Đề cương giữa kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phan Chu Trinh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Đề cương ôn tập gia hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
Trang: 1.
UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán 6
Năm học 2022 - 2023
NI DUNG ÔN TP
- S học: Chương VI. Phân số và Chương VII. Số thp phân hết bài 30
- Hình học: Chương VIII. Những hình hình học cơ bản: T Bài 32 đến 35.
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân s
A.
3
2,5
. B.
0
2,4
. C.
2
0
. D.
2
3
.
Câu 2. Phân s bng phân s
2
6
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 3.Trong các phân s sau, phân s nào ti gin?
A.
3
7
. B.
8
12
. C.
11
121
. D.
.
Câu 4. So sánh 2 phân s sau:
5
13
7
13
A.
57
13 13
. B.
57
13 13
. C.
57
13 13
. D. C 3 đáp án đều sai.
Câu 5. Hỗn số
2
4
5
được viết dưới dạng phân số là
A.
22
5
. B.
5
22
. C.
11
5
. D.
8
5
Câu 6. Sp xếp các phân s sau theo th t gim dn:
1
5
;
3
5
;
4
5
A .
1 3 4
5 5 5

. B.
3 1 4
5 5 5

. C.
4 3 1
555

. D.
1 4 3
5 5 5

.
Câu 7. Kết qu ca
93
42
bng
A.
2
6
. B.
6
4
. C.
3
4
. D.
12
8
.
Câu 8. Kết qu ca
14
27
A.
4
1
1
. B.
3
7
. C.
4
15
1
. D.
1
5
.
Câu 9. Kết qu ca phép tính
1 1 1 1
2 3 4 5
bng
A.
37
60
. B.
13
60
. C.
13
60
. D.
53
60
.
Câu 10. Phân s nghịch đảo ca phân s
3
5
A.
5
3
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Câu 11. Kết qu ca phép tính
2 5 9
11 11 11




là:
Đề cương ôn tập gia hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
Trang: 2.
A.
. B.
12
11
. C.
13
11
. D.
13
11
.
Câu 12. Kết qu tìm được ca
x
trong biu thc
11
22
x
là:
A.
1
2
. B.
1
4
. C. 0. D.
3
2
.
Câu 13. Trong các s sau, s nào là mu chung ca các phân s:
4 8 10
;;
7 9 21

là:
A. 42. B. 21. C. 63. D. 147.
Câu 14. Kết qu tìm được ca
x
trong biu thc
2
1
27 3
x

là:
A. 45. B.
45
. C.
5
. D.
135
.
Câu 15. Giá tr ca phép tính
1 1 2
4 2 3




bng:
A.
3
12
. B.
4
12
. C.
5
12
. D.
6
12
.
Câu 16. Kết qu tìm được ca
x
trong biu thc
31
42
x 
là:
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 17. Giá tr ca biu thc
1 5 3
4 8 8





