Đề cương giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên.

I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương 1 Mệnh đề và tập hợp.
Chương 2 Bất phương trình và hệ bất phương trình hai ẩn.
Chương 3 Hệ thức lượng trong tam giác
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Chương 1 Mệnh đề và tập hợp.
Chương 2 Bất phương trình và hệ bất phương trình hai ẩn.
Chương 3 Hệ thức lượng trong tam giác.
2. TỰ LUẬN.

 10
 2023
I. NI DUNG ÔN TP
 và tp hp
 bn
 thng trong tam giác
II. CÂU HI ÔN TP
1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
 và tp hp
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
C. Bạn có đi học không? D. Đề thi môn Toán khó quá!
Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?
a) My gi ri ?
b) Buôn Mê Thut là thành ph của Đắk Lk.
c)
2019
là s nguyên t.
d) Làm việc đi !
A.
4
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không là mt mệnh đề?
A. Hà Ni là th đô của Vit Nam. B. Bạn có đi học không?
C. 7<5. D. là s vô t.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A. Băng Cốc là th đô của Thái Lan
B. Bun ng quá!
C. 8 là s l.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Câu 5: Mệnh đề ph định ca mệnh đề “Phương trình
2
0 0ax bx c a
vô nghiệm” là mệnh đề nào
sau đây?
A. Phương trình
2
0 0ax bx c a
không có nghim.
B. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim kép.
C. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có 2 nghim phân bit.
D. Phương trình
2
0 0ax bx c a
có nghim.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 15 là s nguyên t. B. 5 là s chn. C. 5 là s vô t. D. 15 chia hết cho 3.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. 9 là s nguyên t B. Sài Gòn là th đô của nước Vit Nam.
C.
là s l. D. Phương trình
10x 
vô nghim.
Câu 8. Cho mệnh đề
:"2A
là s nguyên t
"
. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
A
A.
2
không phi là s hu t. B.
2
là s nguyên.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
C QUYN
C.
2
không phi là s nguyên t. D.
2
là hp s.
Câu 9. Mệnh để nào sau đây là mệnh đề ph định ca mệnh đề: “ Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyn. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nht một động vt không di chuyn. D. Có ít nht một động vt di chuyn.
Câu 10. Cho mệnh đề cha biến
Px
:”
2
10xx
” với
x
là s t nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1P
. B.
2P
. C.
3P
. D.
4P
.
Câu 11. Mệnh đề: “ Nếu mt t giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biu li là
A. T giác
T
là hình thang là điều kiện đủ để
T
là hình bình hành.
B. T giác
T
là hình bình hành là điều kin cần để
T
là hình thang.
C. T giác
T
hình thang là điều kin cần để
T
là hình bình hành.
D. T giác
T
hình thang là điều kin cần và đủ để
T
là hình bình hành.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu s nguyên
n
có ch s tn cùng là
0
thì s nguyên
n
chia hết cho 5.
B. Nếu t giác
ABCD
là hình thoi thì t giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
C. Nếu t giác
ABCD
hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường thì t giác
ABCD
là hình ch nht
D. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì t giác
ABCD
có hai đường chéo bng nhau.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam gc bng nhau là điu kin cần đ din tích ca chúng bng nhau.
B. S t nhiên chia hết cho 5 là điều kiện đủ để nó có tn cùng bng 5.
C. Điu kiện đủ để hình bình hành
ABCD
là hình thoi.
D. T giác
ABCD
hình thoi là điều kin cần đủ để t giác đó hình bình hành hai
đường chéo vuông góc vi nhau.
Câu 14. Cho mệnh đề: “Nếu
n
mt s nguyên t ln 3 thì
2
20n
mt hp số”. Mệnh đề nào sau đây
tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điu kin cần và đủ để
2
20n
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
B. Điu kiện đủ để
2
20n
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
C. Điu kin cần để
2
20n
là mt hp s
n
là mt s nguyên t ln 3.
D.
2
20n
là mt hp s là điều kiện đủ để
n
là mt s nguyên t ln 3.
Câu 15. Mệnh đề
2
: " , 3 0"P x x x x
. Ph định ca mệnh đề
Px
A.
2
, 3 0.x x x
B.
2
, 3 0.x x x
C.
2
, 3 0.x x x
D.
2
