TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH KHOA
CHÍNH TRỊ- LUẬT
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN TRIẾT
HỌC MÁC-LÊNIN
(Tái bản chỉnh sữa lần 3)
Ngành đào tạo: Các ngành không
chuyên lý luận chính trị
Trình độ: Đại học: Cao đẳng
Hà Tĩnh 2024
UBND TỈNH HÀ TĨNH CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TĨNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: Triết học Mác - Lênin
Ngành đào tạo: Các ngành không chuyên lý luận chính trị
Trình độ: Đại học; Cao đẳng
1. Thông tin về giảng viên
- Giảng viên thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Hằng
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính, P.Trưởng Khoa, Trưởng Bộ môn
Thời gian làm việc với sinh viên: Chiều thứ hai hàng tuần, các ngày nghỉ
cuối tuần
Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính tr-Luật, Trường Đại học Hà Tĩnh
Điện thoại: 0912136548, email: hang.nguyenthibich@htu.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: CNDV LS; CNDVBC; Triết học Phương Tây
hiện đại.
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại,
email):
- Giảng viên thứ hai:
Họ và tên: Đậu Thị Hồng
Học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính
Thời gian làm việc với sinh viên: Chiều thứ hai hàng tuần
Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính tr-Luật, Trường Đại học Hà Tĩnh
Điện thoại: 0986775462, email: hong.dauthi@htu.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: CNDVBC; CNDVLS; Triết học Phương
Đông và Việt Nam.
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại,
email):
- Giảng viên thứ ba:
Họ và tên: Phạm Thị Thanh Huyền
Học vị: Thạc sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên
Thời gian làm việc với sinh viên: Sáng thứ ba hàng tuần
Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính tr-Luật, Trường Đại học Hà Tĩnh
Điện thoại: 0982195695, email: huyen.phamthithanh@htu.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: CNDVBC; CNDVLS; Triết học Phương
Đông và Việt Nam
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, e-
mail):
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Triết học Mác - Lênin
- Mã môn học: 11140139
- Số tín chỉ: 03
- Môn học: - Bắt buộc: x - Tự chọn:
- Các môn học tiên quyết: Không
- Các môn học kế tiếp: Kinh tế chính trị-Mác-Lênin- Các yêu cầu đối với
môn học (nếu có):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30
+ Thảo luận: 15
+ Làm bài tập trên lớp: Theo sự hướng dẫn của giảng viên
+ Hoạt động theo nhóm: Giờ thảo luận mỗi nhóm hoạt động dưới
10 sinh viên
+ Tự học: 90
3. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức:
+ Nắm được thế giới quan phương pháp luận khoa học của chủ nghĩa
Mác - Lênin, cụ thể:
+ Nắm được những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng và
phép biện chứng duy vật
+ Nắm được nội dung cơ bản của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
+ Nắm được những quy luật chi phối sự vận động và phát triển của xã hội
- Kỹ năng:
+ khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải thích bình luận
các hiện tượng mang tính phổ quát diễn ra trong lĩnh vực tnhiên, hội
duy;
+ khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu môn
tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam các
môn khoa học pháp lý;
+ Hình thành kỹ năng tư duy logic, khoa học;
+ Phát triển các kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp, hệ thống hóa các vấn
đề khoa học đặc biệt ý nghĩa quan trọng đối với nghiên cứu các môn khoa học
pháp lí;
+ Hình thành và phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm; +
Phát triển kỹ năng lập luận, thuyết trình.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có ý thức bảo vệ, phổ biến những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
– Lênin, đấu tranh chống những quan điểm sai trái;
+ Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc thực hiện đường lối, chính sách,
pháp luật của Đảng và Nhà nước;
+ Tăng cường bản lĩnh chính trị, tính chủ động, tự tin cho sinh viên
+ Củng cố niềm tin vào con đường Đảng, Bác H nhân dân ta đã lựa
chọn, từ đó góp phần tích cực vào công cuộc xây dựng và bảo vệ CNXH ở nước
ta
4. Mô t tóm t t n ội dung học ph nầ
H c ph n g m có 3 chọ ầ ồ ương: Chương 1 trình bày nh ng nét khái quát
về tri t h c, tri t h c Mác - Lênin, vai trò c a tri t h c Mác - Lêninế ế ế
trong đ i s ng xã h i. Chờ ố ộ ương 2 trình y nh ng n i dung c b n c a chữ ộ ơ
ủ ủ nghĩa duy v t bi n ch ng, g m v n đậ ệ ứ ồ ấ ề ậ v t ch t và ý th c; phép bi nấ ứ
ệ ch ng duy v t; lý lu n nh n th c c a chứ ậ ậ ậ ứ ủ ủ nghĩa duy v t bi n ch ng.ậ ệ ứ
Chương 3 trình bày nh ng n i dung c b n c a chữ ộ ơ ả ủ ủ nghĩa duy v t l ch s ,ậ
g m v n đồ hình thái kinh tế - h i; giai c p và dân t c; nhà nước
cách m ng xã h i; ý th c xã h i; tri t h c v con ngạ ộ ứ ộ ế ọ ề ười.
5. N i dung chi  t hộ ế ọc ph nầ
Chương 1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
TRONG ĐỜ ỐI S NG XÃ HỘI
(Lý thuy t: 04gtc; Th o lu n: 02gtc, T h c: 12 gtcế ự ọ
)
1.1. Tri t hế ọc và v n đ cấề ơ ả b n của tri t hế ọc
1.1.1. Khái lược v Tri t h c ề ế
- Ngu n g c c a tri t h cồ ế
- Khái ni m tri t h cệ ế
- V n đ đ i t ề ố ượng c a tri t h c trong l ch sủ ế
- Tri t h c - h t nhân lý lu n c a th gi i quanế ế
1.1.2.V n đ c b n c a tri t h c. ấơ ế
- N i dung v n đ c b n c a tri t h cộ ơ ế
- Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâmủ
- Thuy t có th bi t (Thuy t kh tri) và thuy t không th bi t (thuy t b tế ể ế ế ả
ế ể ế ế ấ kh tri)ả
1.1.3. Bi n ch ng và siêu hìnhệ
- Khái ni m bi n ch ng và siêu hình trong l ch s
- Các hình th c c a phép bi n ch ng trong l ch s
1.2. Tri t hế ọc Mác-Lênin và vai trò của tri t hế ọc Mác-Lênin trong đời sống
hội
1.2.1. S ra đ i và phát tri n c a tri t h c Mác - Lêninự ế
- Nh ng đi u ki n l ch s c u s ra đ i tri t h c Mác
ế
- Nh ng th i kchờ ủ ế y u trong sự hình thành và phát tri n c a tri t h c
ủ ế ọ Mác
- Th c ch t và ý nghĩa cu c cách m ng trong tri t h c do C.Mác và Ph.
ế
Ăngghen th c hi n.
