TRƯNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA KÌ 2
T : TOÁN TIN MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2024-2025
H TÊN…………………………………………………..LP……………….
I, PHN CÂU HI TRC NGHIM KHÁCH QUAN
PHN NHIU LA CHN
Câu 1: Cho các s
1;5;6;7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s vi các ch s khác nhau?
A. 64 . B. 12 . C. 256 . D. 24 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn ra 2 học sinh để bu vào hai chc v t trưng và t phó t mt t có 10 hc
sinh?
A.
8
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
2
10
.
Câu 3: Cho tp hp
X
có 10 phn t. S tp hp gm 3 phn t ca
X
A.
3
10
C
. B.
3
10
. C.
3
10
A
. D.
7
10
A
.
Câu 4: Trong mt hp bút gm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hi có bao nhiêu cách chn ra
mt cây bút t hộp bút đó?
A. 480 . B. 24 . C. 48 . D. 60 .
Câu 5: Một đội văn nghệ có 5 bn nam và 3 bn n. Có bao nhiêu cách chn 2 bn gm 1 bn nam và 1 bn n
để th hin mt tiết mc hát song ca?
A.
11
53
CC+
. B.
2
8
C
. C.
11
53
CC
. D.
.
Câu 6: Lp 10A có 20 hc sinh nam và 15 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca lp
10 A
để làm lớp trưởng?
A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 .
Câu 7: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s?
A.
2
10
C
. B. 81 . C. 100 . D. 90 .
Câu 8: Phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua điểm
( )
1; 2A
và có
( )
VTPT 2;3n =
A.
2 80xy
+ −=
. B.
2 80xy
+ +=
. C.
2 3 80xy+ +=
. D.
2380xy+ −=
.
Câu 9: Cho
*
,kn
nk
. Công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
k
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. C.
(
)
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
. D.
!
k
n
Cn=
.
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
( ) ( ) ( )
1;1 , 2; 5 , 4; 0AB C
và điểm
tha mãn
2OM AB AC=
  
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
5; 4M −−
. B.
( )
5; 4M
. C.
( )
5; 4M
. D.
( )
5; 4M
.
Câu 11: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
5; 3 , 7;8AB
. Tìm tọa độ
AB

.
A.
( )
15;10
. B.
( )
2;5
. C.
( )
2;5
. D.
( )
2; 6
.
Câu 12: Trong h trc tọa độ
Oxy
, cho
( )
2;5a =
( )
3;1b =
. Khi đó, giá trị ca
ab
bng
A. -5 . B. 1 . C. 13 . D. -1 .
Câu 13: Cho điểm
( ) ( )
3; 2 , 2; 3AB−−
. To độ trung điểm
M
của đoạn thng
AB
?
A.
11
;
22
M

−−


. B.
11
;
22
M



. C.
( )
1; 1M −−
. D.
(
)
1;1M
.
Câu 14: Cho hai điểm
( )
1; 0A
(
)
0; 2B
. Tọa độ điểm
D
tha
3AD AB=
 
là:
A.
( )
4; 6
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
0; 4
. D.
(
)
4; 6
.
Câu 15: Cho đường thng
:2 3 4 0dx y+ =
. Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2;3u =
. B.
( )
3; 2u =
. C.
( )
3; 2u =
. D.
( )
3; 2u =−−
.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, biểu diễn vectơ
( )
0; 1u =
dưới dạng
u xi y j= +

?
A.
.ui=

B.
.
uj
=

C.
.uij= +

D.
.u ij=−−

Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, biểu diễn vectơ
( )
1; 1u =−−
dưới dạng
u xi y j= +

?
A.
.u ij=−+

B.
.uij=

C.
.uij= +

D.
.u ij=−−

Câu 18. Trong mt phẳng Oxy cho vectơ
12
;.
23
u

=


Vecto
u
được biu diễn theo vectơ
,ij

là?
A.
12
.
23
uij= +

B.
12
.
23
u ij=−+

C.
12
.
23
uij=

D.
21
.
32
u ij=−+

Câu 19. Trong mt phẳng Oxy cho vectơ
( )
;.
u ab=
Vecto
u
được biu diễn theo vectơ
,ij

là?
A.
.u bi a j= +

B.
.u ai b j= +

C.
.
u bi a j=

D.
.u ai b j
=

Câu 20. Trong mt phẳng Oxy cho vectơ
5 2.u ij=−+

Vecto
u
có tọa độ là?
A.
(
)
5; 2 .u =
B.
( )
5; 2 .u =−−
C.
( )
5; 2 .u
=
D.
( )
5; 2 .
u =
Câu 21. Trong mt phẳng Oxy cho vectơ
( )
2;1 .u =
Vectơ
u
được biu diễn theo vectơ
,
ij

là?
A.
2.ui j
= +

B.
2.
u ij= +

C.
2.u ij
=−+

D.
2.
u ij=

Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ
( )
( )
2;1 , ;1a bx= =

. Tìm hoành độ vectơ
b
sao cho
ab
=

?
A. -2. B. 2. C. -1. D. -2.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ
( )
5; 4a =
. Tìm tọa độ vectơ
b
sao cho
ab=

?
A.
( )
5; 4 .b =
B.
( )
5; 4 .b =
C.
( )
4;5 .b =
D.
( )
5; 4 .b =
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ
1
;2
2
b

=


. Tìm vectơ
( )
;a xy=
sao cho
ab=

. Khi đó hoành độ và
tung độ của vectơ
a
là?
A.
1
; 2.
2
xy=−=
B.
1
; 2.
2
xy= =
C.
1
2; .
2
xy= =
D.
1
; 2.
2
xy
= =
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ
( ) ( )
11 2 2
;, ;a xy b x y
= =

. Khi nào hai vectơ
ab=

?
A.
11
22
.
xy
xy
B.
11
22
.
xy
xy
C.
11
22
.
xy
xy
=
=
D.
12
12
.
xx
yy
=
=
Câu 26. Trong mt phẳng Oxy cho
( )
;u xy=
.k
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
;ku kx y=
B.
( )
;ku kx ky=
C. D.
( )
;.ku ky kx=
( )
ku x;ky .=
Câu 27. Trong mt phẳng Oxy cho
( )
;
AA
Ax y
( )
;.
BB
Bx y
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
A.
;.
22
AABB
xyxy
I
++



B.
;.
22
A BA B
x xy y
I
−−



C.
;.
22
A BA B
x xy y
I
++



D.
;.
22
AABB
xyxy
I
−−



Câu 28. Trong mt phẳng Oxy cho
( )
;,
AA
Ax y
( )
;
BB
Bx y
(
)
;.
CC
Cx y
Ta độ trng tâm G ca tam giác
ABC là
A.
;.
22
A B CA B C
xxxyyy
I
−−



B.
;.
33
A B CA B C
xxxyyy
I
++ ++



C.
;.
22
A B CA B C
xxxyyy
I
++ ++



D.
;.
33
A B CA B C
xxxyyy
I
−−



Câu 29. Trong mt phẳng Oxy cho
( )
2; 0A
( )
0; 4 .B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB
A.
(
)
2; 4 .
I
B.
( )
2;1 .I
C.
( )
1; 2 .I
D.
(
)
1; 2 .I
Câu 30. Trong mt phẳng Oxy cho
( )
1; 3M
( )
5; 1 .N
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB
A.
4
2; .
3
I



B.
( )
6; 4 .I
C.
( )
1; 2 .I
D.
( )
3; 2 .I
Câu 31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thng song song vi trc
?Ox
A.
( )
1
1; 0u =

. B.
( )
2
0; 1 .u =

C.
( )
3
1;1 .u =

D.
( )
4
1;1 .u =

Câu 32. Vectơ nào dưới đây là một vectơ ch phương của đường thng song song vi trc
?Oy
A.
( )
1
1; 1 .u =

B.
( )
2
0;1 .u =

C.
( )
3
1 .;0u =

D.
(
)
4
1 .
;1u =

Câu 33. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thng song song vi trc
?Ox
A.
( )
1
; .01n
=

B.
( )
2
1 .;0n =

C.
( )
3
1; 0 .n =

D.
( )
4
1 .
;1n =

Câu 34. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thng song song vi trc
?Oy
A.
( )
1
1;1 .n =

B.
( )
2
0
.;1n
=

C.
( )
3
1;1 .n =

D.
( )
4
1 .;0n =

Câu 35. Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương
( )
3; 4u =
. Đưng thng
vuông góc vi
d
có mt
vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
1
; .43n =

B.
( )
2
4; 3 .n =

C.
( )
3
3 .;4n =

D.
( )
4
3; 4 .
n =

Câu 36. Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2; 5n =−−
. Đưng thng
vuông góc vi
d
có mt
vectơ ch phương là:
A.
( )
1
52.;u =

B.
( )
2
5; 2 .u =

C.
( )
3
2 .;5u =

D.
( )
4
2; 5 .u =

Câu 37. Đưng thng
d
có mt vectơ ch phương
( )
3; 4u =
. Đưng thng
song song vi
d
có mt
vectơ pháp tuyến là:
A.
( )
1
; .43n =

B.
( )
2
4;3 .n =

C.
( )
3
3 .;4n =

D.
( )
4
3; 4 .n =

Câu 38. Đưng thng
d
có một vectơ pháp tuyến là
( )
2; 5n =−−
. Đưng thng
song song vi
d
có mt
vectơ ch phương là:
A.
( )
1
52.;u =