, 3 0.x x x
Câu 16. Ph định ca mệnh đề
2
:" , 2 3"P x x x x
A.
2
" , 2 3".x x x
B.
2
" , 2 3".x x x
.
C.
2
" , 2 3".x x x
D.
2
" , 2 3".x x x
Câu 17. Mệnh đề
2
,3xx
” khằng định rng
A. Bình phương của mi s thc bng
. B. ít nht mt s thực bình phương của bng
C. Ch có mt s thực có bình phương bằng
. D. Nếu
x
là s thc thì
2
3x
.
Câu 18. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu
hoặc
: “Có một số nguyên bằng bình phương của
chính nó”.
A.
2
,x x x
. B.
2
,x x x
. C.
2
,x x x
. D.
2
,0x x x
.
Câu 19. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
:2n n n
. B.
2
:n n n
. C.
2
:0xx
. D.
2
:x x x
.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
: 3 2 0x x x
. B.
2
:0xx
.
C.
2
:n n n
. D.
n
thì
2nn
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
",xx
chia hết cho
5"
. B.
" :5. .5"x x x
.
C.
2
" : 2 0"x x x
. D.
" :2 3 6"xx
.
Câu 22. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 23. Ký hiệu nào sau đây để ch
5
không phi là mt s hu t?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 24. Cho tp hp
1| , 5A x x x
. Tp hp A
A.
1;2;3;4;5A
. B.
0;1;2;3;4;5;6A
.C.
0;1;2;3;4;5A
. D.
1;2;3;4;5;6A
.
Câu 25. Trong các tp sau, tp nào là tp rng?
A.
|1xx
. B.
2
| 6 7 1 0x x x
.
C.
2
: 4 2 0x x x
. D.
2
: 4 3 0x x x
.
Câu 26. Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
42
\ 6 8 0X x x x
.
A.
2;4X
. B.
2; 2X 
. C.
2;2X
D.
2; 2; 2;2X
.
Câu 27. S phn t ca tp hp:
2
22
\ 2 1A x x x x x
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28. Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp rng?
A.
2
4 0A x x
. B.
2
2 3 0B x x x
.
C.
2
50C x x
. D.
2
12 0 .D x x x
.
Câu 29. Cho hai tp hp A và. B. Hình nào sau đây minh họa A là tp con ca B?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho ba tp hp E, F, G tha mãn:
,E F F G
GK
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
GF
. B.
KG
. C.
E F G
. D.
EK
.
Câu 31. Cho tp hp
1;3 , 3; , ; ;3A B x C x y
. Để
A B C
thì tt c các cp
;xy
A.
1;1
. B.
1;1
1;3
. C.
1;3
. D.
3;1
3;3
.
Câu 32. Cho tp hp
1;2;3;4 , 0;2;4AB
,
0;1;2;3;4;5C
. Quan h nào sau đây là đúng?
A.
B A C
. B.
B A C
. C.
AC
BC
. D.
A B C
.
Câu 33. Cho tp hp
\ 3 1A x x
. Tp A là tập nào sau đây?
A.
3;1
B.
3;1
C.
3;1
D.
3;1
Câu 34. Hình v nào sau đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
1;4
?
A. B.
C. D.
Câu 35. S dng các kí hiu khoảng, đoạn để viết tp hp
49A x x
:
A.
4;9 .A
B.
4;9 .A
C.
4;9 .A
D.
4;9 .A
Câu 36. Cho tp hp
|2 7C x x
. Tp hp
C
được viết dưới dng tp hợp nào sau đây?
A.
2;7C
. B.
2;7C
. C.
2;7C
. D.
2;7C
.
Câu 37. S dng các kí hiệu đoạn, khong, na khoảng để viết tp hp
3A x x
.
A.
3;A 
. B.
; 3 3;A  
.
C.
3;3A 
. D.
3;3A 
.
Câu 38. Cho tp hp
1;5 , 1;3;5XY
. Tp
XY
là tp hợp nào sau đây?
A.
1
. B.
1;3
. C.
{1;3;5}
. D.
1;5
.
Câu 39. Cho tp
0,1,2,3,4,5X
và tp
0,2,4A
. Tìm phn bù ca
A
trong
X
.
A.
. B.
2,4
. C.
0,1,3
. D.
1,3,5
.
Câu 40. Cho tập hợp
2 ; 4 ; 6 ; 9A
,
1; 2; 3; 4B
. Tập hợp
\AB
bằng tập hợp nào sau đây?
A.
1; 2 ; 3; 5
. B.
6 ; 9 ;1; 3
. C.
. D.
6 ; 9
.
Câu 41. Cho hai tp hp
1;2;4;7;9X
1;0;7;10X 
. Tp hp
XY
có bao nhiêu phn t?
A.
. B.
7
. C.
. D.
10
.
Câu 42. Cho tp hp
;1A 
và tp
2;B 
. Khi đó
AB
A.
2; 
B.
2; 1
C. D.
Câu 43. Cho hai tp hp
5;3 , 1;AB 
. Khi đó
AB
là tập nào sau đây?
A.
1;3
B.
1;3
C.
5;
D.
5;1
Câu 44. Cho hai tp hp
1;5 ; 2;7AB
. Tp hp
\AB
là:
A.
1;2
B.
2;5
C.
1;7
D.
1;2
Câu 45. Cho
4;7A 
,
; 2 3;B 
. Khi đó
AB
:
A.
4; 2 3;7 .
B.
4; 2 3;7 .
C.
;2 3; . 
D.
; 2 3; . 
Câu 46. Cho tp hp
; 2 , 1;2A m m B
. Tìm điều kin ca m để
AB
.
A.
1m 
hoc
0m
B.
10m
C.
12m
D.
1m
hoc
2m
Câu 47. Cho hai tp hp
0;3X
;4Ya
. Tìm tt c các giá tr ca
4a
để
XY
.
A.
3
4
a
a
B.
3a
C.
0a
D.
3a
Câu 48. Cho tp hp
; 2 , 1;3A m m B
. Điều kiện để
AB
là:
A.
1m 
hoc
3m
B.
1m 
hoc
3m
C.
1m 
hoc
3m
D.
1m 
hoc
3m
 bn
Câu 1. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 5 3 0x y z
. B.
2
3 2 4 0xx
. C.
2
2 5 3xy
. D.
2 3 5xy
.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0.xy
B.
22
2.xy
C.
2
0.xy
D.
0.xy
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca bất phương trình
2 3 0xy
?
A.
1; 3Q 
. B.
3
1;
2
M



