TRƯNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HC 2025-2026
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA K I
MÔN TOÁN HC LP 7
I. NI DUNG ÔN TP:
1. Phần Đại s:
Chương I (hết nội dung chương)
Chương II (hết ni dung bài s vô tỉ, căn bậc hai s hc)
2. Phn Hình hc:
Chương III (hết ni dung bài hai đưng thng song song và du hiu nhn biết)
II. BÀI TP THAM KHO.
PHN 1: TRC NGHIM
Bài 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
Q
3
B.
15
Z
11
C.
125
N
25
D.
41 Q−
Câu 2.Trong các phân s
21 14 42 35 5 28
; ; ; ; ;
27 9 54 45 7 36
−−
,phân s biu din s hu t
7
9
là:
A.
21 42 5
;;
27 54 7
B.
C.
21 35 28
;;
27 45 36
−−
D.
21 35 5 28
; ; ;
27 45 7 36
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
53
34
B.
44
73
C.
44
9 11
−−
D.
11 4
95
−−
Câu 4. Kết qu so sánh cp s hu t 0,85 và
17
20
A.
17
0,85
20
=
B.
17
0,85
20
C.
17
0,85
20
D. Không so sánh đưc
Câu 5. Chu vi tam giác có độ dài ba cnh
13
4
cm;
11
3
cm;
9
2
cm bng:
A.
33
9
cm B.
33
12
cm. C.
137
12
cm. D.
135
12
cm.
Câu 6. Ba xe ô tô cùng chuyn long nhãn t Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô th nht, th hai, th ba
chuyển được lần lượt
1 3 4
;;
3 10 15
s long nhãn trong kho. C ba ô tô chuyển được bao nhiêu phn
long nhãn trong kho?
A.
8
10
. B.
9
10
. C.
7
10
. D.
6
10
.
Câu 7. Căn bậc hai s hc ca 25 là:
A. 5 B. 5 C. 625 D. 5 và 5
Câu 8. S nào sau đây là số vô t?
A. 5 B. 36 C.
5
D.
3
7
Câu 9. Kết qu ca
45
22
.
33
là:
A.
45
22
.
33
+



B.
45
2
3
+
C.
45
2
3
+



D.
4.5
2
3



Câu 10. Chọn đáp án đúng:
A.
( )
3
36
55=
B.
( )
5
3 15
33−=
C.
5
3
15
22
33


=





D.
4
28
22
33

=



Câu 11. Kết qu ca phép tính
36
là:
A. 6 B. 6 C. 18 D. 1296
Câu 12. Cho hai đưng thng ab và cd ct nhau ti O. Góc
đối đnh vi góc aOc là:
A. góc aOd B. góc bOd
C. góc bOc D. góc aOb
Câu 13. Cho hình v,
0
xOt 33=
. S đo góc yOz là:
A. 33
0
B. 147
0
C. 57
0
C. 66
0
Câu 14. Cho
0
xOy 100=
. Tia Ot là tia phân giác ca góc xOy. S đo góc tOy là:
A. 100
0
B. 80
0
C. 50
0
D. 180
0
Câu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào cho biết tia Ot là tia phân giác ca góc xOy?
d
c
b
a
O
y
x
t
z
O
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Cho hình v bên, khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
xAm
mAy
là hai góc k.
B.
xAm
+
mAy
= 180
0
C.
xAm
xAy
là hai góc k nhau.
D.
mAy
là góc tù.
Bài 17. Hoàn thành bng sau:
Câu
Tính
Kết qu
1
2
2
3

=


2
3
( 0,5)
=
3
4
2
1
3



=
4
0
( 6,8)−=
5
1
( 45)−=
6
2
44
.
77



=
7
97
33
:
44
−−
=
8
33
89
.
94
=
9
( )
5
5
0.25 :( 0,5) =
Bài 18. Quan sát hình vẽ, điền ni dung thích hp vào ch chấm (…) trong các câu sau:
60
°
x
t
y
60
°
O
120
°
y
t
x
120
°
O
50
°
30
°
t
y
x
O
30
°
30
°
t
y
x
O
m
y
x
A
Hình 1: Hai đưng thng
xx '
yy'
ct nhau tại O n
hình vẽ. Hãy điền vào ch (….) trong các phát biểu sau
a) Góc
xOy
và góc ….. là hai góc đối đỉnh vì cnh
Ox
là tia
đối ca cnh
Ox'
cnh
Oy
……………… của cnh
Oy'
. Nếu
0
x'Oy' 60=
thì
xOy =
……….
b) Góc
x'Oy
và góc
x'Oy'
là ……….. ……………… vì
cnh
Oy
là tia đi ca cạnh ……... và cạnh
Ox'
là cnh
chung
Hình 1
Hình 2: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, hãy đin vào ch
(….) trong câu sau:
Ta có
xOz zOy ..........+=
(vì hai góc k bù)
Thay s:
........ zOy ..........+=
zOy ..........=
Hình 2
PHN II : T LUN
Bài 1. Thc hin phép tính:
a)
3 1 7
5 25 20
+−
b)
2 1 3
.
5 5 4