- Giai đo n Lênin trong s phát tri n tri t h c Mác ế
1.2.2. Đ i tố ượng và ch c năng c a tri t h c Mác - Lêninứ ế
- Khái ni m tri t h c Mác - Lênin ế
- Đ i tố ượng c a tri t h c Mác - Lêninủ ế
- Ch c năng c a tri t h c Mác - Lênin ế
1.2.3. Vai trò c a tri t h c Mác - Lênin trong đ i s ng xã h i và trong sủ ế
nghi p đ i m i Vi t Nam hi n nayệ ổ ớ ở ệ ệ
- Tri t h c Mác - Lênin là thế ọ ế gi i quan, phớ ương pháp lu n khoa
h c vàậ ọ cách m ng cho con ngạ ười trong nh n th c và th c  nậ ứ ự ễ
- Tri t h c Mác - Lênin là c s thếơ ở ế gi i quan và phớ ương pháp
lu n khoaậ h c và cách m ng đ phân ch xu hể ướng phát tri n c a xã h i
trong đi u ki nể ủ ộ ề ệ cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phát tri
n m nh mẽ.ộ ạ ọ ệ ệ ạ ể ạ
- Tri t h c Mác - Lênin là c s lý lu n khoa h c c a công cu c xây d ngế ọ
ơ ở ậ ọ ủ ộ ự chủ nghĩa xã h i trên th gi i và s nghi p đ i m i theo đ nh hộ ế ớ
ự ệ ổ ớ ị ướng xã h i chộ ủ nghĩa Vi t Nam.ở ệ
Chương 2. CHỦ NGHĨA DUY VT BIỆN CHỨNG
(Lý thuy t:12 gtc; Th o lu n: 06gtc, T h c: 36 gtcế
)
2.1. V t ch t và ý thậ ức
2.1.1. v t ch t và các hình th c t n t i c a v t ch t ạ ủ
- Quan ni m c a chệ ủ ủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy v t trậ ước Mác về
ph m trù v t ch t.ạ ậ
- Cu c cách m ng trong khoa h c tộ ự nhiên cu i th k XIX, đ u
th ế ỷ ế ỷ k XX và s phá s n c a các quan đi m duy v t siêu hình v v
t ch t.ự ề ậ
- Quan ni m c a ệ ủ tri t h c Mác - Lênin v v t ch tế ề ậ
- Các hình th c t n t i c a v t ch tứ ạ ủ
- Tính th ng nh t v t ch t c a th gi i.ố ế
2.1.2. Ngu n g c, b n ch t và k t c u c a ý th cồ ế
ủứ
- Ngu n g c c a ý th cồ
- B n ch t c a ý th cả
- K t c u c a ý th cế
2.1.3. M i quan h gi a v t ch t và ý th cố
2.2. Phép bi n chệ ứng duy v tậ
2.2.1. Hai lo i hình bi n ch ng và phép bi n ch ng duy v t.
- Bi n ch ng khách quan và bi n ch ng ch quan
- Khái ni m phép bi n ch ng duy v t.
2.2.2. N i dung c a phép bi n ch ng duy v tộ
- Hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v tủ
- Các c p ph m trù c b n c a phép bi n ch ng duy v tặ ơ
- Các quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t.ậ ơ
2.3. Lý lu n nh n th ức
2.3.1. Các nguyên t c c a lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ngắ
2.3.2. Ngu n g c, b n ch t c a nh n th cồ
2.3.3. Th c  n và vai trò c a th c  n đ i v i nh n th c.
2.3.4. Các giai đo n c a quá trình nh n th cạ
2.3.5. Tính ch t c a chân
Chương 3. CHỦ NGHĨA DUY VT L CH SỊ
(Lý thuy t: 12 gtc; Th o lu n: 7gtc, T h c: 42 gtcế ự ọ
)
3.1. Học thuy t hình thái kinh t -xã hế ế ội
3.1.1. S n xu t v t ch t là c s c a s t n t i và phát tri n xã h i
ơ ở ủ ự ồ
3.1.2. Bi n ch ng gi a l c lệ ượng s n xu t và quan h s n xu tả
ệ ả
- Phương th c s n xu tứ
- Quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát triậ ệ ả ấ ợ ớ ộ ển
c a l c lủ ự ượng s n xu tả ấ
3.1.3. Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc thệ ơ ở ạ ầ
ếượng t ng c a xã h iầ
- Khái ni m c s h t ng và ki n trúc th ơ ở ạ ế ượng t ng
c a xã h i
- Quy lu t vậ ề m i quan hố ệ bi n ch ng gi a cệ ứ ữ ơ ở ạ ầ s h t ng và
ki n trúcế thượng t ng c a xã h iầ ủ ộ
3.1.4. S phát tri n các hình thái kinh t - xã h i là m t quá trình l ch sự ể ế ộ ộ ị ử ự t
nhiên
- Ph m trù hình thái kinh t - xã h iạ ế
- Ti n trình l ch s t nhiên c a xã h i loài ngế ử ự ười
- Giá tr khoa h c b n v ng và ý nghĩa cách m ngị
3.2. Giai c p và dân tấ ộc
3.2.1. V n đ giai c p và đ u tranh giai c pấ
- Giai c pấ
- Đ u tranh giai c pấ
c. Đ u tranh giai c p c a giai c p vô s nấấ
3.2.2. Dân t cộ
- Các hình th c c ng đ ng ng ười trước khi hình thành dân t cộ
- Dân t c - hình th c c ng đ ng ngộ ười ph bi n hi n nayổ
ế
3.2.3. M i quan h giai c p - dân t c - nhân lo iố
- Quan h giai c p - dân t cệ
- Quan h giai c p, dân t c v i nhân lo i
3.3. Nhà nước và cách m ngạ
3.3.1. Nhà nước
- Ngu n g c c a nhà nồ ước
- B n ch t c a nhà nả ước
- Đ c tr ng c b n c a nhà nặ ư ơ ước
- Ch c năng c b n c a nhà n ơ ước
- Các ki u và hình th c nhà nể ước
3.3.2. Cách m ng xã h i
- Ngu n g c c a cách m ng xã h iồ
- B n ch t c a cách m ng xã h iả
- Phương pháp cách m ng ạ
- V n đ cách m ng xã h i trên th gi i hi n nayấ ế
3.4. Ý thức xã hội
3.4.1. Khái ni m t n t i xã h i và các y u t c b n c a t n t i xã h iệ ồ ạ ộ ế ố ơ ả ủ
ồ ạ ộ - Khái ni m t n t i xã h iệ ồ ạ ộ
- Các y u t c b n c a t n t i xã h iế ơ
3.4.2. Ý th c xã h i và k t c u c a ý th c xã h i ế
- Khái ni m ý th c xã h iệ
- K t c u c a ý th c xã h iế
- Tính giai c p c a ý th c xã h iấ
- Quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h iệ
- Các hình thái ý th c xã h i
3.5. Tri t hế ọc v con ngề ười
3.5.1. Khái ni m con ngệ ười và b n ch t con ngả ười
- Con người là th c th sinh h c - xã h iự
- Con người là s n ph m c a l ch s và c a chính b n thân con ngả
ười
- Con người v a là ch th c a l ch s , v a là s n ph m c a l ch sừ ể ủ
ử ừ
- B n ch t con ngả ười là t ng hòa các quan h xã h i.ổ
3.5.2. Hi n t ượng tha hóa con người và v n đ gi i phóng con ngấ
ười
- Th c ch t c a hi n tượng tha hóa con người lao đ ng c a
con ngộ ủ ười b thaị hóa
- Vĩnh vi n gi i phóng toàn th xã h i kh i ách bóc l t, ách
ấp b c“ứ
- “Sphát tri n tể do c a con ngủ ười đi u ki n cho sphát
tri n tể ự do c a t t c m i ngủ ấ ả ọ ười“
3.5.3. Quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin v quan h cá nhân và xã h i, vể ủ ế ọ ề ệ ộ
ề vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch sủ ầ ụ ị ử
- Quan h gi a cá nhân và xã h iệ
- Vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s
3.5.4. V n đ con ng ềười trong s nghi p cách m ng Vi t
Nam
6. Tài li u hệ ọ ậc t p
- Tài li u chínhệ
[1]. B Giáo d c và đào t o, ộ ụ ạ Giáo trình Tri t h c Mác – Lênin (dành cho b cế ọ
ậ Đ i h c h không chuyên lý lu n chính tr )ạ ọ ệ ậ ị , Nxb CTQG, Hà N i, 2021.ộ
- Tài li u tham kh oệ
[2]. B Giáo d c và đào t o, ộ
Giáo trình Tri t h c Mác – Lênin (dành cho b cế
Đ i h c h chuyên lý lu n chính tr )ạ , Nxb CTQG, Hà
N i, 2021.ộ
[3]. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa
học Mác- Lênin, tưởng Hồ Chí Minh. Giáo trình Triết học Mác-Lênin (tái bản
sửa chữa, bổ sung). Nhà xuất bản Chính trị quốc gia-Sự thậtt, Hà Nội, 2018.
