Đề cương kiểm tra giữa học kỳ 2 Lý 11 năm học 2022-2023

Đề cương kiểm tra giữa học kỳ 2 Lý 11 năm học 2022-2023 rất hay. Các bạn tham khảo để ôn tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp đến.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HC K 2 - VT LÍ 11
NĂM HỌC 2022-2023
I. TRC NGHIM
1. T trường
Nhn biết:
1.1. Vật nào sau đây không tạo ra t trường?
A. Đin tích chuyển động. B. Điện tích đứng yên.
C. Nam châm. D. Dòng điện.
1.2. Tính chất cơ bản ca t trường là:
A. gây ra lc t tác dng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lc hp dn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra s biến đổi v tính chất điện của môi trường xung quanh.
1.3. Quy ước nào sau đây là sai khi nói v các đường sc t?
A. Các đường sc t có th ct nhau.
B. Các đường sc t có chiều đi ra cực Bắc, đi vào cực Nam.
C. Nơi có từ trường mạnh đường sc t v dày.
D. Đưng sc t là những đường cong kín hoc vô hn hai đầu.
1.4. Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất ch hướng Bc Nam địa lí vì
A. lc hp dn của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
B. lực điện của Trái đất tác dng lên kim nam châm định hướng cho nó.
C. t trường của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
D. lực hướng tâm do Trái đất quay quanh Mt tri.
2.1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v t trường đều?
A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cm ng t ti mi điểm đều bng nhau.
C. lc t tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. Trong lòng ng dây dòng điện có t trường đều.
2.2. Nếu các đường sc ca t trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau và cùng chiu thì t
trường đó là từ trường
A. do nam châm thng to ra. B. do dây dn thẳng có dòng điện to ra.
C. do nam châm hình ch U to ra xung quang nó. D. đều
2.3. Các đường sc t là các đường cong v trong không gian có t trường sao cho
A. pháp tuyến ti mọi điểm trùng với hướng ca t trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến ti mọi điểm trùng với hướng ca t trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến ti mỗi điểm to với hướng ca t trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến ti mọi điểm to với hướng ca t trường một góc không đổi.
2.4. Đưng sc t có dạng là đường thng, song song, cùng chiều cách đều nhau xut hin
A. Xung quanh dòng điện thẳng. B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ U D. Xung quanh một dòng điện tròn.
3.1. T trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động. B. các điện tích đứng yên.
C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động.
3.2. Để xác định một điểm trong không gian có t trường hay không, ta đặt tại đó một
A. điện tích. B. kim nam châm C. si dây dn. D. sợi dây tơ.
3.3. hai thanh kim loi b ngoài ging ht nhau, có th thanh nam châm hoặc thanh thép. Khi đưa mt
đầu thanh 1 đến gần trung điểm ca thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. n khi đưa một đầu thanh 2 đến gn
trung điểm ca thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chn kết luận đúng.
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép. B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.
C. Thanh1 và thanh 2 đều là thép. D. Thanh1 và thanh 2 đều là nam châm.
2. Lc t. Cm ng t. T trường của dòng điện chy trong các dây dn có hình dạng đặc bit.
Nhn biết:
4.1 Véc tơ cảm ng t ti một điểm ca t trường luôn
A. vuông góc với đường sc t B. nằm theo hướng của đường sc t
C. nằm theo hướng ca lc t C. không có hướng xác định
Trang 2
4.2. Đơn vị đo của cm ng t
A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. (Vê be) Wb D. Niu tơn (N)
4.3. Các đường sc t của dòng điện thng dài có dạng là các đường:
A. thng vuông góc với dòng điện
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D. tròn vuông góc với dòng điện.
4.4. Các đường sc t trường bên trong ống dây mang dòng điện có dng, phân bố, đặc điểm như thế nào?
A. là các đường tròn và là t trường đều
B. là các đường thng vuông góc vi trc ống cách đều nhau, là t trường đều
C. là các đường thng song song vi trc ống cách đều nhau, là t trường đều
D. các đường xon c, là t trường đều
5.1. Biu thc lc t tác dng lên đoạn dây dn mang ng đin dài l
A. F= BIl.sin α. B. F= BIl.sinα. C. F= BIl.cosα D. F= BIl.cosα
5.2. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lc t tác dng lên phn t dòng điện
A. vuông góc vi phn t dòng điện B. Cùng hướng vi t trường
C. t l với cường độ dòng điện D. t l vi cm ng t
5.3. Lc t tác dụng lên đoạn dây dn không ph thuc trc tiếp vào
A. độ ln cm ng t. B. ờng độ dòng điện chy trong dây dn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện tr dây dn.
5.4. Phương của lc t tác dng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc vi dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ng t.
C. Vuông góc vi mt phng cha véc t cm ng t và dòng điện.
D. Song song vi các đường sc t.
6.1. Biu thức nào sau đây xác định cm ng t của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí
A. B = 2.10
-7
.
𝐼
𝑟
B. B= 2.10
-7
I.r C. B = 2.10
7
.
𝐼
𝑟
D. B= 2.10
7
I.r
6.2. Mt y dẫn được qun thành ng có chiu i ng y l, bán kính ng dây R, s vòng dây trên ng
N. Công thức tính độ ln cm ng t bên trong ống dây có dòng điện I chy qua
A.
7
2.10
I
B
r
=
B.
7
4 .10
N
BI
R
=
C.
7
2 .10
I
B
R
=
D.
7
4 .10
N
BI
l
=
6.3. Chn câu tr lời đúng nhất? Độ ln cm ng t sinh bởi dòng điện chy trong ng dây dài ph thuc
A. chiu dài ng dây. B. s vòng dây ca ng.
C. đường kính ng. D. s vòng dây trên mt mét chiu dài ng.
6.4. Cm ng t gây ra bởi dòng điện tròn có N vòng dây, bán kính R, mang dòng điện I là
A.
7
2.10
I
B
r
=
B.
7
4 .10
N
BI
R
=
C.
7
.
2 .10
NI
B
R
=
D.
7
4 .10
N
BI
l
=
Thông hiu:
7.1 Một đoạn dây dẫn dòng điện I đặt nm ngang chiu t ngoài vào trong đặt trong t trường các
đường sc t thẳng đứng t trên xung. Lc t tác dụng lên đoạn dây dn có chiu
A. thẳng đứng hướng t trên xung. B. thẳng đứng hướng t dưới lên.
C. nằm ngang hướng t trái sang phi. D. nằm ngang hướng t phi sang trái.
B
7.2. Mt dây dn thẳng có dòng điện I đt trong vùng không gian có t trường đều có chiu như hình vẽ. Lc
t
A. phương ngang hướng sang trái.
B. phương ngang hướng sang phi.
C. phương thẳng đứng hướng lên.
D. phương thẳng đứng hướng xung.
7.3 Mt dây dn thẳng dòng điện I đặt trong vùng không gian t trường đều có chiều như hình vẽ. Lc
t
A. hướng t phi sang trái. B. hướng t trái sang phi.
C. hướng t ngoài vào trong. D. hướng t trong ra ngoài.
B
I
B
Trang 3
7.4. Mt dây dn thẳng dòng điện I đặt trong vùng không gian t trường đều như hình vẽ. Lc t tác
dng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phi.
C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xung.
8.1 Một đoạn dây dn thng MN dài 0,1 m dòng điện I = 6 A đt trong t trường đu cm ng t B =
0,5 T. Góc hp bởi dây MN và đường cm ng t là 60
0
. Lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là:
A. 0,25 N. B. 0,2 N. C. 0,32 N. D. 0,3 N.
8.2. Một đoạn dây dn thng MN dài 0,06 m có dòng điện I = 5 A đt trong t trường đều cm ng t B =
0,5T. Góc hp bởi dây MN và đường cm ng t là 30
0
. Lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là :
A. 7,5.10
-2
N. B. 75.10
-2
N.
C. 7,5.10
-3
N.
D. 0,75.10
-2
N.
8.3. Lc t F= BIl sin α s không c dngn đoạn dây dn dài l mang dòng điện I, đt trong t trưng đu vec
cm ng t B hp vi y góc α nếu:
A. 45
0
B. 90
0
C. 30
0
D. 0
0
8.4. Chiu ca lc t c dng lên đoạn dây dn mang ng đin, thường được xác định bng quy tc:
A. vn đinh c 1. B. vn đinh c 2. C. bàn tay trái. D. n tay phi.
9.1. Trong các hình v sau, hình v nào biu din sai hướng của véc tơ cảm ng t ti tâm vòng dây ca dòng
điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. B. C. D.
9.2: Hình v nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cm ng t ti M gây bời dòng đin trong dây dn
thng dài vô hn:
A.
I
M
B
B.
I
B
M
C.
I
+
M
B
D.
I
+
M
B
9.3. Trong các hình v sau, hình v nào biếu diễn đúng hướng ca đưng cm ng t ca dòng điện trong ng
dây gây nên:
A.
I
B.
I
C.
I
D.
A và C
9.4. Trong các hình v sau, hình v nào biu din sai hướng của véc tơ cảm ng t ti tâm vòng dây ca dòng
điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A.
B
I
B.
B
I
C.
B
I
D.
B
I
10.1. Một dòng điện chy trong dây dn thng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra mt t
trường có độ ln cm ng t tại điểm cách dây dn 50 cm
A. 4.10
-6
T. B. 2.10
-7
/5 T. C. 5.10
-7
T. D. 3.10
-7
T.
10.2. Một điểm cách mt dây dn dài hạn mang dòng điện 20 cm thì độ ln cm ng t 1,2 μT. Mt
điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ ln cm ng t
A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
10.3. Cho dòng điện ờng độ 0,5A chy qua mt ng dây dài 50cm, 1000 vòng dây. Cm ng t bên
trong ng dây là
A. 1,256.10
-3
T B. 1,256.10
-5
T C. 12,56.10
-3
T D. 12,56.10
-5
T
I
B
Trang 4
10.4. Cho dòng điện cường độ 0,15A chy qua các vòng dây ca mt ng dây thì cm ng t n trong ng
dây là 35.10
-5
T. Biết ng dây dài 50cm. S vòng dây ca ng xp x giá tr nào sau đây?
A. 420 vòng B. 390 vòng C. 670 vòng D. 928 vòng
11.1. Phát biểu nào sau đây đúng? Một dòng điện đặt trong t trường vuông góc với đường sc t, chiu
ca lc t tác dụng vào dòng điện s không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược li. B. đổi chiu cm ng t ngược li.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và chiu cm ng t.
D. quay dòng điện góc 90
0
xung quanh đường sc t
11.2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lc t tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lc t tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cm ng t.
C. Lc t tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lc t tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cm ng t.
11.3. Mt y dn thẳng dài dòng điện I chạy qua. Hai đim M và N nm trong cùng mt mt phng cha
dây dẫn, đối xng vi nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ng t ti M và N bng nhau. B. M và N đều nm trên một đường sc t.
C. Cm ng t ti M và N có chiều ngược nhau. D. Cm ng t tại M và N có độ ln bng nhau.
3. Lc Lo-ren-xơ.
Nhn biết:
12.1 Lực Lorenxơ là
A. lc t tác dng lên hạt mang điện chuyển động trong t trường.
B. lc t tác dụng lên dòng điện.
C. lc t tác dng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong t trường.
D. lc t do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
12.2 Chn phát biu sai.
A. Lực Lorenxơ vuông góc với mt phng chứa véctơ vận tc ca hạt mang điện và véctơ cảm ng t.
B. Lc Lorenxơ chiều xác đnh theo quy tắc bàn tay trái: để các đường sc t hướng vào lòng bàn tay,
chiu t c tay đến các ngón tay chiu chuyển động ca hạt mang điện, ngón tay cái choãi ra 90
0
chiu
ca lực Lorenxơ.
C. Lực Lorenxơ là nguyên nhân gây ra lực t tác dụng lên dòng điện
D. Lực Lorenxơ có độ ln
12.3 Chiều và độ ln ca lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động không ph thuc vào.
A. Độ ln và du của điện tích B. Khối lượng của điện tích
C. Độ ln ca cm ng t D. ng của véctơ vận tc
12.4 Độ ln ca lực Lorexơ được tính theo công thc
A. B. C. D.
13.1 Góc α trong công thc là góc hp bởi hai vectơ nào?
A. vectơ v và vecto B B. vectơ v và vecto f
C. vectơ B và vecto f D. vectơ q và vecto B
13.2 Đại lượng không có mt trong công thức tính độ ln lực Lorenxơ là:
A. q B. v C. B D. I
13.3. Độ ln ca lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động vi vn tc v trong t trường đều B là
f=0 đúng khi véctơ vận tc ca hạt và véctơ cảm ng t B:
A. vuông góc nhau. B. cùng phương, cùng chiu
C. hp thành góc tù. D. hp thành góc nhn.
13.4 Độ ln ca lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động vi vn tc v trong t trường đều B
f=q.v.B đúng khi véctơ vận tc ca hạt và véctơ cảm ng t B:
A. vuông góc nhau B. Cùng phương cùng chiều
C. cùng phương ngược chiu D. Làm thành góc α
Thông hiu
14.1 Trong hình v sau hình nào ch đúng hướng ca lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyn động trong t
trường đều:
sinvBqf =
vBqf =
sinvBqf =
tanqvBf =
cosvBqf =
sinvBqf =
Trang 5
A. B. C. D.
14.2. Trong hình v sau hình nào ch đúng ng ca lực Lorenxơ tác dụng lên electron hạt mang điện
dương chuyển động trong t trường đều:
A. B. C. D.
14.3 Mt đin tích q = 1,6.10
-19
C bay vào không gian t trường đều cm ng t B = 0,2 T vi vn tc
ban đầu v
0
= 2.10
5
m/s hp vi góc 30
0
. Lực Lorenxơ tác dụng vào điện tích có độ ln là
A. - 3,2.10
-14
N B. - 6,4.10
-15
N C. 3,2.10
-15
N D. 6,4.10
-15
N
14.4 Mt electron có điện tích q = - 1,6.10
-19
C bay vào không gian có t trường đều có cm ng t B = 0,2 T
vi vn tốc ban đầu v
0
= 2.10
5
m/s vuông góc vi . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ ln là
A. - 3,2.10
-14
N B. - 6,4.10
-15
N C. 3,2.10
-15
N D. 6,4.10
-15
N
T thông. Cm ứng điện t. Suất điện động cm ng.
Nhn biết:
15.1 Mt diện tích S đặt trong t trường đều có cm ng t B, góc giữa vectơ cảm ng t và vectơ pháp tuyến
. T thông qua diện tích S đưc tính theo công thc
A. = BS.sin B. = BS.cos C. = BS.tan D. = BS.ctan
15.2 Đơn vị ca t thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
15.3 1 Vêbe bng
A. 1 T.m
2
. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m
2
.
15.4 Từ thông qua một diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ và diện tích đang xét
B. độ lớn cảm ứng từ và góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
C. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ, độ lớn cảm ứng từ và diện tích đang xét
D. diện tích đang xét.
16.1 Chn câu sai ?
A. Giá tr t thông qua din tích S cho biết t trường nơi đặt din tích S ln hay bé.
B. Đơn vị ca t thông là vê be (Wb).
C. Khi đặt din tích S vuông góc vi các đường sc t, nếu S càng ln thì t thông có giá tr càng ln.
D. T thông là đại ợng vô hướng, có th dương, âm hoặc bng 0.
16.2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đơn vị ca t thông là Vê be (Wb)
B. Biu thc tính t thông qua din tích S: = BS.cos
C. Góc giữa vectơ cảm ng t và vectơ pháp tuyến là
D. T thông qua mt din tích S ch ph thuộc vào độ ln ca cm ng t nơi đặt din tích S.
16.3 Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mạch kín được xác định theo công thc:
A. B. C. D.
B
B
t
e
c

=
t.e
c
=

=
t
e
c
t
e
c

=
Trang 6
16.4 Độ ln ca suất điện động cm ng trong mch kín t l vi
A. tốc độ biến thiên t thông qua mch y. B. độ ln t thông qua mch.
C. điện tr ca mch. D. din tích ca mch.
17.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cm ng điện t trong mt mạch điện do chính s biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây
ra gi là hiện tượng t cm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng t cm gi là suất điện động t cm.
C. Hiện tượng t cm là một trường hợp đặc bit ca hiện tượng cm ứng điện t.
D. Suất điện động cm ứng cũng là suất điện động t cm.
17.2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi s biến đi t thông qua mt gii hn bi mt mạch điện, thì trong mch xut hin suất điện
động cm ng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cm ứng điện t.
B. Dòng điện xut hin khi có s biến thiên t thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cm ng.
C. Dòng điện cm ng có chiu sao cho t trường do sinh ra luôn ngược chiu vi chiu ca t trường
đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cm ng có chiu sao cho t trường do sinh ra có tác dng chng lại nguyên nhân đã sinh
ra nó.
17.3 Trong mt mạch kín dòng điện cm ng xut hin khi
A. mạch điện được đặt trong mt t trường không đều B. mạch điện được đặt trong mt t trường đều
C. trong mch có nguồn điện D. t thông qua mạch điện biến thiên theo thi gian
17.4. Điều nào sau đây không đúng khi nói v hiện tượng cm ứng điện t?
A. Trong hiện tượng cm ứng điện t, t trường biến thiên có th sinh ra dòng điện.
B. Dòng điện cm ng có th to ra t t trường của dòng điện hoc t trường ca nam châm.
C. Dòng điện cm ng trong mch ch tn ti khi có t thông biến thiên qua mch;
D. dòng điện cm ng xut hin trong mch kín nm yên trong t trường không đổi.
18.1 Định lut Len-xơ được dùng để
A. Xác định độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mạch điện kín.
B. Xác định chiều dòng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín.
C. Xác định cường độ của dòng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín.
D. Xác định s biến thiên ca t thông qua mt mạch điện kín phng.
18.2 Định lut Len - xơ về chiu của dòng điện cm ng là h qu của định lut bo toàn nào?
A. Năng lượng. B. Đin tích. C. Động lượng. D. Khối lượng.
18.3 Chn t thích hợp điền vào ch trng câu sau: Dòng điện cm ng xuát hin trong mch kín chiu
sao cho t trường cm ng có tác dụng ……………. sự biến thiên ca t thông ban đầu qua mch kín
A. tăng cường B. chng li C. làm gim D. trit tiêu
18.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cm ứng được sinh ra trong khi vt dn khi chuyển động trong t trường hay đặt trong t
trường biến đổi theo thi gian gọi là dòng điện Fu-cô.
B. Dòng điện xut hin khi có s biến thiên t thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cm ng.
C. Dòng điện Fu-đưc sinh ra khi khi kim loi chuyển động trong t trường tác dng chng li
chuyển động ca khi kim loại đó.
D. Dòng điện Fu-cô ch đưc sinh ra khi khi vt dn đặt chuyển động trong t trường luôn có hi.
19.1 Dòng điện Fu-cô là
A. dòng điện chy trong khi kim loi
B. dòng điện cm ng sinh ra trong mch kín khi t thông qua mch biến thiên.
C. dòng điện cm ng sinh ra trong khi kim loi khi khi kim loi chuyển động trong t trường
D. dòng điện xut hin trong tm kim loi khi ni tm kim loi vi hai cc ca nguồn điện
19.2 Chn một đáp án sai khi nói v dòng điện Fu-cô:
A. Dòng điện Fu cô gây hiu ng ta nhit
B. Dòng điện Fu xut hin trong động điện chng li s quay của động làm giảm công sut ca
động cơ.
Trang 7
C. Dòng điện Fu cô xut hin trong công tơ điện tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngt thiết
b điện.
D. Dòng điện Fu cô là dòng điện có hi.
19.3 Chn một đáp án sai khi nói v dòng điện Fu-cô:
A. Hiện tượng xut hiện dòng điện Fu-cô thc cht là hiện tượng cm ứng điện t.
B. Chiu của dòng điện Fu-cô cũng được xác định bằng định lut Jun Lenxơ.
C. Dòng điện Fu-cô trong lõi st ca máy biến thế là dòng điện có hi.
D. Dòng điện Fu-cô xut hin cn tr chuyển động ca khi vt dn trong t trường.
19.4 Phát biểu nào là đúng về định lut Fa ra đây?
A. Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mch kín t l vi tốc độ biến thiên ca t trường qua
mạch đó
B. Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mch kín t l nghch vi tốc đ biến thiên ca t thông
qua mạch kín đó
C. Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mch kín t l vi tốc độ biến thiên ca t thông qua
mạch kín đó
D. Suất điện động cm ng trong mt mch kín t l vi tốc độ biến thiên ca t thông qua mạch kín đó
Thông hiu:
20.1 Mun cho trong mt khung dây kín xut hin mt suất điện động cm ng thì mt trong các cách đó là
A. làm thay đổi din tích ca khung dây. B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho t thông qua khung dây biến thiên. D. quay khung dây quanh trục đối xng ca nó.
20.2 Mt mch kín (C) phng không biến dạng đặt vuông góc vi t trường đều, trong trường hợp nào sau đây
thì trong mch xut hiện dòng điện cm ng?
A. Mch quay quanh trc nm trong mt phng (C). B. Mch chuyn động tnh tiến.
C. Mch quay quanh trc vuông góc vi mt phng (C).
D. Mch chuyển động trong mt phng vuông góc vi t trường.
20.3. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dn hình ch nhật MNPQ đặt sát
dòng điện thng, cnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hi khi nào thì trong khung
dây có dòng điện cm ng:
A. khung quay quanh cnh MQ B. khung quay quanh cnh MN
C. khung quay quanh cnh PQ D. khung quay quanh cnh NP
20.4. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dn hình ch nhật MNPQ đặt gn
dòng điện thng, cnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hi khi nào thì trong
khung dây không có dòng điện cm ng:
A. khung quay quanh cnh MQ B. khung quay quanh cnh MN
C. khung quay quanh cnh PQ D. khung quay quanh trục là dòng điện thng I
21.1. Hình v nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ng khi cho vòng dây dch chuyn li gn hoc
ra xa nam châm:
21.2. Hình v nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ng khi cho vòng dây dch chuyn li gn hoc
ra xa nam châm:
I
M
N
P
Q
S
N
I
c
ư
v
A.
S
N
I
c
ư
v
B.
S
N
v
I
c
ư
C.
S
N
v
i=0
D.
I
v
A.
N
I
v
B.
N
S
v
I
C.
N
v
I
= 0
D.
I
M
N
P
Q
Trang 8
R tăng
M
P
Q
N
A
21.3. Hình v nào sau đây xác định đúng chiều dòng đin cm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xung
tâm vòng dây đặt trên bàn:
21.4: Hình v nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ng khi cho c nam châm và vòng dây cùng rơi
t do thẳng đứng đồng thi cùng lúc:
22.1 Mt khung dây dn hình ch nht không b biến dng được đặt trong mt t trường đều v trí (1) mt
phng khung dây song song vi các đường sc từ. Sau đó, cho khung dây quay 90 độ đến v trí (2) vuông góc
vi các đường sc t. Khi quay t v trí (1) đến v trí (2)
A. không có dòng điện cm ng xut hin trong khung dây.
B. có dòng điện cm ng xut hin trong khung dây theo chiu ADCB.
C. có dòng điện cm ng xut hin trong khung dây theo chiu ABCD.
D. có dòng điện cm ng xut hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược li.
22.2 Tương tác giữa hai đoạn dây thng MN và PQ hình v trên
A. không tương tác B. hút nhau C. đẩy nhau D. ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau
22.3: Hình v nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ng:
N
S
v
I
A.
N
S
v
I
B.
v
I
C.
N
S
N
S
i= 0
v
D.
N
S
v
I
c
ư
A
.
N
S
v
I
c
ư
B.
v
I
c
ư
C.
N
S
N
S
i= 0
v
D
.
v
v
v
v
I
B
gim
vòng dây c định
D.
v
I
B.
I
1
I
C.
R tăng
A
v
I
A.
I
1
Trang 9
22.4. Hình v nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ng:
23.1 Mt khung dây phng din tích 10.10
-4
m
2
đặt trong t trường đều vectơ cảm ng t hp với vectơ
pháp tuyến ca mt phng khung dây một góc 60° và có độ ln 0,12 T. T thông qua khung dây này là
A. 2,4.10
-4
Wb B. 0,6. 10
4
Wb C. 0,6.10
-6
Wb D. 2,4.10
-6
Wb
23.2 T thông qua mt khung dây biến đổi, trong khong thi gian 0,1 (s) t thông tăng từ 0,6 (Wb) đến
1,6 (Wb). Suất điện động cm ng xut hiện trong khung có độ ln bng
A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
23.3 Mt khung dây phng din tích 20.10
-4
m
2
, đặt trong t trường đều vectơ cảm ng t hp với vectơ
pháp tuyến ca mt phng khung dây một góc 60° và có độ ln 2.10
-4
T, người ta làm cho t trường giảm đều
đến 0 trong thi gian 0,01 s. Tính suất điện động cm ng xut hin trong khung dây trong thi gian t trường
biến đổi.
A. 2.10
-4
V. B. 10
-4
V. C. 3.10
-4
V. D. 4.10
-4
V.
23.4 Mt hình vuông cạnh 5 cm đt trong t trường đều cm ng t B = 4.10
-4
T, t thông qua nh vuông
đó bằng 10
-6
Wb. Góc hp bởi véctơ cảm ng t và véctơ pháp tuyến ca hình vuông là
A. 60
0
B. 30
0
C. 45
0
D. 0
0
2. T cm.
Nhn biết:
24.1 Biu thc ca t thông riêng là
A. = L.i B. = L/I C. = l.I D. = i/L
24.2 Từ thông riêng của mạch kín phụ thuộc vào
A. chiều dài dây dẫn B. tiết diện dây dẫn
C. Điện trở của mạch D. cường độ dòng điện qua mạch
24.3. Hiện tượng t cm là hiện tượng cm ứng điện t do s biến thiên t thông qua mch gây ra bi
A. s biến thiên của chính cường độ điện trường trong mch.
B. s chuyển động ca nam châm vi mch.
C. s chuyển động ca mch vi nam châm.
D. s biến thiên t trường Trái Đất.
24.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cm ứng điện t trong mt mạch điện do chính s biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây
ra gi là hiện tượng t cm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng t cm gi là suất điện động t cm.
C. Hiện tượng t cm là một trường hợp đặc bit ca hiện tượng cm ứng điện t.
D. Suất điện động cm ứng cũng là suất điện động t cm.
25.1 Hiện tượng t cm là hiện tượng cm ứng điện t
A. xy ra trong mt mch có s biến thiên t thông
B. xy ra trong mt mạch có dòng điện s biến thiên t thông qua mạch được gây ra bi s biến thiên
của cường độ dòng điện trong mch
C. xy ra trong mt mạch dòng đin mà s biến thiên t thông qua mạch được t l vi s biến thiên t
thông của cường độ dòng điện trong mch
D. xy ra trong mt mạch dòng điện s biến thiên t thông qua mạch được gây ra bi s biến thiên
t thông của cường độ dòng điện trong mch
I
B.
R gim
A
A
I
C.
R gim
I
A.
R tăng
A
A
I
=0
D.
R tăng
Trang 10
25.2 Biu thc tính suất điện động t cm là
A. B. e = L.I C. e = 4 . 10
-7
.n
2
.V D.
25.3 Suất điện động cm ng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cm ng trong mch kín. B. sinh ra dòng điện trong mch kín.
C. được sinh bi nguồn điện hóa hc. D. được sinh bởi dòng điện cm ng.
25.4 Suất điện động t cm ca mạch điện t l vi
A. từ thông cực tiểu qua mạch B. từ thông cực đại qua mạch
C. Điện trở của mạch D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch
26.1 Đơn vị ca độ t cm là
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henry (H).
26.2 Đơn vị ca độ t cm là henry, vi 1H bng
A. 1 J.A
2
B. 1 J/A
2
C. 1V.A D. 1 V/A
26.3 Độ t cm ca ng dây t l nghch với đại lượng nào?
A. Chiu dài ng dây B. S vòng dây
C. Din tích mi vòng dây D. Độ t thẩm môi trường
26. 4. Điều nào sau đây không đúng khi nói v h s t cm ca ng dây?
A. ph thuc vào s vòng dây ca ng; B. ph thuc tiết din ng;
C. không ph thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry).
Thông hiu:2
27.1 Mt ng dây h s t cm L = 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 0,5 A/s. Suất điện động t
cm xut hin trong ng s có giá tr là bao nhiêu?
A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V.
27.2 Mt ng dây h s t cm L = 0,1 (H), trong đó dòng đin biến thiên đều 2 A/s. Suất điện động t
cm xut hin trong ng s có giá tr là bao nhiêu?
A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,3 V. D. 0,4 V.
27.3 Mt ng dây h s t cm L = 0,2 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 2 A/s. Suất điện động t cm
xut hin trong ng s có giá tr là bao nhiêu?
A. 0,1 V. B. 0,4 V. C. 0,5 V. D. 0,6 (V).
27.4 Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10
-3
H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ
biến thiên của dòng điện là
A. 250 A/s. B. 400 A/s. C. 600 A/s. D. 500 A/s.
28.1. Mt ng dây h s t cảm L = 0,01 H, dòng điện I = 5 A chy ng dây. T thông riêng qua ng
dây là:
A. 0,01 Wb. B. 0,05 Wb. C. 0,3 Wb. D. 0,4(Wb
28.2 Mt ng dây có h s t cm L = 0,1 H, t thông riêng ca ng dây là 0,5 Wb. ờng độ dòng điện chy
ng dây bng
A. 5 A B. 4 A C. 3 A D. 2 A
28.3. Mt ống dây dài 50cm 2500 vòng dây, đường kính ca ng bng 2cm. Một dòng điện cường độ
tăng từ 0 đến 1,5A chy qua ng dây trong thi gian 0,01s. Tính suất điện động t cm trong ng dây:
A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V
t
I
Le
=
I
t
Le
=
Trang 11
T LUN
Vn dng:
1. Xác định vectơ lực t (phương, chiều, độ lớn) trong các trường hp sau, biết:
a. B = 0,02T, α = 45
0
, I = 5A, l = 5cm,
b. B = 0,05T, I = 4A, l=10cm
a. b.
2. Một dòng điện ờng độ I = 5 A chy trong mt dây dn thng, dài. Cm ng t do dòng điện này gây
ra tại điểm M có độ ln B = 4.10
-5
T. Điểm M cách dây mt khong bao nhiêu?
3. Tìm cm ng t ca t trường trong lòng mt ng dây hình tr chiu dài l = 62,8 cm. Xung quanh
qun 1000 vòng dây dẫn, có dòng điện mt chiu I=0,2A chy qua.
4. Mt dây dẫn được un gp li thành khung dây tam giác MNP vuông tại N. Đặt
khung dây vào trong t trường đều. Cho
3
8 ,NP 6 , 3.10 , 5MN cm cm B T I A
= = = =
Tính độ ln lc t tác dng lên tng cnh ca khung dây và v hình biu din c
vec tơ lc t trong các trường hp sau:
a.
B
vuông góc mt phng MNP.
b.
B
nm trong mt phng MNP, song song vi cnh NP.
5. Thanh MN dài l = 20 cm có khối lượng 5 g treo nm ngang bng hai si
ch mnh CM và DN. Thanh nm trong t trường đều có cm ng t B =
0,3 T nm ngang vuông góc vi thanh có chiều như hình vẽ. Mi si ch
treo thanh có th chịu được lc kéo tối đa là 0,04 N. Dòng điện chy qua
thanh MN có cường độ nh nht là bao nhiêu thì mt trong hai si ch treo
thanh b đứt. Cho gia tc trọng trường g = 9,8 m/s
2
.
6. Mt dây thẳng MN = 25cm được treo bng hai dây dn nh thẳng đứng. H được đặt trong t trường đều
B
hướng thẳng đứng t dưới lên, có B = 0,05T. Cho dòng điện I = 5A qua dây MN
a. Xác định lc t tác dng lên dây
b. Xác định xác định góc lch ca hai dây treo so với phương thẳng đứng. Biết khối lượng dây MN là 50g.
7. Hai dây dn thng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10cm trong không khí. Dòng điện chy trong hai dây
độ ln I
1
=10A; I
2
=20A. Tính cm ng t tng hp B trong trường hợp 2 dòng điện cùng chiều, ngược
chiu nhau ti:
a. Đim O cách mi dây 5cm.
b. Đim M cách dây I
1
là 10cm, cách dây I
2
là 20cm.
c. Tìm qu tích những điểm tại đó
0B =
.
8. Hai dây dn thng dài hn I
1
=2A, I
2
= 4A đồng phng, vuông c vi nhau. Xác định
B
ti nhng
điểm trong mt phng chứa 2 dây, cách đu hai dây những đoạn r = 4cm. Giải cho trường hợp hai dòng điện
cùng chiều và ngược chiu.
B
D
C
N
M
I
𝑩
󰇍
󰇍
α
.
I
𝑩
󰇍
󰇍
Trang 12
9. Mt khung dây dn hình ch nhật kích thước 3 cm x 4 cm được đặt trong t trường đều cm ng t B =
5.10
-4
T. Vectơ cảm ng t hp vi mt phng khung mt góc 30
0
.
a. T thông qua khung dây dẫn đó là bao nhiêu?
b. Quay khung dây đến v trí mt phng khung dây vuông góc
B
trong thi gian 0,5 s. Biết khung y
điện tr r = 0,2
. Tìm độ ln suất điện động cm ứng và cường độ dòng đin cm ng xut hin trong khung
trong thi gian trên.
10. Mt khung dây phng din tích 20 cm
2
, gồm 10 vòng được đặt trong t trường đều. Véc cảm ng t
hp với véc tơ pháp tuyến ca mt phng khung dây góc 30
0
và có độ ln bng B = 2.10
-4
T.
a. T thông qua khung dây dẫn đó là bao nhiêu?
b. Cho t trưng gim đều t B = 2.10
-4
T đến 0 trong thi gian 0,01 s. Tính suất điện động cm ng xut
hin trong khung dây trong thi gian trên.
11. Mt ng dây h s t cm 20 m H đang dòng đin chy qua. Tìm độ ln sut điện động t cm xut
hin trong ng dây nếu:
a. Dòng điện tăng đều theo thi gian t I
1
= 0,4 A đến I
2
= 1,2 A trong thi gian 0,2 s.
b. Dòng điện giảm đều theo thi gian t I
1
= 5 A đến I
2
= 0 trong thi gian 0,1 s.
12. Mt ống dây được qun vi mật độ 2000 vòng/m. ng có th tích 500cm
3
,
và được mc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thi gian
như đồ th bên hình v ng vi thời gian đóng công tắc là t 0 đến 0,05s. Tính sut
điện động t cm trong ng trong khong thi gian trên:
13. Mt khung dây kín phng hình vuông ABCD cnh a=10cm gm N = 250 vòng. Khung chuyển động
thẳng đều tiến li khoảng không gian trong đó có t trường. Trong khi chuyển động cnh AB và AC luôn nm
trên hai đưng thẳng song song như hình vẽ. Tính cường độ dòng điện chy trong khung trong khong thi
gian t khi cnh CB ca khung bắt đầu gp t trường đến khi khung va vn nm hn trong t trường. Ch
chiều dòng điện trong khung. Cho biết điện tr ca khung 3 . Vn tc ca khung v=1,5m/s và cm ng t
ca t trường B = 0,005T
5
0,05
i(A)
t(s)
0
| 1/12

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 - VẬT LÍ 11 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM 1. Từ trường Nhận biết:
1.1. Vật nào sau đây không tạo ra từ trường?
A. Điện tích chuyển động.
B. Điện tích đứng yên. C. Nam châm. D. Dòng điện.
1.2. Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
1.3. Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?
A. Các đường sức từ có thể cắt nhau.
B. Các đường sức từ có chiều đi ra cực Bắc, đi vào cực Nam.
C. Nơi có từ trường mạnh đường sức từ vẽ dày.
D. Đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
1.4. Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc – Nam địa lí vì
A. lực hấp dẫn của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
B. lực điện của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái đất tác dụng lên kim nam châm định hướng cho nó.
D. lực hướng tâm do Trái đất quay quanh Mặt trời.
2.1. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về từ trường đều?
A. các đường sức song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. Trong lòng ống dây có dòng điện có từ trường đều.
2.2. Nếu các đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song cách đều nhau và cùng chiều thì từ
trường đó là từ trường
A. do nam châm thẳng tạo ra.
B. do dây dẫn thẳng có dòng điện tạo ra.
C. do nam châm hình chữ U tạo ra xung quang nó. D. đều
2.3. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
2.4. Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
A. Xung quanh dòng điện thẳng.
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ U
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
3.1. Từ trường không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. các điện tích đứng yên.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
3.2. Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta đặt tại đó một A. điện tích. B. kim nam châm C. sợi dây dẫn. D. sợi dây tơ.
3.3. Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh thép. Khi đưa một
đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu thanh 2 đến gần
trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng.
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.
B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.
C. Thanh1 và thanh 2 đều là thép.
D. Thanh1 và thanh 2 đều là nam châm.
2. Lực từ. Cảm ứng từ. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. Nhận biết:
4.1
Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm của từ trường luôn
A. vuông góc với đường sức từ
B. nằm theo hướng của đường sức từ
C. nằm theo hướng của lực từ
C. không có hướng xác định Trang 1
4.2. Đơn vị đo của cảm ứng từ là A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. (Vê be) Wb D. Niu tơn (N)
4.3. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:
A. thẳng vuông góc với dòng điện
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện.
D. tròn vuông góc với dòng điện.
4.4. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào?
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
5.1. Biểu thức lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện dài l
A. F= BIl.sin α.
B. F= BIl.sinα. C. F= BIl.cosα D. F= BIl.cosα
5.2. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vuông góc với phần tử dòng điện
B. Cùng hướng với từ trường
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện
D. tỉ lệ với cảm ứng từ
5.3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
C. điện trở dây dẫn.
5.4. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với các đường sức từ.
6.1. Biểu thức nào sau đây xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng dài đặt trong không khí 𝐼 𝐼 A. B = 2.10-7. B. B= 2.10-7 I.r C. B = 2.107. D. B= 2.107 I.r 𝑟 𝑟
6.2. Một dây dẫn được quấn thành ống có chiều dài ống dây là l, bán kính ống dây là R, số vòng dây trên ống
N. Công thức tính độ lớn cảm ứng từ bên trong ống dây có dòng điện I chạy qua là − ININ A. 7 B = 2.10 B. 7 B = 4 .10 I C. 7 B = 2 .10 D. 7 B = 4 .10 I r R R l
6.3. Chọn câu trả lời đúng nhất? Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây dài phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống.
D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
6.4. Cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện tròn có N vòng dây, bán kính R, mang dòng điện I là − INN.IN A. 7 B = 2.10 B. 7 B = 4 .10 I C. 7 B = 2 .10 D. 7 B = 4 .10 I r R R l Thông hiểu:
7.1
Một đoạn dây dẫn có dòng điện I đặt nằm ngang có chiều từ ngoài vào trong đặt trong từ trường có các
đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
7.2. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều có chiều như hình vẽ. Lực B từ
A. phương ngang hướng sang trái. B
B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên. I
D. phương thẳng đứng hướng xuống.
7.3 Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều có chiều như hình vẽ. Lực từ có
A. hướng từ phải sang trái.
B. hướng từ trái sang phải. B
C. hướng từ ngoài vào trong.
D. hướng từ trong ra ngoài. I Trang 2
7.4. Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái.
B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên.
D. phương thẳng đứng hướng xuống. I B
8.1 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 0,1 m có dòng điện I = 6 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,5 T. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là: A. 0,25 N. B. 0,2 N. C. 0,32 N. D. 0,3 N.
8.2. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 0,06 m có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,5T. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là : A. 7,5.10-2 N. B. 75.10-2 N. C. 7,5.10-3 N. D. 0,75.10-2 N.
8.3. Lực từ F= BIl sin α sẽ không tác dụng lên đoạn dây dẫn dài l mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ B hợp với dây góc α nếu: A. 450 B. 900 C. 300 D. 00
8.4. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc: A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.
9.1. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng
điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. C. D.
9.2: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bời dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: B I B B I B M + M + M M I I A. B. C. D.
9.3. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biếu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên: A. B. C. D. A và C I I I
9.4. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng
điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: B B B A. B. C. D. B I I I I
10.1. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra một từ
trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm là A. 4.10-6 T. B. 2.10-7/5 T. C. 5.10-7 T. D. 3.10-7 T.
10.2. Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một
điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT.
10.3. Cho dòng điện cường độ 0,5A chạy qua một ống dây dài 50cm, có 1000 vòng dây. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 1,256.10-3 T B. 1,256.10-5 T C. 12,56.10-3 T D. 12,56.10-5 T Trang 3
10.4. Cho dòng điện cường độ 0,15A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống
dây là 35.10-5T. Biết ống dây dài 50cm. Số vòng dây của ống xấp xỉ giá trị nào sau đây? A. 420 vòng B. 390 vòng C. 670 vòng D. 928 vòng
11.1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều
của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện ngược lại.
B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện góc 900 xung quanh đường sức từ
11.2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ.
11.3. Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa
dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. 3. Lực Lo-ren-xơ. Nhận biết: 12.1 Lực Lorenxơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
12.2 Chọn phát biểu sai.
A. Lực Lorenxơ vuông góc với mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt mang điện và véctơ cảm ứng từ.
B. Lực Lorenxơ có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái: để các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay,
chiều từ cổ tay đến các ngón tay là chiều chuyển động của hạt mang điện, ngón tay cái choãi ra 900 là chiều của lực Lorenxơ.
C. Lực Lorenxơ là nguyên nhân gây ra lực từ tác dụng lên dòng điện
D. Lực Lorenxơ có độ lớn f = q vB sin 
12.3 Chiều và độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích chuyển động không phụ thuộc vào.
A. Độ lớn và dấu của điện tích B. Khối lượng của điện tích
C. Độ lớn của cảm ứng từ D. Hướng của véctơ vận tốc
12.4 Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f = q vB
B. f = q vB sin 
C. f = qvBtan
D. f = q vB cos
13.1 Góc α trong công thức f = q vB sin  là góc hợp bởi hai vectơ nào?
A. vectơ v và vecto B B. vectơ v và vecto f
C. vectơ B và vecto f
D. vectơ q và vecto B
13.2 Đại lượng không có mặt trong công thức tính độ lớn lực Lorenxơ là: A. q B. v C. B D. I
13.3. Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B là
f=0 đúng khi véctơ vận tốc của hạt và véctơ cảm ứng từ B: A. vuông góc nhau.
B. cùng phương, cùng chiều
C. hợp thành góc tù. D. hợp thành góc nhọn.
13.4 Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B là
f=q.v.B đúng khi véctơ vận tốc của hạt và véctơ cảm ứng từ B:
A. vuông góc nhau B. Cùng phương cùng chiều
C. cùng phương ngược chiều D. Làm thành góc α Thông hiểu
14.1
Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động trong từ trường đều: Trang 4 A. B. C. D.
14.2. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện
dương chuyển động trong từ trường đều: A. B. C. D.
14.3 Một điện tích q = 1,6.10-19 C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc
ban đầu v0 = 2.105 m/s hợp với B góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng vào điện tích có độ lớn là A. - 3,2.10-14 N B. - 6,4.10-15 N C. 3,2.10-15 N D. 6,4.10-15 N
14.4 Một electron có điện tích q = - 1,6.10-19 C bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T
với vận tốc ban đầu v0 = 2.105 m/s vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là A. - 3,2.10-14 N B. - 6,4.10-15 N C. 3,2.10-15 N D. 6,4.10-15 N
Từ thông. Cảm ứng điện từ. Suất điện động cảm ứng. Nhận biết:
15.1 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến
là  . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A.  = BS.sin  B.  = BS.cos  C.  = BS.tan  D.  = BS.ctan 
15.2 Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). 15.3 1 Vêbe bằng A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.
15.4 Từ thông qua một diện tích S phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ và diện tích đang xét
B. độ lớn cảm ứng từ và góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
C. góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ, độ lớn cảm ứng từ và diện tích đang xét
D. diện tích đang xét.
16.1 Chọn câu sai ?
A. Giá trị từ thông qua diện tích S cho biết từ trường nơi đặt diện tích S lớn hay bé.
B. Đơn vị của từ thông là vê be (Wb).
C. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
16.2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đơn vị của từ thông là Vê be (Wb)
B. Biểu thức tính từ thông qua diện tích S:  = BS.cos 
C. Góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là 
D. Từ thông qua một diện tích S chỉ phụ thuộc vào độ lớn của cảm ứng từ nơi đặt diện tích S.
16.3 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:    A. e = B. e = . t  C. = t e D. e = − c t  c c  c t  Trang 5
16.4
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
17.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây
ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
17.2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
17.3 Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều
C. trong mạch có nguồn điện
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian
17.4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường biến thiên có thể sinh ra dòng điện.
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm.
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
18.1 Định luật Len-xơ được dùng để
A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín phẳng.
18.2 Định luật Len - xơ về chiều của dòng điện cảm ứng là hệ quả của định luật bảo toàn nào? A. Năng lượng. B. Điện tích. C. Động lượng. D. Khối lượng.
18.3 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống ở câu sau: Dòng điện cảm ứng xuát hiện trong mạch kín có chiều
sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng ……………. sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín A. tăng cường B. chống lại C. làm giảm D. triệt tiêu
18.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ
trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện Fu-cô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường có tác dụng chống lại
chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fu-cô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn đặt chuyển động trong từ trường luôn có hại.
19.1 Dòng điện Fu-cô là
A. dòng điện chạy trong khối kim loại
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối kim loại khi khối kim loại chuyển động trong từ trường
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
19.2 Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Fu-cô:
A. Dòng điện Fu cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt
B. Dòng điện Fu cô xuất hiện trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ. Trang 6
C. Dòng điện Fu cô xuất hiện trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi ngắt thiết bị điện.
D. Dòng điện Fu cô là dòng điện có hại.
19.3 Chọn một đáp án sai khi nói về dòng điện Fu-cô:
A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu-cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Chiều của dòng điện Fu-cô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ.
C. Dòng điện Fu-cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại.
D. Dòng điện Fu-cô xuất hiện cản trở chuyển động của khối vật dẫn trong từ trường.
19.4 Phát biểu nào là đúng về định luật Fa – ra – đây?
A. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ trường qua mạch đó
B. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó
C. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó
D. Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó Thông hiểu:
20.1
Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm thay đổi diện tích của khung dây.
B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
20.2 Một mạch kín (C) phẳng không biến dạng đặt vuông góc với từ trường đều, trong trường hợp nào sau đây
thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Mạch quay quanh trục nằm trong mặt phẳng (C).
B. Mạch chuyển động tịnh tiến.
C. Mạch quay quanh trục vuông góc với mặt phẳng (C).
D. Mạch chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với từ trường. I
20.3. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt sát M N
dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung
dây có dòng điện cảm ứng: Q P
A. khung quay quanh cạnh MQ
B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ
D. khung quay quanh cạnh NP
20.4. Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần
dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong I
khung dây không có dòng điện cảm ứng: M N
A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN
C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I Q P
21.1.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: v v v v I I c c S N ư ư B. S N C. S N D. A. S N Ic i=0 ư
21.2. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: v v v v Icư Icư A. N S N S B. N S C. N S D. Icư Icư= 0 Trang 7
21.3.
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống
tâm vòng dây đặt trên bàn: N N S S S S N N A. v B. v C. v D. v i= 0 Icư I I cư cư
21.4:
Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây cùng rơi
tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc: N N S S S S N N A v B. v C. v D v . . I I I i= 0 c c c v ư ư ư v v v
22.1
Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt
phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 90 độ đến vị trí (2) vuông góc
với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)
A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.
C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.
D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại. M P R tăng A Q N
22.2 Tương tác giữa hai đoạn dây thẳng MN và PQ ở hình vẽ trên là
A. không tương tác B. hút nhau C. đẩy nhau D. ban đầu hút nhau, khi đến gần thì đẩy nhau
22.3: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: B giảm R tăng I I1 1 v v A. B. Icư C. A D. Icư I Icư cư vòng dây cố định Trang 8
22.4
. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: A I A cư Icư Icư Icư=0 A A A. B. C. D. R tăng R tăng R giảm R giảm
23.1
Một khung dây phẳng diện tích 10.10-4 m2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là A. 2,4.10-4 Wb
B. 0,6. 10−4 Wb C. 0,6.10-6 Wb D. 2,4.10-6 Wb
23.2 Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến
1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 16 V. D. 22 V.
23.3 Một khung dây phẳng diện tích 20.10-4 m2, đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60° và có độ lớn 2.10-4 T, người ta làm cho từ trường giảm đều
đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi. A. 2.10-4 V. B. 10-4 V. C. 3.10-4 V. D. 4.10-4 V.
23.4 Một hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 T, từ thông qua hình vuông
đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông là A. 600 B. 300 C. 450 D. 00 2. Tự cảm. Nhận biết:
24.1 Biểu thức của từ thông riêng là A.  = L.i B.  = L/I C.  = l.I D.  = i/L
24.2 Từ thông riêng của mạch kín phụ thuộc vào
A. chiều dài dây dẫn
B. tiết diện dây dẫn
C. Điện trở của mạch
D. cường độ dòng điện qua mạch
24.3. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.
B. sự chuyển động của nam châm với mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
24.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây
ra gọi là hiện tượng tự cảm.
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
25.1 Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ
A. xảy ra trong một mạch có sự biến thiên từ thông
B. xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên
của cường độ dòng điện trong mạch
C. xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được tỉ lệ với sự biến thiên từ
thông của cường độ dòng điện trong mạch
D. xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên
từ thông của cường độ dòng điện trong mạch Trang 9
25.2
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là I  t  A. e = −L B. e = L.I
C. e = 4  . 10-7.n2.V D. e = −L t  I 
25.3 Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
25.4 Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch
B. từ thông cực đại qua mạch
C. Điện trở của mạch
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch
26.1 Đơn vị của độ tự cảm là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henry (H).
26.2 Đơn vị của độ tự cảm là henry, với 1H bắng A. 1 J.A2 B. 1 J/A2 C. 1V.A D. 1 V/A
26.3 Độ tự cảm của ống dây tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?
A. Chiều dài ống dây B. Số vòng dây
C. Diện tích mỗi vòng dây
D. Độ từ thẩm môi trường
26. 4. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;
B. phụ thuộc tiết diện ống;
C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
D. có đơn vị là H (henry). Thông hiểu:2
27.1
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 0,5 A/s. Suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống sẽ có giá trị là bao nhiêu? A. 0,03 V. B. 0,04 V. C. 0,05 V. D. 0,06 V.
27.2 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), trong đó dòng điện biến thiên đều 2 A/s. Suất điện động tự
cảm xuất hiện trong ống sẽ có giá trị là bao nhiêu? A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,3 V. D. 0,4 V.
27.3 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H, trong đó dòng điện biến thiên đều 2 A/s. Suất điện động tự cảm
xuất hiện trong ống sẽ có giá trị là bao nhiêu? A. 0,1 V. B. 0,4 V. C. 0,5 V. D. 0,6 (V).
27.4 Trong một mạch kín có độ tự cảm 0,5.10-3 H, nếu suất điện động tự cảm có độ lớn bằng 0,25 V thì tốc độ
biến thiên của dòng điện là A. 250 A/s. B. 400 A/s. C. 600 A/s. D. 500 A/s.
28.1. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng điện I = 5 A chạy ống dây. Từ thông riêng qua ống dây là: A. 0,01 Wb. B. 0,05 Wb. C. 0,3 Wb. D. 0,4(Wb
28.2 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, từ thông riêng của ống dây là 0,5 Wb. Cường độ dòng điện chạy ống dây bằng A. 5 A B. 4 A C. 3 A D. 2 A
28.3. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ống bằng 2cm. Một dòng điện có cường độ
tăng từ 0 đến 1,5A chạy qua ống dây trong thời gian 0,01s. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây: A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V Trang 10 TỰ LUẬN Vận dụng:
1.
Xác định vectơ lực từ (phương, chiều, độ lớn) trong các trường hợp sau, biết:
a. B = 0,02T, α = 450, I = 5A, l = 5cm,
b. B = 0,05T, I = 4A, l=10cm 𝑩 ⃗ 𝑩 ⃗ α I . I a. b.
2.
Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây
ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng bao nhiêu?
3. Tìm cảm ứng từ của từ trường ở trong lòng một ống dây hình trụ có chiều dài l = 62,8 cm. Xung quanh
quấn 1000 vòng dây dẫn, có dòng điện một chiều I=0,2A chạy qua.
4. Một dây dẫn được uốn gấp lại thành khung dây tam giác MNP vuông tại N. Đặt
khung dây vào trong từ trường đều. Cho 3 MN 8c , m NP 6c , m B 3.10− = = =
T, I = 5A
Tính độ lớn lực từ tác dụng lên từng cạnh của khung dây và vẽ hình biểu diễn các
vec tơ lực từ trong các trường hợp sau: a.
B vuông góc mặt phẳng MNP.
b. B nằm trong mặt phẳng MNP, song song với cạnh NP. C D
5. Thanh MN dài l = 20 cm có khối lượng 5 g treo nằm ngang bằng hai sợi
chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trường đều có cảm ứng từ B = B
0,3 T nằm ngang vuông góc với thanh có chiều như hình vẽ. Mỗi sợi chỉ
treo thanh có thể chịu được lực kéo tối đa là 0,04 N. Dòng điện chạy qua N M
thanh MN có cường độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo
thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
6. Một dây thẳng MN = 25cm được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng. Hệ được đặt trong từ trường đều B
hướng thẳng đứng từ dưới lên, có B = 0,05T. Cho dòng điện I = 5A qua dây MN
a. Xác định lực từ tác dụng lên dây
b. Xác định xác định góc lệch của hai dây treo so với phương thẳng đứng. Biết khối lượng dây MN là 50g.
7. Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây
có độ lớn I1 =10A; I2 =20A. Tính cảm ứng từ tổng hợp B trong trường hợp 2 dòng điện cùng chiều, ngược chiều nhau tại:
a. Điểm O cách mỗi dây 5cm.
b. Điểm M cách dây I1 là 10cm, cách dây I2 là 20cm.
c. Tìm quỹ tích những điểm tại đó B = 0 .
8. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn I1 =2A, I2 = 4A đồng phẳng, vuông góc với nhau. Xác định B tại những
điểm trong mặt phẳng chứa 2 dây, cách đều hai dây những đoạn r = 4cm. Giải cho trường hợp hai dòng điện
cùng chiều và ngược chiều. Trang 11
9. Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B =
5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300.
a. Từ thông qua khung dây dẫn đó là bao nhiêu?
b. Quay khung dây đến vị trí mặt phẳng khung dây vuông góc B trong thời gian 0,5 s. Biết khung dây có
điện trở r = 0,2  . Tìm độ lớn suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên.
10. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ
hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng B = 2.10-4 T.
a. Từ thông qua khung dây dẫn đó là bao nhiêu?
b. Cho từ trường giảm đều từ B = 2.10-4 T đến 0 trong thời gian 0,01 s. Tính suất điện động cảm ứng xuất
hiện trong khung dây trong thời gian trên.
11. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 m H đang có dòng điện chạy qua. Tìm độ lớn suất điện động tự cảm xuất
hiện trong ống dây nếu:
a. Dòng điện tăng đều theo thời gian từ I1 = 0,4 A đến I2 = 1,2 A trong thời gian 0,2 s.
b. Dòng điện giảm đều theo thời gian từ I1 = 5 A đến I2 = 0 trong thời gian 0,1 s. i(A)
12. Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m. Ống có thể tích 500cm3,
và được mắc vào mạch điện, sau khi đóng công tắc, dòng điện biến thiên theo thời gian 5
như đồ thị bên hình vẽ ứng với thời gian đóng công tắc là từ 0 đến 0,05s. Tính suất t(s)
điện động tự cảm trong ống trong khoảng thời gian trên: 0 0,05
13. Một khung dây kín phẳng hình vuông ABCD có cạnh a=10cm gồm N = 250 vòng. Khung chuyển động
thẳng đều tiến lại khoảng không gian trong đó có từ trường. Trong khi chuyển động cạnh AB và AC luôn nằm
trên hai đường thẳng song song như hình vẽ. Tính cường độ dòng điện chạy trong khung trong khoảng thời
gian từ khi cạnh CB của khung bắt đầu gặp từ trường đến khi khung vừa vặn nằm hẳn trong từ trường. Chỉ rõ
chiều dòng điện trong khung. Cho biết điện trở của khung là 3 . Vận tốc của khung v=1,5m/s và cảm ứng từ
của từ trường B = 0,005T Trang 12