+


c)
5 4 3 1
:
12 5 4 4
+−
d)
1 6 1 1
7 7 2 3

+


e)
97
1 2 2 5
:
2 3 3 6
−+
f)
32
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2
−−
+
g)
20
2 2 2
3 2. 4
3 3 3
+
h)
2
3 2025
12
1 8 (0,5) ( 1)
7

+ +


i)
1
0,1. 225
4
k)
22
1 16 2 1 4
. 81. 1 .
2 25 3 2 9
−−
+−
Bài 2. Tính hp lí:
a)
5 14 12 2 11
15 25 9 7 25
+ + +
b)
3 1 4 3 4 4
3 .4 4,2. 3 .2 2,8.
7 5 7 7 5 7
+ + +
c)
7 2 2 2
21
5 3 5 3
−−
d)
2 9 3 5 2 9
7 4 7 4 4 7
+
Bài 3. Tìm x, biết:
a)
5 3 1
x
2 4 5
−=
b)
4 1 3 2
:x
5 2 5 3
−−

−=


c)
1 3 16
x
2 4 25

+ =


d)
2
1 16
x
39

−=


e)
( )
3
8
2x 1
27
−=
f)
2 1 3 7
xx
5 2 5 10
= +
g)
9 5 7
2x x
4 6 2
−−
= +
h)
2x 1
11
3 27
−−

=


i)
4x 8
28
3 27
=
Bài 4. Cô Lan khi nghip mua 100 cái áo vi giá vn 1 cái áo là
120 000
đồng. Cô bán
70
cái
áo, mỗi cái áo lãi được 40% so vi giá vn. Vi 30 cái áo còn li, mi cái áo l 5% so vi
giá vn.
a) S tin lãi sau khi bán 70 cái áo?
b) Sau khi bán 100 cái áo, cô Lan lãi hay l bao nhiêu tin?
Bài 5. Mt ca hàng có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên s được
gim giá 10% tng s tin của hóa đơn. Bạn An mua 3 quyn sách giá 80 nghìn đồng/
quyn và 18 quyn v biết mi quyn có giá 14 nghìn đồng. Bn đưa cho cô thu ngân 500
nghìn đồng. Hi bn được tr li bao nhiêu tin biết bn An là khách hàng có th thành
viên?
Bài 6. Bác Kiên tiết kim được 3 150 000 đồng d định mua 20 phn quà gi tặng đồng bào min
Bc sau đt bão Yagi. Mi phn quà gm 1 thùng mì có giá 106 000 đồng và 5kg go có
giá 20 000 đồng/ kg. Khi đi mua hàng, bác Kiên được gim giá 5% cho mi thùng mì. Hi
vi s tin tiết kim trên, bác Kiên có th thc hiện được d định ca mình không?
Bài 7. Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% cho các mặt hàng tivi 20% các mt
hàng điện thoại. Bác An mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12 000 000 đồng một
chiếc điện thoại. Khi đó, nhân viên thông báo bác phải trả tất cả 18 200 000 đồng. Tính giá
niêm yết ca chiếc đin thoại đó.
Bài 8. Cho góc aOb và góc bOc là hai góc k bù biết
0
aOb 60=
a) Tính s đo góc bOc.
b) V tia Om là tia phân giác ca góc bOc.
Chng t tia Ob là tia phân giác ca góc aOm.
Bài 9. Cho
0
xOy 100=
, v tia Oa nm gia hai tia Ox, Oy sao cho
0
xOa 50=
.
a) Hi tia Oa có phi tia phân giác ca góc xOy không? Vì sao?
b) V tia Ob là tia đi ca tia Oa. So sánh góc yOb và góc xOb.
Bài 10. Cho góc AOB = 60
0
. V tia OC, OD lần lượt là tia đi ca tia OA, OB.
a) Tính s đo góc COD.
b) V tia OM là tia phân giác ca góc AOB. Tia ON là tia đối ca tia OM.
Chng t tia ON là tia phân giác ca góc COD.
c) V tia OE sao cho tia OB là tia phân giác ca góc AOE.
Chng t tia OE vuông góc vi tia ON.
Bài 11. Quan sát các hình v, tìm các cặp đường thng song song và gii thích ti sao?
Hình 1:
Hình 2:
Hình 3:
Hình 4:
Hình 5:
Hình 6:
Bài 12. Cho xOy
= 70
0
. Trên tia Ox ly điểm A. K tia Az sao cho xAz
= 70
0
. (Tia Az nm trong
xOy
). Trên tia Az ly điểm B. K tia Bt ct Oy ti C sao cho cBz
= 110
0
. K AH Oy (H
Oy) và CKAz (KAz).
a) Chng minh Az // Oy. b) Chng minh Ox // Bt.
c) Tính s đo BCO
. d) Chng minh AH // CK.
Bài 13. So sánh
a)
267
268
1347
1343
b)
287
46
278
37
c)
18
31
181818
313131
d)
12
8
6
32
e)
4000
3
2000
9
f)
91
2
35
5
Bài 14. Tìm s nguyên n sao cho:
a)
3 n 3
4 10 5
−−