là:
A.
1
4
. B.
1
8
. C. 0. D. 1.
Câu 18. Kết qu ca phép tính
35
.
20 9
A.
15
180
. B.
. C.
1
12
. D.
12
.
Câu 19. Giá tr ca x trong phép tính
23
:
54
x
A.
6
20
. B.
. C.
15
8
. D.
8
15
.
Câu 20. Giá tr ca x trong phép tính
4
.5
7
x 
A.
. B.
4
35
. C.
20
7
. D.
7
20
.
Câu 21. Khánh có
45
cái ko. Khánh cho Linh
2
3
s kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái ko?
A.
40
cái ko. B.
36
cái ko. C.
30
cái ko. D.
18
cái ko.
Câu 22. Tính chiu dài ca một đoạn đường, biết rng
4
7
đoạn đường đó dài
40
km.
A.
75
km. B.
48
km. C.
70
km. D.
80
km.
Câu 23. Tìm din tích ca mt hình ch nht, biết
3
8
chiu dài là
12
cm,
2
3
chiu rng là
12
cm
A.
520
cm
2
. B.
515
cm
2
. C.
535
cm
2
. D.
576
cm
2
.
Câu 24. Trong r
50
qu cam. S táo bng
9
10
s cam và s cam bng
10
11
s xoài. Hi có tt c
bao nhiêu qu cam, táo, xoài?
A.
140
qu. B.
100
qu. C.
145
qu. D.
150
qu.
Câu 25. Sp xếp các s
123,63; 203,7;0;21,15;9,546
theo th t t nh đến ln:
Đề cương ôn tập gia hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
Trang: 3.
A
123,63 203,7 0 9,546 21,15
. B.
203,7 123,63 0 21,15 9,546
.
C.
203,7 123,63 21,15 9,546 0
. D.
203,7 123,63 0 9,546 21,15
Câu 26. Kết qu ca phép tính
125,84 13,02 5,7
A.
133,79
. B.
144,56
. C.
133,16
. D.
143,93
.
Câu 27. Kết qu ca tìm x trong phép tính
.45 .55 1000xx
A.
100
. B.
100
. C.
10
. D.
10
.
Câu 28. Trong hình v ới đây, điểm thuộc đường thng d là
A.
,KO
. B.
,KH
. C.
,OE
. D. E, H.
Câu 29. Trong hình v ới đây, kể tên mt b ba điểm thng hàng?
A.
A
,
M
,
D
. B.
C
,
M
,
A
. C.
A
,
C
,
D
. D.
C
,
D
,
M
.
Câu 30. Trong hình v ới đây, điểm nào nm giữa hai điểm
C
D
?
A. A. B.
C
. C. E. D.
D
.
Câu 31. Có bao nhiêu đường thng phân biệt đi qua hai điểm
A
B
?
A. Có hai đường thng. B. Có vô s đường thng.
C. Không có đường thng nào. D. Có một đường thng.
Câu 32. Chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Đim
M
nm giữa hai điểm
P
Q
. B. Đim
P
nm giữa hai điểm
M
Q
.
C. Hai điểm
,PQ
nằm cùng phía đối với điểm
M
D. Hai điểm
M
,
Q
nằm khác phía đối với điểm
P
.
Câu 33. Có bao nhiêu cặp đường thng song song trong hình v sau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho hình v: Có bao nhiêu cặp đường thng ct nhau ti
C
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đề cương ôn tập gia hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
Trang: 4.
Câu 35. Gọi I là đim bt kì thuộc đoạn thng
AB
, đim I nm đâu? Em hãy chn câu tr lời đúng
trong các câu sau?
A. Đim I phi trùng với điểm
A
. B. Đim I nm giữa hai điểm
A
B
.
C. Đim I phi trùng với điểm
B
D. Đim
I
hoc trùng vi
A
hoc nm giữa hai điểm
A
B
hoc trùng với điểm
B
Câu 36. Nếu điểm
O
nằm trên đường thẳng xy thì điểm
O
là gc chung ca
A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau
Ox
Oy
.
C. hai tia đối nhau
Ox
xy
. D. hai tia đối nhau
Oy
xy
.
Câu 37. Cho hình vẽ, trong ba điểm
,,M N O
thì điểm nào nm giữa hai điểm còn li?
A. Đim
N
nm giữa điểm
M
O
. B. Đim
O
nm giữa điểm
M
N
.
C. Đim
M
nm giữa điểm
O
N
D. không có điểm nào nm giữa hai điểm còn li
Câu 38. Cho tia
AB
, ly
M
thuc tia
AB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
A
B
nm khác phía so vi
M
. B.
M
A
nm cùng phía so vi
B
.
C.
M
B
nm cùng phía so vi
A
. D.
M
nm gia
A
B
.
Câu 39. Gọi I là đim bt kì thuộc đoạn thng
AB
, đim I nm đâu? Em hãy chn câu tr lời đúng
trong các câu sau?
A. Đim I phi trùng với điểm
A
. B. Đim I nm giữa hai điểm
A
B
.
C. Đim I phi trùng với điểm
B
D. Đim
I
hoc trùng vi
A
hoc nm giữa hai điểm
A
B
hoc trùng với điểm
B
Câu 40. Nếu điểm
O
nằm trên đường thẳng xy thì điểm
O
là gc chung ca
A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau
Ox
Oy
.
C. hai tia đối nhau
Ox
xy
. D. hai tia đối nhau
Oy
xy
.
A.
M
là trung điểm ca
AB
B. I là trung điểm ca
CD
C.
K
là trung điểm ca
EF
. D.
T
là trung điểm ca
KH
.
Câu 41. Gọi I là đim bt kì thuộc đoạn thng
AB
, đim I nm đâu? Em hãy chn câu tr lời đúng
trong các câu sau?
A. Đim I phi trùng với điểm
A
. B. Đim I nm giữa hai điểm
A
B
.
C. Đim I phi trùng với điểm
B
D. Đim
I
hoc trùng vi
A
hoc nm giữa hai điểm
A
B
hoc trùng với điểm
B
Câu 42. Nếu
P
là trung điểm của đoạn thng
MN
thì
P
nm giữa hai điểm
,MN
và:
A.
PM NM
. B.
PM PN
. C.
PN MN
. D. PM > PN.
Câu 43. Nếu
M
là trung điểm ca
5 AB cm
thì độ dài
,MA MB
là:
A.
2 cm
. B.
2,5 cm
. C.
5 cm
. D.
2,2 cm
.
Câu 44. Nếu điểm
O
nằm trên đường thẳng xy thì điểm
O
là gc chung ca
A. hai tia trùng nhau. B. hai tia đối nhau
Ox
Oy
.
C. hai tia đối nhau
Ox
xy
. D. hai tia đối nhau
Oy
xy
.
Câu 45. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B, sao cho: OA = 3cm, OB = 6cm. Khi đó ta có:
A. Điểm O nm giữa hai điểm A và B. B. Điểm A là trung điểm của đoạn OB.
B. PHN T LUN
Đề cương ôn tập gia hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
Trang: 5.
I. S HC
Bài 1. So sánh:
11 2 26 24 5 10
) ) )
25 5 39
3
1128
a b c