[4]. Bộ Giáo dục Đào tạo, Giáo trình Những nguyên cơ bản của Chủ nghĩa
Mác - Lênin, Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2018.
[5]. Nguy n H u Vui, ễ L ch s tri t h cị ế , Nxb. CTQG,
Hà N i, 2008.ộ
7. Hình thứ ổc t chức d y hạ c
7.1. Mục êu học ph n ầ
Chu n đ u raẩ
HP
Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người học
th :)ể
Chu n đ u raẩ ầ CTĐT
G1
- Hi u và v n d ng thành th o ki n th c cế
ơ b n v phả ương pháp lu n, nhân sinh
quan,
th gi i quan c a ch nghĩa Mác - Lênin đế ớ ủ
h c t p, nghiên c u và làm vi cọ ậ ứ ệ
1, 2
- trình độ lu n chính tr theo ch ương trình
quy đ nh chung c a B Giáo d c và Đàoị ủ ộ ụ t oạ
5
G2
- Có kỹ năng phân ch, phát hi n, đánh giá,ệ d
báo nh ng v n đ đã, đang và sẽ x y ra;ự ữ ấ ề
có năng l c v n d ng ki n th c đ gi iự ụ ế
quy t các nh hu ng th c tế ố ự ế
5, 12, 17
- Có kỹ năng phân ch, so sánh các v n đ vàấ
m phương pháp gi i quy tả
ế
15,16
- Có kỹ năng làm vi c nhóm, kỹ năng qu n lý,ệ
ả lãnh đ o và kỹ năng giao  pạ
ế
13, 18, 19
G3
- Có năng l c làm ch ủ kh i lố ượng ki n th cế
16,17
được cung c p, l p trấ ường v ng
vàngữ
- T h c t p, ch lũy ki n th c, kinh nghi mự ọ ậ ế ứ
ệ đ nâng cao trình đ chuyên mônể ộ
20
Có b n lĩnh nghả ề nghi p và thái đệ ộ trung th c,
có trách nhi mự
21
T đ nh hự ị ướng và thích nghi v i môi trớ ường
làm vi cệ
24
7.2. Hình thức, nội dung, l ch trình d y hị ọc cụ th:
V n đấ
Nội dung, l ch trình cị th
(30% củ ống c KT, 30% bài mới, 30% bài t p,ậ
thực hành, th o lu n, 10% ki m tra, đánh giá)ả ậ
Đáp ứng mục êu HP
LT
BT
/
TH
Nội dung
Ktra
Đ. giá
Ki nế
thức
K
năng
NLTC
&TN
V n đ 1ấ
Tri t h c vàế
v n đ c b nấ ề ơ
c a tri t h củ ế
(Tu n ầ 1)
2
1
1. Khái lược về Tri tế học
a. Ngu n g c c a tri tồ
ế h cọ
b. Khái ni m tri t h cệ
ế
c. V n đấ ề ố đ i tượng
c aủ tri t h c trong l ch sế ọ ị
d. Tri t h c - h t nhân
ế ọ ạ lu n c a th gi i quan
ủ ế ớ
2.V n đấ ơ c b n cả
ủa tri t hế c.
a. N i dung v n độ
b n c a tri t h cả ủ ế ọ
b. Chnghĩa duy v t vàậ
ch nghĩa duy tâmủ
c.Thuy t có thế ể bi tế (Thuy
t khế tri) và thuy t không
thế ể bi tế
(thuy t b t kh triế
)
3. Bi n chệ ứng và siêu
hình
B câuộ
h i sỏ
1
7.1.1
7.1.2
7.1.3
7.1.4
7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.3
a. Khái ni m bi n ch ng
siêu hình trong l ch
sị ử
b. Các hình th c c a
phépứ bi n ch ng trong l
ch sệ Tài li u hệ ậc t
p:
(1) Tr. 1 - 16
Học li u tham kh o:
(2) Tr. 17-47
Sinh viên tr l i câu h i:ả ờ ỏ -
Vì sao nói tri t h c ế h t
nhân lý lu n c a thạ ậ ủ ế gi i
quan?
- Trình bày v n đấ ề cơ
b n c a tri t h c. Căn cả ủ ế ọ
ứ vào đâu đ phân bi t chể ệ
nghĩa duy v t ch
nghĩa duy tâm?
- Sự đ i l p gi a haiố
phương pháp bi n ch ngệ
siêu hình trong l ch s
tri t h c?ế ọ
V n đ 2ấ
Tri t h c Mácế
– Lênin và vai
trò c a tri tủ ế
h c Mác –ọ
Lênin trong đ
i s ng xãờ ố h
iộ
(Tu n ầ 2)
2
1
1. Sự ra đời và phát tri n cể
ủa tri t hế ọc Mác
- Lênin
a. Nh ng đi u ki n l ch
s c u
sử ả ra đ i tri t h cờ
ế
Mác
b. Nh ng th i kỳ chữ ờ ủ
ế y u trong sự hình thành
phát tri n c a tri t h cể ủ ế ọ
Mác
c. Th c ch t và ý nghĩa
cu c cách m ng trongộ tri
t h c do C.Mác và Ph.ế ọ
Ăngghen th c hi n.
d. Giai đo n Lênin
trong
B câuộ
h i sỏ
2
7.1.1
7.1.2
7.1.3
7.1.4
7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.3.1
7.3.2
7.3.3
Mác
chnghĩa h i trên thộ ế gi
i và s nghi p đ i m iớ ự ệ ổ
theo đ nh hị ướng h iộ ch
nghĩa Vi t Nam.ủ Tài li u
hệ ọ ậc t p:
(1) Tr. 18 - 45
Học li u tham kh o:
(2) Tr. 38-47
Sinh viên trả ờ l i các câu h
i:
- Nh ng đi u ki n, nữ
ề ệ ề đ cho sề ự ra đ i c a tri
tờ ủ ế h c Mác.ọ
- Làm th c ch t ý
nghĩa cu c cách m ngộ
trong tri t h c do Mác vàế
Ăngghen th c hi n? -
Trình bày ch c năng c aứ
tri t h c Mác Lênin.ế - Tri
t h c Mác Lêninế vai
trò như thế nào trong đ i s
ng xã h i?ờ ố ộ
V n đ 3ấ
V t ch t vàậ
các hình th cứ
t n t i c aồ
ạ ủ v t
ch tậ
(Tu n ầ 3)
2
1
1 Quan ni m c a chệ
nghĩa duy tâm và chnghĩa
duy v t trậ ước Mác v ph m
trù v t ch t.ề 2. Cu c
cách m ng trongộ ạ khoa h c
tọ nhiên cu iố th k XIX, đ u
th k XXế ế sự phá s
n c a cácả ủ quan đi m duy v
t siêuể ậ hình v v t ch t.ề ậ ấ
3. Quan ni m c a ệ ủ tri
tế h c Mác - Lênin vọ
ề v tậ ch t
4. Các hình th c t n t i
B câuộ
h i sỏ
3
7.1.1
7.1.2
7.1.3
7.1.4
7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.3.1
7.3.2
7.3.3
c a v t ch tủ
5. Tính th ng nh t v tố ấ ậ ch
t c a th gi i.ấ ủ ế ớ Tài li u hệ
ọ ậc t p:
(1) Tr. 53-67
Học li u tham kh o:
(2) Tr.166 - 193
Sinh viên trả ờ l i các câu h
i:
- Trình bày quan đi m vể ề v
t ch t c a chậ ấ nghĩa duy
v t tr ước Mác ? - Phân ch
n i dung đ nhộ ị nghĩa v t ch
t c a Lênin;ậ ấ ủ từ đó rút ra
ý nghĩa phương pháp lu n.ậ
- V t ch t có nh ng hìnhậ ấ ữ
th c t n t i nào?ứ ồ
V n đ 4ấ
Ý th c và m iứ
quan
h gi aệ
v t ch t và ý
th cứ
(Tu n ầ 4)
2
1
1. Nguồn gốc, b n ch tả ấ
k t c u cế ấ ủa ý thức
a. Ngu n g c c a ý th cồ
b. B n ch t c a ý th cả
c. K t c u c a ý th cế
2. Mối quan hệ giữa v t ch
t và ý thậ ấ ức.
a. Quan đi m c a chể
nghĩa duy tâm và chủ
nghĩa duy v t siêu hình
b. Quan đi m c a ch
ủ nghĩa duy v t bi n ch ngậ ệ
Tài li u hệ ọ ậc t p:
(1) Tr. 67-83
Học li u tham kh o:
(2) Tr. 193 - 224
Sinh viên tr l i câu h i:ả ờ ỏ -
Trình bày ngu n g c,b n
ch t và k t c u c a ýả ấ ế ấ
7.1.1
7.1.2
7.1.3
7.1.4
7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.3.1
7.3.2
7.3.3
th c theo quan đi m c a
ch nghĩa Mác-
Lênin.ủ - Phân ch m i quan
hố ệ gi a v t ch t ý th c; Ý
ậ ấ ứ nghĩa phương pháp lu
nậ c a m i quan h này,
trong ho t đ ng nh nạ ộ ậ th
c và ho t đ ng th c
n c a con ngễ ủ ười?
V n đ 5ấ
Phép bi nệ
ch ng duy v tứ
(Tu n ầ 5)
2
1
1. Hai lo i hình bi nạ
chứng và phép bi nệ
chứng duy v t.ậ
a. Bi n ch ng khách
quan bi n ch ng ch
quanệ ứ ủ
b. Khái ni m phép bi nệ
ệ ch ng duy v t.ứ
2. Nội dung của phép bi n
chệ ứng duy v tậ
a. Hai nguyên c a
phépủ bi n ch ng duy v tệ ứ
b. Các c p ph m trù cặ ạ
ơ b n c a phép bi n ch ngả ủ
ệ ứ duy v tậ
Tài li u hệ ọ ậc t p:
(1) Tr. 83 - 102
Học li u tham kh o:
(2) Tr. 212- 298
T nghiên c u:ự
- Bi n ch ng khách quan
và bi n ch ng ch quanệ ứ ủ -
Khái ni m phép bi nệ ch ng
duy v tứ
Sinh viên tr l i câu h i:ả ờ ỏ -
N i dung và ý nghĩaộ
phương pháp lu n c aậ ủ
nguyên lý phát tri n.ể
B câuộ
h i sỏ
5
7.1.1
7.1.2
7.1.3
7.1.4
7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.3.1
7.3.2
7.3.3
- N i dung và ý nghĩa c
aộ nguyên v m i
liên hố ệ ph bi n.ổ ế
- M i quan hố gi a
cáiữ chung, cái riêng ý
nghĩa phương pháp lu n.-
N i dung và ý nghĩa c a
c p ph m trù
nguyênặ ạ nhân và k t qu .ế
- N i dung và ý nghĩa c
aộ c p phàm trù b n ch
t vàặ ả ấ hi n tệ ượng.
V n đ 6ấ
Các quy lu tậ
c b n c aơ ả
ch nghĩa duyủ
v t bi nậ
ch ngứ
(Tu n ầ 6)
2
1
1. Quy lu t chuy n a
tậ ể ừ nh ng sữ thay đ i v
ợng d n t i nh ng sẫ
ự thay đ i vổ ề ch t vàấ
ngượ ạc l i
2. Quy lu t th ng nh t
đ u tranh c a
các m t đ i l
pố ậ
3. Quy lu t phậ đ
nh c aủ
ph đ nhủ ị
Tài li u hệ ọ ậc t p:
(1) Tr. 102 - 113
Học li u tham kh o:
(2) Tr. 299 - 341
Sinh viên tr l i câu h i:ả
- N i dung và ý nghĩa c
aộ ủ quy lu t lậ ượng đ i
d nổ đ n ch t đ i ch t. S v
nế d ng quy lu t này
trongụ ậ đ i s ng xã h i.ờ ố ộ
- N i dung và ý nghĩa c
aộ ủ quy lu t mâu thu n.
Sậ ẫ ự v n d ng quy lu t nàyậ
ậ trong đ i s ng h i.ờ ố ộ
- N i dung ý nghĩa c aộ
ủ quy lu t phậ ủ đ nh
c aị ủ
B câuộ
h i sỏ
6
7.1.1
7.1.2
7.1.3
7.1.4
7.2.1
7.2.2
7.2.3
7.2.4
7.3.1
7.3.2
7.3.3
phđinh. Sự v n d ngậ quy
lu t này trong đ iậ
s ng xã h i.ố

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH KHOA CHÍNH TRỊ- LUẬT
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN TRIẾT HỌC MÁC-LÊNIN
(Tái bản chỉnh sữa lần 3)
Ngành đào tạo: Các ngành không
chuyên lý luận chính trị Trình độ:
Đại học: Cao đẳng Hà Tĩnh 2024 UBND TỈNH HÀ TĨNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: Triết học Mác - Lênin
Ngành đào tạo: Các ngành không chuyên lý luận chính trị
Trình độ: Đại học; Cao đẳng
1. Thông tin về giảng viên
- Giảng viên thứ nhất:
Họ và tên: Nguyễn Thị Bích Hằng Học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính, P.Trưởng Khoa, Trưởng Bộ môn
Thời gian làm việc với sinh viên: Chiều thứ hai hàng tuần, các ngày nghỉ cuối tuần
Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị-Luật, Trường Đại học Hà Tĩnh
Điện thoại: 0912136548, email: hang.nguyenthibich@htu.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: CNDV LS; CNDVBC; Triết học Phương Tây hiện đại.
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ và tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email):
- Giảng viên thứ hai:
Họ và tên: Đậu Thị Hồng Học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên chính
Thời gian làm việc với sinh viên: Chiều thứ hai hàng tuần
Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị-Luật, Trường Đại học Hà Tĩnh
Điện thoại: 0986775462, email: hong.dauthi@htu.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: CNDVBC; CNDVLS; Triết học Phương Đông và Việt Nam.
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ và tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email):
- Giảng viên thứ ba:
Họ và tên: Phạm Thị Thanh Huyền Học vị: Thạc sĩ
Chức danh khoa học: Giảng viên
Thời gian làm việc với sinh viên: Sáng thứ ba hàng tuần
Địa chỉ liên hệ: Khoa Chính trị-Luật, Trường Đại học Hà Tĩnh
Điện thoại: 0982195695, email: huyen.phamthithanh@htu.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: CNDVBC; CNDVLS; Triết học Phương Đông và Việt Nam
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ và tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, e- mail):
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Triết học Mác - Lênin - Mã môn học: 11140139 - Số tín chỉ: 03
- Môn học: - Bắt buộc: x - Tự chọn:
- Các môn học tiên quyết: Không
- Các môn học kế tiếp: Kinh tế chính trị-Mác-Lênin- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 + Thảo luận: 15
+ Làm bài tập trên lớp: Theo sự hướng dẫn của giảng viên
+ Hoạt động theo nhóm: Giờ thảo luận mỗi nhóm hoạt động dưới 10 sinh viên + Tự học: 90
3. Mục tiêu của môn học - Kiến thức:
+ Nắm được thế giới quan và phương pháp luận khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin, cụ thể:
+ Nắm được những nội dung cơ bản của chủ nghĩa duy vật biện chứng và
phép biện chứng duy vật
+ Nắm được nội dung cơ bản của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
+ Nắm được những quy luật chi phối sự vận động và phát triển của xã hội - Kỹ năng:
+ Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học để giải thích và bình luận
các hiện tượng mang tính phổ quát diễn ra trong lĩnh vực tự nhiên, xã hội và tư duy;
+ Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu môn tư
tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và các môn khoa học pháp lý;
+ Hình thành kỹ năng tư duy logic, khoa học;
+ Phát triển các kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp, hệ thống hóa các vấn
đề khoa học đặc biệt có ý nghĩa quan trọng đối với nghiên cứu các môn khoa học pháp lí;
+ Hình thành và phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm; +
Phát triển kỹ năng lập luận, thuyết trình.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có ý thức bảo vệ, phổ biến những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
– Lênin, đấu tranh chống những quan điểm sai trái;
+ Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc thực hiện đường lối, chính sách,
pháp luật của Đảng và Nhà nước;
+ Tăng cường bản lĩnh chính trị, tính chủ động, tự tin cho sinh viên
+ Củng cố niềm tin vào con đường mà Đảng, Bác Hồ và nhân dân ta đã lựa
chọn, từ đó góp phần tích cực vào công cuộc xây dựng và bảo vệ CNXH ở nước ta
4. Mô t tóm t t nả ắ
ội dung học ph nầ
H c ph n g m có 3 chọ ầ ồ ương: Chương 1 trình bày nh ng nét khái quátữ
về tri t h c, tri t h c Mác - Lênin, và vai trò c a tri t h c Mác - Lêninế ọ ế ọ ủ ế ọ
trong đ i s ng xã h i. Chờ ố ộ ương 2 trình bày nh ng n i dung c b n c a chữ ộ ơ ả
ủ ủ nghĩa duy v t bi n ch ng, g m v n đậ ệ ứ ồ ấ ề ậ v t ch t và ý th c; phép bi nấ ứ
ệ ch ng duy v t; lý lu n nh n th c c a chứ ậ ậ ậ ứ ủ ủ nghĩa duy v t bi n ch ng.ậ ệ ứ
Chương 3 trình bày nh ng n i dung c b n c a chữ ộ ơ ả ủ ủ nghĩa duy v t l ch s ,ậ ị
ử g m v n đồ ấ ề hình thái kinh tế - xã h i; giai c p và dân t c; nhà nộ ấ ộ ước và
cách m ng xã h i; ý th c xã h i; tri t h c v con ngạ ộ ứ ộ ế ọ ề ười.
5. N i dung chi ti t hộ ế ọc ph nầ
Chương 1. TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC
TRONG ĐỜ ỐI S NG XÃ HỘI
(Lý thuy t: 04gtc; Th o lu n: 02gtc, T h c: 12 gtcế ả ự ọ )
1.1. Tri t hế ọc và v n đ cấề ơ ả b n của tri t hế ọc
1.1.1. Khái lược v Tri t h c ề ế ọ - Ngu n g c c a tri t h cồ ố ủ ế ọ - Khái ni m tri t h cệ ế ọ - V n đ đ i tấ
ề ố ượng c a tri t h c trong l ch sủ ế ọ ị ử
- Tri t h c - h t nhân lý lu n c a th gi i quanế ọ ạ ậ ủ ế ớ
1.1.2.V n đ c b n c a tri t h c. ấề ơ ả ủ ế ọ
- N i dung v n đ c b n c a tri t h cộ ấ ề ơ ả ủ ế ọ
- Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa duy tâmủ ậ ủ
- Thuy t có th bi t (Thuy t kh tri) và thuy t không th bi t (thuy t b tế ể ế ế ả
ế ể ế ế ấ kh tri)ả
1.1.3. Bi n ch ng và siêu hìnhệ ứ
- Khái ni m bi n ch ng và siêu hình trong l ch sệ ệ ứ ị ử
- Các hình th c c a phép bi n ch ng trong l ch sứ ủ ệ ứ ị ử
1.2. Tri t hế ọc Mác-Lênin và vai trò của tri t hế ọc Mác-Lênin trong đời sống xã hội
1.2.1. S ra đ i và phát tri n c a tri t h c Mác - Lêninự ờ ể ủ ế ọ
- Nh ng đi u ki n l ch s c u s ra đ i tri t h c Mácữ ề ệ ị ử ả ự ờ ế ọ
- Nh ng th i kỳ chữ ờ ủ ế y u trong sự hình thành và phát tri n c a tri t h cể ủ ế ọ Mác
- Th c ch t và ý nghĩa cu c cách m ng trong tri t h c do C.Mác và Ph.ự ấ ộ ạ ế ọ Ăngghen th c hi n.ự ệ
- Giai đo n Lênin trong s phát tri n tri t h c Mácạ ự ể ế ọ
1.2.2. Đ i tố ượng và ch c năng c a tri t h c Mác - Lêninứ ủ ế ọ
- Khái ni m tri t h c Mác - Lêninệ ế ọ
- Đ i tố ượng c a tri t h c Mác - Lêninủ ế ọ
- Ch c năng c a tri t h c Mác - Lêninứ ủ ế ọ
1.2.3. Vai trò c a tri t h c Mác - Lênin trong đ i s ng xã h i và trong sủ ế ọ ờ ố ộ ự
nghi p đ i m i Vi t Nam hi n nayệ ổ ớ ở ệ ệ -
Tri t h c Mác - Lênin là thế ọ ế gi i quan, phớ ương pháp lu n khoa
h c vàậ ọ cách m ng cho con ngạ ười trong nh n th c và th c ti nậ ứ ự ễ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s thế ọ ơ ở ế gi i quan và phớ ương pháp
lu n khoaậ h c và cách m ng đ phân tích xu họ ạ ể ướng phát tri n c a xã h i
trong đi u ki nể ủ ộ ề ệ cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i phát tri
n m nh mẽ.ộ ạ ọ ệ ệ ạ ể ạ -
Tri t h c Mác - Lênin là c s lý lu n khoa h c c a công cu c xây d ngế ọ
ơ ở ậ ọ ủ ộ ự chủ nghĩa xã h i trên th gi i và s nghi p đ i m i theo đ nh hộ ế ớ
ự ệ ổ ớ ị ướng xã h i chộ ủ nghĩa Vi t Nam.ở ệ
Chương 2. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
(Lý thuy t:12 gtc; Th o lu n: 06gtc, T h c: 36 gtcế ả ự ọ )
2.1. V t ch t và ý thậ ấ ức
2.1.1. v t ch t và các hình th c t n t i c a v t ch tậ ấ ứ ồ ạ ủ ậ ấ
- Quan ni m c a chệ ủ ủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy v t trậ ước Mác về
ph m trù v t ch t.ạ ậ ấ
- Cu c cách m ng trong khoa h c tộ ạ ọ
ự nhiên cu i th k XIX, đ u thố ế ỷ ầ
ế ỷ k XX và s phá s n c a các quan đi m duy v t siêu hình v v t ch t.ự ả ủ ể ậ ề ậ ấ - Quan ni m c a ệ
ủ tri t h c Mác - Lênin v v t ch tế ọ ề ậ ấ
- Các hình th c t n t i c a v t ch tứ ồ ạ ủ ậ ấ
- Tính th ng nh t v t ch t c a th gi i.ố ấ ậ ấ ủ ế ớ
2.1.2. Ngu n g c, b n ch t và k t c u c a ý th cồ ố ả ấ ế ấ ủứ
- Ngu n g c c a ý th cồ ố ủ ứ - B n ch t c a ý th cả ấ ủ ứ - K t c u c a ý th cế ấ ủ ứ
2.1.3. M i quan h gi a v t ch t và ý th cố ệ ữ ậ ấ ứ
2.2. Phép bi n chệ ứng duy v tậ
2.2.1. Hai lo i hình bi n ch ng và phép bi n ch ng duy v t.ạ ệ ứ ệ ứ ậ
- Bi n ch ng khách quan và bi n ch ng ch quanệ ứ ệ ứ ủ
- Khái ni m phép bi n ch ng duy v t.ệ ệ ứ ậ
2.2.2. N i dung c a phép bi n ch ng duy v tộ ủ ệ ứ ậ
- Hai nguyên lý c a phép bi n ch ng duy v tủ ệ ứ ậ
- Các c p ph m trù c b n c a phép bi n ch ng duy v tặ ạ ơ ả ủ ệ ứ ậ
- Các quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v t.ậ ơ ả ủ ệ ứ ậ
2.3. Lý lu n nh n thậ ậ ức
2.3.1. Các nguyên t c c a lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ngắ ủ ậ ậ ứ ậ ệ ứ
2.3.2. Ngu n g c, b n ch t c a nh n th cồ ố ả ấ ủ ậ ứ
2.3.3. Th c ti n và vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c.ự ễ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
2.3.4. Các giai đo n c a quá trình nh n th cạ ủ ậ ứ
2.3.5. Tính ch t c a chân lýấ ủ
Chương 3. CHỦ NGHĨA DUY VẬT L CH SỊ Ử
(Lý thuy t: 12 gtc; Th o lu n: 7gtc, T h c: 42 gtcế ả ự ọ )
3.1. Học thuy t hình thái kinh t -xã hế ế ội
3.1.1. S n xu t v t ch t là c s c a s t n t i và phát tri n xã h iả ấ ậ ấ ơ ở ủ ự ồ ạ ể ộ
3.1.2. Bi n ch ng gi a l c lệ ứ ữ
ự ượng s n xu t và quan h s n xu tả ấ ệ ả ấ - Phương th c s n xu tứ ả ấ -
Quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ phát triậ ệ ả ấ ợ ớ ộ ển
c a l c lủ ự ượng s n xu tả ấ
3.1.3. Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc thệ ứ ữ ơ ở ạ ầ
ếượng t ng c a xã h iầ ủ ộ -
Khái ni m c s h t ng và ki n trúc thệ ơ ở ạ ầ ế ượng t ng c a xã h iầ ủ ộ -
Quy lu t vậ ề m i quan hố ệ bi n ch ng gi a cệ ứ ữ ơ ở ạ ầ s h t ng và
ki n trúcế thượng t ng c a xã h iầ ủ ộ
3.1.4. S phát tri n các hình thái kinh t - xã h i là m t quá trình l ch sự ể ế ộ ộ ị ử ự t nhiên
- Ph m trù hình thái kinh t - xã h iạ ế ộ
- Ti n trình l ch s t nhiên c a xã h i loài ngế ị ử ự ủ ộ ười
- Giá tr khoa h c b n v ng và ý nghĩa cách m ngị ọ ề ữ ạ
3.2. Giai c p và dân tấ ộc
3.2.1. V n đ giai c p và đ u tranh giai c pấ ề ấ ấ ấ - Giai c pấ - Đ u tranh giai c pấ ấ
c. Đ u tranh giai c p c a giai c p vô s nấấ ủ ấ ả 3.2.2. Dân t cộ
- Các hình th c c ng đ ng ngứ ộ ồ
ười trước khi hình thành dân t cộ
- Dân t c - hình th c c ng đ ng ngộ ứ ộ ồ ười ph bi n hi n nayổ ế ệ
3.2.3. M i quan h giai c p - dân t c - nhân lo iố ệ ấ ộ ạ
- Quan h giai c p - dân t cệ ấ ộ
- Quan h giai c p, dân t c v i nhân lo iệ ấ ộ ớ ạ
3.3. Nhà nước và cách m ngạ 3.3.1. Nhà nước - Ngu n g c c a nhà nồ ố ủ ước - B n ch t c a nhà nả ấ ủ ước
- Đ c tr ng c b n c a nhà nặ ư ơ ả ủ ước
- Ch c năng c b n c a nhà nứ ơ ả ủ ước
- Các ki u và hình th c nhà nể ứ ước 3.3.2. Cách m ng xã h iạ ộ
- Ngu n g c c a cách m ng xã h iồ ố ủ ạ ộ
- B n ch t c a cách m ng xã h iả ấ ủ ạ ộ
- Phương pháp cách m ng ạ
- V n đ cách m ng xã h i trên th gi i hi n nayấ ề ạ ộ ế ớ ệ
3.4. Ý thức xã hội
3.4.1. Khái ni m t n t i xã h i và các y u t c b n c a t n t i xã h iệ ồ ạ ộ ế ố ơ ả ủ
ồ ạ ộ - Khái ni m t n t i xã h iệ ồ ạ ộ
- Các y u t c b n c a t n t i xã h iế ố ơ ả ủ ồ ạ ộ
3.4.2. Ý th c xã h i và k t c u c a ý th c xã h iứ ộ ế ấ ủ ứ ộ
- Khái ni m ý th c xã h iệ ứ ộ
- K t c u c a ý th c xã h iế ấ ủ ứ ộ
- Tính giai c p c a ý th c xã h iấ ủ ứ ộ
- Quan h bi n ch ng gi a t n t i xã h i và ý th c xã h iệ ệ ứ ữ ồ ạ ộ ứ ộ
- Các hình thái ý th c xã h iứ ộ
3.5. Tri t hế ọc v con ngề ười
3.5.1. Khái ni m con ngệ ười và b n ch t con ngả ấ ười
- Con người là th c th sinh h c - xã h iự ể ọ ộ
- Con người là s n ph m c a l ch s và c a chính b n thân con ngả ẩ ủ ị ử ủ ả ười
- Con người v a là ch th c a l ch s , v a là s n ph m c a l ch sừ ủ ể ủ ị ử ừ ả ẩ ủ ị ử - B n ch t con ngả ấ
ười là t ng hòa các quan h xã h i.ổ ệ ộ
3.5.2. Hi n tệ ượng tha hóa con người và v n đ gi i phóng con ngấ ề ả ười -
Th c ch t c a hi n tự ấ ủ ệ ượng tha hóa con người là lao đ ng c a
con ngộ ủ ười b thaị hóa -
“Vĩnh vi n gi i phóng toàn th xã h i kh i ách bóc l t, ách ễ ả ể ộ ỏ ộ ấp b c“ứ -
“Sự phát tri n tể ự do c a con ngủ ười là đi u ki n cho sề ệ ự phát
tri n tể ự do c a t t c m i ngủ ấ ả ọ ười“
3.5.3. Quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin v quan h cá nhân và xã h i, vể ủ ế ọ ề ệ ộ
ề vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch sủ ầ ụ ị ử
- Quan h gi a cá nhân và xã h iệ ữ ộ
- Vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch sủ ầ ụ ị ử 3.5.4. V n đ con ngấ
ềười trong s nghi p cách m ng Vi t Namự ệ ạ ở ệ
6. Tài li u hệ ọ ậc t p
- Tài li u chínhệ
[1]. B Giáo d c và đào t o, ộ ụ ạ Giáo trình Tri t h c Mác – Lênin (dành cho b cế ọ
ậ Đ i h c h không chuyên lý lu n chính tr )ạ ọ ệ ậ ị , Nxb CTQG, Hà N i, 2021.ộ
- Tài li u tham kh oệ ả
[2]. B Giáo d c và đào t o, ộ ụ
Giáo trình Tri t h c Mác – Lênin (dành cho b cế
Đ i h c h chuyên lý lu n chính tr )ạ , Nxb CTQG, Hà N i, 2021.ộ
[3]. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa
học Mác- Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh. Giáo trình Triết học Mác-Lênin (tái bản có
sửa chữa, bổ sung). Nhà xuất bản Chính trị quốc gia-Sự thậtt, Hà Nội, 2018.
[4]. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa
Mác - Lênin, Nxb.Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2018. [5]. Nguy n H u Vui, ễ ữL ch s tri t h cị ử ế , Nxb. CTQG, Hà N i, 2008.ộ 7. Hình thứ ổc t chức d y hạ ọc
7.1. Mục tiêu học ph n ầ Mô tả Chu n đ u raẩ ầ
(Sau khi học xong môn học này, người học có Chu n đ u raẩ ầ CTĐT HP th :)ể G1
- Hi u và v n d ng thành th o ki n th c cể ậ ụ ạ ế
ứ ơ b n v phả ề ương pháp lu n, nhân sinh quan,ậ 1, 2
th gi i quan c a ch nghĩa Mác - Lênin đế ớ ủ ủ ể
h c t p, nghiên c u và làm vi cọ ậ ứ ệ
- Có trình độ lý lu n chính tr theo chậ ị ương trình
quy đ nh chung c a B Giáo d c và Đàoị ủ ộ ụ t oạ 5 G2
- Có kỹ năng phân tích, phát hi n, đánh giá,ệ d
báo nh ng v n đ đã, đang và sẽ x y ra;ự ữ ấ ề ẩ
có năng l c v n d ng ki n th c đ gi iự ậ ụ ế ứ ể ả 5, 12, 17
quy t các tình hu ng th c tế ố ự ế
- Có kỹ năng phân tích, so sánh các v n đ vàấ
ề tìm phương pháp gi i quy tả 15,16 ế
- Có kỹ năng làm vi c nhóm, kỹ năng qu n lý,ệ
ả lãnh đ o và kỹ năng giao ti pạ 13, 18, 19 ế G3
- Có năng l c làm chự ủ kh i lố ượng ki n th cế 16,17 ứ được cung c p, l p trấ ậ ường v ng vàngữ
- T h c t p, tích lũy ki n th c, kinh nghi mự ọ ậ ế ứ 20
ệ đ nâng cao trình đ chuyên mônể ộ
Có b n lĩnh nghả ề nghi p và thái đệ ộ trung th c, 21 có trách nhi mự ệ
T đ nh hự ị ướng và thích nghi v i môi trớ ường 24 làm vi cệ
7.2. Hình thức, nội dung, l ch trình d y hị ọc cụ thể:
Nội dung, l ch trình cị ụ thể
(30% củ ống c
KT, 30% bài mới, 30% bài t p,ậ
Đáp ứng mục tiêu HP
thực hành, th o lu n, 10% ki m tra, đánh giá)ả ậ V n đấ ề BT Ktra Ki nế Kỹ NLTC TS LT / Nội dung Đ. giá thức năng &TN TH V n đ 1ấ ề 3 2 1
1. Khái lược về Tri tế học B câuộ 7.1.1 7.2.1 7.3 Tri t h c vàế ọ a. Ngu n g c c a tri tồ h i sỏ 7.1.2 7.2.2 v n đ c b nấ ề ơ ố ủ ế h cọ ố 7.1.3 7.2.3 ả b. Khái ni m tri t h cệ 1 7.1.4 c a tri t h củ ế ế ọ ọ c.
V n đấ ề ố đ i tượng (Tu n ầ 1)
c aủ tri t h c trong l ch sế ọ ị ử d. Tri t h c - h t nhân
lýế ọ ạ lu n c a th gi i quanậ ủ ế ớ 2.V n đấ ề ơ c b n cả ủa tri t hế ọc. a.
N i dung v n độ ấ ề cơ
b n c a tri t h cả ủ ế ọ b. Chủ nghĩa duy v t vàậ ch nghĩa duy tâmủ
c.Thuy t có thế ể bi tế (Thuy
t khế ả tri) và thuy t không thế ể bi tế (thuy t b t kh triế ấ ả ) 3. Bi n chệ ứng và siêu hình a. Khái ni m bi n ch ng
vàệ ệ ứ siêu hình trong l ch sị ử b. Các hình th c c a
phépứ ủ bi n ch ng trong l
ch sệ ứ ị ử Tài li u hệ ọ ậc t p: (1) Tr. 1 - 16 Học li u tham kh o:ệ (2) Tr. 17-47
Sinh viên tr l i câu h i:ả ờ ỏ -
Vì sao nói tri t h c làế ọ h t
nhân lý lu n c a thạ ậ ủ ế gi i quan?ớ - Trình bày v n đấ ề cơ
b n c a tri t h c. Căn cả ủ ế ọ
ứ vào đâu đ phân bi t chể ệ
ủ nghĩa duy v t và chậ ủ nghĩa duy tâm? -
Sự đ i l p gi a haiố ậ ữ
phương pháp bi n ch ngệ ứ
và siêu hình trong l ch sị ử tri t h c?ế ọ V n đ 2ấ ề 3 2 1
1. Sự ra đời và phát tri n cể B câuộ 7.1.1 7.2.1 7.3.1 Tri t h c Mácế
ủa tri t hế ọc Mác h i sỏ 7.1.2 7.2.2 7.3.2 ọ - Lênin ố 7.1.3 7.2.3 7.3.3 – Lênin và vai a. Nh ng đi u ki n l chữ 2 7.1.4 7.2.4 trò c a tri tủ ế ề ệ ị s c u h c Mác –ọ
sử ả ự ra đ i tri t h cờ Lênin trong đ ế ọ i s ng xãờ ố h iộ Mác (Tu n ầ 2) b. Nh ng th i kỳ chữ ờ ủ
ế y u trong sự hình thành và
phát tri n c a tri t h cể ủ ế ọ Mác c. Th c ch t và ý nghĩaự
ấ cu c cách m ng trongộ ạ tri
t h c do C.Mác và Ph.ế ọ Ăngghen th c hi n.ự ệ d. Giai đo n Lênin trongạ Mác
chủ nghĩa xã h i trên thộ ế gi
i và s nghi p đ i m iớ ự ệ ổ ớ
theo đ nh hị ướng xã h iộ ch
nghĩa Vi t Nam.ủ ở ệ Tài li u hệ ọ ậc t p: (1) Tr. 18 - 45 Học li u tham kh o:ệ (2) Tr. 38-47
Sinh viên trả ờ l i các câu h i:ỏ - Nh ng đi u ki n, ti nữ
ề ệ ề đ cho sề ự ra đ i c a tri tờ ủ ế h c Mác.ọ - Làm rõ th c ch t và ýự
ấ nghĩa cu c cách m ngộ ạ
trong tri t h c do Mác vàế ọ Ăngghen th c hi n?ự ệ -
Trình bày ch c năng c aứ ủ
tri t h c Mác – Lênin.ế ọ - Tri
t h c Mác – Lêninế ọ có vai
trò như thế nào trong đ i s ng xã h i?ờ ố ộ V n đ 3ấ ề 3 2 1
1 Quan ni m c a chệ ủ ủ B câuộ 7.1.1 7.2.1 7.3.1 V t ch t vàậ ấ
nghĩa duy tâm và chủ nghĩa h i sỏ 7.1.2 7.2.2 7.3.2 các hình th cứ
duy v t trậ ước Mác v ph m ố 7.1.3 7.2.3 7.3.3 t n t i c aồ
trù v t ch t.ề ạ ậ ấ 2. Cu c 3 7.1.4 7.2.4 ạ ủ v t
cách m ng trongộ ạ khoa h c ch tậ
tọ ự nhiên cu iố th k XIX, đ u ấ
th k XXế ỷ ầ ế ỷ và sự phá s (Tu n ầ 3)
n c a cácả ủ quan đi m duy v
t siêuể ậ hình v v t ch t.ề ậ ấ 3. Quan ni m c a ệ ủ tri tế h c Mác - Lênin vọ ề v tậ ch tấ 4. Các hình th c t n t iứ ồ ạ c a v t ch tủ ậ ấ
5. Tính th ng nh t v tố ấ ậ ch
t c a th gi i.ấ ủ ế ớ Tài li u hệ ọ ậc t p: (1) Tr. 53-67 Học li u tham kh o:ệ (2) Tr.166 - 193
Sinh viên trả ờ l i các câu h i:ỏ
- Trình bày quan đi m vể ề v
t ch t c a chậ ấ ủ ủ nghĩa duy
v t trậ ước Mác ? - Phân tích
n i dung đ nhộ ị nghĩa v t ch
t c a Lênin;ậ ấ ủ từ đó rút ra
ý nghĩa phương pháp lu n.ậ
- V t ch t có nh ng hìnhậ ấ ữ th c t n t i nào?ứ ồ ạ V n đ 4ấ ề 3 2 1
1. Nguồn gốc, b n ch tả ấ và 7.1.1 7.2.1 7.3.1 Ý th c và m iứ
k t c u cế ấ ủa ý thức 7.1.2 7.2.2 7.3.2 ố quan a. Ngu n g c c a ý th cồ 7.1.3 7.2.3 7.3.3 h gi aệ ữ ố ủ ứ 7.1.4 7.2.4 v t ch t và ýậ ấ b. B n ch t c a ý th cả ấ th cứ ủ ứ (Tu n ầ 4) c. K t c u c a ý th cế ấ ủ ứ
2. Mối quan hệ giữa v t ch
t và ý thậ ấ ức. a. Quan đi m c a chể ủ ủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy v t siêu hìnhậ b. Quan đi m c a chể ủ
ủ nghĩa duy v t bi n ch ngậ ệ
Tài li u hệ ọ ậc t p: (1) Tr. 67-83 Học li u tham kh o:ệ (2) Tr. 193 - 224
Sinh viên tr l i câu h i:ả ờ ỏ -
Trình bày ngu n g c,ồ ố b n
ch t và k t c u c a ýả ấ ế ấ ủ th c theo quan đi m c aứ ể ủ ch nghĩa Mác-
Lênin.ủ - Phân tích m i quan
hố ệ gi a v t ch t và ý th c; Ýữ
ậ ấ ứ nghĩa phương pháp lu
nậ c a m i quan hủ ố ệ này,
trong ho t đ ng nh nạ ộ ậ th
c và ho t đ ng th cứ ạ ộ ự ti n c a con ngễ ủ ười? V n đ 5ấ ề 3 2 1
1. Hai lo i hình bi nạ ệ B câuộ 7.1.1 7.2.1 7.3.1 Phép bi nệ
chứng và phép bi nệ h i sỏ 7.1.2 7.2.2 7.3.2 ch ng duy v tứ chứng duy v t.ậ ố 7.1.3 7.2.3 7.3.3 ậ a. Bi n ch ng khách 5 7.1.4 7.2.4 (Tu n ầ 5) quanệ ứ và bi n ch ng ch quanệ ứ ủ b. Khái ni m phép bi nệ ệ ch ng duy v t.ứ ậ
2. Nội dung của phép bi n chệ ứng duy v tậ a. Hai nguyên lý c a
phépủ bi n ch ng duy v tệ ứ ậ b. Các c p ph m trù cặ ạ
ơ b n c a phép bi n ch ngả ủ ệ ứ duy v tậ
Tài li u hệ ọ ậc t p: (1) Tr. 83 - 102 Học li u tham kh o:ệ (2) Tr. 212- 298 T nghiên c u:ự ứ
- Bi n ch ng khách quanệ ứ
và bi n ch ng ch quanệ ứ ủ -
Khái ni m phép bi nệ ệ ch ng duy v tứ ậ
Sinh viên tr l i câu h i:ả ờ ỏ - N i dung và ý nghĩaộ
phương pháp lu n c aậ ủ nguyên lý phát tri n.ể - N i dung và ý nghĩa c aộ ủ nguyên lý về m i
liên hố ệ ph bi n.ổ ế - M i quan hố ệ gi a
cáiữ chung, cái riêng và ý
nghĩa phương pháp lu n.ậ - N i dung và ý nghĩa c aộ ủ c p ph m trù
nguyênặ ạ nhân và k t qu .ế ả - N i dung và ý nghĩa c aộ ủ c p phàm trù b n ch
t vàặ ả ấ hi n tệ ượng. V n đ 6ấ ề 3 2 1 1.
Quy lu t chuy n hóa B câuộ 7.1.1 7.2.1 7.3.1 Các quy lu tậ
tậ ể ừ nh ng sữ ự thay đ i vổ h i sỏ 7.1.2 7.2.2 7.3.2 c b n c aơ ả ủ
ề lượng d n t i nh ng sẫ ớ ữ ố 7.1.3 7.2.3 7.3.3 ch nghĩa duyủ
ự thay đ i vổ ề ch t vàấ 6 7.1.4 7.2.4 v t bi nậ ệ ngượ ạc l i ch ngứ 2. Quy lu t th ng nh t (Tu n ầ 6) vàậ ố ấ đ u tranh c a các m tấ ủ ặ đ i l pố ậ 3. Quy lu t phậ ủ ị đ nh c aủ ph đ nhủ ị
Tài li u hệ ọ ậc t p: (1) Tr. 102 - 113 Học li u tham kh o:ệ (2) Tr. 299 - 341
Sinh viên tr l i câu h i:ả ờ ỏ - N i dung và ý nghĩa c aộ
ủ quy lu t lậ ượng đ i
d nổ ẫ đ n ch t đ i ch t. S v
nế ấ ổ ấ ự ậ d ng quy lu t này
trongụ ậ đ i s ng xã h i.ờ ố ộ - N i dung và ý nghĩa c aộ ủ quy lu t mâu thu n.
Sậ ẫ ự v n d ng quy lu t nàyậ
ụ ậ trong đ i s ng xã h i.ờ ố ộ
- N i dung và ý nghĩa c aộ ủ quy lu t phậ ủ đ nh c aị ủ
phủ đinh. Sự v n d ngậ ụ quy lu t này trong đ iậ ờ s ng xã h i.ố ộ