Đề cương kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn sinh 11

Tổng hợp Đề thi thử TN THPT 2022 mã đề 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn sinh 11

Tổng hợp Đề thi thử TN THPT 2022 mã đề 3 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

42 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIA HK II Năm học: 2022-2023
MÔN: SINH 11
A. TRẮC NGHIỆM (7 Đ)
Câu 1. B mặt trao đổi khí là:
A. B phn cho CO
2
t môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và O
2
khuếch tán t tế bào
(hoc máu) ra ngoài
B. B phn cho O
2
t môi trường khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và CO
2
khuếch tán t tế bào (hoc
máu) ra ngoài
C. B phn cho O
2
t môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và O
2
khuếch tán t tế bào
(hoc máu) ra ngoài
D. B phn cho O
2
t môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoc máu) và CO
2
khuếch tán t tế bào
(hoc máu) ra ngoài
Câu 2. Quá trình hô hp động vt bao gm:
A. hô hp ngoài, vn chuyn O
2
và hô hp trong
B. hô hp ngoài, vn chuyn CO
2
và hô hp trong
C. hô hp ngoài, vn chuyn khí và hô hp trong
D. hô hấp ngoài, trao đổi O
2
và hô hp trong
Câu 3. B mặt trao đổi khí không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phi luôn bao ph bên ngoài cơ thể sinh vt
B. Có din tích b mt rng, có nhiu mao mch, máu có sc t hô hp
C. Mng và ẩm ướt
D. Có s lưu thông khí
Câu 4. Hình thc hô hp qua b mặt cơ thể xy ra đối tượng động vt nào?
A. Sâu b, côn trùng B. Rut khoang, giun tròn, giun dp
C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú
Câu 5. Hình thc hô hp bng h thng ng khí xy ra đối tượng động vt nào?
A. Sâu b, côn trùng B. Rut khoang, giun tròn, giun dp
C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú
Câu 6. Hình thc hô hp bng mang xy ra đối tượng động vt nào?
A. Sâu b, côn trùng B. Rut khoang, giun tròn, giun dp
C. Cá, tôm, cua D. Bò sát, chim, thú
Câu 7. H tuần hoàn được cu to bi các b phn:
A. tim, h mch, dch tun hoàn B. tim, h mch, máu, hng cu
C. tim, máu và nước mô D. Máu, nước mô, bch cu
Câu 8. H tun hoàn bao gm:
A. h tun hoàn h và h tun hoàn kép
B. h tun hoàn kín và h tun hoàn kép
C. h tun hoàn h và h tun hoàn kín
D. h tuần hoàn đơn và hệ tun hoàn h
Câu 9. H mch bao gm:
A. h thống động mạch, tĩnh mạch và tim
B. h thống động mch, mao mạch và tĩnh mạch
C. h thống động mch và mao mch
D. h thng mao mạch, tĩnh mạch và tim
Câu 10. Huyết áp là:
A. áp lc dòng máu khi tâm tht co
B. áp lc dòng máu khi tâm tht dãn
C. áp lc dòng máu tác dng lên thành mch
D. do s ma sát gia máu và thành mch
Trang 2
Câu 11. Vn tc máu là:
A. tốc độ máu chy trong mt gi
B. tốc độ máu chy trong mt phút
C. tốc độ máu chy nhanh hay chm trong mch máu
D. tốc độ máu chy trong mt giây
Câu 12. Động vt chưa có hệ tun hoàn, các chất được trao đổi qua b mặt cơ thể :
A. Động vật đơn bào, Thủy Tc, giun dp
B. Động vật đơn bào, cá
C. côn trùng, bò sát
D. con trùng, chim
Câu 13. Th t đúng với chu kì hoạt động ca tim
A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm tht
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm tht -> pha giãn chung
C. Pha co tâm tht -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung
D. pha giãn chung -> pha co tâm tht -> pha co tâm nhĩ
Câu 14. Hãy ch ra đường đi của máu (bắt đầu t tim) trong h tun hoàn h?
A. Tim khoang cơ thể động mch tĩnh mạch
B. Tim tĩnh mạch khoang cơ thể động mch
C. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể.
Câu 15. Trong h tun hoàn kín:
A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín dưới áp lc cao hoc trung bình, máu chy nhanh.
B. Là h tun hoàn kép gm 2 vòng tun hoàn (vòng nh vòng cơ thể).
C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi cht vi tế bào qua thành mao mch.
D. Là h tuần hoàn đơn theo một chiu liên tc t tim qua động mch ti mao mạch qua tĩnh mạch v tim
Câu 16. người trưởng thành, một chu kì tim kéo dài trong 0,8s, trong đó:
A. tâm thất co 0,1s; tâm nhĩ co 0,4s; thời gian dãn chung 0,3s
B. tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,5s; thi gian dãn chung 0,2s
C. tâm thất co 0,1s; tâm nhĩ co 0,3s; thời gian dãn chung 0,4s
D. tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,3s; thi gian dãn chung 0,4s.
Câu 17. Ưu điểm ca h tun hoàn kín so vi h tun hoàn h :
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lc cao hoc trung bình,
2. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
3. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi cht của cơ thể.
4. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mch rt thp, chy chm.
5. gim hiu qa cung cp O
2
và chất dinh dưỡng cho TB,
S phương án đúng là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Ưu điểm ca vòng tun hoàn kép so vi vòng tuần hoàn đơn?
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lc thp hoc trung bình,
2. tốc độ máu chy chậm, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
3. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mch rt ln, chảy nhanh, đi được xa
4. tăng hiệu qa cung cp O
2
và chất dinh dưỡng cho TB,
5. đồng thi thi nhanh các cht thi ra ngoài
S phương án đúng là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Cân bng ni môi là:
A. duy trì s ổn định của môi trường trong và ngoài cơ thể
B. duy trì s ổn định của môi trường trong cơ thể
C. duy trì s ổn định của môi trường ngoài cơ thể
Trang 3
D. duy trì s ổn định v các thông s ca máu
Câu 20. Cơ chế duy trì cân bng ni môi bao gm:
A. b phn tiếp nhn kích thích, b phn phân tích và tng hp thông tin, b phn thc hin
B. b phn tiếp nhn kích thích, b phn phân tích và tng hp thông tin, b phận điều khin
C. b phn kích thích, b phn phân tích và tng hp thông tin, b phn thc hin
D. b phn tiếp nhn kích thích, b phận điều khin , b phn thc hin
Câu 21. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu tăng
Câu 22. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn
Câu 23. Cảm ứng là:
A. phản ứng của cơ thể thực vật trả lời kích thích từ môi trường
B. phản ứng của cơ thể động vật trả lời các kích thích
C. phản ứng của sinh vật đối với tác nhân kích thích
D. phản xạ của động vật đối với tác nhân kích thích từ môi trường
Câu 24. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. của môi trường sống bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển
Câu 25. Cảm ứng ở thực vật là:
A. phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích
B. phản ứng sinh trưởng của cơ thể thực vật đối với kích thích
C. phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích
D. phn ng tránh xa của các cơ quan thực vật đối vi kích thích
Câu 26. ớng động là hình thc phn ng ca:
A. cơ thể thc vật đối vi tác nhân kích thích t một hướng xác định
B. cơ thể thc vt tr li li các kích thích t môi trường để tn ti và phát trin
C. cơ quan thực vật đối vi các tác nhân t môi trường để tn ti và phát trin
D. cơ quan thực vật đối vi tác nhân kích thích t một hướng xác định
Câu 27. Hai kiểu vận động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới
nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa
nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướg động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
Câu 28. Nội dung nào sau đây đúng ?
1. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất
2. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích.
3. Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước các tác nhân kích thích
4. Hướng động dương là cử động sinh trưởng của thân cây vươn về phía tác nhân kích thích.
A. 1,2,3 B. 2,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,4
Trang 4
Câu 29. Bộ phận nào sau đây của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực?
A. Thân B. C. R D. Chi ngn
Câu 30. Nguyên nhân ca hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn v phía có ánh sáng là:
A. auxin phân b tp trung đỉnh chi
B. auxin phân b không đều hai phía (phía có ánh sáng và phía không có ánh sáng)
C. auxin phân b đồng đều hai phía (phía có ánh sáng và phía không có ánh sáng)
D. auxin phân b nhiu hơn phía có ánh sáng của cây
Câu 31. Khi nói v hướng động thc vt, nội dung nào sau đây đúng?
A. R cây luôn có tính hướng nước dương, thân cây có tính hướng sáng dương.
B. R cây luôn có tính hướng hóa dương đối vi mi hóa chất trong môi trường đất
C. thân mm của cây, lượng hocmon sinh trưởng mt trên nhiều hơn mặt dưới.
D. Phn nhiều thân cây có tính hướng đất dương, một s có tính hướng đất âm.
Câu 32. Ứng động là
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định
Câu 33. Một ứng động diễn ra ở cây là do
A. Tác nhân kích thích một phía
B. Tác nhân kích thích không định hướng
C. Tác nhân kích thích định hướng
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng :
A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học
B. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau
C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật
D. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau
Câu 35. Ứng động sinh trưởng là:
A. vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng dãn dài của các tế bào tại hai phía đối diện nhau
của cơ quan (như lá, cánh hoa) do tác động của kích thích.
B. vận động cảm ứng không do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng dãn dài của các tế bào tại hai phía đối diện
nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa) do tác động của kích thích.
C. vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng dãn dài của các tế bào tại một phía của cơ quan
(như lá, cánh hoa) do tác động của kích thích.
D. vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ chết đi của các tế bào tại một phía của cơ quan (như lá, cánh
hoa) do tác động của kích thích.
Câu 36. Ứng động sinh trưởng là gì?