. C.
1;1N
. D.
3
1;
2
P



.
Câu 4. Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghim ca bất phương trình
21xy
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 5. Min nghim ca bất phương trình
3 2 3 4 1 3x y x y
phn mt phng chứa điểm
nào?
A.
3;0
. B.
3;1
. C.
1;1
. D.
0;0
.
Câu 6. Cp s
( ; ) 2;3xy
là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
43xy
. B.
3 7 0xy
. C.
2 3 1 0xy
. D.
–0xy
.
Câu 7. Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
C.
D.
Câu 8. Min nghim ca bất phương trình
3 2 6xy
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Phần đậm trong hình v sau, biu din tp nghim ca bất phương trình nào trong các bất phương
trình sau?
A.
2 3.xy
B.
2 3.xy
C.
2 3.xy
D.
2 3.xy
Câu 10. Trong các cp s sau, cp nào không là nghim ca h bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
3
2
-3
O
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 11. Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
10
xy
xy
xy
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
Câu 12. Min nghim ca h bất phương trình
39
3
28
6
xy
xy
yx
y



là phn mt phng chứa điểm
A.
0;0
. B.
1;2
. C.
2;1
. D.
8;4
.
Câu 13. Min nghim ca h bất phương trình
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
xy
y
x
x
không chứa điểm nào sau đây?
A.
2 ; 2A
. B.
3 ; 0 .B
C.
1 ; 1 .C
D.
2 ; 3 .D
Câu 14. Phn không gch chéo hình sau đây biu din min nghim ca h bất phương trình nào trong
bn h A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
xy

. B.
0
3 2 6
y
xy
. C.
0
3 2 6
x
xy

. D.
0
3 2 6
x
xy
.
Câu 15. Min nghim ca h bất phương trình
10
2
23
xy
y
xy
phần không đm ca hình v nào trong
O
2
3
y
x
các hình v sau?
A.
B.
Câu 16. Min nghim ca h bất phương trình
20
32
3
xy
xy
yx


phần không đậm ca hình v nào trong
c hình v sau?
A.
B.
C.
D.
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
Câu 17. Giá tr ln nht ca biết thc
;2F x y x y
với điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy

A.
6
. B.
. C.
10
. D.
12
.
Câu 18. Giá tr nh nht ca biết thc
;2F x y x y
với điều kin
05
0
20
20
y
x
xy
xy

A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Câu 19. Biu thc
;–F x y y x
đạt giá tr nh nht với điều kin
22
22
5
0
xy
xy
xy
x



tại điểm
M
có to độ
A.
4;1 .
B.
87
;.
33



C.
22
;.
33



D.
5;0 .
 thng trong tam giác
Câu 1. Giá tr ca
oo
tan30 cot30
bng bao nhiêu?
A.
4
3
. B.
13
3
. C.
2
3
. D.
2
.
Câu 2. Giá tr ca
oo
cos60 sin30
bng bao nhiêu?
A.
3
2
. B.
3
. C.
3
3
. D. 1.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
oo
cos60 sin30
. B.
oo
cos60 sin120
. C.
oo
cos30 sin120
. D.
oo
sin60 cos120
.
Câu 4. Tính giá tr ca biu thc
sin30 cos60 sin60 cos30P
.
A.
1P
. B.
0P
. C.
3P
. D.
3P 
.
Câu 5. Cho
tan cot 3.


Tính giá tr ca biu thc sau:
22
tan cotA


.
A.
12A
. B.
11A
. C.
13A
. D.
5A
.
Câu 6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào ?
A.
sin 180 sin

. B.
cos 180 cos


C.
tan 180 tan


. D.
cot 180 cot

Câu 7. Cho
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đng thức sau đây đẳng thc nào sai?
A.
sin sin

. B.
cos cos


. C.
tan tan


. D.
cot cot

.
Câu 8. Cho góc
tù. Điều khẳng định nào sau đây là ?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 9. Hai góc nhn
ph nhau, h thức nào sau đây là sai?
A.
sin cos

. B.
tan cot

. C.
1
cot
cot
. D.
cos sin


.
Câu 10. Cho biết
2
cos
3

. Tính
tan
?
A.
5
4
. B.
5
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Câu 11. Cho biết
1
tan
2
. Tính
cot
.
A.
cot 2
. B.
cot 2
. C.
1
cot
4
. D.
1
cot
2
.
Câu 12. Biết
2
sin ,
3
90 180
. Hi giá tr
tan
là bao nhiêu?
A. 2. B.
2
. C.
25
5
. D.
25
5
.
Câu 13. Cho
1
3
cot
. Giá tr ca biu thc
3sin 4cos
2sin 5cos
A


