Đề cương giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Hoàng Văn Thụ, thành phố Hà Nội.

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2022 2023
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức.
Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Hàm s bc hai.
- Dấu của tam thức bậc hai.
- Phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Quy tắc đếm.
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Phương trình đường thẳng.
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- K năng trình bày bài; kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dng các kiến thức đã học để gii mt s bài toán thc tế.
2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi thuyết và công thức:
+) Hàm số bậc hai: khái niệm hàm số bậc hai, các tính chất cơ bản của parabol như đỉnh, trục đối
xứng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, khoảng đồng biến, nghịch biến,…
+) Dấu của tam thức bậc hai: định về dấu của tam thức bậc hai, giải bất phương trình bậc hai…
+) Phương trình quy về phương trình bậc hai.
+) Phương trình đường thẳng: véc pháp tuyến, véc chỉ phương của đường thẳng. Phương
trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
+) Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
+) Quy tắc đếm: Quy tắc cộng, quy tắc nhân.
+) Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2.2. Các dạng bài tập
- Xác định các yếu tố vẽ parabol, xác định phương trình của parabol khi biết một số điều kiện.
- Dựa vào đồ thị tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Vận dụng thực tế liên quan đến hàm số bậc hai.
- Xác định dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai, tìm điều kiện để tam thức
bậc hai có tham số luôn dương hoặc luôn âm.
- Vận dụng thực tế liên quan đến bất phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc
hai.
- Giải các phương trình quy về bậc hai.
- Xác định véc pháp tuyến, véc chỉ phương của đường thẳng viết phương trình đường
thẳng khi biết một số điều kiện,
- Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách
từ một điểm đến đường thẳng và ứng dụng công thức khoảng cách.
- Bài toán thực tế ứng dụng phương trình đường thẳng, công thức tính góc và khoảng cách.
- Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để giải bài toán đếm.
- Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Sử dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải bài toán đếm.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.3.1. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Hàm s nào sau đây là hàm số bc hai?
A.
32
2 5 7= + y x x x
. B.
2
2022
31
=
+−
y
xx
. C.
2
43= +y x x
. D.
21yx=−
.
Câu 2. Đồ th hàm s
2
( 0)= + + y ax bx c a
có điểm thp nht là
A.
. B.
;
4
b
I
aa

−−


. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa



.
Câu 3. Đồ th hàm s nào dưới đây có trục đối xứng là đường thng x = -1?
A. B. C. D.
2
1
2
2
y x x= + +
Câu 4. Cho hàm s . Tìm phát biểu đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong (
5
2
; +) B. Hàm s đồng biến trên khong (0; 5)
C. Hàm s nghch biến trên khong (
5
2
; +) D. Hàm s nghch biến trên khong ( -; 5)
Câu 5. Cho hàm s: có đồ th (P). Tìm s phát biu sai trong các phát biu sau
i. Hàm s nghch biến trên khong
2
;
3

−


ii. (P) có đỉnh I
12
;
33



iii. Trục đối xng của đồ th (P) là đường thng
1
3
x =
iv. Hàm s đạt giá tr nh nht bng
2
3
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho hàm s y = f(x) có đ th như hình v. Giá tr ln nht và nh nht ca hàm s trên đoạn [-
3;0] lần lượt là
A. 0; -1 B. 3; -1 C. -1; 3 D. -3; 0
Câu 7. Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua A(1; 0), B(3; -10), C(-3; -28) có phương trình là
A. B. y = 2x
2
- x -1 C. y = x
2
+ x -1 D. y = x
2
+ x + 1
Câu 8. Cho parabol
2
4y ax bx= + +
trục đối xứng đường thng
1
3
x =
đi qua điểm
( )
1;3A
.
Tng giá tr
2ab+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
1
2
++= xxy
xxy 63
2
+=
42
2
+= xxy
15
2
++= xxy
123
2
+= xxy
2
y 2x 3x 1= +
Câu 9. Mt ca hàng bán tất thông báo giá bán như sau: mua một đôi giá 10000 đồng; mua hai đôi thì
đôi thứ hai được gim giá
10%
; mua t đôi th ba tr lên thì giá ca mỗi đôi từ đôi thứ hai tr
lên được gim
15%
so vi đôi thứ nht. Hi với 100 nghìn đồng thì mua được tối đa được bao
nhiêu đôi tất?
A. 12. B.
11.
. C. 10. D. 9.
Câu 10. Gi s mt qu bóng được ném lên t mặt đất rồi rơi xuống theo qu đạo là một đường parabol.
Biết rng qu bóng được ném lên t độ cao ban đầu là
1 m
, sau 1 giây nó đạt độ cao
10 m
sau
3,5 giây nó độ cao
6,25 m
. Độ cao ln nht mà qu bóng đạt được là
A.
11 m
. B.
12 m
. C.
13 m
. D.
14 m
.
Câu 11. Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0 + xx
A.
. B. . C.
( ; 1) (3; )− +
. D.
( 1;3)
.
Câu 12. Tam thc bc hai
2
7 12 + xx
nhn giá tr dương khi nào?
A.
(3;4)x
. B.
[3;4]x
.
C.
( ;3) (4; ) − +x
. D.
( ;3] [4; ) − +x
.
Câu 13. S nghim của phương trình
22
2 3 2 3 = + x x x x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14. Tp nghim của phương trình
2
3 1 1 + = x x x
A.
{1}=S
. B.
{2}=S
. C.
{0}=S
. D.
=S
.
Câu 15. Cho phương trình
22
+ = x mx m x m
(vi
m
tham s). Giá tr ca
m
đê phương trình
nhn
2=x
làm nghim là
A.
2=m
. B.
3=m
. C.
0=m
. D.
1=m
.
Câu 16. Phương trình
( )
2 2 2
6 17 6 = x x x x x
có bao nhiêu nghim thc phân bit?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17. Tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x= +
A.
1
;
2

−

B.
)
2;+
C.
)
1
; 2;
2

− +

D.
1
;2
2



Câu 18. Tìm
m
để
( ) ( )
2
2 2 3 4 3 0,f x x m x m x= +
.
A.
3
2
m
. B.
3
4
m
. C.
33
42
m
. D.
13m
.
Câu 19. Bất phương trình
( )
2
1 2 1 0mx m x m + + +
vô nghim vi giá tr ca m là
A.
1
1
7
m
B.
10m
C.
1
1
7
m
D.
1
7
m −
Câu 20. Phương trình:
2
6 5 8 2x x x + =
có bao nhiêu nghim?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 21. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay ( vuông, tròn, elíp) và 4 kiểu dây ( kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mạt và một dây?
A. 16 B. 12 C. 7 D. 4
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà hai chữ số của nó đều chẳn?
A. 99 B. 50 C. 20 D. 10
Câu 23. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 24. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
hai học sinh trong đó một nam một nữ đi dự trại của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường có bao
nhiêu cách chọn?
A. 910000 B. 91000 C. 9100 D. 910
Câu 25. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số?
A. 324 B. 256 C. 248 D. 124
Câu 26. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
A. 36 B. 24 C. 20 D. 14
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số?
A. 8 B. 10 C. 12 D. 16
Câu 28. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. 20 B. 16 C. 12 D. 8
Câu 29. Một vectơ chỉ phương của đường thng
23
3
xt
yt
=+
=
A.
( )
1
2; –3 .u =
B.
( )
2
3;–1 .u =
C.
( )
3
3; 1 .u =
D.
( )
4
3;–3u =
Câu 30. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;3A
( )
4;1 ?B
A.
( )
1
22.;n =−
B.
( )
2
2; 1 .n =−
C.
( )
3
1 .;1n =
D.
( )
4
1; 2 .n =−
Câu 31. Cho đường thng
( )
:3 7 15 0d x y + =
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
7;3=u
là vecto ch phương của
( )
d
.
B.
( )
d
có h s góc
3
7
=k
.
C.
( )
d
không đi qua góc tọa độ.
D.
( )
d
đi qua hai điểm
1
;2
3



M
( )
5;0N
.
Câu 32. Vec nào dưới đây một vectơ chỉ pơng của đường thng
2
:
16
x
d
yt
=
= +
?
A.
( )
1
6;0u =
. B.
( )
2
6;0u =−
. C.
( )
3
2;6u =
. D.
( )
4
0;1u =
.
Câu 33. Cho đường thng
có phương trình tổng quát: . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thng
.
A. B. C. D.
Câu 34. Cho đường thng phương trình tng quát: . Vectơ nào sau đây không
vectơ chỉ phương của
A. B. C. D.
Câu 35. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( )
3;4A
và có vectơ chỉ phương
( )
3; 2u =−
.
A.
33
24
xt
yt
=+
= +
. B.
36
24
xt
yt
=−
= +
. C.
32
43
xt
yt
=+
=+
. D.
33
42
xt
yt
=+
=−
.
Câu 36. Phương trình tham s của đường thng qua
( )
1; 1M
,
( )
4;3N
A.
3
4
xt
yt
=+
=−
. B.
13
14
xt
yt
=+
=+
. C.
33
43
xt
yt
=−
=−
. D.
13
14
xt
yt
=+
= +
.
Câu 37. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
2;4A
,
( )
6;1B
A.
3 4 10 0xy+ =
. B.
3 4 22 0xy + =
. C.
3 4 8 0xy + =
. D.
3 4 22 0xy =
.
Câu 38. Cho hai điểm
( )
1; 2A
,
( )
1;2B
. Đường trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
20xy+=
. B.
20xy+=
. C.
20xy−=
. D.
2 1 0xy + =
.
Câu 39. Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1A
song song với đường thẳng
2 3 2 0xy+ =
.
A.
3 2 8 0xy+ =
. B.
2 3 7 0xy+ =
. C.
3 2 4 0xy =
. D.
2 3 7 0xy+ + =
.
Câu 40. Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 2 , 5; 4 , 1;4 A B C
. Đường cao
AA
của tam giác ABC có phương trình
A.
3 4 8 0 + =xy
B.
3 4 11 0 =xy
C.
6 8 11 0 + + =xy
D.
8 6 13 0+ + =xy
Câu 41. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm
( )
2;3M
vuông góc với đường thng
( )
:3 4 1 0
+ =d x y
A.
24
33
= +
=+
xt
yt
B.
23
34
= +
=−
xt
yt
C.
23
34
= +
=+
xt
yt
D.
54
63
=+
=−
xt
yt
Câu 42. Cho tam giác ABC
( ) ( ) ( )
2;3 , 1; 2 , 5;4 . A B C
Đưn trung tuyến AM có phương trình tham
s
A.
2
3 2 .
=
x
t
B.
24
3 2 .
=
=−
xt
yt
C.
2
2 3 .
=−
= +
xt
yt
D.
2
3 2 .
=−
=−
x
yt
–2 3 1 0xy+=
( )
3;2 .
( )
2;3 .
( )
–3;2 .
( )
2; –3 .
–2 3 1 0xy+=
2
1;
3
.



( )
3;2 .
( )
2;3 .
( )
–3; –2 .
Câu 43. Tìm góc giữa hai đường thng
1
: 2 15 0xy + =
( )
2
2
:.
42
=−

=+
xt
t
yt
A.
5
. B.
60
. C.
0
. D.
90
.
Câu 44. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
3; 4 ,A
( )
1;5B
( )
3;1C
. Tính
din tích tam giác
ABC
.
A.
10.
B.
5.
C.
26.
D.
2 5.
Câu 45. Khong cách t điểm
( )
2;0M
đến đường thng
13
:
24
xt
yt
=+
=+
bng:
A.
2.
B.
2
.
5
C.
10
.
5
D.
5
.
2
Câu 46. Đưng tròn
( )
C
tâm là gc tọa độ
( )
0;0O
tiếp xúc với đường thng
:8 6 100 0xy + + =
. Bán kính
R
của đường tròn
( )
C
bng:
A.
4R =
. B.
6R =
. C.
8R =
. D.
10R =
.
Câu 47. Tính khong cách giữa hai đường thng
:7 3 0d x y+ =
2
:
27
xt
yt
= +
=−
.
A.
32
2
. B.
15
. C.
9
. D.
9
50
.
Câu 48. Đưng thng
song song với đường thng
:3 4 1 0d x y + =
cách
d
mt khong bng
1
phương trình:
A.
3 4 6 0xy + =
hoc
3 4 4 0xy =
. B.
3 4 6 0xy =
hoc
3 4 4 0xy + =
.
C.
3 4 6 0xy + =
hoc
3 4 4 0xy + =
. D.
3 4 6 0xy =
hoc
3 4 4 0xy =
.
Câu 49. Cho hai điểm
( ) ( )
3; 1 , 0;3AB
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc
Ox
sao khong cách t
M
đến đường
thng
AB
bng
1
.
A.
7
;0
2
M



( )
1;0M
. B.
( )
13;0M
.
C.
( )
4;0M
. D.
( )
2;0M
.
Câu 50. Xét v trí tương đối của hai đường thng
1
d : 4 0xy+ =
2
d : 2 2 6 0xy + =
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
2.3.2. PHN T LUN:
Bài 1: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
2
4 3 1y x x=
b)
2
23
2
x
y
xx
=
( )
2
2
x 5x 1
c) y
x 3 x 1
+−
=
+−
Bài 2: Cho hàm s y = x
2
3x có đồ th là (P); đường thng d: y = x + 5.
a) V đồ th (P).
b) Hãy ch rõ khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s, giá tr ln nht ca hàm s
c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và đồ th (P).
d) Dựa vào đồ th (P) bin lun theo tham s m s nghim ca PT: x
2
3x + 1 = m.
Bài 3: Cho hàm s có đồ th là (P).
a) V đồ th (P).
b) Hãy ch rõ khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s, giá tr nh nht ca hàm s
c) Tìm m để đường thng cắt đồ th (P) tại 2 điểm phân bit có hoành
độ tha mãn .
d) Dựa vào đồ th (P) tìm tham s m để PT: x
2
2x = 3m có hai nghim phân bit tha
mãn
12
12xx
Bài 4: Gii các bất phương trình sau:
a) x
2
+ 6x - 9 > 0; b) -12x
2
+ 3x + 1 < 0. c) 2x 8 < x
2
- 4x + 3
Bài 5. Gii các phương trình sau:
a)
2
x x 12 8 x+ =
b)
2
x 3x 1 2x 1 + =
c)
22
x x 12 x x+ = +
d)
22
2x 3x 1 3x x+ + = +
Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghim là R:
a)
22
2x (m 9)x m 3m 4 0 + + +
b)
2
(m 4)x (m 6)x m 5 0 +
Bài 7: Có bao nhiêu s t nhiên
a) Có 4 ch s khác nhau? b) Là s l có 4 ch s khác nhau?
c) Là s có 3 ch s và chia hết cho 5? d) Là s có 4 ch s khác nhau và chia hết cho 5?
Bài 8: Mt câu lc b bóng r 10 bn nam 3 bn n. Hun luyn viên mun chn 5 bạn đi thi đu
bóng r
a) Có bao nhiêu cách chn 5 bn nam?
b) Có bao nhiêu cách chn 5 bn không phân bit nam, n?
c) Có bao nhiêu cách chn 5 bạn, trong đó có 3 bạn nam và 2 bn n?
Bài 9: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2; 1 ; 4;5 ; 3;2A B C−−
a) Lp phương trình tham số của đường thng
AB
.
b) Lập phương trình đường cao đường cao k t
A
.
c) Lập phương trình đường trung tuyến
BM
.
d) Lập phương trình đường trung trc cnh
AB
.
e) Lập phương trình đường thng đi qua điểm
B
và song song với đường thng
AC
.
3x2xy
2
++=
mxy:d =
21
x,x
9xx
2
2
2
1
=+
21
x,x
f) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
C
và vuong góc với đường thng
AB
.
g) Tính din tích tam giác
ABC
.
Bài 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đim
( ) ( )
2;3 ; 4; 1AB−−
đường thng
:2 3 19 0d x y+ =
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua
A
và song song với đường thng
d
.
b) Lập phương trình tham số ca đường thẳng đi qua
B
và vuông góc với đường thng
d
.
c) Lập phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Bài 11: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2; 1 ; 3;3AB−−
và đường thng
15
:
34
xt
d
yt
=−
= +
.
a) Lập phương trình tng quát của đường thẳng đi qua
A
và song song với đường thng
d
.
b) Lập phương trình tng quát ca đường thẳng đi qua
B
và vuông góc với đường thng
d
.
c) Lập phương trình tổng quát của đường thng
AB
.
Bài 12: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gi H là trc tâm ca tam giác ABC. Phương trình các cạnh và
đường cao ca tam giác là:
:7 4 0; :2 4 0; : 2 0 + = + = =AB x y BH x y AH x y
. Lập phương trình
đường cao CH ca tam giác ABC
Bài 13: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết trc tâm
(1;1)H
và phương trình cạnh
:5 2 6 0 + =AB x y
, phương trình cạnh
:4 7 21 0+ =AC x y
. Lp phương trình cạnh
BC
.
Bài 14: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, Cho 3 điểm
( 6;3); (0; 1); (3;2)A B C−−
. Tìm
M
trên đường thẳng
:2 3 0d x y =
MA MB MC++
nhỏ nhất.
Bài 15: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3,0A
,
( )
0;4B
. Tìm tọa độ
điểm
M
nm trên
Oy
sao cho din tích tam giác
MAB
bng
6
Bài 16: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, mt tín hiệu âm thanh phát đi từ mt v trí và được ba thiết b ghi
tín hiệu đặt ti ba v trí
( ) ( ) ( )
0;0 1;0 , B 1;3O , A
nhận được cùng mt thời điểm. Hãy xác định v trí phát
tín hiu âm thanh.
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
NI DUNG
MỨC ĐỘ
HÌNH THC
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
1
Hàm s bc hai
2
2
1
4
1
2
Du tam thc bc hai
2
2
1
3
2
3
Phương trình quy về bc hai
1
1
1
1
4
Quy tắc đếm
1
1
1
1
2
5
Hoán v, chnh hp, t hp
1
2
1
3
1
6
Phương trình đường thng
2
2
1
4
1
7
V trí tương đối gia hai
đưng thng. Góc và
khong cách
2
2
1
1
4
2
Tng
11
11
5
3
20
10
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Câu 1. Đồ th hàm s
2
( 0)= + + y ax bx c a
có trục đối xng là
A.
=
b
x
a
. B.
=−
b
x
a
. C.
2
=
b
x
a
. D.
2
=−
b
x
a
.
Câu 2. Quan sát đồ th hàm s trong hình bên. Hàm s đồng biến trong khong nào?
A.
( ;0)−
. B.
( ;3)−
. C.
( 3;3)
. D.
(0; )+
.
Câu 3. Cho hàm s bc hai
2
21= + y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
( ; 1)−
. B. Hàm s nghch biến trên
( ; 1)−
.
C. Hàm s đồng biến trên
( 1; ) +
. D. Hàm s nghch biến trên
( 1; ) +
.
Câu 4. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
2
23y x x= +
. B.
2
43y x x= +
. C.
2
43y x x= +
. D.
2
23y x x=
.
Câu 5. Tam thc bậc hai nào sau đây luôn nhận giá tr dương với mi
x
?
A.
2
32−+xx
. B.
2
43−+xx
. C.
2
1 + xx
. D.
2
33−+xx
.
Câu 6. Tp nghim ca bất phương trình
2
5 6 0 + xx
A.
( ;2) (3; )= − +S
. B.
( ;3)= −S
. C.
(2;3)=S
. D.
(2; )= +S
.
Câu 7. Mai có
60 m
i mun rào mt mảnh vườn hình ch nhật để trng rau. Biết rng mt cnh
là tường (nên không cn rào), cô Mai ch cn rào ba cnh còn li ca hình ch nht để làm vườn.
Để din tích mảnh vườn không ít hơn
2
400 m
thì chiu rng của vườn cn có giá tr nh nht là
bao nhiêu?
A.
20 m
. B.
15 m
. C.
10 m
. D.
9 m
.
Câu 8. S nghim của phương trình
22
2 7 1 3 4 9x x x x+ + = +
A. 0. B.
1.
. C. 2. D. 3.
Câu 9. Gi s bn mun mua một áo sơ mi cỡ 39 hoc 40. Áo c 39 có 5 màu khác nhau, áo c 40 có 4
màu khác nhau. Hi bn có bao nhiêu s la chn ( v màu áo và c áo)?
A. 9 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 10. 7 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Nội Lạng Sơn. Số cách để một người đi từ
Nội tới Lạng Sơn rồi sau đó quay lại Hà Nội bằng hai nhà xe khác nhau là
A. 7 B. 14 C. 42 D. 49
Câu 11. Số các số tự nhiên trong khoảng từ 3000 đến 4000, chia hết cho 5, các chữ số đôi một khác nhau,
được tạo thành từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 là
A.
2
4
C
B.
2
4
A
C.
4
6
C
D.
2
5
A
Câu 12. Có 3 cặp vợ chồng mua 6 vé xem phim với các chỗ ngồi liên tiếp nhau trên cùng một hàng ghế.
Số cách xếp chỗ ngồi sao cho mỗi cặp vợ chồng đều ngồi cạnh nhau là
A. 36 B. 120 C. 48 D. 24.
Câu 13. Một vectơ pháp tuyến của đường thng
2 3 6 0xy + =
A.
( )
4
2; 3n =−
B.
( )
2
2;3n =
C.
( )
3
3;2n =
D.
( )
1
3;2n =−
Câu 14. Vectơ nào dưới đây một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai đim
( )
3;2A
( )
?1;4B
A.
( )
1
1;2 .u =
B.
( )
2
2 .;1u =
C.
( )
3
2;6 .u =
D.
( )
4
1;1 .u =
Câu 15. Cho đường thẳng
23
:
1
xt
yt
=+
= +
( )
t
điểm
( )
1; 6M
. Phương trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
A.
3 9 0xy + =
. B.
3 17 0xy+ =
. C.
3 3 0xy+ =
. D.
3 19 0xy + =
.
Câu 16. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, lập phương trình đường thng d vuông góc vi
:2 1 0xy + =
và cách điểm
( )
3; 2M
mt khong là
5
.
A.
1
: 2 12 0d x y =
2
: 2 2 0d x y =
. B.
1
: 2 12 0d x y =
2
: 2 2 0d x y + =
.
C.
1
: 2 12 0d x y + =
2
: 2 2 0d x y =
. D.
1
: 2 12 0d x y + =
2
: 2 2 0d x y + =
.
Câu 17. Tìm cosin góc gia
2
đường thng
12
: 2 7 0, :2 4 9 0d x y d x y+ = + =
.
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 18. Khong cách t điểm
( )
1;1A
đến đường thng
5 12 6 0xy =
A.
13
. B.
13
. C.
1
. D.
1
.
Câu 19. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
,1;2A
( )
0;3B
( )
4;0C
. Chiu
cao ca tam giác k t đỉnh
A
bng
A.
1
5
. B.
3
. C.
1
25
. D.
3
5
.
Câu 20. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho hai đim
( )
1;1A
,
( )
4; 3B
đường thng
: 2 1 0d x y =
. Tìm điểm
M
thuc
d
có tọa độ nguyên và tha mãn khong cách t
M
đến
đường thng
AB
bng
6
.
A.
( )
3;7 .M
B.
( )
7;3 .M
C.
( )
43; 27 .M −−
D.
.
27
11
3;M



TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Bài 1 ( 2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
2
2 9 39x x x= −−
b)
2
3 1 0xx
Bài 2 ( 0,5 điểm): Tìm c giá trị của tham số m để biểu thức
2
( ) 2 5f x mx mx m= +
luôn dương
x
Bài 3 ( 1 điểm): Từ các số
0;1;2;3;4;5
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn:
a) Là số lẻ và có 5 chữ số đôi một khác nhau.
b) Là số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
Bài 4 ( 0,5 điểm): Trong phn ca nhc ti mt cuc gp mt ca mt nhóm bạn, hai ngưi bt kì hát song
ca đúng một ln vi nhau trong hai phút. Thi gian hát song ca k t lúc bắt đầu đến lúc kết thúc(
coi các cp hát ni tiếp nhau liên tc) là 30 phút. Hi nhóm bạn có bao nhiêu người?
Bài 5 ( 2 điểm): Trong mt phng tọa độ Oxy cho
:x y 1 0 + =
và hai điểm
(2;1)A
,
(9;6)B
.
a) Lp phương trình đường trung trc cnh
AB
.
b) Tính cosin ca góc hp bởi đường thng
AB
.
c) Tìm tọa độ điểm
M
trên đường thng
sao cho
MA MB+
nh nht.
--- HẾT ---
Hoàng Mai, ngày 14 tháng 02 năm 2023
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN
MÔN : TOÁN – KHỐI 10
NĂM HỌC 2022 – 2023 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức.
Học sinh ôn tập các kiến thức về: - Hàm số bậc hai.
- Dấu của tam thức bậc hai.
- Phương trình quy về phương trình bậc hai. - Quy tắc đếm.
- Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
- Phương trình đường thẳng.
- Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày bài; kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:

+) Hàm số bậc hai: khái niệm hàm số bậc hai, các tính chất cơ bản của parabol như đỉnh, trục đối
xứng, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, khoảng đồng biến, nghịch biến,…
+) Dấu của tam thức bậc hai: định lý về dấu của tam thức bậc hai, giải bất phương trình bậc hai…
+) Phương trình quy về phương trình bậc hai.
+) Phương trình đường thẳng: véc tơ pháp tuyến, véc tơ chỉ phương của đường thẳng. Phương
trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.
+) Vị trí tương đối của hai đường thẳng. Góc và khoảng cách.
+) Quy tắc đếm: Quy tắc cộng, quy tắc nhân.
+) Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp: công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2.2. Các dạng bài tập
- Xác định các yếu tố và vẽ parabol, xác định phương trình của parabol khi biết một số điều kiện.
- Dựa vào đồ thị tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Vận dụng thực tế liên quan đến hàm số bậc hai.
- Xác định dấu của tam thức bậc hai và giải bất phương trình bậc hai, tìm điều kiện để tam thức
bậc hai có tham số luôn dương hoặc luôn âm.
- Vận dụng thực tế liên quan đến bất phương trình bậc hai, phương trình quy về phương trình bậc hai.
- Giải các phương trình quy về bậc hai.
- Xác định véc tơ pháp tuyến, véc tơ chỉ phương của đường thẳng và viết phương trình đường
thẳng khi biết một số điều kiện,
- Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính góc giữa hai đường thẳng, tính khoảng cách
từ một điểm đến đường thẳng và ứng dụng công thức khoảng cách.
- Bài toán thực tế ứng dụng phương trình đường thẳng, công thức tính góc và khoảng cách.
- Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân để giải bài toán đếm.
- Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Sử dụng hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp giải bài toán đếm.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.3.1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? 2022 A. 3 2
y = x − 2x + 5x − 7 . B. y = . C. 2
y = x − 4x + 3 .
D. y = 2x −1. 2 x + 3x −1 Câu 2. Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c(a  0) có điểm thấp nhất là b    b    b    b   A. I − ; −   . B. I − ; −   . C. I ;   . D. I − ;   .  2a 4a   a 4a   2a 4a   2a 4a Câu 3.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có trục đối xứng là đường thẳng x = -1? 2 2 2 1
A. y = x + x + 1 B. y = 3 − x + 6x
C. y = x − 2x + 4 D. 2 y = x + x + 2 2 Câu 4. Cho hàm số 2
y = −x + 5x + 1. Tìm phát biểu đúng. 5
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; +)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 5) 2 5
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; +)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -; 5) 2 Câu 5. Cho hàm số: y = 3 2
x − 2x + 1 có đồ thị (P). Tìm số phát biểu sai trong các phát biểu sau  2   1 2 
i. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; − 
 ii. (P) có đỉnh I − ;    3   3 3  1 2
iii. Trục đối xứng của đồ thị (P) là đường thẳng x =
iv. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [- 3;0] lần lượt là A. 0; -1 B. 3; -1 C. -1; 3 D. -3; 0 Câu 7.
Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(1; 0), B(3; -10), C(-3; -28) có phương trình là A. 2 y = 2 − x + 3x −1 B. y = 2x2 - x -1 C. y = x2 + x -1 D. y = x2 + x + 1 1 Câu 8. Cho parabol 2
y = ax + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x =
và đi qua điểm A(1;3) . 3
Tổng giá trị a + 2b là 1 1 A. − . B. 1. C. . D. 1 − . 2 2 Câu 9.
Một cửa hàng bán tất thông báo giá bán như sau: mua một đôi giá 10000 đồng; mua hai đôi thì
đôi thứ hai được giảm giá 10% ; mua từ đôi thứ ba trở lên thì giá của mỗi đôi từ đôi thứ hai trở
lên được giảm 15% so với đôi thứ nhất. Hỏi với 100 nghìn đồng thì mua được tối đa được bao nhiêu đôi tất? A. 12. B. 11. . C. 10. D. 9.
Câu 10. Giả sử một quả bóng được ném lên từ mặt đất rồi rơi xuống theo quỹ đạo là một đường parabol.
Biết rằng quả bóng được ném lên từ độ cao ban đầu là 1 m , sau 1 giây nó đạt độ cao 10 m và sau
3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m . Độ cao lớn nhất mà quả bóng đạt được là A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 2x + 3  0 là A.  . B. . C. (− ;  1
− )  (3;+) . D. ( 1 − ;3) .
Câu 12. Tam thức bậc hai 2
x + 7x −12 nhận giá trị dương khi nào?
A. x  (3; 4) .
B. x [3; 4] . C. x  (− ;  3)  (4;+) . D. x  (− ;  3][4;+) .
Câu 13. Số nghiệm của phương trình 2 2
x − 2x − 3 = 2x + x − 3 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = x −1 là A. S = {1}. B. S = {2} . C. S = {0}. D. S =  .
Câu 15. Cho phương trình 2 2
x mx + m = x m (với m là tham số). Giá trị của m đê phương trình
nhận x = 2 làm nghiệm là A. m = 2 . B. m = 3 . C. m = 0 . D. m = 1.
Câu 16. Phương trình ( 2 x x) 2 2 6
17 − x = x − 6x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 17. Tập xác định của hàm số 2 y = 2
x + 5x − 2 là  1   1  1  A. ; −   B. 2; +) C. − ;    2;+  ) D. ;2    2   2  2 
Câu 18. Tìm m để f ( x) 2
= x − 2(2m −3) x + 4m −3  0, x   . 3 3 3 3 A. m . B. m . C. m .
D. 1  m  3. 2 4 4 2
Câu 19. Bất phương trình 2 mx − (m + )
1 x + 2m +1  0 vô nghiệm với giá trị của m là 1 1 1 A. 1 −  m B. 1
−  m  0 C. 1 −  m D. m  − 7 7 7
Câu 20. Phương trình: 2
x + 6x − 5 = 8 − 2x có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 21. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay ( vuông, tròn, elíp) và 4 kiểu dây ( kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi
có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mạt và một dây? A. 16 B. 12 C. 7 D. 4
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà hai chữ số của nó đều chẳn? A. 99 B. 50 C. 20 D. 10
Câu 23. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh đi dự dạ hội của học sinh tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 24. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của tỉnh đoàn. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000 B. 91000 C. 9100 D. 910
Câu 25. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 324 B. 256 C. 248 D. 124
Câu 26. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 36 B. 24 C. 20 D. 14
Câu 27. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số? A. 8 B. 10 C. 12 D. 16
Câu 28. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau? A. 20 B. 16 C. 12 D. 8 x = 2 + 3t
Câu 29. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là
y = −3 − t
A. u = 2; –3 .
B. u = 3; –1 . C. u = 3; 1 . D. u = 3; –3 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 30. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B (4; ) 1 ? A. n = 2; 2 − . B. n = 2; 1 − . C. n = 1;1 . D. n = 1; 2 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 31. Cho đường thẳng (d ) : 3x − 7 y +15 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. u = (7;3) là vecto chỉ phương của (d ) . B. ( 3
d ) có hệ số góc k = . 7
C. (d ) không đi qua góc tọa độ.   D. ( 1
d ) đi qua hai điểm M − ; 2   và N (5;0) .  3  x = 2
Câu 32. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  ? y = 1 − + 6t A. u = 6;0 . B. u = 6 − ;0 . C. u = 2;6 . D. u = 0;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 33. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2x + 3y –1 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng  . A. (3; 2). B. (2;3). C. ( –3; 2). D. (2; –3).
Câu 34. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2x + 3y –1 = 0 . Vectơ nào sau đây không là
vectơ chỉ phương của   2  A. 1; .   B. (3; 2). C. (2;3).
D. ( –3; –2).  3 
Câu 35. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3; 4) và có vectơ chỉ phương u = (3; 2 − ) . x = 3 + 3tx = 3 − 6tx = 3 + 2tx = 3 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − + 4ty = 2 − + 4ty = 4 + 3ty = 4 − 2t
Câu 36. Phương trình tham số của đường thẳng qua M (1; − ) 1 , N (4;3) là x = 3+ tx =1+ 3tx = 3 − 3tx = 1+ 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 4 − ty =1+ 4ty = 4 − 3ty = −1+ 4t
Câu 37. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A( 2 − ;4), B( 6 − ; ) 1 là
A. 3x + 4 y −10 = 0 .
B. 3x − 4 y + 22 = 0 .
C. 3x − 4 y + 8 = 0 .
D. 3x − 4 y − 22 = 0 .
Câu 38. Cho hai điểm A(1; 2 − ) , B( 1
− ;2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là + = + = − = − + = A. 2x y 0 . B. x 2 y
0 . C. x 2y 0. D. x 2y 1 0 .
Câu 39. Lập phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A(2 )
;1 và song song với đường thẳng
2x + 3y − 2 = 0 .
A. 3x + 2 y − 8 = 0 .
B. 2x + 3y − 7 = 0 .
C. 3x − 2 y − 4 = 0 .
D. 2x + 3y + 7 = 0 .
Câu 40. Cho ba điểm A(1; 2 − ), B(5; 4 − ),C ( 1 − ;4). Đường cao 
AA của tam giác ABC có phương trình
A. 3x − 4 y + 8 = 0
B. 3x − 4 y −11 = 0 C. 6
x + 8y +11 = 0 D. 8x + 6y +13 = 0
Câu 41. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M ( 2
− ;3) và vuông góc với đường thẳng
(d):3x −4y +1= 0 là x = −2 + 4tx = −2 + 3tx = −2 + 3tx = 5 + 4t A. B. C. D.  y = 3 + 3ty = 3 − 4ty = 3 + 4ty = 6 − 3t
Câu 42. Cho tam giác ABC có A( 2 − ;3), B(1; 2 − ),C ( 5
− ;4).Đườn trung tuyến AM có phương trình tham số x = 2
x = −2 − 4tx = 2 − tx = 2 − A. B. C. D.  3  − 2t. y = 3 − 2t. y = 2 − + 3t. y = 3 − 2t. x = 2 − t
Câu 43. Tìm góc giữa hai đường thẳng  : x − 2y +15 = 0 và  : t  . 2 ( ) 1 y = 4 + 2t A. 5 . B. 60 . C. 0 . D. 90 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(3; 4
− ), B(1;5) và C (3 ) ;1 . Tính
diện tích tam giác ABC . A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5.  x =1+ 3t
Câu 45. Khoảng cách từ điểm M (2;0) đến đường thẳng  :  bằng: y = 2 + 4t 2 10 5 A. 2. B. . C. . D. . 5 5 2
Câu 46. Đường tròn (C ) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng  : 8x + 6y +100 = 0
. Bán kính R của đường tròn (C ) bằng: A. R = 4 . B. R = 6 . C. R = 8 . D. R = 10 . x = 2 − + t
Câu 47. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7x + y − 3 = 0 và  :  . y = 2 − 7t 3 2 9 A. . B. 15 . C. 9 . D. . 2 50
Câu 48. Đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x − 4 y +1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1 có phương trình:
A. 3x − 4 y + 6 = 0 hoặc 3x − 4 y − 4 = 0 .
B. 3x − 4 y − 6 = 0 hoặc 3x − 4 y + 4 = 0 .
C. 3x − 4 y + 6 = 0 hoặc 3x − 4 y + 4 = 0 .
D. 3x − 4 y − 6 = 0 hoặc 3x − 4 y − 4 = 0 .
Câu 49. Cho hai điểm A(3; − )
1 , B (0;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.  7  A. M ;0 
 và M (1;0).
B. M ( 13;0) .  2 
C. M (4;0) . D. M (2;0) .
Câu 50. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : x + y − 4 = 0 và d : 2
x − 2y + 6 = 0 . 1 2 A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
2.3.2. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x − 3 2 x + 5x −1 a) 2 y = 4x − 3x −1 b) y = c) y = 2 x − 2x (x + 3) 2 x − 1
Bài 2: Cho hàm số y = x2 – 3x có đồ thị là (P); đường thẳng d: y = x + 5. a) Vẽ đồ thị (P).
b) Hãy chỉ rõ khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số, giá trị lớn nhất của hàm số
c) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (P).
d) Dựa vào đồ thị (P) biện luận theo tham số m số nghiệm của PT: x2 – 3x + 1 = m. 2
Bài 3: Cho hàm số y = −x + 2x + 3 có đồ thị là (P). a) Vẽ đồ thị (P).
b) Hãy chỉ rõ khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số, giá trị nhỏ nhất của hàm số
c) Tìm m để đường thẳng d : y = x − m cắt đồ thị (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 2 2 x , x thỏa mãn x + x = 9 . 1 2 1 2
d) Dựa vào đồ thị (P) tìm tham số m để PT: x2 – 2x = 3m có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2
mãn 1  x x  2 1 2
Bài 4: Giải các bất phương trình sau: a) –x2 + 6x - 9 > 0; b) -12x2 + 3x + 1 < 0. c) 2x – 8 < x2 - 4x + 3
Bài 5. Giải các phương trình sau: a) 2 x + x −12 = 8 − x b) 2 x − 3x +1 = 2x −1 c) 2 2 x + x −12 = −x + x d) 2 2 2x + 3x +1 = 3x + x
Bài 6: Tìm m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R: a) 2 2
2x − (m − 9)x + m + 3m + 4  0 − − − + −  b) 2 (m 4)x (m 6)x m 5 0
Bài 7: Có bao nhiêu số tự nhiên
a) Có 4 chữ số khác nhau? b) Là số lẻ có 4 chữ số khác nhau?
c) Là số có 3 chữ số và chia hết cho 5? d) Là số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Bài 8: Một câu lạc bộ bóng rổ có 10 bạn nam và 3 bạn nữ. Huấn luyện viên muốn chọn 5 bạn đi thi đấu bóng rổ
a) Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn nam?
b) Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn không phân biệt nam, nữ?
c) Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn, trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ?
Bài 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2; − )
1 ; B (4;5);C ( 3 − ;2)
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB .
b) Lập phương trình đường cao đường cao kẻ từ A .
c) Lập phương trình đường trung tuyến BM .
d) Lập phương trình đường trung trực cạnh AB .
e) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng AC .
f) Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuong góc với đường thẳng AB .
g) Tính diện tích tam giác ABC .
Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 2 − ;3); B(4;− )
1 và đường thẳng d : 2x + 3y −19 = 0
a) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d .
b) Lập phương trình tham số của đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng d .
c) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB .  x =1− 5t
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; − ) 1 ; B ( 3
− ;3) và đường thẳng d :  . y = 3 − + 4t
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d .
b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng d .
c) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB .
Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và
đường cao của tam giác là: AB : 7x y + 4 = 0; BH :2x + y − 4 = 0; AH : x y − 2 = 0 . Lập phương trình
đường cao CH của tam giác ABC
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh
AB : 5x − 2 y + 6 = 0 , phương trình cạnh AC : 4x + 7 y − 21 = 0 . Lập phương trình cạnh BC .
Bài 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Cho 3 điểm ( A 6 − ;3); B(0; 1
− );C(3;2) . Tìm M trên đường thẳng
d : 2x y − 3 = 0 mà MA + MB + MC nhỏ nhất.
Bài 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3, 0) , B (0;4) . Tìm tọa độ
điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6
Bài 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi
tín hiệu đặt tại ba vị trí O (0;0) , A(1;0), B(1;3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát tín hiệu âm thanh.
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ HÌNH THỨC NB TH VD VDC TN TL 1 Hàm số bậc hai 2 2 1 4 1 2
Dấu tam thức bậc hai 2 2 1 3 2 3
Phương trình quy về bậc hai 1 1 1 1 4 Quy tắc đếm 1 1 1 1 2 5
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 2 1 3 1 6
Phương trình đường thẳng 2 2 1 4 1 7
Vị trí tương đối giữa hai 2 2 1 1 4 2
đường thẳng. Góc và khoảng cách Tổng 11 11 5 3 20 10
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM) Câu 1. Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c(a  0) có trục đối xứng là A. = b x . B. = − b x . C. = b x . D. = − b x . a a 2a 2a Câu 2.
Quan sát đồ thị hàm số trong hình bên. Hàm số đồng biến trong khoảng nào? A. ( ; − 0). B. ( ; − 3) . C. ( 3 − ;3) . D. (0; +) . Câu 3. Cho hàm số bậc hai 2
y = x + 2x −1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (− ;  1 − ) .
B. Hàm số nghịch biến trên (− ;  1 − ) .
C. Hàm số đồng biến trên ( 1 − ;+) .
D. Hàm số nghịch biến trên ( 1 − ;+) . Câu 4.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A. 2
y = −x + 2x − 3 . B. 2
y = −x + 4x − 3 . C. 2
y = x − 4x + 3 . D. 2
y = x − 2x − 3 . Câu 5.
Tam thức bậc hai nào sau đây luôn nhận giá trị dương với mọi x  ? A. 2 x − 3x + 2 . B. 2 x − 4x + 3 . C. 2 −x + x −1. D. 2 x − 3x + 3 . Câu 6.
Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 5x + 6  0 là A. S = (− ;  2)  (3;+) . B. S = (− ;  3) .
C. S = (2;3) . D. S = (2; +) . Câu 7.
Cô Mai có 60 m lưới muốn rào một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau. Biết rằng một cạnh
là tường (nên không cần rào), cô Mai chỉ cần rào ba cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn.
Để diện tích mảnh vườn không ít hơn 2
400 m thì chiều rộng của vườn cần có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 20 m . B. 15 m . C. 10 m . D. 9 m . Câu 8.
Số nghiệm của phương trình 2 2
2x + 7x +1 = 3x + 4x − 9 là A. 0. B. 1. . C. 2. D. 3. Câu 9.
Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4
màu khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu sự lựa chọn ( về màu áo và cỡ áo)? A. 9 B. 5 C. 4 D. 1
Câu 10. Có 7 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Hà Nội và Lạng Sơn. Số cách để một người đi từ Hà
Nội tới Lạng Sơn rồi sau đó quay lại Hà Nội bằng hai nhà xe khác nhau là A. 7 B. 14 C. 42 D. 49
Câu 11. Số các số tự nhiên trong khoảng từ 3000 đến 4000, chia hết cho 5, các chữ số đôi một khác nhau,
được tạo thành từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 là A. 2 C B. 2 A C. 4 C D. 2 A 4 4 6 5
Câu 12. Có 3 cặp vợ chồng mua 6 vé xem phim với các chỗ ngồi liên tiếp nhau trên cùng một hàng ghế.
Số cách xếp chỗ ngồi sao cho mỗi cặp vợ chồng đều ngồi cạnh nhau là A. 36 B. 120 C. 48 D. 24.
Câu 13. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x − 3y + 6 = 0 là A. n = 2; − 3 B. n = 2;3 C. n = 3; 2 D. n = 3 − ;2 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 14. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A( 3 − ;2) và B (1;4)? A. u = 1 − ;2 . B. u = 2;1 . C. u = 2 − ;6 . D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) x = 2 + 3t
Câu 15. Cho đường thẳng  : 
(t  ) và điểm M ( 1
− ; 6). Phương trình đường thẳng đi qua y = 1 − + t
M và vuông góc với  là
A. 3x y + 9 = 0 .
B. x + 3y −17 = 0 .
C. 3x + y − 3 = 0 .
D. x − 3y +19 = 0 .
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường thẳng d vuông góc với
 : 2x + y −1 = 0 và cách điểm M (3; 2 − ) một khoảng là 5 .
A. d : x − 2y −12 = 0 và d : x − 2y − 2 = 0 .
B. d : x − 2y −12 = 0 và d : x − 2y + 2 = 0 . 1 2 1 2
C. d : x − 2y +12 = 0 và d : x − 2y − 2 = 0 .
D. d : x − 2y +12 = 0 và d : x − 2y + 2 = 0 . 1 2 1 2
Câu 17. Tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng d : x + 2y − 7 = 0, d : 2x − 4 y + 9 = 0 . 1 2 3 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 18. Khoảng cách từ điểm A(1; )
1 đến đường thẳng 5x −12 y − 6 = 0 là A. 13 . B. 13 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1; 2), B (0;3) và C (4;0) . Chiều
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng 1 1 3 A. . B. 3 . C. . D. . 5 25 5
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; ) 1 , B (4; 3 − ) và đường thẳng
d : x − 2 y −1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng 6 .  27  A. M (3;7). B. M (7;3). C. M ( 4 − 3; 2 − 7). D. M 3; − .    11  TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Bài 1 ( 2 điểm):
Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 2
2x − 9x − 9 = 3 − x − −  b) 2 3x x 1 0
Bài 2 ( 0,5 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để biểu thức 2
f (x) = mx − 2mx + 5 − m luôn dương x  
Bài 3 ( 1 điểm): Từ các số 0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn:
a) Là số lẻ và có 5 chữ số đôi một khác nhau.
b) Là số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5.
Bài 4 ( 0,5 điểm): Trong phần ca nhạc tại một cuộc gặp mặt của một nhóm bạn, hai người bất kì hát song
ca đúng một lần với nhau trong hai phút. Thời gian hát song ca kể từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc(
coi các cặp hát nối tiếp nhau liên tục) là 30 phút. Hỏi nhóm bạn có bao nhiêu người?
Bài 5 ( 2 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  : x − y +1 = 0 và hai điểm (
A 2;1) , B(9; 6) .
a) Lập phương trình đường trung trực cạnh AB .
b) Tính cosin của góc hợp bởi đường thẳng  và AB .
c) Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng  sao cho MA + MB nhỏ nhất. --- HẾT ---
Hoàng Mai, ngày 14 tháng 02 năm 2023 TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương