Đề cương giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Dương Nội – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Mời mọi người đón xem.

1
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
TRƯNG THCS DƯƠNG NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA KÌ I
MÔN: TOÁN LP 6
NĂM HC 2023 2024
I. BÀI TP TRC NGHIM:
Chn ch cái đứng trưc câu tr lời đúng.
Câu 1: Cho tp hp
/ 9 20A x N x
. Chn khẳng định đúng.
A.
9 A
B.
20 A
15 A
D.
10 A
Câu 2: S va chia hết cho 3 va chia hết cho 5 là:
A. 425
B.693
D.256
Câu 3: Lũy thừa vi s mũ t nhiên có tính cht nào sau đây?
A.
.
m n m n
a a a m n
B.
.
.
m n m n
a a a
C.
:
:0
m n m n
a a a a
D.
.
m n m n
a a a
Câu 4: Cp s chia hết cho 2 là:
A. 234; 415
B. 312; 450
C. 675; 530
D. 987; 123
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Mt s chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B.Nếu hai s chia hết cho 3 thì tng ca hai s đó chia hết cho 9.
C. Mi s chn thì luôn chia hết cho 5.
D. S chia hết cho 2 là s có ch s tn cùng bng: 0; 2; 3; 4; 6; 8.
Câu 6: Tp hp các ch cái trong cm t: TOÁN HC là:
A. { TOÁN, HC}
B.{T, O, A, N, H, O,
C}
C.{T,O,A,N,H,O,C}
D.{T, A, O, N, H,C}
Câu 7: Các cp s nào sau đây nguyên tố cùng nhau?
A. 3 và 11
B. 4 và 6
C. 2 và 6
D. 9 và 12
Câu 8: Ch s 5 trong s 2358 có giá tr
A. 5000
B. 500
D.5
Câu 9: Ch ra cp s t nhiên liền trước và lin sau ca s 99.
A. 97; 98
B.98; 100
C. 100; 101
D. 97; 101
Câu 10: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 11: Kết quả của phép tính
2
18:3 .2
là:
A.18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:
A.
2.3.5
B.
3.5.7
C.
2
3.5
D.
2
3 .5
Câu 16: Tìm x biết
5;16;25;135x
và tổng
20 35 x++
không chia hết cho 5
A.
5x =
B.
16x =
C.
25x =
D.
135x =
Câu 13: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng :
A.
60
o
B.
45
o
C.
90
o
D.
30
o
Câu 14: Trong hình thang cân có:
A.Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Các cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 15: Cho hình H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:
2
A.
4Ca=
B.
( )
1
2
C a b=+
C.
1
.
2
C ab=
D.
( )
2C a b=+
Câu 16: Cho hình H.2 Công thức tính diện tích của hình bình hành là:
A.
S ab=
B.
1
2
S ah=
C.
1
2
S bh=
D.
S ah=
Câu 17: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4 cm thì diện tích hình thoi sẽ là:
A.4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 18: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A.Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau
II. BÀI TP T LUN
Bài 1: Viết tp hp A các s t nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kí
hiu thích hp vào ô vuông:
9 A ; 14 A ; 7 A ; 12 A
Bài 2: Bng thực đơn của một quán ăn như sau:
THỰC ĐƠN
TÊN MÓN
GIÁ TIN
Bún bò Huế
55 000 đồng
Bánh canh nam ph
50 000 đồng
Mì qung
60 000 đồng
Bún tht nưng
45 000 đồng
Bún ch cua
60 000 đồng
a. Viết tp hợp A các món ăn giá từ 55 000 đồng tr lên.
b. Viết tp hợp B các món ăn có giá từ 55 000 đồng tr xung.
Bài 3: Thc hin phép tính
1)
2
5.6 18:3
2)
33
5 .35 4 .7+
3)
2022 2
27 3.1 2.5.5−+
4)
( )
2
4
3 .6 131 15 9


5)
9 7 2 2022
3 :3 5.2 1+−
6)
2 2 0
4.5 18:3 2022−+
9)
( )
3 3 2
4 .5 30. 12 2 :5 5

+ + +

10)
( )
2 2 3 2
38 10 : 345 3 .5 2 .5

+ +

11)
40 40: 520: 500 (130 30.8) +
12)
32
100: 250: 450 (4.5 2 .25

−−

3
7)
2 16 14 1
2.3 5 :5 2022−+
8)
40
17 16. (33 2 .2):2023

−−

13)
0
504 (25.8 70) :9 15 19 + +
14)
16 12
1104 (25.8 40) :9 3 :3 + +
15)
5 2 0
2 .3 4. (26 22) :4 6 76

+ +

Bài 4: Tìm s t nhiên x, biết:
1)
125 x 567+=
7)
125 5.x 25−=
13)
x
4 64=
2)
125 x 35−=
8)
2 x :5 6+=
14)
x 14 78
5 .5 5=
3)
x 127 542−=
9)
2
5x 5 10−=
15)
2
(x 6) 9−=
4)
x :12 27=
10)
22
10x 2 .5 10+=
16)
34
4(x 5) 2 2 .3 =
5)
2.x 15 65−=
11)
125 5(4 x) 15 + =
17)
3
5(x 7) 10 2 .5+ =
6)
238:17.x 2=
12)
22
5.2 (x 3) 5+ + =
18)
3 5 2
(7x 11) 2 .5 200 = +
Bài 5: Mt hiu sách có
2021
quyển sách được xếp vào các giá sách, mi giá sách có
9
ngăn,
mi ngăn có
28
quyn sách. Cn ít nhất bao nhiêu giá sách đ xếp hết s sách trên?
Bài 6: Mỗi ngày Mai được m cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai mua nước
ngt hết
5 000 đng, phn tin còn lại Mai để vào t tiết kim. Hi sau 15 ngày, Mai bao nhiêu tin
tiết kim?
Bài 7: Ca hàng niêm yết: Go
20000
đ/kg ; Dm
25000
đ/chai; Dầu nành
40000
đ/chai; c
mm
62000
đ/chai. Hi mua go
10kg
, 3 nước mm, 2 chai du nành hết bao nhiêu
tin?
Bài 9. Cho khu vườn hình vuông có cạnh 25m
a) Tính chu vi và diện tích khu vườn
b) Nếu người ta để lại làm đường đi xung quanh đường rộng 2m thì phần diện tích còn lại
để trồng rau là bao nhiêu?
Bài 10. Sân ca nhà bác Hà là hình ch nht có chiu dài 50m, chiu rng 20m.
a) Tính din tích ca sân
b) Người ta lát kín sân bng nhng viên gch hình vuông có cnh 50cm.
Biết giá ca mt viên gạch là 15 000 đồng. Hi bác Hà cn phi tr bao nhiêu tiền để lát sân ?
( Biết mch ni gia các viên gạch không đáng kể )
| 1/3

Preview text:

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I TRƯỜ MÔN: TOÁN LỚP 6 NG THCS DƯƠNG NỘI
NĂM HỌC 2023 – 2024
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Cho tập hợp A x N / 9 x
20 . Chọn khẳng định đúng. A. 9 A B. 20 A C. 15 A D. 10 A
Câu 2: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: A. 425 B.693 C.660 D.256
Câu 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây? A. m n m n m n m.n a .a a m n B. a .a a C. m n m:n m n m n a : a a a 0 D. a .a a
Câu 4: Cặp số chia hết cho 2 là: A. 234; 415 B. 312; 450 C. 675; 530 D. 987; 123
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B.Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng: 0; 2; 3; 4; 6; 8.
Câu 6: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ: TOÁN HỌC là: A. { TOÁN, HỌC} B.{T, O, A, N, H, O,
C.{T,O,A,N,H,O,C} D.{T, A, O, N, H,C} C}
Câu 7: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau? A. 3 và 11 B. 4 và 6 C. 2 và 6 D. 9 và 12
Câu 8: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là A. 5000 B. 500 C.50 D.5
Câu 9: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99. A. 97; 98 B.98; 100 C. 100; 101 D. 97; 101
Câu 10: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố: A.16 B. 27 C. 2 D. 35
Câu 11: Kết quả của phép tính 2 18 : 3 .2 là: A.18 B. 4 C. 1 D. 12
Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 2.3.5 B. 3.5.7 C. 2 3.5 D. 2 3 .5
Câu 16: Tìm x biết x 5;16; 25;13 
5 và tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5
A. x = 5 B. x = 16 C. x = 25 D. x = 135
Câu 13: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng :
A. 60o B. 45o C. 90o D. 30o
Câu 14: Trong hình thang cân có:
A.Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Các cạnh đối bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc
Câu 15: Cho hình H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: 1 1
A. C = 4a B. C = (a + b) 2 1 C. C = .
a b D. C = 2(a + b) 2
Câu 16: Cho hình H.2 Công thức tính diện tích của hình bình hành là: 1 1
A. S = ab B. S = ah C. S =
bh D. S = ah 2 2
Câu 17: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4 cm thì diện tích hình thoi sẽ là: A.4 B. 6 C. 8 D. 2
Câu 18: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A.Hai cạnh đối song song với nhau B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo bằng nhau II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách, sau đó điền kí
hiệu thích hợp vào ô vuông:
9  A ; 14  A ; 7  A ; 12  A
Bài 2: Bảng thực đơn của một quán ăn như sau: THỰC ĐƠN TÊN MÓN GIÁ TIỀN Bún bò Huế 55 000 đồng Bánh canh nam phổ 50 000 đồng Mì quảng 60 000 đồng Bún thịt nướng 45 000 đồng Bún chả cua 60 000 đồng
a. Viết tập hợp A các món ăn giá từ 55 000 đồng trở lên.
b. Viết tập hợp B các món ăn có giá từ 55 000 đồng trở xuống.
Bài 3: Thực hiện phép tính 1) 2 5.6 −18 : 3 9) 3 +  ( 3 + ) 2 4 .5 30. 12 2 : 5 + 5   2) 3 3 5 .35 + 4 .7 2 2 3 2 +  − +  3) 2022 2 27 − 3.1 + 2.5.5 10) 38 10 : 345  (3 .5 2 .5 ) 4) −  − ( − )2 4 3 .6 131 15 9 
40 − 40 :520 : 500 − (130 + 30.8)    11)   5) 9 7 2 2022 3 : 3 + 5.2 −1 12)  3 2
100 : 250 : 450 − (4.5 − 2 .25   6) 2 2 0 4.5 −18 : 3 + 2022 2 7) 2 16 14 1 2.3 − 5 : 5 + 2022 13)  − +  0 504 (25.8 70) : 9 −15 +19 8) 4 0
17 −16.(33 − 2 .2) : 2023    14)  − +  16 12 1104 (25.8 40) : 9 + 3 : 3 15) 5 2 0
2 .3 + 4.(26 − 22) : 4 + 6 − 76  
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: 1) 125 + x = 567 7) 125 − 5.x = 25 13) x 4 = 64 2) 125 − x = 35 8) 2 + x : 5 = 6 14) x 14 78 5 .5 = 5 3) x −127 = 542 9) 2 5x − 5 = 10 15) 2 (x − 6) = 9 4) x :12 = 27 10) 2 2 10x + 2 .5 = 10 16) 3 4 4(x − 5) − 2 = 2 .3 5) 2.x −15 = 65 11) 125 − 5(4 + x) = 15 17) 3 5(x + 7) −10 = 2 .5 6) 238 :17.x = 2 12) 2 2 5.2 + (x + 3) = 5 18) 3 5 2 (7x −11) = 2 .5 + 200
Bài 5: Một hiệu sách có 2021 quyển sách được xếp vào các giá sách, mỗi giá sách có 9 ngăn,
mỗi ngăn có 28 quyển sách. Cần ít nhất bao nhiêu giá sách để xếp hết số sách trên?
Bài 6: Mỗi ngày Mai được mẹ cho 20 000 đồng, Mai ăn sáng hết 10 000 đồng, Mai mua nước ngọt hết
5 000 đồng, phần tiền còn lại Mai để vào tủ tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm?
Bài 7: Cửa hàng niêm yết: Gạo 20000 đ/kg ; Dấm 25000 đ/chai; Dầu nành 40000 đ/chai; Nước
mắm 62000 đ/chai. Hỏi mua gạo 10kg , 3 nước mắm, 2 chai dầu nành hết bao nhiêu tiền?
Bài 9. Cho khu vườn hình vuông có cạnh 25m
a) Tính chu vi và diện tích khu vườn
b) Nếu người ta để lại làm đường đi xung quanh và đường rộng 2m thì phần diện tích còn lại
để trồng rau là bao nhiêu?
Bài 10. Sân của nhà bác Hà là hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 20m.
a) Tính diện tích của sân
b) Người ta lát kín sân bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50cm.
Biết giá của một viên gạch là 15 000 đồng. Hỏi bác Hà cần phải trả bao nhiêu tiền để lát sân ?
( Biết mạch nối giữa các viên gạch không đáng kể ) 3