



Tiểu học ∙ THCS ∙ THPT
Họ và tên:.................................................
Lớp:................
1.
Đ
CƯƠNG ÔN T
P KI
M TRA H
C KÌ I
NĂM HỌC 2024-
2025
MÔN TOÁN | KH
I 7
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
A – PHẦN ĐẠI SỐ
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời sai.
A.
21
.
B.
48
.
C.
34
.
D.
14
29
.
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
3
7
A.
7
3
. B.
3
7
. C.
3
7
. D.
7
3
.
Câu 3: Số thập phân -0,375 được viết dưới dạng phân số tối giản là
A.
375
1000
. B.
3
8
. C.
71
200
. D.
125
1273
.
Câu 4: Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
3
14
. B.
5
6
. C.
4
15
. D.
5
8
.
Câu 5: Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hạn tuần
hoàn?
A.
15
42
.
B.
19
4
. C.
14
40
. D.
16
50
.
Câu 6: Cho
25
x
49
, khi đó giá trị của
x
A.
5
49
. B.
25
7
.
C.
2
25
49
.
D.
5
7
.
Câu 7: Cho
4
x
9
, khi đó giá trị của
x
A.
16
9
. B.
16
81
. C.
2
3
. D.
4
81
.
Câu 8: Nếu
3
x 64
thì
x
bằng
A.
2.
B.
16.
C.
2
.
D.
16
.
Câu 9: Cho
2
x
3
. Giá trị của
2
x
là:
A.
4
9
. B.
4
9
.
C.
16
81
.
D.
16
81
.
Câu 10: Câu nào sau đây SAI?
A.
x 0
. B.
x x
. C.
x x
. D.
x x
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 2
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A.
M
i s
vô t
đ
u là s
th
c.
B.
M
i s
th
c đ
u là s
vô t
.
C
. S
0 là s
h
u t
.
D.
2
là số vô tỉ.
Câu 12: Kết quả của phép tính
12
0,5
20
A.
1,1
.
B.
0,1
.
C.
1,1
.
D.
0,1
.
Câu 13: Kết quả của phép tính
2
0,42.
7
bằng
A.
3
70
.
B.
1
.
C.
3
25
.
D.
0,1
.
Câu 14: Giá trị của biểu thức
12 2 3
5 3 5
A.
7
3
. B.
11
3
. C.
17
15
. D.
37
15
.
Câu 15: Kết quả của phép tính
5 1 7
16 4 16
bằng
A.
1
.
B.
1
2
.
C. 1.
D.
1
2
.
Câu 16: Chọn chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép so sánh đúng.
25,2...013 25,2819
A
. 0.
B.
7.
C
. 8.
D
. 9.
Câu 17: Có thể tìm được bao nhiêu chữ số điền vào chỗ chấm để có phép so sánh đúng?
11,9763 11,9...01
A.
8.
B
. 5.
C
. 3.
D.
1.
Câu 18: Tổng các giá trị của x thỏa mãn
2 7
x 1
3 3
A.
4
3
.
B.
3
.
C.
8
3
.
D.
1
.
Câu 19:
4 2
16 64
:
9 27
bằng
A.
6
4
3
. B.
4
4
3
. C.
2
4
3
. D.
2
3
4
.
Câu 20: Làm tròn số 43,647 đến độ chính xác 0,05 ta được:
A
. 43,65.
B
. 43,6.
C
. 43,645.
D
. 43,644.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 3
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Câu 21: Cho biểu đồ sau:
Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?
A.
Tháng 5.
B.
Tháng 4.
C.
Tháng 12.
D.
Tháng 10.
Câu 22: Biểu đồ sau biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo
đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ 1986 đến 2020.
(Nguồn: https://data.worldbank.org)
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A
. Năm 1991 Vi
t Nam m
c thu nh
p
bình quân
đ
u ngư
i
th
p nh
t 138
đô la/năm.
B.
Năm 2020 Vi
t Nam m
c thu nh
p
bình quân
đ
u n
i
cao nh
t 2715
đô la/năm.
C.
Thu nh
p
bình quân
đ
u ngư
i
c
a Vi
t Nam t
năm 1991 đ
ế
n năm 2020 tăng
2648 đô la.
D.
Thu nh
p
bình quân
đ
u ngư
i
c
a Vi
t Nam gi
m t
năm 1986 đ
ế
n năm 1991.
52
54
56
68
50
64
60
70
62
52
70
85
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Triệu đồng
Tháng
Doanh thu trong 12 tng của cửa hàng (triệu
đồng)
423
138
1318
2366
2566
2715
2786
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020
Đô la Mỹ
Năm
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la
Mỹ)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 4
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Câu 23: Số học sinh u thích các môn ththao của một trường THCS được biểu diễn qua
biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.
Tỉ lệ số học sinh thích các môn thể thao khác cầu lông, đá cầu, bơi lội và đá bóng là
A.
10%.
B.
5%.
C.
20%.
D.
15%.
Câu 24: Biểu đồ dưới đây cho biết số dân và dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn
Độ đến từ năm 2000 năm 2050.
Dự báo đến khoảng năm nào dân số Trung Quốc bằng với dân số Ấn Độ?
A.
Năm 2022 ho
c năm 2023.
B.
Năm 2025 ho
c năm 2026.
C.
Năm 2020.
D.
Năm 2030.
Cầu lông
20%
Bơi lội
15%
Đá bóng
30%
Đá cầu
25%
Môn thể thao
khác
x%
Số học sinh yêu thích các môn thể thao
1.29
1.37
1.44
1.46
1.45
1.4
1.06
1.23
1.38
1.5
1.59
1.64
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
2000 2010 2020 2030 2040 2050
Số dân (tỉ người)
Năm
Dân số Trung Quốc và Ấn Độ đến năm 2050
Trung Quốc
Ấn Độ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 5
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Câu 25: Kết quả điểm kiểm tra cuối kỳ môn Toán của một trường THCS được biểu thị
trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.
a) Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với toàn trường là
A.
10%.
B.
20%.
C.
30%.
D.
40%.
b) Biết trường
400
học sinh. Số học sinh được điểm khá là
A.
140
h
c sinh
.
B.
180
h
c sinh
.
C.
240
h
c sinh
.
D.
280
h
c sinh
.
