sáu tháng đầu, một nghiệp thực hiện được
2
5
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm,
nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm
3
10
kế hoạch. Trong cả năm, nghiệp
làm được số phần của kế hoạch
A.
67
10
. B.
7
5
. C.
11
10
. D. 1.
U
16
Kết quả của phép tính
1
5
·
4
9
16
36
·
1
5
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
U
17
Điền từ thích hợp vào chỗ . . .: "Hai số gọi nghịch đảo của nhau nếu . . ."
A. Tích của chúng bằng 1. B. Tích của chúng bằng 0.
C. Tích của chúng bằng 1. D. Tổng của chúng bằng 1.
3
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
U
18
Kết quả của phép tính
3
10
:
2
15
A.
9
4
. B.
9
4
. C.
1
25
. D.
1
25
.
U
19
Kết quả của phép tính
2
5
+
3
5
·
10
15
A. 0. B.
2
3
. C.
2
3
. D. 1.
U
20
Số x thỏa mãn
2
3
x =
2
7
A.
4
21
. B.
21
4
. C.
7
3
. D.
3
7
.
U
21
Trong hình v dưới đây, đường thẳng a đi qua điểm nào?
a
f
b
M
N
S
A. M, N. B. M, S. C. N, S. D. M, N, S.
U
22
Trong hình v bên số bộ ba điểm thẳng hàng là:
E
D
B
C
F
A
A. 5 bộ. B. 4 bộ. C. 3 bộ. D. 1 bộ.
4
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
U
23
Quan sát hình v bên, khẳng định nào sau đây sai?
x y
F
O G
A. Ba điểm O, F, G thẳng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm F và G ngoài điểm O.
C. Hai điểm F và G nằm khác phía so với điểm O.
D. Hai điểm F O nằm cùng phía so với điểm G.
U
24
Quan sát hình v bên, khẳng định nào đúng?
A
B
C
O
A. Trong hình chỉ 3 tia OA, OB, OC.
B. Hai tia BA BC đối nhau.
C. Điểm B và C nằm cùng phía so với điểm O.
D. Điểm O nằm giữa hai điểm A và C.
U
25
bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình v sau?
b
a
m n
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
U
26
Cho I một điểm bất của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây đủng?
A. Điểm I phải trùng với A hoặc B.
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A B.
C. Điểm I hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với điểm B.
5
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
D. Điểm I phải khác điểm A và điểm B.
U
27
Các đoạn thẳng chung mút M trong hình v sau là:
M
N
P
Q
A. MP MN. B. MQ và MN. C. MP MQ. D. MP; MQ MN.
U
28
Cho đoạn thẳng AI = 10 cm và I trung điểm của đoạn thẳng AB. Số đo của đoạn thẳng IB
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
U
29
Chọn đáp án sai. Nếu I trung điểm của đoạn thẳng AB t
A. IA = IB. B. I A = IB =
1
2
AB.
C. I nằm giữa hai điểm A B. D. IA + IB = 2AB.
U
30
Cho hình vẽ:
n
m
s
t
D
C
E
bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại C?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
6
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
U
31
Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng:
A
B
C
D
E F
M
N
I
T
K
H
A. M trung điểm của AB. B. I trung điểm của CD.
C. N trung điểm của EF. D. T trung điểm của KH.
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Thực hiện phép tính
U
32
Tính
3
11
9
22
·
2
3
;a)
2
9
+
5
12
3
4
;b)
3
5
1
7
·
5
2
15
8
;c)
1
5
·
1
2
7
4
3
4
·
1
3
11
12
;d)
5
4
:
1
4
7
8
+
3
2
·
1
3
5
6
;e)
15
7
·
1
5
3
10
:
3
21
;f)
7
10
:
3
5
1
15
·
8
7
1
3
·
1
2
1
4
;g)
5
7
:
1
21
3
7
·
3
10
1
15
·
10
3
.h)
U
33
Tính hợp
2
5
+
5
4
+
2
5
+
5
4
5
2
;a)
2
11
+
18
21
1
2
+
9
11
+
1
7
+
1
3
;b)
7
13
·
5
19
+
7
19
·
8
13
3 ·
7
19
;c)
12
11
+
7
15
·
9
22
8
15
·
9
22
;d)
15
37
·
38
41
74
45
38
41
·
15
37
+
82
76
;e) 1 +
1
2
+
1
6
+
1
12
+
1
20
;f)
1
4
+
1
28
+
1
70
+
1
130
+
1
208
;g)
1
1
2
.
1
1
3
.
1
1
4
. . .
1
1
200
.h)
7
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
2. Tìm x
U
34
Tìm x, y biết
x
2
=
8
x
;a)
5
14
=
20
6 5x
;b)
7
17
=
x
119
=
35
y
;c)
x
27
+
3
27
=
1
9
.d)
U
35
Tìm x biết
x +
1
5
=
1
10
;a)
3
7
x =
4
5
+
2
3
;b)
x
3
7
·
14
9
=
7
3
;c) x +
5
12
=
4
7
·
14
48
;d)
4
15
x +
2
3
=
1
5
;e) x
3
7
:
9
14
=
7
3
;f)
3
4
: x
1
3
=
5
14
·
7
6
;g)
5
3
+
1
6
: x = 1.h)
3. Toán lời văn
U
36
Một đi bán trứng, lần đầu bán được
2
5
số trứng, lần hai bán được
1
5
số trứng. Tìm số phần
trứng còn lại sau hai ngày đã bán.
U
37
Một hình chữ nhật diện tích
15
8
m
2
, chiều dài
5
2
m. Tính chu vi hình chữ nhật đó
4. Hình học
U
38
Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm F sao cho BF = BA. So sánh AE = BF.
U
39
Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF CD > AB, CD < EF, AB = 9 cm, EF = 13 cm. Số đo độ dài
CD số tự nhiên lẻ. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
U
40
Cho I trung điểm của đoạn thẳng AB, biết I A = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
8
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
U
41
Trên tia Ox, v hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 10 cm. Gọi M trung điểm của đoạn
thẳng AB. Tính OM.
U
42
V đoạn thẳng AB = 10 cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 6 cm. Lấy điểm E
nằm giữa A và C sao cho C trung điểm của BE. Tính EC và EB.
U
43
Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB;
b) V tia Oy tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 1 cm. Tính AC;
c) Điểm A trung điểm của BC không? sao?
U
44
Trên tia Ox v 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm
a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N không?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN;
c) Điểm M trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
d) Lấy E trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
U
45
y v đồ trồng 10 y thành 5 hàng, mỗi hàng 4 cây.
5. Một số dạng khác
U
46
Không tính kết quả, y so sánh hai biểu thức sau:
A =
2019
2020
+
2020
2021
và B =
2019 + 2020
2020 + 2021
U
47
Tính S =
1 + 4 + 4
2
+ 4
3
+ . . . + 4
2021
1 4
2022
.
U
48
Tính
M = 1 +
1
2
+
1
2
2
+ . . . +
1
2
99
+
1
2
100
+
1
2
100
9
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
L TOÁN 6
U
49
Cho H = 1 +
1
2
+
1
3
+ . . . +
1
2
100
1
. Chứng minh rằng
a) H < 100;
b) H > 50.
U
50
Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
a)
16n + 5
6n + 2
;
b)
14n + 3
21n + 4
.
U
51
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho
a)
5
n 4
giá trị số nguyên;
b) biểu thức
n 8
n + 1
+
n + 3
n + 1
giá trị số nguyên;
c) phân số A =
21n + 3
6n + 4
rút gọn được với n số tự nhiên.
U
52
Một đi bán trứng 50 quả trứng, lần đầu bán được
2
5
số trứng, lần hai bán được
2
3
số
trứng còn lại. Hỏi:
a) Sau hai ngày bán, còn lại bao nhiêu phần số trứng ban đầu?
b) Số quả tr ứng còn lại bao nhiêu sau hai ngày bán?
U
53
Hai người làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong công việc trong 4
giờ, người thứ hai làm xong công việc y trong 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người
làm được mấy phần công việc?
10
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
| 1/10

Preview text:

L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 Ngày: ...../...../........ Họ và tên: Lớp:
TRƯỜNG THCS & THPT LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN Năm học: 2022-2023
A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1) Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau
2) So sánh các phân số. Hỗn số dương
3) Phép cộng, phép trừ phân số
4) Phép nhân, phép chia phân số 5) Điểm. Đường thẳng
6) Điểm nằm giữa hai điểm. Tia
7) Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
8) Trung điểm của đoạn thẳng
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÂU 1 Cho hình vẽ sau:
Phần tô màu trong hình trên biểu diễn phân số nào sau đây? 21 4 4 21 A. . B. . C. . D. . 25 21 25 4 CÂU 2 −12 Phân số bằng phân số là 8 12 −6 −6 −12 A. . B. . C. . D. . 8 −4 4 −8 1
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 CÂU 3 −3 x Số nguyên x thỏa mãn = là 4 −124 A. x = 87. B. x = −90. C. x = 93. D. x = 90. CÂU 4 7
Cho phân số bằng phân số
, biết tổng của từ số và mẫu số bằng 176. Khi đó hiệu của mẫu số 15
và tử số của phân số cần tìm là A. 63. B. 64. C. 65. D. 66. CÂU 5 Chọn kết quả đúng: 3 3 3 3 8 3 −8 A. < . B. > . C. > . D. > 0. 10 7 10 7 15 5 15 CÂU 6
Sắp xếp thứ tự thực hiện các bước làm để quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương:
(1) Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung
(2) Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
(3) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (3) → (1). C. (1) → (3) → (2). D. (3) → (2) → (1). CÂU 7 22 Phân số
viết dưới dạng hỗn số là 5 1 2 2 7 A. 4 . B. 4 . C. 4 + . D. 3 . 5 5 5 5 CÂU 8
Lúc 7 giờ 15 phút, một ô tô đi từ A đến B. Biết ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 20 phút. Thời điểm xe
ô tô đến B là (kết quả được viết dưới dạng hỗn số) 7 7 7 1 A. 9 . B. 5 . C. 9 + . D. 5 . 12 12 12 12 CÂU 9 −7 15 Tổng + bằng 6 6 4 −4 11 −11 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 CÂU 10 −3 Số đối của phân số là 7 2
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 −3 3 −3 A. . B. . C. − .
D. Cả 3 đáp án trên. −7 7 7 CÂU 11 −1 −3 Số x thỏa mãn x − = 3 + là 5 2 13 17 1 47 A. x = . B. x = − . C. x = . D. x = . 10 10 5 5 CÂU 12 55 −22 1 1 79
Số các số nguyên x thỏa mãn + ≤ x ≤ + + là 23 23 5 6 30 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. CÂU 13 −1 5 Kết quả của phép tính − là 6 2 −1 3 −8 5 A. . B. − . C. . D. . 6 8 3 8 CÂU 14 −4 3 Kết quả của phép tính · lả 9 −8 −1 1 27 A. . B. . C. 1. D. . 6 6 32 CÂU 15 2
Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được
kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí 5 3
nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là
kế hoạch. Trong cả năm, xí nghiệp 10
làm được số phần của kế hoạch là 67 7 11 A. . B. . C. . D. 1. 10 5 10 CÂU 16 1 4 16 1 Kết quả của phép tính · − · là 5 9 36 5 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. CÂU 17
Điền từ thích hợp vào chỗ . . .: "Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu . . ."
A. Tích của chúng bằng 1.
B. Tích của chúng bằng 0.
C. Tích của chúng bằng −1.
D. Tổng của chúng bằng 1. 3
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 CÂU 18 3 −2 Kết quả của phép tính : − là −10 15 9 −9 −1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 25 25 CÂU 19 2 3 −10 Kết quả của phép tính + · là 5 5 15 −2 2 A. 0. B. . C. . D. 1. 3 3 CÂU 20 2 2 Số x thỏa mãn x = là 3 7 4 21 7 3 A. . B. . C. . D. . 21 4 3 7 CÂU 21
Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng a đi qua điểm nào? N a M S f b A. M, N. B. M, S. C. N, S. D. M, N, S. CÂU 22
Trong hình vẽ bên số bộ ba điểm thẳng hàng là: C A B F E D A. 5 bộ. B. 4 bộ. C. 3 bộ. D. 1 bộ. 4
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 CÂU 23
Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây sai? x y F O G
A. Ba điểm O, F, G thẳng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm F và G ngoài điểm O.
C. Hai điểm F và G nằm khác phía so với điểm O.
D. Hai điểm F và O nằm cùng phía so với điểm G. CÂU 24
Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào là đúng? O A B C
A. Trong hình chỉ có 3 tia OA, OB, OC.
B. Hai tia BA vì BC đối nhau.
C. Điểm B và C nằm cùng phía so với điểm O.
D. Điểm O nằm giữa hai điểm A và C. CÂU 25
Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau? m n a b A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. CÂU 26
Cho I là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây đủng?
A. Điểm I phải trùng với A hoặc B.
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B.
C. Điểm I hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với điểm B. 5
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000
D. Điểm I phải khác điểm A và điểm B. CÂU 27
Các đoạn thẳng có chung mút M trong hình vẽ sau là: M P Q N A. MP và MN. B. MQ và MN. C. MP và MQ. D. MP; MQ và MN. CÂU 28
Cho đoạn thẳng AI = 10 cm và I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Số đo của đoạn thẳng IB là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. CÂU 29
Chọn đáp án sai. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì 1 A. I A = IB. B. I A = IB = AB. 2
C. I nằm giữa hai điểm A và B. D. I A + IB = 2AB. CÂU 30 Cho hình vẽ: t s m C n D E
Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại C? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 6
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 CÂU 31
Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng: K A M B C I D T E N F H
A. M là trung điểm của AB.
B. I là trung điểm của CD.
C. N là trung điểm của EF.
D. T là trung điểm của KH. C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Thực hiện phép tính
CÂU 32 Tính 3 9 −2 2 5 −3 a) − · ; b) + − ; 11 22 3 9 −12 4 3 1 −5 15 1 1 7 3 1 11 c) − · − ; d) · − − · − ; 5 7 2 8 5 2 4 4 3 12 −5 1 7 3 1 5 15 1 3 −3 e) : − + · − ; f) · − : ; 4 4 8 2 3 6 7 5 10 21 7 3 1 −8 1 1 1 −5 1 3 3 1 −10 g) : − · − · − ; h) : − · − · . 10 5 15 7 3 2 4 7 21 7 −10 15 3 CÂU 33 Tính hợp lí 2 5 −2 5 5 −2 18 −1 −9 1 1 a) + + + − ; b) + − + + + ; 5 4 5 4 2 11 21 2 11 7 3 7 5 7 8 7 12 7 9 −8 9 c) · + · − 3 · ; d) + · − · ; 13 19 19 13 19 11 15 22 15 22 15 38 74 38 15 82 1 1 1 1 e) · − − · + ; f) 1 + + + + ; 37 41 45 41 37 76 2 6 12 20 1 1 1 1 1 1 1 1 1 g) + + + + ; h) 1 − . 1 − . 1 − . . . 1 − . 4 28 70 130 208 2 3 4 200 7
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 2. Tìm x CÂU 34 Tìm x, y biết x −8 −5 20 a) = ; b) = ; −2 x −14 6 − 5x 7 x −35 x −3 1 c) = = ; d) + = . 17 119 y 27 27 9 CÂU 35 Tìm x biết 1 1 −3 4 −2 a) x + = ; b) − x = + ; −5 10 7 5 3 3 14 7 −5 4 14 c) x − · = − ; d) x + = · ; 7 9 3 12 7 48 4 2 −1 3 9 7 e) x + = ; f) x − : = − ; 15 3 5 7 14 3 3 1 5 −7 5 1 g) : x − = · ; h) + : x = 1. 4 3 14 6 3 6 3. Toán có lời văn CÂU 36 2 1
Một bà đi bán trứng, lần đầu bán được
số trứng, lần hai bà bán được số trứng. Tìm số phần 5 5
trứng còn lại sau hai ngày bà đã bán. CÂU 37 15 5
Một hình chữ nhật có diện tích là m2, chiều dài là
m. Tính chu vi hình chữ nhật đó 8 2 4. Hình học CÂU 38
Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AB. Trên tia đối của tia BA
lấy điểm F sao cho BF = BA. So sánh AE = BF. CÂU 39
Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF và CD > AB, CD < EF, AB = 9 cm, EF = 13 cm. Số đo độ dài
CD là số tự nhiên lẻ. Tính độ dài đoạn thẳng CD. CÂU 40
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết I A = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB. 8
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 CÂU 41
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 10 cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OM. CÂU 42
Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 6 cm. Lấy điểm E
nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của BE. Tính EC và EB. CÂU 43
Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 5 cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB;
b) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 1 cm. Tính AC;
c) Điểm A có là trung điểm của BC không? Vì sao? CÂU 44
Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN;
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
d) Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. CÂU 45
Hãy vẽ sơ đồ trồng 10 cây thành 5 hàng, mỗi hàng 4 cây.
5. Một số dạng khác CÂU 46
Không tính kết quả, hãy so sánh hai biểu thức sau: 2019 2020 2019 + 2020 A = + và B = 2020 2021 2020 + 2021 CÂU 47
1 + 4 + 42 + 43 + . . . + 42021 Tính S = . 1 − 42022 CÂU 48 Tính 1 1 1 1 1 M = 1 + + + . . . + + + 2 22 299 2100 2100 9
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+ L TOÁN 6
Trần Thiên Đức - ducvl111 - 0902468000 CÂU 49 1 1 1 Cho H = 1 + + + . . . + . Chứng minh rằng 2 3 2100 − 1 a) H < 100; b) H > 50. CÂU 50
Chứng minh rằng các phân số sau là tối giản với mọi số tự nhiên n 16n + 5 a) ; 6n + 2 14n + 3 b) . 21n + 4 CÂU 51
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho 5 a)
có giá trị là số nguyên; n − 4 n − 8 n + 3 b) biểu thức +
có giá trị là số nguyên; n + 1 n + 1 21n + 3 c) phân số A =
rút gọn được với n là số tự nhiên. 6n + 4 CÂU 52 2 2
Một bà đi bán trứng có 50 quả trứng, lần đầu bán được
số trứng, lần hai bà bán được số 5 3 trứng còn lại. Hỏi:
a) Sau hai ngày bán, bà còn lại bao nhiêu phần số trứng ban đầu?
b) Số quả trứng còn lại là bao nhiêu sau hai ngày bán? CÂU 53
Hai người làm chung một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất làm xong công việc trong 4
giờ, người thứ hai làm xong công việc ấy trong 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người
làm được mấy phần công việc? 10
CLB TOÁN - KHOA HỌC - MS+
Document Outline

  • Đề cương: 0: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II — MÔN: TOÁN
    • TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
    • BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
    • BÀI TẬP TỰ LUẬN