TRƯNG THCS LĨNH NAM
T KHOA HC T NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA K 1
MÔN: TOÁN 6
NĂM HC 2025 2026
I. Ni dung ôn tp
1, S hc
- Tp hp. Tp hp các s t nhiên
- Th t thc hin phép tính
- Quan h chia hết, du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- S nguyên t, hp s. Phân tích mt s ra tha s nguyên t.
2, Hình hc
- Tam giác đu. Hình vuông. Lục giác đu
- Hình ch nht. Hình thoi
- Hình bình hành
II. Bài tp
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1: Cho tp hp
| , 10 13A x x N x
. Trong các s ới đây, số nào không thuc
tp hp A?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 2: Cho tp hp
{|Bx
xs t nhiên chn,
6 20}x
. Chn khẳng định đúng trong các
khẳng định dưới đây:
A.
9 B
11 B
. B.
11 B
. C.
10 B
8 B
. D.
12 B
6 B
.
Câu 3: Kết qu ca phép tính
28 4.3
là:
A. 72. B. 10. C. 16. D. 40.
Câu 4: Giá tr ca biu thc
0
100 50:2 10−+
là:
A. 76. B. 26. C. 74. D. 85.
Câu 5: Thc hin phép tính
( )
9 9 10
2 .16 2 .34 :2+
ta đưc kết qu là:
A. 2. B. 10. C. 25. D. 50.
Câu 6: Kết qu của phép tính nào sau đây không chia hết cho 3?
A.
15 5 3−+
. B.
7.3 120+
. C. 14.
123: 2
. D.
6.4 12.2
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. S 1230 chia hết cho 2; 3 và 5. B. S 1230 chia hết cho 2; 5 và 9.
C. S 1230 không chia hết cho 9. D. S 1230 là hp s.
Câu 8: S nào chia hết cho c 2; 3; 5; 9 trong các s sau?
A. 55. B. 81. C. 180. D. 240.
Câu 9: Ch s thích hp du * để s
6*5
chia hết cho 9 là:
A. 1. B. 4. C. 7. D. 10.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. S có ch s tn cùng bng 8 thì chia hết cho 2.
B. S chia hết cho 2 thì có ch s tn cùng là 86.
C. S chia hết cho 5 thì có ch s tn cùng bng 5.
D. S chia hết cho 5 thì có ch s tn cùng bng 0.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S 0 và s 1 không phi là s nguyên t ng không phải là hp s.
B. Mi s nguyên t đều là s l.
C. S 2 là s nguyên t chn duy nht.
D. S nguyên t là s t nhiên lớn hơn 1 mà ch có hai ưc 1 và chính nó.
Câu 12: Cho các s 21; 71; 77; 101. Chn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. S 21 là hp s, các s còn li là s nguyên t.
B. Có hai s nguyên t và hai s là hp s trong các s trên.
C. Ch có mt s nguyên t, còn li là hp s.
D. Không có s nguyên t nào trong các s trên.
Câu 13: Phân tích 40 ra tha s nguyên tố, ta được kết qu đúng là:
A.
2.4.5
. B.
3
2 .5
. C.
5.8
. D.
4.10
.
Câu 14: Cho mt chiếc cân đĩa một s qu cân. Đặt lên đĩa cân bên trái các qu cân 1kg, 3kg
và 10kg. Đặt lên đĩa cân còn li các qu cân 5kg, 7 kg và 1 kg.
Sau khi đặt các qu cân, trng thái của cân như thế nào?
A. Cân thăng bằng B. Cân nghiêng sang trái. C. Cân nghiêng sang phi.
Câu 15: Một nhà máy 10 phân xưởng, h cn thay mi tt c điều hòa lp thêm mi phân
xưởng 1 chiếc mi. Hin ti mỗi phân ởng 3 điều hòa. Hi s tin nhà máy cn
thanh toán bao nhiêu. Biết giá mỗi điều hòa là mười hai triệu đồng (chi phí lắp đặt, vn
chuyển đuợc min phí)
A. 480 triệu đồng. B. 240 triệu đồng. C. 360 triệu đồng. D. 120 triệu đồng.
Câu 16: Hãy lit kê tên ca các hình sau theo th t t trái sang phi:
A. Hình thang, hình chũ nhật, hình bình hành, hình thoi.
B. Hình ch nht, hình thang cân, hình thoi, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chũ nhật, hình bình hành, hình thoi.
D. Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, hình bình hành.
Câu 17: Đáp án nào sau đây đúng:
Trong hình v dưới đây có:
A. Hai tam giác đu. B. Bốn tam giác đều.
C. Hai hình ch nht. D. Hai hình thoi.
Câu 18: Trong hình dưới đây, hình nào có hình nh ca hình bình hành?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 19: Trong hình ch nht, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hình ch nht có bn cnh bng nhau.
B. Hình ch nht có hai cạnh đối bng nhau.
C. Hình ch nhật có hai đường chéo bng nhau.
D. Hình ch nht có bn góc vuông.
Câu 20: Trong hình thoi, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hình thoi có hai đưng chéo song song vi nhau.
B. Hình thoi có bn góc vuông.
C. Hình thoi có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
D. Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau.
Câu 21: Mt mảnh vườn hình vuông độ dài cạnh 8m. Độ dài hàng rào bao quanh mảnh n
hình vuông có độ dài là:
A. 64m. B. 32m. C. 64m
2
. D. 32m
2
.
Câu 22: Mt hình vuông có din tích là 100m
2
. Chu vi ca hình vuông là:
A. 10m. B. 20m. C. 25m. D. 40m.
Câu 23: Din tích hình ch nht có độ dài hai cnh lần lượt là 10cm; 20cm bng:
A. 30cm. B. 60cm
2
. C. 200cm. D. 200cm
2
.
Câu 24: Trong hình v dưới đây, diện tích hình bình hành ABCD bng:
A. 18cm. B. 18cm
2
. C. 9cm. D. 9cm
2
.
Câu 25: Trong hình v dưới đây, diện tích phần được tô màu là:
A. 6cm
2
. B. 8cm
2
. C. 12cm
2
. D. 24cm
2
.
PHN II. T LUN:
Dng 1. Các bài toán v tp hp:
Bài 1: Cho tp hp A các s chn có mt ch s. Viết tp hp A bng
2
cách.
Bài 2: Viết mi tp hp sau bng cách lit kê các phn t ca tp hp
A x x
là s t nhiên chn,
20 35x
B x x
là s t nhiên l,
150 160x
| , 12 16 C x x x
.
Bài 3: Viết mi tp hp sau bng cách ch ra tính cht đặc trưng cho phần t ca tp hợp đó.
a)
1; 3; 5; 7; 9A
b)
3; 6; 9; 12; 15; 18B
c)
2; 6; 10; 14; 18; 22C
d)
3; 7; 11; 15; 19; 23; 27 .D
Bài 4: Viết tp hp A các s t nhiên chn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 22 theo hai cách.
Dng 2. Thc hin phép tính:
Bài 5: Thc hin phép tính mt cách hp lý nếu có th:
22
a) 5.4 18:3
2 2 0
b) 3 .5 7.2 8−+
( )
23
c) 5.3 20 :5 3.2−+
d) 125.5.8.2.6
e) 15.6.4.125.8
f ) 547 389 453 211+++
g) 158 445 342 555+ + +
h) 56.73 25.56 2.56++
i) 34.132 34.27 34.5−−
k) 129.172 73.129 129−+
( )
3
2
l) 205 1200 4 2.3 : 40



( )
2
m) 568 5. 143 4 1 10 :10 +


( )
3
2
n) 107 38 7.3 24 : 6 9 7 :15 + +


( )
2
p) 4000 4000 : 486 2. 7 6


.