Bài 2. Thực hiện phép tính
13
)
56
a
56
).
36 35
b
4 25
) 1 :
7 49
c
11 7
)
36 24
d
1 2 11
)
4 3 18
e 
1 5 1 7
)
4 12 13 8
f
1 3 1 2
).
4 4 2 3
g




3 3 7 5 1
):
8 4 12 6 2
h



3 1 4 1
):
8 4 3 6
i

3 44 1
) . .
4 9 11
k

Bài 3. Tính mt cách hp lý
3 5 4
)
7 13 7
a


12 8 12 5
)2
19 13 19 13
b
2 3 2
) 10 2 5
9 5 9
c




5 3 5 8 5 5 10 5 14 5 17 5 4 7 4 40
) . . ) . . ) .
7 11 7 11 7 7 11 7 11 7 11 12 19 12 19 57
. .d e f

Bài 4. Tìm
x
biết:
a)
13
3 x
b)
3
3
x
x
31
) . 1
42
cx
3 7 3
:
10 15 5
)d x 
4 8 3
).
7 3 7
ex


4 2 1
).
7 3 5
fx
2 1 1
) :3
3 3 5
gx
2 7 1
)
9 8 3
hx
42
) 2 50 : 51
53
ix




Bài 5.
4
5
số học sinh lớp 6B thích bóng bàn, còn
7
10
số học sinh thích đá cầu,
23
25
số học sinh thích
bóng đá.Môn thể thao nào được nhiều bạn 6B yêu thích nhất?
Bài 6. Huy làm bài tp môn Tiếng Anh trong ba ngày th by , ch nht và th hai.Bn ấy đã làm được
1
8
số bài tập vào ngày thứ bảy và
3
4
số bài tập vào ngày chủ nhật. Ngày thứ hai bạn ấy chỉ còn lại 3 bài
nữa là xong toàn bộ số bài tập phải hoàn thành. Hỏi tổng số bài tập Huy cần phải làm là bao nhiêu?
Bài 7. Mt bác nông dân va thu hoạch 60 kg cà chua và 24 kg dưa chuột.
a) Bác đem số cà chua đó đi bán , giá mỗi ki-- gam cà chua là 12 500 đồng.Hi bác nông dân
thu được s tin là báo nhiêu?
b) S dưa chuột bác va thu hoch ch bng
3
4
số dưa chuột hiện có trong vườn .Nếu bác thu
hoạch hết tất cả thì được bao nhiêu kg dưa chuột?
Bài 8. Mt bcnh dng khi hp ch nhật,có kích thước 30 cm x 40 cm và chiều cao 20 cm.Lượng
nước trong b cao bng
3
4
chiều cao của bể.Tính số lít nước ở bể đó?
Bài 9. Quốc kỳ của nước Việt Nam hình chữ nhật, có chiều rộng bằng
2
3
chiều dài, nền đỏ, giữa
có ngôi sao vàng năm cánh. Lá cờ trên cột cờ Lũng Cú Giang có chiều dài 9 mét thì diện tích của
lá cờ là bao nhiêu?
Bài10. Bạn An đọc mt cun sách trong 3 ngày. Ngày th nhất đọc
1
3
s trang. Ngày th hai đọc
5
8
s
trang còn li. Ngày th ba đọc nt 90 trang. Tính xem cun sách có bao nhiêu trang?
Bài 11. m 2020 do dịch COVID-19 nên nhiều nhà y gặp khó khăn, một nhà y may mặc trong
tháng 2/2020 có ghi số dư là -2,3 tỉ đồng. Đến tháng 3/2020 do chuyển hướng sản xuất sang khẩu trang
xuất khẩu nên số dư là 0,35 tỉ đồng. Số tiền mà nhà máy tăng được trong tháng 3/2020 là bao nhiêu?
Bài 12.Ti mt bui hc lp hc có s hc sinh vng mt bng
6
1
s hc sinh có mặt. Người ta nhn
thy nếu lp thêm mt hc sinh ngh hc na thì s hc sinh vng mt bng
5
1
s hc sinh có mt.
Tính tng s hc sinh ca lớp đó.