A. Là hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
B. Là sự vận động khi có tác nhân kích thích.
C. Là sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía
đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
D. Là sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích.
Câu 37. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng B. quang ứng động
C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động
Câu 38. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông B. quang ứng động và điện ứng đông
C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống D. ứng động tổn thương
Câu 39. Trong các hiện tượng sau:
Trang 5
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng (2) khí khổng đóng mở
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng (4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ
(5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 40. Ứng động có vai trò gì đối với đời sống thực vật?
A. Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường
B. Giúp cây sinh trưởng dãn dài của thân và rễ
C. Tăng tốc độ sinh trưởng của cây trong điều kiện bất lợi của môi trường
D. Nhận biết được thời điểm bắt đầu và kết thúc một ngày nhờ có chu kì sinh học ngày và đêm
Câu 41. Vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật là:
A. Giúp cây biến đổi quá trình sinh lí - sinh hoá theo nhịp đồng hồ sinh học.
B. Giúp cây biến đổi đa dạng đối với sự biến đổi của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.
C. Giúp cây phản ứng kịp thời trước những thay đổi của điều kiện môi trường để tồn tại và phát triển.
D. Giúp cây thích nghi đa dạng với những tác động của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.
Câu 42. Ở động vật có hệ thần kinh, cung phản xạ diễn ra theo trật tự:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin
→ bộ phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng
Câu 43. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói v các b phn ca cung phn x động vt?
A. B phn tiếp nhn kích thích bao gm th th hoặc cơ quan thụ cm
B. B phn phâ tích và tng hp thông tin là h thn kinh
C. B phn thc hin bao gm các dây thần kinh, cơ và tuyến…
D. Động vt có h thn kinh dng ng, cung phn x gm 5 b phn
Câu 44. Có 3 dng cu trúc h thn kinh động vật, đó là:
A. dạng lưới, dng chui hch và dng ng
B. dạng lưới, dng hch và dng ng
C. não b, ty sng và các dây thn kinh
D. não b, ty sng và các hch thn kinh nm ri rác khắp cơ thể
Câu 45. H thn kinh dng chui hch có những nhóm loài nào sau đây?
A. Dạng cơ thể đối xng tỏa tròn như Ruột khoang, giun dp
B. Giun tròn, Giun đốt và Chân khp
C. Ruột khoang, Giun đốt và Giun dp
D. Giun dp, Giun tròn và chân khp
Câu 46. H thn kinh dng ng có :
A. a s động vật có xương sống và mt s ít động vật không xương sống
B. động vật có xương sống
C. tt c động vật có xương sống và mt s ít động vật không xương sống
D. đa số động vật không xương sống và mt s ít động vật có xương sống
Câu 47. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần
kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể B. nằm dọc theo lưng và bụng
C. nằng dọc theo lưng D. phân bố ở một số phần cơ thể
Câu 48. Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
Trang 6
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế
bào thần kinh
Câu 49. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích vì
A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể
C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. các hạch thần kinh liên hệ với nhau
Câu 50. Động vật có hệt hần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
A. duỗi thẳng cơ thể B. co toàn bộ cơ thể
C. di chuyển đi chỗ khác D. co ở phần cơ thể bị kích thích
Câu 51. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hoạt động của các nhóm động vật có hệ thần kinh dạng ống?
A. Động vật có hệ thần kinh dạng ống, do có số lượng tế bào thần kinh nhiều, cấu trúc hệ thần kinh phức tạp
nên cơ thể chỉ hoạt động theo nguyên tắc của các phản xạ có điều kiện
B. Động vật có hệ thần kinh dạng ống, do có số lượng tế bào thần kinh nhiều, cấu trúc hệ thần kinh phức tạp
nên cơ thể chỉ hoạt động theo nguyên tắc của các phản xạ không điều kiện
C. Ch thc hin các phn x phc tạp, đó là các phản x được hình thành trong quá trình hc tp và rút kinh
nghim
D. Hoạt động theo phn x, gm các phn x không điều kin và phn x có điều kin
Câu 52. Hiện tượng nào sau đây thuc loi phn x không điều kin ?
A. Nghe tiếng gọi “chích chích”, gà chạy ti.
B. Nhìn thy qu chanh ta tiết nước bt.
C. Nhìn thy con qu bay trên tri, gà con np vào cánh gà m.
D. Hít phi bụi ta “hắt hơi”.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phn x không điều kin?
A. Thường do ty sống điu khin B. Di truyền được, đặc trưng cho loài
C. Mang tính bm sinh và bn vng D. Có s ng không hn chế
Câu 54. Phn x nào dưới đây có thể b mất đi nếu không thường xuyên cng c ?
A. Co chân li khi b kim châm
B. Bt dy khi nghe thy tiếng chuông báo thc
C. Đỏ bng mt khi uống rượu
D. Vã m hôi khi lao động nng nhc
Câu 55. Tập tính động vt là gì?
A. Là thói quen của động vt sng trong một môi trường nhất định.
B. Là chui phn ng của động vt tr li li kích thích t môi trường.
C. Là nhng hoạt động sng thích nghi vi những môi trường nhất định.
D. Là bản năng của động vật được truyn t thế h này sang thế h khác.
Câu 56. Các loi tp tính của động vt?
A. Tp tính bm sinh - tp tính học được.
B. Tp tính bm sinh - tp tính xã hi.
C. Tp tính học được - tp tính xã hi.
D. Tp tính xã hi - tp tính t phát
Câu 57. Ví d nào sau đây không phải là ví d v tp tính học được?
A. Chut nghe thy tiếng mèo kêu phi chy xa.
B. Con mèo ngi thy mùi cá là chy ti gn.
C. Chim sâu thy b nẹt không dám ăn.
D. Ếch đực kêu vào mùa sinh sn.
Câu 58. Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. các tế bào ở cạnh nhau
B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến
Trang 7
C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại.
Câu 59. Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở
A. màng trước xináp B. chùy xináp C. màng sau xináp D. khe xináp
Câu 60. Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần của xináp ?
A. khe xináp B. cúc xináp C. các ion Ca
2+
D. màng sau xináp
Câu 61. Đặc điểm không có trong quá trình tuyền tin qua xináp là
A. các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca
2+
gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau
C. xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca
2+
đi vào trong chùy xináp
Câu 62. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
Câu 63. ng dng tp tính nào của động vật đòi hỏi công sc nhiu nht của con người?
A. Biến đổi nhng tp tính bm sinh. B. Tp tính bm sinh.
C. Phát trin nhng tp tính hc tp. D. Thay đổi tp tính hc tp.
Câu 64. Tập tính di cư ở mt s loài chim ch yếu là do:
A. chúng đi tìm bạn tình. B. chúng đến nơi ấm áp để sinh sn.
C. chúng đi kiếm thức ăn. D. thi tiết lnh giá và thiếu thức ăn
Câu 65. Vì sao tp tính hc tp người và động vt có h thn kinh phát triển được hình thành rt nhiu?
A. Vì sng trong môi trường phc tp.
B. Vì có nhiu thời gian để hc tp.
C. Vì s tế bào thn kinh rt nhiu và tui th thường cao.
D. Vì d hình thành mi liên h mi giữa các nơron.
Câu 66. Khi tế bào thn kinh b kích thích, điện thế ngh biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn
tun t:
A. Mt phân cc ( Kh cc) Đảo cc Tái phân cc.
B. Đảo cc Tái phân cc Mt phân cc ( Kh cc)
C. Mt phân cc ( Kh cc) Tái phân cc Đo cc
D. Đảo cc Mt phân cc ( Kh cc) Tái phân cc.
Câu 67. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các giai đoạn của điện thế hoạt động?
A. Giai đoạn mt phân cực, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương
B. Giai đoạn đảo cực, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương
C. Giai đoạn đảo cực, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm
D. Giai đoạn tái phân cc, phía trong và ngoài màng trung hòa v điện
Câu 68. Vì sao s lan truyn xung thn kinh trên si trc có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
A. gia các eo Ranvie, si trc b bao bằng bao miêlin cách điện.
B. Vì to cho tốc độ truyn xung nhanh.
C. Vì s thay đổi tính thm ca màng ch xy ra ti các eo Ranvie.
D. Vì đảm bo cho s tiết kiệm năng lượng
Câu 69. Đim khác bit gia s lan truyn xung thn kinh trên si thn kinh có bao myelin và si thn kinh
không có bao myelin là:
A. dn truyn theo lối “ nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
B. dn truyn theo lối “ nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng
C. dn truyn theo lối “ nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
D. dn truyn theo lối “ nhảy cóc”, chậm và tiêu tn nhiều năng lượng
Trang 8
Câu 70. S lan truyn xung thn kinh trên si thn kinh theo lối “ nhảy cóc” vì:
A. s thay đổi tính thm ca màng tế bào không xy ra to các eo Ranvie
B. đảm bo cho s tiết kiệm năng lượng
C. gia các eo Ranvie, tri thần kinh được bao bc bi lớp myelin cách điện
D. to cho tốc độ truyn xung thần kinh nhanh hơn
Câu 71. Cho các tập tính sau ở động vật:
(1) Sự di cư của cá hồi
(2) Báo săn mồi
(3) Nhện giăng tơ
(4) Vẹt nói được tiếng người
(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
(7) Xiếc chó làm toán
(8) Ve kêu vào mùa hè
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 72. Người ta làm thí nghiệm nuôi các chim non trong một vùng rộng lớn không chim bố mẹ. Đến
khi trưởng thành, các chim con cũng tha rác và có về một chỗ nhưng chúng không làm được to. Điều này chứng
tỏ
A. sự chăm sóc của con người đã làm mất bản năng làm tổ ở chim.
B. tập tính làm tổ được hình thành qua quá trình học tập.
C. tập tính làm tổ vừa mang tính bẩm sinh, vừa phải học tập.
D. chỉ những cá thể đã qua sinh sản mới biết làm tổ.
Câu 73. Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là tập tính
A. sinh sản B. di cư C. xã hội D. bảo vệ lãnh thổ
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 CÂU-3 Đ)
Câu 1: Giải thích được cơ chế hô hp bng phi đng vt. (Vn dng)
Câu 2: Giải thích được s tiến hoá trong các hình thc cm ng các nhóm đng vật trình đ t chc
khác nhau.(Vn dng cao)
Câu 3:
- Phân biệt đưc ứng động sinh trưởng vi ứng động không sinh tng. Chod c th.
- Hoc: Phân bit được ứng động vi ng đng.
Câu 4: Giải thích được tính t đng ca tim, s biến đi ca huyết áp trong h mch (Vn dng cao)
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HK II Năm học: 2022-2023 MÔN: SINH 11 A. TRẮC NGHIỆM (7 Đ)
Câu 1.
Bề mặt trao đổi khí là:
A. Bộ phận cho CO2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
B. Bộ phận cho O2 từ môi trường khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
C. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và O2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
D. Bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào(hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài
Câu 2. Quá trình hô hấp ở động vật bao gồm:
A. hô hấp ngoài, vận chuyển O2 và hô hấp trong
B. hô hấp ngoài, vận chuyển CO2 và hô hấp trong
C. hô hấp ngoài, vận chuyển khí và hô hấp trong
D. hô hấp ngoài, trao đổi O2 và hô hấp trong
Câu 3. Bề mặt trao đổi khí không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phải luôn bao phủ bên ngoài cơ thể sinh vật
B. Có diện tích bề mặt rộng, có nhiều mao mạch, máu có sắc tố hô hấp
C. Mỏng và ẩm ướt
D. Có sự lưu thông khí
Câu 4. Hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể xảy ra ở đối tượng động vật nào?
A. Sâu bọ, côn trùng
B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp
C. Cá, tôm, cua
D. Bò sát, chim, thú
Câu 5. Hình thức hô hấp bằng hệ thống ống khí xảy ra ở đối tượng động vật nào?
A. Sâu bọ, côn trùng
B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp
C. Cá, tôm, cua
D. Bò sát, chim, thú
Câu 6. Hình thức hô hấp bằng mang xảy ra ở đối tượng động vật nào?
A. Sâu bọ, côn trùng
B. Ruột khoang, giun tròn, giun dẹp
C. Cá, tôm, cua
D. Bò sát, chim, thú
Câu 7. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ phận:
A. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
B. tim, hệ mạch, máu, hồng cầu
C. tim, máu và nước mô
D. Máu, nước mô, bạch cầu
Câu 8. Hệ tuần hoàn bao gồm:
A. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kép
B. hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn kép
C. hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
D. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn hở
Câu 9. Hệ mạch bao gồm:
A. hệ thống động mạch, tĩnh mạch và tim
B. hệ thống động mạch, mao mạch và tĩnh mạch
C. hệ thống động mạch và mao mạch
D. hệ thống mao mạch, tĩnh mạch và tim
Câu 10. Huyết áp là:
A. áp lực dòng máu khi tâm thất co
B. áp lực dòng máu khi tâm thất dãn
C. áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch
D. do sự ma sát giữa máu và thành mạch Trang 1
Câu 11. Vận tốc máu là:
A. tốc độ máu chảy trong một giờ
B. tốc độ máu chảy trong một phút
C. tốc độ máu chảy nhanh hay chậm trong mạch máu
D. tốc độ máu chảy trong một giây
Câu 12. Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là :
A. Động vật đơn bào, Thủy Tức, giun dẹp
B. Động vật đơn bào, cá
C. côn trùng, bò sát D. con trùng, chim
Câu 13. Thứ tự đúng với chu kì hoạt động của tim
A. Pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung -> pha co tâm thất
B. Pha co tâm nhĩ -> pha co tâm thất -> pha giãn chung
C. Pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ -> pha giãn chung
D. pha giãn chung -> pha co tâm thất -> pha co tâm nhĩ
Câu 14. Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim  khoang cơ thể động mạch  tĩnh mạch
B. Tim tĩnh mạch khoang cơ thể động mạch
C. Tim, động mạch, khoang cơ thể, tĩnh mạch.
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, khoang cơ thể.
Câu 15. Trong hệ tuần hoàn kín:
A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh.
B. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ vòng cơ thể).
C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
D. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim
Câu 16. Ở người trưởng thành, một chu kì tim kéo dài trong 0,8s, trong đó:
A. tâm thất co 0,1s; tâm nhĩ co 0,4s; thời gian dãn chung 0,3s
B. tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,5s; thời gian dãn chung 0,2s
C. tâm thất co 0,1s; tâm nhĩ co 0,3s; thời gian dãn chung 0,4s
D. tâm nhĩ co 0,1s; tâm thất co 0,3s; thời gian dãn chung 0,4s.
Câu 17. Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình,
2. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
3. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
4. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất thấp, chảy chậm.
5. giảm hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB,
Số phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18. Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn?
1. máu chảy trong ĐM dưới áp lực thấp hoặc trung bình,
2. tốc độ máu chảy chậm, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
3. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa
4. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB,
5. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài
Số phương án đúng là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Cân bằng nội môi là:
A. duy trì sự ổn định của môi trường trong và ngoài cơ thể
B. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
C. duy trì sự ổn định của môi trường ngoài cơ thể Trang 2
D. duy trì sự ổn định về các thông số của máu
Câu 20. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi bao gồm:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin, bộ phận thực hiện
B. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin, bộ phận điều khiển
C. bộ phận kích thích, bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin, bộ phận thực hiện
D. bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển , bộ phận thực hiện
Câu 21. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu tăng
Câu 22. Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn
Câu 23. Cảm ứng là:
A. phản ứng của cơ thể thực vật trả lời kích thích từ môi trường
B. phản ứng của cơ thể động vật trả lời các kích thích
C. phản ứng của sinh vật đối với tác nhân kích thích
D. phản xạ của động vật đối với tác nhân kích thích từ môi trường
Câu 24. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích
A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
B. của môi trường sống bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển
Câu 25. Cảm ứng ở thực vật là:
A. phản ứng vận động của các cơ quan thực vật đối với kích thích
B. phản ứng sinh trưởng của cơ thể thực vật đối với kích thích
C. phản ứng vươn tới của các cơ quan thực vật đối với kích thích
D. phản ứng tránh xa của các cơ quan thực vật đối với kích thích
Câu 26. Hướng động là hình thức phản ứng của:
A. cơ thể thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định
B. cơ thể thực vật trả lời lại các kích thích từ môi trường để tồn tại và phát triển
C. cơ quan thực vật đối với các tác nhân từ môi trường để tồn tại và phát triển
D. cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định
Câu 27. Hai kiểu vận động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướg động âm (sinh trưởng hướng tới đất)
Câu 28. Nội dung nào sau đây đúng ?
1. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất
2. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích thích.
3. Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước các tác nhân kích thích
4. Hướng động dương là cử động sinh trưởng của thân cây vươn về phía tác nhân kích thích. A. 1,2,3 B. 2,3 C. 1,2,3,4 D. 2,3,4 Trang 3
Câu 29. Bộ phận nào sau đây của cây luôn hướng về phía tác dụng của trọng lực? A. Thân B. C. Rễ D. Chồi ngọn
Câu 30. Nguyên nhân của hiện tượng thân cây khi mọc luôn vươn về phía có ánh sáng là:
A. auxin phân bố tập trung ở đỉnh chồi
B. auxin phân bố không đều ở hai phía (phía có ánh sáng và phía không có ánh sáng)
C. auxin phân bố đồng đều ở hai phía (phía có ánh sáng và phía không có ánh sáng)
D. auxin phân bố nhiều hơn phía có ánh sáng của cây
Câu 31. Khi nói về hướng động ở thực vật, nội dung nào sau đây đúng?
A. Rễ cây luôn có tính hướng nước dương, thân cây có tính hướng sáng dương.
B. Rễ cây luôn có tính hướng hóa dương đối với mọi hóa chất trong môi trường đất
C. Ở thân mầm của cây, lượng hocmon sinh trưởng ở mặt trên nhiều hơn mặt dưới.
D. Phần nhiều thân cây có tính hướng đất dương, một số có tính hướng đất âm.
Câu 32. Ứng động là
A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng
B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng lúc vô hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định
Câu 33. Một ứng động diễn ra ở cây là do
A. Tác nhân kích thích một phía
B. Tác nhân kích thích không định hướng
C. Tác nhân kích thích định hướng
D. Tác nhân kích thích của môi trường.
Câu 34. Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng :
A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học
B. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau
C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật
D. Các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau
Câu 35. Ứng động sinh trưởng là:
A. vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng dãn dài của các tế bào tại hai phía đối diện nhau
của cơ quan (như lá, cánh hoa) do tác động của kích thích.
B. vận động cảm ứng không do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng dãn dài của các tế bào tại hai phía đối diện
nhau của cơ quan (như lá, cánh hoa) do tác động của kích thích.
C. vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng dãn dài của các tế bào tại một phía của cơ quan
(như lá, cánh hoa) do tác động của kích thích.
D. vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ chết đi của các tế bào tại một phía của cơ quan (như lá, cánh
hoa) do tác động của kích thích.
Câu 36. Ứng động sinh trưởng là gì?
A. Là hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
B. Là sự vận động khi có tác nhân kích thích.
C. Là sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía
đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
D. Là sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích.
Câu 37. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng B. quang ứng động
C. ứng động không sinh trưởng
D. điện ứng động
Câu 38. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông
B. quang ứng động và điện ứng đông
C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống
D. ứng động tổn thương
Câu 39. Trong các hiện tượng sau: Trang 4
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng (2) khí khổng đóng mở
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
(4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ
(5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 40. Ứng động có vai trò gì đối với đời sống thực vật?
A. Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường
B. Giúp cây sinh trưởng dãn dài của thân và rễ
C. Tăng tốc độ sinh trưởng của cây trong điều kiện bất lợi của môi trường
D. Nhận biết được thời điểm bắt đầu và kết thúc một ngày nhờ có chu kì sinh học ngày và đêm
Câu 41. Vai trò của ứng động đối với đời sống thực vật là:
A. Giúp cây biến đổi quá trình sinh lí - sinh hoá theo nhịp đồng hồ sinh học.
B. Giúp cây biến đổi đa dạng đối với sự biến đổi của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.
C. Giúp cây phản ứng kịp thời trước những thay đổi của điều kiện môi trường để tồn tại và phát triển.
D. Giúp cây thích nghi đa dạng với những tác động của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển.
Câu 42. Ở động vật có hệ thần kinh, cung phản xạ diễn ra theo trật tự:
A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin
B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin
→ bộ phận phản hồi thông tin
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng
D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng
Câu 43. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về các bộ phận của cung phản xạ ở động vật?
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích bao gồm thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
B. Bộ phận phâ tích và tổng hợp thông tin là hệ thần kinh
C. Bộ phận thực hiện bao gồm các dây thần kinh, cơ và tuyến…
D. Động vật có hệ thần kinh dạng ống, cung phản xạ gồm 5 bộ phận
Câu 44. Có 3 dạng cấu trúc hệ thần kinh ở động vật, đó là:
A. dạng lưới, dạng chuỗi hạch và dạng ống
B. dạng lưới, dạng hạch và dạng ống
C. não bộ, tủy sống và các dây thần kinh
D. não bộ, tủy sống và các hạch thần kinh nằm rải rác khắp cơ thể
Câu 45. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở những nhóm loài nào sau đây?
A. Dạng cơ thể đối xứng tỏa tròn như Ruột khoang, giun dẹp
B. Giun tròn, Giun đốt và Chân khớp
C. Ruột khoang, Giun đốt và Giun dẹp
D. Giun dẹp, Giun tròn và chân khớp
Câu 46. Hệ thần kinh dạng ống có ở:
A. a số động vật có xương sống và một số ít động vật không xương sống
B. động vật có xương sống
C. tất cả động vật có xương sống và một số ít động vật không xương sống
D. đa số động vật không xương sống và một số ít động vật có xương sống
Câu 47. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành bởi các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần
kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch
A. nằm dọc theo chiều dài cơ thể
B. nằm dọc theo lưng và bụng
C. nằng dọc theo lưng
D. phân bố ở một số phần cơ thể
Câu 48. Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành bởi các tế bào thần kinh
A. rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
B. phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
C. rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh Trang 5
D. phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh
Câu 49. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích vì
A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể
C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. các hạch thần kinh liên hệ với nhau
Câu 50. Động vật có hệt hần kinh dạng lưới khi bị kích thích thì
A. duỗi thẳng cơ thể
B. co toàn bộ cơ thể
C. di chuyển đi chỗ khác
D. co ở phần cơ thể bị kích thích
Câu 51. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hoạt động của các nhóm động vật có hệ thần kinh dạng ống?
A. Động vật có hệ thần kinh dạng ống, do có số lượng tế bào thần kinh nhiều, cấu trúc hệ thần kinh phức tạp
nên cơ thể chỉ hoạt động theo nguyên tắc của các phản xạ có điều kiện
B. Động vật có hệ thần kinh dạng ống, do có số lượng tế bào thần kinh nhiều, cấu trúc hệ thần kinh phức tạp
nên cơ thể chỉ hoạt động theo nguyên tắc của các phản xạ không điều kiện
C. Chỉ thực hiện các phản xạ phức tạp, đó là các phản xạ được hình thành trong quá trình học tập và rút kinh nghiệm
D. Hoạt động theo phản xạ, gồm các phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
Câu 52. Hiện tượng nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện ?
A. Nghe tiếng gọi “chích chích”, gà chạy tới.
B. Nhìn thấy quả chanh ta tiết nước bọt.
C. Nhìn thấy con quạ bay trên trời, gà con nấp vào cánh gà mẹ.
D. Hít phải bụi ta “hắt hơi”.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phản xạ không điều kiện?
A. Thường do tủy sống điều khiển
B. Di truyền được, đặc trưng cho loài
C. Mang tính bẩm sinh và bền vững
D. Có số lượng không hạn chế
Câu 54. Phản xạ nào dưới đây có thể bị mất đi nếu không thường xuyên củng cố ?
A. Co chân lại khi bị kim châm
B. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức
C. Đỏ bừng mặt khi uống rượu
D. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc
Câu 55. Tập tính động vật là gì?
A. Là thói quen của động vật sống trong một môi trường nhất định.
B. Là chuỗi phản ứng của động vật trả lời lại kích thích từ môi trường.
C. Là những hoạt động sống thích nghi với những môi trường nhất định.
D. Là bản năng của động vật được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 56. Các loại tập tính của động vật?
A. Tập tính bẩm sinh - tập tính học được.
B. Tập tính bẩm sinh - tập tính xã hội.
C. Tập tính học được - tập tính xã hội.
D. Tập tính xã hội - tập tính tự phát
Câu 57. Ví dụ nào sau đây không phải là ví dụ về tập tính học được?
A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.
B. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.
C. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.
D. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu 58. Xináp là diện tiếp xúc giữa
A. các tế bào ở cạnh nhau
B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến Trang 6
C. tế bào thần kinh với tế bào cơ
D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại.
Câu 59. Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở
A. màng trước xináp B. chùy xináp
C. màng sau xináp D. khe xináp
Câu 60. Yếu tố nào sau đây không thuộc thành phần của xináp ? A. khe xináp B. cúc xináp
C. các ion Ca2+ D. màng sau xináp
Câu 61. Đặc điểm không có trong quá trình tuyền tin qua xináp là
A. các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xináp đến màng sau
C. xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. xung thần kinh lan truyền đến chùy xináp làm Ca2+ đi vào trong chùy xináp
Câu 62. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự :
A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp
B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp
C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp
D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp
Câu 63. Ứng dụng tập tính nào của động vật đòi hỏi công sức nhiều nhất của con người?
A. Biến đổi những tập tính bẩm sinh.
B. Tập tính bẩm sinh.
C. Phát triển những tập tính học tập.
D. Thay đổi tập tính học tập.
Câu 64. Tập tính di cư ở một số loài chim chủ yếu là do:
A. chúng đi tìm bạn tình.
B. chúng đến nơi ấm áp để sinh sản.
C. chúng đi kiếm thức ăn.
D. thời tiết lạnh giá và thiếu thức ăn
Câu 65. Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất nhiều?
A. Vì sống trong môi trường phức tạp.
B. Vì có nhiều thời gian để học tập.
C. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.
D. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
Câu 66. Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn tuần tự:
A. Mất phân cực ( Khử cực)  Đảo cực  Tái phân cực.
B. Đảo cực  Tái phân cực  Mất phân cực ( Khử cực)
C. Mất phân cực ( Khử cực)  Tái phân cực  Đảo cực
D. Đảo cực  Mất phân cực ( Khử cực) Tái phân cực.
Câu 67. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các giai đoạn của điện thế hoạt động?
A. Giai đoạn mất phân cực, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương
B. Giai đoạn đảo cực, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương
C. Giai đoạn đảo cực, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm
D. Giai đoạn tái phân cực, phía trong và ngoài màng trung hòa về điện
Câu 68. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin lại “nhảy cóc” ?
A. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
C. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
Câu 69. Điểm khác biệt giữa sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao myelin và sợi thần kinh không có bao myelin là:
A. dẫn truyền theo lối “ nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
B. dẫn truyền theo lối “ nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng
C. dẫn truyền theo lối “ nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
D. dẫn truyền theo lối “ nhảy cóc”, chậm và tiêu tốn nhiều năng lượng Trang 7
Câu 70. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh theo lối “ nhảy cóc” vì:
A. sự thay đổi tính thấm của màng tế bào không xảy ra tạo các eo Ranvie
B. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C. giữa các eo Ranvie, trợi thần kinh được bao bọc bởi lớp myelin cách điện
D. tạo cho tốc độ truyền xung thần kinh nhanh hơn
Câu 71. Cho các tập tính sau ở động vật:
(1) Sự di cư của cá hồi (2) Báo săn mồi (3) Nhện giăng tơ
(4) Vẹt nói được tiếng người
(5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn
(6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (7) Xiếc chó làm toán (8) Ve kêu vào mùa hè
Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được?
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
Câu 72. Người ta làm thí nghiệm nuôi các chim non trong một vùng rộng lớn mà không có chim bố mẹ. Đến
khi trưởng thành, các chim con cũng tha rác và có về một chỗ nhưng chúng không làm được to. Điều này chứng tỏ
A. sự chăm sóc của con người đã làm mất bản năng làm tổ ở chim.
B. tập tính làm tổ được hình thành qua quá trình học tập.
C. tập tính làm tổ vừa mang tính bẩm sinh, vừa phải học tập.
D. chỉ những cá thể đã qua sinh sản mới biết làm tổ.
Câu 73. Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là tập tính A. sinh sản B. di cư C. xã hội
D. bảo vệ lãnh thổ
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 CÂU-3 Đ)
Câu 1:
Giải thích được cơ chế hô hấp bằng phổi ở động vật. (Vận dụng)
Câu 2: Giải thích được sự tiến hoá trong các hình thức cảm ứng ở các nhóm động vật có trình độ tổ chức khác nhau.(Vận dụng cao) Câu 3:
- Phân biệt được ứng động sinh trưởng với ứng động không sinh trưởng. Cho ví dụ cụ thể.
- Hoặc: Phân biệt được ứng động với hướng động.
Câu 4: Giải thích được tính tự động của tim, sự biến đổi của huyết áp trong hệ mạch (Vận dụng cao) Trang 8