Dng 3. Toán tìm giá tr ca n thỏa mãn điều kiện cho trước:
Bài 6: Tìm s t nhiên x, biết:
a)
102: 3 60x
b)
51 4. 15 x
c)
3 2024: 2 2x
d)
( )
440 2. 125 546+ =x
e)
( )
427 100 227 + =x
f) 15 + 4
(
𝑥 2
)
= 95
g)
( )
846: 41 7 5 47

=

x
h)
195 3 27 .39 4212



x
i)
2
2 58 5.2x
k)
2 2 0
2 3 7 10x
l)
11 9 2
6 5 :5 3 3.4xx
m)
2 128.
x
n)
2
(4x 1) 25.9−=
p)
81: 3 3
x
.
Bài 7: Tìm các s t nhiên x sao cho:
a)
( )
9xB
40.x
b)
( )
18xB
20 60.x
c)
x
Ư(30) và
10.x
d) 30 chia hết cho x x không nh hơn 15.
Bài 8: Tìm các ch s x y sao cho:
a)
199x
chia hết cho 2.
b)
16 5x
chia hết cho 5.
c) S
28xy
chia hết cho 2, 5 và 9.
d) S
26 3xy
chia hết cho 5 và 9.
e)
27 4x
chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
f)
136x
chia hết cho 2, không chia hết cho 5.
g) S
459xy
chia hết cho 5 và chia 3 dư 1.
h) S
459xy
chia cho 2, 5 và 9 đều dư
1.
Dng 4. Gii toán có li văn:
Bài 9: Nhà trường t chc hi ch để gây qu t thin “Trái tim cho em” nhằm giúp đỡ các bn
nh b bnh tim. Các em hc sinh khối 6 đã v mt bức tranh và đem bán đu giá vi giá d kiến
là 400 000 đồng. Người th nht tr cao hơn giá dự kiến là 50 000 đồng. Người th hai tr cao hơn
người th nhất 120 000 đồng mua được bc tranh. Hi bức tranh đã đưc bán vi giá bao
nhiêu?
Bài 10:
1) Khi 6 ca một trường Trung học cơ sở 320 học sinh đi tham quan. Nhà trưng thuê xe ô
45 ch để ch học sinh đi tham quan. Hỏi cn thuê ít nhất bao nhiêu xe để đủ ch ngi cho tt c
hc sinh?
2) Một thư viện cn xếp 6 000 quyn sách vào các giá sách. Mỗi giá sách 12 ngăn, mỗi ngăn
xếp được 24 quyn sách. Hi cn ít nht bao nhiêu chiếc giá sách để cha đ s sách trên?
Bài 11: M Lan mang 200 000 đng vào siêu th mua 2kg khoai tây, 5kg go và 2 ni chui chín.
Giá mỗi kg khoai tây 26 500 đng, mi kg gạo 18 000 đồng, mi ni chuối 15 000 đồng.
Hi m Lan còn bao nhiêu tin?
Bài 12: Hai bạn An Bình cùng đi vào hiệu sách mua đồ dùng hc tp. Tng s tin ca hai bn
là 120 000 đồng. Bn An mua hết 38 000 đồng, bn Bình mua hết 42 000 đồng. Khi đó, số tin còn
li ca bn An gp 3 ln s tin còn li ca bn Bình. Hỏi khi chưa mua đồ cùng hc tp, mi bn
có bao nhiêu tin?
Bài 13: 1 200 giáo viên quận Hoàng Mai đã tham gia ngày hội “Toàn dân hiến máu tình
nguyện 7/4”. Mỗi người hiến tng 450ml máu ca mình. Biết rng trung bình mt bnh nhân cn 1
500ml máu. Hi vi s máu đưc hiến tng, s cứu được bao nhiêu ni?
Dng 5. Hình hc:
Bài 14:
1. K tên các hình bình hành, các cp đoạn thng song song và bng nhau v trong hình vn.
2. Trong hình v bên, có bao nhiêu hình thang cân, hình thoi, hình tam giác đu.
.