Đề cương ôn tập gia hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
Trang: 6.
II. HÌNH HC
Bài 13. Cho hai tia đối nhau AB và AC.
a) Gi M một đim thuc tia AB. Trong ba đim M, A, C thì điểm nào nằm giữa hai đim còn lại?
b) Gọi N một điểm thuộc tia AC. Trong ba điểm N, A, B thì điểm o nằm giữa hai điểm còn li?
Bài 14. Cho hình vẽ. Hãy đo rồi tính chu vi ca hình
ABCDE
.
Bài 15. Cho đoạn
12EF cm
, các điểm
,MN
thuộc
EF
sao cho
4 , 5EM cm NF cm
a) Vẽ hình b) Tính độ dài đoạn thẳng MN
Bài 16.
Xem hình v và tr li câu hi:
a) Có bao nhiêu đoạn thng? K tên?
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là
D
? K tên?
c) Hai tia
DB
DC
có đối nhau không?
d) Hai tia
DB
BA
có đối nhau không? Vì sao?
Bài 17. Cho điểm
O
nm giữa hai đim
A
B
; điểm
C
nm giữa hai đim
O
B
. K tên hai tia
trùng nhau gc
O
. Hãy xác định điểm nm giữa hai điểm còn li.
Bài 18. Cho I là trung điểm của đoạn thng AB, biết IA
2 cm
. Tính độ dài đoạn thng
AB
.
Bài 19. V đoạn thng
10AB cm
. Lấy điểm
C
thuộc đoạn thng
AB
sao cho
8 AC cm
. Lấy điểm
N
nm gia
A
C
sao cho
C
là trung điểm ca
BN
.Tính
NC
NB
.
Bài 20. Nhà Tùng cách trường hc
2500m
. Hằng ngày trên đường đến trường, Tùng phải đi qua một
Trạm xăng dầu, sau đó đến mt ca hàng sách nằm cách trường khong
700 .m
Hỏi quãng đường t trm
xăng dầu đến ca hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rng trạm xăng dầu nm chính gia nhà Tùng và
trường hc.
Bài 21. Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia AB lấy điểm C và B sao cho AC = 3cm; AD = 8cm.
a) Trong 3 điểm B, C, D điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Tính BC ? CD
c) B có là trung điểm của CD không? Vì sao?
Bài 22. Vẽ tia Ax, trên tia Ax lấy điểm E sao cho AE = 4 cm. Lấy điểm F thuộc tia đối của tia Ax sao
cho EF = 8cm
a) Trong 3 điểm A, E, F điểm nào nằm giữ hai điểm còn lại
b) Tính AF?
c) A có là trung điểm của FE không? Vì sao?
III. BÀI TP NÂNG CAO
Bài 23. Tính nhanh
2 2 2 2 2
2 3 4 5 6
) . . . .
1.3 2.4 3.5 4.6 5.7
a
;
1 1 1 1 1 1 1
)
20 30 42 56 72 90 110
b
1 1 1 1
) 1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 999
c
1 1 1 1 1
)
15 35 63 99 143
d
Bài 24. Chng minh rng:
1 1 1 1 1 1 1 1
5 13 14 15 61 62 63 2
S
.
Bài 25. Chng t các phân s sau là ti gin
*
n
: a)
1
23
n
n
b)
23
48
n
n
c)
31
41
n
n
.
Bài 26. Tìm tt c các s nguyên
n
sao cho các phân s sau có giá tr là s nguyên.
a)
12
31n
b)
23
7
n
c)
25
3
n
n
Bài 27. So sánh: a)
10 9
11 10
10 1 10 1
A
10 1 10 1
B


; b)
10 9
11 10
1
5 1 5 1
51
N=
5
M


A
B
C
D
E
| 1/6

Preview text:

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Môn: Toán 6 Năm học 2022 - 2023 NỘI DUNG ÔN TẬP
- Số học: Chương VI. Phân số và Chương VII. Số thập phân hết bài 30
- Hình học: Chương VIII. Những hình hình học cơ bản: Từ Bài 32 đến 35. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số 3 0 2 2 A. . B. . C. . D. . 2, 5 2, 4 0 3  2
Câu 2. Phân số bằng phân số là 6 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 4
Câu 3.Trong các phân số sau, phân số nào tối giản? 3  8  11 13 A. . B. . C. . D. . 7  12 121 52  5  7
Câu 4. So sánh 2 phân số sau: và 13 13 5  7 5  7 5  7 A.  . B.  . C.  .
D. Cả 3 đáp án đều sai. 13 13 13 13 13 13 Câu 5. Hỗn số 2 4
được viết dưới dạng phân số là 5 22 5 11 8 A. . B. . C. . D. 5 22 5 5 1 3 4
Câu 6. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: ; ; 5 5 5  1 3  4 3  1 4 4 3  1 1 4 3  A .   . B.   . C.   . D.   . 5 5 5  5 5 5  5  5 5 5 5  5 9  3
Câu 7. Kết quả của  bằng 4 2 6  6 3  12 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 8 1  4
Câu 8. Kết quả của  là 2 7 1  3  15  1 A. . B. . C. . D. . 14 7 14 5 1 1 1 1
Câu 9. Kết quả của phép tính    bằng 2 3 4 5 37 13 13 53 A. . B. . C. . D. . 60 60 60 60 3
Câu 10. Phân số nghịch đảo của phân số là 5  5 3 5  3 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 2  5  9 
Câu 11. Kết quả của phép tính     là: 11  11 11
Trang: 1.
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 12  12 13 13  A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11 1 1
Câu 12. Kết quả tìm được của x trong biểu thức  x  là: 2 2 1  1 3 A. . B. . C. 0. D. . 2 4 2 4  8 10 
Câu 13. Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: ; ; là: 7 9 21 A. 42. B. 21. C. 63. D. 147. x 2
Câu 14. Kết quả tìm được của x trong biểu thức 1  là: 27 3 A. 45. B. 45  . C. 5  . D. 135  . 1  1  2 
Câu 15. Giá trị của phép tính     bằng: 4  2 3  3 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 3 1
Câu 16. Kết quả tìm được của x trong biểu thức x   là: 4 2 5 5  3 1  A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4  1  5  3 
Câu 17. Giá trị của biểu thức     là:  4 8  8 1  1  A. . B. . C. 0. D. 1. 4 8 3 5 
Câu 18. Kết quả của phép tính . là 20 9 15 15  1  A. . B. . C. . D. 12  . 180 180 12 2 3 
Câu 19. Giá trị của x trong phép tính : x  là 5 4 6  20  15  8  A. . B. . C. . D. . 20 6 8 15 4
Câu 20. Giá trị của x trong phép tính . x  5  là 7 35  4  20 7  A. . B. . C. . D. . 4 35 7 20 2
Câu 21. Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh
số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo? 3 A. 40 cái kẹo.
B. 36 cái kẹo. C. 30 cái kẹo. D. 18 cái kẹo. 4
Câu 22. Tính chiều dài của một đoạn đường, biết rằng
đoạn đường đó dài 40 km. 7 A. 75 km. B. 48 km. C. 70 km. D. 80 km. 3 2
Câu 23. Tìm diện tích của một hình chữ nhật, biết chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 12 cm 8 3 A. 520 cm2. B. 515 cm2. C. 535 cm2. D. 576 cm2. 9 10
Câu 24. Trong rổ có 50 quả cam. Số táo bằng số cam và số cam bằng
số xoài. Hỏi có tất cả 10 11
bao nhiêu quả cam, táo, xoài? A. 140 quả. B. 100 quả. C. 145 quả. D. 150 quả.
Câu 25. Sắp xếp các số 1  23,63; 2
 03,7;0;21,15;9,546 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
Trang: 2.
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 A 1  23,63  2
 03,7  0  9,546  21,15 . B. 2  03,7  1
 23,63  0  21,15  9,546 . C. 2  03,7  1
 23,63  21,15  9,546  0 . D. 2  03,7  1
 23,63  0  9,546  21,15
Câu 26. Kết quả của phép tính 125,84 13, 02  5, 7 là A. 133, 79 . B. 144,56 . C. 133,16 . D. 143,93 .
Câu 27. Kết quả của tìm x trong phép tính . x 45  . x 55  1  000 là A. 100  . B. 100 . C. 10  . D. 10 .
Câu 28. Trong hình vẽ dưới đây, điểm thuộc đường thẳng d là A. K,O .
B. K , H .
C. O, E . D. E, H.
Câu 29. Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?
A. A , M , D .
B. C , M , A .
C. A , C , D .
D. C , D , M .
Câu 30. Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C D ? A. A. B. C . C. E. D. D .
Câu 31. Có bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua hai điểm A B ?
A. Có hai đường thẳng.
B. Có vô số đường thẳng.
C. Không có đường thẳng nào.
D. Có một đường thẳng.
Câu 32. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Điểm M nằm giữa hai điểm P Q .
B. Điểm P nằm giữa hai điểm M Q .
C. Hai điểm P, Q nằm cùng phía đối với điểm M
D. Hai điểm M , Q nằm khác phía đối với điểm P .
Câu 33. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau tại C ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang: 3.
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023
Câu 35. Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB , điểm I nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau?
A. Điểm I phải trùng với điểm A .
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A B .
C. Điểm I phải trùng với điểm B
D. Điểm I hoặc trùng với A hoặc nằm giữa hai điểm A B hoặc trùng với điểm B
Câu 36. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì điểm O là gốc chung của A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia đối nhau Ox Oy .
C. hai tia đối nhau Ox xy .
D. hai tia đối nhau Oy xy .
Câu 37. Cho hình vẽ, trong ba điểm M , N ,O thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm N nằm giữa điểm M O .
B. Điểm O nằm giữa điểm M N .
C. Điểm M nằm giữa điểm O N D. không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 38. Cho tia AB , lấy M thuộc tia AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B nằm khác phía so với M .
B. M A nằm cùng phía so với B .
C. M B nằm cùng phía so với A .
D. M nằm giữa A B .
Câu 39. Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB , điểm I nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau?
A. Điểm I phải trùng với điểm A .
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A B .
C. Điểm I phải trùng với điểm B
D. Điểm I hoặc trùng với A hoặc nằm giữa hai điểm A B hoặc trùng với điểm B
Câu 40. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì điểm O là gốc chung của A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia đối nhau Ox Oy .
C. hai tia đối nhau Ox xy .
D. hai tia đối nhau Oy xy .
A. M là trung điểm của AB
B. I là trung điểm của CD
C. K là trung điểm của EF .
D. T là trung điểm của KH .
Câu 41. Gọi I là điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB , điểm I nằm ở đâu? Em hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau?
