Đề cương học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I N TOÁN KHỐI 10
NĂM HC 2023 2024
-------------------------
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức.
Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Mệnh đề. Tp hp và các phép toán trên tp hp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc từ
o
0
đến
o
180
; Hệ thức lượng trong tam giác.
- Tổng và hiệu của hai vectơ ; Tích của một vectơ với một số
- Véctơ trong mặt phẳng tọa độ ; Tích vô hướng của hai véctơ.
- Số gần đúng và sai số. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán.
- Hàm số, hàm số bậc hai.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- K năng trình bày bài; kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dng các kiến thc đã học để gii mt s bài toán thc tế.
2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
+) Mệnh đề: Phủ định mệnh đề;mệnh đề tương đương, mệnh đề kéo theo.
+) Tập hợp và các phép toán: Tìm giao, tìm hợp, phần bù của các tập hợp... các bài toán ứng dụng
+) Giá trị lượng giác của các góc từ
đến 
, một số công thức về hai góc bù nhau; hai góc phụ
nhau...
+) Hệ thức lượng trong tam giác: Định lý Côsin, định lý Sin, công thức tính diện tích tam giác
+) Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của một véc tơ với 1 số, tích vô hướng của hai véc tơ.
+) Véc tơ trong mặt phẳng tọa độ: các công thức về tọa độ của véc tơ
+) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm; Các số đặc trưng đo độ phân tán.
+) Tìm tập xác định; Vẽ đồ thị hàm bậc hai và các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số.
2.2. Các dạng bài tập
- Xác định tập hợp, xác định các tập giao, hợp và hiệu của hai tập hợp
- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
trên mặt phẳng tọa độ và vận dụng giải một số bài toán thực tế.
- Tính giá trị lượng giác của một góc.
- Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tìm các yếu tố trong tam giác… vn dụng được vào
vic gii mt s bài toán có ni dung thc tin
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt
phẳng toạ độ.
- Vn dụng được kiến thc v bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai n vào gii quyết
bài toán thc tin Xác định được s gn đúng ca mt s vi độ chính xác cho trưc.
- Xác định được sai s tương đối ca s gần đúng, số quy tròn ca s gần đúng với độ chính xác cho
trước. Tính được s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu không ghép nhóm: s trung bình
cng (hay s trung bình), trung v (median), t phân v (quartiles), mt (mode). Tính được các s
đặc trưng đo mc độ phân tán cho mu s liu không ghép nhóm: khong biến thiên, khong t phân
vị, phương sai, độ lch chun, phát hin s liu bt thưng hoc không chính xác bng biểu đồ hp.
- Thc hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích ca mt s với vectơ, tích
hướng của hai vectơ) và mô t đưc nhng tính cht hình hc (ba điểm thẳng hàng, trung đim ca
đoạn thng, trng tâm ca tam giác,...) bng vectơ.
- Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. Sử dụng
được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng được phương pháp toạ độ
vào bài toán giải tam giác.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.3.1. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho hai tập hợp
( )
)
3;7 , ; 1 4;8AB= = −
. Tìm
.AB
A.
)
3; 1 4;7 .AB =
B.
3; 1 4;7 .AB =
C.
D.
) ( )
3; 1 4;7 .AB =
Câu 2. Cho các tp hp
A 4;5=−
;
( )
B 2;= +
. Tìm tp hp
A\B
.
A.
)
A \ B 4;2=−
B.
A \ B 4;2=−
C.
A \ B 2;5=
D.
(
A \ B 2;5=
Câu 3. Cho tp hp
: 4 0A x x= +
;
: 3 2 1B x x=
. Tìm
AB
.
A.
AB =
B.
1
;1
3
AB

=


C.
AB=
D.
( )
4;AB = +
Câu 4. Cho tp hp
A 
, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
\A =
B.
AA =
C.
A =
D.
A =
Câu 5. Trong số 50 học sinh của lớp 10A1 có 25 bạn học sinh giỏi môn toán, 20 bạn học sinh giỏi
môn văn, 15 bạn vừa là học sinh giỏi toán, vừa là học sinh giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao
nhiêu học sinh chưa là học sinh giỏi môn Toán và chưa là học sinh giỏi môn văn?
A.30 B. 25 C.20 D. 5
Câu 6. Cho hai tập hợp
( )
)
1;3 , ; .A B a= = +
Tìm
a
để
.AB
A.
3.a
B.
3.a
C.
3.a
D.
3.a
Câu 7. Phần không tô đậm trong hình v (k c b) biu din min nghim ca bất phương trình
nào sau đây?
A.
2xy−
. B.
2xy−
. C.
2xy+
. D.
2xy+
.
Câu 8. Cp s nào sau đây không là nghim ca h bất phương trình ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Đim thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 10. Trong mt cuc thi gói bánh vào dịp năm mới, mi đội chơi được s dng tối đa 20 kg
go nếp, 2kg tht ba chỉ, 5kg đậu xanh đ gói bánh chưng và bán hống. Để gói mt cái bánh chưng
cn 0,4kg go nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; đểi mt cái bánh ng cn 0,6 kg go nếp,
+
+
0232
02
yx
yx
( )
1;1
( )
1;1
( )
0;0
( )
1; 1−−
( )
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy
−
+
23
.
2 5 1
xy
xy
−
+
53
.
38
xy
xy
−
0
.
5 10
xy
xy
+
−
0,075 kg thịt và 0,15kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưng, mi cái bánh ng
nhận được 7đim thưng. Hi đim thưng cao nht có th đạt đưc là bao nhiêu?
A. điểm. B. . C. . D. .
Câu 11. S dng máy tính b túi, hãy viết giá tr gần đúng của
3
chính xác đến hàng phn
nghìn
A.
1,730
. B.
1,732
. C.
1,733
. D.
1,731
.
Câu 12. Quy tròn s gần đúng
34,567a =
biết
34,567 8,9a =
là:
A.
34,6
. B.
35
. C.
34,57
. D.
30
.
Câu 13. Mt hình ch nht có chiu rng
40 0,5m
. Chiu dài
60 0,5m
. Khi đó chu vi hình
ch nht là:
A.
200 1m
. B.
100 1m
. C.
200 2m
. D.
200 0,5m
.
Câu 14. Đim trung bình thi hc k I môn Toán ca mt nhóm hc sinh lp 10 là
8,1
. Biết rng
tổng điểm môn toán ca nhóm này là
72,9
. Tìm s hc sinh ca nhóm.
A.
20
. B.
9
. C.
8
. D.
15
.
Câu 15. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu
A. Số trung bình B. Mốt C. Trung vị D. Độ lệch chuẩn
Câu 16. Cho dãy s liu thng kê:
48
,
36
,
33
,
38
,
32
,
48
,
42
,
33
,
39
. Khi đó số trung v
A.
32
. B.
36
. C.
38
. D.
40
.
Câu 17. Bảng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca mt s
hc sinh lp 10:
Các t phân v cho mu s liu lần lượt là:
A.
3,2,4
. B.
2,3,4
. C.
4,2,3
. D.
2,4,3
.
Câu 18. Khong biến thiên ca mu s liu là
A.
0
. B.
1
. C.
2.
D.
3.
Câu 19. S liu thng kê
100
hc sinh tham gia kì thi khảo sát môn toán đầu năm (thang điểm
20). Kết qu được thng kê trong bng sau:
Tính đ lch chun ca bng s liu thng kê.
A.
2,01
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
1,99
.
Câu 20. Biểu đồ đoạn thẳng hình bên cho biết ợng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong
một số năm (từ 1990 đến 2019).