Bài 15:
a) V tam giác đều ABC có độ dài cnh bng 5cm.
b) V hình vuông MNPQ có độ dài cnh bng 4cm.
c) V hình ch nht DEFG có DE = 3cm, EF = 5cm.
d) V hình thoi ABCD có AB = 6cm, AC = 10cm.
Bài 16: Bác An có mảnh vườn hình vuông cnh 32m đ trng rau.
a) Tính din tích ca mảnh vườn đó.
b) Bác An làm hàng rào bao quanh mảnh vườn. Biết mảnh vườn có 2 ca ra vào, mi ca có chiu
rộng 3m. Tính độ dài hàng rào bác An cn làm.
Bài 17: Bác Hùng mt mảnh đất dng hình ch nht MNPQ
MN = 60m, MQ = 40m.
a) Tính din tích mảnh đất.
b) Bác Hùng d định làm một con đường ngang qua (phn
tô đm) có dng hình bình hành MDPN với kích thước như
hình v. Tính diện tích con đường và din tích phn còn
li ca mảnh đất.
Bài 18: Một khu vườn có dng hình ch nht ABCD có chiu rng
40m, chiu dài gấp đôi chiều rng.
a) Tính diện tích khu vườn.
b) Người ch d định trng c bên trong mnh đất dng hình
thoi EFGH như hình bên. Hỏi din tích phần đất không trng c
bao nhiêu?
Bài 19: Bác Ba cn lát gch cho mt nn nhà hình ch nht chiu dài 20m chiu
rng bng mt phần tư chiu dài. Bác Ba mun lót gch hình vuông cnh 4dm lên nn n
đó nên đã mua gạch bông vi giá mt viên gch là 80000 đồng. Hi s tin mà bác Ba phi
tr để mua gch?
Dng 6. Mt s dng toán nâng cao:
Bài 20: Tìm s t nhiên n sao cho:
a)
2 36
n
là mt s nguyên t.
b) 101n là mt s nguyên t.
Bài 21: Tìm tt c các s t nhiên
n
sao cho:
a)
4 1nn
.
b)
2 10 1 .nn
Bài 22: Tìm s nguyên t p sao cho p + 8 và p + 13 đều là các s nguyên t.
Bài 23: Cho s 4 ch s:
34ab
. Tìm các ch s ab biết s
34ab
chia hết cho 2; 3; 5 và 9.
Bài 24: Tính:
a)
2 3 4 49 50
1 2 2 2 2 .... 2 2 .A 
b)
3 5 7 99 101
4 4 4 4 .... 4 4 .B 
c)
2 3 4 49 50
1 2 2 2 2 .... 2 2 .A 
Bài 25: Cho
2 3 98 99
1 3 3 3 ... 3 3 .A 
Chng t rng:
4.A
Bài 26: Cho
2 3 2023 2024
1 2 2 2 ... 2 2 .B 
Chng t rng:
3, 5, 7.B B B
6m
D
N
N
M
Q
P
F
H
E
B
A
G
D
C

Preview text:

TRƯỜNG THCS LĨNH NAM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2025 – 2026 I. Nội dung ôn tập 1, Số học
- Tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên
- Thứ tự thực hiện phép tính
- Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 2, Hình học
- Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
- Hình chữ nhật. Hình thoi - Hình bình hành II. Bài tập
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tập hợp Ax | x N, 10 x 1 
3 . Trong các số dưới đây, số nào không thuộc tập hợp A? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 2: Cho tập hợp B  {x | x là số tự nhiên chẵn, 6 x 
20} . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định dưới đây:
A.
9  B và 11 B . B. 6  B và 11 B . C. 10  B và 8  B . D. 12  B và 6  B .
Câu 3: Kết quả của phép tính 28 − 4.3 là: A. 72. B. 10. C. 16. D. 40.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 0 100 −50: 2 +10 là: A. 76. B. 26. C. 74. D. 85.
Câu 5: Thực hiện phép tính ( 9 9 + ) 10
2 .16 2 .34 : 2 ta được kết quả là: A. 2. B. 10. C. 25. D. 50.
Câu 6: Kết quả của phép tính nào sau đây không chia hết cho 3? A. 15 − 5 + 3. B. 7.3 +120 . C. 14. 123: 2 . D. 6.4 −12.2 .
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Số 1230 chia hết cho 2; 3 và 5.
B. Số 1230 chia hết cho 2; 5 và 9.
C. Số 1230 không chia hết cho 9.
D. Số 1230 là hợp số.
Câu 8: Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. 55. B. 81. C. 180. D. 240.
Câu 9: Chữ số thích hợp ở dấu * để số 6*5 chia hết cho 9 là: A. 1. B. 4. C. 7. D. 10.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Số có chữ số tận cùng bằng 8 thì chia hết cho 2.
B. Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 86.
C.
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5.
D.
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
C. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.
Câu 12: Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.
B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.
C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.
D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên.
Câu 13: Phân tích 40 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả đúng là: A. 2.4.5. B. 3 2 .5 . C. 5.8 . D. 4.10 .
Câu 14: Cho một chiếc cân đĩa và một số quả cân. Đặt lên đĩa cân bên trái các quả cân 1kg, 3kg
và 10kg. Đặt lên đĩa cân còn lại các quả cân 5kg, 7 kg và 1 kg.
Sau khi đặt các quả cân, trạng thái của cân như thế nào? A. Cân thăng bằng
B. Cân nghiêng sang trái.
C. Cân nghiêng sang phải.
Câu 15: Một nhà máy có 10 phân xưởng, họ cần thay mới tất cả điều hòa và lắp thêm mỗi phân
xưởng 1 chiếc mới. Hiện tại mỗi phân xưởng có 3 điều hòa. Hỏi số tiền nhà máy cần
thanh toán là bao nhiêu. Biết giá mỗi điều hòa là mười hai triệu đồng (chi phí lắp đặt, vận chuyển đuợc miễn phí)
A. 480 triệu đồng.
B. 240 triệu đồng.
C. 360 triệu đồng. D. 120 triệu đồng.
Câu 16: Hãy liệt kê tên của các hình sau theo thứ tự từ trái sang phải:
A. Hình thang, hình chũ nhật, hình bình hành, hình thoi.
B. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình thoi, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chũ nhật, hình bình hành, hình thoi.
D. Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, hình bình hành.
Câu 17: Đáp án nào sau đây đúng:
Trong hình vẽ dưới đây có:
A. Hai tam giác đều.
B. Bốn tam giác đều.
C. Hai hình chữ nhật. D. Hai hình thoi.
Câu 18: Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của hình bình hành? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 19: Trong hình chữ nhật, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai cạnh đối bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
Câu 20: Trong hình thoi, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hình thoi có hai đường chéo song song với nhau.
B. Hình thoi có bốn góc vuông.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 21: Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh 8m. Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn
hình vuông có độ dài là: A. 64m. B. 32m. C. 64m2. D. 32m2.
Câu 22: Một hình vuông có diện tích là 100m2. Chu vi của hình vuông là: A. 10m. B. 20m. C. 25m. D. 40m.
Câu 23: Diện tích hình chữ nhật có độ dài hai cạnh lần lượt là 10cm; 20cm bằng: A. 30cm. B. 60cm2. C. 200cm. D. 200cm2.
Câu 24: Trong hình vẽ dưới đây, diện tích hình bình hành ABCD bằng: A. 18cm. B. 18cm2. C. 9cm. D. 9cm2.
Câu 25: Trong hình vẽ dưới đây, diện tích phần được tô màu là: A. 6cm2. B. 8cm2. C. 12cm2. D. 24cm2.
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Dạng 1. Các bài toán về tập hợp:
Bài 1: Cho tập hợp A các số chẵn có một chữ số. Viết tập hợp A bằng 2 cách.
Bài 2: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp
A  x x là số tự nhiên chẵn, 20 x 3  5
B  x x là số tự nhiên lẻ, 150 x 16  0 Cx |  x  , 12 x 1  6 .
Bài 3: Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hợp đó.
a) A  1; 3; 5; 7;  9
b) B  3; 6; 9; 12; 15; 1  8
c) C  2; 6; 10; 14; 18; 2  2
d) D  3; 7; 11; 15; 19; 23; 2  7 .
Bài 4: Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 22 theo hai cách.
Dạng 2. Thực hiện phép tính:
Bài 5: Thực hiện phép tính một cách hợp lý nếu có thể: 2 2 a) 5.4 −18 : 3 2 2 0 b) 3 .5 − 7.2 + 8 ( 2 − ) 3 c) 5.3 20 : 5 + 3.2 d) 125.5.8.2.6 e) 15.6.4.125.8 f ) 547 + 389 + 453 + 211 g) 158 + 445 + 342 + 555 h) 56.73 + 25.56 + 2.56 i) 34.132 − 34.27 − 34.5 k) 129.172 − 73.129 +129  ( )3 2 l) 205 1200 4 2.3  − − − : 40 −  2 m) 568 5. 143  − 4 −1  +     ( ) 10 :10   −  +  − + ( − )3 2 n) 107 38 7.3 24 : 6 9 7 2  :15 
p) 4000 − 4000 : 486 − 2.(7 − 6)   .
Dạng 3. Toán tìm giá trị của ẩn thỏa mãn điều kiện cho trước:
Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết: a) x 1  02 : 3 60 b) 51 4  .x 15 c) 3x 2  024 : 2 2
d) 440 + 2.(125− x) = 546
e) 427 − (x +100) = 227 f) 15 + 4(𝑥 − 2) = 95 g) 846 : 41−  (7x −5) = 47  h) 19 5 3  x 27.39 4212  i) 2 2x 5 2 2 0  8 5.2 k) 2 x  3  7 10 l) 11 9 2 x 6  x 5 : 5 3 3.4 m) 2x  128. n) 2 (4x −1) = 25.9 p) 81: 3x  3 .
Bài 7: Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x B(9) và x  40.
b) x B(18) và 20  x  60.
c) x Ư(30) và x  10.
d) 30 chia hết cho x x không nhỏ hơn 15.
Bài 8: Tìm các chữ số x y sao cho:
a) 199x chia hết cho 2.
b) 16x5 chia hết cho 5.
c) Số 28xy chia hết cho 2, 5 và 9.
d) Số 26x3y chia hết cho 5 và 9.
e) 27x4 chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
f) 136x chia hết cho 2, không chia hết cho 5.
g) Số x459y chia hết cho 5 và chia 3 dư 1.
h) Số x459y chia cho 2, 5 và 9 đều dư 1.
Dạng 4. Giải toán có lời văn:
Bài 9: Nhà trường tổ chức hội chợ để gây quỹ từ thiện “Trái tim cho em” nhằm giúp đỡ các bạn
nhỏ bị bệnh tim. Các em học sinh khối 6 đã vẽ một bức tranh và đem bán đấu giá với giá dự kiến
là 400 000 đồng. Người thứ nhất trả cao hơn giá dự kiến là 50 000 đồng. Người thứ hai trả cao hơn
người thứ nhất là 120 000 đồng và mua được bức tranh. Hỏi bức tranh đã được bán với giá bao nhiêu? Bài 10:
1) Khối 6 của một trường Trung học cơ sở có 320 học sinh đi tham quan. Nhà trường thuê xe ô tô
45 chỗ để chở học sinh đi tham quan. Hỏi cần thuê ít nhất bao nhiêu xe để đủ chỗ ngồi cho tất cả học sinh?
2) Một thư viện cần xếp 6 000 quyển sách vào các giá sách. Mỗi giá sách có 12 ngăn, mỗi ngăn
xếp được 24 quyển sách. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc giá sách để chứa đủ số sách trên?
Bài 11: Mẹ Lan mang 200 000 đồng vào siêu thị mua 2kg khoai tây, 5kg gạo và 2 nải chuối chín.
Giá mỗi kg khoai tây là 26 500 đồng, mỗi kg gạo là 18 000 đồng, mỗi nải chuối là 15 000 đồng.
Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền?
Bài 12: Hai bạn An và Bình cùng đi vào hiệu sách mua đồ dùng học tập. Tổng số tiền của hai bạn
là 120 000 đồng. Bạn An mua hết 38 000 đồng, bạn Bình mua hết 42 000 đồng. Khi đó, số tiền còn
lại của bạn An gấp 3 lần số tiền còn lại của bạn Bình. Hỏi khi chưa mua đồ cùng học tập, mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài 13:
Có 1 200 giáo viên ở quận Hoàng Mai đã tham gia ngày hội “Toàn dân hiến máu tình
nguyện 7/4”. Mỗi người hiến tặng 450ml máu của mình. Biết rằng trung bình một bệnh nhân cần 1
500ml máu. Hỏi với số máu được hiến tặng, sẽ cứu được bao nhiêu người? Dạng 5. Hình học: Bài 14:
1. Kể tên các hình bình hành, các cặp đoạn thẳng song song và bằng nhau vẽ trong hình vẽ bên.
2. Trong hình vẽ bên, có bao nhiêu hình thang cân, hình thoi, hình tam giác đều. . Bài 15:
a) Vẽ tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 5cm.
b) Vẽ hình vuông MNPQ có độ dài cạnh bằng 4cm.
c) Vẽ hình chữ nhật DEFG có DE = 3cm, EF = 5cm.
d) Vẽ hình thoi ABCD có AB = 6cm, AC = 10cm.
Bài 16: Bác An có mảnh vườn hình vuông cạnh 32m để trồng rau.
a) Tính diện tích của mảnh vườn đó.
b) Bác An làm hàng rào bao quanh mảnh vườn. Biết mảnh vườn có 2 cửa ra vào, mỗi cửa có chiều
rộng 3m. Tính độ dài hàng rào bác An cần làm.
Bài 17: Bác Hùng có một mảnh đất dạng hình chữ nhật MNPQM N
MN = 60m, MQ = 40m. 6m
a) Tính diện tích mảnh đất. N
b) Bác Hùng dự định làm một con đường ngang qua (phần D
tô đậm) có dạng hình bình hành MDPN với kích thước như
hình vẽ. Tính diện tích con đường và diện tích phần còn Q P lại của mảnh đất.
Bài 18: Một khu vườn có dạng hình chữ nhật ABCD có chiều rộng A E B
40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích khu vườn. H F
b) Người chủ dự định trồng cỏ bên trong mảnh đất có dạng hình
thoi EFGH như hình bên. Hỏi diện tích phần đất không trồng cỏ là D G C bao nhiêu?
Bài 19: Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều
rộng bằng một phần tư chiều dài. Bác Ba muốn lót gạch hình vuông cạnh 4dm lên nền nhà
đó nên đã mua gạch bông với giá một viên gạch là 80000 đồng. Hỏi số tiền mà bác Ba phải trả để mua gạch?
Dạng 6. Một số dạng toán nâng cao:
Bài 20: Tìm số tự nhiên n sao cho:
a) 2n  36 là một số nguyên tố.
b) 101n là một số nguyên tố.
Bài 21: Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: a) n   4  n  1 . b) 2n 1   0  n  1 .
Bài 22: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 8 và p + 13 đều là các số nguyên tố.
Bài 23: Cho số có 4 chữ số: a34b . Tìm các chữ số ab biết số a34b chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Bài 24: Tính: a) 2 3 4 49 50 A 1 2 2  2 2 .... 2 2 . b) 3 5 7 99 101 B 4 4  4 4 .... 4 4 . c) 2 3 4 49 50 A 1 2 2  2 2 .... 2 2 . Bài 25: Cho 2 3 98 99 A 1 3  3 3 ... 3
3 .Chứng tỏ rằng: A  4. Bài 26: Cho 2 3 2023 2024 B 1 2  2 2 ... 2 2
. Chứng tỏ rằng: B 3,
 B 5, B 7.