TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 7
Năm học: 2025 – 2026
A/ LÝ THUYẾT:
1, Đại số:
Chương I. Số hữu tỉ .
Chương II. Số thực.
2, Hình học:
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau
3, Thống kê
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu (hết bài 18)
B/ Bài tập
I. Đại số
Bài 1. Cho
4 1
7,1; -3,(1); 0,5; ; 2; 4; ;
0 3
.
a) Trong các số trên, số nào là hữu tỉ?
b) Trong các số trên, số nào là vô tỉ?
Bài 2. Sắp xếp các số thực:
3
3,2; 2,13; 2; ; 0
7
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 3. Tính hợp lí (nếu có thể)
) 15 24
4 3 4 3
a
3 1 1 8
) .27 3 : 19
8 5 5 3
b
16 4
) 0,49. . 0,09
25 5
c
4 7 11 4
) 3,25
15 11 15 11
d
2 3
1 1 1
)15. 2
5 5 2
e
1 5 1 5 3 8
) 16 : 6 :
4 3 4 3 2 5
f
g)
7 3
5 2
2 .9
6 .8
h)
2
0, 3 1, 3
7
i)
3
4 1 3 7
.
9 2 7 8
Bài 4. Tìm x, biết:
2 1 3
) :
3 3 2
a x
5 1 1
)
3 2 7
b x
11 2 2
)
12 5 3
c x
2
25
)2 0
2
d x
3
2 16
)2
5 27
e x
2 1
) 0,5
5 2
f x
)3 5 0
g x
với
0
x
3 2
) 2 3
4 5
h x x
2
) 9 4 4 0
k x x
Bài 5. Cho các dãy dữ liệu sau, đâu là dữ liệu số, dữ liệu nào có thể sắp thứ tự được?
a) Áo trắng, quần đen, giày thể thao, mũ trắng. b)
50%; 30%; 17%; 3%.
c) Vở, sách, bút, thước, cục tẩy. d)
2 ; 3 ; 4 ; 5 .
h h h h
Bài 6. Tỉ lệ các loại sách trong thư viện của một trường được cho ở Hình 1
a) Sách giáo khoa chiếm bao nhiêu phần trăm.
b) Sách nào có nhiều nhất, ít nhất trong thư viện
c) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ ở Hình
8.
Hình 1
Bài 7. Biểu đồ ở Hình 2 thể hiện các loại phương tiện di chuyển của học sinh khi đi học tại một trường
tiểu học.
a) Học sinh chủ yếu sử dụng phương tiện nào nhiều nhất, ít nhất.
b) Học sinh được bố mẹ đưa đón bằng xe máy chiếm bao nhiêu phần trăm.
c) Trường này cho biết có
360
học sinh đăng kí đi xe đạp. em hãy tính số học sinh toàn trường
của trường tiểu học này.
TỈ LỆ CÁC LOẠI SÁCH TRONG THƯ VIỆN
40%
20%
25%
15%
Sách giáo khoa
Sách tham khảo
Truyện tranh
Một số sách khác
Phần Hình học
Bài 1. Tính số đo góc
BAC
của
ABC
biết:
a)
ABC BAC ACB
b)
45
o
ABC ACB c)
3
3
2
ABC BAC ACB
Bài 2. Một nhóm học sinh lớp 7A thực hành đo chiều rộng AB của hồ nước như sau (hình 2):
+ Dùng thước giác kế vạch đường thẳng xy vuông góc với AB
+ Chọn một điểm O trên xy
+ Xác định điểm D trên xy sao cho OB = OD
+ Dùng thước giác kế kẻ tia Dt vuông góc với xy, xác định điểm E trên tia Dt sao cho 3 điểm A; O; E
thẳng hàng.
+ Đo độ dài DE = 25m
Theo em chiều rộng AB của hồ là bao nhiêu mét? Vì sao?
Hình 2
Hình 3
Bài 3. Chú Minh xây một căn nhà (Hình 3). Góc ở đỉnh mái nhà bằng
126
. Tính góc ở chân mái
nhà, biết mái nhà có dạng tam giác cân
TỈ LỆ PHƯƠNG TIỆN CỦA HỌC SINH Ở MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC
Hình 9
Đi bộ
Xe máy
Xe buýt
Xe đạp
12%
45%
25%
18%
Hình 2
Bài 4. Tháp nghiêng Pisa nghiêng
5
so với phương thẳng đứng (Hình 4). Tính số đo góc nghiêng của
tháp so với mặt đất.
Hình 4
Hình 5
Bài 5. Một chiếc máy tính xách tay đang mở một góc
126
( góc giữa màn hình và bàn phím ).
Máy tính đang được đặt trên một giá thoát nhiệt nghiêng
24
.) Màn hình máy tính đang nghiêng
với mặt bàn một góc bằng bao nhiêu độ ?
Bài 6. Cho
ABC
cân tại A. Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
a) Chứng minh:
ABM ACM
.
b) Chứng minh:
AM
là phân giác của
BAC
AM BC
.
c) Trên cạnh
AB
lấy điểm
H
, trên cạnh
AC
lấy điểm
K
sao cho
AH AK
, Gọi giao điểm của HK
AM I. Chứng minh:
AI HK
;
d) Chứng minh rằng
/ /
HK BC
Bài 7. Cho ∆ABC (AB < AC)M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho
MB = MD.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆CMD
b) Chứng minh ∆ABC = ∆CDA
c) Chứng minh AD = CBAD // CB
d) Gọi N là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK.
Chứng minh 3 điểm D, A, K thẳng hàng.
e) Vẽ CE
AD (E
AD) AF
BC (F
BC). Chứng minh DE = BF.
Bài 8. Cho
ΔABC
vuông tại
.
A
Kẻ
BD
là tia phân giác của
ΔABC
.
D AC
Trên cạnh
BC
lấy điểm
E
sao cho
BE BA
.
a) Chứng minh
.
ΔABD ΔEBD
b) Chứng minh
DE AD
DE BC
.
C
A
B
c) Chứng minh
BD
là đường trung trực của
.
AE
d) Trên tia đối của tia
AB
lấy điểm
F
sao cho
AF CE
.Chứng minh
, ,
D F E
thẳng hàng.
Bài 9. Cho ΔMAB nhọn có MA < MB. Trên cạnh MB lấy điểm C sao cho MA = MC. Tia phân giác của
góc AMB cắt cạnh AB tại E. Gọi F là giao điểm của MACE.
a) Chứng minh EA = EC.
b) Chứng minh ΔAEF = ΔCEB.
c) Gọi H là trung điểm của FB. Chứng minh M,E,H thẳng hàng
Bài 10. Cho góc
xAy
là góc nhọn trên
Ax
Ay
lần lượt lấy điểm B C sao cho AB = AC. Vẽ
Az
là phân giác góc
xAy
, Az cắt BC tại điểm D.
a) Chứng minh
.
ΔABD ΔACD
b) Chứng minh
AD
là trung trực của
.
BC
c) Vẽ
DM AB
tại
.
M
Trên cạnh
AC
lấy
N
sao cho
AN AM
. Chứng minh
ADM
ΔADN
DN AC
.
d) Gọi
K
là trung điểm của
.
CN
Trên tia đối của tia
KD
lấy điểm
E
sao cho
KE KD
.
Chứng minh
, ,
M N E
thẳng hàng.
III. Một số bài toán nâng cao:
Bài 1.
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a)
2 3 2022
A x b)
5 7
B x x
c)
2
3 8, 4 2 14,2
B x y
2) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a)
19 2 1
C x
b)
4 5 2 3 12
A x y
Bài 2. Cho
ó 5 .
ˆ
ˆ
0
ABC c B C
Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
10 , 30 .
KBC KCB
Chứng
minh
ABK
cân, tính số đo góc
BAK
.
Bài 3. Cho
1 1 1 1
...
1.2 3.4 5.6 99.100
A
CMR:
7 5
12 6
A
.
Bài 4. m số nguyên x, y biết:
2
10
3 5
2 6 2
y
x
.
Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra cuối kỳ I !

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 7 Năm học: 2025 – 2026 A/ LÝ THUYẾT: 1, Đại số: Chương I. Số hữu tỉ . Chương II. Số thực. 2, Hình học:
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau 3, Thống kê
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu (hết bài 18) B/ Bài tập I. Đại số 4 1
Bài 1. Cho 7,1; -3,(1); 0,5; ; 2; 4; ; . 0 3
a) Trong các số trên, số nào là hữu tỉ?
b) Trong các số trên, số nào là vô tỉ?
Bài 2. Sắp xếp các số thực: 3 3  ,2; 2,13;  2;  ; 0 7
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn;
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
Bài 3. Tính hợp lí (nếu có thể) 3 2 3 1 16 4 a) 15   24 3 1 1 8 b) .27  3 : 19 c) 0, 49.  . 0,09 4 3 4 3 8 5 5 3 25 5 4 7 11 4 2 3  1   1  1   1 5 1 5 3 8 d )     3,25 e)15.    2  f ) 16 :  6 :   15 11 15 11  5  5  2  4 3 4 3 2 5 7 3 2 .9 3 4  1 3 7 g) h)      2 0, 3 1, 3  i)   . 5 2   6 .8 7 9  2  7 8 Bài 4. Tìm x, biết: 2 1 3   11  2  2 a)  : x  5 1 1 b) x   c)   x    3 3 2 3 2 7 12  5  3 25 3  2  16 2 1 2 d )2x   0 e)2 x      f ) x   0,5  2  5  27 5 2
g)3 x  5  0 với x  0 3 2 h)  2x   3x k  x   2 ) 9 4 x  4  0 4 5
Bài 5. Cho các dãy dữ liệu sau, đâu là dữ liệu số, dữ liệu nào có thể sắp thứ tự được?
a) Áo trắng, quần đen, giày thể thao, mũ trắng. b) 50%; 30%; 17%; 3%.
c) Vở, sách, bút, thước, cục tẩy. d) 2 ; h 3 ; h 4 ; h 5 . h
Bài 6. Tỉ lệ các loại sách trong thư viện của một trường được cho ở Hình 1
a) Sách giáo khoa chiếm bao nhiêu phần trăm.
b) Sách nào có nhiều nhất, ít nhất trong thư viện
c) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ ở Hình 8.
TỈ LỆ CÁC LOẠI SÁCH TRONG THƯ VIỆN 15% Sách giáo khoa Sách tham khảo 40% 20% Truyện tranh Một số sách khác 25% Hình 1
Bài 7. Biểu đồ ở Hình 2 thể hiện các loại phương tiện di chuyển của học sinh khi đi học tại một trường tiểu học.
a) Học sinh chủ yếu sử dụng phương tiện nào nhiều nhất, ít nhất.
b) Học sinh được bố mẹ đưa đón bằng xe máy chiếm bao nhiêu phần trăm.
c) Trường này cho biết có 360 học sinh đăng kí đi xe đạp. em hãy tính số học sinh toàn trường
của trường tiểu học này.
TỈ LỆ PHƯƠNG TIỆN CỦA HỌC SINH Ở MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC 12% Xe đạp 18% Xe buýt 45% Xe máy Đi bộ Hình 2 25% Hình 9 Phần Hình học
Bài 1. Tính số đo góc  BAC của ABC biết: a)  3 ABC   BAC   ACB b)     45o ABC ACB c)  ABC   BAC  3  ACB 2
Bài 2. Một nhóm học sinh lớp 7A thực hành đo chiều rộng AB của hồ nước như sau (hình 2):
+ Dùng thước giác kế vạch đường thẳng xy vuông góc với AB
+ Chọn một điểm O trên xy
+ Xác định điểm D trên xy sao cho OB = OD
+ Dùng thước giác kế kẻ tia Dt vuông góc với xy, xác định điểm E trên tia Dt sao cho 3 điểm A; O; E thẳng hàng. + Đo độ dài DE = 25m
Theo em chiều rộng AB của hồ là bao nhiêu mét? Vì sao? Hình 2 Hình 3
Bài 3. Chú Minh xây một căn nhà (Hình 3). Góc ở đỉnh mái nhà bằng 126 . Tính góc ở chân mái
nhà, biết mái nhà có dạng tam giác cân
Bài 4. Tháp nghiêng Pisa nghiêng 5 so với phương thẳng đứng (Hình 4). Tính số đo góc nghiêng của tháp so với mặt đất. A 5° C B Hình 4 Hình 5
Bài 5. Một chiếc máy tính xách tay đang mở một góc 126 ( góc ở giữa màn hình và bàn phím ).
Máy tính đang được đặt trên một giá thoát nhiệt nghiêng 24 .) Màn hình máy tính đang nghiêng
với mặt bàn một góc bằng bao nhiêu độ ?
Bài 6. Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC .
a) Chứng minh: ABM  ACM .
b) Chứng minh: AM là phân giác của  BAC và AM  BC .
c) Trên cạnh AB lấy điểm H , trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AH  AK , Gọi giao điểm của HK và
AM là I. Chứng minh: AI  HK ;
d) Chứng minh rằng HK / / BC
Bài 7. Cho ∆ABC (AB < AC) có M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB = MD.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆CMD
b) Chứng minh ∆ABC = ∆CDA
c) Chứng minh AD = CB và AD // CB
d) Gọi N là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NC = NK.
Chứng minh 3 điểm D, A, K thẳng hàng.
e) Vẽ CE ⊥ AD (E ∈ AD) và AF ⊥ BC (F  BC). Chứng minh DE = BF.
Bài 8. Cho ΔABC vuông tại .
A Kẻ BD là tia phân giác của ΔABC  D  AC. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE  BA .
a) Chứng minh ΔABD  ΔEBD.
b) Chứng minh DE  AD và DE  BC .
c) Chứng minh BD là đường trung trực của AE .
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF  CE .Chứng minh , D F, E thẳng hàng.
Bài 9. Cho ΔMAB nhọn có MA < MB. Trên cạnh MB lấy điểm C sao cho MA = MC. Tia phân giác của
góc AMB cắt cạnh AB tại E. Gọi F là giao điểm của MA và CE. a) Chứng minh EA = EC.
b) Chứng minh ΔAEF = ΔCEB.
c) Gọi H là trung điểm của FB. Chứng minh M,E,H thẳng hàng Bài 10. Cho góc 
xAy là góc nhọn trên Ax và Ay lần lượt lấy điểm B và C sao cho AB = AC. Vẽ Az là phân giác góc 
xAy , Az cắt BC tại điểm D.
a) Chứng minh ΔABD  ΔACD.
b) Chứng minh AD là trung trực của BC .
c) Vẽ DM  AB tại M . Trên cạnh AC lấy N sao cho AN  AM . Chứng minh ADM  ΔADN và DN  AC .
d) Gọi K là trung điểm của CN . Trên tia đối của tia KD lấy điểm E sao cho KE  KD .
Chứng minh M , N, E thẳng hàng.
III. Một số bài toán nâng cao: Bài 1.
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A  2x  3  2022 b) B  x  5  x  7 c) B  x    y  2 3 8, 4 2 14, 2
2) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) C  19  2x 1
b) A  4  5x  2  3y 12 Bài 2. Cho A  BC ó c ˆ ˆ B  C  50 .
 Gọi K là điểm trong tam giác sao cho  KBC  10 ,   KCB  30 .  Chứng
minh ABK cân, tính số đo góc BAK . Bài 3. Cho 1 1 1 1 A     ... CMR: 7 5  A  . 1.2 3.4 5.6 99.100 12 6 10
Bài 4. Tìm số nguyên x, y biết: y  3  5  . 2x  62  2
Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra cuối kỳ I !