Câu 26: Từ kết quả thu thập dữ liệu về kỹ năng bơi của học sinh THCS, em hãy tính xem
trong 1020 học sinh bơi của trường THCS A, có bao nhiêu học sinh bơi thành thạo?
A.
357.
B.
359.
C.
459.
D.
204.
Câu 27: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau:
Đi
m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
S
HS
0
0
3
1
6
8
12
5
6
2
Điểm giỏi
35%
Điểm khá
45%
Điểm
trung
bình
Kết quả kiểm tra cuối kì môn Toán
45%
35%
20%
Kết quả phcập i sau mt năm triển khai
Bơi thành thạo
Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 6
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?
A.
40 h
c sinh.
B.
42 h
c sinh.
C.
43 h
c sinh.
D.
44 h
c sinh.
b) Số học sinh đạt điểm 6 là bao nhiêu?
A.
40 h
c sinh.
B.
42 h
c sinh.
C.
8 h
c sinh.
D.
44 h
c sinh.
c) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất?
A.
Đi
m 5.
B.
Đi
m 6.
C.
Đi
m 7.
D.
Đi
m 9.
Câu 28: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát vcác loại nước khách hàng
ưa chuộng thu được bảng dữ liệu sau:
Lo
ại
ớc
uống
ớc
cam
ớc
dứa
ớc
chanh
ớc
ổi
S
ngư
ời
ch
ọn
12
8
17
10
Từ bảng thống kê trên, hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát?
A.
12 ngư
i.
B.
20
ngư
i.
C.
37 ngư
i.
D.
47 ngư
i.
b) Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất?
A.
c cam.
B.
c d
a.
C.
c chanh
.
D.
c
i.
c) Loại nước nào được nhiều người ưa chuộng nhất?
A.
c cam.
B.
c d
a.
C.
c chanh
.
D.
c
i.
II – TỰ LUẬN
1 – BÀI TẬP CƠ BẢN
1.1. Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
Bài 1: Thực hiện phép tính hợp lý:
a)
1 1 4
3 4 3
b)
6 3 1 11
5 8 5 8
c)
5 9 17 8
11 17 11 17
d)
3 5 4 8 3
7 13 7 13 4
e)
1 2 3 4 1 5
2 7 4
3 5 5 3 5 3
f)
3 5 3 11 11
. .
7 8 7 8 7
g)
1 4 3 4 1
. .
5 15 10 15 5
h)
3 6 3 5 2 5
. : :
5 7 7 3 7 3
i)
5 12 4 12 1
. .
17 5 17 17 5
k)
11 17 11 17 1
: :
24 23 24 11 12
l)
2 3 5 1 4 5
. .
3 7 4 3 7 4
m)
4 5 2 1 2 2
: :
5 7 3 5 7 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 7
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)
2 16 1
16 2 :
5 25 16
b)
9
5. 4 0,36 6. 0,3
16
c)
8 2
2
1 1 9
: 3
2 8 4
d)
11 3
2
1 1 10
: 4
3 27 9
c)
0
2
3
1 1 1 1
2 : . . 3
2 8 9 2024
d)
0
3
1 9 1 2023
2 : . 10 3
5 25 3 2024
e)
0
3
1 9 2 2024
2 : . 12 7
4 16 3 2023
f)
7 9 5 3
2
2
1 1 1 1 2
. : 2 . 1 . 9
3 3 27 2 9
Bài 3: Thực hiện phép tính
a)
2 2 2 3 3 3
:
5 7 11 7 11 5
b)
3 3 3
3
13 169 91
7 7 7
7
13 169 91
c)
3 3 3 3
4 5 7 13
11 11
2,75 2,2
7 13
d)
1 1
2 2
0,25
0,4
3 5
9 11
7 7 1
1,4 1 0,875 0,7
9 11 6
1.2. Toán tìm x
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
2 5
x
3 6
b)
3
x 1,5
4
c)
2 1 7
x 1
9 2 9
d)
13 3 4
x
15 8 5
e)
2 1 4
x
3 15 3
f)
8 4 1
.x
5 9 3
g)
4 2 2
: x
3 3 5
h)
2 1 2
x :
3 2 5
Bài 5: Tìm x, biết:
a)
2
1 4
x
2 25
b)
2
2 16
1 x
5 25
c)
1 3
1 x
4 8
d)
1 3
2x 2
3 2
e)
1
x 0
2
f)
5 1 1
x
11 6 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 8
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
g)
5 1 9
x 3
7 2 2
h)
4 1 8 2 1
x
3 5 5 3 3
Bài 6: Tìm
x
, biết:
a)
2
1 9 3
2x 1
3 16 2
b)
x
3 27 2 x 7 0
c)
2
4x 9 x 3 0
d)
2
1
(2x 1) x 0
2
e)
2
3
2x 3 2. x 0
2
f)
2
1
2. x 4x 2 0
2
g)
2
1
4. 6x 2 3. x 3x 1
3
h)
1 2 1 1
x 1
3 9 6 9
1.3. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Bài 7: An đã hỏi một số bạn trong trường về hoạt động chiếm nhiều thời gian nhất trong
tuần đầu tháng 6 vừa qua thu được dữ liệu sau (D: Đi du lịch, C: Chơi thể thao, H: Học
thêm, L: Làm việc nhà)
HDHDDCDDHDCDCCDHDHDCDDCLDCLDLDLDDLCCDDCD
a) An đã dùng phương pháp thu thập dữ liệu nào: quan sát, làm thí nghiệm, lập bảng hay
hỏi phỏng vấn?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
c) Hoàn thiện bảng thống kê sau vào vở.
Ho
ạt động
Đi du l
ịch
Chơi th
ể thao
H
ọc th
êm
Làm vi
ệc nh
à
S
ố bạn
20
Bài 8: Cho biểu đồ sau:
13%
13%
34%
40%
Tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh khối 7
Nước chanh Nước cam Nước suối Trà sữa
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 9
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh khối 7.
b) Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm khối 7 nên mua những
loại nước uống nào?
Bài 9: Nhà trường vận động mỗi bạn tặng một món quà cho các bạn học sinh vùng lụt.
Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ lệ các món quà khác nhau mà học sinh lớp 7A đã chuẩn bị.
Biết lớp 7A có 40 học sinh. Tính số quà tặng từng loại mà học sinh lớp 7A đã chuẩn bị.
