Đề cương học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thăng Long, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
T TOÁN CÔNG NGH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K II TOÁN 6
Năm học 2022 2023
I. Trc nghim: Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Viết s thp phân 0,25 v dng phân s ta được:
A. 0
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 2: Phân s đối ca phân s
?
A.
16
25
B.
25
16
C.
6
8
D.
10
75
Câu 3: Nếu x
2
=
9
4
, thì x bằng:
A.
81
16
B.
3
2
C.
3
2
3
2
D.
3
2
hoặc
3
2
Câu 4: Viết hn s 3
5
1
dưới dng phân s
A.
5
3
B.
5
16
C.
5
8
D.
3
3
Câu 5: Trong biểu đồ ct, biểu đồ ct kép, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Cột nào cao hơn biểu din s liu lớn hơn
B. Ct nằm dưới trc ngang biu din s liu âm
C. Các cột cao như nhau biểu din các s liu bng nhau
D. Độ rng các cột không như nhau
Câu 6: Kết qu ca phép tính :
10
1
10
9
10
9
A.
10
1
B.
10
1
C.
10
9
D.
10
9
S dng d liu sau đây để làm câu 7; 8; 9.
Một cửa hàng bán ô thống số lượng ô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả như sau:
Câu 7: Tổng số xe bán được trong bốn quý là:
A. 11 chiếc
B. 110 chiếc
C. 115 chiếc
D.12 chiếc
Câu 8: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là:
A. 4
B. 40
C. 30
D. 45
Câu 9: Quý 2 bán được nhiều hơn quý 1 bao nhiêu chiếc xe?
A. 5
B. 1
C. 10
D. 2
S dng d liu sau đây để làm câu 10; 11; 12.
Biu đồ sau đây cho biết n th thao u thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trưng THCS.
Câu 10: Môn thể thao được yêu thích nhất là:
A. Bóng đá
B. Bóng r
C. Cu lông
D. Bơi li
Câu 11: Số học sinh thích môn bóng rổ nhiều hơn số học sinh thích môn cờ vua là:
A. 10 B. 60 C. 20 D. 40
Câu 12: Số học sinh thích môn bơi lội là?
A. 50 B. 90 C. 40 D. 80
Câu 13: Kết qu phép tính: 12, 6 + (-0, 42) là:
A. 13, 02 B.12, 18 . C. -13,02 D. -12,18.
Câu 14: Kết qu ca phép tính 28,3- (-21, 505) là:
A. 6, 795 B. -6, 795 . C. 49, 805 . D. -49, 805 .
Câu 15: Kết qu phép tính 1,25.(-2,5) là:
A. -3,125
B. 3,125 . C. -0, 5 . D. 0, 5 .
Câu 16: Kết qu ca phép tính (-7,875) :(-2,25) là:
A. -5, 625 B. -10, 125 . C. - 3, 5 . D. 3, 5 .
Câu 17: Kết qu ca phép tính
17
:
13 13
A.
169
7
B.
7
1
C.
169
7
D.
7
1
Câu 18: Làm tròn s a = 131,2956 đến ch s thp phân th hai ta được s thập phân nào sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
Câu 19: m tròn số - 34 567 899 đến hàng triệu, ta được số:
A. -35 000 B. -34 000 000 C. 3 456 000 D. -35 000 000.
Câu 20: Có bao nhiêu phút trong
15
7
gi ?
A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút
Câu 21: T s phần trăm của
1
5
1
2
là:
A. 40% B. 50% C. 30% D. 60%
Câu 22: T s phần trăm của 1 dm và 25 cm là:
A.
2
5
B. 40% C. 0,4% D. 4%
Câu 23:
8
3
ca
1
4
là:
A.
32
3
B.
3
32
C.
2
3
D.
3
2
Câu 24: Biết
3
4
ca x bng
2
1
5
thì x bng:
A.
21
20
B.
20
21
C.
15
28
D.
28
15
Câu 25 : Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt
N bằng bao nhiêu?
A.
7
12
B.
12
7
C.
12
5
D.
5
12
Câu 26: Khánh gieo mt con xúc xc 50 ln và ghi li s chm xut hin mi lần gieo được kết qu như
sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
4
10
11
5
12
8
Xác sut thc nghim xut hin mt 4 chm là:
A.
1
10
B.
6
25
C.
2
25
D.
25
6
Câu 27: Đim A không thuộc đường thẳng d được kí hiu ?
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
Ad
Câu 28: Góc nào ln nht
A. Góc nhn
B. Góc vuông
C. Góc tù
D.Góc bt
Câu 29: Cho hình v bên. Hai đường thng AB và AC:
A. Ct nhau
B. Song song vi nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 30: Cho điểm B nm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 8 cm, AC = 15 cm. Độ dài BC = ?
A. 23 cm
B. 7 cm
C. 4 cm
D. 8 cm
Câu 31: Để đặt tên cho một tia người ta thường dùng:
A. Hai ch cái viết thường.
B. Mt ch cái viết hoa (làm gc) và mt ch cái viết thường.
C. Mt ch cái viết hoa.
D. Mt ch cái viết thường.
Câu 32: Đon thng
AB
là:
A. Hình gồm hai điểm
A,B
.
B. Hình gm tt c những điểm nm gia hai điểm
A
B
.
C. Hình gồm hai điểm
A,B
và tt c những điểm nm giữa hai điểm
A
B
.
D. Hình gồm hai điểm
A,B
và một điểm cách đều
A
B
.
Câu 33: Trên đường thng
a
lấy các điểm
A,B,C,D
theo th t đó. Lấy điểm
Ha
. Với 5 điểm
A,B,C,D,H
đó ta dng được bao nhiêu tam giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Cho góc MNP. Đỉnh và các cnh ca góc là:
A. đỉnh M, các cạnh MN, MP. B. đỉnh P, các cạnh PM, PN.
C. đỉnh N, các cnh NM, NP. D. Đỉnh N, các cnh MN, PN.
Câu 35: Góc bẹt là góc hai cạnh là hai tia
A. chung gốc. B. phân biệt. C. đối nhau. D. trùng nhau.
Câu 36: Trong hình v i có bao nhiêu góc?
A. 2 góc. B.
3
góc. C.
4
góc. D.
5
góc.
Câu 37: Cho hình v dưới. Có bao nhiêu điểm nm bên trong góc MNP?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38: Góc xOt dưới đây có số đo là:
A.
150
. B.
30
. C.
40
. D.
160
.
Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc vuông là góc có s đo bằng
90
.
B. Góc có s đo lớn hơn
0
và nh hơn
90
là góc nhn.
C. Góc có s đo nhỏ hơn
180
là góc tù.
D. Góc có s đo bằng
180
là góc bt.
Câu 40: Cho các hình vẽ sau. Góc nhỏ nhất là
A. .𝑧𝑂𝑡
B. 𝑥𝐵𝑦
. C. 𝑢𝐶𝑣
. D. 𝑚𝐴𝑛
.
t
z
v
u
y
x
n
m
A
B
C
O
x
t
O
II. T LUN:
A. Phn S hc:
Bài 1: Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th):
1)
5 3 1 2 1
7 4 5 7 4
+ + + +
2)
20 2 3 2 7
23 3 23 5 15
+ + +
3)
3 5 3 3 3 6
...
5 7 5 7 5 7
−−−
++
4)
5 5 5 7 1
. . 2
8 12 8 12 8
−−
++
5)
( 12,5) 17,55 ( 3,5) ( 2,45) + +
6)
( ) ( )
4,35 2,67 1,65 3,54 6,33+
7)
2,63.24,45 2,63.75,55+
8)
( 16).( 0,125).( 0,5)
9)
13 8
1 0 75 25
15 15



−+. , %
10)
( )
3
4 2 1
1,2 : 2 .
5 15 24

+


Bài 2: Tìm x, biết:
1)
5
6
x +
=
2
3
2)
8 2 1
:1
9 3 3
−=x
3)
3 1 2
.
15 3 5
x

−=


4)
1 1 3 1
2.
2 3 2 4

=


x
5)
( )
1
3 2 5 0
3
xx

+ + =


6)
2
11
20
42
x

+ =


7)
1 2 1
13
2 3 3
xx+ =
8)
12 1
42
x
=
Bài 3. Lớp 6A 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (Không
học sinh xếp loại yếu, kém). Shọc sinh đạt loại giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung
bình bằng
5
2
số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá và loại trung bình ?
b. Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp ?
Bài 4: Trong thùng có 80 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
10
3
và lần thứ hai 30 % số lít xăng đó . Hỏi
trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 5: Lp 6A chia làm ba t trồng được môt s cây. cây t 1 trồng được bng
1
3
s cây c lp trồng được.
T 2 trồng được
5
12
s cây c lp trồng được. T 3 trồng được 30 cây.
a) Tính s cây mi t trồng được.
b) Tính t s phần trăm số cây t 1 trng và s cây t 2 trồng được.
Bài 6: Mt trưng THCS có 1800 hc sinh gm khi 6, khi 7, khi 8 khi 9. S hc sinh khi 6 bng 25% s
hc sinh toàn trưng. S hc sinh khi 7 bng
3
10
s hc sinh tn trưng và bng
6
5
s hc sinh khi 8.
a) Tính s hc sinh mi khi ?
b) Tính t s phần trăm của tng s hc sinh khi 8 và 9 so vi s học sinh toàn trường?
Bài 7: Bạn An đọc mt quyn sách trong 3 ngày. Ngày th nht bạn đọc
2
5
quyn sách. Ngày th hai bn
đọc
1
3
quyn sách. Ngày th ba bạn đọc nt 32 trang còn li. Hi quyn sách có bao nhiêu trang?
B. Phần Hình Học:
Bài 8: Quan sát bên, ch ra các trường hợp ba điểm thng hàng. Trong mỗi trường
hợp đó, chỉ ra điểm nm giữa hai điểm còn li.
Bài 9: Cho đoạn thng AB dài 8cm. Lấy đim C nm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính đ dài
đoạn thng CB.
Bài 10:
a) V đoạn thng AB = 8 cm ,và C là trung điểm của đoạn thẳng đó.
b) V P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thng AC và CB.
c) Tính độ dài đoạn thng AP, QB.
Bài 11:
Trên tia Ox l
y hai đim A B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính
độ
i đoạn th
ng AB.
b)
Đim A là trung
đim c
a OB hay không? Vì sao?
c) V
tia Oy tia đố
i c
a tia Ox
.
Trên tia Oy l
y
đim C sao cho OC = 4cm
.
Tính độ dài đo
n
th
ng CA
.
Bài 12: Gi
A
B
là hai điểm trên tia
Ox
sao cho
4OA =
cm,
6OB =
cm. Trên tia
BA
lấy điểm
C
sao
cho
4BC =
cm.
a) Tính độ dài các đoạn thng ABOC.
b) Đim A có phải là trung điểm ca đoạn thng BC không? Vì sao?
c) V tia Cy sao cho c xCy = 60
0
v tia Cz tia đối ca tia Cx, ch ra các góc nhn, góc tù, c bt trên hình?
Bài tp nâng cao tham kho:
Bài 13: Tính tng A =
1 1 1 1
...
3.4 4.5 5.6 95.96
+ + + +
Bài 14: Chứng minh rằng:
2
2
1
+
2
3
1
+
2
4
1
+...+
2
100
1
< 1.
Bài 15: . Tìm x nguyên để các biu thc sau có giá tr nguyên
a) b)
Bài 16: Cho
4
1
n
A
n
=
+
. Tìm giá trị của n để:
a) A là một phân số.
b) A là một số nguyên.
c) Với giá trị nào của số tự nhiên n thì A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?
Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới !!!
2
x1
x2
x1
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 6
TỔ TOÁN – CÔNG NGHỆ
Năm học 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 16
Câu 2: Phân số đối của phân số − ? 25 16 25 6 10 A. B. C. D. 25 16 8 75 4 Câu 3: Nếu x2 = , thì x bằng: 9 16 2 2 − 2 2 − 2 A. B. C. và D. hoặc 81 3 3 3 3 3 1
Câu 4: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 3 A. B. C. D. 5 5 5 3
Câu 5: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau 9  9 1 
Câu 6: Kết quả của phép tính : −  −  là 10 10 10  −1 1 9 − 9 A. B. C. D. 10 10 10 10
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 7; 8; 9.
Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kết quả như sau:
Câu 7: Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc B. 110 chiếc C. 115 chiếc D.12 chiếc
Câu 8: Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A. 4 B. 40 C. 30 D. 45
Câu 9: Quý 2 bán được nhiều hơn quý 1 bao nhiêu chiếc xe? A. 5 B. 1 C. 10 D. 2
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 10; 11; 12.
Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS.
Câu 10: Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá B. Bóng rổ C. Cầu lông D. Bơi lội
Câu 11: Số học sinh thích môn bóng rổ nhiều hơn số học sinh thích môn cờ vua là: A. 10 B. 60 C. 20 D. 40
Câu 12: Số học sinh thích môn bơi lội là? A. 50 B. 90 C. 40 D. 80
Câu 13: Kết quả phép tính: 12, 6 + (-0, 42) là: A. 13, 02 B.12, 18 . C. -13,02 D. -12,18.
Câu 14: Kết quả của phép tính 28,3- (-21, 505) là: A. 6, 795 B. -6, 795 . C. 49, 805 . D. -49, 805 .
Câu 15: Kết quả phép tính 1,25.(-2,5) là: A. -3,125 B. 3,125 . C. -0, 5 . D. 0, 5 .
Câu 16: Kết quả của phép tính (-7,875) :(-2,25) là: A. -5, 625 B. -10, 125 . C. - 3, 5 . D. 3, 5 . −1 7
Câu 17: Kết quả của phép tính : 13 13 − là − 7 1 7 −1 A. B. C. D. 169 7 169 7
Câu 18: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130
Câu 19: Làm tròn số - 34 567 899 đến hàng triệu, ta được số: A. -35 000
B. -34 000 000 C. – 3 456 000 D. -35 000 000. 7
Câu 20: Có bao nhiêu phút trong giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút 1 1
Câu 21: Tỉ số phần trăm của và là: 5 2 A. 40% B. 50% C. 30% D. 60%
Câu 22: Tỉ số phần trăm của 1 dm và 25 cm là: 2 A. B. 40% C. 0,4% D. 4% 5 8 1 Câu 23: của là: 3 4 32 3 2 3 A. B. C. D. 3 32 3 2 3 2 Câu 24: Biết của x bằng 1 thì x bằng: 4 5 21 20 15 28 A. B. C. D. 20 21 28 15
Câu 25 : Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? 7 12 12 5 A. B. C. D. 12 7 5 12
Câu 26: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 4 10 11 5 12 8
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 4 chấm là: 1 6 2 25 A. B. C. D. 10 25 25 6
Câu 27: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d A B. A d C. A d D. A  d
Câu 28: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 29: Cho hình vẽ bên. Hai đường thẳng AB và AC: A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
Câu 30:
Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 8 cm, AC = 15 cm. Độ dài BC = ? A. 23 cm B. 7 cm C. 4 cm D. 8 cm
Câu 31: Để đặt tên cho một tia người ta thường dùng:
A. Hai chữ cái viết thường.
B. Một chữ cái viết hoa (làm gốc) và một chữ cái viết thường.
C. Một chữ cái viết hoa.
D. Một chữ cái viết thường.
Câu 32: Đoạn thẳng AB là:
A. Hình gồm hai điểm A,B .
B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B .
C. Hình gồm hai điểm A,B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B .
D. Hình gồm hai điểm A,B và một điểm cách đều A và B .
Câu 33: Trên đường thẳng a lấy các điểm A,B,C,D theo thứ tự đó. Lấy điểm H  a . Với 5 điểm
A,B,C,D,H đó ta dựng được bao nhiêu tam giác? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 34: Cho góc MNP. Đỉnh và các cạnh của góc là:
A. đỉnh là M, các cạnh là MN, MP. B. đỉnh là P, các cạnh là PM, PN.
C. đỉnh là N, các cạnh là NM, NP. D. Đỉnh là N, các cạnh là MN, PN.
Câu 35: Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia A. chung gốc. B. phân biệt.
C. đối nhau. D. trùng nhau.
Câu 36: Trong hình vẽ dưới có bao nhiêu góc? A. 2 góc.
B. 3 góc. C. 4 góc. D. 5 góc.
Câu 37: Cho hình vẽ dưới. Có bao nhiêu điểm nằm bên trong góc MNP? A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Góc xOt dưới đây có số đo là: x O t A.150 . B. 30 . C. 40 . D.160 .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 90 .
B. Góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 là góc nhọn.
C. Góc có số đo nhỏ hơn 180 là góc tù.
D. Góc có số đo bằng 180 là góc bẹt.
Câu 40: Cho các hình vẽ sau. Góc nhỏ nhất là x v m z t A n y B u C O A. .𝑧𝑂𝑡 ̂ B. 𝑥𝐵𝑦 ̂. C. 𝑢𝐶𝑣 ̂. D. 𝑚𝐴𝑛 ̂ . II. TỰ LUẬN: A. Phần Số học:
Bài 1:
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 5 − 3 1 − 2 − 1 2 − 0 2 3 2 7 1) + + + + 2) + − + + 7 4 5 7 4 23 3 23 5 15 3 − 5 3 − 3 3 − 6 5 − 5 5 7 − 1 3) . + . + . 4) . + . + 2 5 7 5 7 5 7 8 12 8 12 8 5) ( 1 − 2,5) +17,55 + ( 3 − ,5) − ( 2
− ,45) 6) 4,35 – (2,67 –1,65) + (3,54 – 6,33)
7) 2,63.24, 45 + 2,63.75,55 8) ( 1 − 6).( 0 − ,125).( 0 − ,5) 13  8   4  2 1 − 9) 1
.0,75− + 25% 10) −1,2 : + ( 2 −   )3. 15 15   5  15 24
Bài 2: Tìm x, biết: x + 5 2 − 8 2 1 1) = 2) : x − = 1 6 3 9 3 3  3  1 2  1 1  3 1 3) − x . =   4) 2. x − − =   15  3 5  2 3  2 4  2 1  1  1  5) + 3x  ( 2
x + 5) = 0 6) − 2x + = 0    3  4  2  1 2 1 x −12 1 7) x + x −1 = 3 − 8) = 2 3 3 4 2
Bài 3. Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình (Không
có học sinh xếp loại yếu, kém). Số học sinh đạt loại giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung
bình bằng 2 số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá. 5
a. Tính số học sinh xếp loại giỏi, loại khá và loại trung bình ?
b. Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với học sinh cả lớp ? 3
Bài 4: Trong thùng có 80 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất
và lần thứ hai 30 % số lít xăng đó . Hỏi 10
trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? 1
Bài 5: Lớp 6A chia làm ba tổ trồng được môt số cây. Sô cây tổ 1 trồng được bằng số cây cả lớp trồng được. 3 5 Tổ 2 trồng được
số cây cả lớp trồng được. Tổ 3 trồng được 30 cây. 12
a) Tính số cây mỗi tổ trồng được.
b) Tính tỉ số phần trăm số cây tổ 1 trồng và số cây tổ 2 trồng được.
Bài 6: Một trường THCS có 1800 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và khối 9. Số học sinh khối 6 bằng 25% số 3 6
học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 bằng
số học sinh toàn trường và bằng số học sinh khối 8. 10 5
a) Tính số học sinh mỗi khối ?
b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường? 2
Bài 7: Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc
quyển sách. Ngày thứ hai bạn 5 1
đọc quyển sách. Ngày thứ ba bạn đọc nốt 32 trang còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? 3 B. Phần Hình Học:
Bài 8: Quan sát bên, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường
hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 9: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Bài 10:
a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm ,và C là trung điểm của đoạn thẳng đó.
b) Vẽ P,Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng AP, QB.
Bài 11: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.
Bài 12: Gọi A B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 4 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB và OC.
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng BC không? Vì sao?
c) Vẽ tia Cy sao cho góc xCy = 600 và vẽ tia Cz là tia đối của tia Cx, chỉ ra các góc nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình?
Bài tập nâng cao tham khảo: 1 1 1 1
Bài 13: Tính tổng A = + + +...+ 3.4 4.5 5.6 95.96 1 1 1 1
Bài 14: Chứng minh rằng: + + +...+ < 1. 2 2 2 3 2 4 2 100
Bài 15: . Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên 2 x − 2 a) b) x −1 x −1 n Bài 16: Cho 4 A =
. Tìm giá trị của n để: n +1 a) A là một phân số. b) A là một số nguyên.
c) Với giá trị nào của số tự nhiên n thì A có giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?
Chúc các con ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới !!!