A. Điểm I phải trùng với điểm A .
B. Điểm I nằm giữa hai điểm A B .
C. Điểm I phải trùng với điểm B
D. Điểm I hoặc trùng với A hoặc nằm giữa hai điểm A B hoặc trùng với điểm B
Câu 42. Nếu P là trung điểm của đoạn thẳng MN thì P nằm giữa hai điểm M , N và:
A. PM NM .
B. PM PN .
C. PN MN . D. PM > PN.
Câu 43. Nếu M là trung điểm của AB  5 cm thì độ dài , MA MB là: A. 2 cm . B. 2,5 cm . C. 5 cm . D. 2, 2 cm .
Câu 44. Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì điểm O là gốc chung của A. hai tia trùng nhau.
B. hai tia đối nhau Ox Oy .
C. hai tia đối nhau Ox xy .
D. hai tia đối nhau Oy xy .
Câu 45. Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B, sao cho: OA = 3cm, OB = 6cm. Khi đó ta có:
A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B.
B. Điểm A là trung điểm của đoạn OB. B. PHẦN TỰ LUẬN
Trang: 4.
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 I. SỐ HỌC Bài 1. So sánh: 11 2 26 2  4 5 1  0 a) b) c) 25 5 39 32 8  11 
Bài 2. Thực hiện phép tính 1 3   4 25 11 7  1 2 11 a)  5 6 b) . c) 1 : d )  e)   1 5 1 7 f )    5 6 36 35 7 49  36 24 4 3 18 4 12 13 8 1 3  1  2   3 3  7  5 1  3 1   4 1  3   4  4   1  g)  .    h)   :    i)  :      k) . .      4 4  2 3   8 4 12  6 2  8 4   3 6  4  9   11
Bài 3. Tính một cách hợp lý 3  5 4  12 8  12 5  2 3  2 a)   b)     2 c) 10  2  5   7 13 7 19 13 19 13   9 5  9 5  3 5  8 5 5 10 5 14 5 17 5  4 7  4 40 d ) .  .  e) .  .  . f ) .  .  7 11 7 11 7 7 11 7 11 7 11 12 19 12 19 57
Bài 4. Tìm x biết: 1  3 x 3 3 1   a)  b)  c) .x  3 7 3 1 d ) x   4 8 3 : e)  x  . 3 x 3 x 4 2 10 15 5 7 3 7 4 2 1 2 7 1   f ) .x   2 1 1 g)  : 3x h)  x  4 2 i) 2 x  50 :  51   7 3 5 3 3 5 9 8 3  5  3
Bài 5. Có 4 số học sinh lớp 6B thích bóng bàn, còn 7 số học sinh thích đá cầu, 23 số học sinh thích 5 10 25
bóng đá.Môn thể thao nào được nhiều bạn 6B yêu thích nhất?
Bài 6. Huy làm bài tập môn Tiếng Anh trong ba ngày thứ bảy , chủ nhật và thứ hai.Bạn ấy đã làm được
1 số bài tập vào ngày thứ bảy và 3 số bài tập vào ngày chủ nhật. Ngày thứ hai bạn ấy chỉ còn lại 3 bài 8 4
nữa là xong toàn bộ số bài tập phải hoàn thành. Hỏi tổng số bài tập Huy cần phải làm là bao nhiêu?
Bài 7. Một bác nông dân vừa thu hoạch 60 kg cà chua và 24 kg dưa chuột.
a) Bác đem số cà chua đó đi bán , giá mỗi ki-lô- gam cà chua là 12 500 đồng.Hỏi bác nông dân
thu được số tiền là báo nhiêu? 3
b) Số dưa chuột bác vừa thu hoạch chỉ bằng
số dưa chuột hiện có trong vườn .Nếu bác thu 4
hoạch hết tất cả thì được bao nhiêu kg dưa chuột?
Bài 8. Một bể cá cảnh dạng khối hộp chữ nhật,có kích thước 30 cm x 40 cm và chiều cao 20 cm.Lượng nướ 3 c trong bể cao bằng
chiều cao của bể.Tính số lít nước ở bể đó? 4 2
Bài 9. Quốc kỳ của nước Việt Nam là hình chữ nhật, có chiều rộng bằng
chiều dài, nền đỏ, ở giữa 3
có ngôi sao vàng năm cánh. Lá cờ trên cột cờ Lũng Cú – Hà Giang có chiều dài 9 mét thì diện tích của
lá cờ là bao nhiêu? 1 5
Bài10. Bạn An đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
số trang. Ngày thứ hai đọc số 3 8
trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 11. Năm 2020 do dịch COVID-19 nên nhiều nhà máy gặp khó khăn, một nhà máy may mặc trong
tháng 2/2020 có ghi số dư là -2,3 tỉ đồng. Đến tháng 3/2020 do chuyển hướng sản xuất sang khẩu trang
xuất khẩu nên số dư là 0,35 tỉ đồng. Số tiền mà nhà máy tăng được trong tháng 3/2020 là bao nhiêu? 1
Bài 12.Tại một buổi học ở lớp học có số học sinh vắng mặt bằng
số học sinh có mặt. Người ta nhận 6 1
thấy nếu lớp có thêm một học sinh nghỉ học nữa thì số học sinh vắng mặt bằng số học sinh có mặt. 5
Tính tổng số học sinh của lớp đó.
Trang: 5.
Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 II. HÌNH HỌC
Bài 13. Cho hai tia đối nhau AB và AC.
a) Gọi M là một điểm thuộc tia AB. Trong ba điểm M, A, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Gọi N là một điểm thuộc tia AC. Trong ba điểm N, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Bài 14. Cho hình vẽ. Hãy đo rồi tính chu vi của hình ABCDE . B A C D E
Bài 15. Cho đoạn EF  12cm , các điểm M , N thuộc EF sao cho EM  4c , m NF  5cm a) Vẽ hình
b) Tính độ dài đoạn thẳng MN Bài 16.
Xem hình vẽ và trả lời câu hỏi:
a) Có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên?
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng có đầu mút là D ? Kể tên?
c) Hai tia DB DC có đối nhau không?
d) Hai tia DB BA có đối nhau không? Vì sao?
Bài 17. Cho điểm O nằm giữa hai điểm A B ; điểm C nằm giữa hai điểm O B . Kể tên hai tia
trùng nhau gốc O . Hãy xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 18. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết IA  2 cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
Bài 19. Vẽ đoạn thẳng AB  10cm . Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC  8 cm . Lấy điểm
N nằm giữa A C sao cho C là trung điểm của BN .Tính NC NB .
Bài 20. Nhà Tùng cách trường học 2500 m . Hằng ngày trên đường đến trường, Tùng phải đi qua một
Trạm xăng dầu, sau đó đến một cửa hàng sách nằm cách trường khoảng 700 .
m Hỏi quãng đường từ trạm
xăng dầu đến cửa hàng sách dài bao nhiêu mét? Biết rằng trạm xăng dầu nằm ở chính giữa nhà Tùng và trường học.
Bài 21. Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm. Trên tia AB lấy điểm C và B sao cho AC = 3cm; AD = 8cm.
a) Trong 3 điểm B, C, D điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? b) Tính BC ? CD
c) B có là trung điểm của CD không? Vì sao?
Bài 22. Vẽ tia Ax, trên tia Ax lấy điểm E sao cho AE = 4 cm. Lấy điểm F thuộc tia đối của tia Ax sao cho EF = 8cm
a) Trong 3 điểm A, E, F điểm nào nằm giữ hai điểm còn lại b) Tính AF?
c) A có là trung điểm của FE không? Vì sao?
III. BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 23. Tính nhanh 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 a) . . . . ; 1 1 1 1 1 1 1 b)       1.3 2.4 3.5 4.6 5.7 20 30 42 56 72 90 110  1   1   1   1  c) 1 . 1 . 1 ... 1         1 1 1 1 1 d )      2   3   4   999  15 35 63 99 143 1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 24. Chứng minh rằng: S         . 5 13 14 15 61 62 63 2 n 1 2n  3 3n 1
Bài 25. Chứng tỏ các phân số sau là tối giản  * n  : a) b) c) . 2n  3 4n  8 4n 1
Bài 26. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên. 12 2n  3 2n  5 a) b) c) 3n 1 7 n  3 10 9 10 1 10 1 10 9 5 1 5 1 A  B M N= 11 10 11 10 Bài 27. So sánh: a) 10 1 10 1 ; b) 5 1 5 1
Trang: 6.