Đề cương giữa kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Long Toàn, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Trường THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II TOÁN 6
NĂM HC: 2023 2024
I. CÁC KIN THC TRNG TÂM
1. S HC:
- Các phép toán v phân s.
- Giá tr phân s ca mt s cho trưc.
- Hn s.
2. HÌNH HC:
- Nhn biết được hình có trc đi xng, hình có tâm đối xng.
- Xác đnh và v được trc đi xứng và tâm đối xng ca hình (nếu có).
3. MT S YU T XÁC SUT VÀ THNG KÊ:
- Phép th nghim. S kin.
- Xác sut thc nghim.
II. CÁC Đ THAM KHO
ĐỀ 1
Bài 1 (1,5 đim).
a) So sánh hai phân s:
2
9
8
9
b) Tìm s đối ca phân s
4
11
c) Viết phân s sau dưi dng hn s:
25
7
Bài 2 (1,5 đim). Thc hin từng bưc các phép tính:
a)
23
77
b)
23
54
c)
55
:
82
Bài 3 (2,0 đim). Tính giá tr các biu thc mt cách hp lí:
a)
b)
8 7 8 2
13 9 13 9
Bài 4 (1,5 đim).
Một trường trung học sở 800 học sinh, trong đó hc sinh khi 6 chiếm
5
16
s
học sinh toàn trường và s hc sinh n khi 6 bng
2
5
s hc sinh ca khi. Tính s hc
sinh n ca khi 6?
Bài 5 (1,0 điểm). Trong hp mt s bút xanh mt s bút tím. Ly ngu nhiên mt
bút t trong hp, xem màu ri tr li. Lp li hoạt động trên 50 ln, ta được kết qu như
sau:
Loi bút
Bút xanh
Bút đen
S ln
42
8
a) Tính xác sut thc nghim ca s kin lấy được bút xanh.
b) Em hãy d đoán xem trong hộp loi bút nào có nhiều hơn.
Bài 6 (2,0 đim).
a) Trong các hình dưi đây, hình nào có tâm đi xng?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
b) Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trc đi xng?
Hình
Hình 2
Hình 3
c) V hình ch nht ABCD có AB = 4cm, BC = 2cm. V tâm O là tâm đối xng và
v các trc đi xng ca hình ch nht ABCD.
Bài 7 (0,5 đim).
Thi gian làm mt bài kiểm tra thưng xuyên môn Toán của Minh nsau: Ba câu
t lun Minh làm i vi thi gian lần lượt
1
6
(gi),
1
12
(gi),
1
20
(giờ). Năm câu trc
nghim Minh làm bài vi thi gian lần lượt
1
30
(gi),
1
42
(gi),
1
56
(gi),
1
72
(gi),
1
90
(gi). Hi thi gian m bài ca Minh bao nhiêu phút (trình bày cách tính hp phép
tính trên).
-------------------------------------------------------
ĐỀ 2
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh hai phân s sau
1
5
8
5
.
b) Tìm s đối ca phân s
-12
19
.
c) Viết phân s
20
3
dưới dng hn s.
Bài 2 (1,5 đim). Thc hin từng bưc các phép tính:
a)
15 9
28 28
b)
17
12 4
c)
16 21
74
.
Bài 3 (2,0 đim). Tính giá tr các biu thc mt cách hp lí:
a)
5 12 5
21 9 21

b)
1 1 1 2
..
32 3 32 3

Bài 4 (1,5 đim).
Trong mt bui t hc khong 80 phút nhà, bn Bình dành
1
5
thời gian để xem
ngay bài đã học trong ngày
2
5
thi gian làm mt s bài tp cho bài hc trong ngày. Thi
gian còn lại, Bình dành để chun b bài cho ngày hc hôm sau. Vy thi gian chun b bài
cho ngày hôm sau là bao nhiêu gi?
Bài 5 (1,0 điểm).
1) Gieo hai con xúc cân đối và quan sát s chm xut hin mt trên ca mi con xúc xc.
Hãy đánh giá các sự kin sau là chc chn, không th hay có th xy ra.
a) Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc bng 1
b) Tích s chm xut hin trên hai con xúc xc bng 1
c) Tng s chm xut hin trên hai con xúc xc lớn hơn 1
2) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần thu đưc kết qu như sau.
S kin
Hai đng sp
Mt đng sp, mt đng
nga
Hai đng nga
S ln
10
12
28
Hãy tính xác sut thc nghim ca s kin hai đồng xu đều sp.
Bài 6 (2,0 đim). Cho các hình sau:
Hình thang cân
Hình vuông
Hình bình hành
Hãy cho biết:
a) Hình nào ch có trục đối xứng? Xác định trc đi xng của hình đó.
b) Hình nào va có trc đi xng vừa có tâm đối xứng? Xác định trc đi xng và
tâm xng của hình đó.
Bài 7 (0,5 đim). Hai xe taxi và ô tô cùng đi từ A đến B dài 100 km, xe taxi chy trong
1
1
5
gi và xe ti chy trong 80 phút. So sánh vn tc hai xe.
-------------------------------------------------------
ĐỀ 3
Bài 1 (1,5 điểm).
a) So sánh
−2
5
−4
5
b) Tìm s đối ca
−5
7
c) Viết phân s
29
4
dưới dng hn s.
Bài 2 (1,5 đim). Thc hin từng bưc các phép tính:
a)
3
4
+
−1
4
b)
53
68
c)
3
8
:
−7
16
Bài 3 (2,0 đim). Tính giá tr các biu thc mt cách hp lí:
a)
1 5 3 5 1
2 7 2 7 4
b)
5 5 5 2 5 14
. . .
7 11 7 11 7 11

Bài 4 (1,5 đim)
Mt tp bài kim tra gồm 40 bài được chia thành 3 loi: Gii, khá trung bình.
Trong đó số bài đạt điểm gii bng
1
4
tng s bài kim tra. S bài đạt điểm khá bng
3
2
s
bài đạt điểm gii. Còn li s bài đạt điểm trung bình. nh s bài kim tra đạt điểm
mi loi.
Bài 5 (1.0 đim). Gieo mt con xúc xc 6 mt 100 lần thu được kết qu như sau.
Mt
1 chm
2 chm
3 chm
4 chm
5 chm
6 chm
S ln xut hin
16
14
19
15
17
19
Hãy tính xác sut thc nghim ca s kiên:
a) Gieo đưc mt có 3 chm
b) Gieo được mt có s chn chm
Bài 6 (2.0 đim).
a) Hình nào sau đây hình nào có tâm đi xng? Hình nào có trục đối xng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
b) Hình nào sau đây vừa có tâm đối xng, va có trc đi xng?
c) V hình bình hành MNPQ. Xác định và v tâm O là tâm đi xng ca nó.
Bài 7 (0,5 điểm).
Một nghiệp đã thực hiện
5
9
kế hoạch, còn phải m tiếp
560
sản phẩm nữa mới
hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm nghiệp được giao theo kế hoạch.
------------HT-------------
Chúc các em ôn tâp tt!
| 1/5

Preview text:

Trường THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 6
NĂM HỌC: 2023 – 2024
I. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. SỐ HỌC:
- Các phép toán về phân số.
- Giá trị phân số của một số cho trước. - Hỗn số. 2. HÌNH HỌC:
- Nhận biết được hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.
- Xác định và vẽ được trục đối xứng và tâm đối xứng của hình (nếu có).
3. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ:
- Phép thử nghiệm. Sự kiện.
- Xác suất thực nghiệm. II. CÁC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1
Bài 1 (1,5 điểm). 2 8 a) So sánh hai phân số: và 9 9
b) Tìm số đối của phân số  4 11 25
c) Viết phân số sau dưới dạng hỗn số: 7
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 2 3 2 3  5 5 a)  b)  c) : 7 7 5 4 8 2 
Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 4 2 7 1 3 8 7 8 2 a)     b)    11 5 11 9 5 13 9 13 9 Bài 4 (1,5 điểm). 5
Một trường trung học cơ sở có 800 học sinh, trong đó học sinh khối 6 chiếm số 16 2
học sinh toàn trường và số học sinh nữ khối 6 bằng
số học sinh của khối. Tính số học 5 sinh nữ của khối 6?
Bài 5 (1,0 điểm). Trong hộp có một số bút xanh và một số bút tím. Lấy ngẫu nhiên một
bút từ trong hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút xanh Bút đen Số lần 42 8
a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút xanh.
b) Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào có nhiều hơn. Bài 6 (2,0 điểm).
a) Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào có trục đối xứng? Hình Hình 2 Hình 3
c) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 2cm. Vẽ tâm O là tâm đối xứng và
vẽ các trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD. Bài 7 (0,5 điểm).
Thời gian làm một bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của Minh như sau: Ba câu 1 1 1
tự luận Minh làm bài với thời gian lần lượt là (giờ), (giờ), (giờ). Năm câu trắc 6 12 20 1 1 1 1 1
nghiệm Minh làm bài với thời gian lần lượt là (giờ), (giờ), (giờ), (giờ), 30 42 56 72 90
(giờ). Hỏi thời gian làm bài của Minh là bao nhiêu phút (trình bày cách tính hợp lý phép tính trên).
------------------------------------------------------- ĐỀ 2 Bài 1 (1,5 điểm). 1 8
a) So sánh hai phân số sau và . 5 5 -12
b) Tìm số đối của phân số . 19 20 c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. 3
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 15 9 1 7 16 21 a)  b)  c)  . 28 28 12 4 7 4
Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 5  12 5 1  1 1  2 a)   b) .  . 21 9 21 32 3 32 3 Bài 4 (1,5 điểm). 1
Trong một buổi tự học khoảng 80 phút ở nhà, bạn Bình dành thời gian để xem 5 2
ngay bài đã học trong ngày và
thời gian làm một số bài tập cho bài học trong ngày. Thời 5
gian còn lại, Bình dành để chuẩn bị bài cho ngày học hôm sau. Vậy thời gian chuẩn bị bài
cho ngày hôm sau là bao nhiêu giờ? Bài 5 (1,0 điểm).
1) Gieo hai con xúc cân đối và quan sát số chấm xuất hiện ở mặt trên của mỗi con xúc xắc.
Hãy đánh giá các sự kiện sau là chắc chắn, không thể hay có thể xảy ra.
a) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1
b) Tích số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1
c) Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1
2) Tung hai đồng xu cân đối 50 lần thu được kết quả như sau. Sự kiện Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng Hai đồng ngửa ngửa Số lần 10 12 28
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện có hai đồng xu đều sấp.
Bài 6 (2,0 điểm). Cho các hình sau: Hình bình hành Hình thang cân Hình vuông Hãy cho biết:
a) Hình nào chỉ có trục đối xứng? Xác định trục đối xứng của hình đó.
b) Hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? Xác định trục đối xứng và tâm xứng của hình đó.
Bài 7 (0,5 điểm). Hai xe taxi và ô tô cùng đi từ A đến B dài 100 km, xe taxi chạy trong 1
1 giờ và xe tải chạy trong 80 phút. So sánh vận tốc hai xe. 5
------------------------------------------------------- ĐỀ 3 Bài 1 (1,5 điểm). −2 −4 a) So sánh và 5 5 −5 b) Tìm số đối của 7 29
c) Viết phân số dưới dạng hỗn số. 4
Bài 2 (1,5 điểm). Thực hiện từng bước các phép tính: 3 −1 5  3 3 −7 a) + b)  c) : 4 4 6 8 8 16
Bài 3 (2,0 điểm). Tính giá trị các biểu thức một cách hợp lí: 1 5 3 5  1 5 5 5 2 5 14 a)     b) .  .  . 2 7 2 7 4 7 11 7 11 7 11 Bài 4 (1,5 điểm)
Một tập bài kiểm tra gồm 40 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số 1 3
bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng số 4 2
bài đạt điểm giỏi. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình. Tính số bài kiểm tra đạt điểm ở mỗi loại.
Bài 5 (1.0 điểm). Gieo một con xúc xắc 6 mặt 100 lần thu được kết quả như sau. Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 16 14 19 15 17 19
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiên:
a) Gieo được mặt có 3 chấm
b) Gieo được mặt có số chẵn chấm Bài 6 (2.0 điểm).
a) Hình nào sau đây hình nào có tâm đối xứng? Hình nào có trục đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3
b) Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
c) Vẽ hình bình hành MNPQ. Xác định và vẽ tâm O là tâm đối xứng của nó. Bài 7 (0,5 điểm). Một 5
xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm tiếp 560 sản phẩm nữa mới 9
hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch.
------------HẾT-------------
Chúc các em ôn tâp tốt!