b)
5 n 1
12 5 4

Bài 15. Tính nhanh giá tr các biu thc sau:
70
°
70
°
F
D
E
H
I
M
G
K
57
°
57
°
B
E
C
D
A
n
y
b
d
m
x
a
60
°
150
°
60
°
C
B
A
60
°
120
°
d
n
m
D
B
A
C
50
°
50
°
G
E
B
A
130
°
50
°
K
H
G
E
B
A
130
°
40
°
a)
2 2 2 2
3 5 7 11
13 13 13 13
3 5 7 11
−−+
−−+
b)
1 1 1
6 39 51
1 1 1
8 52 68
−+
−+
c)
13
15 2 2
2 .3
2 .3 .9
d)
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
+
Bài 16. Chng t rng:
1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50
+ + + + = + + + +
Bài 17. Tính:
100 99 98 97 2
2 2 2 ... 2 2P = 2 + + +
Bài 18. Cho
( )
1
2n +5
A=
n +1
n −
. Tìm s nguyên n để A có giá tr là s nguyên.
Chúc các con ôn tp và làm bài kiểm tra đạt kết qu cao!

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN HỌC – LỚP 7
I. NỘI DUNG ÔN TẬP:
1. Phần Đại số:
Chương I (hết nội dung chương)
Chương II (hết nội dung bài số vô tỉ, căn bậc hai số học)
2. Phần Hình học:
Chương III (hết nội dung bài hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết)
II. BÀI TẬP THAM KHẢO.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Bài 1. Chọn đáp án đúng trong câu sau:
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 15 125 − A.  Q B. Z C.  N D. −41 Q 3 11 25 − 21 − 14 − 42 − 35 5 − 28 − 7 −
Câu 2.Trong các phân số ; ; ; ; ;
,phân số biểu diễn số hữu tỉ là: 27 9 54 − 45 − 7 36 9 21 − 42 − 5 − 14 − 35 28 − A. ; ; B. ; ; 27 54 − 7 9 45 − 36 2 − 1 35 2 − 8 21 − 35 5 − 28 − C. ; ; D. ; ; ; 27 4 − 5 36 27 45 − 7 36
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 5 3 − 4 4 4 − 4 − −11 4 − A.  B.  C.  D.  3 4 7 3 9 11 9 5 17
Câu 4. Kết quả so sánh cặp số hữu tỉ 0,85 và là 20 17 17 17 A. 0,85 = B. 0,85  C. 0,85  D. Không so sánh được 20 20 20 13 11 9
Câu 5. Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh cm; cm; cm bằng: 4 3 2 33 33 137 135 A. cm B. cm. C. cm. D. cm. 9 12 12 12
Câu 6. Ba xe ô tô cùng chuyển long nhãn từ Hưng Yên lên Hà Nội . Ô tô thứ nhất, thứ hai, thứ ba 1 3 4
chuyển được lần lượt ; ;
số long nhãn trong kho. Cả ba ô tô chuyển được bao nhiêu phần 3 10 15 long nhãn trong kho? 8 9 7 6 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 10
Câu 7. Căn bậc hai số học của 25 là: A. 5 B. – 5 C. 625 D. 5 và – 5
Câu 8. Số nào sau đây là số vô tỉ? −3 A. 5 B. – 36 C. 5 D. 7 4 5  2   2 
Câu 9. Kết quả của .     là:  3   3  4+5  2 2  4+5 2 4+5  2  4.5  2  A. .   B. C.   D.    3 3  3  3   3 
Câu 10. Chọn đáp án đúng: 5 3 4 15  2    2 2 8  −2    2  A. ( )3 3 6 5 = 5 B. (− )5 3 15 3 = 3 C.    = D.    =    3    3   3     3  
Câu 11. Kết quả của phép tính 36 là: A. – 6 B. 6 C. 18 D. 1296
Câu 12. Cho hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại O. Góc a
đối đỉnh với góc aOc là: d A. góc aOd B. góc bOd c O C. góc bOc D. góc aOb b
Câu 13. Cho hình vẽ, 0
xOt = 33 . Số đo góc yOz là: z A. 330 B. 1470 y C. 570 C. 660 x O t Câu 14. Cho 0
xOy =100 . Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Số đo góc tOy là: A. 1000 B. 800 C. 500 D. 1800