B.
( )
2
5; 2 .u =

C.
( )
3
2 .;5u =

D.
( )
4
2; 5 .u =

Câu 39. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2M
và song song vi đưng thng
: 2 3 12 0xy +−=
phương
trình tng quát là:
A.
2 3 80xy
+ −=
. B.
2 3 80xy+ +=
. C.
4 6 10
xy+ +=
. D.
4 3 80xy
−=
.
Câu 40. Phương trình tổng quát của đường thng
d
đi qua
O
và song song với đường thng
:6 4 1 0xx +=
là:
A.
3 2 0.xy−=
B.
4 6 0.xy
+=
C.
3 12 1 0.xy+ −=
D.
6 4 1 0.xy −=
Câu 41. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
1; 2M
và vuông góc với đường thng
:2 3 0xy +−=
có phương trình tổng quát là:
A.
20xy+=
. B.
2 30xy −=
. C.
10xy+ −=
. D.
2 50
xy
+=
.
Câu 42. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
( )
4; 3A
và song song vi đưng thng
32
:
13
xt
d
yt
=
= +
.
A.
3 2 60xy+ +=
. B.
2 3 17 0xy−+ +=
. C.
3 2 60xy
+ −=
. D.
3 2 60xy
+=
.
Câu 43. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;0 , 0;3 , 3;1ABC
. Đưng thng
d
đi qua
B
và song song vi
AC
có phương trình tổng quát là:
A.
5– 3 0xy+=
. B.
5 –3 0xy+=
. C.
5 15 0xy+=
. D.
15 15 0xy+=
.
Câu 44. Phương trình tổng quát ca
d
đi qua điểm
( )
1; 0M
và vuông góc với đường thng
:.
2
xt
yt
=
=
A.
2 20xy++=
. B.
2 20xy
−+=
. C.
2 10xy +=
. D.
2 10xy
+ +=
.
Câu 45. Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
2;1
M
và vuông góc vi đưng thng
13
:
25
xt
yt
=
=−+
phương
trình tham s là:
A.
23
.
15
xt
yt
=−−
= +
B.
25
.
13
xt
yt
=−+
= +
C.
13
.
25
xt
yt
=
= +
D.
15
.
23
xt
yt
= +
= +
Câu 46. Mt công vic đưc hoàn thành bi một trong hai hành động. Nếu hành động th nht có
a
cách thc
hiện, hành động th hai có
b
cách thc hin (các cách thc hin ca c hai hành động là khác nhau đôi một) thì
s cách đ hoàn thành công việc đó là:
A.
ab
. B.
ab+
. C. 1 . D.
ab
.
Câu 47. Mt công vic đưc hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động th nht có
a
cách thc
hin và ng vi mi cách thc hiện hành động th nht có
b
cách thc hiện hành động th hai thì s cách đ
hoàn thành công việc đó là:
A.
ab
. B.
ab+
. C.
1ab +
. D.
1ab++
.
Câu 48. Bạn An đến thư viện trường để n mt quyn sách Toán hc hoc Vật lí để đọc. Tại đó có 100 quyển
sách Toán hc và 120 quyn sách Vt lí. Bn An có s cách chn sách là:
A. 100 . B. 120 . C. 12000 . D. 220 .
Câu 49. Có bao nhiêu s nguyên dương nhỏ hơn 40 và nguyên tố cùng nhau vi 33 (hai s gi là nguyên t cùng
nhau nếu chúng có ước chung ln nht là 1 )?
A. 25 s. B. 26 s. C. 24 s. D. 36 s.
Câu 50. Mt lp hc có 15 bn nam và 10 bn n. S cách chn hai bn trc nht sao cho có c nam và n
A. 300 cách. B. 25 cách. C. 150 cách. D. 50 cách.
Câu 51. T các ch s
0,1, 2,3,5
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s đôi một khác nhau và
không chia hết cho 5 ?
A. 120 s. B. 72 s. C. 69 s. D. 54 s.
Câu 52. Cho 30 th đánh số t 1 ti 30. S cách chn ra mt th hoc là s chn hoc chia hết cho 5 là
A. 6 s. B. 15 s. C. 21 s. D. 18 s.
Câu 53. Một người có 7 cái áo trong đó có 4 cái áo trắng và 5 quần dài trong đó có 2 quần xanh. Só cách chọn
mt b quần áo sao cho đã chọn áo trng thì không chn quần xanh là
A. 35 cách. B. 27 cách. C. 12 cách. D. 26 cách.
Câu 54. Vi
,kn
là các s t nhiên và
1 kn≤≤
, công thức nào sau đây là sai?
A.
n
nn
AP=
. B.
! 123nn= ⋅…⋅
.
C.
( ) ( )
1
k
n
A nk nk n= + ⋅…⋅
. D.
n
nn
PC=
.
Câu 55. S nguyên dương
n
tho mãn
12
2 15
nn
AA
+=
A. 1 .. B. 2 . C. 5.. D. 3 .
Câu 56. T các ch s 1,2,3,4,5, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gồm năm chữ s đôi một khác nhau?
A. 16. B. 48 .. C. 120 . D. 720 .
Câu 57. Có bao nhiêu cách cm 3 bông hoa khác nhau vào 5 l khác nhau (mi l cm không quá mt bông)?
A. 60 . B. 720 . C. 10 . D. 15 .
Câu 58. Cho tp hp
{
}
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8; 9
M
=
. S tp con gm 3 phn t ca
M
không có s 0 là:
A.
3
10
A
. B.
3
9
A
. C.
3
10
C
. D.
.
Câu 59. Mt lp có 48 hc sinh. S cách chn 2 hc sinh trc nht là
A. 2256 . B. 2304 . C. 1128 . D. 96 .
Câu 60. T các ch s
2,3, 4,5, 6, 7
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên l có 3 ch s khác nhau đôi một
trong đó phải có s 3 ?
A. 60 . B. 36 . C. 120 . D. 108 .
Câu 61. Mt nhóm học sinh có 10 người. S cách chn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công vic là i cây,
lau bàn và nht rác, mỗi người làm mt công vic là
A. 1000 . B. 30 . C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 62. T 1 có có 3 nam và 7 n. Hi có bao nhiêu cách chn 2 hc sinh mà có c nam và n?
A. 21 . B. 10 . C.
2
10
A
. D.
2
10
C
.
Câu 63. S các s t nhiên gm 5 ch s và chia hết cho 10 là
A. 3260 .. B. 3168 . C. 9000 . D. 12070 .
Câu 64. Gi s có th di chuyn t tnh
A
đến tnh
B
bằng các phương tiện: ô tô, tàu ho và máy bay. Mi ngày
có 6 chuyến ô tô, 3 chuyến tàu ho và 2 chuyến bay. S cách di chuyn t
A
đến
B
A. 11. B. 36 . C. 18 . D. 6 .
Câu 65. T tp hp
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6A =
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s và chia hết cho 2 ?
A. 1230 . B. 8232 . C. 2880 . D. 14406 .
Câu 66. Mt t gm 12 học sinh trong đó có duy nhất mt bn tên An. Hi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trc
trong đó phải An?
A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .
Câu 67. T một nhóm 5 người, chn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hi có bao nhiêu cách chn?
A. 25 . B. 26 . C. 31 . D. 32 .
Câu 68. Một đa giác đều có s đường chéo gấp đôi số cnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 69. ời hai đường thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A. 12 . B. 66 . C. 132. D. 144 .
Câu 70. Sau ba tic, mỗi người bt tay mt ln vi mỗi người khác trong phòng. Biết rng có tt c 66 lượt bt
tay din ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người?
A. 11 . B. 12 . C. 33 . D. 66 .
Câu 71. Cho bát giác đều
ABCDEFGH
. S vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cui là các đnh ca
bát giác trên
A. 80 . B.
2
8
A
. C.
. D.
8
2
.
Câu 72. Lp 11D có 45 bn học sinh. Đầu năm cô giáo muốn chn ra mt ban cán s lp t 45 bn hc sinh lp
11D gm mt lp trưng, mt lp phó hc tp, mt lp phó lao động và hai thư kí. Số cách cô giáo chn ra mt
ban cán s lớp như vậy là
A.
4
2 P
. B.
32
45 42
AC
. C.
4
45
A
. D.
3
45
2
A
.
Câu 73. Mt nhóm hc sinh gm 15 nam và 6 nữ. Người ta mun chn t nhóm ra 5 học sinh để lp thành mt
đội c đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nht 1 n. Hi có bao nhiêu cách lập đội c
đỏ đó?
A. 143430 cách. B. 203490 cách. C. 20349 cách. D. 4200 cách.
Câu 74. Khai trin ca
5
(4 )xy
A.
5 4 32 23 4 5
1024 1280 640 160 20x xy xy xy xy y
−−
.
B.
5 4 32 23 4 5
1024 1280 640 160 20x xy xy xy xy y
−+−+
.
C.
5 4 32 23 4 5
1024 1280 640 160 20x xy xy xy xy y+ + + ++
.
D.
5 4 32 23 4 5
1024 1280 640 160 20x xy xy xy xy y
−−
.
Câu 75. H s ca
4
x
trong
4
(3 2)x
A. 81 . B. 16 . C. -216 . D. 1 .
Câu 76. H s ca
4
x
trong
5
(3 4 )x
A. -3840 . B. 1620 . C. 3840 . D. -1620 .
Câu 77. Khai trin ca
42
( 2)xx−⋅
A.
65 4 3 2
8 24 32 16
xx x x x++ + +
. B.
65 4 3 2
8 24 32 16
xx x x x−−
.
C.
43 2
8 24 32 16xx x x−+ +
. D.
65 4 3 2
8 24 32 16xx x x x
−+ +
.
Câu 78. Cho
n
là s nguyên dương thoả mãn
21
5
nn
CA−=
. H s ca
4
x
trong
( 3)
n
x
A. 15 . B. -15 . C. -405 . D. 405 .
Câu 79. H s ca
2
x
trong khai trin ca
5
()xa
-80 . Vy giá tr ca
a
là:
A. -1 . B. 2 . C. -2 . D. 3 .
Câu 80. H s ca
3
x
trong khai trin biu thc
( )
42 5
(1 ) (2 )
Px x x x x
=−+ +
thành đa thức bng
A. -86 . B. 76 . C. -76 . D. 86 .
Câu 81. Khai trin
43
( 2) (4 )xx +−
thành đa thức dng
432
ax bx cx dx e+ + ++
. H s ln nhất trong đa thức
này là
A. 1 . B. 36 . C. 100 . D. 80 .
Câu 82. Nếu tp
A
có 8 phn t thì s tp con ca
A
là:
A.
7
21+
. B.
7
2
. C.
8
2
. D.
8
21
.
Câu 83. Tìm tng
1 2 23 1
55 5
nn
nn n n
TC C C C
= + + +…+
vi
n
nguyên dương.
A.
61
n
T = +
. B.
61
n
T =
. C.
6
n
T =
. D.
61
5
n
T
=
.
Câu 84. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
3;1 , 2; 6
AB
. Điểm
thuc trc hoành và
90ABM =
. To độ điểm
là:
A.
(
)
40; 0
. B.
( )
0; 40
. C.
( )
40; 0
. D.
( )
0; 40
.
Câu 85. Trong mt phng to độ
Oxy
cho vectơ
( )
2;3u =
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
23
ui j= +