A.
15
13
. B.
13
. C.
15
13
. D.
13
.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
sin cos 1 2sin cosx x x x
. B.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cosx x x x
.
C.
2
sin cos 1 2sin cosx x x x
. D.
6 6 2 2
sin cos 1 3sin cosx x x x
.
Câu 15. Chn mệnh đề 
A.
4 4 2
sin cos 1 2cosx x x
. B.
4 4 2 2
sin cos 1 2sin cosx x x x
.
C.
4 4 2
sin cos 1 2sinx x x
. D.
4 4 2
sin cos 2cos 1x x x
.
Câu 16. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thc sai.
A.
2.
sin
a
R
A
B.
sin .
2
a
A
R
C.
sin 2 .b B R
D.
sin
sin .
cA
C
a
Câu 17. Chn công thức đúng trong các đáp án sau:
A.
1
sin .
2
S bc A
B.
1
sin .
2
S ac A
C.
1
sin .
2
S bc B
D.
1
sin .
2
S bc B
Câu 18. Cho tam giác
ABC
, chn công thức đúng ?
A.
2 2 2
2 . cos AB AC BC AC AB C
. B.
2 2 2
2 . cos AB AC BC AC BC C
.
C.
2 2 2
2 . cos AB AC BC AC BC C
. D.
2 2 2
2 . cos AB AC BC AC BC C
.
Câu 19. Cho
ABC
vi các cnh
,,AB c AC b BC a
. Gi
,,R r S
lần lượt là bán kính đường tròn ngoi
tiếp, ni tiếp và din tích ca tam giác
ABC
. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai?
A.
4
abc
S
R
. B.
sin
a
R
A
. C.
1
sin
2
S ab C
. D.
2 2 2
2 cosa b c ab C
.
Câu 20. Cho
ABC
0
6, 8, 60b c A
. Độ dài cnh
a
A.
2 13.
B.
3 12.
C.
2 37.
D.
20.
Câu 21. Cho
ABC
84, 13, 14, 15.S a b c
Độ dài bán kính đường tròn ngoi tiếp
R
ca tam giác
trên là
A.
8,125.
B.
130.
C.
8.
D.
8,5.
Câu 22. Cho
ABC
6, 8, 10. a b c
Din tích
S
ca tam giác trên là
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
30.
Câu 23. Cho
ABC
0
60 , 8, 5. B a c
Độ dài cnh
b
bng
A.
7.
B.
129.
C.
49.
D.
129
.
Câu 24. Mt tam giác có ba cnh là
26,28,30.
Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác bng
A.
16.
B.
8.
C.
4.
D.
4 2.
Câu 25. Tam giác
ABC
có góc
A
nhn,
5AB
,
8AC
, din tích bng
12.
Tính độ dài cnh
.BC
A.
23
. B.
4
. C.
. D.
32
.
Câu 26. Tam giác
ABC
60B 
,
45C 
,
3AB
. Tính cnh
AC
.
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
tho mãn:
2 2 2
3b c a bc
. Khi đó:
A.
0
30 .A
B.
0
45 .A
C.
0
60 .A
D.
0
75A
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
, biết
13, 14, 15.a b c
Giá tr gần đúng của góc
B
?
A.
0
59 49'.
B.
0
53 7'.
C.
0
59 29'.
D.
0
62 22'.
Câu 29. Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
2
2
a
.
Câu 30. Cho tam giác
ABC
có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Din tích ca tam
giác
ABC
bng
A.
12
. B.
. C.
6
. D.
24
.
2. T LUN
Câu 1. Cho hai tp hp
1;2;3;7 , 2;4;6;7;8AB
. Xác định các tp hp
AB
,
AB
,
\AB
,
\.BA
Câu 2. Xác định các tp hp sau và biu din chúng trên trc s
a.
󰇟

󰇠
󰇛

󰇜
b.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
c.
;3\
d.
3;2 1;3 \
Câu 3. Cho
0;3 ; 2;AB 
. Xác định
AB
,
AB
,
\AB
,
\,BA
.CB
Câu 4. Cho các tp hp
| 3 |1 5 | 2 4A x R x B x R x C x R x
a) Hãy viết li các tp hp
, , A B C
dưới kí hiu khong, na khoảng, đoạn.
b) Tìm
, , \A B A B A B
và biu din chúng trên trc s.
c) Tìm
\ ; CB C A C A B
và biu din chúng trên trc s.
Câu 5. Mi hc sinh ca lp 10A
đều biết chơi đá cầu hoc cu lông, biết rng có 25 em biết chơi đá cầu, 30
em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai . Hi lp 10A
có bao nhiêu em ch biết đá cầu? bao nhiêu em ch
biết đánh cầu lông? Sĩ số lp là bao nhiêu?
Câu 6. Lp 10A
10
hc sinh gii Toán,
10
hc sinh gii Lý,
11
hc sinh gii hóa,
6
hc sinh gii c
Toán Lý,
5
hc sinh gii c Hóa Lý,
4
hc sinh gii c Toán Hóa,
3
hc sinh gii c ba môn Toán,
, Hóa. Tính hc sinh gii ít nht mt trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) ca lp 10A?
Câu 7. Biu din min nghim ca các bất phương trình sau
a.
23xy
b.
3 4 3xy
c.
24yx
d.
12yx
Câu 8. Biu din min nghim ca các h bất phương trình sau
a.
24
5
xy
yx

b.
24
0
0
xy
x
y

c.
2 5 10
2
4
xy
x
xy



d.
25
2
0
3
xy
xy
x
y


Câu 9. Tìm g tr ln nht ca biết thc
;2F x y x y
vi x, y tha mãn điều kin
04
0
10
2 10 0
y
x
xy
xy

.
Câu 10. Mt công ty TNHH trong một đợt qung cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (
1
sn phm mi ca công
ty) cần thuê xe để ch trên
140
người trên
tấn hàng. Nơi thuê chỉ hai loi xe
A
B
. Trong đó xe
loi
A
10
chiếc, xe loi
B
chiếc. Mt chiếc xe loi
A
cho thuê vi giá
4
triu, loi
B
giá
triu.
Hi phi thuê bao nhiêu xe mi loại để chi phí vn chuyn thp nht. Biết rng xe
A
ch ch ti đa
20
người và
0,6
tn hàng. Xe
B
ch tối đa
10
người và
1,5
tn hàng.
Câu 11. Cho tam giác
0
4, 6, 120 .AB AC A
Tính độ dài cạnh
BC
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
7; 8; 5a b c
. Tính
, , , .
a
A S h R
Câu 13. Cho tam giác
ABC
7b
,
5c
,
3
cos
5
A
. Tính độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
.
Câu 14. Gii tam giác
a.
8a
,
3c
,
60B 
b.
60B 
,
45C 
,
3AB
c.
12a
,
9b
,
6c
.
Câu 15. T một đỉnh tháp có chiu cao
80CD m
, người ta nhìn hai điểm
A
B
trên mt đất dưới các góc
nhìn là
0
72 12'
0
34 26'
. Ba điểm
,,A B D
thng hàng. Tính khong cách
AB
.
Câu 16. Chứng minh trong tam giác
ABC
ta có:
sin .cos sin .cos sinB C C B A
.
---------HT------
ABC
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG THPT Ƣ ƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TO N, P 10
NĂM HỌC 2022 – 2023 I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chƣơng 1 Mệnh đề và tập hợp
Chƣơng 2 Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình hai ẩn
Chƣơng 3 Hệ thức lƣợng trong tam giác
II. CÂU HỎI ÔN TẬP
1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chƣơng 1 Mệnh đề và tập hợp Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A.
Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Bạn có đi học không?
D. Đề thi môn Toán khó quá! Câu 2.
Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ? a) Mấy giờ rồi ?
b) Buôn Mê Thuột là thành phố của Đắk Lắk.
c) 2019 là số nguyên tố. d) Làm việc đi ! A. 4 B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không là một mệnh đề?
A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
B. Bạn có đi học không? C. 7<5. D. là số vô tỉ.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan B. Buồn ngủ quá! C. 8 là số lẻ.
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây? A. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 không có nghiệm. B. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm kép. C. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có 2 nghiệm phân biệt. D. Phương trình 2
ax bx c  0 a  0 có nghiệm.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 15 là số nguyên tố.
B. 5 là số chẵn. C. 5 là số vô tỉ. D. 15 chia hết cho 3.
Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. 9 là số nguyên tố
B. Sài Gòn là thủ đô của nước Việt Nam.
C. 5 là số lẻ.
D. Phương trình x 1  0 vô nghiệm.
Câu 8. Cho mệnh đề A :"2 là số nguyên tố " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A
A. 2 không phải là số hữu tỷ.
B. 2 là số nguyên.
C. 2 không phải là số nguyên tố. D. 2 là hợp số.
Câu 9. Mệnh để nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 10. Cho mệnh đề chứa biến P x :” 2
x 10  x ” với x là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. P   1 .
B. P 2 .
C. P 3 . D. P 4 .
Câu 11. Mệnh đề: “ Nếu một tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biểu lại là
A. Tứ giác T là hình thang là điều kiện đủ để T là hình bình hành.
B.
Tứ giác T là hình bình hành là điều kiện cần để T là hình thang.
C.
Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần để T là hình bình hành.
D.
Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần và đủ để T là hình bình hành.
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 0 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B.
Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C.
Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
D.
Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
B.
Số tự nhiên chia hết cho 5 là điều kiện đủ để nó có tận cùng bằng 5.
C. Điều kiện đủ để hình bình hành ABCD là hình thoi.
D.
Tứ giác ABCD là hình thoi là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó là hình bình hành và có hai
đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 14. Cho mệnh đề: “Nếu n là một số nguyên tố lớn 3 thì 2 n
20 là một hợp số”. Mệnh đề nào sau đây
tương đương với mệnh đề đã cho?
A. Điều kiện cần và đủ để 2 n
20 là một hợp số là n là một số nguyên tố lớn 3.
B. Điều kiện đủ để 2 n
20 là một hợp số là n là một số nguyên tố lớn 3.
C. Điều kiện cần để 2 n
20 là một hợp số là n là một số nguyên tố lớn 3. D. 2 n
20 là một hợp số là điều kiện đủ để n là một số nguyên tố lớn 3. Câu 15. Mệnh đề 2 P x : " x , x
x 3 0". Phủ định của mệnh đề P x là A. 2 x , x x 3 0. B. 2 x , x x 3 0. C. 2 x , x x 3 0. D. 2 x , x x 3 0.
Câu 16. Phủ định của mệnh đề P x 2 : " x
  , x  2x  3" là A. 2 " x
  , x  2x  3". B. 2 " x
  , x  2x  3".. C. 2 " x
  , x  2x  3". D. 2 " x
  , x  2x  3".
Câu 17. Mệnh đề “ 2 x , x
3 ” khằng định rằng
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3 . B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3
C. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3 . D. Nếu x là số thực thì 2 x 3 .
Câu 18. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”. A. 2 x
  , x x . B. 2 x
  , x x . C. 2
x  , x x . D. 2 x
  , x x  0 .
Câu 19. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. n
  : n  2n . B. 2 n
  : n n . C. 2 x
  : x  0 . D. 2 x
  : x x .
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 x
  :x 3x  2  0 . B. 2 x
  :x  0 . C. 2 n
  : n n. D. n
  thì n  2n .
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. " x
  , x chia hết cho 5". B. " x   :5.x  . x 5" . C. 2 " x
  : x x  2  0". D. " x
  : 2x 3  6".
Câu 22. Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3  . B. 3 . C. 3  . D. 3  .
Câu 23. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5  . B. 5  . C. 5  . D. 5  .
Câu 24. Cho tập hợp A  x 1| x  , x  
5 . Tập hợp A
A. A  1; 2;3; 4;  5 .
B. A  0;1; 2;3; 4;5; 
6 .C. A  0;1; 2;3; 4; 
5 . D. A  1; 2;3; 4;5;  6 .
Câu 25. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A. x  | x   1 . B.  2 x
| 6x  7x 1   0 . C.  2 x
: x  4x  2   0 . D.  2 x
: x  4x  3   0 .
Câu 26. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   4 2 x
\ x  6x  8   0 .
A. X  2;  4 .
B. X   2; 2.
C. X   2; 
2 D. X   2; 2; 2  ;  2 . 2
Câu 27. Số phần tử của tập hợp: A  x  2x x 2 \
x  2x  1là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 28. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng? A. A   2 x x  4   0 . B. B   2 x
x  2x  3   0 . C. C   2 x x  5   0 . D. D   2 x
x x 12   0 . .
Câu 29. Cho hai tập hợp A và. B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E F, F G G K . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. G F .
B. K G .
C. E F G .
D. E K .
Câu 31. Cho tập hợp A  1;  3 , B  3;  x , C   ; x y; 
3 . Để A B C thì tất cả các cặp  ; x y  là A. 1;  1 . B. 1;  1 và 1;3 . C. 1;3 . D. 3;  1 và 3;3 .
Câu 32. Cho tập hợp A  1; 2;3;  4 , B  0; 2; 
4 , C  0;1; 2;3; 4; 
5 . Quan hệ nào sau đây là đúng? A C
A. B A C .
B. B A C . C.  .
D. AB C . B C
Câu 33. Cho tập hợp A  x  \ 3   x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. 3;  1 B. 3;  1 C. 3;  1 D. 3;  1
Câu 34. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1; 4 ? A. B. C. D.
Câu 35. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A  x  4  x   9 :
A. A  4;9.
B. A  4;9.
C. A  4;9.
D. A  4;9.
Câu 36. Cho tập hợp C  x  |2  x  
7 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C  2;7 .
B. C  2;7 .
C. C  2;7 .
D. C  2;7 .
Câu 37. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A  x x   3 .
A. A  3;  .
B. A   ;    3 3; . C. A   3  ;  3 . D. A   3  ;3 .
Câu 38. Cho tập hợp X  1;  5 ,Y  1;3; 
5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây? A.   1 . B. 1;  3 . C. {1;3;5}. D. 1;  5 .
Câu 39. Cho tập X  0,1, 2,3, 4, 
5 và tập A  0, 2, 
4 . Tìm phần bù của A trong X . A.  . B. 2,  4 . C. 0,1,  3 . D. 1,3,  5 .
Câu 40. Cho tập hợp A  2 ; 4 ; 6 ; 
9 , B  1; 2 ; 3 ; 
4 . Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. 1; 2 ; 3 ;  5 . B. 6 ; 9 ;1;  3 . C.  . D. 6 ;  9 .
Câu 41. Cho hai tập hợp X  1; 2; 4;7;  9 và X   1;  0;7; 
10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 42. Cho tập hợp A   ;   
1 và tập B  2;  . Khi đó AB
A. 2;  B. 2;   1 C. D.
Câu 43. Cho hai tập hợp A  5;3, B  1;  . Khi đó AB là tập nào sau đây? A. 1;3 B. 1;  3
C. 5;  D. 5;  1
Câu 44. Cho hai tập hợp A  1;5; B  2;7 . Tập hợp A \ B là: A. 1; 2 B. 2;5
C. 1; 7 D. 1; 2
Câu 45. Cho A   4
 ;7, B   ;  2
   3; . Khi đó AB : A.  4  ; 2   3;7. B.  4  ; 2
  3;7. C.  ;
 23;. D.  ;  2   3;.
Câu 46. Cho tập hợp A   ;
m m  2, B 1
 ;2 . Tìm điều kiện của m để A B . A. m  1
 hoặc m  0 B. 1
  m  0
C. 1 m  2
D. m  1 hoặc m  2
Câu 47. Cho hai tập hợp X  0;  3 và Y   ;
a 4 . Tìm tất cả các giá trị của a  4 để X Y   . a  3 A.
B. a  3
C. a  0 D. a  3 a  4
Câu 48. Cho tập hợp A   ;
m m  2, B  1;3 . Điều kiện để AB   là: A. m  1
 hoặc m  3 B. m  1
 hoặc m  3 C. m  1
 hoặc m  3 D. m  1  hoặc m  3
Chƣơng 2 Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình hai ẩn
Câu 1.
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x  5y  3z  0 . B. 2
