Đề cương Học phần Tiếng Anh - English Practice | Trường Đại học Vinh
Đề cương Học phần Tiếng Anh - English Practice | Trường Đại học Vinh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 1 1. Thông tin tổng quát:
1.1. Thông tin về giảng viên Giảng viên 1 Họ và tên: Lê Thị Tuyết Hạnh
Chức danh, học hàm, học vị: TS.GVC
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành, Khoa Sư phạm Ngoại
ngữ, Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ:
Phường Quang Trung – Thành phố Vinh Điện thoại: Email: lehanh@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Giảng viên 2 Họ và tên: Trần Thị Phương Thảo
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành, Khoa Sư phạm Ngoại
ngữ, Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ:
Phường Hà Huy Tập – Thành phố Vinh Điện thoại: 0904392924 Email: thaottp@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Giảng viên 3 Họ và tên: Hoàng Thị Chung
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành, Khoa Sư phạm Ngoại
ngữ, Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ:
Phường Hưng Dũng – Thành phố Vinh Điện thoại:
0985 98 9116 Email: chunght@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Giảng viên 4 Họ và tên: Phạm Thị Lương Giang
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành, Khoa Sư phạm Ngoại
ngữ, Trường Đại học Vinh Địa chỉ liên hệ:
Phường Quang Trung – Thành phố Vinh Điện thoại: 0983 717782
Email: giangptl@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Giảng viên 5 Họ và tên: Nguyễn Thị Lành
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên – Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Bộ môn Ngoại ngữ chuyên ngành, khoa Sư phạm Ngoại
ngữ, Trường Đại học Vinh 1
Địa chỉ liên hệ: Phường Hưng Bình – Thành phố Vinh
Điện thoại: 0936531777 Email: lanhnt@vinhuni.edu.vn
Hướng nghiên cứu chính: So sánh đối chiếu
1.2. Thông tin về học phần:
- Tên học phần (tiếng Việt): TIẾNG ANH 1
(tiếng Anh): ENGLISH 1 - Mã số học phần: E0001
- Thuộc CTĐT ngành: Học phần chung cho các ngành đại học chính quy
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức đại cương
Học phần chuyên về kỹ năng chung Kiến thức cơ sở ngành
Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn - Số tín chỉ: 03 + Số tiết lý thuyết: 30
+ Số tiết thảo luận/bài tập: + Số tiết thực hành: 15
+ Số tiết thực hiện đồ án, dự án: 0 + Số tiết tự học: 90
- Điều kiện đăng ký học: + Học phần tiên quyết: Mã số HP:
+ Học phần học trước: Mã số HP: ENG0001
- Yêu cầu của học phần:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp: 80%
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, báo cáo… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+ Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Ngoại ngữ chuyên ngành – Khoa Sư phạm Ngoại ngữ
Điện thoại: 0898606686 Email: hanhltt@vinhuni.edu.vn
2. Mô tả học phần
Học phần Tiếng Anh
1 thuộc khối kiến thức đại cương bắt buộc của chương trình đào
tạo trình độ đại học cho sinh viên các ngành không chuyên ngữ. Học phần được thiết kế bao
gồm cả phần lý thuyết (30 tiết) và thực hành (15 tiết). Các kiến thức ngôn ngữ ở mức độ cơ
bản sẽ được cung cấp ở phần lý thuyết và phần thực hành sẽ tạo cơ hội cho sinh viên áp dụng
các kiến thức đã học vào các tình huống giao tiếp cơ bản, quen thuộc hàng ngày thông qua các
kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. Bên cạnh đó, các hoạt động thực hành cũng được thiết kế giúp
cho sinh viên phát triển được các kĩ năng làm việc nhóm và kĩ năng giao tiếp một cách hiệu quả.
3. Mục tiêu học phần
Học phần Tiếng Anh 1 được dạy – học theo định hướng giao tiếp. Kết thúc học phần
này, người học có thể được (1) trang bị các kiến thức ngôn ngữ về từ vựng, ngữ pháp, ngữ âm
và thực hành và phát triển các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết để có thể giao tiếp bằng tiếng Anh 2
một cách hiệu quả trong các tình huống quen thuộc hàng ngày; (2) phát triển kĩ năng làm việc
nhóm; (3) hình thành ý tưởng giao tiếp, xây dựng ngữ liệu giao tiếp, thực hiện hoạt động giao
tiếp, cải tiến hoạt động giao tiếp bằng ngoại ngữ.
4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (Các chương
trình Đào tạo bổ sung theo CTĐT của ngành) PLO3.x.x PLO3.x.x PLO3.x.x CĐR học phần Tiếng Anh Làm việc nhóm Giao tiếp CLO3.1 1,0 CLO3.2 1,0 CLO3.3 1,0
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần CĐR Mức độ
Mô tả CĐR học phần Phương pháp Phương học năng lực dạy học pháp đánh phần CĐR giá học phần CLO3.1 S2
Sử dụng được các kiến thức ngôn ngữ và văn Tự học, thuyết Trả lời câu
hóa xã hội để giao tiếp bằng tiếng Anh cơ bản trình, thảo luận hỏi trắc
thông qua 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết trong nghiệm;
các tình huống hàng ngày. Chấm thuyết trình CLO3.2 S2
Hình thành được kĩ năng làm việc nhóm với Thảo luận, Quan sát và
thái độ tích cực và hiệu quả.
thuyết trình, làm chấm kĩ năng việc nhóm làm việc nhóm; Đánh giá đồng đẳng CLO3.3 S2
Hình thành ý tưởng giao tiếp, xây dựng ngữ Thảo luận, Quan sát thao
liệu giao tiếp, thực hiện hoạt động giao tiếp, thuyết trình, làm tác thực hành;
cải tiến hoạt động giao tiếp bằng ngoại ngữ ở việc nhóm Chấm sản mức độ cơ bản. phẩm làm nhóm 3
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập Bài đánh giá
Hình thức đánh giá và lưu hồ sơ Công cụ CĐR Tỷ lệ Tỷ lệ đánh giá học cho cho học phần bài phần đánh giá
A1. Đánh giá thường xuyên 50% A1.1. Bài tập e- Điểm CLO 3.1 100% 10% Learning
Bài tập giao cho cá nhân trên LMS scorm và trên lớp Đáp án
(Tính điểm trung bình chung cho tất cả các bài tập)
A1.2. Bài tập trắc Bài tập trắc nghiệm Unit 1,2 Đáp án CLO3.1 100% 20% nghiệm số 1 A1.3. Bài thuyết
Đánh giá bài tập nhóm trên lớp, bài Rubric 1 CLO 3.2 70% 20% trình, bài tập
thuyết trình về chủ đề đã học Rubric 2 CLO 30% nhóm 3.3.
A2. Đánh giá cuối kì 50%
A2.1. Bài tập trắc Bài tập trắc nghiệm Unit 3,4,5 do Đáp án CLO3.1 100% 50% nghiệm số 2 trung tâm ĐBCL tổ chức
Công thức tính điểm học phần: Điểm học phần = 4
5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá
5.2.2. Rubric 1 cho bài đánh giá A1.3
Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho GV đánh giá) 5
Mức độ & Thang điểm Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0 (XS - Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần trở 1. Nội thông tin chính xác,
đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội
lên; thông tin không chính dung
khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa dung chưa đúng trọng
xác; nhiều nội dung không
trình bày tâm; có thông tin mới, khoa học; có thông tin tâm; có thông tin mới
đúng trọng tâm; không có
(2 điểm) cập nhật. mới, cập nhật. nhưng không nhiều và
thông tin mới, cập nhật. chưa cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá
- Hình thức chưa tốt (hình - Hình thức trình bàydường
tốt (hình ảnh khá sắc tốt(hình ảnh chưa sắc ảnh không sắc nét và kích như chưa đạt yêu cầu(không
2. Hình nét và kích thước khá nét và kích thước khá thước quá nhỏ, cỡ chữ
có hình ảnh hoặc có nhưng thức
phù hợp, cỡ chữ trình phù hợp, cỡ chữ trình trình chiếu chưa hợp lý,
kích thước quá nhỏ, cỡ chữ thuyết chiếu hợp lý, dễ chiếu khá hợp lý,khá khó nhìn, phông); có sử
trình chiếu chưa hợp lý, khó trình
nhìn); sử dụng công dễ nhìn); sử dụng công dụng công cụ hỗ trợ
nhìn); không hoặc có sử (slide
cụ hỗ trợphù hợp với cụ hỗ trợ chưa thực sự nhưng chưa phù hợp nội dụng công cụ hỗ trợ nhưng trình nội dung.
phù hợp với nội dung. dung. không phù hợp nội dung. chiếu)
- Thể hiện sự sáng tạo - Thể hiện sự sáng tạo - Chưa thể hiện sự sáng
- Khôngthể hiện sự sáng tạo
(2 điểm) và gây ấn tượng đối nhưng chưa thực sự
tạo và chưa gây ấn tượng và không gây ấn tượng gì với khán giả.
gây ấn tượng đối với đối với khán giả. đối với khán giả. khán giả.
- Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ ràng, 3. Sử
rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ
khá dài dòng và hơi khó dài dòng và khó hiểu, không dụng hiểu, truyền cảm và
hiểu, song chưa thực sự hiểu và chưa thuyết phục thuyết phục người nghe. thuyết phục người
truyền cảm và thuyết người nghe. ngôn ngữ nghe. phục người nghe.
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ
- Không sử dụng ngôn ngữ
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay
khuôn mặt, cử chỉ tay chân ngữ
chân và cơ thểhợp lý chân và cơ thể, song
chân và cơ thể. Nếu có sử và cơ thể.
(2 điểm) và tự nhiên.
đôi khi chưa hợp lý và dụng nhưng không hợp lý chưa tự nhiên. và không tự nhiên. - Sử dụng các hình - Sử dụng các hình
- Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình thức thức tương tác phù
thức tương tác đôi khi tương tác và nếu có thì
tương tác nào hoặc nếu có hợp và hiệu quả
chưa phù hợp và hiệu dường như ít phù hợp và thì không phù hợp và không
4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây quả. ít hiệu quả. hiệu quả.
tác với chú ý, khuyến khích
khán giả khán giả).
(2 điểm) - Đặt câu hỏi và trả
- Đặt câu hỏi và trả lời - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả lời
lời câu hỏi của khán câu hỏi của khán giả
giả chưa đầy đủ, chính
và không đưa ra được câu
giả đầy đủ, chính xác, khá đầy đủ, chính xác. xác, và chưa đưa ra được hỏi cho khán giả. súc tích. câu hỏi cho khán giả.
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
- Thời gian trình bày nhanh/ đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so nhanh/ chậm hơn khá
chậm rất nhiều hơn so với định.
với thời gian quy định nhiều so với thời gian quy thời gian quy định (từ 5 phút 5. Quản lí
nhưng không đáng kể định (khoảng 3-4 phút). trở lên). thời (khoảng 1-2 phút). gian&
- Phân chia công việc - Phân chia công việc - Phân chia công việc
- Phân chia công việc không
hợp tác hợp lý giữa các thành khá hợp lý giữa các chưa hợp lý giữa các
hợp lý giữa các thành viên nhóm viên trong nhóm và
thành viên trong nhóm thành viên trong nhóm và trong nhóm và dường như
(2 điểm) có sự hỗ trợ, kết hợp và có sự hỗ trợ, kết
ít có sự hỗ trợ, kết hợp
không sự hỗ trợ, kết hợp giữa các thành viên hợp giữa các thành giữa các thành viên khi
giữa các thành viên khi lên khi lên thuyết trình. viên khi lên thuyết lên thuyết trình. thuyết trình. trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)
5.2.3. Rubric 2 cho bài đánh giá A1.3 6
Rubric đánh giá hoạt động nhóm (Dành cho nhóm SV tự đánh giá)
Mức độ & Thang điểm Các tiêu chí 2 1.5 1 0.5 0 1. Nhận
Xung phong nhận Vui vẻ nhận
Miễn cưỡng, không Dường như từ chối Không nhiệm vụ nhiệm vụ. nhiệm vụ khi
thoải mái khi nhận nhận nhiệm vụ. nhận nhiệm (2 điểm) được giao. nhiệm vụ được vụ giao. - Biết bày tỏ ý
- Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý - Dường như không Không
kiến, tham gia xây kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế
tham gia hay bày tỏ tham gia dựng kế hoạch
hoạch hoạt động hoạch hoạt động ý kiến xây dựng kế
2. Tham gia hoạt động của nhóm song đôi nhóm. hoạch hoạt động xây dựng nhóm. lúc chưa chủ nhóm. hoạt động động. của nhóm
- Biết lắng nghe, - Đôi lúc chưa
- Ít chịu lắng nghe, - Dường như không (2 điểm)
tôn trọng, xem xét biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến lắng nghe và tôn các ý kiến, quan tôn trọng ý kiến
của các thành viên trọng ý kiến của các điểm của mọi của các thành khác trong nhóm. thành viên khác
người trong nhóm. viên khác trong trong nhóm. nhóm. 3. Tôn trọng
quyết định Tôn trọng quyết Đôi khi không Nhiều lúc không Dường như không Không tôn chung tôn trọng quyết tôn trọng quyết trọng quyết
định chung của cả định chung của cả định chung của cả tôn trọng quyết định định của (2 điểm) nhóm. chung của cả nhóm. nhóm. nhóm. nhóm 4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tương làm việc Có sản phẩm tốt Sản phẩm hầu như
và vượt mức thời và đảm bảo thời đối tốt nhưng không đạt tiêu Không có (2 điểm) gian. không đảm bảo sản phẩm gian. thời gian. chuẩn. 5. Trách nhiệm với Không chịu Thể hiện trách Thể hiện trách
Chưa sẵn sàng chịu Dường như không
kết quả làm nhiệm cao về sản nhiệm về sản
trách nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì trách nhiệm gì về sản việc chung phẩm chung. phẩm chung. phẩm chung.
về sản phẩm chung. phẩm (2 điểm)
TỔNG ĐIỂM: _____/10 (Bằng chữ: ……………………….………………………………………)
7. Nguồn học liệu Giáo trình:
[1] Hughes, J., Stephenson, H. & Dummett, P. (2015). Life Pre-intermediate. Asia ELT/School. Tài liệu tham khảo
[1] Hughes, J., Stephenson, H. & Dummett, P. (2015). Life Elementary . Asia ELT/School.
[2] Hughes, J., Stephenson, H. & Dummett, P. (2015). Life Intermediate. Asia ELT/School. 7
7. Kế hoạch giảng dạy
Phương tiện hỗ trợ giảng dạy: bảng, phấn, máy chiếu, máy tính, loa, phần mềm LIFE online
Cách thức kiểm tra đánh giá kết quả tự học: Thông qua các bài tập trên phần mềm Self-study
và assignments. Ngoài ra GV có thể kiểm tra bài tập về nhà, các bài kiểm tra tại lớp, nhiệm vụ nhóm. Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài (1) (2) thức tổ chức (4) học đánh dạy học (3) phần giá (6) (5) 1 Lecturing - Getting a copy of CLO3. A1.1 1. Course introduction Discussion the textbook (Life - 1 A1.2 1.1. Requirements and Pre-intermediate) CLO3. Assessment - Logining into online 2 1.2. Online class sign in class CLO3. 1.3. Group devision - Joining one’s group 3 2. Unit 1 Individual - working with a CLO3. A1.1
2.1. 1a: How well do you sleep work partner to ask and 1 A1.2 2.1.1. Reading and speaking Pair work answer the quiz CLO3.
2.1.2. Grammar: Present simple
Question and - Listening to the 2 and Adverbs of frequency aswer quiz and checking CLO3.
2.1.3. Pronunciation: /s/, /z/, or with the teacher. 3 /iz/ -Doing grammar exercises and 2.1.4. Practice pronunciation practice 2
2.2. 1b: The secret of long life Lecturing - Reading about the CLO3. A1.1
2.2.1. Reading: The secret of long Individual secret of long life/ 1 A1.2 life work health and happiness CLO3. A1.3
2.2.2. Vocabulary: do, play, go Pair work and answering the 2
2.2.3. Grammar: Present simple Group work given questions and CLO3. and present continuous checking with friends 3 2.2.4. Practice and then the teacher. - Doing grammar
2.3. 1c: Health and Happiness exercises to identify
2.3.1. Reading: measuring Health the form and use of and Happiness verb tenses: present 2.3.2. Word focus: Feel simple and present
2.3.3. Critical thinking: the main continuos argument - Developing critical thinking skill through reading tasks 3
2.4. 1d: At the doctor’s Lecturing -Getting to know and CLO3. A1.1
2.4.1. Vocabulary: medical Individual finding out the 1 A1.2 problems work meaning of medical CLO3. A1.3
2.4.2. Pronunciation and spelling Online vocabulary 2
2.4.3. Real life: Talking about writing - Practising CLO3. illness Role play Pronunciation -with each others 3
2.5. 1e: medical advice online - Listening to 2 8 Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài (1) (2) thức tổ chức (4) học đánh dạy học (3) phần giá (6) (5) 2.5.1. Writing: Online advice conversations at a
2.5.2. Writing skill: conjunctions pharmacy and at a (and. or, but, so) doctor’s
2.5.3. Speaking: giving advice - Playing the role of doctor and patient to
2.6. 1f: Slow food (optional) talk about medical 2.7. Review problems and give advice - writing about medical problems by using conjunctions - writing online advice and post it into class gmail - Revising language knowledge and language skills learnt in the whole unit 4 3. Unit 2: Competitions Lecturing - Identifying the CLO3. A1.1
3.1. 2a: Competitive sports Discussion/ difference in use 1 A1.2
3.1.1. Grammar: Verb_ing forms/ group work between Verb-ing CLO3. A1.3 like_ing/ would like to Individual form and would like 2 3.1.2. Pronunciation: work to by practising doing CLO3.
3.1.3. Vocabulary and listening: grammar exercises 3 talking about sports - Practising
3.1.4. Speaking: ambitions for the pronunciation future - working with 3.1.5. Practice groups and tak about sports/ favorite sports - Practising listening - Talking about ambitions 5
3.2. 2c: Crazy competitions Lecturing Think – pair - share CLO3. A1.1 3.2.1. Grammar: Modal verbs Group work - Finding the 1 A1.2
3.2.2. Vocabulary: competitions Presentation meaning and use of CLO3. A1.3 3.2.3. Speaking: describing a competition 2 competition vocabulary CLO3. - working in group to 3
3.3. 2c: Bolivian wrestlers describe a 3.3.1. Reading: Bolivian competition wrestlers - Presenting in front 3.3.2. Word focus: like of the class - Reading the article “Bolivian wrestlers” and answering given questions - differentiating the use of the verb “like” - developing critical 9 Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài (1) (2) thức tổ chức (4) học đánh dạy học (3) phần giá (6) (5) thinking through reading questions 6 3.3. 2d: Joining a club Lecturing - talking with friends CLO3. A1.1
3.3.1. Speaking: joining a club Group work about experience of 1 A1.2
3.3.2. Real life: talking about Pair work joining a club. CLO3. A1.3 interests Individual - Talking one’s 2
3.3.3. Pronunciation: silent letters work interests CLO3.
3.4. 2e: Advertising for - Practice 3 members pronunciation - writing an advert or
3.4.1. Writing: an advert or notice notice and peer 3.4.2. Writing skill: checking checking your writing - Doing grammar and vocabulary exercises 3.5. 2f: Cheese rolling - Revising language (optional) knowledge and 3.6. Review language skills learnt in the whole unit
Kiểm tra giữa kì (Bài tập trắc nghiệm số 1 Unit 1, 2) CLO3. A1.2 1 CLO3. 2 7 4. Unit 3: Transport Lecturing - Read about CLO3. A1.1
4.1. 3a: Transport in the future Individual transport in the future 1 A2.1
4.1.1. Reading: Transport in the work - Finding out the CLO3. A1.3 future Pair work differences between 2
4.1.2. Vocabulary: Transport 1: words relating to CLO3. nouns transport 3 4.1.3. Grammar: comparartive - Doing grammar and superlative exercies 4.1.4. Practice - Asking and 4.1.5. Listening answering the 4.1.6. Pronunciation: than questionnaire, then 4.1.7. Speaking and writing: writing down questionnaire information from questionnaire 8
4.2. 3b: Animal Transport Individual - Doing grammar CLO3. A1.1 (Optional) work exercises with “as… 1 A2.1 4.2.1. Grammar: As..as Pair work as” CLO3. 4.2.2. Listening Group work - Reading the best 2
4.2.3. Reading: the best way to way to travel/ last CLO3. travel days of ricksaw 3 - Indentifying the differences between
4.3. 3c: Last days of the ricksaw verbs relating to
4.3.1. Reading: Last days of the transports ricksaw - Developing crtitical 10 Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài (1) (2) thức tổ chức (4) học đánh dạy học (3) phần giá (6) (5)
4.3.2. Vocabulary: Transport 2: thinking thorugh verbs reading tasks
4.3. 3 Critical thinking: reading between the lines 9
4.4. 3d: Getting arounf the Lecturing - Identifying the CLO3. A1.1 town Individual appropriate 1 A2.1
4.4.1. Vocabulary and listening: work expressions/ CLO3. A1.3 taking transport Pair work sentences to use 2
4.4.2. Pronunciation: Intonation Group work when taking a CLO3. transport
4.5. 3e: Quick communication 3 4.5.1. Writing: Notes and - Recognizing the messages rules of writing a
4.5.2. Writing skill: writing in note/ message note form - Writing a note/ message to a friend in
4.6. 3f: Indian Railways a given situation (optional) - Revising language knowledge and 4.7. Review language skills learnt in the whole unit 10 5. Unit 4: Adventure Lecturing - Recognizing the CLO3. A1.1
5.1. 4a: Aventure of the year Individual form, use and 1 A2.1 5.1.1. Grammar: Past Simple work meaning of verbs CLO3. A1.3 5.1.2. Practice Pair work used in past simple 2
5.1.3. Pronunciation: /d/, /t/ or and past continous. CLO3. /id/ - Doing grammar 5.1.4. Speaking: asking about exercices relating to 3 partners’ pasts past simple and past continuous to identify 5.2. 4b: The survivors the differences 5.2.1. Grammar: Past Continous between the uses of 5.2.2. Practice these tenses. - Practising Pronunciation - Working with group members and talking about the past 11
5.2.3. Vocabulary and speaking: Lecturing - Identifying the CLO3. A1.1 Personal qualities Individual form, meaning and 1 A2.1 5.2.4. Speaking: Past events work use of vovabulary CLO3. A1.3 Games about personalities 2
5.3. 4c: The right decision Group work - Participating in CLO3.
5.3.1. Reading: The right decision guessing games (a 3
5.3.2. Vocabulary: Geographical classmate will features/ on, in, at for time describe any one in 11 Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài (1) (2) thức tổ chức (4) học đánh dạy học (3) phần giá (6) (5) expressions the class and all the 5.3.3. Critical thinking: other students try to identifying opinion find out who is that person) - Reading the text individually to answer the questions and discussing with friends about the answer. - Developing the critical thinking skill: identifying opinion, through the reading task - Recognizing the use of preposition and practising with exercises. 12
5.4. 4d: A happy ending Lecturing - Identifying the CLO3. A1.1 5.4.1. Listening: Real life Group work information of 1 A2.1
5.4.2. Pronunciation: Intonation Presentation camping trip through CLO3. A1.3 for responding listening 2
5.4.3. Speaking: Telling a story - Working in groups CLO3. and making a story 3
5.5. 4e: A story of survival by sequencing the 5.5.1. Writing: a true story story.
5.5.2. Writing skill: using –ly - Working in pair and adverbs in stories practising conversations by
5.6. 4f: Alaskan ice climbing using expressions to (optional) react to good news and bad news 5.7. Review - Writing their own stories by using adverb_ly - Presenting the stories in front of the class Hết tín chỉ 2 13
6. Unit 5: The environment Lecturing - Recognizing the CLO3. A1.1 6.1. 5a: Recycling Pair work form, meaning and 1 A1.3
6.1.1. Vocabulary: household Individual use of vocabulary CLO3. A2.1 items work about household 2 6.1.2. Listening items and recycling CLO3. 6.1.3. Grammar: Quantifiers objects 6.1.4. Practice - Identifying the 3 12 Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài (1) (2) thức tổ chức (4) học đánh dạy học (3) phần giá (6) (5) 6.1.5. Reading: E-rubbish differences between countable nouns and 6.2. 5b: The Greendex uncountable nouns
6.2.1. Grammar: definite articles through exercises (the) or no article - Working with 6.2.2. Practice friends and doing grammar exercise to practice using appropriate quantifiers - Using appropriate articles in sentences thanks to the ability of recognizing the differences in use and meaning. Presentation Groupwork Presentation in CLO3. A1.3 groups 2 CLO3. 3 14
6.2.3. Vocabulary: results and Individual - Practising CLO3. A1.1 figures work Pronunciation and 1 A2.1
6.2.4. Pronunciation: /ðə/ or /ði:/ Role play recognizing the CLO3. Group work difference between 2
6.3. 5c: A boat made of bottles two sounds CLO3. 6.3.1. Reading: A boat made of - Reading the text “a 3 bottles boat made of bottles”
6.3.2. Critical thinking: close individually and reading answer the related 6.3.3. Word focus: take questions - developing the
6.4. 5d: Online shopping critical thinking
6.4.1. Real life: Phoning about an through answering order reading questions 6.4.2. Pronunciation: Sounding - Doing exercises to friendly identifying the use of the verb “take” - Role playing to practice a phone call and trying to sound friendly 15
6.5. 5e: Problem with an order - Identifying the CLO3. A1.1 6.5.1. Writing: emails Individual differences between 1 A2.1
6.5.2. Writing skill: formal work formal and informal CLO3. language Role play langangue used in an 2
Group work email through doing CLO3.
6.6. 5f: Coastal clean-up exercises 3 13 Tuần Nội dung Gợi ý hình Hoạt động của SV CĐR Bài (1) (2) thức tổ chức (4) học đánh dạy học (3) phần giá (6) (5) 6.6.1. Watching the video - writing an 6.6.2. Speaking: Role-play intereactive email in an given situation 6.7. Review - watching the video about the coastal clean-up - Roleplay a conversation about the environment
Hết tín chỉ 3 – Thi cuối kì (Bài tập trắc nghiệm số 2 Unit 3,4,5) CLO3. A2.1 1 CLO3. 2 8. Ngày phê duyệt: 9. Cấp phê duyệt: Trưởng bộ môn Giảng viên 14