Câu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào cho biết tia Ot là tia phân giác của góc xOy? A. B. C. D. x t y y y t t 60° 60° 120° 50° 30° 30° x 30° x O t 120° O y O O x
Câu 16. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào dưới đây là sai?
A. xAm và mAy là hai góc kề bù. m B. xAm + mAy = 1800
C. xAm và xAy là hai góc kề nhau. x A y D. mAy là góc tù.
Bài 17. Hoàn thành bảng sau: Câu Tính Kết quả 2  2 −  1 =    3  2 3 ( 0 − ,5) = 4  2  3 1   =  3  4 0 ( 6 − ,8) = 5 1 ( 45 − ) = 2  4  4 6 .   =  7  7 9 7  3 −   3 −  7 :     =  4   4  3 3  8   9  8 .     =  9   4  9 (− )5 5 0.25 : ( 0 − ,5) =
Bài 18. Quan sát hình vẽ, điền nội dung thích hợp vào chỗ chấm (…) trong các câu sau:
Hình 1: Hai đường thẳng xx ' và yy' cắt nhau tại O như
hình vẽ. Hãy điền vào chỗ (….) trong các phát biểu sau
a) Góc xOy và góc ….. là hai góc đối đỉnh vì cạnh Ox là tia
đối của cạnh Ox'và cạnh Oy là ……………… của cạnh Oy' . Nếu 0
x 'Oy' = 60 thì xOy = ……….
b) Góc x 'Oy và góc x 'Oy' là ……….. ……………… vì Hình 1
cạnh Oy là tia đối của cạnh ……... và cạnh Ox' là cạnh chung
Hình 2: Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau, hãy điền vào chỗ (….) trong câu sau:
Ta có xOz + zOy = .......... (vì hai góc kề bù)
Thay số: ........ + zOy = .......... zOy = .......... Hình 2
PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính: 3 1 − 7 2 1  3 −  a) + − b) + .  5 25 20 5 5  4  5 4 3 − 1 1 6  1 1  c) + : − d) +  −   12 5 4 4 7 7  2 3  9 7 1  2   2  5 3 2  1 −  1  1 −  1 e) − : +     f) 25  + − 2  −     2  3   3  6  5  5  2  2 2 0  2 −   2 −   2 −  2  12  g) 3 − 2. + 4        h) 3 2025 1− + 8 (0,5) + ( 1 − )    3   3   3   7  1 2 2  1 −  16  2 −  1 4 i) 0,1. 225 − k) . + 81. −1 .     4  2  25  3  2 9
Bài 2. Tính hợp lí: 5 14 12 2 11 3 1 4 3 4 4 a) + − + + b) 3 .4 + 4,2. + 3 .2 + 2,8. 15 25 9 7 25 7 5 7 7 5 7  7 −  2 2  2 −   2 9   3 − 5   2 9  c)  2 −1      d) − − + − −        5  3 5  3   7 4   7 4   4 7 
Bài 3. Tìm x, biết: 5 3 1 − 4  1 − 3  2 −  1  3 16 a) x − = b) : x − =   c) − x + =   2 4 5 5  2 5  3  2  4 25 2  1  16 − 2 1 3 7 d) x − =   e) ( − )3 8 2x 1 = f) x − = x +  3  9 27 5 2 5 10 9 − 5 − 7 2x 1  1 − −  1 − 4x 8  2   8  g) − 2x = x + h) =   i) =     4 6 2  3  27  3   27 
Bài 4. Cô Lan khởi nghiệp mua 100 cái áo với giá vốn 1 cái áo là 120 000 đồng. Cô bán 70 cái
áo, mỗi cái áo lãi được 40% so với giá vốn. Với 30 cái áo còn lại, mỗi cái áo lỗ 5% so với giá vốn.
a) Số tiền lãi sau khi bán 70 cái áo?
b) Sau khi bán 100 cái áo, cô Lan lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
Bài 5. Một cửa hàng có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được
giảm giá 10% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn An mua 3 quyển sách giá 80 nghìn đồng/
quyển và 18 quyển vở biết mỗi quyển có giá 14 nghìn đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 500