250
200
150
300
Mu s liệu được nhn t biểu đồ trên có khong t phân v bng
A.
17759
. B.
6629
. C.
2163
. D.
4466
.
Câu 21. Mu s liu sau cho biết đim kim tra cui kì 1 môn Toán t 1 lớp 10A như sau
7 8 6 9 8 5 7 9 10 8
Tìm khong t phân v ca mu s liu trên.
A.
2.
B.
8.
C.
7
. D.
16
.
Câu 22. Tập xác định ca hàm s
42y x x= +
A.
( )
2;4D =
B.
2;4D =
C.
2;4D =
D.
( ) ( )
;2 4;D = − +
Câu 23. Cho hàm s y= f(x) có đồ th như hình vẽ :
Trong các phát biu sau phát biểu nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3; +
C. Hàm s đng biến trên khong
( )
1;+
D.Hàm s nghch biến trên khong
( )
;3−
Câu 24. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
+
=
xác định trên .
A.
4m −
. B.
4m −
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 25. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
=
+
.
A.
4;2D =−
. B.
(
4;2D =−
. C.
)
4;2D =
. D.
(
2;4D =−
.
Câu 26. Tập xác định D ca hàm s
31
22
x
y
x
=
A.
D =
. B.
)
1;D = +
. C.
( )
1;D = +
. D.
\1DR=
.
x
y
-3
-1
O
1
Câu 27. Tập xác định ca hàm s
2
42
12
xx
y
xx
+ +
=
−−
A.
2;4
. B.
( ) ( )
3; 2 2;4
. C.
( )
2;4
. D.
)
2;4
.
Câu 28. Tìm giá tr ca tham s
m
để hàm s
1
21
x
y
xm
+
=
−+
xác định trên na khong
(
0;1
.
A.
1
2
1
m
m
. B.
1
2
1
m
m
. C.
1
2
1
m
m
. D.
1
2
1
m
m
.
Câu 29. Tìm m để đồ th hàm s
41y x m= +
đi qua điểm
( )
1;2A
.
A.
6m =
. B.
1m =−
. C.
4m =−
. D.
1m =
.
Câu 30. Đồ th hàm s
( )
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x
+
==
−
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
( )
0; 3
B.
( )
3;6
C.
( )
2;5
D.
( )
2;1
Câu 31. Hàm s
2
4yx=−
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
( )
;2−
. B.
( )
2; +
. C.
( )
;2−
. D.
( )
2;+
.
Câu 32. Tam giác
ABC
0
60A =
;
10; 6AC AB==
. Độ dài cnh
BC
là:
A. 76 B.
2 19
C. 14 D.
62
Câu 33. Tam giác ABC có
6BC =
;
2AC =
;
13AB =+
. S đo góc
A
ca tam giác
ABC
là:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
120
Câu 34. Một tam giác có độ dài ba cnh lần lưt là 26, 28, 30. Bán kính đưng tròn ngoi tiếp
tam giác là:
A. 16 B. 8 C. 4 D.
65
4
Câu 35. Tam giác ABC có 3 cnh tha mãn:
2 2 2
a b c bc= + +
. S đo góc B của tam giác ABC là:
A.
0
150
B.
0
120
C.
0
60
D.
0
30
Câu 36. Tam giác ABC có
5; 9AB AC==
; đưng trung tuyến AM = 6. Độ dài cnh BC là:
A.
2 17
B.
17
C.
129
D. 22
Câu 37. Gi I là trung điểm đoạn thng AB. Chn mệnh đề SAI trong các mnh đề sau:
A.
IA IB 0+=
B.
IA IB=
C.
IA
IB
là hai véctơ đi nhau. D.
MA MB 2MI+=
vi mi đim M.
Câu 38. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào trong các vectơ sau đây bằng vectơ
AC
?
A.
BD
B.
AB CB+
C.
AB AD+
D.
BA BC
Câu 39. Cho hình bình hành
ABCD
,
M
là trung đim ca
,AB DM
ct
AC
ti
I
. Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau.
A.
2CI IA=
B.
1
2
AI AC=
C.
2CI AI=
D.
3
4
AI AC=
Câu 40. Cho tam giác
ABC
, M là trung điểm ca BC. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
MA MB MC+=
B.
AB AC AM+=
C.
MA MB AB+=
D.
0AM BA MB+ + =
Câu 41. Cho hình ch nht ABCD có
4AB a=
,
AD a=
. Khi đó
AC AD+
bng:
A.
a5
B.
2 5a
C.
10a
D.
5a
Câu 42. Cho đon thẳng AB. Có bao nhiêu điểm N tha mãn
3NA NB+=
?
A. 1 B. 3 C. Vô s D. 2
Câu 43. Cho tam giác
ABC
và điểm
I
tha mãn
2IA IB=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
IC AB AC=+
B.
2IC AB AC= +
C.
2
3
IC AB AC= +
D.
2IC AB AC=+
Câu 44. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
M
là trung đim
ca
AO
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A.
33
44
MC CB CD=+
B.
33
44
MC CB CD=
C.
11
44
MC CB CD=+
D.
11
44
MC CB CD=
Câu 45.
Cho tam giác
ABC
,
M
N
là hai điểm tha mãn:
2BM BC AB=−
,
CN xAC BC=−
.
Xác đnh
x
để
,,A M N
thng hàng.
A.
2
B.
3
C.
1
2
D.
1
3
Câu 46. Cho tam giác
ABC
, tp hợp điểm
M
tha mãn
MA BC MA MB+ =
là đưng tròn có
bán kính bng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
BI
vi
I
trung điểm đoạn
AC
.
Câu 47. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3, 6AB BC==
. Góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bng:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
120
Câu 48. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
,
M
là trung đim ca
BC
. Khi đó
.AM BD
giá tr bng:
A.
2
2
a
B.
0
C.
2
2
a
D.
2
2
a
Câu 49. Trong mt phng
Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
3;5 , 4;2AB
. Ta đ véc tơ
AB
là:
A.
( )
1;7AB
B.
( )
7; 3AB −−
C.
17
;
22
AB


D.
( )
7;3AB
.
Câu 50. Trong mt phng
Oxy
, cho 3 điểm
,,M N P
biết
( ) ( ) ( )
5; 1 ; 3;0 , 4;10M N P−−
. Ta đ trng
tâm G ca tam giác
MNP
là:
A.
9
3;
2
G



B.
( )
12;11G
C.
G(6;9)
D.
G(2;3)
Câu 51. Trong mt phng
Oxy
cho ba điểm
( ) ( ) ( )
3;1 , 1;5 , 2;3M P Q−−
,
N
là đim đ t giác
PQNM
là hình bình hành. Tọa độ điểm
N
là:
A.
( )
0; 1N
B.
( )
4;7M
C.
( )
6;3N
D.
( )
4;7N
.
Câu 52. Trong mt phng
Oxy
cho hình thoi
ABCD
có đnh
( )
1;3A
, đỉnh
B
thuc trc
Oy
, tâm
( )
3;2I
. Ta đ trung điểm
J
ca
CD
là:
A.
13 15
;
22
J



B.
13 15
;
22
J



C.
( )
1; 13J −−
D.
1 13
;
22
J

−−


.
Câu 53. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết:
(1; 1); ( 4;2); (3;0)A B C−−
. Khí đó
.AB BC
bng:
A. 13 B. 41 C.
13
D.
41
Câu 54. Cho
0, 0ab
, đẳng thc nào sau đây là đúng?
A.
( )
.
cos ,
.
ab
ab
ab
=−
. B.
( )
.
cos ,
.
ab
ab
ab
=
C.
( )
.
cos ,
ab
ab
ab
=
+
. D.
( )
cos , .a b ab=
.
Câu 55. Cho
2; 1; 2 3 19a b a b= = =
. Khi đó
( )
cos ;ab
bng:
A.
( )
1
cos ,
2
ab =
B.
( )
2
cos ,
3
ab =
C.
( )
1
cos ,
4
ab =
D.
( )
1
cos ,
3
ab =
Câu 56. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
vi
5DC a=
,
2AD AB a==
. Tính tích vô
hướng
.AC BD
?
A.
2
6a
. B.
2
6a
. C.
2
14a
. D.
2
14a
Câu 57. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. S đo góc giữa hai vectơ
BC
AC
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
90
.
Câu 58. Cho ba lc
1 2 3
,,F MA F MB F MC= = =
cùng tác động vào mt vt tại điểm
M
vật đứng
yên.
Cho biết cường độ ca
12
,FF
đều bng
100N
và góc
0
90AMB =
. Khi đó cường độ ca lc
3
F
là:
A.
50 3N
. B.
100 3N
. C.
50 2N
. D.
100 2N
.
Câu 59. Cho hai lc
12
,FF
không ng phương cùng tác đng vào mt vt, biết ờng độ ca hai
lc
12
,FF
lần lượt là 50N và 20N. Cường độ lc tng hp không th vượt giá tr nào dưi đây?
A.
50N
. B.
70N
. C.
40N
. D.
60N
.
Câu 60. Khi nuôi thí nghim trong h, mt nhà khoa học đã thấy rng: Nếu trên mỗi đơn vị
din tích ca mt h x con cá (
x
+
) thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng là
480 20x
(gam). Hi phi th bao nhiêu con cá trên một đơn vị din tích ca mt h để sau mi v thu hoch
được sn ng cá ln nht?
A. 9. B. 24. C. 10. D. 12.
2.3.2. PHN T LUN:
Bài 1:
a) Cho tp hp
( )( )
32
| 1 2 3 5 0A x x x x= + + =
. Lit kê các phn t ca tp
A
.
b) Cho tp
( )
2;5 ; 2; , | 3M N P x x= = + =
. Xác định các tp hp sau:
;;M N M N
\;MN
( )
C M N P
.
c) Cho hai tp hp
( ) ( )
1;4 ; ; 2A B m m= = +
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
\BA=
.
Bài 2: Biu din min nghim ca bất phương trình và h bất phương trình sau
A
M
C
B
F
3
F
1
F
2
a)
2 5 7xy−
b)
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
c)
2
2
28
y
x
xy
−
+
Bài 3: Mt nhà nông dân n 8 sào đt trng hoa màu. Biết rng 1 sào trồng đậu cn 20 công
lãi được 3 triệu đồng, 1 sào trng cần 30 công lãi được 4 triệu đồng. Người nông dn trng
được
x
sào đậu
y
thì thu đưc tin lãi cao nht khi tng s công không quá 180 công. Tính
giá tr biu thc
23F x y=+
Bài 4: Bng sau cho biết dân s ca các tnh/thành ph Đồng bng Bc B năm 2018 ơn vị triu
người)
a) Tìm s trung bình, trung v ca mu s liu trên.
b) Gii thích ti sao s trung bình và trung v có s sai khác nhiu?
c) Nên s dng trung bình hay trung v để đại din cho dân s ca các tỉnh Đồng bng Bc B?
Bài 5: Hai mu s liệu sau đây cho biết s ợng trường THPT mi tnh/thành ph thuc Đồng
bng Sông Hồng và Đng bng Sông Cu Long năm 2017.
Đồng bng Sông Hng:
187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27
Đồng bng Sông Cu Long:
33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26
a) Tính s trung bình, trung v, các t phân v, mt, khong biến thiên, khong t phân vị, phương
sai, đ lch chun cho mi mu s liu trên,
b) Ti sao s trung bình ca hai mu s liu có s sai khác nhiu trong khi trung v thì không?
c) Ti sao khong biến thiên và độ lch chun ca hai mu s liu khác nhau nhiu trong khi khong
t phân v thì không?
Bài 6: Tìm tập xác định ca hàm s:
a)
3
21
32
x
y
xx
b)
2
( 2) 1
y
xx
c)
1
1
1
yx
xx
d)
14
( 2)( 3)
xx
y
xx
Bài 7: a) Cho hàm s
2
21x
y
x x m
+
=
++
. Tìm tt c các giá tr ca m
để hàm s xác định trên .
b) Cho hàm s
2y x m=−
. Tìm tt c các giá tr ca m đ hàm s có tp xác định là
)
2;+
.
Bài 8: V các đồ th ca hàm s sau:
a)
32yx= +
; b)
2
2yx=−
; c)
2
1
2
yx=
; d)
1yx=−
.
Tnh/Thành
ph
Dân s
Hưng Yên
1,19
Thái Bình
1,79
Hà Nam
0,81
Nam Đnh
1,85
Ninh Bình
0,97
Bài 9: Mt qu bóng được ném vào không trung có chiu cao tính t lúc bt đầu ném ra được cho
bi công thc
( )
2
23h t t t= + +
(tính bng mét), t là thi gian tính bng giây
( )
0t
.
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
Bài 10: Cho tam giác
ABC
có ba cnh
7; 8; 6AB BC AC= = =
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính Độ dài đưng cao
AH
ca tam giác
ABC
.
c) Tính bán kính
R
của đường trn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
d) Tính độ dài trung tuyến k t đỉnh
A
.
Bài 11: Cho
ABC có
0
60A=
,
8 , 5AC cm AB cm==
.
a) Tính cnh
BC
.
b) Tính din tích
ABC
.
c) Tính bán kính đưng tròn ni tiếp và ngoi tiếp tam giác
ABC
.
d) Gi
M
là đim đi xng vi
B
qua
C
. Tính bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ACM
.
Bài 12: Cho tam giác
ABC
E
là trung đim ca đon thng
,AB F
là đim thuc cnh
AC
sao cho
2AF FC=
,
K
là trung đim của đoạn thng
EF
.
a) Chng minh rng:
11
43
AK AB AC=+
.
b) Gi
P
là đim tha mãn:
3PC PB=−
. Phân tích vectơ
KP
theo hai vectơ
AB
AC
.
c) Với điểm M bt kì, dựng điểm
N
tha mãn
22MN MA MB MC=
. Chng minh rằng đường
thng
MN
luôn đi qua một điểm c định khi
M
thay đổi.
Bài 13: Cho tam giác
ABC
,
M
là mt điểm xác định bi:
3BM MC=
.
1) Chng minh:
13
44
AM AB AC=+
2) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABM
, phân tích véc tơ
BG
theo
;AB AC
.
3)
K
là một điểm thuc cnh
AC
tha mãn:
()AK mAC m R=
. Tìm m đ ba điểm
,,B G K
thng
hàng.
Bài 14: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
,
H
là đim đi xng ca
B
qua
G
.
1) Chng minh rng:
a)
21
33
AH AC AB=−
b)
11
33
CH AB AC=
2) Tìm tp hợp điểm
M
sao cho:
a)
MA MB MA MC+ = +
b)
2
3
3
MA MB MA MB+ =
c)
2
.3MA MB MB=
Bài 15: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
5;4 , 2;1 , 3; 2A B C −−
.
1) Tính
.AC CB
( )
os ,c CA CB
.
2) Tìm tọa độ điểm
B
là hình chiếu ca
B
trên đưng thng
AC
3) Tìm tọa độ điểm M thuc đưng thẳng AC để din tích tam giác ABM bng
3
1
din tích tam giác
ABC.
