Đề cương học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Phan Chu Trinh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phan Chu Trinh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 1 -
UBND QUN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ CƯƠNG HC K II
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
A. NI DUNG ÔN TP
I. S hc
1) Phân s vi tmu là s nguyên. So sánh các phân s. Hn s dương; Phép cộng,
phép tr, phép nhân, phép chia phân s;
2) S thp phân; phép cng, phép tr, phép nhân, phép chia s thp phân;
3) Ưc lưng và làm tròn s;
4) T s và t s phần trăm; Hai bài toán v phân s.
5) Mt s yếu t thng kê phn thu thp d liu và biểu đ tranh (hết bài 39)
II. Hình hc
1) Điểm. Đường thng;
2) Hai đường thng ct nhau. Hai đường thng song song;
3) Đoạn thẳng; trung đim ca đon thng
4) Tia
5) Góc, biết cách đọc tên góc (hết mc 1 bài 36)
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Phân s nào sau đây bằng phân s
2
5
?
A.
4
10
. B.
6
15
. C.
12
30
. D. Đáp án khác.
Câu 2: Hn s
3
2
5
viết dưi dng phân s là :
A.
. B.
13
5
. C.
10
5
. D
7
5
.
Câu 3:
75%
ca 60 là:
A.
. B.
80
. C.
45
. D.
90
Câu 4: Trong các phân s sau, phân so ti gin
A.
. B.
4
16
. C.
3
4
. D.
15
20
Câu 5: S đối ca
7
13
là:
A.
13
7
. B.
7
13
. C.
7
13
. D.
7
13
Câu 6:
3
4
ca 60 là :
A. 50. B. 30. C. 40. D. 45
Câu 7: S nghịch đảo ca
6
11
là :
A.
6
11
. B.
11
6
. C.
6
11
. D.
11
6
Câu 8: Thương của phép chia
57
:
75
là:
A.
25
9
. B.
5
7
. C.
1
. D.
7
5
Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 2 -
Câu 9: Tng ca hai phân s
3
4
5
2
là :
A.
. B.
26
8
. C.
13
4
. D.
7
4
Câu 10:
2
5
ca a bng 4. Giá tr ca a bng :
A. 10. B. 12. C. 14. D. 16
Câu 11: Trong các phân s
7 6 7 6
; ; ;
5 5 5 5


, phân s ln nht là:
A.
7
5
. B.
6
5
. C.
7
5
. D.
6
5
Câu 12: Kết qu ca phép tính
33
27 26
28 28
là:
A.
3
1
28
. B.
3
28
. C. 0. D. 1
Câu 13: Kết qu ca phép tính
( 0,342) ( 12,78)
là:
A.
13,164
. B.
12,434
. C.
12,162
. D.
13,122
.
Câu 14: Kết qu phép tính: 11, 5+(-0, 325) là:
A. 11, 55. B. 11, 57. C. 11, 175. D. 11, 75.
Câu 15: Kết qu ca phép tính 32, 1-
( 29,325)
là:
A.
61,245
. B. 61, 425. C. 2, 775. D.
61,425
.
Câu 16: Kết qu phép tính
2,72.( 3,25)
là:
A.
8,84
. B. 8,
84.
. C.
88,4
. D. 88, 4.
Câu 17: Kết qu ca phép tính
( 4,625)
:(-1, 25) là:
A. 3, 7. B.
3,7
. C. 7, 3. D.
7,3
.
Câu 18: S
x
tha mãn
5,67 7,12x
là s
A. 1, 45. B. 1, 54. C.
1,45
. D.
1,54
.
Câu 19: S
x
tha mãn
2,5 6,27x
là s
A. 2,
508.
. B. 2, 805. C. 2, 507. D. 2, 506.
Câu 20: S
x
tha mãn
:1,34 5,67x
là s
A. 7, 5678. B. 7, 5789. C. 7, 5978. D. 7, 5987.
Câu 21: Sp xếp các s sau theo th t t bé đến ln:
2,604; 2,406; 2,064; 2,046
.
A.
2,604; 2,406; 2,064; 2,046
. B.
2,604; 2,064; 2,406; 2,046
.
C.
2,046; 2,064; 2,406; 2,604
. D.
2,604; 2,406; 2,046; 2,064
.
Câu 22: Làm tròn s thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được s:
A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81. D. 81, 240.
Câu 23: Chia đều mt si y dài
13cm
thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn y
(làm tròn ch s hàng thp phân th nht):
A. 3, 2. B. 3, 3. C. 3, 25. D. 3, 4.
Câu 24: T s phần trăm của
1
m
10
25cm
là:
A.
2
5
. B.
40%
. C.
0,4%
. D. Đáp án khác.
Câu 25: T s phần trăm của
3
15
4
20
là:
A.
100%
. B.
12%
. C.
30%
. D.
15%
.
Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 3 -
Câu 26:
6
5
ca
7
4
là:
A.
42
20
. B.
21
10
. C.
1
2
10
. D. Kết qu khác
Câu 27: Biết
5
6
ca
x
bng
1
2
10
thì
x
bng:
A.
63
25
. B.
7
4
. C.
10
21
. D.
4
7
.
Câu 28: Cho y d liệu sau: Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: cháo, rau xào,
rán, nước ngt, tht luc, bánh t. D liu không hp lý trong dãy d liệu đã cho là
A. Bánh t. B. Tht luc. C. c ngt. D. Gà rán.
Câu 29: Lit kê các con vt yêu thích trên cn. Dãy d liu mà các d liệu đều hp lý là
A. Con chó, con mèo, con cá. B. Con chó, con lươn, con mèo.
C. Con mèo, con bch tuc, con rùa. D. Con chó, con mèo, con ln, con gà.
Câu 30: Biểu đồ tranh dưới đây thể hin s máy cày ca 4 xã.
( =10; =5)
a) Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có sy cày nhiu nht và bao nhiêu chiếc?
A. Xã B,
50
chiếc. B. Xã A,
50
chiếc. C. Xã A,
60
chiếc. D. Xã D,
60
chiếc.
b) Xã nhiu nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày?
A.
20
B.
25
C.
10
D.
30
.
Câu 31: Mt ca hàng bán ô tô thng kê s ợng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được
kêt qu như sau:
.
a) Tng s xe bán được trong bn quý là:
A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc.
b) S xe bán được nhiu nht trong 1 quý là:
A. 4. B. 40. C. 30. D. 45.
c) Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?
A. 0, 5. B. 1. C. 5. D. 10
Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 4 -
Câu 32: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hai tia chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia chung gc ng nm trên mt đưng thẳng thì đối nhau
C. Hai tia chung gc to thành mt đưng thng thì đối nhau
D. Hai tia đi nhau thì không cn chung gc có s đo là.
Câu 33: T Cho đoạn thng AB = 9 cm, gọi Mtrung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó số đo
đoạn thng MA là
A. 9. B. 4, 5. C. 18. D. 3.
Câu 34: Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm N cách đều hai điểm A và B
C. Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35: Ba điểm P, T, Q thẳng hàng khi:
A. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt
B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
C. Ba điểm nằm trên một đường thẳng
D. Ba điểm bất k
Câu 36: Quan sát hình v bên, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Ba điểm
,,O F G
thng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nm gia hai đim
F
G
ngoài điểm
O
.
C. Hai đim
F
G
nm khác phía so vi đim
O
.
D. Hai đim
F
O
nm cùng phía so với điểm
G
.
Câu 37: Chn cách đọc sai.
A. Góc
AOB
. B. Góc
yOx
. C. Góc
Oxy
. D. Góc
BOA
.
Câu 38: Các góc có hình v bên :
A.
BAC
;
CAB
;
DAB
. B.
BAC
;
BAD
;
DAC
.
C.
CAB
;
BAD
;
CDA
. D.
CAB
;
BAC
;
DBA
.
y
x
O
F
G
Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 5 -
C. BÀI TP T LUÂN
I. ĐI S
DNG 1 : THC HIN PHÉP TÍNH
Câu 1: Tính
a)
25
3 12
b)
25
9 12
c)
11
12
44

d)
6
2,25
25
e)
57
:
6 12
f)
21 14
:
24 8

g)
57
12 6
h)
15 8
16 25
Câu 2: Tính giá tr ca các biu thc sau :
a)
1 3 5 1
:
8 4 6 2