3x  2x  4  0 . C. 2
2x  5y  3 .
D. 2x  3y  5 .
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 2 2 2
A. 2x  3 y  0. B. x y  2. C. x y  0. D. x y  0.
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x y  3  0 ?  3   3  A. Q  1  ; 3   . B. M 1;   . C. N 1;  1 . D. P 1  ;   .  2   2 
Câu 4. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1? A. 2;  1 . B. 3; 7 . C. 0;  1 . D. 0;0 .
Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2  y  3  4 x  
1  y  3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào? A. 3;0 . B. 3;  1 . C. 1;  1 . D. 0;0 . Câu 6. Cặp số ( ;
x y)  2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 4x  3y .
B. x – 3y  7  0 .
C. 2x – 3y –1  0 .
D. x y  0 .
Câu 7. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6  là y y 3 A. 3 B. 2 x 2  O O x y y 2  3 O x C. D. 3 2  O x
Câu 8. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 3 2  C. D. O x 3 2  O x
Câu 9. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O -3
A. 2x y  3. B. 2x y  3. C. x  2y  3. D. x  2y  3.
x y  2  0
Câu 10. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là
2x  3y  2  0 A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 1;  1 . D. 1;   1 .
2x  5y 1  0 
Câu 11. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x y  5  0 ?
x y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2 . D. 0; 2 . 3
x y  9  x y  3
Câu 12. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần mặt phẳng chứa điểm 2 y  8  x  y  6 A. 0;0 . B. 1; 2 . C. 2;  1 . D. 8; 4 . 3
x  2y  6  0  3y
Câu 13. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 không chứa điểm nào sau đây? 2  x  0 
A. A2 ;  2 .
B. B 3 ; 0.
C. C 1 ;   1 .
D. D 2 ;  3.
Câu 14. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x Oy  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
x y 1  0 
Câu 15. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  2
là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
x  2y  3  các hình vẽ sau? y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O A. B. y y 2 2 1 1 x 1 x 1 -3 O -3 O
x  2y  0 
Câu 16. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2 là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong
y x  3  các hình vẽ sau? A. B. C. D.  0  y  4   x  0
Câu 17. Giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y   x  2 y với điều kiện  là
x y 1  0 
x  2y 10  0 A. 6 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .  0  y  5   x  0
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  ;
x y   x  2 y với điều kiện  là
x y  2  0 
x y  2  0 A. 10  . B. 12 . C. 8  . D. 6  .
2x y  2    
Câu 19. Biểu thức F  ;
x y   y x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện x 2y 2 
tại điểm M có toạ độ là x y  5   x  0  8 7   2 2  A. 4;  1 . B. ; .   C. ; .   D. 5;0.  3 3   3 3 
Chƣơng 3 Hệ thức lƣợng trong tam giác Câu 1.
Giá trị của o o
tan 30  cot 30 bằng bao nhiêu? 4 1 3 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 3
Câu 2. Giá trị của o o
cos 60  sin 30 bằng bao nhiêu? 3 3 A. . B. 3 . C. . D. 1. 2 3
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. o o cos 60  sin 30 . B. o o cos 60  sin120 . C. o o cos30  sin120 . D. o o sin 60  cos120 .
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức P  sin 30cos 60 sin 60cos30 .
A. P 1.
B. P  0 .
C. P  3 .
D. P   3 .
Câu 5. Cho tan  cot  3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A  tan   cot  . A. A  12. B. A  11. C. A  13. D. A  5 .
Câu 6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin 180    sin .
B. cos 180    cos
C. tan 180    tan .
D. cot 180     cot
Câu 7. Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin  sin  .
B. cos   cos  .
C. tan   tan  .
D. cot  cot  .
Câu 8. Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0 . B. cos  0 . C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 9. Hai góc nhọn  và  phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? 1
A. sin  cos  .
B. tan  cot  . C. cot   .
D. cos  sin  . cot  2
Câu 10. Cho biết cos   . Tính tan ? 3 5 5 5 5 A. . B.  . C. . D.  . 4 2 2 2 1
Câu 11. Cho biết tan   . Tính cot . 2 1 1 A. cot  2 . B. cot  2 . C. cot   . D. cot   . 4 2 2
Câu 12. Biết sin 
, 90    180 . Hỏi giá trị tan là bao nhiêu? 3 2 5 2 5 A. 2. B. 2  . C.  . D. . 5 5 1 3sin   4 cos
Câu 13. Cho cot 
. Giá trị của biểu thức A  3 2sin   là 5cos  15 15 A.  . B. 13  . C. . D. 13 . 13 13
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. x x2 sin cos
1 2sin xcos x . B. 4 4 2 2
sin x  cos x 1 2sin x cos x . C. x x2 sin cos
 1 2sin x cos x . D. 6 6 2 2
sin x  cos x  1 3sin x cos x .
Câu 15. Chọn mệnh đề đúng? A. 4 4 2
sin x  cos x  1 2cos x . B. 4 4 2 2
sin x  cos x  1 2sin x cos x . C. 4 4 2
sin x  cos x  1 2sin x . D. 4 4 2
sin x  cos x  2cos x 1.
Câu 16. Cho tam giác ABC . Tìm công thức sai. a a c sin A A.  2R. B. sin A  .
C. bsin B  2R. D. sin C  . sin A 2R a
Câu 17. Chọn công thức đúng trong các đáp án sau: 1 1 1 1 A. S
bc sin A. B. S
ac sin A. C. S
bc sin B . D. S
bc sin B . 2 2 2 2
Câu 18. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ? A. 2 2 2
AB AC BC  2A . C AB cos C . B. 2 2 2
AB AC BC  2A . C BC cosC . C. 2 2 2
AB AC BC  2A . C BC cosC . D. 2 2 2
AB AC BC  2A . C BC  cosC . Câu 19. Cho ABC
với các cạnh AB  , c AC  ,
b BC a . Gọi ,
R r, S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại
tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? abc a 1 A. S  . B. R  . C. S
ab sin C . D. 2 2 2
a b c  2ab cosC . 4R sin A 2 Câu 20. Cho ABC  có 0
b  6,c  8, A  60 . Độ dài cạnh a A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.
Câu 21. Cho ABC S  84,a 13,b 14,c 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác trên là
A. 8,125. B. 130. C. 8. D. 8,5.
Câu 22. Cho ABC a  6,b  8, c 10. Diện tích S của tam giác trên là A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
Câu 23. Cho ABC có 0
B  60 , a  8, c  5. Độ dài cạnh b bằng A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 .
Câu 24. Một tam giác có ba cạnh là 26,28,30. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng A. 16. B. 8. C. 4. D. 4 2.
Câu 25. Tam giác ABC có góc A nhọn, AB  5 , AC  8 , diện tích bằng 12. Tính độ dài cạnh . BC A. 2 3 . B. 4 . C. 5 . D. 3 2 .
Câu 26. Tam giác ABC B  60 , C  45 , AB  3 . Tính cạnh AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3
Câu 27. Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b c a  3bc . Khi đó: A. 0 A  30 . B. 0 A  45 . C. 0 A  60 . D. 0 A  75 .
Câu 28. Cho tam giác ABC , biết a 13,b 14,c 15. Giá trị gần đúng của góc B ? A. 0 59 49'. B. 0 53 7'. C. 0 59 29 '. D. 0 62 22'.
Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng a 3 a 3 a 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 2
Câu 30. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 24 . 2. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hai tập hợp A 1; 2;3; 7 , B
2; 4; 6; 7;8 . Xác định các tập hợp A B , A B , A \ B , B \ . A
Câu 2. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số a. [ ] ( ) b. ( ) ( ) c. \  ;3
  d. 3;2\1;3
Câu 3. Cho A  0; 
3 ; B  2;  . Xác định A B , A B , A \ B , B \ , A C . B
Câu 4. Cho các tập hợp A x R |x 3 B x R |1 x 5 C x R | 2 x 4
a) Hãy viết lại các tập hợp , A ,
B C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b) Tìm A , B A
B, A \ B và biểu diễn chúng trên trục số. c) Tìm B C \ A C ; C A
B và biểu diễn chúng trên trục số.
Câu 5. Mỗi học sinh của lớp 10A đề
u biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu, 30
em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu? bao nhiêu em chỉ
biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Câu 6. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán,
Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A?
Câu 7. Biễu diễn miền nghiệm của các bất phương trình sau
a. x  2y  3 b. 3x  4y  3  c. y  2
x  4 d. y 1 2x
Câu 8. Biễu diễn miền nghiệm của các hệ bất phương trình sau
x  2y  5
2x y  4
2x  5y  10   x  2 y  4    x y  2 a. b. x  0
c. x  2 d. y x  5   x  0  y  0  x y  4  y  3  0  y  4   x  0
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của biết thức F  ;
x y   x  2 y với x, y thỏa mãn điều kiện  .
x y 1  0 
x  2y 10  0
Câu 10. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công
ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A B . Trong đó xe
loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu.
Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20
người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.
Câu 11. Cho tam giác ABC có 0
AB  4, AC  6, A  120 . Tính độ dài cạnh BC .
Câu 12. Cho tam giác ABC a  7;b  8;c  5 . Tính , A S, h , . R a 3
Câu 13. Cho tam giác ABC b  7 , c  5 , cos A
. Tính độ dài đường cao h của tam giác ABC . 5 a
Câu 14. Giải tam giác
a. a  8, c  3, B  60 b. B  60 , C  45 , AB  3 c. a  12 , b  9 , c  6 .
Câu 15. Từ một đỉnh tháp có chiều cao CD  80m , người ta nhìn hai điểm A B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 0 72 12' và 0 34 26' . Ba điểm , A ,
B D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB .
Câu 16. Chứng minh trong tam giác ABC ta có: sin . B cosC  sin .
C cos B  sin A. ---------HẾT------