Bài 10: Kết quả khảo sát về mục đích vào mạng sử dụng internet của các học sinh trường
A được cho trong biểu đồ dưới đây:
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh trường A theo mục đích vào mạng internet.
b) Biết số học sinh trường A vào mạng internet là 500 bạn, tính số bạn học sinh vào mạng
với mục đích kết nối bạn bè, học tập, giải trí.
Bài 11: Kết quả điểm kiểm tra cuối môn Toán của một trường THCS được biểu thtrong
biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.
Đồ dùng
học tập
50%
Quần áo
20%
Đồ chơi
30%
Quà tặng của lớp 7A
25%
30%
45%
Mục đích sử dụng mạng internet
Kết nối bạn bè Học tập Giải trí
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 10
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ của biểu đồ trên.
b) Biết trường có 180 học sinh điểm khá. Tính số học sinh được điểm giỏi và điểm trung
bình của trường.
Bài 12: Minh làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh trên mạng Internet 6 lần và ghi lại kết quả
(tỉ lệ số câu đúng) như sau:
L
ần
1
2
3
4
5
6
K
ết quả (%)
20
60
80
90
95
97
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
Nhận xét về sự tiến bộ của Minh sau mỗi lần làm bài.
Bài 13: Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong
những năm gần đây như biểu đồ dưới:
a) Trục đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Năm 2021, một trường THCS có 1000 học sinh. Hãy tính số học sinh nghiện điện thoại di
động của trường.
Điểm
trung
bình
Điểm gii
35%
Điểm khá
45%
5%
7%
8%
10%
15%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
2017 2018 2019 2020 2021
Tỉ lệ
Năm
Tỉ l học sinh THCS nghiện điện thoại di động
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 11
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
2 – BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 14: m x, biết:
a)
x x 2
5 5 650
b)
x 1 x
3 5.3 432
c)
6
2 3 4 2021
x 2 4 2 2 2 2
d)
x 2x 3x 2011x 2011.2012
Bài 15: Tìm x, biết:
a)
x 1 x 2 x 3 x 4
2024 2023 2022 2021
b)
1
2 x x 1
2
c)
1 2 3 100
x x x x 101x
101 101 101 101
d)
x 1 x 3 2
e)
2x 1 2x 1 2
Bài 16: Tìm x, y, z biết:
a)
2
1
2x 3y 12 0
6
b)
2
2x y x 2z x 1
Bài 17: Tìm GTNN của biểu thức:
a)
A 3. 2x 1 4
b)
2022 2024
B x 2 y 1 2023
c)
D 2x 1 2x 5
Bài 18: Tìm GTLN của biểu thức:
a)
4
3
A
2x 3 5
b)
2
1
B x 1 2 y 1 11
2
Bài 19: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn:
a)
2
2xy 6x y 3x 7
b)
4x xy y 7
Bài 20:
a) Cho
x 2
P
x 3
. Tìm
x
nguyên để
P
có giá trị nguyên nhỏ nhất.
b) Cho
x 1
P
x 2
. Tìm
x
nguyên để P có giá trị nguyên lớn nhất.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 12
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
B – PHẦN HÌNH HỌC
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho
ABC
là tam giác vuông sao cho
A B C
. Câu nào dưới đây là SAI?
A.
A 90
.
B.
B 45
.
C.
C 45
.
D.
B C A
.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
A B 2C
. Câu nào dưới đây là đúng?
A
. Tam giác
ABC
tù.
B.
B
là góc tù.
C.
A
là góc nhọn.
D.
C 60
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
A B C
. Câu nào dưới đây là đúng?
A.
Tam giác
ABC
nh
n.
B
. Tam giác
ABC
vuông t
i đ
nh
B
.
C
. Tam giác
ABC
tù.
D
. Tam giác
ABC
vuông t
i đ
nh
A
.
Câu 4: Cho
ABC
DEF
AB DE,BC DF,CA EF
. Câu nào dưới đây là đúng?
A.
ABC EDF
.
B.
ABC DEF
.
C.
ABC FED
.
D.
ABC EFD
.
Câu 5: Cho
ABC
MNP
AB MN,AC NP,CAB MNP
. Cách viết nào dưới đây
đúng?
A.
ABC NMP
(g.c.g).
B.
ABC MNP
(c.g.c).
C.
ABC NMP
(c.g.c).
D.
ABC MNP
(
g
.
c
.
g
).
Câu 6: Cho
ABC DFE
DEF NMP
. Câu nào dưới đây là đúng?
A.
MNP CAB
.
B.
MNP ABC
.
C.
MNP BCA
.
D.
MNP CBA
.
Câu 7: Cho các điểm
A,B,C,D,E,F,G,H
nằm trên lưới ô
vuông như hình vẽ bên. Tam giác
ABE
bằng với bao
nhiêu tam giác khác có trong hình?
A.
10.
B
. 9.
C.
6.
D
. 5.
Câu 8: Cho tam giác
MHK
vuông tại
H
. Ta có:
A.
M K 90
. B.
M K 90
. C.
M K 90
. D.
M K 180
.
Câu 9: Cho
ABC MNP
, biết
ABC
có chu vi bằng
45cm
,
AB 10cm
NP 15cm
. Câu nào dưới đây đúng?
A.
MP 20cm
.
B
.
BC 20cm
.
C
.
MN 20cm
.
D.
AC 15cm
.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 13
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Câu 10: Cho hình chữ nhật
ABCD
như hình bên,
AB AD
. Tam
giác vuông
ABC
bằng với bao nhiêu tam giác vuông khác?
A
. 1.
B.
2.
C
. 3.
D
. 4.
Câu 11: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh bằng nhau. Điều kiện nào dưới
đây KHÔNG suy ra hai tam giác vuông cân bằng nhau?
A
. M
t c
nh góc vuông c
a tam giác này b
ng m
t c
nh góc vuông c
a tam giác
kia.
B
. C
nh huy
n c
a tam giác này b
ng
c
nh huy
n c
a tam giác kia.
C.
M
t c
nh c
a tam giác này b
ng m
t c
nh c
a tam giác kia.
D
. Hai c
nh c
a tam giác này l
n lư
t b
ng hai c
nh c
a tam giác kia.
Câu 12: Cho
ABC
là tam giác cân có
B 100
. Câu nào dưới đây đúng?
A.
AB AC
.
B.
A 100
.
C.
C 50
.
D.
Tam giác cân t
i đ
nh
B
.
Câu 13: Cho
ABC DEF
. Điều kiện bổ sung nào dưới đây suy ra tam giác
ABC
cân tại
đỉnh
A
?
A.
Tam giác
DEF
cân.
B.
AB EF
.
C.
C E
.
D.
B D
.
Câu 14: Với hai đường thẳng phân biệt, điều kiện nào dưới đây KHÔNG suy ra chúng song
song với nhau?
A.
Hai đư
ng th
ng
đ
ã cho
c
ùng vuông góc v
i m
t đư
ng th
ng.
B.
Hai đư
ng th
ng
đ
ã cho
c
ùng song song v
i m
t đư
ng
th
ng.
C.
Hai đư
ng th
ng
đ
ã cho
k
hông cùng c
t m
t đư
ng th
ng.
D.
Hai đư
ng th
ng
đ
ã cho
c
t m
t đư
ng th
ng t
o thành hai c đ
ng v
b
ng
nhau.
Câu 15: Trong hình bên, số đo góc
ABC
bằng bao nhiêu?
A.
75
.
B.
40
.
C.
140
.
D.
105
.
II – TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh rằng:
a)
AMB CMK
.
b) CK
AC.
c) AK // BC.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 14
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Bài 2: Cho đoạn thẳng AB, gọi H là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB
tại H. Trên d lấy hai điểm M, N. Chứng minh rằng:
a)
AMH BMH
.
b) AN = BN.
c) NH là tia phân giác của góc ANB.
Bài 3: Cho ABC có A
= 90
0
. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của
ˆ
B
cắt AC tại M. Chứng minh rằng:
a)
ABM EBM
.
b)
BEM 90 .
Bài 4: Cho AMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
a) IM = IN. b)
AI MN.
Bài 5: Cho
ABC
, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA =
MD.
a) Chứng minh rằng
BAM CDM
.
b)
Chứng minh rằng AB // DC.
c) K
BE AM (E AM); CF DM (F DM).
Chứng minh M là trung điểm của EF.
Bài 6: Cho tam giác ABC, kẻ
BD AC; CE AB.
Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho
BH = AC; trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AH = AK.
Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D; trên tia đối của
tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a)
AMB AMC;
từ đó suy ra
ABM ACM MD ME
.
b) AD = AE.
c) Kẻ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh BH = CK.
Bài 8: Cho tam giác
ABC
nhọn. Gọi
M
trung điểm của
AC.
Trên tia đối của tia
MB
, lấy
điểm
D
sao cho
MD MB.
a) Chứng minh
AMB CMD
.
b) Chứng minh
AD / /BC
.
c) K
MH AB
MK DC.
Chứng minh
M
là trung điểm của
HK.
Bài 9: Cho tam giác
ABC
AB AC
. Kẻ tia phân giác
AD
của góc
BAC
(
D
thuộc cạnh
BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho
AE AB
, trên tia
AB
lấy
F
sao cho
AF AC.
Chứng
minh rằng:
a)
BDF EDC
.
b) Ba điểm
F,D,E
thẳng hàng.
c)
AD
là đường trung trực của
BE
CF
.
Bài 10: Cho
ABC
vuông tại
A AB AC .
Tia phân giác của góc
ACB
cắt cạnh AB
tại
D.
Trên cạnh
BC
lấy điểm
E
sao cho
CE CA.
a) Chứng minh
DE BC.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 15
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
b) Vẽ đường thẳng
d
vuông góc với
AC
tại
C.
Qua
A
vẽ đường thẳng song song với
CD
cắt
d
tại
M.
Chứng minh
AM CD.
c) Qua
B
vẽ đường thẳng vuông góc với
CD
tại
N
cắt
AC
tại
K.
Chứng minh
KE BC
ba điểm K, D, E thẳng hàng.
Bài 11: Cho
ABC
nhọn,
AB AC.
Vẽ
AH
vuông góc với
BC
H BC
. Trên
AH
lấy điểm
K
sao cho
H
là trung điểm của
AK.
a) Chứng minh
ACH KCH
.
b) Gọi
E
trung điểm của
BC.
Trên tia
AE
lấy điểm
D
sao cho
E
trung điểm của AD.
Chứng minh
BD AC CK.
c) Chứng minh
EH
là tia phân giác của góc
AEK
và DK // BC.
d) Gọi
I
giao điểm của
BD
CK
,
N
trung điểm của
KD.
Chứng minh ba điểm
E, I, M thẳng hàng.
Bài 12: Cho
ABC
cân tại
A
I
là trung điểm của
BC.
a) Chứng minh
ABI ACI.
b) Trên tia đối của tia
IA
lấy điểm
D
sao cho
IA ID.
Chứng minh
AB CD.
c) Trên đường thẳng vuông góc với
BC
tại
B
lấy điểm
E
cùng phía với điểm
D
so với đường
thẳng
BC
sao cho
BE AI.
Gọi
O
là trung điểm của
BI.
Chứng minh ba điểm A, O, E thẳng
hàng.
d) Biết
o
BEI 40 .
Tính số đo góc
ACB ?
Bài 13: Cho
ABC
cân tại A
o
A 90 .
Gọi I là trung điểm của BC. Kẻ
IH BA
H AB
,
IK AC
K AC
.
a) Chứng minh
IHB IKC
.
b) Kéo dài KI và AB cắt nhau tại E, kéo dài HI và AC cắt nhau tại F. Chứng minh
AEF
cân.
c) Chứng minh HK // EF.
Bài 14: Cho
o
xAy 60
,
Az
tia phân giác của góc
xAy.
Từ điểm
B
trên tia
Ax
vẽ đường
thẳng song song với
Ay
cắt
Az
tại
C.
V
BD
vuông góc với
Ay
D Ay
. Chứng minh
1
BD AC.
2
Bài 15: Cho
ABC
cân tại
A
. Trên tia đối của các tia
BC
CD
lấy thứ tự điểm
D
E
sao
cho
BD CE.
a) Chứng minh
ADE
cân.
b) Gọi
M
là trung điểm của
BC.
Chứng minh
AM
là tia phân giác của
DAE
.
c) KBH, CK theo thứ tự vuông góc với
AD
AE
H AD,K AE .