. B.
32ui j= +

. C.
23u ij=−+

. D.
23u ji=−+

.
Câu 86. Trong mt phng to độ
Oxy
cho vectơ
u
như hình bên. Toạ độ ca vectơ
u
A.
( )
4; 2
. B.
( )
4; 2
. C.
( )
2; 4
. D.
( )
2; 4
.
Câu 87. Trong mt phng to độ
Oxy
cho
( ) ( )
4; 2 , 2; 4AB
. Độ dài ca vectơ
AB

A. 2 . B. 4 . C. 40 . D.
2 10
.
Câu 88. Trong mt phng to độ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
0; 2 , 1;1 , ;A B C ab
và điểm
( )
1; 3G
là trng
tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó tổng
ab+
A. 2 . B. -2 . C. 10 . D. -10 .
Câu 89. Trong mt phng to độ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
3; 5 , 1; 7AB−−
(
)
5;1
C
. Gi
N
ln
ợt là trung điểm ca
AB
AC
. Độ dài ca vectơ
MN

A.
32
. B.
23
. C. 12 . D. 18 .
Câu 90. Trong mt phng t
độ
Oxy
cho vectơ
a
b
được th hiện như hình bên. Nếu
c ab= +

thì độ dài
ca vectơ
c
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 91. Trong mt phng to độ
Oxy
cho
( ) ( )
2; 3 , 1; 2ab=−=
. To độ ca vectơ
23u ab=

A.
( )
7; 12
. B.
( )
7;12
. C.
(
)
1; 12
. D.
( )
1; 0
.
Câu 92. Trong mt phng to độ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
2; 3 , 4; 7BC
. Gi
M
N
lần lượt là trung
điểm ca
AB
AC
. To độ ca vectơ
MN

A.
( )
2;10
. B.
( )
4; 20
. C.
(
)
1; 5
. D.
( )
1; 5−−
.
Câu 93. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 0 , 3; 1MN
là:
A.
4 10
xy +=
. B.
4 10
xy −=
. C.
4 40xy++=
. D.
4 40xy+−=
.
Câu 94. Trong mt phng to độ, cho đường thng
12
:
43
xt
d
yt
=−−
= +
Vectơ ch phương của đường thng
d
A.
( )
1; 4u
=
. B.
( )
2;3u =
. C.
( )
3; 2u =
. D.
(
)
2;3u =
.
Câu 95. Trong mt phng to độ, cho đường thng
Δ: 2 3 0xy +=
. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến
của đường thng
Δ
?
A.
( )
2;1n =
. B.
( )
2; 1n =−−
. C.
( )
1; 2n =
. D.
( )
2; 4n =
.
Câu 96. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
(
)
2;1A
, nhn
( )
3; 1u =
làm vectơ ch phương là
A.
23
1
xt
yt
=−+
=
. B.
32
1
xt
yt
=
=−+
. C.
3 70xy−+=
. D.
2 70
xy ++=
.
Câu 97. Góc giữa hai đường thng
1
2
Δ:
13
xt
yt
= +
=−+
2
33
Δ:
5
xt
yt
=
=
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 98. Góc giữa hai đường thng
1
Δ: 5 0x −=
2
12
Δ:
52
xt
yt
=−−
=
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 99. Khong cách t
( )
1; 2M
đến đường thng
:3 4 5 0dx y −=
A.
10 5
5
. B.
5
. C. -2 . D. 2 .
Câu 100. Trong mt phng to độ
Oxy
cho các điểm
( ) ( )
1; 3 , 4; 0AB
( )
2; 5C
. To độ điểm
M
tho mãn
3MA MB MC+=
  
A.
(
)
1;18
. B.
( )
1; 18
. C.
( )
18;1
. D.
( )
1;18
.
Câu 101. Trong mt phng to độ
Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
2; 4 , 1; 3AB
( )
5; 1C
. Giá tr của tích vô hướng hai
vectơ
AB AC
 
A. -14 . B. -4 . C. -6 . D. 34 .
Câu 102. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho hai điểm
(
)
2; 1A
(
)
2;1B
. To độ điểm
thuc trc hoành
và có hoành độ dương sao cho tam giác
ABM
vuông ti
M
A.
(
)
5;0M
. B.
( )
3;0M
( )
3;0M
.
C.
( )
5;0M
. D.
( )
5;0M
( )
5;0M
.
Câu 103. Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
5;3 , 2; 1 , 1;5AB C−−
. To độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
A.
( )
3; 2H
. B.
(
)
3; 2H −−
. C.
( )
3; 2H
. D.
( )
3; 2H
.
Câu 104. Cho hai vectơ
( )
( )
4; 3 , 1; 7
ab= =−−
. S đo góc giữa hai vectơ đó là
A.
135
. B.
45
. C.
30
. D.
60
.
Câu 105. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( )
1; 3 , 1; 5AB
( )
5; 1C
. To độ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình thang có cạnh đáy
AB
2AB CD=
A.
( )
5; 5
. B.
( )
5; 2
. C.
( )
5;1
. D.
( )
5; 3
.
Câu 106. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
( )
3; 0A
( )
0; 5B
A.
33
5
xt
yt
= +
=
. B.
33
55
xt
yt
= +
=−+
. C.
33
55
xt
yt
= +
=−−
. D.
33
5
xt
yt
= +
=
.
Câu 107. Đưng thẳng đi qua
(
)
1; 2
A
, nhn
( )
2; 4n =
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 50xy
+=
. B.
2 10 0xy−+ + =
. C.
2 50xy
+=
. D.
4 2 80xy+ +=
.
Câu 108. Trong mt phng to độ, cho tam giác
ABC
( )
( )
1; 2 , 3; 1
AB
(
)
5; 4C
. Phương trình tổng quát
của đường cao k t
A
A.
3 2 50xy −=
. B.
3 2 50xy +=
. C.
5 6 70
xy +=
. D.
2380
xy+ −=
.
Câu 109. Trong mt phng to độ, cho đường thng
d
đi qua hai điểm
,AB
và đường thng
Δ
đi qua
C
song song với đường thng
d
.
Phương trình tổng quát của đường thng
Δ
A.
3 4 11 0xy+ −=
. B.
3 4 20xy+ −=
. C.
4 3 20xy +=
. D.
4 3 14 0
xy+=
.
Câu 110. Khong cách t
( )
4; 2M
đến đường thng
12
:
1
xt
d
yt
=
= +
A. 5 . B.
5
. C. -1 . D.
3
.
Câu 111. Cho hai đường thng
1
Δ: 5 0ax y+=
2
Δ: 1 0xy+ +=
. Có bao nhiêu giá tr ca
a
để
1
Δ
to vi
2
Δ
mt góc
60
?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 112A. Trong mt phng to độ, cho đường thng
Δ
song song với đường thng
:2 1 0d xy+ +=
và cách
( )
1; 2M
mt khong bng
5
. Phương trình của đưng thng
Δ
A.
2 90
xy
+−=
. B.
2 30xy++=
. C.
2 10
xy
+ +=
. D.
2 10
xy
+ −=
.
Câu 113. Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Câu 114. Cho s gần đúng
8 141 378a =
với độ chính xác
300d =
. Hãy viết quy tròn s
a
?
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Câu 115. S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Câu 116. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000s = ±
(người). Số quy
tròn của số gần đúng
94444200
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Câu 117. Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn ca s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Câu 118. Ta nói
a
là s gần đúng của s đúng
a
vi đ chính xác
d
nếu
A.
.
a
aa d∆= =
B.
.
a
aa d∆=
C.
.
a
aa d∆= <
D.
.
a
aa d∆= >
Câu 119. S đúng
a
có s gần đúng
a
và độ chính xác
d
khi đó
A.
.a ad= ±
B.
.a ad=
C.
.
aad= ±
D.
.a ad= +
Câu 120. Sai s tuyệt đối ca s gần đúng
a
so vi s đúng
a
A.
.
a
aa
∆=
B.
.
a
aa∆=
C.
.
a
aa
∆=
D.
.
a
aa∆= +
Câu 121. S đúng
a
có s gần đúng
a
với độ chính xác
d
. Khi đó số
d
A. là s thc không âm. B. nh hơn sai số tuyệt đối. C. là hàng quy tròn. D. lớn hơn hàng quy tròn.
Câu 122. Tìm khẳng định đúng?
A. Nếu ch s ngay sau hàng quy tròn nh hơn 5 thì ta thay thế ch s đó và các chữ s bên trái nó bi 0.
B. Nếu ch s ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bng 5 thì ta thay thế ch s đó ,các chữ s bên trái nó bi 0.
C. Nếu ch s ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bng 5 thì ta thay thế ch s đó và các chữ s bên phi nó
bi 0.
D. Nếu ch s ngay sau hàng quy tròn nh hơn 5 thì ta thay thế ch s đó và các chữ s bên phi nó bi 0.
Câu 123. Nếu ly
3
làm giá tr gần đúng của
3,14
thì sai s tuyt đi là
A.
0,14
. B.
0,14
. C.
6,14
. D.
6,14
.
Câu 124. Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2, 7
. Sai số tuyệt đối là
A.
0, 05
. B.
0, 04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Câu 125. Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0, 6
.
Câu 126. Cho giá tr gần đúng của
3
7
0,429
. Sai s tuyt đối ca s
0,429
gn với đáp án nào nhất.
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0006
.
Câu 127. Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyt đối ca s
0, 47
gn với đáp án nào nhất.
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
PHN ĐÚNG SAI
Câu 1 Mt hộp đựng 3 viên bi đỏ khác nhau, 2 viên bi vàng khác nhau, 4 viên bi xanh khác nhau. Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau
a) Có 9 cách ly mt viên bi ra khi hp.
b) Mi cách ly hai viên bi ra khi hp là mt chnh hp chp 2 cu 9 phn t.
c) Có
2
9
A
cách ly lần lượt hai viên bi ra khi hp.
d) Có 26 cách để ly cùng lúc hai viên bi khác màu ra khi hp.
Câu 2 Cho các s
1; 2; 3; 4; 5
. Xét tính đúng sai ca các khẳng định sau
a) Mi s t nhiên có năm chữ s khác nhau được to nên t các s đã cho là một hoán v ca 5
phn t.
b) Mi s t nhiên có ba ch s khác nhau được to nên t các s đã cho là mt chnh hp chp
3 ca 5 phn t.
c) Có 60 s t nhiên có ba ch s được to nên t các ch s đã cho.
d) Có 50 s t nhiên có ba ch s khác nhau nh hơn 300 được to nên t các s đã cho
Câu 3 Giáo viên cn sp xếp 4 hc sinh nam và 6 hc sinh n thành mt hàng thẳng. Xét tính đúng sai ca các
khẳng định sau
a) Mi cách sắp xếp v trí cho 4 hc sinh nam trong mt hàng thng là chnh hp ca 4 phn t.
b) Mi cách sắp xếp sp xếp 4 hc sinh nam và 6 hc sinh n thành mt hàng thng là mt hoán
v ca 10 phn t.
c) Có 720 cách sắp xếp 6 hc sinh n trong mt hàng thng.
d) 17 280 cách sắp xếp 4 hc sinh nam và 6 hc sinh n thành mt hàng thng sao cho các hc
sinh nam đứng cnh nhau, các hc sinh n đứng cnh nhau.
Câu 4 Có 10 vận động viên tham gia thi chạy để tranh gii Nht, Nhì, Ba. Biết rng mi vận động viên đều có
kh năng chiến thắng như nhau, xét tính đúng sai ca các khẳng định sau
a) Mi nhóm ba vận động viên chiến thng là mt chnh hp chp 3 ca 10 phn t.
b) Mi cách sắp xếp ba vận động viên chiến thng gii Nht, Nhì, Ba là mt t hp chp 3 ca
10 phn t.
c) Có 120 cách chn ra mt nhóm ba vận động viên chiến thng.
d) Gi s trong 10 vận động viên có 1 vận động viên chc chắn đạt gii Nht. Khi đó có 90 cách
sắp xếp ba vận động viên chiến thng gii Nht, Nhì, Ba.
Câu 5 Có 16 đội bóng tham gia thi đấu được chia thành 4 bảng theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên. Mi bng
có 4 đội thi đấu theo hình thức vòng tròn tính điểm (một đội trong bảng được thi đấu với ba đội còn li trong
bng mt ln): Thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua được 0 điểm. Nếu có hai đội cùng điểm thì tính hiu
s bàn thng thua để chọn ra đội Nht bng. Kết thúc vòng bảng, người ta ch lấy 4 đội Nht bng tham gia bán
kết theo hình thức loi trc tiếp để chọn 2 đội chiến thng tham gia trn chung kết. Xét tính đúng sai ca các
khẳng định sau
a) Mi kết qu chọn ra 4 đội trong mt bng là mt t hp chp 4 ca 16 phn t.
b) Có 1820 cách chn ra mt bảng đấu gm có 4 đội.
c) Mi bng có 6 trận đấu.
d) Giải đấu có 27 trận đấu.
Câu 6 Cho các vectơ
1
(2;0), 1; , (4; 6)
2
ab c