Bài 16: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
2;1 , 3; 2 , 5; 3A B C−−
.
a) Tìm tọa độ véc tơ
2AB BC
.
b) Tính
cos ABC
.
c) Tìm tọa độ điểm
E
là hình chiếu ca đim
A
trên đưng thng
BC
.
d) Tìm tọa độ điểm
M
thuc trc hoành sao cho
23MA MB MA++
nh nht.
Bài 17: Cho tam giác ABC có
4, 6AB AC==
,
BAC
bng
0
120
.
M
là trung điểm
BC
a) Tính
. . AC AB
b)
E
là đim thuc đưng thng
AB
, đặt
k. .=AE AB
Tìm k đ
.CE AM
Bài 18: Hàng ngày An phải đi đ qua một con sông thng chy v ớng Đông đến trường. Mun
sang đưc bến đ đối din b Bắc , bác lái đ di chuyển chếch mt góc so với phương vuông góc
vi b. Khi biu din trên mt phng tọa độ Oxy thì vn tc của đ so với dng nước là
1
35v i j= +
, vn tc thc của đ so với b
2
5vj=
( đơn vị m/s).
a) Hãy biu din
12
,vv
trên mt phng tọa độ Oxy.
b) Tính tc đ của dng nước so vi b ( tc là đ ln vn tc ca dòng nước so vi b).
2.4. MA TRN Đ KIM TRA HC K I
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MA TRN Đ KIM TRA HC K I
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
NI DUNG
MC ĐỘ
HÌNH
THC
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
1
H thc
ng trong
tam giác
1.1. Giá tr ng giác ca mt
góc t 0
0
đến 180
0
.
1
1
1.2. Định lý Cosin và đnh lý
Sin.
1
1
1.3. Gii tam giác và ng dng
thc tế.
1
1
2
Vectơ
2.1 Các khái nim m đầu
1
1
2.2. Tng và hiu ca hai vectơ
1
1
2
2.3. Tích ca mt s vi mt
vectơ.
1
1
1
1
2.4. Vectơ trong mt phng ta
độ
1
1
1
1
2.5. Tích vô hướng ca hai
vectơ.
1
1
2
3
Mnh đ
tp hp
3.1. Mệnh đề
1
1
3.2. Tp hp và các phép toán
trên tp hp
1
2
1
2
4
H phương
trình và h
bất phương
4.1. Bất phương trình bậc nht
hai n
1
1
trình bc
nht hai n
4.2. H bất phương trình bậc
nht hai n
1
1
5
Các s đặc
trưng của
mu s liu
không ghép
nhóm
5.1 S gần đúng và sai số
1
1
2
5.2 Các s đặc trưng đo xu thế
trung tâm
1
1
1
5.3 Các s đặc trưng đo độ phân
tán
1
1
Hàm
s
Hàm s
1
1
1
3
2
Hàm s bc
2
1
1
Tng
6
13
6
2
20
9
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHN TRC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho tam giác
ABC
biết
o
5; 30BC BAC==
. Bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A. 5. B. 10. C.
5
2
. D.
7
.
Câu 2. Cho h bất phương trình
20
3 2 1
xy
xy
+
−
có min nghim ký hiu là
T
. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A.
( )
1;0DT
. B.
( )
1;1BT−
. C.
( )
1; 1CT−
. D.
( )
1;1AT
.
Câu 3. Trong các đng thc sau đng thức nào sau đây là sai?
A.
oo
sin180 cos180 1+ =
. B.
oo
sin0 cos0 1+=
.
C.
oo
sin90 cos90 1+=
. D.
oo
sin60 cos60 1+=
.
Câu 4. Cho
()P
có phương trình
2
24y x x= +
. Điểm nào sau đây thuc đ th
()P
.
A.
( )
4;2Q
. B.
( )
3;1N
. C.
( )
4;0P =
. D.
( )
3;19M
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
có đ th như hình v, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;0
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
D. Đim M( 1; -1) thuc đ th hàm s.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s
1
2
5
y x m
x
= + +
có tập xác định
)
0;5D =
.
A.
0m
. B.
2m
. C.
2m −
. D.
2m =
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
biết
M
trung điểm đoạn
AB
,
N
trung điểm đoạn
AC
. Cặp vectơ nào
sau đây cùng hưng?
A.
,MN CB
. B.
,MA MN
. C.
,AN CN
. D.
,AB MB
.
Câu 8. Cho hai tp hp
4;3 , 3;A B m= =
. Tìm
m
để
A B A=
.
A.
3m
. B.
3m =
. C.
33m
. D.
33m
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
, đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
BC AB HC HA+ =
. B.
AB BH AB AH+ = +
.
C.
AH HB AH HC+ = +
. D.
AH AB AC AH =
.
Câu 10. Biết trên bao ca mt bao go ghi thông tin khối lượng là
20 0,2kg
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Độ chính xác
0,2d kg=
. B. Độ chính xác
20d kg=
.
C. Sai s tuyt đi
0,3
a
=
. D. Sai s tương đối
5%
a
=
.
Câu 11. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho điểm
( ) ( )
1;3 , 3;2AB
. Xác định tọa độ đim
C
sao cho
điểm
( )
1;0I
là trng tâm tam giác
ABC
.
A.
( )
1;12C
. B.
( )
5;5C
. C.
( )
5; 5C
. D.
( )
1;5C
.
Câu 12. Kết qu đo đng phc cho hc sinh lớp 10A đầu năm học được thng kê thành bng sau:
Size
35
36
37
38
39
40
41
42
Tn s
2
5
13
8
5
4
2
1
S trung bình ca mu s liu trên là
A.
38,75x =
. B.
37,75x =
. C.
37,9x =
. D.
37,85x =
.
Câu 13. Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng
a
biết
2783420 200a =
.
A. 2784000. B. 2790000. C. 2783000. D. 2783400.
Câu 14. Min nghim ca bất phương trình
24xy+
là na mt phng chứa điểm nào sau đây
A.
( )
2; 1
. B.
( )
0; 1
. C.
( )
1; 1−−
. D.
( )
2; 2−−
.
Câu 15. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các vectơ
( )
3 2 ; 4; 1a i j b= =
. Khi đó tọa đ ca
3ab
A.
( )
9;1
. B.
( )
9; 1
. C.
( )
9;1
. D.
( )
9; 1−−
.
Câu 16. Cho mu s liu biết phương sai bằng 9 thì độ lch chun ca mu s liệu đó bằng:
A.
36
. B.
3
. C.
81
. D.
3
.
Câu 17. Một đưng hầm được d kiến xây dng xuyên qua mt qu núi. Để ước tính chiu dài
đường hm mt k đã chn một điểm
C
t đó thể nhìn được hai đim
A
B
i mt
góc
o
78,12
, biết
702 , 521CA m CB m==
. Độ dài đoạn đưng hm
AB
gn nht vi kết qu nào sau
đây.
A. 700m. B. 781m. C. 793m. D. 790m.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
" : 2 2 0"x x x +
. B.
2
" : 2"xx =
.
C.
" : 0"nn
. D.
1
" : 0"x
x
.
Câu 19. Cho hình ch nht
ABCD
biết
5 ; 4AB dm AD dm==
. Độ dài vectơ
AB AD+
A.
41
. B. 8m. C.
41
dm. D. 9dm.
Câu 20. Giá thuê xe ô tô t lái là 1.100.000 đồng một ngày cho hai ngày đu tiên và 800.000 đồng
cho mi ngày tiếp theo. Tng s tin
T
phi tr là mt hàm s ca s ngày
x
mà khách thuê xe.
Tính T(7).
