SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 10
Trường THPT Đại Mỗ m học 2025 - 2026
NÔI DUNG CẦN ÔN TẬP
1. ĐẠI SỐ Chương V. Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
1. S gần đúng và sai số.
2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
3. Các số đặc trưng đo độ phân tán
2. HI
NH HỌC Chương IV. Véc tơ.
1.Các khái niệm mở đầu
2.Tổng hiệu 2 véc tơ – Tích của véc tơ với 1 số
3. Véc tơ trong mp tọa độ
4.Tích vô hướng của hai véc tơ
Phần I.u hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1.Viết số quy tròn của số 3546790 đếnng trăm.
A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Câu 2. Khi s dng máy tính b túi vi ch s thp phân ta được: . Giá tr gần đúng của
chính c đến hàng phần trăm
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Chiu cao ca mt ngọn đồi là . Đ chính xác của phép đo trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Đo chiu i ca mt cây thước, ta được kết qu . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo
ước lượng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho s gần đúng với độ chính c d = 400. Hãy viết quy tròn s .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau (người). Số quy
tròn của s gần đúng là:
A. B. . C. . D. .
Câu 7. Cho s S quy tròn ca s gần đúng
A. . B. . C. . D.
Câu 8: Trên mt bao go có ghi Khi lượng 10 0,2 kg, điều đó có nghĩa là gì?
A. Khi lượng đúng của bao go là mt s nm trong khong t 9,8 kg đến 10,2 kg.
B. Khi lượng đúng của bao gạo là một số lớn hơn 10 kg.
C. Khi lượng đúng của bao gạo là mt số nh hơn 10kg.
D. Khi lượng đúng của bao gạo là 9,8 kg hoặc là 10,2 kg.
Câu 9. Đo chiều dài của mt cây cầu, ta được kết quả thì sai số tương đối của phép đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Số lượng y xanh trồng được của lớp 10A trong 5 ngày qua là: 9, 13, 15, 10, 12. Số trung bình của
mẫu số liệu trên là:
A.
11,8X
. B.
11,7X
. C.
11,6X
. D.
11,9X
.
Câu 11: Cho mt mẫu số liệu gồm 2025 số đã được sắp xếp tăng dần. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của số thứ 1012 và số th1013
B. Số trung vị là trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 1013.
C. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ
1012
.
D. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của số thứ
1011
số thứ
1012
10
8 2,828427125
2,81
2,83
2,82
2,80
347,13 0,2h m m
d
347,13dm
347,33m
0,2dm
346,93dm
45 0,2a cm
45
0,2
45
0,2
45
0,2
45
0,2
8 141 378a
a
8 141 400
8 142 400
8 141 000
8 141 300
94444200 3000s 
94444200
94400000
94440000
94450000
94444000
367653964 213.a 
367653964
367653960
367653000
367654000
367653970
152 0,2 m
0,1316%
a
1,316%
a
0,1316%
a
0,1316%
a
Câu 12: Đim kim tra môn Toán ca mt nm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Câu 13: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu
5; 13; 5; 7; 10; 2; 3
là
A.
10
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 14: Số xe ô tô của mt cửa hàng bán được mi tháng trong năm 2021 được ghi lại ở bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Số xe
45
28
31
34
32
35
37
33
33
35
34
37
Hãy tìm tứ phân vị
1
Q
.
A.
31 5,
. B.
32
. C.
32 5,
. D.
34
.
Câu 15: Bảng sau đây cho biết chiu cao ca mt nhóm hc sinh:
160
178
150
164
168
176
156
172
Các tứ phân vị của mẫu số liệu
A.
1 2 3
158; 164; 174Q Q Q
. B.
1 2 3
158; 166; 174Q Q Q
.
C.
1 2 3
160; 168; 176Q Q Q
. D.
1 2 3
150; 164; 178Q Q Q
.
Câu 16: Ông A cân lần lượt 50 quả táo được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình được kết quả như sau:
Cân nặng
(đơn vị: gam)
8
19
20
21
22
Số quả
1
10
19
17
3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A.
19
. B.
19 5,
. C.
20
. D.
21
.
Câu 17. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
2
3
7
18
3
2
4
1
a)Mốt của mẫu số liệu trên bằng
A.6 B. 6,5 C. 7 D. 7,5
b)Trung vị của mẫu số liệu trên bằng
A.6,5 B. 6 C. 7 D. 7,5
Câu 18. Cho mẫu số liệu thống kê:
8;10;10;10;12;12;14;14;14;14;15;16
. Mốt của mẫu số liệu trên :
A.
0
12M
. B.
0
14M
. C.
0
10M
. D.
0
16M
.
Câu 19. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. Tìm mt
của mẫu số liệu trên:
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
114
115
A.
0
114M
. B.
0
113M
. C.
0
117M
. D.
0
115M
.
Câu 20: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau:
27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 21. Cho dãy 20 số liệu: 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A.
22
Q

. B.
24
Q

. C.
20
Q

. D.
37
Q

.
Câu 22: T các đỉnh của ngũ gc xác đnh được bao nhiêu vectơ khác véc tơ
0
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: a)Cho tam giác đều cnh . Đng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
ABCDE
5
10
15
20
ABC
2a
AB AC
2AB a
2AB a
AB AB
b)Cho tam giác đều với đường cao . Đng thức nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 24: Cho bốn điểm , , , phân biệt. Khi đó vec bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình bình hành tâm . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
CB CD CA
B. .
C.
OB OC OD OA
D. .
Câu 26: Cho tam giác vi trung tuyến và trng tâm . Khi đó
bng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 27: Nếu trng tâm tam giác t khẳng đnh nào sau đây đúng?
A. . B.
.
C. . D.
Câu 28: Cho t giác . Gi lần lượt trung đim ca . Khi đó bng?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 29. Tìm giá tr của
m
sao cho
a mb
, biết rằng
,ab
ngược hướng và
5, 15ab
A.
3m
. B.
1
3
m 
. C.
1
3
m
. D.
3m 
.
Câu 30: Cho đim thuộc đoạn sao cho .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 31: Đẳng thức nào sau đây mô t đúng hình vẽ bên dưới:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hình vuông có cnh bng . Khi đó bng:
A.2a B. . C. a D. 0
Câu 33: Cho tam giác đều ABC có cnh bng 4.
1)
AB AC
bng: A.2 B. 4 C. 2
3
D. 4
3
2)
AB AC
bng: A.2 B. 4 C. 2
3
D. 4
3
Câu 34: Cho tam giác và đim tha mãn . Khi đó
là :
A. Trng tâm tam giác . B. Trung đim ca
.
C. Trung đim ca ( C’ là trung đim ca ). D. Đỉnh th t tư của hình bình hành
Câu 35. Cho ba lực cùng tác động vào một vật ti điểm M vật đứng yên. Cho
biết cường độ lực đều bằng 50N và tam gc MAB vuông tại M. Tìm cường độ lc
A. N B. N C. N D. N
ABC
AH
HB HC
2AC HC
3
2
AH HC
AB AC
A
B
C
D
u AD CD CB AB
u AD
0u
u CD
u AC
ABCD
O
AB BC DB
0DA DB DC
ABC
AM
G
AG
1
2
GM
1
3
AM
2
3
AM
2
3
AM
G
ABC
1
2
AG AB AC
1
3
AG AB AC
3
2
AG AB AC
2
3
AG AB AC
ABCD
,MN
,AB CD
MN
1
2
AC DB
1
2
AC BD
1
()
2
AD BC
2 AC BD
K
AB
2
3
AK KB
3 2 0KA KB
25AB AK
2
5
KA AB
2
3
KA KB
30AI AB
30IA IB
30BI BA
30AI AB
A
I
B
ABCD
a
AB AD
5a
2
ABC
M
20MA MB MC
M
ABC
AB
'CC
AB
ACBM
1 2 3
, , F MA F MB F MC
12
,FF
3
F
100
100 2
50 2
200
Câu 36: Cho tam giác đều có đường cao . Tính
a)
,AH BC
A. . B. . C. 90
0
D. .
b)
,AC AH
A. . B. . C. . D. .
c) A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình vuông . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho và hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
a
.
b
= - 3. Xác định góc
giữa hai vectơ
a
b
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho tam giác đều có cnh bng Tính tích vô hưng
A. B. C. D.
Câu 41: Cho tam giác đều có cnh bng Tính tích vô hưng
A. B. C. D.
Câu 42: Cho hình vuông cnh Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 43: Trong mặt phẳng cho vectơ Ta độ của vec
A. B. C. D.
Câu 44: Trong mp tọa độ Oxy cho véc tơ . Tọa độ của véc tơ là:
A.(3; - 2) B. (- 2; 3) C. (3; 2) D. (2; 3)
Câu 45: Trong mt phng ta độ Oxy, cho các đim .
a)Tọa đ của vec
A. . B. . C. . D. .
b)Độ dài đon thng MN là
A. 4
3
B. 3
5
C. 5
3
D. 4
5
Câu 46. Trong mt phng Oxy ,cho . Tọa đ trung đim I ca AB là
A. B. C. D.
Câu 47: Trong mp tọa độ Oxy cho tam giác ABC A(1; 5), B(0; - 2), C(2; 6). Tọa độ trọng tâm G của tam
giác là:
A.(3; 1) B. (1; 3) C. (9; 3) D. (3; 9)
Câu 48: Cho tam giác vi ; là trng tâm. Ta độ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Trong mặt phẳng cho hai vec và Khi đó khi chỉ khi
ABC
AH
o
30
o
60
o
150
o
30
o
60
o
120
o
150
,.AH BA
o
30
o
60
o
120
o
150
ABCD
cos , .AC BA
2
cos ,
2
AC BA
2
cos ,
2
AC BA 
cos , 0AC BA
cos , 1AC BA 
a
b
0
..a b a b
.0ab
.1ab
..a b a b
3,a
2b
o
30
o
45
o
60
o
120
ABC
.a
..AB AC
2
. 2 .AB AC a
2
3
.
2
a
AB AC 
2
.
2
a
AB AC 
2
.
2
a
AB AC
ABC
.a
..AB BC
2
.AB BC a
2
3
.
2
a
AB BC
2
.
2
a
AB BC 
2
.
2
a
AB BC
ABCD
.a
2
.AB AC a
2
.2AB AC a
2
2
.
2
AB AC a
2
1
.
2
AB AC a
,Oxy
3 2 .u i j
u
3;2 .
2; 3 .
2;3 .
3; 2 .
32u j i
u
4; 3M
2;0N
MN
2; 3
6; 3
6;3
2;3
2;0 , 5; 4AB
3; 4I
3
;2
2
I



3
;2
2
I



2
;2
3
I



ABC
3;6A
9; 10B
1
;0
3
G



C
5; 4C
5;4C
5;4C
5; 4C 
,Oxy
1; 2a x y
1; 3 .b 
ab
A. B. C. D.
Câu 50. Trong mt phng ta độ Oxy, cho các đim . Tọa độ đim D để t giác
ABCD hình bình nh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ , cho , . Tọa độ của vec tơ
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho các vectơ . Tọa đ của vectơ
A. B. C. D.
Câu 53. Trong mp Oxy, cho các đim A(-3; 3), B(1; 4), C(2; -5). Tọa đ đim M tha
A. B. C. D.
Câu 54. Trong mp to độ, véc tơ nào sau đây đội bng 1?
A.
u
= (1; 1) B.
v
= (1; - 1) C.
c
=
1
2;
2



D.
d
=
11
;
22



Câu 55. Góc giữa hai vectơ là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Trong mp to độ, cặp véc tơ nào sau đây cùng phương?
A.
u
= (2; 3) và
1
;6
2
v



B.
( 2;6)a
(1;3 2)b
C.
i
= (1; 0) và
j
= (0; 1) D.
c
= (1; 3) và
d
= (2; - 6)
Câu 57. Trong mp to độ, cặp véc tơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
u
= (2; 3) và
v
= (4; 6) B.
u
= (1; - 1)
v
= (- 1; 1)
C.
u
= (a; b) và
v
= (- b; a) D.
u
= (1; 1) và
v
= (2; 0)
Câu 58. Cho các vectơ . Tìm s m để hai vectơ cùng phương ?
A. m = -3 B. m = - 2 C. m = 4 D. m = 2
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai vectơ và . bao nhiêu giá trị của để
hai vectơ ; vuông góc với nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 60 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M(m 4 ; 1 m) thỏa
mãn tam gia
c MAB vuông ta
i A là :
A. B. C. D. M(- 2; - 1)
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 61. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số quy tròn của 31416,1 đến hàng chục là 31420
b) số quy tròn của 31,135 đến hàng phần trăm là 31,14 .
c) Số quy tròn của 110,32344 đến hàng phần nghìn là 110,323 .
d) Giá trị gần đúng của số
3
2
chính xác đến hàng phần trăm 1,26 .
2
.
1
x
y


2
.
1
x
y

2
.
5
x
y

0
.
1
x
y
3;5 , 2; 2 , 1;4A B C
2;5D
5;2D
2;11D
4;11D
Oxy
1;2a 
5; 7b 
ab
6; 9
4; 5
6;9
5; 14
4; 2 , 1; 1 , 2;5a b c
2x a b c
1;0x
5;0x
5; 10x 
9; 10x 
24MA BC CM
15
;
66
M



15
;
66
M



51
;
66
M



15
;
66
M




1;1u
2;0v 
45
135
30
60
4; 2 , ;1a b m
ab
2;um
;1v m m
m
u
v
2
1
0
3
,Oxy
2; 1 , 1; 7AB
1; 3M
5; 5M
1; 1M
Câu 62.t tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a) Cho số gần đúng
1,04527a
với độ chính c
0,4d
. Số quy tròn của
a
là 1,00000
b) Cho
234,6543 0,003a 
. Số quy tròn của
a
là 234,65
c) Cho số gần đúng
2841275a
với độ chính c
300d
. Số quy tròn của
a
là 2841200
d) Cho
3.1463 0,001a
. Số quy tròn của
a
là 3,146
Câu 63: Cho mẫu số liệu sau:
4;5;6;7;8;4;9;4;3
. Khi đó:
a) Số trung bình:
5,5x
b) Mốt:
3
o
M
.
c) Trung vị
4
e
M
.
d) T phân vị thứ ba là
3
7Q
.
Câu 64: Cho bng s liệu điểm kim tra môn Toán ca 20 hc sinh.
Đim
4
5
6
7
8
9
10
Cng
S hc sinh
1
2
3
4
5
4
1
20
Xét tính đúng sai ca các khẳng đnh sau:
a) Mt ca mu s liu là
5
.
b) Đim kiểm tra trung bình của nhóm học sinh
5
.
c) Số trung vị của mẫu số liệu
7
.
d) T phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
6
.
Câu 65: Mẫu số liệu sau ghi rõ số tin thưởng tết Nguyên Đán của 13 nhân viên của một công ty (đơn vị : triệu
đồng):
10 10 11 12 12 13 14,5 15 18 20 20 21 28.
Khi đó:
a) Trung vị 13,5 ;
b) Mẫu số liệu có mt bằng 10.
c) Khong biến thiên là :
18R
.
d) Khoảng tứ phân vị là :
8,5Q
.
Câu 66: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
,OM
là mt đim bất kỳ. Khi đó:
a)
AB AD AC
b)
56 AB AC AD AC
c)
MA MB MC MD MO
d)
0MA MB MC MD
Câu 67: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
,IJ
ln lượt là trung điểm
BC
CD
. Khi đó:
a)
AC AB AD
b)
AI AC AB
c)
3
2
AI AB AD
d)
11
.
22
AJ AB AD
Câu 68: Cho
3 2 , a i j b i j
. Khi đó:
a)
(3; 2)a 
b)
( 1;1)b 
c)
2 3 (9;1)ab
d)
2 (1;4)ab
Câu 69: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có các đỉnh thỏa mãn
2 , , 4 OA i j OB i j OC i j
. Khi đó:
a)
(2; 1), (1;1), (4;1)A B C
b)
E
là trung đim
AB
nên
3
;0
2



E
c)
G
là trọng tâm
ABC
nên
21
;
33
G



d) Điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành toạ độ là
(2; 1)D
Câu 70: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai điểm
( 1;3), (2;5)AB
. Khi đó:
a)
(3; 2)AB 
b) AB =
13
c) Tọa độ đim
M
thỏa mãn:
( 4;1)AM
( 5;4)M
d) Tọa độ đim
N
thỏa mãn
4NB AB
(14;13)N
Câu 71: Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho các vectơ
( 2;3), (4;1) ab
. Khi đó:
a)
( ) 12a a b
b)
( )(2 ) 4a b a b
c) Vectơ
c mi j
vuông góc với
a
khi
3
2
m
d) Tọa độ vectơ
d
sao cho
. 4, . 2 a d b d
bằng
56
;
77



Câu 72: Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bng a. Khi đó:
a)
2
2AB DC a
;
b)
2
AB OC a
;
c)
2
CA OC a
;
d)
2
( ) ( )AB AD BC BD a
PHN III.T LUN
Bài 1. Tìm số trung bình, trung vị, mt tứ phân vị của mi mẫu số liệu sau đây:
a) Thi gian hoàn thành mt sản phẩm của mười hai t sinh (đơn vị phút):
5 6 6 9 8 7 12 7 7 8 8 10
b) Cân nng (đơn vị: tấn) của
7
con voi được cho trong dãy sau:
5 4 4,5 5,5 6 4 5
c) Thời gian chạy cự li
100m
của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Bài 2: Cho tam giác ABC. Các điểm D; E nm trên cnh BC; F đim nằm trên tia đi ca tia CB biết rng
BD = DE = EC = CF. Đt .
Biu th các véc tơ ; ; ; ; ; theo các véc ?
Bài 3. Cho tam giác ABC. y xác đnh
1) đim K sao cho
30KA KC
2) đim M sao cho
20MA MB MC
Bài 4: Cho t giác ABCD. Gi M, N, G th t là trung đim ca AB; CD và MN; E là trng tâm tam giác BCD.
Chng minh: 1)
2)
3)
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 đim A(- 1; - 2), B(3; 2), C(- 3; 4) .
1) Chứng minh 3 điểm A, B, C tạo thành mt tam giác.
2) Tìm ta độ trọng tâm G của tam giác ABC
3) Tìm ta độ đim E sao cho C là trọng tâm của tam giác ABE
4) Tìm ta độ điểm D sao cho t giác ABDC hình bình hành. Tìm tọa độ giao điểm 2 đường chéo của hình
bình nh đó.
5) Tìm ta độ điểm M sao cho
6) Tìm ta độ điểm Q sao cho
7) Tính chu vi tam giác ABC
8) Tìm ta độ điểm N thuộc trục hoành sao cho 3 điểm A, B, N thẳng hàng
9) Tìm ta độ điểm F thuộc trục tung sao cho vectơ
FA FB FC
có độ dài ngắn nhất.
Bài 6. Hình vẽ sau biểu din hai lực
1
F
,
2
F
cùng tác động lên một vật, cho
1
F
= 3 N;
2
F
= 2N. nh độ ln
của hợp lực
1
F
+
2
F
.
Bài 7. Sự chuyn động của mt tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành tvị
t A(1;2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto
v
=(3;4). Xác định vị trí
của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ.
-------------------------------HT-------------------------------
;a AB b AC
BD
BE
BF
AD
AE
AF
;ab
0GA GB GC GD
4EA EB EC ED EG
4EA EG
2 3 0MA MB MC
23QA QB QC BA

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I – TOÁN 10
Trường THPT Đại Mỗ Năm học 2025 - 2026
NÔI DUNG CẦN ÔN TẬP
1. ĐẠI SỐ Chương V. Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
1. Số gần đúng và sai số
.
2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
3. Các số đặc trưng đo độ phân tán
2. HÌNH HỌC Chương IV. Véc tơ.
1.Các khái niệm mở đầu
2.Tổng hiệu 2 véc tơ – Tích của véc tơ với 1 số
3. Véc tơ trong mp tọa độ
4.Tích vô hướng của hai véc tơ
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Câu 1.
Viết số quy tròn của số 3546790 đến hàng trăm. A. 3546800. B. 3546700. C. 3547000. D. 3546890.
Câu 2. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .
Câu 3. Chiều cao của một ngọn đồi là h  347,13m  0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d  347,13m . B. 347, 33m .
C. d  0, 2m .
D. d  346, 93m .
Câu 4. Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a  45  0, 2cm . Khi đó sai số tuyệt đối của phép đo ước lượng là A.   0,2 . B.   0,2 . C.   0  ,2 . D.   0  ,2 . 45 45 45 45
Câu 5. Cho số gần đúng a  8 141 378 với độ chính xác d = 400. Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400 . B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 .
Câu 6. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s  94444200  3000 (người). Số quy
tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000.
Câu 7. Cho số a  367 653964  213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653964 là A. 367 653960 . B. 367 653000 .
C. 367 654 000 . D. 367 653970
Câu 8: Trên một bao gạo có ghi Khối lượng 10  0,2 kg, điều đó có nghĩa là gì?
A. Khối lượng đúng của bao gạo là một số nằm trong khoảng từ 9,8 kg đến 10,2 kg.
B. Khối lượng đúng của bao gạo là một số lớn hơn 10 kg.
C. Khối lượng đúng của bao gạo là một số nhỏ hơn 10kg.
D. Khối lượng đúng của bao gạo là 9,8 kg hoặc là 10,2 kg.
Câu 9. Đo chiều dài của một cây cầu, ta được kết quả 152  0, 2m thì sai số tương đối của phép đo là:
A.   0,1316% .
B.   1,316%.
C.   0,1316% . D.   0,1316% . a a a a
Câu 10. Số lượng cây xanh trồng được của lớp 10A trong 5 ngày qua là: 9, 13, 15, 10, 12. Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
A. X  11,8 .
B. X  11, 7 .
C. X  11, 6 .
D. X  11, 9 .
Câu 11: Cho một mẫu số liệu gồm 2025 số đã được sắp xếp tăng dần. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của số thứ 1012 và số thứ 1013
B. Số trung vị là trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 1013.
C. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là số thứ 1012.
D. Số trung vị trong mẫu số liệu đã cho là trung bình cộng của số thứ 1011 và số thứ 1012
Câu 12: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 13: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5; 13; 5; 7; 10; 2; 3 là A. 10 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 14: Số xe ô tô của một cửa hàng bán được mỗi tháng trong năm 2021 được ghi lại ở bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số xe 45 28 31 34 32 35 37 33 33 35 34 37
Hãy tìm tứ phân vị Q . 1 A. 31,5 . B. 32 . C. 32,5 . D. 34 .
Câu 15: Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh:
160 178 150 164 168 176 156 172
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q  158;Q  164;Q  174 .
B. Q  158;Q  166;Q  174 . 1 2 3 1 2 3
C. Q  160;Q  168;Q  176 .
D. Q  150;Q  164;Q  178 . 1 2 3 1 2 3
Câu 16: Ông A cân lần lượt 50 quả táo được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) Số quả 1 10 19 17 3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 19 . B. 19,5 . C. 20 . D. 21 .
Câu 17. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1
a)Mốt của mẫu số liệu trên bằng
A.6 B. 6,5 C. 7 D. 7,5
b)Trung vị của mẫu số liệu trên bằng
A.6,5 B. 6 C. 7 D. 7,5
Câu 18. Cho mẫu số liệu thống kê: 8;10;10;10;12;12;14;14;14;14;15;1 
6 . Mốt của mẫu số liệu trên là:
A. M  12 . B. M  14 . C. M  10 . D. M  16 . 0 0 0 0
Câu 19. Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của 20 hộ gia đình. Tìm mốt
của mẫu số liệu trên: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 114 115
A. M  114 .
B. M  113 .
C. M  117 . D. M  115 . 0 0 0 0
Câu 20: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 27 26 21 28 25 30 26 23 26
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 8. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 21. Cho dãy 20 số liệu: 4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A.   22 . B.   24 . C.   20 . D.   37 . Q Q Q Q
Câu 22: Từ các đỉnh của ngũ giác ABCDE xác định được bao nhiêu vectơ khác véc tơ 0 ? A. 5 . B. 10 . C. 15 . D. 20 .
Câu 23:
a)Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB AC .
B. AB  2a .
C. AB  2a .
D. AB AB .
b)Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. HB HC . B. AC  3 2 HC . C. AH HC .
D. AB AC 2
Câu 24: Cho bốn điểm A , B , C , D phân biệt. Khi đó vec tơ u AD CD CB AB bằng:
A. u AD . B. u  0 .
C. u CD .
D. u AC .
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CB CD CA B. AB BC DB .
C. OB OC OD OA D. DA DB DC  0.
Câu 26: Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Khi đó AG bằng? 1 1 2 A. GM . B.  2 AM . C. AM . D. AM . 2 3 3 3
Câu 27: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 3 2 A. AG
ABAC. B. AG  ABACAG  ABACAG  ABAC . C. . D. 2 3 2 3
Câu 28: Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt trung điểm của AB, CD . Khi đó MN bằng? 1 1
A. AC DB . B. AC  1 BD
2 AC BD
. C. ( AD BC) . D. . 2 2 2
Câu 29. Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a,b ngược hướng và a  5, b  15 1 1 A. m  3 . B. m   . C. m  . D. m  3  . 3 3 2
Câu 30: Cho điểm K thuộc đoạn AB sao cho AK KB . 3
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 3KA  2KB  0 . B. 2AB  2 5AK . C. KA   2 AB . D. KA KB . 5 3
Câu 31: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên dưới:
A. 3AI AB  0 .
B. 3IA IB  0 .
C. BI  3BA  0 .
D. AI  3AB  0 . I B A
Câu 32: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng: A.2a B. a 5 . C. a 2 D. 0
Câu 33: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4.
1) AB AC bằng: A.2 B. 4 C. 2 3 D. 4 3
2) AB AC bằng: A.2 B. 4 C. 2 3 D. 4 3
Câu 34: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA MB  2MC  0 . Khi đó M là :
A.
Trọng tâm tam giác ABC . B. Trung điểm của AB .
C. Trung điểm của CC '( C’ là trung điểm của AB ). D. Đỉnh thứ tứ tư của hình bình hành ACBM
Câu 35. Cho ba lực F M ,
A F M ,
B F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho 1 2 3
biết cường độ lực F , F đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực F 1 2 3 A. 100N B. 100 2 N C. 50 2 N D. 200 N
Câu 36: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Tính
a)  AH, BC A. o 30 . B. o 60 . C. 900 D. o 150 .
b)  AC, AH A. o 30 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 150 .
c)  AH, BA. A. o 30 . B. o 60 . C. o 120 . D. o 150 .
Câu 37: Cho hình vuông ABCD . Tính cos  AC, BA. A.AC BA 2 cos ,  . B.AC BA 2 cos ,  
. C. cos  AC, BA  0. D. cos AC, BA  1  . 2 2
Câu 38: Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .
a b a . b . B. . a b  0 . C. . a b  1  . D. .
a b   a . b .
Câu 39: Cho hai vectơ a b thỏa mãn a  3, b  2 và a . b = - 3. Xác định góc  giữa hai vectơ a b A. o   30 . B. o   45 . C. o   60 . D. o  120 .
Câu 40: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B A . C 2 a 3 2 a 2 a A. 2 A .
B AC  2a . B. . AB AC   C. A . B AC   D. A . B AC 2 2 2
Câu 41: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B B . C 2 a 3 2 a 2 a A. 2 A .
B BC a B. . AB BC C. A . B BC   D. A . B BC 2 2 2
Câu 42: Cho hình vuông ABCD cạnh .
a Đẳng thức nào sau đây đúng? 2 1 A. 2 A . B AC a B. 2 A . B AC a 2 C. 2 A . B AC a D. 2 A . B AC a 2 2
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ u  3
i  2 j. Tọa độ của vectơ u A.  3  ;2. B. 2;  3 . C.  2  ;3. D. 3; 2.
Câu 44: Trong mp tọa độ Oxy cho véc tơ u  3 j  2i . Tọa độ của véc tơ u là:
A.(3; - 2) B. (- 2; 3) C. (3; 2) D. (2; 3)
Câu 45: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M 4;  3 và N  2  ;0.
a)Tọa độ của vectơ MN A. 2; 3  . B. 6; 3  . C.  6  ;3. D.  2  ;3.
b)Độ dài đoạn thẳng MN là
A. 4 3 B. 3 5 C. 5 3 D. 4 5
Câu 46. Trong mặt phẳng Oxy ,cho A 2  ;0, B5; 4
  . Tọa độ trung điểm I của AB là  3   3   2  A. I 3; 4   B. I ; 2 C. I ; 2  D. I ; 2         2   2   3 
Câu 47: Trong mp tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(1; 5), B(0; - 2), C(2; 6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác là:
A.(3; 1) B. (1; 3) C. (9; 3) D. (3; 9)  
Câu 48: Cho tam giác ABC với A 3  ;6 ; B9; 1  1 0 và G ; 0 
 là trọng tâm. Tọa độ C là:  3 
A. C 5;  4.
B. C 5;4 . C. C  5  ;4. D. C  5  ; 4 .
Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ a   x 1; y  2 và b  1; 3
 . Khi đó a b khi và chỉ khi x  2 x  2 x  2 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  y  1  y  1  y  5 y 1
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 3  ;5,B2; 2
 ,C1;4. Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là
A. D2;5 . B. D5;2 . C. D  2  ;1  1 . D. D  4  ;1  1 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a   1
 ;2 , b  5; 7
 . Tọa độ của vec tơ a b A. 6; 9   . B. 4; 5   . C.  6  ;9. D.  5  ; 1  4.
Câu 52. Cho các vectơ a  4; 2  ,b   1  ; 
1 , c  2;5. Tọa độ của vectơ x  2a b c
A. x  1;0
B. x  5;0 C. x  5; 1  0 D. x  9; 1  0
Câu 53. Trong mp Oxy, cho các điểm A(-3; 3), B(1; 4), C(2; -5). Tọa độ điểm M thỏa 2MA BC  4CM là  1 5   1 5   5 1   1 5  A. M ;  B. M ; C. M ;  D. M  ;           6 6   6 6   6 6   6 6 
Câu 54. Trong mp toạ độ, véc tơ nào sau đây có độ dài bằng 1?  1   1 1  
A. u = (1; 1) B. v = (1; - 1) C. c = 2;   D. d = ;    2   2 2 
Câu 55. Góc giữa hai vectơ u  1;  1 và v   2  ;0 là. A. 45. B. 135 . C. 30 . D. 60 .
Câu 56. Trong mp toạ độ, cặp véc tơ nào sau đây cùng phương?  1 
A. u = (2; 3) và v  ; 6 
B. a  ( 2;6) và b  (1;3 2)  2 
C. i = (1; 0) và j = (0; 1) D. c = (1; 3) và d = (2; - 6)
Câu 57.
Trong mp toạ độ, cặp véc tơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A. u = (2; 3) và v = (4; 6) B. u = (1; - 1) v = (- 1; 1)
C. u = (a; b) và v = (- b; a) D. u = (1; 1) và v = (2; 0)
Câu 58. Cho các vectơ a  4; 2  ,b   ; m
1 . Tìm số m để hai vectơ a b cùng phương ?
A. m = -3
B. m = - 2 C. m = 4 D. m = 2
Câu 59. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai vectơ u  2;  m và v   ; m m  
1 . Có bao nhiêu giá trị của m để
hai vectơ u ; v vuông góc với nhau? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 60 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B  1
 ; 7 . Tọa độ điểm M(m – 4 ; 1 – m) thỏa
mãn tam giác MAB vuông ta ̣i A là :
A. M 1;  
3 B. M 5;  5
C. M 1;   1 D. M(- 2; - 1)
Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 61.
Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số quy tròn của 31416,1 đến hàng chục là 31420
b) số quy tròn của 31,135 đến hàng phần trăm là 31,14 .
c) Số quy tròn của 110,32344 đến hàng phần nghìn là 110,323 .
d) Giá trị gần đúng của số 3 2 chính xác đến hàng phần trăm là 1,26 .
Câu 62.Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau.
a) Cho số gần đúng a  1,04527 với độ chính xác d  0, 4 . Số quy tròn của a là 1,00000
b) Cho a  234, 6543  0, 003 . Số quy tròn của a là 234,65
c) Cho số gần đúng a  2841275 với độ chính xác d  300 . Số quy tròn của a là 2841200
d) Cho a  3.1463  0, 001. Số quy tròn của a là 3,146
Câu 63:
Cho mẫu số liệu sau: 4;5; 6; 7;8; 4;9; 4;3 . Khi đó:
a) Số trung bình: x  5,5 b) Mốt: M  3. o
c) Trung vị là M  4 . e
d) Tứ phân vị thứ ba là Q  7 . 3
Câu 64:
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh. Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số học sinh 1 2 3 4 5 4 1 20
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Mốt của mẫu số liệu là 5 .
b) Điểm kiểm tra trung bình của nhóm học sinh là 5 .
c) Số trung vị của mẫu số liệu là 7 .
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 6 .
Câu 65:
Mẫu số liệu sau ghi rõ số tiền thưởng tết Nguyên Đán của 13 nhân viên của một công ty (đơn vị : triệu
đồng): 10 10 11 12 12 13 14,5 15 18 20 20 21 28. Khi đó: a) Trung vị là 13,5 ;
b) Mẫu số liệu có mốt bằng 10.
c) Khoảng biến thiên là : R 18.
d) Khoảng tứ phân vị là : Q  8,5 .
Câu 66:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O, M là một điểm bất kỳ. Khi đó:
a) AB AD AC
b) AB  5AC AD  6AC
c) MA MB MC MD MO
d) MA MB MC MD  0
Câu 67:
Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC CD . Khi đó:
a) AC AB AD
b) AI AC AB 3 c) AI AB AD 2 1 1 d) AJ AB A . D 2 2 a i j b i Câu 68: Cho 3 2 , j . Khi đó: a) a  (3; 2  ) b) b  (1;1)
c) 2a  3b  (9;1)
d) a  2b  (1; 4)
Câu 69:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn
OA  2i j, OB i j, OC  4i j . Khi đó: a) ( A 2; 1
 ), B(1;1),C(4;1)  3 
b) E là trung điểm AB nên E ; 0    2   2 1 
c) G là trọng tâm ABC nên G ;    3 3 
d) Điểm D sao cho ABCD là hình bình hành có toạ độ là D(2; 1  )
Câu 70:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm ( A 1
 ;3), B(2;5) . Khi đó: a) AB  (3; 2) b) AB = 13
c) Tọa độ điểm M thỏa mãn: AM  ( 4  ;1) là M (5;4)
d) Tọa độ điểm N thỏa mãn NB  4
AB N(14;13)
Câu 71: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a  ( 2
 ;3),b  (4;1) . Khi đó:
a) a(a b )  12
b) (a b )(2a b )  4 3
c) Vectơ c mi j vuông góc với a khi m  2  
d) Tọa độ vectơ d sao cho a.d  4,b.d  2  bằng 5 6  ;    7 7 
Câu 72:
Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng a. Khi đó: a) 2
AB DC  2a ; b) 2
ABOC a ; c) 2
CAOC a  ; d) 2
( AB AD)  (BC BD)  a PHẦN III.TỰ LUẬN
Bài 1.
Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí sinh (đơn vị phút): 5 6 6 9 8 7 12 7 7 8 8 10
b) Cân nặng (đơn vị: tấn) của 7 con voi được cho trong dãy sau: 5 4 4,5 5,5 6 4 5
c) Thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây):
Bài 2:
Cho tam giác ABC. Các điểm D; E nằm trên cạnh BC; F là điểm nằm trên tia đối của tia CB biết rằng
BD = DE = EC = CF. Đặt a A ; B b AC .
Biểu thị các véc tơ BD ; BE ; BF ; AD ; AE ; AF theo các véc tơ a; b ?
Bài 3
. Cho tam giác ABC. Hãy xác định
1) điểm K sao cho KA 3KC  0
2) điểm M sao cho 2MA MB MC  0
Bài 4:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, G thứ tự là trung điểm của AB; CD và MN; E là trọng tâm tam giác BCD.
Chứng minh: 1) GA GB GC GD  0
2) EA EB EC ED  4EG 3) EA  4EG
Bài 5
. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(- 1; - 2), B(3; 2), C(- 3; 4) .
1) Chứng minh 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác.
2) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
3) Tìm tọa độ điểm E sao cho C là trọng tâm của tam giác ABE
4) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành. Tìm tọa độ giao điểm 2 đường chéo của hình bình hành đó.
5) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2MA 3MB MC  0
6) Tìm tọa độ điểm Q sao cho 2QA QB  3QC BA 7) Tính chu vi tam giác ABC
8) Tìm tọa độ điểm N thuộc trục hoành sao cho 3 điểm A, B, N thẳng hàng
9) Tìm tọa độ điểm F thuộc trục tung sao cho vectơ FA FB FC có độ dài ngắn nhất.
Bài 6. Hình vẽ sau biểu diễn hai lực F1, F 2 cùng tác động lên một vật, cho F1 = 3 N; F 2 = 2N. Tính độ lớn
của hợp lực F1+ F 2 .
Bài 7. Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị
trí A(1;2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto v =(3;4). Xác định vị trí
của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ.
-------------------------------HẾT-------------------------------