Đề cương giữa kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Mời mọi người đón xem.

Trưng THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II TOÁN 6
NĂM HC: 2022 – 2023
I. CÁC KIN THC TRNG TÂM
1. S HC:
- Các phép toán v phân s
- Giá tr phân s ca mt s cho trưc.
- Hn s.
2. HÌNH HC:
- Nhn biết đưc hình có trc đi xng, hình có tâm đi xng.
- Xác đnh và v đưc trc đi xng và tâm đi xng ca hình (Nếu có).
II. CÁC Đ THAM KHẢO
ĐỀ 1. N: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân s sau
1
5
8
5
.
b) Tìm s đối ca phân s
-12
19
.
c) Viết phân s
20
3
i dng hn s.
Bài 2 (1,5 đim). Thc hin tng bưc các phép tính:
a)
15 9
28 28
+
b)
17
12 4
c)
16 32
:
7 21
.
Bài 3 (2,0 đim). Tính giá tr các biu thc mt cách hp lí:
a)
5 12 5
21 9 21
++
b)
11 12
..
32 3 32 3
−−
+
Bài 4 (1,5 đim).
Trong mt bui t hc khong 80 phút nhà, bn Bình dành
1
5
thi gian đ
xem ngay bài đã hc trong ngày và
thi gian làm mt s bài tp cho bài hc trong
ngày. Thi gian còn li, Bình dành đ chun b bài cho ngày hc hôm sau. Vy thi
gian chun b bài cho ngày hôm sau là bao nhiêu gi?
Bài 5 (3.0 đim). Cho các hình sau
Hình thang cân
Hình ch nht
Tam giác cân
Hãy cho biết:
a) Hình nào ch có trc đi xng? Xác đnh trc đi xng ca hình đó.
b) Hình nào va có trc đi xng va có tâm đi xng? Xác đnh trc đi
xng và tâm xng ca hình đó.
Bài 6 (0,5 đim). Hai xe taxi và ô tô cùng đi t A đến B dài 100 km, xe taxi chy
trong
1
1
5
gi và xe ti chy trong 80 phút. So sánh vn tc hai xe.
-------------------------------------------------------
ĐỀ 2. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh


b) Tìm s đối ca

c) Viết phân s

i dng hn s.
Bài 2 (1,5 đim). Thc hin tng bưc các phép tính:
a)
+

b)
c)
:


Bài 3 (2,0 đim). Tính giá tr các biu thc mt cách hp lí:
a)
+ 󰇡

+
󰇢 +
+

b)

+

Bài 4 (1,5 đim) Mt tp bài kim tra gm 40 bài đưc chia thành 3 loi: Gii, khá
và trung bình. Trong đó s bài đt đim gii bng
tng s bài kim tra. S bài đt
đim khá bng
s bài đt đim gii. Còn li là s bài đt đim trung bình. Tính s
bài kim tra đt đim mi loi.
Bài 5 (3.0 đim).
a) Hình nào sau đây va có tâm đi xng, va có trc đi xng?
Tam giác đu
Cánh qut
Trái tim
b) V hình ch nht ABCD. Xác đnh và v các trc đi xng ca nó.
c) V hình bình hành MNPQ. Xác đnh và v tâm đi xng ca nó.
Bài 6 (0,5 điểm).
Một nghiệp đã thực hiện
5
9
kế hoạch, còn phải làm tiếp
560
sản phẩm nữa
mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm nghiệp được giao theo kế hoạch.
--------------------------------------------------------------
ĐỀ 3. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân s
15
17
21
17
.
b) Tìm s đối ca các s sau:
2
3
;
5
4
;
3
8
c) Viết phân s
19
6
i dng hn s.
Bài 2 (1,5 đim). Thc hin tng bưc các phép tính:
a)
25
77
+
. b)
11 7
18 6
. c)
25 5
:
16 8
.
Bài 3 (2,0 đim). Tính giá tr các biu thc mt cách hp lí:
a)
3 2 31 13
1
17 15 17 15
−−
++ ++
. b)
3 2 3 3 11
85 85 8
−−
+ ⋅+
.
Bài 4 (1,5 điểm). Mt ca hàng trong ba ngày bán đưc
15
t go. Ngày đu bán
đưc
1
3
s go. Ngày th hai bán đưc
2
5
s go còn li. Hi ngày th ba ca hàng
bán đưc bao nhiêu t go?
Bài 5 (3.0 đim).
a) Hình nào dưi đây có tâm đi xng ?
b) Hình thoi dưi đây có my trc đi xng? Hãy v các trc đi xng ca hình đó.
Bài 6 (0,5 đim).
Trong ngày quc tế ph n, mt nhà sách có chương trình khuyến mãi gim
1
5
giá tin gc ban đu cho mi quyn sách. Nếu bn Lan có
100000
đng thì có mua
đưc quyn sách có giá gc là 120 000 đng hay không? Vì sao?
------------------------------------------------------------
ĐỀ 4. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (1,5 đ).
a. So sánh hai phân số
7
9
5
9
.
b. Tìm số đối của phân số
2
7
.
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
c. Viết phân số
22
5
dưới dạng hỗn số.
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính:
a.
27
55
+
b.
35
86
c.
42
:
55
Bài 3 (2,0 đim). Tính giá tr các biu thc mt cách hp lí:
a.
242 137
15 11 3 15 11
−−
+ ++ +
b.
24 25
59 59
−−
⋅+
Bài 4 (1,5 điểm).
n nhà bn Lan trng 80 cây ăn trái gm xoài và su riêng. Trong đó s cây
xoài chiếm
3
8
tng s cây.
a. Tính s cây xoài và cây su riêng trong vưn nhà bn Lan.
b. S cây ăn trái trong n nhà bn Lan ch bng
2
3
s cây ăn trái trong n
nhà bn Mai. Hi vưn nhà bn Mai trng bao nhiêu cây ăn trái?
Bài 5 (3.0 đim).
a. Trong các hình sau, hình nào va có tâm đi xng va có trc đi xng?
b. Trong các hình: hình ch nht, hình thang cân, tam giác đu, hình nào có hai
trc đi xng?
c. V trc đi xng và tâm đi xng ca các hình sau (nếu có):
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Bài 6 (0,5 điểm).
M Nam cn may mt tm rèm hình ch nht có din tích là 8m
2
vi kích
thưc chiu rng bng
1
2
chiu dài. Em hãy giúp m Nam tính chiu dài và chiu
rng ca tm rèm đó đ ct may theo đúng yêu cu.
-----------------------------------------------
ĐỀ 5. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (1,5 đim)
a) So sánh hai phân s
4
9
16
9
b) Tìm s đối ca
15 0
;
23 5
c) Viết các phân s
21 15
;
19 2
i dng hn s:
Bài 2: (1,5 đim) Thc hin tng bưc các phép tính:
a)
45
7 21
+
b)
45 1
27 3
c)
2 13
4:
57
Bài 3: (2 đim) Tính giá tr các biu thc mt cách hp lý:
a) A =
153 51
272 7 4
+++
b) B =
5 5 5 2 5 14
...
7 11 7 11 7 11
+−
Bài 4: (1,5 đim) Tu ngm Kilo 636 có th ln sau ti đa 300 mét. Đ thc hin
nhim v, tàu cn ln ti đ sâu bng
7
15
độ sâu ti đa. Em hãy tính xem khi đó tàu
cách mc nưc bin bao nhiêu mét?
Bài 5: (3,0 đim)
a) (1,0 đim) Các hình ảnh về các biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây trục đối
xứng không? Hãy chỉ ra trục đối xứng của hình ảnh đó (nếu có)?
Hình a
Hình b
Hình c
b) (1,0 đim) Mi hình sau có bao nhiêu trc đi xng?
c) (1,0 đim) Hình nào dưi đây có tâm đi xng? Hãy xác đnh tâm đi xng (nếu
có) ca chúng.
Bài 6: (0,5 đim)
Phong trào xây dng T ch lp hcđưc nhiu trưng THCS ng ng.
Hc sinh s p sách ca cá nhân vào t sách chung đ ng đc và để c lp sau
s dng. ng ng phong trào này, mt trưng THCS đã tng cng 600 cun
ch cho “T ch lp hc”. Trong đó, hc sinh khi 9 đã p đưc
3
8
s ch, hc
sinh khi 8 góp đưc
1
4
s sách, hc sinh khi 7 góp đưc
4
25
s ch. Hi hc sinh
khi 6 đãp cho “Tch lp hcđưc bao nhiêu cun?
------------HẾT-------------
a)
b)
c)
d)
| 1/7