b)
1 3 3 4
2 4 4 5



c)
2 1 4 5
3 3 9 6



d)
2 3 3 2 1
:3
5 5 5 3 2



e)
5 17
2 :3
12 36




f)
2 10
20%.
37
g)
7 3 1 2
1 0,5
8 4 3 3



h)
5 1 7
2 :1
6 5 12




i)
15
75% 1 0,5:
2 12

Câu 3: Tính nhanh
a)
56
1
11 11





b)
2 5 2
3 7 3




c)
1 5 3
4 8 8





d)
3 7 3 18
4 25 4 25
e)
7 8 7 12 7 1
5 19 5 19 5 19
f)
3 5 3 3 3 6
5 7 5 7 5 7

g)
2 2 2
10 2 7
9 5 9




h)
3 4 3
6 3 2
10 7 10




i)
4 7 4
7 4 3
9 11 9




Câu 4: Tính giá tr ca các biu thc sau ( thc hin nhanh nếu có th):
) 35,8 17,2 16,4 4,6a
) 5,3 2,8 4 5,3b
) 34,72 32,28 :5 57,25 36,05 :2c
)2,5. 4,68 2,5. 5,32d
)5,36.12,34 5,36 .2,34e 
DNG 2 : TÌM X
Câu 5: Tìm x , biết
a)
.12,5 (32,6 10,4).5x 
b)
31
43
x
c)
52
63
x

d)
52
93
x

e)
5,14 15,7 2,3 .2x
f)
133
2 4 10
x

g)
2 1 3
:
3 3 5
x
h)
52
93
x

i)
:2,2 18,6 12,3 :3x 
j)
3 1 1
8 6 4
x
k)
2
53
x
l)
1 2 7
2 3 12
x
m)
3,12 14,6 8,5x
n)
16
5 2 10
x

o)
31
15 3
x
p)
12 1
42
x
Câu 6: Tìm x, biết
a)
2
3
ca x
150
b)
30% 1,3 x
c)
2
45%
3
x
d)
11
3 16 13,25
34
x
e)
2
8 : 10 8
3
x
f)
42
2 50 : 51
53




x
g)
2
11
20
42
x



h)
5
(4 5) 2 0
4
xx



i)
Câu 7: Tìm x ( làm tròn s đến hang phần mưi), biết:
a)
2,7 3,6 12,8x
b)
20,1 5,2 11,3x
c)
2,34 5,4: 1,32x
DẠNG 3: BÀI TOÁN CƠ BẢN V T S, T S PHẦN TRĂM
Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 6 -
Câu 8: Tính
a)
5
4
ca 28
b)
3
8
ca 3,6 tn
c)
0,6
ca
2
2
1
5
m
d)
260%
ca 25kg
e)
47%
ca 20
f)
12,5%
ca 50m
Câu 9:
a) Tìm s a biết
5
14
ca a bng 3
b)
3
8
ca qu dưa hấu nng
1
2
2
kg. Hi qu dưa hấu đó nặng bao nhiêu kg ?
c) Tìm mt s biết
3
5
ca s đó bằng
8,1
.
d) Tìm mt s biết
3
2
7
ca s đó bằng -34.
e) Tìm mt s biết
1,5%
ca s đó bằng
3
2
5
.
Câu 10: Tìm t s gia hai s ab, biết:
a)
12a kg
18b kg
b)
1,25a
15
16
b
c)
2
0,75a dm
2
1,25b cm
c)
3
5
a
(gi) ;
20b
(phút)
d)
3
3
5
a dm
;
20b
(lít)
Câu 11: Tính t s phn trăm của hai s a và b, biết:
a) 15 và 40 b) 3 và 12 c) 11 và 22 d) 24 kg và 3 t.
Câu 12: Nam đọc mt cun sách trong ba ngày. Ngày th nhất đọc
3
8
cun sách, ngày th hai
đọc
1
3
cun sách, ngày cuối cùng đọc nt 35 trang còn li. Hi quyn sách này y bao
nhiêu trang ?
Câu 13: Mt ca hàng bán mt s mét vi trong ba ngày. Ngày th nht bán
3
5
s mét vi. ngày
th 2 bán
2
7
s mét vi còn li. Ngày th 3 bán nt 40m vi. Tính s mét vi ca hàng
đã bán.
Câu 14: Mt lp có 40 hc sinh xếp loi hc lc gm ba loi: Gii, Khá, Trung bình và không
có loi Yếu. S hc sinh Gii chiếm
1
5
s hc sinh c lp. S hc sinh trung bình bng
3
8
s hc sinh còn li.
a) Tính s hc sinh mi loi.
b) Tính t s phần trăm số hc sinh Khá so vi c lp.
Câu 15: Bài kim tra Toán ca lp 6A sau khi chm xong đưc xếp thành 3 loi: s bài loi
Gii chiếm
3
8
tng s bài, s i loi khá bng
2
5
tng s bài. S bài loi trung bình
chiếm 9 bài.
a) Tính tng s bài kim tra ca lp 6A ?
b) Tính t s phần trăm của s bài loi gii so vi tng s bài ca lp ?
Câu 16: Trong thùng 60 lít xăng. Ngưi ta ly ra ln th nht
3
10
ln th hai 40% s lít
xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 7 -
Câu 17: Lp 6B 48 hc sinh. S hc sinh Gii bng
1
6
s hc sinh c lp, s hc sinh Trung
bình bng 25% s hc sinh c lp, còn li hc sinh Khá. Tính s hc sinh khá ca
lp.
Câu 18: Khi lp 6 ca một trường THCS có 120 hc sinh. S hc sinh lp 6A chiếm 35% s
hc sinh ca c khi. S hc sinh lp 6C chiếm
3
10
s hc sinh ca khi, còn li là hc
sinh lp 6B. Tính s hc sinh lp 6B.
Câu 19: Lp 6A 44 hc sinh. Cuối năm học, các em đưc xếp loi hc lc 3 mức độ:
Gii, khá, trung bình. Biết s hc sinh gii bng
1
4
s hc sinh c lp; s hc sinh khá
bng
5
15
s hc sinh còn li. Tính:
a) S hc sinh trung bình ca lp 6A?
b) S hc sinh trung bình chiếm t l bao nhiêu phần trăm học sinh c lp
Câu 20: Lp 6A 40 hc sinh. Cuối năm học, các em đưc xếp loi hc lc 3 mức độ:
Gii, khá, trung bình. Biết s hc sinh gii bng
1
4
s hc sinh c lp; s hc sinh khá
bng 60% s hc sinh còn li. Tính:
a) S hc sinh trung bình ca lp 6A?
b) Tính t s s HS gii so vi s HS trung bình ca lp 6A.
Câu 21: n nhà bn An trng 4 loi cây: chui, mít, cam, hng xiêm. Biết rng s cây chui
chiếm 30% tng s cây. S cây mít chiếm 25% tng s y. S y cam bng
4
3
s
cây chui. Hi s cây mít, cam, hồng xiêm trong n nhà An là bao nhiêu? (Biết s
cây chui là 12 cây).
II. PHN HÌNH HC
Câu 22: Viết tên các góc trong các hình vẽ sau:
Câu 23: Nhìn hình v dưới đây và cho biết :
a) Các tia đối nhau.
b) Các tia trùng nhau.
c) Các tia không có đim chung.
Câu 24: Cho hình v và tr li các câu hi.
a) Đưng thng
m
ct những đoạn thng nào?
b) Đường thng
m
không ct đon thng nào?
Câu 25: V tia Ox , trên tia Ox lấy điểm M và N sao cho OM = 3 cm M trung điểm ca
ON. Tính độ dài đon thng MN và ON
Hình 1
z
y
x
A
B
Hình 2
x
C
D
E
F
Đề cương ôn tp hc k 2 môn Toán 6 Năm học 2022-2023
- 8 -
Câu 26: V tia Ax trên đó ly điểm B sao cho AB = 3 cm. Ly điểm C thuộc tia đối ca tia Ax
sao cho A là trung đim của BC. Tính độ dài đoạn thng AC và BC
Câu 27: Cho ba điểm M, N, P không thng hàng. V các đoạn thẳng đi qua các cặp điểm. Trên
đoạn thng NP ly các điểm A và B sao cho A nm gia NB. V đoạn thng MA,
MB.
a) Có tt c bao nhiêu góc được to thành?
b) Đọc tên các góc, viết hiệu, xác định đỉnh các cnh của góc đó. ( Chú ý: Mỗi góc
ch được đc mt ln).
Câu 28: Trên tia Ox ly hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm .
a) So sánh đ dài đoạn OA và OB?
b) Tính đ dài đoạn AB?
c) Đim A có là trung điểm ca đon OB không? sao?
Câu 29: Trên tia Oy v ba đim A, B, C sao cho: OA = 2cm, OB = 4 cm, OC = 3 cm.
a) Tính AB?
b) Điểm A có là trung điểm ca OB không? Vì sao?
c) Đim C có là trung điểm ca AB không? Vì sao?
Câu 30: Trên đường thng xy ly một điểm O. Trên tia Ox ly điểm A sao cho OA = 3cm. Trên
tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm),
vi 0 < a < 3.
a) Tính đ dài đoạn thng AB
b) Đim O là trung điểm ca đon AB không? Vì sao?
c) Xác đnh giá tr của a đ C là trung điểm của đoạn OB?
Câu 31: Trên tia Ox ly ba điểm A, B, C sao cho: OA = 3cm, OB = 6 cm, OC = 4 cm.
a) V hình đã cho.
b) Tính AB?
c) Đim A có phải là trung điểm ca OB không? Vì sao?
d) Đim C có phải là trung điểm ca AB không? Vì sao?
MT S DNG TOÁN NÂNG CAO
Câu 32: Rút gn biu thc: A =
2 3 2012
1 1 1 1
1 ...
2 2 2 2
Câu 33: So sánh: A =
10
10
20 1
20 1
và B =
10
10
20 1
20 3
Câu 34: Cho B =
1 1 1 1
...
4 5 6 19
. Hãy chng t rng B > 1.
Câu 35: Cho S =
3 3 3 3 3
...
1.4 4.7 7.10 40.43 43.46
. Hãy chng t rng S < 1
Câu 36: Chng t rng : B =
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
1
2 3 4 5 6 7 8
.
Câu 37: Cho
63
31
n
n
A
. Tìm giá tr ca
n
để:
a) A là mt phân s. b) A là mt s nguyên.
Câu 38: Chng minh phân s
1
23
n
n
;
2m 3
m1
ti gin.
| 1/8

Preview text:

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán 6
A. NỘI DUNG ÔN TẬP I. Số học
1) Phân số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hỗn số dương; Phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia phân số;
2) Số thập phân; phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân;
3) Ước lượng và làm tròn số;
4) Tỉ số và tỉ số phần trăm; Hai bài toán về phân số.
5) Một số yếu tố thống kê phần thu thập dữ liệu và biểu đồ tranh (hết bài 39) II. Hình học
1) Điểm. Đường thẳng;
2) Hai đường thẳng cẳt nhau. Hai đường thẳng song song;
3) Đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng 4) Tia
5) Góc, biết cách đọc tên góc (hết mục 1 bài 36)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 
Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 4 6 12  A. . B. . C.  . D. Đáp án khác. 10 15 30 3
Câu 2: Hỗn số 2 viết dưới dạng phân số là : 5 13 13 10 7  A. . B. . C. . D . 5 5 5 5
Câu 3: 75% của 60 là: A. 40 . B. 80 . C. 45 . D. 90
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào tối giản 6 4  3  15 A. . B. . C. . D. 12 16 4 20 7 
Câu 5: Số đối của là: 13 13 7 7 7 A. . B. . C. . D. 7  13 13 13 3 Câu 6: của 60 là : 4 A. 50. B. 30. C. 40. D. 45 6 
Câu 7: Số nghịch đảo của là : 11 6 11  6  11  A. . B. . C. . D. 11 6 11  6  5  7
Câu 8: Thương của phép chia : là: 7 5 25 5  7 A. . B. . C. 1. D. 9 7 5 - 1 -
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 3 5 
Câu 9: Tổng của hai phân số và là : 4 2 14 26 13 7  A. . B. . C. . D. 3 8 4 4 2 Câu 10:
của a bằng 4. Giá trị của a bằng : 5 A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 7  6 7  6
Câu 11: Trong các phân số ; ; ;
, phân số lớn nhất là: 5  5 5 5  7  6 7  6 A. . B. . C. . D. 5  5 5 5  3 3
Câu 12: Kết quả của phép tính 27  26 là: 28 28 3 3 A. 1 . B. . C. 0. D. 1 28 28
Câu 13: Kết quả của phép tính ( 0  ,342)  ( 1  2,78) là: A. 1  3,164 . B. 12  , 434 . C. 1  2,162 . D. 1  3,122 .
Câu 14: Kết quả phép tính: 11, 5+(-0, 325) là: A. 11, 55. B. 11, 57. C. 11, 175. D. 11, 75.
Câu 15: Kết quả của phép tính 32, 1- ( 2  9,325) là: A. 6  1,245. B. 61, 425. C. 2, 775. D. 6  1,425.
Câu 16: Kết quả phép tính 2, 72.( 3  ,25) là: A. 8  ,84 . B. 8, 84. . C. 8  8, 4. D. 88, 4.
Câu 17: Kết quả của phép tính ( 4
 ,625):(-1, 25) là: A. 3, 7. B. 3  ,7 . C. 7, 3. D. 7,  3 .
Câu 18: Số x thỏa mãn 5  ,67  x  7  ,12 là số A. 1, 45. B. 1, 54. C. 1  ,45. D. 1  ,54 .
Câu 19: Số x thỏa mãn x  2,5  6, 27 là số A. 2, 508. . B. 2, 805. C. 2, 507. D. 2, 506.
Câu 20: Số x thỏa mãn x :1,34  5, 67 là số A. 7, 5678. B. 7, 5789. C. 7, 5978. D. 7, 5987.
Câu 21: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2  ,604; 2  ,406; 2  ,064; 2  ,046 . A. 2  ,604; 2  ,406; 2  ,064; 2  ,046 . B. 2  ,604; 2  ,064; 2  ,406; 2  ,046 . C. 2  ,046; 2  ,064; 2  ,406; 2  ,604 . D. 2  ,604; 2  ,406; 2  ,046; 2  ,064 .
Câu 22: Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được số: A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81. D. 81, 240.
Câu 23: Chia đều một sợi dây dài 13cm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây
(làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất): A. 3, 2. B. 3, 3. C. 3, 25. D. 3, 4. 1
Câu 24: Tỉ số phần trăm của m và 25cm là: 10 2 A. . B. 40% . C. 0, 4% . D. Đáp án khác. 5 3 4
Câu 25: Tỉ số phần trăm của và là: 15 20 A. 100% . B. 12% . C. 30%. D. 15% . - 2 -
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 6 7 Câu 26: của là: 5 4 42 21 1 A. . B. . C. 2 . D. Kết quả khác 20 10 10 5 1 Câu 27: Biết của x bằng 2
thì x bằng: 6 10 63 7 10 4 A. . B. . C. . D. . 25 4 21 7
Câu 28: Cho dãy dữ liệu sau: Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: cháo, rau xào, gà
rán, nước ngọt, thịt luộc, bánh tẻ. Dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu đã cho là A. Bánh tẻ. B. Thịt luộc. C. Nước ngọt. D. Gà rán.
Câu 29: Liệt kê các con vật yêu thích ở trên cạn. Dãy dữ liệu mà các dữ liệu đều hợp lý là
A. Con chó, con mèo, con cá.
B. Con chó, con lươn, con mèo.
C. Con mèo, con bạch tuộc, con rùa.
D. Con chó, con mèo, con lợn, con gà.
Câu 30: Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã. ( =10; = 5)
a) Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?
A. Xã B, 50 chiếc. B. Xã A, 50 chiếc. C. Xã A, 60 chiếc. D. Xã D, 60 chiếc.
b) Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày?
A. 20 B. 25 C. 10 D. 30 .
Câu 31: Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau: .
a) Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc.
b) Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A. 4. B. 40. C. 30. D. 45.
c) Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? A. 0, 5. B. 1. C. 5. D. 10 - 3 -
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023
Câu 32: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hai tia chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia chung gốc cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
C. Hai tia chung gốc tạo thành một đường thẳng thì đối nhau
D. Hai tia đối nhau thì không cần chung gốc có số đo là.
Câu 33: T Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó số đo đoạn thẳng MA là A. 9. B. 4, 5. C. 18. D. 3.
Câu 34: Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm N cách đều hai điểm A và B
C. Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35: Ba điểm P, T, Q thẳng hàng khi:
A. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt
B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
C. Ba điểm nằm trên một đường thẳng
D. Ba điểm bất kỳ
Câu 36: Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai ? y G O x F A. Ba điểm ,
O F,G thẳng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm F G ngoài điểm O .
C. Hai điểm F G nằm khác phía so với điểm O .
D. Hai điểm F O nằm cùng phía so với điểm G .
Câu 37: Chọn cách đọc sai. A. Góc AOB . B. Góc yOx .
C. Góc Oxy . D. Góc BOA .
Câu 38: Các góc có ở hình vẽ bên là:
A. BAC ; CAB ; DAB .
B. BAC ; BAD ; DAC .
C. CAB ; BAD ; CDA .
D. CAB ; BAC ; DBA . - 4 -
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023
C. BÀI TẬP TỰ LUÂN I. ĐẠI SỐ
DẠNG 1 : THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Câu 1: Tính 2  5 2  5 1 1 6  a)  b)  c) 1   2 d) 2, 25  3 12 9 12 4 4 25 5 7  21  14  5 7  15  8 e) : f) : g)  h)  6 12 24 8 12 6 16 25 
Câu 2: Tính giá trị của các biểu thức sau :  1 3   5 1 1 3  3 4  2 1  4  5  a)  :    b)      c)       8 4  6 2 2 4  4 5  3 3  9 6  2 3  3 2   1  5  17 2 10 d)  :   3   e) 2  : 3    f)  20%. 5 5  5 3  2  12  36 3 7  7 3  1 2  5  1 7  1 5 g)  1  0,5   h) 2  :1    i) 75% 1  0,5 :  8 4  3 3  6  5 12 2 12 Câu 3: Tính nhanh 5   6   2  5 2   1 5  3 a)  1   b)     c)     11  11  3  7 3   4 8  8 3 7 3 18 7 8 7 12 7 1 3  5 3  3 3  6 d)    e)      f)      4 25 4 25 5 19 5 19 5 19 5 7 5 7 5 7 2  2 2  3  4 3   4 7  4 g) 10  2  7   h) 6  3  2   i) 7  4  3   9  5 9  10  7 10   9 11  9
Câu 4: Tính giá trị của các biểu thức sau ( thực hiện nhanh nếu có thể): a)  3  5,8   1
 7,2 16,4  4,6
b) 5,3  2,8  4  5,3
c) 34,72  32, 28 : 5  57, 25  36,05 : 2 d )2,5. 4  ,68  2,5. 5  ,32 ) e 5,36.12,34   5  ,36.2,34 DẠNG 2 : TÌM X Câu 5: Tìm x , biết a) .
x 12,5  (32, 6 10, 4).5 3 1 5  2 5 2  b)  x  c)  x  d) x   4 3 6 3 9 3
e) x  5,14  15,7  2,3.2 1 3 3  2 1 3 5 2  f) x   g)  : x  h) x   2 4 10 3 3 5 9 3
i) x : 2, 2  18,6 12,3 : 3 3 1 1 x 2 1 2 7 j)  x  k)  l)  x  8 6 4 5 3 2 3 12
m) x  3,12  14, 6  8,5 x 1 6 x  3 1 x 12 1 n)   o)  p)  5 2 10 15 3 4 2 Câu 6: Tìm x, biết 2 b) x  30%  1  ,3 2 a) của x là 150  c)  x  45% 3 3 1 1 2  4  2 d) 3 x 16  1  3, 25 e) 8 : x 10  8  f) 2 x  50 :  51   3 4 3  5  3 2 1  1   5  i) g)  2x   0   h) (4x  5) x  2  0   4  2   4 
Câu 7: Tìm x ( làm tròn số đến hang phần mười), biết: a) 2, 7x  3, 6  1  2,8
b) 20,1 5, 2x  11,3
c) 2,34  5, 4 : x  1,32
DẠNG 3: BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ TỈ SỐ, TỈ SỐ PHẦN TRĂM - 5 -
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 Câu 8: Tính 5 3 2 a) của 28 b) của 3,6 tấn c) 0, 6 của 2 1 m 4 8 5 d) 260% của 25kg e) 47% của 20 f) 12,5% của 50m Câu 9: 5 a) Tìm số a biết của a bằng 3 14 3 1 b)
của quả dưa hấu nặng 2 kg. Hỏi quả dưa hấu đó nặng bao nhiêu kg ? 8 2 3
c) Tìm một số biết của số đó bằng 8,1. 5 3
d) Tìm một số biết 2 của số đó bằng -34. 7 3
e) Tìm một số biết 1,5% của số đó bằng 2 . 5
Câu 10: Tìm tỉ số giữa hai số ab, biết:
a) a  12kg b  18kg 15 a b  b) dm và 2 1, 25cm
a  1, 25 và b  c) 2 0, 75 16 3 3 c) a
(giờ) ; b  20 (phút) d) 3 a
dm ; b  20 (lít) 5 5
Câu 11: Tính tỉ số phần trăm của hai số a và b, biết:
a) 15 và 40 b) 3 và 12 c) 11 và 22 d) 24 kg và 3 tạ. 3
Câu 12: Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách, ngày thứ hai 8 đọ 1
c cuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang còn lại. Hỏi quyển sách này dày bao 3 nhiêu trang ? 3
Câu 13: Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. ngày 5 2 thứ 2 bán
số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng 7 đã bán.
Câu 14: Một lớp có 40 học sinh xếp loại học lực gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung bình và không 1
có loại Yếu. Số học sinh Giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 5 3 số học sinh còn lại. 8
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh Khá so với cả lớp.
Câu 15: Bài kiểm tra Toán của lớp 6A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại: số bài loại 3 2
Giỏi chiếm tổng số bài, số bài loại khá bằng
tổng số bài. Số bài loại trung bình 8 5 chiếm 9 bài.
a) Tính tổng số bài kiểm tra của lớp 6A ?
b) Tính tỉ số phần trăm của số bài loại giỏi so với tổng số bài của lớp ? 3
Câu 16: Trong thùng có 60 lít xăng. Người ta lấy ra lần thứ nhất
và lần thứ hai 40% số lít 10
xăng đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? - 6 -
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023 1
Câu 17: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh Giỏi bằng
số học sinh cả lớp, số học sinh Trung 6
bình bằng 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh Khá. Tính số học sinh khá của lớp.
Câu 18: Khối lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số 3
học sinh của cả khối. Số học sinh lớp 6C chiếm
số học sinh của khối, còn lại là học 10
sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B.
Câu 19: Lớp 6A có 44 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: 1
Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp; số học sinh khá 4 5 bằng
số học sinh còn lại. Tính: 15
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A?
b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp
Câu 20: Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: 1
Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp; số học sinh khá 4
bằng 60% số học sinh còn lại. Tính:
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A?
b) Tính tỉ số số HS giỏi so với số HS trung bình của lớp 6A.
Câu 21: Vườn nhà bạn An trồng 4 loại cây: chuối, mít, cam, hồng xiêm. Biết rằng số cây chuối 4
chiếm 30% tổng số cây. Số cây mít chiếm 25% tổng số cây. Số cây cam bằng số 3
cây chuối. Hỏi số cây mít, cam, hồng xiêm trong vườn nhà An là bao nhiêu? (Biết số cây chuối là 12 cây). II. PHẦN HÌNH HỌC
Câu 22: Viết tên các góc trong các hình vẽ sau: y z F x E B x A D C Hình 1 Hình 2
Câu 23: Nhìn hình vẽ dưới đây và cho biết : a) Các tia đối nhau. b) Các tia trùng nhau.
c) Các tia không có điểm chung.
Câu 24: Cho hình vẽ và trả lời các câu hỏi.
a) Đường thẳng m cắt những đoạn thẳng nào?
b) Đường thẳng m không cắt đoạn thẳng nào?
Câu 25:
Vẽ tia Ox , trên tia Ox lấy điểm M và N sao cho OM = 3 cm và M là trung điểm của
ON. Tính độ dài đoạn thẳng MN và ON - 7 -
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Toán 6 – Năm học 2022-2023
Câu 26: Vẽ tia Ax trên đó lấy điểm B sao cho AB = 3 cm. Lấy điểm C thuộc tia đối của tia Ax
sao cho A là trung điểm của BC. Tính độ dài đoạn thẳng AC và BC
Câu 27: Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng đi qua các cặp điểm. Trên
đoạn thẳng NP lấy các điểm A và B sao cho A nằm giữa N và B. Vẽ đoạn thẳng MA, MB.
a) Có tất cả bao nhiêu góc được tạo thành?
b) Đọc tên các góc, viết kí hiệu, xác định đỉnh và các cạnh của góc đó. ( Chú ý: Mỗi góc
chỉ được đọc một lần).
Câu 28: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm .
a) So sánh độ dài đoạn OA và OB?
b) Tính độ dài đoạn AB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
Câu 29: Trên tia Oy vẽ ba điểm A, B, C sao cho: OA = 2cm, OB = 4 cm, OC = 3 cm. a) Tính AB?
b) Điểm A có là trung điểm của OB không? Vì sao?
c) Điểm C có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 30: Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên
tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0 < a < 3.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB
b) Điểm O là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
c) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn OB?
Câu 31: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho: OA = 3cm, OB = 6 cm, OC = 4 cm. a) Vẽ hình đã cho. b) Tính AB?
c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?
d) Điểm C có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
MỘT SỐ DẠNG TOÁN NÂNG CAO 1 1 1 1
Câu 32: Rút gọn biểu thức: A = 1   ... 2 3 2012 2 2 2 2 10  10 20 1
Câu 33: So sánh: A = 20 1 và B = 10 20 1 10 20  3 1 1 1 1
Câu 34: Cho B =    ...
. Hãy chứng tỏ rằng B > 1. 4 5 6 19 3 3 3 3 3 Câu 35: Cho S =   ... 
. Hãy chứng tỏ rằng S < 1 1.4 4.7 7.10 40.43 43.46 1 1 1 1 1 1 1
Câu 36: Chứng tỏ rằng : B =       1. 2 2 2 2 2 2 2 2 3 4 5 6 7 8 6  3
Câu 37: Cho A n
. Tìm giá trị của n để: 3n 1
a) A là một phân số. b) A là một số nguyên.  
Câu 38: Chứng minh phân số n 1 ; 2m 3 tối giản. 2n  3 m 1 - 8 -