Đề cương giữa kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

TRƯNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG GIA HC K II MÔN TOÁN 6
Năm hc 2022-2023
I. S HC
Bài 1: Rút gn các phân s sau v phân s ti gin.
7
1)
35
14
2)
49
24
3)
72
12.( 15)
4)
( 36).75
Bài 2: So sánh các phân s sau.
35
1)
9
73
9
47
37
5
3)
12
31
72
5
4)
12
7
18
Bài 3: Sp xếp các s sau theo th t t bé đến ln.
75 9
1) ; ;
8 8 24
−−
53
2) ; ;0
97
753
3) ; ;
12 8 4
−−
9 28 49
4) ; ;
17 51 119
−−
Bài 4:
1) Viết các phân s sau dưi dng hn s:
28 78 152
;;
8 5 17
2) Viết các hn s sau dưi dng phân s:
2 11 9
7 ; 12 ; 24
5 12 25
Bài 5: Thc hin phép tính.
5 7 16
1)
3 3 24
++
83
2) 3
15 5
−+
57 318
3)
8 25 8 25
+++
17 25 7 27
4)
12 13 12 13

+−


17 24 9
5)
12 51 8
⋅⋅
15 9 27
6) :
27 25 15
−−



7 23 7 22 8
7)
15 45 15 45 15
−−
+⋅
( )
( )
8 2,5 5,2 .3,6 20,64 11,28 : 4.5) +− +
111111
9)
6 12 20 30 42 56
+++++
11 1 1 1 1 1
10)
3 15 35 63 99 143 195
+++++ +
1111111
11)1111111
2345678
     
⋅− ⋅− ⋅− ⋅− ⋅− ⋅−
     
     
22 2 2
2 3 4 99
12) . . ....
1.3 2.4 3.5 99.100
Bài 6: Tìm x, biết:
x3
1)
24 4
=
x 2 15
2)
7 21
−−
=
2x3
3)
7 77
<≤
57
4) x
34
−=
77
5) x
15 10
−=
55 3
6) x
36 6 4
−=
7524
7) x :
345 5



+ −=
x 44 7
8) :
9 7 9 12



−=
x 7x 85
9) :
9 8 9 17 7
−−
⋅+ =
Bài 7: Bn An đến siêu th để mua mì. Bn thy có 2 loi đóng gói: Hp 20 gói giá 135 000
đồng, hp 24 gói giá 156 000 đng. Theo em bn nên mua loi hp nào thì giá tin s r hơn.
Bài 8: Lp 6A có 45 hc sinh trong đó
3
5
s hc sinh là n. Hi lp 6A có bao nhiêu hc
sinh nam?
Bài 9: Bn Bình có tt c 48 viên bi, Bình cho Dũng
3
8
s bi ca mình sau đó li cho Hùng
2
5
s bi còn li. Hi Bình còn li bao nhiêu viên bi?
Bài 10: Mt ca hàng nhp v 1 s ng go và đã bán hết trong 3 ngày. Ngày th nht ca hàng
bán đưc
1
3
tng s go, ngày th 2 bán đưc
3
5
tng s go. Ngày th 3 ca hàng bán nt
144 kg go còn li. Hi ca hàng đã nhp v bao nhiêu go?
Bài 11: Mt trưng THCS có 1200 hc sinh. S hc sinh khi 6 chiếm 28%. S hc sinh khi 7
bng
27
28
s hc sinh khi 6. S hc sinh khi 9 bng
4
5
s hc sinh khi 8. Tính s hc sinh
mi khi.
Bài 12: Mt ngưi đc sách dày 240 trang trong 5 ngày. Ngày th nht đc đưc
1
6
quyn sách.
Ngày th hai đc đơc
1
4
s trang sách còn li. Ngày th ba đc đưc
1
5
s trang sách còn
li. S trang sách đc đưc trong ngày th 4 bng
3
5
s trang sách đc trong ngày th 5.
Tính s trang sách đc mi ngày.
II. HÌNH HC
Bài 1: Hãy v hình theo th t sau:
- V đưng thng xy
- Ly hai đim A, B trên đưng thng xy.
- Ly đim M sao cho M nm gia A và B.
- Ly đim E sao cho tia AM và tia AE đi nhau.
- Ly đim H sao cho 3 đim A, B, H không thng hàng.
- V đon thng HA, tia MH, đưng thng HB.
Bài 2: Cho đưng thng d và hai đim phân bit A, B không thuc d.
- Ly đim C thuc d sao cho A, B, C thng hàng.
- V đưng thng a sao cho a đi qua B và ct d ti D.
- V đưng thng m đi qua A và ct d ti E sao cho D và E nm cùng phía đối vi C.
Bài 3: Cho hình v
- K tên các b 3 đim thng hàng có trong hình.
- K tên các đon thng có trong hình.
- K tên các tia gc A.
- Đim C nm trên các tia nào?
- Tia Bm đi vi tia nào?
Bài 4: V đon thng AB = 8cm. Ly đim C thuc đon thng AB sao cho AC = 5cm. Ly đim
D nm gia A và C sao cho AD=2cm. So sánh hai đon thng BC và CD.
Bài 5: Nhà bn Bình nm trên con đưng đi t nhà An đến trưng. Nhà hai bn cách nhau 1,2 km.
Nhà Bình cách trưng 1,4km. Hôm nay đi hc bn An qua r Bình đi hc cùng. Sau khi hai bn
đến cng trưng thì Bình nh ra quên bài thc hành nhà. Hai bn lin cùng nhau quay li nhà
Bình đ ly bài ri li đi đến trưng.
Hỏi tng đon đưng An đã đi là bao nhiêu kilomet? Hãy làm tròn kết qu đến hàng đơn v.
Bài 6: Trên tia Ax ly hai đim B C sao cho AB = 4 cm; AC = 8 cm.
a) Đim B có là trung đim ca đon thng AC không? Vì sao?
b) Trên đưng thng AC ly đim D sao cho CD = 3 cm. Tính BD.
III. PHN KHUYN KHÍCH HC SINH LÀM:
Bài 1: Tìm nZ để phân s sau có giá tr là s nguyên:
n5
1)
n1
+
2n 5
2)
n1
+
2n 5
3)
3n 2
+
Bài 2: Chng minh các phân s sau là phân s ti gin (vi nZ)
n4
1)
n3
+
+
n3
2)
n4
3n 2
3)
2n 1
+
+
m
D
A
B
C
t
n
E
Bài 3: Cho biu thc
3n 2
A
2n 2
+
=
+
vi nZ
1) Tìm n đ A là phân s
2) Tìm n đ A là s nguyên
Bài 4:
a) Cho
22
13 8 17
A=
20 21
++
. Chng minh
A2<
b) Cho
111 11
B = ....
10 11 12 19 20
+++++
. Chng minh
1
B
2
>
Bài 5: Tìm x biết:
( )( )
1 1 1 10
+ +....+ =
1.6 6.11 5x +1 5x + 6 51
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2022-2023 I. SỐ HỌC
Bài 1: Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản. 7 − 1) 14 2) − 24 3) 12.( 15) 4) 35 49 72 − ( 36) − .75
Bài 2: So sánh các phân số sau. 35 1) − và 73 93 2) − và 47 5 3) − và 31 − 5 4) − và 7 − 9 9 − 74 37 12 72 12 18
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 7 − 5 9 1) ; ; − 5 3 2) ; − ;0 7 − 5 − 3 3) ; ; − 9 − 28 − 49 4) ; ; − 8 8 − 24 9 7 12 8 4 17 51 119 Bài 4:
1) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số: 28 78 152 ; ; 8 5 17
2) Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 2 11 9 7 ; 12 ; 24 5 12 25
Bài 5: Thực hiện phép tính. 5 7 16 1) − − − + + 8 3 2) − 3 + − 5 7 3 18 3) + + + 3 3 − 24 15 5 8 25 8 − 25 17  25  7 27 4) −  − + − − − 17 24 − 9 5) ⋅ ⋅ 15 9 27 6)  :  ⋅ 12    13  12 − 13 12 51 8 − 27  25 15 −  7 23 − 7 22 − 8 7) ⋅ + ⋅ − 8) ( 2,5 – 5,2).3,6 + ( 20 − ,64 + 11,28): 4.5 15 45 15 45 15 1 1 1 1 1 1 9) + + + + + 1 1 1 1 1 1 1 10) + + + + + + 6 12 20 30 42 56 3 15 35 63 99 143 195  1   1   1   1   1   1   1 11) 1  1  1  1  1  1  1  − ⋅ − ⋅ − ⋅ − ⋅ − ⋅ − ⋅ −  2 3 4 5 6 7 8                2 2 2 2 2 3 4 99 12) . . .... 1.3 2.4 3.5 99.100
Bài 6: Tìm x, biết: x 3 1) − − − − = x 2 15 2) = 2 x 3 3) < ≤ 24 4 7 21 7 7 7 5 7 4) x − − = 7 7 5) − x = 5 5 3 6) x ⋅ − = 3 4 15 10 36 6 4  7  5 2 4 x  4 4  7 − − − 7) x 7 x 8 5  x +  : − = 8) : −  = 9) ⋅ + : =  3  4 5 5 9  7 9  12 9 8 9 17 7
Bài 7: Bạn An đến siêu thị để mua mì. Bạn thấy có 2 loại đóng gói: Hộp 20 gói giá 135 000
đồng, hộp 24 gói giá 156 000 đồng. Theo em bạn nên mua loại hộp nào thì giá tiền sẽ rẻ hơn.
Bài 8: Lớp 6A có 45 học sinh trong đó 3 số học sinh là nữ. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học 5 sinh nam?
Bài 9: Bạn Bình có tất cả 48 viên bi, Bình cho Dũng 3 số bi của mình sau đó lại cho Hùng 2 8 5
số bi còn lại. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài 10: Một cửa hàng nhập về 1 số lượng gạo và đã bán hết trong 3 ngày. Ngày thứ nhất cửa hàng
bán được 1 tổng số gạo, ngày thứ 2 bán được 3 tổng số gạo. Ngày thứ 3 cửa hàng bán nốt 3 5
144 kg gạo còn lại. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu gạo?
Bài 11: Một trường THCS có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm 28%. Số học sinh khối 7
bằng 27 số học sinh khối 6. Số học sinh khối 9 bằng 4 số học sinh khối 8. Tính số học sinh 28 5 mỗi khối.
Bài 12: Một người đọc sách dày 240 trang trong 5 ngày. Ngày thứ nhất đọc được 1 quyển sách. 6
Ngày thứ hai đọc đựơc 1 số trang sách còn lại. Ngày thứ ba đọc được 1 số trang sách còn 4 5
lại. Số trang sách đọc được trong ngày thứ 4 bằng 3 số trang sách đọc trong ngày thứ 5. 5
Tính số trang sách đọc mỗi ngày. II. HÌNH HỌC
Bài 1:
Hãy vẽ hình theo thứ tự sau:
- Vẽ đường thẳng xy
- Lấy hai điểm A, B trên đường thẳng xy.
- Lấy điểm M sao cho M nằm giữa A và B.
- Lấy điểm E sao cho tia AM và tia AE đối nhau.
- Lấy điểm H sao cho 3 điểm A, B, H không thẳng hàng.
- Vẽ đoạn thẳng HA, tia MH, đường thẳng HB.
Bài 2: Cho đường thẳng d và hai điểm phân biệt A, B không thuộc d.
- Lấy điểm C thuộc d sao cho A, B, C thẳng hàng.
- Vẽ đường thẳng a sao cho a đi qua B và cắt d tại D.
- Vẽ đường thẳng m đi qua A và cắt d tại E sao cho D và E nằm cùng phía đối với C. Bài 3: Cho hình vẽ A
- Kể tên các bộ 3 điểm thẳng hàng có trong hình.
- Kể tên các đoạn thẳng có trong hình. E - Kể tên các tia gốc A.
- Điểm C nằm trên các tia nào? m n B D C
- Tia Bm đối với tia nào? t
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 5cm. Lấy điểm
D nằm giữa A và C sao cho AD=2cm. So sánh hai đoạn thẳng BC và CD.
Bài 5: Nhà bạn Bình nằm trên con đường đi từ nhà An đến trường. Nhà hai bạn cách nhau 1,2 km.
Nhà Bình cách trường 1,4km. Hôm nay đi học bạn An qua rủ Bình đi học cùng. Sau khi hai bạn
đến cổng trường thì Bình nhớ ra quên bài thực hành ở nhà. Hai bạn liền cùng nhau quay lại nhà
Bình để lấy bài rồi lại đi đến trường.
Hỏi tổng đoạn đường An đã đi là bao nhiêu kilomet? Hãy làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
Bài 6:
Trên tia Ax lấy hai điểm BC sao cho AB = 4 cm; AC = 8 cm. a)
Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? b)
Trên đường thẳng AC lấy điểm D sao cho CD = 3 cm. Tính BD.
III. PHẦN KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH LÀM:
Bài 1:
Tìm n∈Z để phân số sau có giá trị là số nguyên: n + 5 1) 2n + 5 2) 2n + 5 3) n −1 n −1 3n − 2
Bài 2: Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản (với n∈Z) n + 4 1) n − 3 2) 3n + 2 3) n + 3 n − 4 2n +1
Bài 3: Cho biểu thức 3n + 2 A = với n∈Z 2n + 2
1) Tìm n để A là phân số
2) Tìm n để A là số nguyên Bài 4: a) Cho 13 8 17 A = + + < 20 21 . Chứng minh A 2 22 b) Cho 1 1 1 1 1 B = + + +....+ + > 10 11 12 19 20 . Chứng minh 1 B 2
Bài 5: Tìm x biết: 1 1 1 10 + +....+ ( )( ) = 1.6 6.11 5x +1 5x +6 51
--------------- THCS.TOANMATH.com ---------------