Preview text:

Trường THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6
NĂM HỌC: 2022 – 2023
I. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. SỐ HỌC:
- Các phép toán về phân số
- Giá trị phân số của một số cho trước. - Hỗn số. 2. HÌNH HỌC:
- Nhận biết được hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.
- Xác định và vẽ được trục đối xứng và tâm đối xứng của hình (Nếu có).
II. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân số sau 1 và 8 . 5 5
b) Tìm số đối của phân số -12 . 19
c) Viết phân số 20 dưới dạng hỗn số. 3
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: a) 15 9 − − − + b) 1 7 − c) 16 32 : . 28 28 12 4 7 21 −
Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: a) 5 − 12 5 − − + + b) 1 1 1 2 . + . 21 9 21 32 3 32 3 Bài 4 (1,5 điểm).
Trong một buổi tự học khoảng 80 phút ở nhà, bạn Bình dành 1 thời gian để 5
xem ngay bài đã học trong ngày và 2 thời gian làm một số bài tập cho bài học trong 5
ngày. Thời gian còn lại, Bình dành để chuẩn bị bài cho ngày học hôm sau. Vậy thời
gian chuẩn bị bài cho ngày hôm sau là bao nhiêu giờ?
Bài 5 (3.0 điểm). Cho các hình sau Hình thang cân Hình chữ nhật Tam giác cân Hãy cho biết:
a) Hình nào chỉ có trục đối xứng? Xác định trục đối xứng của hình đó.
b) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? Xác định trục đối
xứng và tâm xứng của hình đó.
Bài 6 (0,5 điểm). Hai xe taxi và ô tô cùng đi từ A đến B dài 100 km, xe taxi chạy trong 1
1 giờ và xe tải chạy trong 80 phút. So sánh vận tốc hai xe. 5
------------------------------------------------------- ĐỀ 2. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm). a) So sánh −2 và −4 5 5
b) Tìm số đối của −5 7
c) Viết phân số 29 dưới dạng hỗn số. 4
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: a) 3 + −1 b) 5 − 3 c) 3 : −7 4 4 6 8 8 16
Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí:
a) 2 + �−1 + 4� + 1 + −7 b) 3 ∙ −2 + 3 ∙ −7 7 8 7 7 8 5 9 5 9
Bài 4 (1,5 điểm) Một tập bài kiểm tra gồm 40 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá
và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng 1 tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt 4
điểm khá bằng 3 số bài đạt điểm giỏi. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình. Tính số 2
bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại. Bài 5 (3.0 điểm).
a) Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng? Tam giác đều Cánh quạt Trái tim
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD. Xác định và vẽ các trục đối xứng của nó.
c) Vẽ hình bình hành MNPQ. Xác định và vẽ tâm đối xứng của nó. Bài 6 (0,5 điểm).
Một xí nghiệp đã thực hiện 5 kế hoạch, còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa 9
mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
-------------------------------------------------------------- ĐỀ 3. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm). a) So sánh hai phân số 15 − và 21 − . 17 17
b) Tìm số đối của các số sau: 2 − ; 5 − − ; 3 3 4 8 −
c) Viết phân số 19 dưới dạng hỗn số. 6
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: a) 2 − 5 − − + . b) 11 7 − . c) 25 5 : . 7 7 18 6 16 8
Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: a) 3 − 2 31 − 13 − − + + + +1. b) 3 2 3 3 11 ⋅ + ⋅ + . 17 15 17 15 8 5 8 5 8
Bài 4 (1,5 điểm). Một cửa hàng trong ba ngày bán được 15 tạ gạo. Ngày đầu bán
được 1 số gạo. Ngày thứ hai bán được 2 số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng 3 5
bán được bao nhiêu tạ gạo? Bài 5 (3.0 điểm).
a) Hình nào dưới đây có tâm đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
b) Hình thoi dưới đây có mấy trục đối xứng? Hãy vẽ các trục đối xứng của hình đó. Bài 6 (0,5 điểm).
Trong ngày quốc tế phụ nữ, một nhà sách có chương trình khuyến mãi giảm 1 5
giá tiền gốc ban đầu cho mỗi quyển sách. Nếu bạn Lan có 100000 đồng thì có mua
được quyển sách có giá gốc là 120 000 đồng hay không? Vì sao?
------------------------------------------------------------ ĐỀ 4. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1,5 đ). a. So sánh hai phân số 7 − và 5 − . 9 9
b. Tìm số đối của phân số 2 − . 7
c. Viết phân số 22 dưới dạng hỗn số. 5
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: a. 2 − 7 − + b. 3 5 − c. 4 2 : 5 5 8 6 5 5 −
Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: a. 2 − 4 2 1 − 3 7 − − + + + + b. 2 4 2 5 ⋅ + ⋅ 15 11 3 15 11 5 9 5 9 Bài 4 (1,5 điểm).
Vườn nhà bạn Lan trồng 80 cây ăn trái gồm xoài và sầu riêng. Trong đó số cây
xoài chiếm 3 tổng số cây. 8
a. Tính số cây xoài và cây sầu riêng trong vườn nhà bạn Lan.
b. Số cây ăn trái trong vườn nhà bạn Lan chỉ bằng 2 số cây ăn trái trong vườn 3
nhà bạn Mai. Hỏi vườn nhà bạn Mai trồng bao nhiêu cây ăn trái? Bài 5 (3.0 điểm).
a. Trong các hình sau, hình nào vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b. Trong các hình: hình chữ nhật, hình thang cân, tam giác đều, hình nào có hai trục đối xứng?
c. Vẽ trục đối xứng và tâm đối xứng của các hình sau (nếu có): Bài 6 (0,5 điểm).
Mẹ Nam cần may một tấm rèm hình chữ nhật có diện tích là 8m2 với kích
thước chiều rộng bằng 1 chiều dài. Em hãy giúp mẹ Nam tính chiều dài và chiều 2
rộng của tấm rèm đó để cắt may theo đúng yêu cầu.
----------------------------------------------- ĐỀ 5. MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: (1,5 điểm)
a) So sánh hai phân số 4 và 16 9 9 b) Tìm số đối của 15 − 0 ; 23 5
c) Viết các phân số 21 15 ; dưới dạng hỗn số: 19 2
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính: a) 4 5 − + b) 45 1 − c) 2 13 4 : 7 21 27 3 5 7 −
Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lý: a) A = 1 5 3 5 − 1 + + + − b) B = 5 5 5 2 5 14 . + . − . 2 7 2 7 4 7 11 7 11 7 11
Bài 4: (1,5 điểm) Tầu ngầm Kilo 636 có thể lặn sau tối đa 300 mét. Để thực hiện
nhiệm vụ, tàu cần lặn tới độ sâu bằng 7 độ sâu tối đa. Em hãy tính xem khi đó tàu 15
cách mực nước biển bao nhiêu mét? Bài 5: (3,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Các hình ảnh về các biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây có trục đối
xứng không? Hãy chỉ ra trục đối xứng của hình ảnh đó (nếu có)? Hình a Hình b Hình c
b) (1,0 điểm) Mỗi hình sau có bao nhiêu trục đối xứng?
c) (1,0 điểm) Hình nào dưới đây có tâm đối xứng? Hãy xác định tâm đối xứng (nếu có) của chúng. a) b) c) d) Bài 6: (0,5 điểm)
Phong trào xây dựng “Tủ sách lớp học” được nhiều trường THCS hưởng ứng.
Học sinh sẽ góp sách của cá nhân vào tủ sách chung để cùng đọc và để các lớp sau
sử dụng. Hưởng ứng phong trào này, một trường THCS đã có tổng cộng 600 cuốn
sách cho “Tủ sách lớp học”. Trong đó, học sinh khối 9 đã góp được 3 số sách, học 8
sinh khối 8 góp được 1 số sách, học sinh khối 7 góp được 4 số sách. Hỏi học sinh 4 25
khối 6 đã góp cho “Tủ sách lớp học” được bao nhiêu cuốn?
------------HẾT-------------