= =−=



. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
1
1;
2
ab

+=


.
b)
63
2 3 5 27;
2
abc

−+=



c)
Cho
0+− =

ma b nc
khi đó
11
;
3 12
mn= =
d)
Phương trình tham số của đường thng
đi qua điểm
( )
3; 2
M
và nhận véctơ
c
làm véctơ ch phương là
34
26
xt
yt
= +
=−−
.
Câu 7 Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vi
( )
( )
4 3; 1 , 0;3AB
,
(8 3; 3)C
. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
8AC =
.
b)
( )
4 3; 4AC
=−−

.
c)
(
)
3 28 3;4
AB BC−=
 
.
d)
Phương trình đường thng
đi qua điểm
B
và nhận véctơ
AC

làm véctơ pháp
tuyến là
3 30xy+−=
.
Câu 8 Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
(7; 3), (8;4), (1;5)A BC
,
(0; 2)D
. Các mệnh đề sau đúng
hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
(1; 7 ) , ( 6; 8)
AB AC= =
 
.
b)
( )
1
2 3 19;8
2
AB AC BD +=
  
.
c)
5 2, 10AB AC
= =
d)
Phương trình đường thng
đi qua điểm
A
và vuông góc với đường thng
CD
7 14 0xy+ −=
.
Câu 9 Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(5; 3)A
và vectơ
(1; 2 )v =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
AB v=

khi điểm
( )
6;5B
.
b)
5AB =
.
c)
( )
3 0 7;7AB AC v C+ −=
 
.
d)
Vt th
M
khi hành t điểm
(5; 3)A
và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tc
(1; 2 )v =
. Khi đó vật th
M
chuyển động trên đường thng
2 11 0xy+ −=
.
Câu 10 Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
3 , 2a i jb i j=−+ = +

. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
( 1; 3)a =
,
(1; 2 )b =
.
b)
(1; 5 )ab+=
,
(2;1)ab−=
.
c)
( )
2 3 5; 0
ab−=

.
d)
Vt th
M
khi hành t điểm
( 4; 2)A
và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tc
a
. Khi đó vật th
M
chuyển động trên đường thng
4
23
xt
yt
=−−
= +
.
PHN TR LI NGN
Câu 1. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 10 ?
Câu 2. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà các ch s hàng chc lớn hơn chữ s hàng đơn vị?
Câu 3. Cho biu thc
6
(1 )
x
.
a) Khai trin biu thc trên bng nh thức Newton.
b) Tính tng
0123456
6666666
SCCCCCCC=+−+−+
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
(
) (
)
3; 5 , 1; 0AB
.
a) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
3OC AB=
 
.
b) Tìm điểm
D
đối xứng vi
A
qua
C
.
Câu 5. Viết phương trình đường thng
d
song song vi
Δ: 4 2 0xy+ −=
và cách điểm
( )
2;3A
mt khong
bng 3 .
Câu 6. Cho ba điểm
( )
( ) (
)
1;1 , 2; 1 , 1; 3A BC −−
.
a) Chng minh
,,
ABC
là ba đỉnh ca mt tam giác.
b) Tính chu vi và din tích tam giác
ABC
.
Câu 7. Viết phương trình đường thng
Δ
đi qua
( )
5;1A
và cách điểm
( )
2; 3B
mt khong bng 5.
Câu 8: T các ch s
0,1, 2, 3, 4, 5
lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
Câu 9: Cho đa giác đều có
n
đỉnh,
n
3n
. Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
Câu 10: Tìm giá tr ca tham s
m
để hai đường thng
( )
1
: 2 1 10 0d m x my + −=
2
: 2 60dx y+ +=
vuông
góc nhau?
Câu 11: Cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1;4; 3;1; 6;2AB C−−
. Phương trình đường thng
d
qua
C
và chia tam
giác thành hai phn, sao cho phn chứa điểm
A
có din tích gấp đối phn chứa điểm
B
có dng
0ax bx c+ +=
.
Tính
abc
++
?
Câu 12: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hai đường thng
12
: 20, :2 40dxy d xy−= +−=
và điểm
( )
3; 4
M
. Gi
Δ: 5 0ax by+ +=
là đường thẳng đi qua
và ct
12
,dd
lần lượt ti
,AB
sao cho
3
2
MA MB=
 
.
Tính giá tr biu thc
23T ab=
.
II, PHN T LUN
Câu 1. Mt lp 50 hc sinh, có 30 n. Cô giáo mun ly ra 5 học sinh để lp thành một đội văn nghệ. Hi cô có
bao nhiêu cách chn nếu:
a. Chn bt k? b. Có hai hc sinh nam? c. Có ít nht 1 bn nam?
Câu 2. T 1 có 9 thành viên. Tun ti là phiên trc nht ca t, nên cn phân công 4 bạn đi sắp xếp ghế ca lp
cho bui chào c.
a) T 1 có bao nhiêu cách phân công 4 bạn đi sắp xếp ghế?
b) T 1 có bao nhiêu cách chn 5 bn không phải đi sắp xếp ghế?
Câu 3. Rút gn
5 67
2 15 15 15
7
17
2
n
k
n nk
P C CC
B
A .P C
+
++
= +
;
Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
: 2x + y 5 = 0 và điểm M(2; 3).
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng
.
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng
.
Câu 5 Cho biết
33
14
x
xx
AC x
+=
. Tìm x?
Câu 6 Mt chiếc hp đng 20 viên bi ging nhau, mi viên bi đưc ghi mt trong các s t nhiên t 1 đến 20 (không
hai viên bi ghi cùng mt s). Tính s cách bc đưc 4 viên bi t chiếc hp nói trên sao cho tng các s ghi trên các
viên bi đó chia hết cho 3
Câu 7 Cho 5 điểm phân bit, không thng hàng
a) Có bao nhiêu vectơ khác vecto-không, có điểm đầu và điểm cui là hai trong năm điểm trên.
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng được to nên t năm điểm trên
Câu 8 T ba mng d liu
,,ABC
, máy tính to nên một thông tin đưa ra màn hình cho người dùng bng cách
lần lượt ly mt d liu t
A
, mt d liu t
B
và mt d liu t
C
. Gi s
,,ABC
ln lượt cha
,,mn p
d
liu. Hi máy tính có th tạo ra được bao nhiêu thông tin?
Câu 9 Gia đình bạn Quân đặt mt mã ca chiếc khoá cng là mt dãy
gm bn ch s. Hỏi có bao nhiêu cách đặt mt mã nếu:
a) Các ch s có th ging nhau?
b) Các ch s phải đôi một khác nhau?
Câu 10 Mt lp có
7
hc sinh gii Toán,
5
hc sinh giỏi Văn,
6
hc sinh gii Lch S. Hi có bao nhiêu cách
chn ra
1
nhóm:
a/ Gm
1
hc sinh gii bt k?
b/ Gm
3
hc sinh giỏi trong đó có tất c hc sinh gii ca c
3
môn?
c/ Gm
2
hc sinh gii khác nhau?
Câu 11. Cho các s t nhiên:
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
a)Hi lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s?
b)Hi lp được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau?
c)Hi lập được bao nhiêu s chn có 5 ch s khác nhau?
Câu 12. Khai trin các biu thc sau
1.)
4
( 1)x
+
; 2.)
5
(3 2 )xy+
; 3.)
4
( 2)xy
; 4.)
5
(3 )xy
.
Câu 14 Một người đang viết chương trình cho trò chơi bóng đá rô bốt. Gi
( 1;1), (9;6), (5; 3)A BC−−
là ba v trí
trên màn hình.. Viết phương trình các đường thng
,,AB AC BC
.
Câu 15. Mt chiếc xe ô tô di chuyển t điểm
( )
2;3A
đến điểm
( )
8; 7B
trên mt mt phng tọa độ. Gi s xe di
chuyn thẳng đều vi vn tốc không đổi. Hãy xác định phương trình đường thẳng mà xe di chuyển.
Câu 16. Mt vt chu tác dng ca bn lc
123
,,FF F