A. 5.600.000 đ B. 5.100.000 đ C. 6.600.000 đ D. 7.800.000 đ
II. PHN T LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (1,5 đim) Cho hai hàm s
( )
21
1
3
x
f x x
x
= +
;
( )
53
17
x
gx
x
+
=
.
1) Gi A; B lần lượt là tập xác định ca hàm s
( )
; ( )f x g x
. Tìm A; B.
2) Tìm tp hp
( )
;
R
A B C A B
.
Bài 2. (2,0 đim) :1) Cho hai bng phân b tn s mô t kết qu điểm thi môn Toán ca hai lp
10A và 10B ca một trường(Hai lp làm cùng mt đề) như sau:
Bảng 1:Điểm thi ca lp 10A
Đim
1
3
4
5
6
7
8
Tn s
1
3
4
8
10
3
1
N=30
Bảng 2:Điểm thi ca lp 10B
Đim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tn s
1
2
3
4
6
7
3
3
1
N=30
a) Tính phương sai ca tng bng .
b) Nhn xét lớp nào có điểm thi môn Toán đồng đều hơn, vì sao?
2) Cho rng din tích rng nhit đới trên trái đất đưc xác đnh bi hàm s
718,3 4,6St=−
, trong
đó
S
được tính bng triu hec-ta,
t
tính bng s năm kể t năm 1990. Hãy tính diện tích rng
nhit đới vào các năm 1990 và 2023
Bài 3. (1,5 đim) Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
2;6 ; 4; 2 ; 4;4A B C−−
.
1) Tính
.CACB
cos ACB
2) Tìm tọa độ điểm
Q
để t giác
ABQC
là hình bình hành.
3) T giác
AICK
là hình vuông. Hãy tìm ta đ điểm
I
K
.
Bài 4. (1 đim) Cho t giác
ABCD
là hình bình hành. Đim
E
tha mãn:
4 2 5CE AB AE BE+ = +
.
1) Biu th
CE
theo hai vectơ
CA
CB
.
2) Tìm tp hợp điểm
M
tha mãn
2MD MC MA MC+ =
.
--- HẾT ---
Hoàng Mai, ngày 30 tháng 11 m 2023
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương
| 1/14

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023 – 2024
------------------------- 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức.
Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Mệnh đề. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc từ o 0 đến o
180 ; Hệ thức lượng trong tam giác.
- Tổng và hiệu của hai vectơ ; Tích của một vectơ với một số
- Véctơ trong mặt phẳng tọa độ ; Tích vô hướng của hai véctơ.
- Số gần đúng và sai số. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán.
- Hàm số, hàm số bậc hai.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày bài; kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
+)
Mệnh đề: Phủ định mệnh đề;mệnh đề tương đương, mệnh đề kéo theo.
+) Tập hợp và các phép toán: Tìm giao, tìm hợp, phần bù của các tập hợp... các bài toán ứng dụng
+) Giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, một số công thức về hai góc bù nhau; hai góc phụ nhau...
+) Hệ thức lượng trong tam giác: Định lý Côsin, định lý Sin, công thức tính diện tích tam giác
+) Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của một véc tơ với 1 số, tích vô hướng của hai véc tơ.
+) Véc tơ trong mặt phẳng tọa độ: các công thức về tọa độ của véc tơ
+) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm; Các số đặc trưng đo độ phân tán.
+) Tìm tập xác định; Vẽ đồ thị hàm bậc hai và các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số.
2.2. Các dạng bài tập
- Xác định tập hợp, xác định các tập giao, hợp và hiệu của hai tập hợp
- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
trên mặt phẳng tọa độ và vận dụng giải một số bài toán thực tế.
- Tính giá trị lượng giác của một góc.
- Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tìm các yếu tố trong tam giác… vận dụng được vào
việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết
bài toán thực tiễn Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.
- Xác định được sai số tương đối của số gần đúng, số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho
trước. Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình
cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). Tính được các số
đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân
vị, phương sai, độ lệch chuẩn, phát hiện số liệu bất thường hoặc không chính xác bằng biểu đồ hộp.
- Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô
hướng của hai vectơ) và mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của
đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
- Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. Sử dụng
được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng được phương pháp toạ độ
vào bài toán giải tam giác.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.3.1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hai tập hợp A =  3 − ;7, B = (− ;  − )
1 4;8) . Tìm A . B
A. A B =  3 − ;− ) 1 4;7.
B. A B =  3 − ;−  1 4;7.
C. A B = ( 3 − ;− ) 1 4;7.
D. A B =  3 − ;− ) 1  (4;7).
Câu 2. Cho các tập hợp A =  4
− ;5; B = (2;+). Tìm tập hợp A \ B. A. A \ B =  4 − ;2) B. A \ B =  4 − ;2 C. A \ B = 2;  5 D. A \ B = (2;  5
Câu 3. Cho tập hợp A = x  : x + 4  
0 ; B = x  : 3x − 2  
1 . Tìm AB . 1 
A. AB = 
B. A B = ;1  
C. AB =
D. A B = ( 4; − +) 3 
Câu 4. Cho tập hợp A   , trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. A \  = 
B. A = A
C. A  = 
D. A  = 
Câu 5. Trong số 50 học sinh của lớp 10A1 có 25 bạn học sinh giỏi môn toán, 20 bạn học sinh giỏi
môn văn, 15 bạn vừa là học sinh giỏi toán, vừa là học sinh giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao
nhiêu học sinh chưa là học sinh giỏi môn Toán và chưa là học sinh giỏi môn văn? A.30 B. 25 C.20 D. 5
Câu 6. Cho hai tập hợp A = ( 1 − ;3), B =  ;
a +). Tìm a để AB  . 
A. a  3.
B. a  3.
C. a  3. D. a  3.
Câu 7. Phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y  2 .
B. x y  2 .
C. x + y  2 .
D. x + y  2 .
x + y − 2  0
Câu 8. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2x − 3y + 2  0 A. ( 1 − ; ) 1 . B. (1 ) ;1 . C. (0;0) . D. ( 1 − ;− ) 1 .
Câu 9. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3 − x + y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  10 − x + 5y  8 2x + 5y 1  −   −  x 3y 8 x 5y 10
Câu 10. Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg
gạo nếp, 2kg thịt ba chỉ, 5kg đậu xanh để gói bánh chưng và bán hống. Để gói một cái bánh chưng
cần 0,4kg gạo nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo nếp,
0,075 kg thịt và 0,15kg đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh ống
nhận được 7điểm thưởng. Hỏi điểm thưởng cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu? A. 250 điểm. B. 200 . C.150 . D. 300 .
Câu 11. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn A. 1, 730 . B. 1, 732 . C. 1, 733 . D. 1, 731 .
Câu 12. Quy tròn số gần đúng a = 34,567 biết a = 34,567  8,9 là: A. 34, 6 . B. 35 . C. 34, 57 . D. 30 .
Câu 13. Một hình chữ nhật có chiều rộng 40  0,5m . Chiều dài 60  0,5m . Khi đó chu vi hình chữ nhật là:
A. 200 1m .
B. 100 1m .
C. 200  2m .
D. 200  0,5m .
Câu 14. Điểm trung bình thi học kỳ I môn Toán của một nhóm học sinh lớp 10 là 8,1. Biết rằng
tổng điểm môn toán của nhóm này là 72,9 . Tìm số học sinh của nhóm. A. 20 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
Câu 15. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu
A. Số trung bình B. Mốt C. Trung vị
D. Độ lệch chuẩn
Câu 16. Cho dãy số liệu thống kê: 48 , 36 , 33 , 38 , 32 , 48 , 42 , 33 , 39 . Khi đó số trung vị là A. 32 . B. 36 . C. 38 . D. 40 .
Câu 17. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của một số học sinh lớp 10:
Các tứ phân vị cho mẫu số liệu lần lượt là: A. 3, 2, 4 . B. 2,3, 4 . C. 4, 2,3 . D. 2, 4,3 .
Câu 18. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi khảo sát môn toán đầu năm (thang điểm
20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2, 01. B. 1,89 . C. 1,98 . D. 1,99 .
Câu 20. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên cho biết lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong
một số năm (từ 1990 đến 2019).
Mẫu số liệu được nhận từ biểu đồ trên có khoảng tứ phân vị bằng A. 17759 . B. 6629 . C. 2163. D. 4466 .
Câu 21. Mẫu số liệu sau cho biết điểm kiểm tra cuối kì 1 môn Toán tổ 1 lớp 10A như sau 7 8 6 9 8 5 7 9 10 8
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên. A. 2. B. 8. C. 7 . D. 16 .
Câu 22. Tập xác định của hàm số y = 4 − x + x − 2 là
A. D = (2;4) B. D = 2;4 C. D = 2;  4 D. D = (− ;  2)(4;+)
Câu 23. Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ : y O 1 x -1 -3
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1
− B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3; − +)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+ ) D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  3 − ) 2x +1
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hàm số y = 2
x − 2x − 3 − xác định trên . m A. m  4 − . B. m  4 − .
C. m  0 . D. m  4 . 4
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x x+ . 4 A. D =  4 − ;2. B. D = ( 4 − ;2. C. D =  4 − ;2). D. D = ( 2 − ;4. −
Câu 26. Tập xác định D của hàm số 3x 1 y = là 2x − 2 A. D = .
B. D = 1;+) .
C. D = (1;+) .
D. D = R \   1 . 4 − x + x + 2
Câu 27. Tập xác định của hàm số y = 2 x x − là 12 A.  2 − ;4. B. ( 3 − ; 2 − )( 2 − ;4) . C. ( 2 − ;4) . D.  2 − ;4) . x +1
Câu 28. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y =
xác định trên nửa khoảng (0  ;1 . x − 2m +1  1  1  1  1 m m m m A.     2  . B. 2  . C. 2  . D. 2  . m 1 m 1 m 1 m 1
Câu 29. Tìm m để đồ thị hàm số y = 4x + m −1 đi qua điểm A(1;2) . A. m = 6 . B. m = 1 − . C. m = 4 − . D. m = 1.
2x + 3 khi x  2
Câu 30. Đồ thị hàm số y = f ( x) = 
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x − 3 khi x  2 A. (0; 3 − ) B. (3;6) C. (2;5) D. (2 ) ;1 Câu 31. Hàm số 2 y = 4
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ( ; − 2) . B. ( 2; − +). C. (− ;  2 − ). D. (2;+) .
Câu 32. Tam giác ABC có 0
A = 60 ; AC = 10; AB = 6 . Độ dài cạnh BC là: A. 76 B. 2 19 C. 14 D. 6 2
Câu 33. Tam giác ABC có BC = 6 ; AC = 2 ; AB =1+ 3 . Số đo góc A của tam giác ABC là: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 120
Câu 34. Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là: 65 A. 16 B. 8 C. 4 D. 4
Câu 35. Tam giác ABC có 3 cạnh thỏa mãn: 2 2 2
a = b + c + bc . Số đo góc B của tam giác ABC là: A. 0 150 B. 0 120 C. 0 60 D. 0 30
Câu 36. Tam giác ABC có AB = 5; AC = 9 ; đường trung tuyến AM = 6. Độ dài cạnh BC là: A. 2 17 B. 17 C. 129 D. 22
Câu 37. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. IA + IB = 0 B. IA = IB
C. IA và IB là hai véctơ đối nhau. D. MA + MB = 2MI với mọi điểm M.
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào trong các vectơ sau đây bằng vectơ AC ? A. BD
B. AB + CB
C. AB + AD
D. BA BC
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD , M là trung điểm của AB, DM cắt AC tại I . Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau. 1 3
A. CI = 2IA B. AI = AC
C. CI = 2AI D. AI = AC 2 4
Câu 40. Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. MA + MB = MC
B. AB + AC = AM
C. MA + MB = AB
D. AM + BA + MB = 0
Câu 41. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4a , AD = a . Khi đó AC + AD bằng: A. a 5 B. 2 5a C. 10a D. 5a
Câu 42. Cho đoạn thẳng AB. Có bao nhiêu điểm N thỏa mãn NA + NB = 3 ? A. 1 B. 3 C. Vô số D. 2
Câu 43. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA = 2
IB . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. IC = AB + AC B. IC = 2
AB + AC C. IC = − AB + AC
D. IC = 2AB + AC 3 3
Câu 44. Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD M là trung điểm
của AO . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 3 3 3 3 1 1 1 1
A. MC = CB + CD
B. MC = − CB CD C. MC = CB + CD
D. MC = − CB CD 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 45. Cho tam giác ABC , M N là hai điểm thỏa mãn: BM = BC − 2AB , CN = x AC BC . Xác định x để ,
A M , N thẳng hàng. 1 1 A. 2 B. 3 C. D. − 2 3
Câu 46. Cho tam giác ABC , tập hợp điểm M thỏa mãn MA + BC = MA MB là đường tròn có bán kính bằng A. AB . B. AC .
C. BC . D. BI với I là trung điểm đoạn AC .
Câu 47. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, BC = 6 . Góc giữa hai véc tơ BA BC bằng: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 120
Câu 48. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a , M là trung điểm của BC . Khi đó AM .BD có giá trị bằng: 2 a 2 a 2 a A. B. 0 C. D. − 2 2 2
Câu 49. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(3;5), B( 4
− ;2). Tọa độ véc tơ AB là:  1 7  A. AB ( 1 − ;7) B. AB( 7 − ; 3 − ) C. AB − ;   D. AB (7;3) .  2 2 
Câu 50. Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm M , N, P biết M (5;− ) 1 ; N ( 3
− ;0), P(4;10) . Tọa độ trọng
tâm G của tam giác MNP là:  9  A. G 3;   B. G (12;1 ) 1 C. G(6;9) D. G(2;3)  2 
Câu 51. Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M ( 3 − ; ) 1 , P( 1
− ;5),Q(2;3) , N là điểm để tứ giác
PQNM là hình bình hành. Tọa độ điểm N là: A. N (0;− ) 1
B. M (4;7) C. N ( 6 − ;3) D. N (4;7) .
Câu 52. Trong mặt phẳng Oxy cho hình thoi ABCD có đỉnh A(1;3) , đỉnh B thuộc trục Oy , tâm I ( 3
− ;2). Tọa độ trung điểm J của CD là:  13 15  13 15   1 13  A. J − ;   B. J ;−   C. J ( 1 − ; 1 − 3) D. J − ;−   .  2 2   2 2   2 2 
Câu 53. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết: ( A 1; 1 − ); B( 4
− ;2);C(3;0) . Khí đó A . B BC bằng: A. 13 B. 41 C. 13 − D. 41 −
Câu 54. Cho a  0,b  0 , đẳng thức nào sau đây là đúng? a b a b a b A. (a b) . cos , = − . B. (a b) . cos , = C. (a b) . cos , = .
D. cos (a,b) = . a b . a . b a . b a + b
Câu 55. Cho a = 2; b = 1; 2a − 3b = 19 . Khi đó cos ( ; a b) bằng: A. (a b) 1 cos , = B. (a b) 2 cos , = C. (a b) 1 cos , = D. (a b) 1 cos , = 2 3 4 3
Câu 56. Cho hình thang ABCD vuông tại A D với DC = 5a , AD = AB = 2a . Tính tích vô
hướng AC.BD ? A. 2 6 − a . B. 2 6a . C. 2 14a . D. 2 14 − a
Câu 57. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Số đo góc giữa hai vectơ BC AC A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 135 . D. 0 90 .
Câu 58. Cho ba lực F = M ,
A F = MB, F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng 1 2 3 yên. A F1 C F M 3 F2 B
Cho biết cường độ của F , F đều bằng 100N và góc 0
AMB = 90 . Khi đó cường độ của lực F là: 1 2 3
A. 50 3N .
B.100 3N . C. 50 2N . D. 100 2N .
Câu 59. Cho hai lực F , F không cùng phương cùng tác động vào một vật, biết cường độ của hai 1 2
lực F , F lần lượt là 50N và 20N. Cường độ lực tổng hợp không thể vượt giá trị nào dưới đây? 1 2 A. 50N . B. 70N .
C. 40N . D. 60N .
Câu 60. Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà khoa học đã thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị
diện tích của mặt hồ có x con cá ( x + 
) thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng là 480 − 20x
(gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau mỗi vụ thu hoạch
được sản lượng cá lớn nhất? A. 9. B. 24. C. 10. D. 12. 2.3.2. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1:
a) Cho tập hợp A = x ( 3x + )( 2 |
1 2x + 3x − 5) = 
0 . Liệt kê các phần tử của tập A . b) Cho tập M =  2
− ;5; N = (2;+), P = x | x  
3 . Xác định các tập hợp sau: M N; M N;
M \ N; C (M N P) .
c) Cho hai tập hợp A = (1;4); B = ( ;
m m + 2) . Tìm tất cả các giá trị của m để B \ A =  .
Bài 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình sau x  0  y  −2  
a) 2x − 5y  7 b) 5
x − 4y 10 c) x  2   4x + 5 y  10  2x + y  8 
Bài 3: Một nhà nông dân nọ có 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rằng 1 sào trồng đậu cần 20 công và
lãi được 3 triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Người nông dần trồng
được x sào đậu và y cà thì thu được tiền lãi cao nhất khi tổng số công không quá 180 công. Tính
giá trị biểu thức F = 2x + 3y
Bài 4: Bảng sau cho biết dân số của các tỉnh/thành phố Đồng bằng Bắc Bộ năm 2018 (đơn vị triệu người) Tỉnh/Thành Dân số phố Hưng Yên 1,19 Thái Bình 1,79 Hà Nam 0,81 Nam Định 1,85 Ninh Bình 0,97
a) Tìm số trung bình, trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tại sao số trung bình và trung vị có sự sai khác nhiều?
c) Nên sử dụng trung bình hay trung vị để đại diện cho dân số của các tỉnh Đồng bằng Bắc Bộ?
Bài 5: Hai mẫu số liệu sau đây cho biết số lượng trường THPT ở mỗi tỉnh/thành phố thuộc Đồng
bằng Sông Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long năm 2017.
Đồng bằng Sông Hồng: 187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27
Đồng bằng Sông Cửu Long: 33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26
a) Tính số trung bình, trung vị, các tứ phân vị, mốt, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương
sai, độ lệch chuẩn cho mỗi mẫu số liệu trên,
b) Tại sao số trung bình của hai mẫu số liệu có sự sai khác nhiều trong khi trung vị thì không?
c) Tại sao khoảng biến thiên và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu khác nhau nhiều trong khi khoảng tứ phân vị thì không?
Bài 6: Tìm tập xác định của hàm số: 2x 1 2 1 x 1 4 x a) y b) y c) y 1 x d) y 3 x 3x 2 (x 2) x 1 x 1 x (x 2)(x 3) +
Bài 7: a) Cho hàm số 2x 1 y =
. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên . 2 x + x + m
b) Cho hàm số y =
2x m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có tập xác định là 2;+) .
Bài 8: Vẽ các đồ thị của hàm số sau: 1 a) y = 3 − x + 2 ; b) 2 y = 2 − x ; c) 2 y =
x ; d) y = x −1. 2
Bài 9: Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được cho
bởi công thức h (t ) 2 = t
− + 2t + 3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây (t  0).
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
Bài 10: Cho tam giác ABC có ba cạnh AB = 7; BC = 8; AC = 6 .
a) Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tính Độ dài đường cao AH của tam giác ABC .
c) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
d) Tính độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh A .
Bài 11: Cho  ABC có 0
A = 60 , AC = 8c , m AB = 5cm . a) Tính cạnh BC .
b) Tính diện tích ABC  .
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC .
d) Gọi M là điểm đối xứng với B qua C . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ACM .
Bài 12: Cho tam giác ABC E là trung điểm của đoạn thẳng AB, F là điểm thuộc cạnh AC sao cho
AF = 2FC , K là trung điểm của đoạn thẳng EF . 1 1
a) Chứng minh rằng: AK = AB + AC . 4 3
b) Gọi P là điểm thỏa mãn: PC = 3
PB . Phân tích vectơ KP theo hai vectơ AB AC .
c) Với điểm M bất kì, dựng điểm N thỏa mãn MN = 2MA − 2MB MC . Chứng minh rằng đường
thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
Bài 13: Cho tam giác ABC , M là một điểm xác định bởi: BM = 3MC . 1 3 1) Chứng minh: AM = AB + AC 4 4
2) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABM , phân tích véc tơ BG theo A ; B AC .
3) K là một điểm thuộc cạnh AC thỏa mãn: AK = mAC (m R ) . Tìm m để ba điểm B,G, K thẳng hàng.
Bài 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , H là điểm đối xứng của B qua G . 1) Chứng minh rằng: 2 1 1 1 a) AH = AC AB
b) CH = − AB AC 3 3 3 3
2) Tìm tập hợp điểm M sao cho: 2
a) MA + MB = MA + MC b) MA + 3MB = MA MB c) 2 M . A MB = 3MB 3
Bài 15: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A(5;4), B(2; ) 1 ,C ( 3 − ; 2 − ) .
1) Tính AC.CB và o
c s (CA ,CB ) .
2) Tìm tọa độ điểm B là hình chiếu của B trên đường thẳng AC 1
3) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AC để diện tích tam giác ABM bằng diện tích tam giác 3 ABC.
Bài 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(2; ) 1 , B (3; 2 − ),C (5; 3 − ) .
a) Tìm tọa độ véc tơ AB − 2BC . b) Tính cos ABC .
c) Tìm tọa độ điểm E là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng BC .
d) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho MA + 2MB + 3MA nhỏ nhất.
Bài 17: Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6 , BAC bằng 0
120 . M là trung điểm BC a) Tính AC.A . B
b) E là điểm thuộc đường thẳng AB , đặt AE = k .AB . Tìm k để CE AM .
Bài 18: Hàng ngày An phải đi đò qua một con sông thẳng chảy về hướng Đông đến trường. Muốn
sang được bến đò đối diện ở bờ Bắc , bác lái đò di chuyển chếch một góc so với phương vuông góc
với bờ. Khi biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy thì vận tốc của đò so với dòng nước là v = 3 − i + 5 j 1
, vận tốc thực của đò so với bờ là v = 5 j ( đơn vị m/s). 2
a) Hãy biểu diễn v , v trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 1 2
b) Tính tốc độ của dòng nước so với bờ ( tức là độ lớn vận tốc của dòng nước so với bờ).
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút HÌNH MỨC ĐỘ STT NỘI DUNG THỨC NB TH VD VDC TN TL
1.1. Giá trị lượng giác của một 1 1 góc từ 00 đến 1800. Hệ thức 1
lượng trong 1.2. Định lý Cosin và định lý 1 1 tam giác Sin.
1.3. Giải tam giác và ứng dụng 1 1 thực tế.
2.1 Các khái niệm mở đầu 1 1
2.2. Tổng và hiệu của hai vectơ 1 1 2
2.3. Tích của một số với một vectơ. 1 1 1 1 2 Vectơ
2.4. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ 1 1 1 1
2.5. Tích vô hướng của hai vectơ. 1 1 2 3.1. Mệnh đề 1 1 Mệnh đề và 3 tập hợp
3.2. Tập hợp và các phép toán 1 2 1 2 trên tập hợp 4 Hệ phương
trình và hệ 4.1. Bất phương trình bậc nhất 1 1
bất phương hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn
4.2. Hệ bất phương trình bậc 1 1 nhất hai ẩn Các số đặc trưng củ
5.1 Số gần đúng và sai số 1 1 2 a
mẫu số liệu 5.2 Các số đặc trưng đo xu thế 1 1
không ghép trung tâm 1 nhóm
5.3 Các số đặc trưng đo độ phân 5 1 1 tán Hàm Hàm số 1 1 1 3 2 số Hàm số bậc 1 1 2 Tổng 6 13 6 2 20 9
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cho tam giác ABC biết o
BC = 5; BAC = 30 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 5 A. 5. B. 10. C. . D. 7 . 2 2x + y  0
Câu 2. Cho hệ bất phương trình 
có miền nghiệm ký hiệu là T . Khẳng định nào sau đây 3
x − 2y 1
là khẳng định đúng?
A. D (1;0)T . B. B ( 1 − ) ;1 T . C. C (1; − ) 1 T . D. A(1; ) 1 T .
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sau đây là sai? A. o o sin180 + cos180 = 1 − . B. o o sin 0 + cos 0 = 1. C. o o
sin 90 + cos 90 = 1. D. o o sin 60 + cos 60 = 1.
Câu 4. Cho (P) có phương trình 2
y = x − 2x + 4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P) . A. Q (4;2) . B. N ( 3 − ) ;1 . C. P = (4;0) . D. M ( 3 − ;19) .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
D. Điểm M( 1; -1) thuộc đồ thị hàm số. 1
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x m + 2 + D = 0;5 5 − có tập xác định  ) x .
A. m  0 .
B. m  2 . C. m  2 − . D. m = 2 .
Câu 7. Cho tam giác ABC biết M là trung điểm đoạn AB , N là trung điểm đoạn AC . Cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A. MN,CB . B. M , A MN .
C. AN,CN . D. A , B MB .
Câu 8. Cho hai tập hợp A =  4 − ;  3 , B =  3
− ;m. Tìm m để AB = A.
A. m  3 .
B. m = 3 . C. 3
−  m  3 . D. 3
−  m  3 .
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. BC + AB = HC HA .
B. AB + BH = AB + AH .
C. AH + HB = AH + HC .
D. AH AB = AC AH .
Câu 10. Biết trên bao bì của một bao gạo ghi thông tin khối lượng là 20  0, 2kg . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Độ chính xác d = 0, 2kg .
B. Độ chính xác d = 20kg .
C. Sai số tuyệt đối  = 0,3 .
D. Sai số tương đối  = 5% . a a
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(1;3), B ( 3
− ;2) . Xác định tọa độ điểm C sao cho
điểm I (1;0) là trọng tâm tam giác ABC . A. C ( 1 − ;12).
B. C (5;5) . C. C (5; 5 − ) . D. C (1;5) .
Câu 12. Kết quả đo đồng phục cho học sinh lớp 10A đầu năm học được thống kê thành bảng sau: Size 35 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 2 5 13 8 5 4 2 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. x = 38, 75 .
B. x = 37, 75 .
C. x = 37,9 .
D. x = 37,85 .
Câu 13. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a biết a = 2783420  200 . A. 2784000. B. 2790000. C. 2783000. D. 2783400.
Câu 14. Miền nghiệm của bất phương trình x + 2 y  4
− là nửa mặt phẳng chứa điểm nào sau đây A. (2; )1 − . B. (0; )1 − . C. ( 1 − ;− ) 1 . D. ( 2 − ; 2 − ).
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = 3i − 2 j;b = (4; − )
1 . Khi đó tọa độ của a − 3b A. (9 ) ;1 . B. (9; ) 1 − . C. ( 9 − ; ) 1 . D. ( 9 − ;− ) 1 .
Câu 16. Cho mẫu số liệu biết phương sai bằng 9 thì độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng: A. 36 . B. 3 . C. 81. D. 3 − .
Câu 17. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một quả núi. Để ước tính chiều dài
đường hầm một kỹ sư đã chọn một điểm C mà từ đó có thể nhìn được hai điểm A B dưới một góc o
78,12 , biết CA = 702 ,
m CB = 521m . Độ dài đoạn đường hầm AB gần nhất với kết quả nào sau đây. A. 700m. B. 781m. C. 793m. D. 790m.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 2 " x
  : x − 2x + 2  0" . B. 2 " x
  : x = 2". 1 C. " n
  : n  0". D. " x   :  0" . x
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 5d ;
m AD = 4dm . Độ dài vectơ AB + AD A. 41 . B. 8m. C. 41 dm. D. 9dm.
Câu 20. Giá thuê xe ô tô tự lái là 1.100.000 đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 800.000 đồng
cho mỗi ngày tiếp theo. Tổng số tiền T phải trả là một hàm số của số ngày x mà khách thuê xe. Tính T(7).
A. 5.600.000 đ B. 5.100.000 đ C. 6.600.000 đ D. 7.800.000 đ
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) x x +
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hai hàm số f ( x) 2 1 = x −1 + ; g ( x) 5 3 = . x − 3 17 − x
1) Gọi A; B lần lượt là tập xác định của hàm số f ( x) ; g(x) . Tìm A; B.
2) Tìm tập hợp A  ; B C A B . R ( )
Bài 2. (2,0 điểm) :1) Cho hai bảng phân bố tần số mô tả kết quả điểm thi môn Toán của hai lớp
10A và 10B của một trường(Hai lớp làm cùng một đề) như sau:
Bảng 1:Điểm thi của lớp 10A Điểm 1 3 4 5 6 7 8 Tần số 1 3 4 8 10 3 1 N=30
Bảng 2:Điểm thi của lớp 10B Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tần số 1 2 3 4 6 7 3 3 1 N=30
a) Tính phương sai của từng bảng .
b) Nhận xét lớp nào có điểm thi môn Toán đồng đều hơn, vì sao?
2) Cho rằng diện tích rừng nhiệt đới trên trái đất được xác định bởi hàm số S = 718,3 − 4, 6t , trong
đó S được tính bằng triệu hec-ta, t tính bằng số năm kể từ năm 1990. Hãy tính diện tích rừng
nhiệt đới vào các năm 1990 và 2023
Bài 3. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(2;6); B( 4 − ; 2 − ); C (4;4) . 1) Tính C .
A CB và cos ACB
2) Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác ABQC là hình bình hành.
3) Tứ giác AICK là hình vuông. Hãy tìm tọa độ điểm I K .
Bài 4. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Điểm E thỏa mãn: 4CE + 2AB = 5AE + BE .
1) Biểu thị CE theo hai vectơ CA CB .
2) Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn MD + 2MC = MA MC . --- HẾT ---
Hoàng Mai, ngày 30 tháng 11 năm 2023 TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương