Đề cương kinh tế lượng - Kinh tế chính trị | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề cương kinh tế lượng - Kinh tế chính trị | Trường Đại học CNTT Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đềề c ng kinh tềế l ng ươ ượ
Câu 1 : nêu công th c , ý nghĩa và tnh châất c a h sôấ xđ R
2
2
Công thức HÀM HỒI QUY :
R
2 = = 1- = 1 -
Ý nghĩa:
2 đo phần trăm sự biến động của biến phụ thuộc Y được
giải thích thông
qua hàm hồi quy mẫu (Biến độc lập)
Tính chất:
+ 0 ≤ �2 ≤ 1
+ Mô hình hồi quy không phù hợp.�2 = 0
CÔNG THỨC Hàm hồi quy bội :
R
2 = = 1- = 1 -
Ý nghĩa: R2 cho biết tỷ lệ % sự biến thiên của Y được giải
thích thông qua toàn bộ
các biến độc lập của mô hình.
Tính chất:
+ 0R
2
+ R = 0 B = B
2
2 3 = …. K
= B = 0 Mô hình hồi quy ko
phù hợp .
+ R là hàm đồng biến với số biến độc lập trong mô
2
hình .
+ Ko dùng R làm tiêu chuẩn xem xét có lên đưa
2
thêm biến độc lập vào mô hình hay ko .
Hệ số xác định hiệu chỉnh
- Công thức :
2
= 1- = 1- = 1- (1-R ) *
2
- Ý nghĩa:
+ xem xét có nên đưa thêm biến độc lập vào mô
2
hình hay không.
+ Một biến mới sẽ được đưa vào mô hình nếu hệ số
của biến mới đưa vào
mô hình có ý nghĩa thống kê và hệ số
2
tăng.
Tính chất:
+
2
< �2
+ có thể âm.
2
Câu 2 : trình bày các giả thiết của OLS
Giả thiết 1 : Quan hệ giữa Y X tuyến tính Các giá trị Xi cho
trước và không ngẫu nhiên.
Giả thiết 2 : Các sai số Ui đại lượng ngẫu nhiên giá trị trung
bình bằng 0.
Giả thiết 3 : Các sai số Ui đại lượng ngẫu nhiên phương sai
không thay đổi.
Giả thiết 4 : Không có sự tương quan giữa các Ui.
Giả thiết 5 : Không có sự tương quan giữa Ui và Xi.
Định Guass Markov: Khi các gi thiết này được đảm bảo thì
các ước lượng tính được bằng phương pháp OLS các ước
lượng tuyến tính không chệch, hiệu quả nhất của hàm hồi
quy tổng thể.
Giả thiết 6 : các sai số Ui có phân phối chuẩn
Câu 3: Trình bày các b c th c hi n ki m đ nh F thu h p ướ
Câu 4 : trình bày đ nh nghĩa ( b n châất ) nguyên nhân , h u qu ,
khuyêất t t ( đa c ng tuyêấn , PSSSNN thay đ i , t t ng quan ) ươ
Câu 5 : trình bày các b c ki m đ nh white đ phát hi n PSSSNN thay ướ
đ i ?
Câu 6 : trình bày các b c c a ki m đ nh DW đ phát hi n hi n t ng ướ ượ
khuyêất t t t t ng quan ? ươ
| 1/11

Preview text:

Đềề c ng kinh t ươ ềế l ng ượ
Câu 1 : nêu công thứ c , ý nghĩa và tnh châất c a h sôấ x đ R 2 và 2 Công thức HÀM HỒI QUY : R2 = = 1- = 1 - Ý nghĩa:
� 2 đo phần trăm sự biến động của biến phụ thuộc Y được giải thích thông
qua hàm hồi quy mẫu (Biến độc lập) Tính chất: + 0 ≤ �2 ≤ 1
+ �2 = 0Mô hình hồi quy không phù hợp. 
CÔNG THỨC Hàm hồi quy bội : R2 = = 1- = 1 -
Ý nghĩa: R2 cho biết tỷ lệ % sự biến thiên của Y được giải thích thông qua toàn bộ
các biến độc lập của mô hình.  Tính chất: + 0R2 + R2 = 0 B2 = B3 = …. K
= B = 0 Mô hình hồi quy ko phù hợp .
+ R2 là hàm đồng biến với số biến độc lập trong mô
hình .
+ Ko dùng R2 làm tiêu chuẩn xem xét có lên đưa
thêm biến độc lập vào mô hình hay ko .
Hệ số xác định hiệu chỉnh
- Công thức :2 = 1- = 1- = 1- (1-R2) * - Ý nghĩa:
+ 2 xem xét có nên đưa thêm biến độc lập vào mô hình hay không.
+ Một biến mới sẽ được đưa vào mô hình nếu hệ số của biến mới đưa vào
mô hình có ý nghĩa thống kê và hệ số 2 tăng. Tính chất: + 2 < �2 + 2 có thể âm.
Câu 2 : trình bày các giả thiết của OLS
Giả thiết 1 : Quan hệ giữa Y và X là tuyến tính Các giá trị Xi cho
trước và không ngẫu nhiên.
Giả thiết 2 : Các sai số Ui là đại lượng ngẫu nhiên có giá trị trung bình bằng 0.
Giả thiết 3 : Các sai số Ui là đại lượng ngẫu nhiên có phương sai không thay đổi.
Giả thiết 4 : Không có sự tương quan giữa các Ui.
Giả thiết 5 : Không có sự tương quan giữa Ui và Xi.
Định lý Guass – Markov: Khi các giả thiết này được đảm bảo thì
các ước lượng tính được bằng phương pháp OLS là các ước
lượng tuyến tính không chệch, hiệu quả nhất của hàm hồi quy tổng thể.
Giả thiết 6 : các sai số Ui có phân phối chuẩn
Câu 3: Trình bày các b c th ướ c hi n ki m đ nh F thu h p
Câu 4 : trình bày đ n
ị h nghĩa ( b n châất ) nguyên nhân , h u qu ,
khuyêất t t ( đa c
ng tuyêấn , PSSSNN thay đ i , t t ng quan ) ươ
Câu 5 : trình bày các b c ki ướ m đ nh whit e đ phát hi n PSSSNN thay đ i ?
Câu 6 : trình bày các b c c ướ a ki m đ nh D W đ phát hi n hi n t ng ượ khuyêất t t t t
ự ương quan ?