4
F
. Chn h trc to độ như hình bên sao cho vật nm
gc to độ. Khi bn lc
123
,,FF F

4
F
tác dng vào vt thì vt di chuyn vào góc phần tư thứ my?
Câu 17. Trong mt phng to độ
Oxy
cho hai điểm
( )
1; 1A
( )
3; 2B
. Tọa độ điểm
M
thuc trc
Oy
để
22
MA MB+
nh nht là
Câu 18. Tuấn lăn hai quả bóng trên mt sân bóng với quãng đường đi được và hướng ca hai qu bóng được mô
t ln lưt là
1
90 20sij=


2
100 10s ij= +


. Hi qu bóng th hai lăn xa hơn quả bóng th nht bao nhiêu
mét và khong cách gia hai qu bóng là bao nhiêu?
----------------------------------------------HT-----------------------------------------------------

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TỔ : TOÁN TIN
MÔN TOÁN – KHỐI 10 NĂM HỌC 2024-2025
HỌ VÀ TÊN…………………………………………………..LỚP……………….
I, PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
PHẦN NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1: Cho các số 1;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số khác nhau? A. 64 . B. 12 . C. 256 . D. 24 .
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh? A. 8 A . B. 2 C . C. 2 A . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 3: Cho tập hợp X có 10 phần tử. Số tập hợp gồm 3 phần tử của X A. 3 C . B. 3 10 . C. 3 A . D. 7 A . 10 10 10
Câu 4: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
một cây bút từ hộp bút đó? A. 480 . B. 24 . C. 48 . D. 60 .
Câu 5: Một đội văn nghệ có 5 bạn nam và 3 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 bạn gồm 1 bạn nam và 1 bạn nữ
để thể hiện một tiết mục hát song ca? A. 1 1 C + C . B. 2 C . C. 1 1 C C . D. 2 A . 5 3 8 5 3 8
Câu 6: Lớp 10A có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh của lớp 10 A để làm lớp trưởng? A. 300 . B. 15 . C. 35 . D. 20 .
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 2 C . B. 81 . C. 100 . D. 90 . 10
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(1;2) và có VTPTn = (2;3) là
A. x + 2y −8 = 0.
B. x + 2y + 8 = 0.
C. 2x + 3y + 8 = 0 .
D. 2x + 3y −8 = 0 . Câu 9: Cho *
k,n∈ và n k . Công thức nào dưới đây đúng? A. k n! k n! k n! C = . B. C = . C. C = . D. k C = n . n ! n k! n (n k)! n
(n k)!k!
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A(1; ) 1 , B(2; 5
− ),C (4;0) và điểm M thỏa mãn   
OM = AB − 2AC . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. M ( 5; − 4 − ) . B. M (5; 4 − ) . C. M ( 5; − 4). D. M (5;4). 
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(5;3), B(7;8). Tìm tọa độ AB . A. (15;10). B. ( 2; − 5) . C. (2;5) . D. (2;6) .   
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a = (2;5) và b = ( 3 − ; )
1 . Khi đó, giá trị của a b bằng A. -5 . B. 1 . C. 13 . D. -1 .
Câu 13: Cho điểm A( 3 − ;2), B(2; 3
− ) . Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB ? A. 1 1 M  ;  − −   . B. 1 1 M  −  ; . C. M ( 1; − − ) 1 . D. M ( 1; − ) 1 . 2 2      2 2   
Câu 14: Cho hai điểm A(1;0) và B(0; 2
− ) . Tọa độ điểm D thỏa AD = 3 − AB là: A. (4; 6 − ) . B. (2;0) . C. (0;4) . D. (4;6) .
Câu 15: Cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của d ?
A. u = (2;3) .
B. u = (3;2) . C. u = (3; 2 − ) . D. u = ( 3 − ; 2 − ) .    
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, biểu diễn vectơ u = (0;− )
1 dưới dạng u = xi + y j ?           A. u = − .i B. u = − j.
C. u = i + j. D. u = i − − j.    
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, biểu diễn vectơ u = ( 1; − − )
1 dưới dạng u = xi + y j ?             A. u = i − + j.
B. u = i j.
C. u = i + j. D. u = i − − j.   1 2 −    
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u =  ; .Vecto u được biểu diễn theo vectơ i, j là?  2 3              A. 1 2
u = i + j. B. 1 2
u = − i + j. C. 1 2
u = i j. D. 2 1
u = − i + j. 2 3 2 3 2 3 3 2    
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u = ( ;
a b). Vecto u được biểu diễn theo vectơ i, j là?            
A. u = bi + a j.
B. u = ai + b j.
C. u = bi a j.
D. u = ai b j.    
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u = 5
i + 2 j. Vecto u có tọa độ là?    
A. u = (5;2). B. u = ( 5; − 2 − ). C. u = ( 5; − 2). D. u = (5; 2 − ).    
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ u = (2; )
1 . Vectơ u được biểu diễn theo vectơ i, j là?            
A. u = i + 2 j.
B. u = 2i + j. C. u = 2
i + j.
D. u = 2i j.     
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ a = (2 ) ;1 ,b = (x )
;1 . Tìm hoành độ vectơ b sao cho a = b ? A. -2. B. 2. C. -1. D. -2.    
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ a = (5;4) . Tìm tọa độ vectơ b sao cho a = b ?     A. b = (5; 4 − ).
B. b = (5;4). C. b = ( 4; − 5). D. b = ( 5; − 4).  1    
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ b  = ; 2 −
 2  . Tìm vectơ a =(− ;x y) sao cho a =b . Khi đó hoành độ và   
tung độ của vectơ a là? − A. 1 x = − ; y = 2. − B. 1
x = ; y = 2. C. 1
x = 2; y = . D. 1 x = ; y = 2. 2 2 2 2    
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy, vectơ a = (x ; y ,b = x ; y . Khi nào hai vectơ a = b ? 1 1 ) ( 2 2 )
A. x yx yx = yx = x 1 1  . B. 1 1  . C. 1 1  . D. 1 2  . x ≠  y x ≠  y x =  y y =  y 2 2 2 2 2 2 1 2 
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy cho u = ( ; x y) và k ∈ .
 Mệnh đề nào dưới đây đúng?    
A. ku = (k ; x y)
B. ku = (k ;xky)
C. ku = (x;ky).
D. ku = (ky;kx).
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho A(x y B x y B ; B . A; A ) và (
) Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
x + y x + y
x x y y
x + x y + y
x y x y A. A A I  ; B B . B. A B I  ; A B . C. A B I  ; A B . D. A A I  ; B B .  2 2   2 2   2 2   2 2 
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy cho A(x y B(x y C x y C ; C . B ; B ) A; A ) , và (
) Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
x x x y y y
x + x + x y + y + y A. A B C I  ; A B C . B. A B C I  ; A B C .  2 2   3 3 
x + x + x y + y + y
x x x y y y C. A B C I  ; A B C . D. A B C I  ; A B C .  2 2   3 3 
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;0) và B(0; 4
− ). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là A. I (2; 4 − ). B. I ( 2; − ) 1 . C. I ( 1; − 2). D. I (1; 2 − ).
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy cho M (1; 3 − ) và N (5;− )
1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là 4  A. I 2;−  . B. I (6; 4 − ). C. I ( 1; − 2). D. I (3; 2 − ).  3 
Câu 31. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?     A. u = 1;0 . B. u = 0; 1 − . C. u = 1; − 1 . D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 32. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?     A. u = 1; 1 − . B. u = 0;1 . C. u = 1;0 .
D. u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 33. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?     A. n = ; 0 1 . B. n = 1;0 . C. n = 1; − 0 . D. n = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 34. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?     A. n = 1;1 . B. n = 0;1 . C. n = 1; − 1 . D. n = 1;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 35. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (3; 4
− ) . Đường thẳng ∆ vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:     A. n = ; 4 3 . B. n = 4; − 3 − . C. n = 3;4 . D. n = 3; 4 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 
Câu 36. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( 2; − 5
− ) . Đường thẳng ∆ vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là:     A. u = 5; 2 − . B. u = 5; − 2 . C. u = 2;5 . D. u = 2; 5 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 
Câu 37. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (3; 4
− ). Đường thẳng ∆ song song với d có một vectơ pháp tuyến là:     A. n = ; 4 3 . B. n = 4; − 3 . C. n = 3;4 . D. n = 3; 4 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 
Câu 38. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( 2; − 5
− ) . Đường thẳng ∆ song song với d có một vectơ chỉ phương là:     A. u = 5; 2 − . B. u = 5; − 2 − . C. u = 2;5 . D. u = 2; 5 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 39. Đường thẳng d đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng ∆ : 2x + 3y −12 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 2x + 3y − 8 = 0.
B. 2x + 3y + 8 = 0.
C. 4x + 6y +1 = 0.
D. 4x − 3y − 8 = 0 .
Câu 40. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng ∆ : 6x − 4x +1 = 0 là:
A. 3x − 2y = 0.
B. 4x + 6y = 0.
C. 3x +12y −1 = 0.
D. 6x − 4y −1 = 0.
Câu 41. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1;
− 2) và vuông góc với đường thẳng
∆ : 2x + y − 3 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y = 0 .
B. x − 2y − 3 = 0 .
C. x + y −1 = 0 .
D. x − 2y + 5 = 0 . x = 3− 2t
Câu 42. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A(4; 3
− ) và song song với đường thẳng d :  . y =1+ 3t
A. 3x + 2y + 6 = 0 . B. 2
x + 3y +17 = 0 .
C. 3x + 2y − 6 = 0 .
D. 3x − 2y + 6 = 0 .
Câu 43. Cho tam giác ABC A(2;0), B( 0;3), C ( –3; )
1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC
có phương trình tổng quát là:
A. 5x y + 3 = 0 .
B. 5x + y – 3 = 0 .
C. x + 5y –15 = 0 .
D. x –15y +15 = 0 . x = t
Câu 44. Phương trình tổng quát của d đi qua điểm M ( 1;
− 0) và vuông góc với đường thẳng ∆ :  . y = 2 − t
A. 2x + y + 2 = 0.
B. 2x y + 2 = 0 .
C. x − 2y +1 = 0 .
D. x + 2y +1 = 0 . x = 1− 3t
Câu 45. Đường thẳng d đi qua điểm M ( 2; − )
1 và vuông góc với đường thẳng ∆ :  có phương y = 2 − + 5t trình tham số là: x = 2 − − 3tx = 2 − + 5tx = 1− 3tx = 1+ 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 1+ 5ty = 1+ 3ty = 2 + 5ty = 2 + 3t
Câu 46. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực
hiện, hành động thứ hai có b cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai hành động là khác nhau đôi một) thì
số cách để hoàn thành công việc đó là: A. ab .
B. a + b . C. 1 .
D. a b .
Câu 47. Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực
hiện và ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất có b cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách để
hoàn thành công việc đó là: A. ab .
B. a + b .
C. ab +1.
D. a + b +1.
Câu 48. Bạn An đến thư viện trường để mượn một quyển sách Toán học hoặc Vật lí để đọc. Tại đó có 100 quyển
sách Toán học và 120 quyển sách Vật lí. Bạn An có số cách chọn sách là: A. 100 . B. 120 . C. 12000 . D. 220 .
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương nhỏ hơn 40 và nguyên tố cùng nhau với 33 (hai số gọi là nguyên tố cùng
nhau nếu chúng có ước chung lớn nhất là 1 )? A. 25 số. B. 26 số. C. 24 số. D. 36 số.
Câu 50. Một lớp học có 15 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là A. 300 cách. B. 25 cách. C. 150 cách. D. 50 cách.
Câu 51. Từ các chữ số 0,1,2,3,5, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5 ? A. 120 số. B. 72 số. C. 69 số. D. 54 số.
Câu 52. Cho 30 thẻ đánh số từ 1 tới 30. Số cách chọn ra một thẻ hoặc là số chẵn hoặc chia hết cho 5 là A. 6 số. B. 15 số. C. 21 số. D. 18 số.
Câu 53. Một người có 7 cái áo trong đó có 4 cái áo trắng và 5 quần dài trong đó có 2 quần xanh. Só cách chọn
một bộ quần áo sao cho đã chọn áo trắng thì không chọn quần xanh là A. 35 cách. B. 27 cách. C. 12 cách. D. 26 cách.
Câu 54. Với k,n là các số tự nhiên và 1≤ k n , công thức nào sau đây là sai? A. n A = P .
B. n!=1⋅2⋅3⋅…⋅n. n n C. k
A = n k + ⋅ n k ⋅…⋅n . D. n = . n ( )1 ( ) P C n n
Câu 55. Số nguyên dương n thoả mãn 1 2 A + A = là n 2 n 15 A. 1 .. B. 2 . C. 5.. D. 3 .
Câu 56. Từ các chữ số 1,2,3,4,5, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau? A. 16. B. 48 .. C. 120 . D. 720 .
Câu 57. Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa khác nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)? A. 60 . B. 720 . C. 10 . D. 15 .
Câu 58. Cho tập hợp M = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 . Số tập con gồm 3 phần tử của M không có số 0 là: A. 3 A . B. 3 A . C. 3 C . D. 3 C . 10 9 10 9
Câu 59. Một lớp có 48 học sinh. Số cách chọn 2 học sinh trực nhật là A. 2256 . B. 2304 . C. 1128 . D. 96 .
Câu 60. Từ các chữ số 2,3,4,5,6,7 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số khác nhau đôi một
trong đó phải có số 3 ? A. 60 . B. 36 . C. 120 . D. 108 .
Câu 61. Một nhóm học sinh có 10 người. Số cách chọn 3 học sinh trong nhóm để làm 3 công việc là tưới cây,
lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc là A. 1000 . B. 30 . C. 3 C . D. 3 A . 10 10
Câu 62. Tổ 1 có có 3 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh mà có cả nam và nữ? A. 21 . B. 10 . C. 2 A . D. 2 C . 10 10
Câu 63. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số và chia hết cho 10 là A. 3260 .. B. 3168 . C. 9000 . D. 12070 .
Câu 64. Giả sử có thể di chuyển từ tỉnh A đến tỉnh B bằng các phương tiện: ô tô, tàu hoả và máy bay. Mỗi ngày
có 6 chuyến ô tô, 3 chuyến tàu hoả và 2 chuyến bay. Số cách di chuyển từ A đến B A. 11. B. 36 . C. 18 . D. 6 .
Câu 65. Từ tập hợp A = {0;1;2;3;4;5; }
6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và chia hết cho 2 ? A. 1230 . B. 8232 . C. 2880 . D. 14406 .
Câu 66. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có duy nhất một bạn tên An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An? A. 990 . B. 495 . C. 220 . D. 165 .
Câu 67. Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 25 . B. 26 . C. 31 . D. 32 .
Câu 68. Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 69. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132. D. 144 .
Câu 70. Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Biết rằng có tất cả 66 lượt bắt
tay diễn ra. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người? A. 11 . B. 12 . C. 33 . D. 66 .
Câu 71. Cho bát giác đều ABCDEFGH . Số vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của bát giác trên là A. 80 . B. 2 A . C. 2 C . D. 8 2 . 8 8
Câu 72. Lớp 11D có 45 bạn học sinh. Đầu năm cô giáo muốn chọn ra một ban cán sự lớp từ 45 bạn học sinh lớp
11D gồm một lớp trưởng, một lớp phó học tập, một lớp phó lao động và hai thư kí. Số cách cô giáo chọn ra một
ban cán sự lớp như vậy là
A. 2⋅ P . B. 3 2 A C . C. 4 A . D. 3 2⋅ A . 4 45 42 45 45
Câu 73. Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 6 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 học sinh để lập thành một
đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ đó?
A. 143430 cách.
B. 203490 cách. C. 20349 cách. D. 4200 cách.
Câu 74. Khai triển của 5
(4x y) là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x −1280x y − 640x y −160x y − 20xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x −1280x y + 640x y −160x y + 20xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x +1280x y + 640x y +160x y + 20xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
1024x −1280x y − 640x y −160x y − 20xy y .
Câu 75. Hệ số của 4 x trong 4 (3x − 2) là A. 81 . B. 16 . C. -216 . D. 1 .
Câu 76. Hệ số của 4 x trong 5 (3− 4x) là A. -3840 . B. 1620 . C. 3840 . D. -1620 .
Câu 77. Khai triển của 4 2
(x − 2) ⋅ x A. 6 5 4 3 2
x + 8x + 24x + 32x +16x . B. 6 5 4 3 2
x −8x − 24x − 32x −16x . C. 4 3 2
x −8x + 24x − 32x +16 . D. 6 5 4 3 2
x −8x + 24x − 32x +16x .
Câu 78. Cho n là số nguyên dương thoả mãn 2 1
C A = . Hệ số của 4 x trong ( 3)n x − là n n 5 A. 15 . B. -15 . C. -405 . D. 405 .
Câu 79. Hệ số của 2
x trong khai triển của 5
(x a) là -80 . Vậy giá trị của a là: A. -1 . B. 2 . C. -2 . D. 3 .
Câu 80. Hệ số của 3
x trong khai triển biểu thức P(x) 4 2 5
= x(1− x) + x (2 + x) thành đa thức bằng A. -86 . B. 76 . C. -76 . D. 86 . Câu 81. Khai triển 4 3
(x − 2) + (4 − x) thành đa thức dạng 4 3 2
ax + bx + cx + dx + e . Hệ số lớn nhất trong đa thức này là A. 1 . B. 36 . C. 100 . D. 80 .
Câu 82. Nếu tập A có 8 phần tử thì số tập con của A là: A. 7 2 +1. B. 7 2 . C. 8 2 . D. 8 2 −1. Câu 83. Tìm tổng 1 2 2 3 1
T = C + 5C + 5 C +…+ 5nn
C với n nguyên dương. n n n n n A. 6n T = +1. B. 6n T = −1. C. 6n T = . D. 6 1 T − = . 5
Câu 84. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(3; ) 1 , B(2; 6
− ) . Điểm M thuộc trục hoành và 
ABM = 90 . Toạ độ điểm M là: A. (40;0) . B. (0; 4 − 0) . C. ( 4 − 0;0) . D. (0;40) .
Câu 85. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơ u = ( 2;
− 3) . Đẳng thức nào sau đây là đúng?            
A. u = 2i + 3 j .
B. u = 3i + 2 j . C. u = 2
i + 3 j . D. u = 2 − j + 3i .
Câu 86. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho vectơ u như hình bên. Toạ độ của vectơ u là A. ( 4; − 2) . B. (4;2) . C. (2; 4 − ) . D. (2;4) . 
Câu 87. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A( 4;
− 2), B(2;4) . Độ dài của vectơ AB A. 2 . B. 4 . C. 40 . D. 2 10 .
Câu 88. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A(0;2), B( 1; − )
1 ,C (a;b) và điểm G(1;3) là trọng
tâm của tam giác ABC . Khi đó tổng a + b A. 2 . B. -2 . C. 10 . D. -10 .
Câu 89. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC A(3; 5 − ), B( 1; − 7) và C (5; )
1 . Gọi M N lần 
lượt là trung điểm của AB AC . Độ dài của vectơ MN A. 3 2 . B. 2 3 . C. 12 . D. 18 .    
Câu 90. Trong mặt phẳng tọ ̣ độ Oxy cho vectơ a và b được thể hiện như hình bên. Nếu c = a + b thì độ dài của vectơ c là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .     
Câu 91. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho a = (2; 3 − ),b = ( 1;
− 2) . Toạ độ của vectơ u = 2a − 3b A. (7; 1 − 2) . B. (7;12) . C. (1; 1 − 2). D. (1;0) .
Câu 92. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC B(2; 3
− ),C (4;7) . Gọi M N lần lượt là trung 
điểm của AB AC . Toạ độ của vectơ MN A. (2;10) . B. (4;20) . C. (1;5). D. ( 1; − 5 − ) .
Câu 93. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M ( 1; − 0), N (3; ) 1 là:
A. x − 4y +1 = 0 .
B. x − 4y −1 = 0 .
C. 4x + y + 4 = 0.
D. 4x + y − 4 = 0 . x = 1 − − 2t
Câu 94. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d : 
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là y = 4 + 3t A. u = ( 1; − 4). B. u = ( 2; − 3) . C. u = (3; 2 − ) .
D. u = (2;3) .
Câu 95. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng Δ : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ ? A. n = (2; ) 1 . B. n = ( 2; − − ) 1 .
C. n = (1;2) . D. n = (2; 4 − ).
Câu 96. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A( 2; − )
1 , nhận u = (3;− )
1 làm vectơ chỉ phương là x = 2 − + 3tx = 3 − 2t A.  . B.  .
C. 3x y + 7 = 0. D. 2
x + y + 7 = 0 . y =1− ty = 1 − + t  x = 2 + t
Câu 97. Góc giữa hai đường thẳng Δ : và x = 3 − 3 Δ : t là 1    2 y = 1 − + 3t
 y = 5 − t A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . x = 1 − − 2t
Câu 98. Góc giữa hai đường thẳng Δ : x − 5 = 0 và Δ : là 1 2   y = 5 − 2t A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 99. Khoảng cách từ M (1;2) đến đường thẳng d :3x − 4y −5 = 0 là A. 10 5 . B. 5 . C. -2 . D. 2 . 5
Câu 100. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A(1;3), B(4;0) và C (2; 5
− ). Toạ độ điểm M thoả mãn   
MA + MB = 3MC A. (1;18). B. (1; 1 − 8). C. ( 1 − 8; ) 1 . D. ( 1; − 18).
Câu 101. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(2;4), B( 1; − 3) và C (5;− )
1 . Giá trị của tích vô hướng hai  
vectơ AB AC A. -14 . B. -4 . C. -6 . D. 34 .
Câu 102. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(2;− ) 1 và B( 2; − )
1 . Toạ độ điểm M thuộc trục hoành
và có hoành độ dương sao cho tam giác ABM vuông tại M
A. M ( 5;0).
B. M ( 3;0) và M (− 3;0).
C. M (− 5;0).
D. M (− 5;0) và M ( 5;0).
Câu 103. Cho tam giác ABC A(5;3), B(2;− ) 1 ,C ( 1
− ;5) . Toạ độ trực tâm H của tam giác ABC A. H ( 3 − ;2) . B. H ( 3 − ; 2 − ) .
C. H (3;2) . D. H (3; 2 − ) .  
Câu 104. Cho hai vectơ a = (4;3),b = ( 1; − 7
− ). Số đo góc giữa hai vectơ đó là A. 135 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 105. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A(1;3), B(1; 5 − ) và C (5;− )
1 . Toạ độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình thang có cạnh đáy AB AB = 2CD A. (5; 5 − ) . B. (5; 2 − ) . C. (5; ) 1 . D. (5;3) .
Câu 106. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3;0) và B(0; 5 − ) là x = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3tx = 3 + 3t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 5 − ty = 5 − + 5ty = 5 − − 5ty = 5t
Câu 107. Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2), nhận n = (2; 4
− ) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. 2x − 4y + 5 = 0 .
B. x + 2y +10 = 0 .
C. x − 2y + 5 = 0.
D. 4x + 2y + 8 = 0 .
Câu 108. Trong mặt phẳng toạ độ, cho tam giác ABC A(1;2), B(3; )
1 và C (5;4) . Phương trình tổng quát
của đường cao kẻ từ A
A. 3x − 2y − 5 = 0 .
B. 3x − 2y + 5 = 0 .
C. 5x − 6y + 7 = 0.
D. 2x + 3y −8 = 0 .
Câu 109. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng d đi qua hai điểm ,
A B và đường thẳng Δ đi qua C
song song với đường thẳng d .
Phương trình tổng quát của đường thẳng Δ là
A. 3x + 4y −11 = 0 .
B. 3x + 4y − 2 = 0.
C. 4x − 3y + 2 = 0.
D. 4x − 3y +14 = 0 . x =1− 2t
Câu 110. Khoảng cách từ M (4;2) đến đường thẳng d :  là y = 1+ t A. 5 . B. 5 . C. -1 . D. 3 .
Câu 111. Cho hai đường thẳng Δ : ax y + 5 = 0 và Δ : x + y +1 = 0 . Có bao nhiêu giá trị của a để Δ tạo với 1 2 1 Δ một góc 60 ? 2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 112A. Trong mặt phẳng toạ độ, cho đường thẳng Δ song song với đường thẳng d : 2x + y +1 = 0 và cách
M (1;2) một khoảng bằng 5 . Phương trình của đường thẳng Δ là
A. 2x + y − 9 = 0 .
B. 2x + y + 3 = 0.
C. 2x + y +1 = 0 .
D. 2x + y −1 = 0 .
Câu 113. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 114. Cho số gần đúng a = 8 141 378 với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a ? A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .
Câu 115. Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13.
Câu 116. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người). Số quy
tròn của số gần đúng 94444200là A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000.
Câu 117. Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689 là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000.
Câu 118. Ta nói a là số gần đúng của số đúng a với độ chính xác d nếu
A. ∆ = a a = d
∆ = a a d
∆ = a a < d
∆ = a a > d a . B. a . C. a . D. a .
Câu 119. Số đúng a có số gần đúng a và độ chính xác d khi đó
A. a = a ± d.
B. a = a d.
C. a = a ± d.
D. a = a + d.
Câu 120. Sai số tuyệt đối của số gần đúng a so với số đúng a
A. ∆ = a a
B. ∆ = a a ∆ = a + a a .
C. ∆ = a a D. a . a . a .
Câu 121. Số đúng a có số gần đúng a với độ chính xác d . Khi đó số d
A. là số thực không âm. B. nhỏ hơn sai số tuyệt đối. C. là hàng quy tròn. D. lớn hơn hàng quy tròn.
Câu 122. Tìm khẳng định đúng?
A. Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên trái nó bởi 0.
B. Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó ,các chữ số bên trái nó bởi 0.
C. Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
D. Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Câu 123. Nếu lấy 3 làm giá trị gần đúng của 3,14 thì sai số tuyệt đối là A. 0,14 . B. 0, − 14. C. 6,14 . D. 6, − 14.
Câu 124. Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1.
Câu 125. Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 .
Câu 126. Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 gần với đáp án nào nhất. 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0006 .
Câu 127. Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 gần với đáp án nào nhất. 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . PHẦN ĐÚNG SAI
Câu 1 Một hộp đựng 3 viên bi đỏ khác nhau, 2 viên bi vàng khác nhau, 4 viên bi xanh khác nhau. Xét tính đúng
– sai của các khẳng định sau
a) Có 9 cách lấy một viên bi ra khỏi hộp.
b) Mỗi cách lấy hai viên bi ra khỏi hộp là một chỉnh hợp chập 2 cuả 9 phần tử. c) Có 2
A cách lấy lần lượt hai viên bi ra khỏi hộp. 9
d) Có 26 cách để lấy cùng lúc hai viên bi khác màu ra khỏi hộp.
Câu 2 Cho các số 1;2;3;4;5. Xét tính đúng – sai của các khẳng định sau
a) Mỗi số tự nhiên có năm chữ số khác nhau được tạo nên từ các số đã cho là một hoán vị của 5 phần tử.
b) Mỗi số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được tạo nên từ các số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.
c) Có 60 số tự nhiên có ba chữ số được tạo nên từ các chữ số đã cho.
d) Có 50 số tự nhiên có ba chữ số khác nhau nhỏ hơn 300 được tạo nên từ các số đã cho
Câu 3 Giáo viên cần sắp xếp 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ thành một hàng thẳng. Xét tính đúng – sai của các khẳng định sau
a) Mỗi cách sắp xếp vị trí cho 4 học sinh nam trong một hàng thẳng là chỉnh hợp của 4 phần tử.
b) Mỗi cách sắp xếp sắp xếp 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ thành một hàng thẳng là một hoán vị của 10 phần tử.
c) Có 720 cách sắp xếp 6 học sinh nữ trong một hàng thẳng.
d) 17 280 cách sắp xếp 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ thành một hàng thẳng sao cho các học
sinh nam đứng cạnh nhau, các học sinh nữ đứng cạnh nhau.
Câu 4 Có 10 vận động viên tham gia thi chạy để tranh giải Nhất, Nhì, Ba. Biết rằng mỗi vận động viên đều có
khả năng chiến thắng như nhau, xét tính đúng – sai của các khẳng định sau
a) Mỗi nhóm ba vận động viên chiến thắng là một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử.
b) Mỗi cách sắp xếp ba vận động viên chiến thắng giải Nhất, Nhì, Ba là một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử.
c) Có 120 cách chọn ra một nhóm ba vận động viên chiến thắng.
d) Giả sử trong 10 vận động viên có 1 vận động viên chắc chắn đạt giải Nhất. Khi đó có 90 cách
sắp xếp ba vận động viên chiến thắng giải Nhất, Nhì, Ba.
Câu 5 Có 16 đội bóng tham gia thi đấu được chia thành 4 bảng theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên. Mỗi bảng
có 4 đội thi đấu theo hình thức vòng tròn tính điểm (một đội trong bảng được thi đấu với ba đội còn lại trong
bảng một lần): Thắng được 3 điểm, hòa được 1 điểm, thua được 0 điểm. Nếu có hai đội cùng điểm thì tính hiệu
số bàn thắng – thua để chọn ra đội Nhất bảng. Kết thúc vòng bảng, người ta chỉ lấy 4 đội Nhất bảng tham gia bán
kết theo hình thức loại trực tiếp để chọn 2 đội chiến thắng tham gia trận chung kết. Xét tính đúng – sai của các khẳng định sau
a) Mỗi kết quả chọn ra 4 đội trong một bảng là một tổ hợp chập 4 của 16 phần tử.
b) Có 1820 cách chọn ra một bảng đấu gồm có 4 đội.
c) Mỗi bảng có 6 trận đấu.
d) Giải đấu có 27 trận đấu.   Câu 6 Cho các vectơ  1 a (2;0), b 1;  = = − , ( c = 4; 6 −  
) . Các mệnh đề sau đúng hay sai?  2  Mệnh đề Đúng Sai   1 
a) a + b  = 1; −  . 2       63 
b) 2a − 3b + 5c  = 27;−  2       
c) Cho ma + b nc = 0 khi đó 1 1 m = ;n = 3 12 
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (3; 2
− ) và nhận véctơ c d) x = 3 + 4t
làm véctơ chỉ phương là  . y = 2 − − 6t
Câu 7
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A
BC với A(4 3;− ) 1 , B(
0;3) , C(8 3;3) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) AC = 8 . b)  AC = ( 4 − 3; 4 − ) . c)  
AB − 3BC = ( 28 − 3;4). d) 
Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm B và nhận véctơ AC làm véctơ pháp
tuyến là 3x + y − 3 = 0.
Câu 8
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm ( A 7; 3 − ), (
B 8;4), C(1;5) , D(0; 2
− ) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)   AB = (1;7), ( AC = 6 − ;8) .
b)  1  
2AB AC + 3BD = ( 1 − 9;8) . 2 c) AB = 5 2, 10 AC =
d) Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng CD
x + 7y −14 = 0.
Câu 9
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm (
A 5;3) và vectơ v = (1;2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)  
AB = v khi điểm B(6;5) .
b) AB = 5.
c)    
AB + AC − 3v = 0 ⇔ C (7;7) .
d) Vật thể M khởi hành từ điểm (
A 5;3) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc
v = (1;2) . Khi đó vật thể M chuyển động trên đường thẳng x + 2y −11 = 0 .    
Câu 10 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho  
a = −i + 3 j, 2
b = i + j . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) a = ( 1;
− 3) , b = (1;2) . b)    
a + b = (1;5) , a b = (2;1) . c)   2a − 3b = ( 5; − 0).
d) Vật thể M khởi hành từ điểm ( A 4;
− 2) và chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc  x = 4 − − t
a . Khi đó vật thể M chuyển động trên đường thẳng  . y = 2 + 3t PHẦN TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 ?
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
Câu 3. Cho biểu thức 6 (1− x) .
a) Khai triển biểu thức trên bằng nhị thức Newton. b) Tính tổng 0 1 2 3 4 5 6
S = C C + C C + C C + C . 6 6 6 6 6 6 6
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(3; 5 − ), B(1;0) .  
a) Tìm tọa độ điểm C sao cho OC = 3 − AB .
b) Tìm điểm D đối xứng với A qua C .
Câu 5. Viết phương trình đường thẳng d song song với Δ : x + 4y − 2 = 0 và cách điểm A( 2; − 3) một khoảng bằng 3 .
Câu 6. Cho ba điểm A( 1; − ) 1 , B(2; ) 1 ,C ( 1; − 3 − ). a) Chứng minh ,
A B,C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC .
Câu 7. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A(5; )
1 và cách điểm B(2; 3
− ) một khoảng bằng 5.
Câu 8: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
Câu 9: Cho đa giác đều có n đỉnh, n∈ và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
Câu 10: Tìm giá trị của tham số m để hai đường thẳng d : 2m −1 x + my −10 = 0 và d : x + 2y + 6 = 0 vuông 1 ( ) 2 góc nhau?
Câu 11: Cho tam giác ABC biết A(1;4); B(3;− ) 1 ;C (6; 2
− ). Phương trình đường thẳng d qua C và chia tam
giác thành hai phần, sao cho phần chứa điểm A có diện tích gấp đối phần chứa điểm B có dạng ax + bx + c = 0 .
Tính a + b + c ?
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x y − 2 = 0,d : 2x + y − 4 = 0 và điểm 1 2   M ( 3
− ;4) . Gọi Δ : ax + by + 5 = 0 là đường thẳng đi qua M và cắt d ,d lần lượt tại , = . 1 2 A B sao cho 3 MA MB 2
Tính giá trị biểu thức T = 2a − 3b . II, PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Một lớp 50 học sinh, có 30 nữ. Cô giáo muốn lấy ra 5 học sinh để lập thành một đội văn nghệ. Hỏi cô có
bao nhiêu cách chọn nếu: a. Chọn bất kỳ? b. Có hai học sinh nam?
c. Có ít nhất 1 bạn nam?
Câu 2. Tổ 1 có 9 thành viên. Tuần tới là phiên trực nhật của tổ, nên cần phân công 4 bạn đi sắp xếp ghế của lớp cho buổi chào cờ.
a) Tổ 1 có bao nhiêu cách phân công 4 bạn đi sắp xếp ghế?
b) Tổ 1 có bao nhiêu cách chọn 5 bạn không phải đi sắp xếp ghế? 5 6 7 P + + + C C C n 2 Câu 3. Rút gọn 2 15 15 15 B = + ; k 7 A .P C n n k 17
Câu 4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2x + y – 5 = 0 và điểm M(2; 3).
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ .
b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng ∆ . Câu 5 Cho biết 3 x−3 A + C = x . Tìm x? x x 14
Câu 6 Một chiếc hộp đựng 20 viên bi giống nhau, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên từ 1 đến 20 (không
có hai viên bi ghi cùng một số). Tính số cách bốc được 4 viên bi từ chiếc hộp nói trên sao cho tổng các số ghi trên các
viên bi đó chia hết cho 3
Câu 7 Cho 5 điểm phân biệt, không thẳng hàng
a) Có bao nhiêu vectơ khác vecto-không, có điểm đầu và điểm cuối là hai trong năm điểm trên.
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo nên từ năm điểm trên
Câu 8 Từ ba mảng dữ liệu ,
A B,C , máy tính tạo nên một thông tin đưa ra màn hình cho người dùng bằng cách
lần lượt lấy một dữ liệu từ A , một dữ liệu từ B và một dữ liệu từ C . Giả sử ,
A B,C lần lượt chứa , m , n p dữ
liệu. Hỏi máy tính có thể tạo ra được bao nhiêu thông tin?
Câu 9 Gia đình bạn Quân đặt mật mã của chiếc khoá cổng là một dãy
gồm bốn chữ số. Hỏi có bao nhiêu cách đặt mật mã nếu:
a) Các chữ số có thể giống nhau?
b) Các chữ số phải đôi một khác nhau?
Câu 10 Một lớp có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn, 6 học sinh giỏi Lịch Sử. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 nhóm:
a/ Gồm 1 học sinh giỏi bất kỳ?
b/ Gồm 3 học sinh giỏi trong đó có tất cả học sinh giỏi của cả 3 môn?
c/ Gồm 2 học sinh giỏi khác nhau?
Câu 11. Cho các số tự nhiên: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
a)Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
b)Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau?
c)Hỏi lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?
Câu 12. Khai triển các biểu thức sau 1.) 4 (x +1) ; 2.) 5 (3x + 2y) ; 3.) 4 (x − 2y) ; 4.) 5 (3x y) .
Câu 14 Một người đang viết chương trình cho trò chơi bóng đá rô bốt. Gọi ( A 1
− ;1), B(9;6),C(5; 3 − ) là ba vị trí
trên màn hình.. Viết phương trình các đường thẳng AB, AC, BC .
Câu 15. Một chiếc xe ô tô di chuyển từ điểm A(2;3) đến điểm B(8;7) trên một mặt phẳng tọa độ. Giả sử xe di
chuyển thẳng đều với vận tốc không đổi. Hãy xác định phương trình đường thẳng mà xe di chuyển.    
Câu 16. Một vật chịu tác dụng của bốn lực F , F , F F . Chọn hệ trục toạ độ như hình bên sao cho vật nằm ở 1 2 3 4    
gốc toạ độ. Khi bốn lực F , F , F F tác dụng vào vật thì vật di chuyển vào góc phần tư thứ mấy? 1 2 3 4
Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;− )
1 và B(3;2) . Tọa độ điểm M thuộc trục Oy để 2 2
MA + MB nhỏ nhất là
Câu 18. Tuấn lăn hai quả bóng trên mặt sân bóng với quãng đường đi được và hướng của hai quả bóng được mô      
tả lần lượt là s = 90i − 20 j s =100i +10 j . Hỏi quả bóng thứ hai lăn xa hơn quả bóng thứ nhất bao nhiêu 1 2
mét và khoảng cách giữa hai quả bóng là bao nhiêu?
----------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------