Chứng minh
BH CK
.
d) Chứng minh ba đường thẳng
AM, BH, CK
cùng đi qua một điểm.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 16
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
Bài 16: Cho
ABC
vuông tại
A
, kẻ
AH BC H BC .
Tia phân giác của
BAH
cắt
BC
D.
a) Chứng minh
ADC
cân.
b) Lấy điểm
E
trên cạnh
BC
sao cho
BE BA.
Tính góc
DAE.
c) K
DI AB,EJ AC I AB,J AC .
Chứng minh
DE DI EJ.
d)
IJ
cắt
AD
tại
K
. Chứng minh
BK
là tia phân giác của góc
BAC.
Bài 17: Cho
ABC
có đường trung trực của cạnh
AB
cắt tia
BC
tại
D,
trên tia
AD
lấy điểm
E
sao cho
AE BC.
Chứng minh:
a)
ABC BAE
.
b)
AB / /CE
.
c) Trung trực của cạnh
AB
,
BE
,
AC
cùng đi một điểm.
hoangmaistarschool.edu.vn
1900 888 689
Khu đô thị Kim Văn - Kim Lũ, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI

Preview text:

NGÔI SAO HOÀNG MAI Tiểu học ∙ THCS ∙ THPT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên:................................................. Lớp:................ 1.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN | KHỐI 7 A – PHẦN ĐẠI SỐ I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn câu trả lời sai. A. 21   . B. 4  8 . C. 34   . D. 14   . 29 3
Câu 2: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ là 7 A. 7 . B. 3 . C. 3 . D. 7 . 3  7 7 3
Câu 3: Số thập phân -0,375 được viết dưới dạng phân số tối giản là     A. 375 . B. 3 . C. 71 . D. 125 . 1000 8 200 1273
Câu 4: Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?  A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 5 . 14 6 15 8
Câu 5: Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 15 . B. 19 . C. 14 . D. 16 . 42 4 40 50 Câu 6: Cho 25 x 
, khi đó giá trị của x là 49 5 25 2 5 A. . B. .  25  . 49 7 C.   . D. 7  49  4
Câu 7: Cho x  , khi đó giá trị của x là 9 16 16 2 4 A. . B. . C. . D. . 9 81 3 81 Câu 8: Nếu 3 x  64 thì x bằng A. 2. B. 16. C. 2  . D. 1  6 . Câu 9: Cho 2 x  . Giá trị của 2 x là: 3 4 4  16 16 A. . B. . C. . D.  . 9 9 81 81
Câu 10: Câu nào sau đây SAI? A. x  0 .
B. x  x . C. x  x . D. x  x .
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 2
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
C. Số 0 là số hữu tỉ. D.  2 là số vô tỉ. 1  2
Câu 12: Kết quả của phép tính  0,5 là 20 A. 1  ,1. B. 0  ,1. C. 1,1. D. 0,1 .
Câu 13: Kết quả của phép tính 2 0, 42. bằng 7 A. 3  .  B. 1  . C. 3 . D. 0  ,1. 70 25 12 2 3
Câu 14: Giá trị của biểu thức   là 5 3 5 7 11 17 37 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15 5 1 7
Câu 15: Kết quả của phép tính   bằng 16 4 16 1 1 A. 1  . B. . C. 1. D. . 2 2
Câu 16: Chọn chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép so sánh đúng. 2  5,2. .013  2  5,2819 A. 0. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 17: Có thể tìm được bao nhiêu chữ số điền vào chỗ chấm để có phép so sánh đúng? 1  1,9763  1  1,9. .01 A. 8. B. 5. C. 3. D. 1. 2 7
Câu 18: Tổng các giá trị của x thỏa mãn x   1  là 3 3 A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 1  . 3 3 4 2     Câu 19: 16 64   : bằng 9  27      6  4  4  4  2  4  2  3  A.  . B. . C. . D. . 3          3   3   4  
Câu 20: Làm tròn số 43,647 đến độ chính xác 0,05 ta được: A. 43,65. B. 43,6. C. 43,645. D. 43,644.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 3
Câu 21: Cho biểu đồ sau:
Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng (triệu đồng) 85 90 80 68 70 70 64 70 60 62 60 52 54 56 50 52 ồng 50 40 Triệu đ 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 12. D. Tháng 10.
Câu 22: Biểu đồ sau biểu diễn thu nhập bình quân đầu người/năm của Việt Nam (tính theo
đô la Mỹ) ở một số năm trong giai đoạn từ 1986 đến 2020.
Thu nhập bình quân đầu người/năm (đô la Mỹ) 3000 2566 2715 2786 2366 2500 ỹ 2000 M 1318 1500 ô la Đ 1000 423 500 138 0 1986 1991 2010 2017 2018 2019 2020 Năm
(Nguồn: https://data.worldbank.org)
Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Năm 1991 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người thấp nhất là 138 đô la/năm.
B. Năm 2020 Việt Nam có mức thu nhập bình quân đầu người cao nhất là 2715 đô la/năm.
C. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2020 tăng 2648 đô la.
D. Thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam giảm từ năm 1986 đến năm 1991.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 4
Câu 23: Số học sinh yêu thích các môn thể thao của một trường THCS được biểu diễn qua
biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.
Số học sinh yêu thích các môn thể thao Môn thể thao khác x% Cầu lông 20% Đá cầu 25% Bơi lội 15% Đá bóng 30%
Tỉ lệ số học sinh thích các môn thể thao khác cầu lông, đá cầu, bơi lội và đá bóng là A. 10%. B. 5%. C. 20%. D. 15%.
Câu 24: Biểu đồ dưới đây cho biết số dân và dự báo quy mô dân số của Trung Quốc và Ấn
Độ đến từ năm 2000 năm 2050.
Dân số Trung Quốc và Ấn Độ đến năm 2050 1.7 1.64 1.59 1.6 1.5 1.5 1.44 1.45 ười) 1.37 1.4 1.4 1.46 1.29 n (tỉ ng 1.3 1.23 1.38 â Trung Quốc ố d 1.2 Ấn Độ S 1.06 1.1 1 2000 2010 2020 2030 2040 2050 Năm
Dự báo đến khoảng năm nào dân số Trung Quốc bằng với dân số Ấn Độ?
A. Năm 2022 hoặc năm 2023.
B. Năm 2025 hoặc năm 2026. C. Năm 2020. D. Năm 2030.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 5
Câu 25: Kết quả điểm kiểm tra cuối kỳ môn Toán của một trường THCS được biểu thị
trong biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.
Kết quả kiểm tra cuối kì môn Toán Điểm trung Điểm giỏi bình 35% Điểm khá 45%
a) Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với toàn trường là A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
b) Biết trường có 400 học sinh. Số học sinh được điểm khá là A. 140 học sinh. B. 180 học sinh. C. 240 học sinh. D. 280 học sinh.
Câu 26: Từ kết quả thu thập dữ liệu về kỹ năng bơi của học sinh THCS, em hãy tính xem
trong 1020 học sinh bơi của trường THCS A, có bao nhiêu học sinh bơi thành thạo?
Kết quả phổ cập bơi sau một năm triển khai Bơi thành thạo
Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi 20% 45% 35% A. 357. B. 359. C. 459. D. 204.
Câu 27: Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 3 1 6 8 12 5 6 2
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 6
Từ bảng thống kê trên hãy cho biết:
a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? A. 40 học sinh. B. 42 học sinh. C. 43 học sinh. D. 44 học sinh.
b) Số học sinh đạt điểm 6 là bao nhiêu? A. 40 học sinh. B. 42 học sinh. C. 8 học sinh. D. 44 học sinh.
c) Điểm nào nhiều học sinh đạt nhất? A. Điểm 5. B. Điểm 6. C. Điểm 7. D. Điểm 9.
Câu 28: Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà khách hàng
ưa chuộng và thu được bảng dữ liệu sau: Loại nước Nước Nước Nước Nước uống cam dứa chanh ổi Số người chọn 12 8 17 10
Từ bảng thống kê trên, hãy cho biết:
a) Có bao nhiêu người tham gia cuộc khảo sát?
A. 12 người. B. 20 người. C. 37 người. D. 47 người.
b) Loại nước nào ít người ưa chuộng nhất?
A. Nước cam. B. Nước dứa. C. Nước chanh. D. Nước ổi.
c) Loại nước nào được nhiều người ưa chuộng nhất?
A. Nước cam. B. Nước dứa. C. Nước chanh. D. Nước ổi. II – TỰ LUẬN 1 – BÀI TẬP CƠ BẢN
1.1. Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
Bài 1: Thực hiện phép tính hợp lý:  6  3  1 11 a) 1 1 4   b)      3 4 3 5  8  5 8    c) 5 9 17 8    d) 3 5 4 8 3     11 17 11 17 7 13 7 13 4  1 2   3 4   1 5 
e) 2     7        4 f) 3 5 3 11 11 .  .  3 5 5 3 5 3        7 8 7 8 7  1   4  3   4 1  g)  .   .  h) 3 6 3 5 2 5 .  :  :  5  15  10  15 5 5 7 7 3 7 3  i) 5 12 4 12 1  .  . k) 11 17 11 17 1 :  :  17 5 17 17 5 24 23 24 11 12  2 3  5  1 4  5  4  5  2  1  2  2
l)   .    . m)    :     :  3 7  4  3 7  4  5 7  3  5 7  3
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 7
Bài 2: Thực hiện phép tính:   9 a) 2 16 1  16  2  : b) 5.  4 0, 36  6. 0  , 3  5 25  16   16 8 2        11 3 2        2 c) 1 1 9 1 1 10   :     3 d)   :      4    2   8  4  3   27  9 0   0 2  1  3 1 9 1  2023  c) 3 1 1 1 2 : .  . 3    d) 2  :  . 10  3  2 8 9  2024        5 25 3 2024   0 7 9 5 3 3           2 e)   1 9 2 2024 2  :  . 12  7  f) 1 1 1 2 1 2   .  :    2 . 1    . 9 4 16 3  2023     3   3   27   2  9
Bài 3: Thực hiện phép tính 3 3 3  2 2 2   3 3 3  3   
a)     :    b) 13 169 91 5 7 11 7 11 5      7 7 7 7    13 169 91 3 3 3 3    2 2 1 1 0, 4    0,25  c) 4 5 7 13 d) 9 11 3 5  11 11 2, 75  2,2   7 7 1 1, 4   1  0,875  0, 7 7 13 9 11 6 1.2. Toán tìm x Bài 4: Tìm x, biết: a) 2 5  x   b) 3  x  1, 5 3 6 4 c) 2 1 7   x   1  d) 13 3 4 x    9 2 9 15 8 5 e) 2 1 4 x   f) 8 4 1 .x   3 15 3 5 9 3    g) 4 2 2  : x  h) 2 1 2  x :  3 3 5 3 2 5 Bài 5: Tìm x, biết: 2   2   a) 1 4 2 16  x   b) 1    x   2  25  5  25 1 3 1 3 c) 1  x   d) 2x    2 4 8 3 2 e) 1  x  0 f) 5 1 1 x   2 11 6 3
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 8 5 1 9   g) x   3  h) 4 1 8 2 1   x      7 2 2  3 5 5  3 3   Bài 6: Tìm x, biết: 2 1 9  3  a) 2x   1     b)  x
3  272 x 7  0 3 16  2    c)  2
4x  9 x  3  0 d) 2 1 (2x  1)  x   0 2 2  3  2  1 
e) 2x  3  2.x    0
f) 2.x    4x  2  0 2   2   2   1 2 1 1 g) 1
4. 6x  2  3.x     3x 1 h) x  1     3  3 9 6 9
1.3. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Bài 7: An đã hỏi một số bạn trong trường về hoạt động chiếm nhiều thời gian nhất trong
tuần đầu tháng 6 vừa qua và thu được dữ liệu sau (D: Đi du lịch, C: Chơi thể thao, H: Học thêm, L: Làm việc nhà)
HDHDDCDDHDCDCCDHDHDCDDCLDCLDLDLDDLCCDDCD
a) An đã dùng phương pháp thu thập dữ liệu nào: quan sát, làm thí nghiệm, lập bảng hay hỏi phỏng vấn?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
c) Hoàn thiện bảng thống kê sau vào vở. Hoạt động Đi du lịch Chơi thể thao Học thêm Làm việc nhà Số bạn 20 Bài 8: Cho biểu đồ sau:
Tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh khối 7 Nước chanh Nước cam Nước suối Trà sữa 13% 40% 13% 34%
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 9
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ phần trăm loại thức uống yêu thích của học sinh khối 7.
b) Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm khối 7 nên mua những loại nước uống nào?
Bài 9: Nhà trường vận động mỗi bạn tặng một món quà cho các bạn học sinh vùng lũ lụt.
Biểu đồ sau đây biểu diễn tỉ lệ các món quà khác nhau mà học sinh lớp 7A đã chuẩn bị. Quà tặng của lớp 7A Đồ chơi 30% Đồ dùng học tập 50% Quần áo 20%
Biết lớp 7A có 40 học sinh. Tính số quà tặng từng loại mà học sinh lớp 7A đã chuẩn bị.
Bài 10: Kết quả khảo sát về mục đích vào mạng sử dụng internet của các học sinh trường
A được cho trong biểu đồ dưới đây:
Mục đích sử dụng mạng internet 25% 45% 30% Kết nối bạn bè Học tập Giải trí
a) Lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh trường A theo mục đích vào mạng internet.
b) Biết số học sinh trường A vào mạng internet là 500 bạn, tính số bạn học sinh vào mạng
với mục đích kết nối bạn bè, học tập, giải trí.
Bài 11: Kết quả điểm kiểm tra cuối kì môn Toán của một trường THCS được biểu thị trong
biểu đồ hình quạt tròn dưới đây.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 10 Điểm trung Điểm khá bình 45% Điểm giỏi 35%
a) Lập bảng thống kê tỉ lệ của biểu đồ trên.
b) Biết trường có 180 học sinh có điểm khá. Tính số học sinh được điểm giỏi và điểm trung bình của trường.
Bài 12: Minh làm bài kiểm tra trình độ tiếng Anh trên mạng Internet 6 lần và ghi lại kết quả
(tỉ lệ số câu đúng) như sau: Lần 1 2 3 4 5 6 Kết quả (%) 20 60 80 90 95 97
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
Nhận xét về sự tiến bộ của Minh sau mỗi lần làm bài.
Bài 13: Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS nghiện điện thoại di động trong
những năm gần đây như biểu đồ dưới:
Tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di động 15% 16% 14% 12% 10% 10% 8% 7% 8% Tỉ lệ 5% 6% 4% 2% 0% 2017 2018 2019 2020 2021 Năm
a) Trục đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào?
b) Năm 2021, một trường THCS có 1000 học sinh. Hãy tính số học sinh nghiện điện thoại di động của trường.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 11 2 – BÀI TẬP NÂNG CAO Bài 14: Tìm x, biết: a) x x2 5  5  650 b) x1 x 3  5.3  432 c)   6 2 3 4 2021
x 2  4  2  2  2   2
d) x  2x  3x    2011x  2011.2012 Bài 15: Tìm x, biết: a) x  1 x  2 x  3 x  4    2024 2023 2022 2021 1 b) 2 x   x  1 2 1 2 3 100 c) x   x   x   x   101x 101 101 101 101 d) x  1  x  3  2
e) 2x  1  2x  1  2 Bài 16: Tìm x, y, z biết: 2   a) 1
2x    3y  12  0  6  b)     2 2x y x 2z   x  1
Bài 17: Tìm GTNN của biểu thức: a) A  3. 2x  1  4 2022 2024 b) B  x  2  y 1  2023
c) D  2x  1  2x  5
Bài 18: Tìm GTLN của biểu thức: a) 3 A  b)     2 1 B x 1  2 y  1  11 2x  34  5 2
Bài 19: Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn: a) 2 2xy  6x  y  3x  7 b) 4x  xy  y  7 Bài 20:  a) Cho x 2 P 
. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên nhỏ nhất. x  3  b) Cho x 1 P 
. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên lớn nhất. x  2
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 12 B – PHẦN HÌNH HỌC I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho ABC là tam giác vuông sao cho   
A  B  C . Câu nào dưới đây là SAI? A. A  90 . B. B  45 . C. C  45 . D.    B  C  A .
Câu 2: Cho tam giác ABC có   
A  B  2C . Câu nào dưới đây là đúng? A. Tam giác ABC tù. B. B là góc tù. C. A là góc nhọn. D. C  60 .
Câu 3: Cho tam giác ABC có   
A  B  C . Câu nào dưới đây là đúng? A. Tam giác ABC nhọn.
B. Tam giác ABC vuông tại đỉnh B . C. Tam giác ABC tù.
D. Tam giác ABC vuông tại đỉnh A . Câu 4: Cho ABC và D
 EF có AB  DE,BC  DF,CA  EF. Câu nào dưới đây là đúng? A. ABC  EDF . B. ABC  DEF . C. ABC  FED . D. ABC  EFD . Câu 5: Cho ABC và M  NP có  
AB  MN,AC  NP,CAB  MNP . Cách viết nào dưới đây đúng? A. ABC  NMP (g.c.g). B. ABC  MNP (c.g.c). C. ABC  NMP (c.g.c). D. ABC  MNP (g.c.g).
Câu 6: Cho ABC  DFE và D  EF  N
 MP . Câu nào dưới đây là đúng? A. MNP  CAB . B. MNP  ABC . C. MNP  BCA . D. MNP  CBA .
Câu 7: Cho các điểm A,B,C,D,E,F,G,H nằm trên lưới ô
vuông như hình vẽ bên. Tam giác ABE bằng với bao
nhiêu tam giác khác có trong hình? A. 10. B. 9. C. 6. D. 5.
Câu 8: Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có: A.   M  K  90 . B.   M  K  90 . C.   M  K  90 . D.   M  K  180 .
Câu 9: Cho ABC  MNP , biết ABC có chu vi bằng 45 cm , AB  10 cm và
NP  15 cm . Câu nào dưới đây đúng? A. MP  20 cm . B. BC  20 cm . C. MN  20 cm . D. AC  15 cm .
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 13
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD như hình bên, AB  AD . Tam
giác vuông ABC bằng với bao nhiêu tam giác vuông khác? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Tam giác vuông cân là tam giác vuông có hai cạnh bằng nhau. Điều kiện nào dưới
đây KHÔNG suy ra hai tam giác vuông cân bằng nhau?
A. Một cạnh góc vuông của tam giác này bằng một cạnh góc vuông của tam giác kia.
B. Cạnh huyền của tam giác này bằng cạnh huyền của tam giác kia.
C. Một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia.
D. Hai cạnh của tam giác này lần lượt bằng hai cạnh của tam giác kia.
Câu 12: Cho ABC là tam giác cân có B  100 . Câu nào dưới đây đúng? A. AB  AC . B. A  100 . C. C  50 .
D. Tam giác cân tại đỉnh B .
Câu 13: Cho ABC  DEF . Điều kiện bổ sung nào dưới đây suy ra tam giác ABC cân tại đỉnh A ? A. Tam giác DEF cân. B. AB  EF . C. C  E . D.   B  D .
Câu 14: Với hai đường thẳng phân biệt, điều kiện nào dưới đây KHÔNG suy ra chúng song song với nhau?
A. Hai đường thẳng đã cho cùng vuông góc với một đường thẳng.
B. Hai đường thẳng đã cho cùng song song với một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng đã cho không cùng cắt một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng đã cho cắt một đường thẳng tạo thành hai góc đồng vị bằng nhau.
Câu 15: Trong hình bên, số đo góc ABC bằng bao nhiêu? A. 75 . B. 40 . C. 140 . D. 105 . II – TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy
điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh rằng: a) A  MB  C  MK . b) CK  AC. c) AK // BC.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 14
Bài 2: Cho đoạn thẳng AB, gọi H là trung điểm của AB, vẽ đường thẳng d vuông góc với AB
tại H. Trên d lấy hai điểm M, N. Chứng minh rằng: a) A  MH  B  MH. b) AN = BN.
c) NH là tia phân giác của góc ANB.
Bài 3: Cho ∆ ABC có A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của ˆB
cắt AC tại M. Chứng minh rằng: a) A  BM  E  BM. b)  BEM  90.
Bài 4: Cho AMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh: a) IM = IN. b) AI  MN.
Bài 5: Cho ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. a) Chứng minh rằng B  AM  C  DM.
b) Chứng minh rằng AB // DC.
c) Kẻ BE  AM (E  AM); CF  DM (F DM). Chứng minh M là trung điểm của EF.
Bài 6: Cho tam giác ABC, kẻ BD  AC; CE  AB. Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho
BH = AC; trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chứng minh rằng AH = AK.
Bài 7: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D; trên tia đối của
tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) A  MB  A
 MC; từ đó suy ra   ABM  ACM và MD  ME. b) AD = AE.
c) Kẻ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh BH = CK.
Bài 8: Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB , lấy điểm D sao cho MD  MB.
a) Chứng minh AMB  CMD . b) Chứng minh AD / /BC .
c) Kẻ MH  AB và MK  DC. Chứng minh M là trung điểm của HK.
Bài 9: Cho tam giác ABC có AB  AC . Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc cạnh
BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE  AB , trên tia AB lấy F sao cho AF  AC. Chứng minh rằng: a) BDF  EDC .
b) Ba điểm F,D,E thẳng hàng.
c) AD là đường trung trực của BE và CF .
Bài 10: Cho ABC vuông tại A AB  AC. Tia phân giác của góc ACB cắt cạnh AB
tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho CE  CA. a) Chứng minh DE  BC.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 15
b) Vẽ đường thẳng d vuông góc với AC tại C. Qua A vẽ đường thẳng song song với CD
cắt d tại M. Chứng minh AM  CD.
c) Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với CD tại N cắt AC tại K. Chứng minh KE  BC và
ba điểm K, D, E thẳng hàng.
Bài 11: Cho ABC nhọn, AB  AC. Vẽ AH vuông góc với BC HBC. Trên AH lấy điểm K
sao cho H là trung điểm của AK.
a) Chứng minh ACH  KCH .
b) Gọi E là trung điểm của BC. Trên tia AE lấy điểm D sao cho E là trung điểm của AD.
Chứng minh BD  AC  CK.
c) Chứng minh EH là tia phân giác của góc AEK và DK // BC.
d) Gọi I là giao điểm của BD và CK , N là trung điểm của KD. Chứng minh ba điểm E, I, M thẳng hàng.
Bài 12: Cho ABC cân tại A có I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABI  ACI.
b) Trên tia đối của tia IA lấy điểm D sao cho IA  ID. Chứng minh AB  CD.
c) Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm E cùng phía với điểm D so với đường
thẳng BC sao cho BE  AI. Gọi O là trung điểm của BI. Chứng minh ba điểm A, O, E thẳng hàng. d) Biết  o
BEI  40 . Tính số đo góc ACB ?
Bài 13: Cho ABC cân tại A   o
A  90 . Gọi I là trung điểm của BC. Kẻ IH BA HAB , IK  AC K  AC.
a) Chứng minh IHB  IKC .
b) Kéo dài KI và AB cắt nhau tại E, kéo dài HI và AC cắt nhau tại F. Chứng minh A  EF cân. c) Chứng minh HK // EF. Bài 14: Cho  o
xAy  60 , Az là tia phân giác của góc xAy. Từ điểm B trên tia Ax vẽ đường
thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BD vuông góc với Ay D Ay. Chứng minh 1 BD  AC. 2
Bài 15: Cho ABC cân tại A . Trên tia đối của các tia BC và CD lấy thứ tự điểm D và E sao cho BD  CE. a) Chứng minh A  DE cân.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của  DAE .
c) Kẻ BH, CK theo thứ tự vuông góc với ADvà AE H AD,K  AE. Chứng minh BH  CK .
d) Chứng minh ba đường thẳng AM, BH, CK cùng đi qua một điểm.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025.TOÁN 7| 16
Bài 16: Cho ABC vuông tại A , kẻ AH  BCHBC. Tia phân giác của  BAH cắt BC ở D. a) Chứng minh ADC cân.
b) Lấy điểm E trên cạnh BC sao cho BE  BA. Tính góc DAE.
c) Kẻ DI  AB,EJ  AC I AB,J  AC. Chứng minh DE  DI EJ.
d) IJ cắt AD tại K . Chứng minh BK là tia phân giác của góc BAC.
Bài 17: Cho ABC có đường trung trực của cạnh AB cắt tia BC tại D, trên tia AD lấy điểm
E sao cho AE  BC. Chứng minh: a) ABC  BAE . b) AB / /CE .
c) Trung trực của cạnh AB , BE , AC cùng đi một điểm.
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI
TRƯỜNG NGÔI SAO HOÀNG MAI hoangmaistarschool.edu.vn 1900 888 689
Khu đô thị Kim Văn - Kim Lũ, Quận Hoàng Mai, Hà Nội