nghìn đồng. Hỏi bạn được trả lại bao nhiêu tiền biết bạn An là khách hàng có thẻ thành viên?
Bài 6. Bác Kiên tiết kiệm được 3 150 000 đồng dự định mua 20 phần quà gủi tặng đồng bào miền
Bắc sau đợt bão Yagi. Mỗi phần quà gồm 1 thùng mì có giá 106 000 đồng và 5kg gạo có
giá 20 000 đồng/ kg. Khi đi mua hàng, bác Kiên được giảm giá 5% cho mỗi thùng mì. Hỏi
với số tiền tiết kiệm trên, bác Kiên có thể thực hiện được dự định của mình không?
Bài 7. Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% cho các mặt hàng tivi và 20% các mặt
hàng điện thoại. Bác An mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12 000 000 đồng và một
chiếc điện thoại. Khi đó, nhân viên thông báo bác phải trả tất cả 18 200 000 đồng. Tính giá
niêm yết của chiếc điện thoại đó.
Bài 8. Cho góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù biết 0 aOb = 60 a) Tính số đo góc bOc.
b) Vẽ tia Om là tia phân giác của góc bOc.
Chứng tỏ tia Ob là tia phân giác của góc aOm. Bài 9. Cho 0
xOy =100 , vẽ tia Oa nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho 0 xOa = 50 .
a) Hỏi tia Oa có phải tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
b) Vẽ tia Ob là tia đối của tia Oa. So sánh góc yOb và góc xOb.
Bài 10. Cho góc AOB = 600. Vẽ tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA, OB. a) Tính số đo góc COD.
b) Vẽ tia OM là tia phân giác của góc AOB. Tia ON là tia đối của tia OM.
Chứng tỏ tia ON là tia phân giác của góc COD.
c) Vẽ tia OE sao cho tia OB là tia phân giác của góc AOE.
Chứng tỏ tia OE vuông góc với tia ON.
Bài 11. Quan sát các hình vẽ, tìm các cặp đường thẳng song song và giải thích tại sao? Hình 1: Hình 2: Hình 3: G E n H 150° a x F A E 70° 57° B A b y 70° M 60° B D m 60° d I 57° C K C D Hình 4: Hình 5: Hình 6: m A A B A B 50° 50° 50° n D 60° 130° G B 130° E d 120° E G C 40° H K Bài 12. Cho xOy
̂ = 700. Trên tia Ox lấy điểm A. Kẻ tia Az sao cho xAz ̂ = 700. (Tia Az nằm trong xOy
̂ ). Trên tia Az lấy điểm B. Kẻ tia Bt cắt Oy tại C sao cho cBz
̂ = 1100. Kẻ AH ⊥ Oy (H∈ Oy) và CK ⊥ Az (K∈ Az). a) Chứng minh Az // Oy. b) Chứng minh Ox // Bt. c) Tính số đo BCO ̂. d) Chứng minh AH // CK. Bài 13. So sánh 267 1347 − 287 278 18 − 181818 − a) và b) và c) và −268 1343 46 37 31 313131 d) 12 8 và 6 32 e) 4000 3 và 2000 9 f) 91 2 và 35 5
Bài 14. Tìm số nguyên n sao cho: 3 − n 3 − −5 n 1 a)   b)   4 10 5 12 5 4
Bài 15. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: 2 2 2 2 − − + 1 1 1 − + a) 3 5 7 11 b) 6 39 51 13 13 13 13 − − + 1 1 1 − + 3 5 7 11 8 52 68 13 2 .3 5 4 9 4 .9 − 2.6 c) 15 2 2 2 .3 .9 d) 10 8 8 2 .3 + 6 .20 1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 16. Chứng tỏ rằng: + + + ...+ = + + + ...+ 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50 Bài 17. Tính: 100 99 98 97 2
P = 2 − 2 + 2 − 2 +...+ 2 − 2 2n +5 Bài 18. Cho A =
(n  − )1 . Tìm số nguyên n để A có giá trị là số nguyên. n +1
Chúc các con ôn tập và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao!