lO MoARcPSD| 45467232
1. Khái niệm v kiểm soát, kim soát ni b, hệ thng kiểm soát ni b?
Phân biệt kiểm soát vi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán? Phân biệt kiểm
soát ni bh thng kim soát ni b?
- Kim soát quá trình thực hiện các hot đng, xem xét, đánh giá, ngăn ngừa
hoc điu chỉnh đi với các đối tượng cn phi kiểm soát trong đơn v, dự báo
những rủi ro thể xy ra, đ đảm bảo mục tu và kế hoch ca đơn v được
thực hiện 1 cách hiệu qu
- KSNB quá trình bchi phi bởi ban giám đc, nhà quản và các nhân viên
ca đơn vị, được thiết kế đ cung cp sự đảm bảo hợp nhằm đạt được các
mục tiêu v hoạt đng, báo cáo và tuân thủ trong các tổ chức hot đng - Hệ
thống KSNB trong doanh nghiệp gồm:
Tt ccác thành phn môi trường kim soát
Quy trình đánh g ri ro
Hệ thống thông tin và truyn thông
Các hoạt đng KS và gm sát KS có mối liên h chặt ch tác đng lẫn
nhau giúp đm bo hợp lý đạt đượcc mục tiêu vhiệu ng và hiệu
quhoạt đng, đ tin cy thông tin, tuân thpháp luật và các quy định
liên quan
- Pn bit kim soát với thanh tra, kim tra, kim toán
Kim soát
Kim tra
Kim toán
Thanh tra
Khái
nim
Là việc xem xét,
đánh gnhm pt
hiện, ngăn chn
những điều trái với
quy đnh, ớng tới
việc các cá nhân,
hot động phi tuân
thủ các quy định
trong đơn v
-Kiểm tra là việc
xem xét, đánh g
nh hình thực tế
đ nhận xét, đưa
ra kết luận
c nhn và báo
cáo v s phù
hợp ca các
thông tin cn
kiểm toán với
các chun mực,
thước đo đã
Là 1 bin pháp, 1
hot đng đ nhm
phát hiện và x lý
sai phm thưng
gn với chức năng
QLNN
Ch
thể
- Mọi cá nhân
trong đơn v đu
tham gia vào KS -
Ch thể chính KS
vn nội b
Cp trên, người
được giao nhim
v kiểm tra (có
thẩm quyn)
- Kiểm toán vn
(trong và ngoài
đơn v)
Cp trên, người
được giao nhiệm
v kim tra (có
thẩm quyn)
Vai
trò
Phát hiện những sai
phạm
-Ss vic thực hiện so
với quy đnh
-Giúp nhà đu
được đm bảo theo
mục tu đ ra, kk
người LĐ trong cv
-To niềm tin cho
người sd thông tin,
c vn đáng tin
cy
-Đánh giá được
kết qu, phát hiện
sai và gian ln, kp
thời điu
To nim tin cho
người quan m,
hướng dn và
cng cố nghiệp
vụ
-Phát hiện những
sai phm
-Tìm kiếm nguyên
nhân
-Đ xuất bin
pháp x
lO MoARcPSD| 45467232
2
chỉnh
- Phân biệt kiểm soát nội b và hệ thống kiểm soát ni bộ
Giống:
Đu có mục tu ( hot đng, tuân thủ, thông tin)
Tn tại trong doanh nghiệp và được thực hiện duy trì bởi tất c các cá
nhân trong doanh nghip
Khác:
KSNB: đ cập đến q trình thực hiện hoạt đng KS đến từng thành
phần, từng công việc trong doanh nghiệp ( gn với công vic, hot đng,
chu tnh cthể)
H thng KSNB: đ cp đến hệ thng cónh tng th trong doanh
nghiệp gồm 5 thành phn và svn nh của 5 thành phn tại DN
2. o cáo COSO 2013: kết cu, định hưng, nguyên tc, 5 thành phn
- Kết cấu
Phn I: Tóm tắt ( các vn đề chung v KSNB)
Phn II: Khung và các phụ lục ( định nghĩa, mục tu, thành phn,
nguyên tắc ca KSNB, minh họa cách tiếp cn, VD v nguyên tc áp
dng, đánh gvà thay đi trong i trường kinh doanh)
Phn III: ng ccho việc đánh giá hiệu qu của h thng KSNB (hiệu
quả, công c đánh giá)
- Định hướng (7 đnh hướng)
1. Ngăn ngừa, phát hiện và giảm thiểu các gian ln
2. ng dụng sphát trin ca khoa hc công nghệ hiện đại
3. Đáp ứng các nhu cu, quy đnh, chun mực
4. Sự thay đổi trong hình kinh doanh phù hợp với sự biến đng của thế
giới
5. Hướng tới toàn cầu hóa thị trường và hot đng kinh doanh mở rng
6. Tăng cường các chiến lược cnh tranh và trách nhiệm giải trình trước
hi
7. Tiếp cn các hướng mong đợi vào vic qun trị kinh doanh ở tầm vĩ
Chú ý: 4 và 5là 2 định ớng quan trọng trong tương lai
- Nguyên tc (17 nguyên tắc)
1. Cty thực hin cam kết v lm chính và các giá trđạo đức
2. Hot đng qun trị thực hiện sđc lập trong qun và thực thi việc
gm sát
3. Quản cùng BKS thiết lập các cấu trúc và o cáo
4. Cty thực hin cam kết đối với vic thu t, phát trin và giữ cn người
tài
5. Cty chịu trách nhim v những nhim v KSNB
6. Cty quy định các mục tu c thng
lO MoARcPSD| 45467232
7. Cty nhận din ri ro đ th đt mục tu và phân tích ri ro
8. Cty cân nhc kh năng gian ln trong vic đánh g ri ro
9. Cty y dựng và đánh giá những thay đi
10.Lựa chn và phát triển các hot đng KS
11.Lựa chọn và phát triển các hot đng KS chung bằng công ngh
12.Trin khai hot đng KS
13.Cty thu thập, to ra và sdng các thông tin cht lượng liên quan
14.Cty truyn đt thông tin trong ni b
15.Cty truyn thông với các cơ quan bên ngoài v các vấn đnh ởng
16.Cty lựa chọn, phát triển và thực hiện vic đánh g ln tục hoc rng l
17.Cty đánh giá và thông tin v những thiếu sót KSNB 1 cách kịp thời
- 5 thành phần
i trường
kiểm soát
Tt ccác yếu tố trong và ngoài đơn v tác đng đến thiết kế, vận
hành KSNB (phm chất điu nh, triết lý kinh doanh, cơ cu t
chức, hội đng qun trị, BKS, chính sách nhân s,...)
Đánh giá ri
ro
Giúp nhn din và phân tích các ri ro đi với q tnh thực hiện
các mục tu ca đơn vtđó thiết kế các th tc KS
KS hot đng
Thực hiện các KS tổng quát, KS trực tiếp với từng hoạt đng, từng
chu tnh sản xut kinh doanh
Thông tin,
truyn thông
- Thông tin bên trong và bên ngoài
- Thông tini chính và phi tài chính
- Thông tin vhoạt đng thường xuyên và không thường
xuyêncần thiết cho vic đt mục tiêu của KS, truyn thông gồm
cung cấp thông tin cho bên trong và bên ngoài DN
Hoạt đng
gm sát
Quá trình đánh giá chất lượng của h thng KSNB nhm m đim
yêu và khc phc
3. KSNB trong i trường tin hc theo COBIT 5 (khái nim, mc tiêu, thành
phn, KS chung và Ks ứng dụng? Đặc đim ca môi trường tin hc cónh
hưởng tới KS kế toán?) - Mục tu:
Hợp hóa vic chia s thông tin trong t chức
Sử dng chiến lược, kh ng CNTT đ đạt mục tu KD
giảm thiểu ri ro v bo mật thông tin và cung cp nhiều phương án KS
hơn
Cung cp giải pháp CP hiệu qu cho hoạt đng CNTT
Tích hợp những phát hin mới nht vào khuôn kh COBIT
- Thành phn
Mục tu kinh doanh
Ngun lực CNTT
lO MoARcPSD| 45467232
4
Quy trình CNTT - KS chung
KS chung với HT
KS phân công, phân nhiệm
(KS t chức)
KS vic phát triển và bảo trì
phần mềm
KS vn hành y nh hệ
thống chương tnh nhập liu
KS lưu trthông tin
KS ứng dụng
KS ứng dụng
Nội dung
KS đu vào (nhp liu)
- KS chặt các chứng tgốc (chứng từ đin tử hoc giấy)
- Tra soát tính có tht ca chứng từ, đi chiếu các
nguồn
- Sdng các ctrinh ktra, KS, kthut tính tng cng
KS xlý
- Trình txử nhiệm v ntn trong phn mềm
- Giám sát các ớc
- soát các cnh báo
- soát các tệp thông tin đã x
KS đu ra
- KS s lượng, phân loi báo cáo
- So sánh với hgc
- KS các báo cáo, h sơ tổng hợp
-nh hưởng của môi trường tin học tới KSNB
DL nhp 1 lần, kế toán nhập thông tin từ nhiều nguồn
KS trong môi trường tin hc ko để lại dấu vết
DL và thông tin được thu thp nhanh, lưu trdưới nhiều hthuc khác nhau
DL nhp 1 lần, đc cp nhật vào nhiu tập tin
lO MoARcPSD| 45467232
Xử lý tđng bằng chương trình
Các TTKS đc lp trình sn, cài đt sẵn, cần định k đánh giá li, BS thêm các
KS cn thiết
Kn truy cp, phá hủy h thng dliu cao
4. Hạn chế của KSNB?
Sai sót của con người trong quá tnh KSNB
KS có thể bvô hiu hóa do sự thông đng ca 2 hay nhiều người
Giới hn v CP
c th tc KS được thiết kế cho các nhiệm v thường xuyên hơn là cho
các nhiệm v ko thường xuyên
Th tục KS blc hu
5. KSNB 5 chu tnh: tập trung o các giai đon của chu trình, KS phân công,
phân nhim, ri ro và gian ln, KS c th ( riêng TSCĐ và tin tp trung o
mua chi)
a. CHU TNH MUA NG VÀ THANH TN
Các giai đon và rủi ro
Giai đoạn
Rủi ro
1: Xử lý các đơn
đt hàng mua ng
hóa hay dịch v
- Đặt mua hàng ko cn thiết, không phù hợp, trùng lp-
Đặt mua hàng nhiều hơn nhu cu, mua q trễ, mua quá sớm
- Đặt mua hàng chất lượng kém, g cao
- Nhân vn đặt ng gian ln trong đt hàng như đt
trùng, thông đng với nhà cung cấp, che giu các thông tin
báo giá
2: Nhn hàng
hóa hay dịch vụ, bảo
quản hàng
- Nhn ng ko đúng quy cách, chất lượng, số lượng
- Nhn và biển th, nhn không nhập kho
- Ly cp ng tn kho
- Che giấu hoặc ly cp các sn phẩm b lỗi
- ng hóa bhư hỏng, q hn trong quá trình lưu tr
3: Ghi nhn các
khon nnời n,
xvà ghi s các
khon thanh toán
cho người bán
- Lp các chứng tmua hàng khng
- Chi trả nhiều hơn gtr thực
- Ghi sai thông tin v nhà cung cp, thời hn thanh toán
- Tr tin sai nhà cung cp, tr tiền chậm so với khạn
- Ko theo dõi các khon gim giá tr li hàng
- Ghi trùng, ghi sai niên đ, ghi sót các khon thanh toán
Thủ tục KS c th
lO MoARcPSD| 45467232
6
GĐ1: X lý các đơn đặt
hàng mua hàng hóa hay
dch v (KS mua hàng)
- Phi có giy mua hàng phê duyệt đúng thm quyn
- Đề nghmua ng đy đ thông tin, 2 liên
- Xét duyt mua hàng phải phân công trách nhim
- s theo dõi mua ng
- DS NCC, o gluôn
- Đặt ng: đánh s liên tục, lưu trữ b phn kc nhau
GĐ2: Nhn hàng hóa
hay dch vụ, bo qun
hàng
- Nhn ng: có BF đc lp thực hiện ko, có o cáo nhn
hàng ko, có nv KS chất lượng ko
-KS tn trữ: KS ng bảo qun ti kho, Thu kho có mở
s NXT ko, KS hàng lỗi hng hết hn - KS
kiểm kho: kiểm kê đnh kì, đt xut
GĐ3: Ghi nhận các
khon nợ người n, xử
lý và ghi s các khon
thanh toán cho người
bán
-Hóa đơn của nhà CC có được chuyển ngay cho kế toán
ko
-KT công ncó kiểm tra hóa đơn k
- Thời hạn tt, chiết khấu
-Có đối chiếu với hợp đng, đơn đặt hàng k
-1 số gian ln ph biến
Mua ng sdụng cho mục đích cá nhân
KS tt khâu xét duyt mua hàng
Thanh toán khng
-đm bảo chứng từ đầy đ
-ch biệt chức năng: xét duyệt, mua
hàng, nhn ng
Chn nhà CC với giá ko hợp
Có nhân viên đc lp kim tra các đơn
hàng
Thanh toán sai
-Ktra h sơ klưỡng
- Đi chiếu hóa đơn với các chứng từ
Trm cắp, bin th ng
Sd camera, tăng cường ktra chéo
Ngy to chứng txut ng
Giám sát chặt phiếu xut kho
Sửa chữa s hàng tn kho
Cài đt mật khu
Gian ln trong kiểm kê
-Kiểm kê đột xut, i kim
-B trí kho ngăn np
b. CHU TNH BÁN NG - THU TIN
c giai đon và sai phm
Sai phm có thể xy ra
lO MoARcPSD| 45467232
1: Xử lý đơn đặt hàng ca
người mua (KH)
- ĐĐH được chp nhn nhưng ko được
phêduyệt
- Nhn đơn hàng nhưng ko có đ kh
năngcung ứng
- Ghi sai tn HĐ v loi, s lượng, giá,
điềukhon
1: Xét duyt n chịu
- Bán chu cho KH ko đtiêu chun
- Nhân viên bán ng cp hạn mức n
chịuquá cao
1: Chuyn giao HH
- Giao ng khi chưa được duyệt
- Giao ng sai
- HH bị tht thoát nhưng ko nguyên nhân
- Phát sinh thêm CP ngoài dkiến
2: Lập hóa đơn bán hàng
- n hàng ko lp hóa đơn
- Lp HĐ sai
- Lp HĐ khng
2: Xử lý và ghi s các khon v
doanh thu và v thu tin
- Ghi nhn sai v KH và thời hn thanh
toán
- Ghi sai nn đ v DT và nphải thu
- Ko đánh giá li NPT có gc ngoại thế
cuikỳ
- Ghi sai s tiền, ghi trùng, ghi sót
- Chiếm dng tiền của KH
- Ko báo cáo v NPT KH bthế chấp
2: Xóa s các khoản phải thu ko,
lập dphòng nợ khó đòi
- Ko lp dphòng NPT khó đòi
- Xóa s n
Thủ tục KS chung (phân công phân nhim)
Thủ tc
Nội dung
KS phân chia trách nhim
đy đnhằm đm bo được
gian lận do 1 cá nhân nắm
quá nhiu trách nhiệm
- BF bán ng: tiếp nhn đơn và lập lệnh BH
- BF giao hàng: ktra ng, giao ng
- BF kho: bo qun, xut kho theo lệnh
- BF xét duyt bán chịu ( và kế toán
trưởng), BF lp hóa đơn ( kế toán BH), BF theo dõi
NPT (kế toán công nợ)
Thủ tục KS c th
Thủ tc
lO MoARcPSD| 45467232
8
1: Xử
đơn đt hàng
ca người
mua (KH)
- c minh người mua ng
- Đối chiếu đơn g tn đơn đặt hàng ca KH với chính sách
g, bảng giá, c đnh rõ các điu khon điu chỉnh giá, CP vn
chuyển
- c đnh kh năng cung ứng
- Lp lnh n hàng có đảm bo đcác liên ko? nhân viên
đc lp kiểm tra sphù hợp ko, phn mềm BH có tđng chuyển
lệnh ko?
1:
Xét
duyệt
bán
chịu
- Kho sát chính sách bán chịu, sonh chính sách bán chịu
với đơn hàng, nhân vn duyt đáng tin cậy ko, có đảm bảo tính
đc lp ko?
- Có h thng đánh giá tín dng ca KH ko?
1: Chuyn
- Chứng tđ gửi hàng đi là chứng từ gì, có được đánh s liên tc
giao HH
ko
- Nv giao ng có kiểm tra lại đ khớp đúng giữa các chứng từ ko
- lp bng tổng hợp hàng đã giao ko?
2: Lập hóa
đơn n hàng
- được lp tkhi nào, căn clp dựa
vào đâu- nhân viên kiểm tra li ko?
- Có đi chiếu với các chứng tgiao
hàng và bảng tng hợp giao ng ko?
2: Xử
và ghi s các
khon v
doanh thu và
v thu tin
- Với BH thu tin ngay: khuyến khích KH thánh toán qua NH,
thẻ- Phát nh thu tiền ngay khi KH thanh toán. Cui ngày đi
chiếu tin thu được với tiền trên . Tách biệt chức năng ghi chép
tin trên quy với tin trên s. Định k kiểm kho
- Với bán tr chậm (bán chịu): tp trung KS NPT KH với BF
thu nợ.Định k kiểm tra nh chính c ca DT thông qua đi chiếu
chứng từ với s khác nhau, s dng s chi tiết nPTKH, đi chiếu
công nợ thường xuyên, dtoán lịch thu tiền, đnh kỳ lp BC s dư
ncủa
KH, bng ptich tuổi n
- NPT được trình y chính xác tn BCTC. Theo dõi kỹ các
nh hung vừa người mua vừa người bán
2: Xóa s
các khon
phải thu ko,
lập d phòng
nkhó đòi
- Ban hành chính sách dphòng NPT khó đòi, chính sách xóa
s nợ,tiêu chun xóa s n
- Phân công người chịu trách nhiệm v lp dphòng và p
chuẩn đúng thm quyn, mức dphòng cn căn cvào việc phân
ch tui nợ, s dư NPT,...
- Định kỳ in BC v dự phòng và nđã xóa s
Gian ln
lO MoARcPSD| 45467232
Gian ln ph biến
ch đi phó
1. Gian ln trong xét
duyệt BH (bán giá thấp
do chiết khấu thương
mại sai)
- Xd cơ sở BH chi tiết đi tượng o được ưu đãi,
hay ko ưu đãi: quy đnh rõ trách nhiệm ca NVBH
- Nên ch biệt BF BH với thu tiền, đnh kỳ đi
chiếu số liệu giữa 2 BF, đnh kỳ đi chiếu s tin thu với
các pt ra
2. Biển thtiền bán
hàng thu được
- B trí nhân vn giám sát, camera ti các điểm thu
tin
- B trí đa đim thu tin tp trung, thu bng chuyn
khon
- Các y nh tiền cn cài chức ng đăng nhp
cho miln thanh toán
- Đường dây nóng tc gian ln tin BH
3. Chiếm đot tin KH
tr do mua hàng tr
- Phân chia nhim v tách biệt giữa các cá nn thu tin
với ghi s nợ, cá nn xóa s n
chm, th thut gối đầu,
khách sau bù kch
trước, thủ thut to cân
bng g(khai khng s
dư phải thu, thay đi làm
giả thư nhc nợ, xóa sổ
nPTKH)
- Ktra đt xut vic ghi chép NPT, luân chuyn
người ghichép, phân công nhiệm v đc lp theo dõi
công nợ
- Các t toán xóa s NPT được phê chun
- Cài đt hệ thống in báo cáo công nợ định k, phân
ch tui nđịnh k
c. CHU TNH TIN ƠNG- NHÂN VIÊN
c ri ro
c sai phm
Tuyn dng nhân s
- Phân biệt đi xkhi tuyn dụng
- Đòi hi quá cao, thu hp phm vi tuyn dng
- Không công bng khai
Lưu trữ h sơ nn vn
- Ko giao lao đng đã ký cho người -
Ko ký kết HĐLĐ, ký sai , thvic ko đúng
quy đnh
- ko phù hợp quy định
- Ko có đi thoại đnh kỳ, ko có tha ước
- Lưu trữ h sơ công nhân viên ko thật
- Sai phạm trong cp nht dliu
lO MoARcPSD| 45467232
10
Lp và thu thp các chứng từ
bt đu v tiền lương (theo dõi
thời gian m vic, khi lượng
hoàn thành)
- Sai sót trong chấm, nh toán KL công vic
hoàn thành
- Tính lương cho công nhân ko thật
- Thiếu các chứng từ có liên quan v khu tr
thuế
TNCN
Tính lương và các khoản khấu
tr
- Tính sai tiền lương
- Tính lương cho nhân vn đã ngh việc
- Tính không chính xác các khon ph cấp
- Khu trsai các khoản trích và thuế
TNCN- Ko tuân thquy đnh v lương tối thiểu,
lương m thêm, làm l Tết
Thanh toán lương, nộp thuế
TNCN và nộp các khon trích
theo lương, ghi sổ kế toán
- Chm trễ trong thanh toán lương
- Chiếm đot tin lương ca người LĐ
- Chm np các khon khu tr
Chm dứt HĐLĐ
- Chm dứt sai quy định
- Ko thực hin đy đ th tc
c th tục KS c th
Giai đoạn
c thủ tc KS c th
Tuyn dng nhân s
- So sánh nhu cầu tuyển dng với thông báo tuyn dụng
- Đánh giá v phm vi tuyn dng
- Đánh giá công khai thông tin tuyển dụng- xây
dựng KH tuyển dụng ko?
- Thuê chuyên gia đánh gkết qutuyn dụng
Lưu trữ h sơ nn
vn, y dựng
chính sách v tiền
lương
- Chính sách tin lương phi đảm bảo xây dựng trên căn
cđóng góp ca nhân vn, thị trường , tình hình kd, s
công bằng giữa các nhân viên, các gtrị vt cht và tinh
thần nhân viên nhn được, pháp lut hiện nh v tiền lương
- Sthay đi được ghi chép ntn vào hồ sơ nv - c sthay
đi v hồ sơ được pduyt ko?
- c hồ sơ có đánh s ko, hcó được kiểm tra, đi
chiếu định k ko?
lO MoARcPSD| 45467232
Tính lương và các
khon khu trừ
- Ban hành chính sách tin lương rõng, thông o kịp
thời các biến đng v nhân svà tiền lương
- Phân công người có thm quyn phê duyệt các thay
đi trong chu trình nh lương, phê duyệt bng lương
- Chứng từ tính lương phải chuyển đy đvà kịp thời
cho BF kế toán
- Định kỳ đi chiếu lương thực tế với KH
- Ktra ca nv kc với hoạt đng của nv tính lương ban
đu
Thanh toán lương,
np thuế TNCN và
np các khoản tch
theo lương, ghi sổ
kế
toán
- KS thời gian thanh toán lương, soát các gian ln v
tin liên quan đến thanh toán lương
- Đối chiếu bảng thanh toán lương với tài khon NH
người LĐ, đnh kỳ c nhn li với người LĐ v nh hình
thanh toán, theo dõi k các TH người ca nhn - KS p
duyệt chi lương, nộp các khon theo lương
- Định kỳ ptich nh hợp ca qu lương, khon tch
Chm dứt HĐLĐ
- Ktra thtc chấm dứt LĐ, so sánh với quy chế nhân s
- Ktra vic giải quyết các vn đ v lương và bảo hiểm sau
khi chm dứt LĐ
Gian ln
Gian ln phổ biến
Thủ tục KS
Khai khng nn vn
(to nv o)
- Tách biệt tuyn dụng với tính lương
- đi chiếu bảng tính lương với ds
- Bảo qun chặt ch các chứng tthanh toán lương,
TK thanh toán lương phi cùng 1 NH
Khai khng gicông,
mức lương
- Tách biệt tính lương, chấm công, thanh toán lương
- Sdng mật khu trong truy cập h sơ nn s-
Các bảng chấm công được phê duyệt cn chuyn ngay đến
BF tính lương
- c thay đi v mức lương ko được phê duyt thì s
ko được chấp nhận khi tính lương
- Tng hợp CP lương theo nv, BF đnh kỳ đ đánh
g
d. CHU TNH TIỀN
c sai phm
Giai đoạn
Sai phm thường gặp
lO MoARcPSD| 45467232
12
Thu tin
- Thu từ bo him trực tiếp: tin thu bị nn viên chiếm dng bin
thủ;tiền thu không đúng với giá trị hàng bán ra
- Thu từ nợ KH: nhân viên thu nbiển th số tiền thu được, xóa s
nợphải thu đ chiếm dng s tiền thu được, ghi chép các khon thu tin
sai niên đ, sai s tiền, ghi sót hoc ghi trùng
- Thu tin từ th tín dng: không cập nht kịp thời, ghi nhn sai tiền
thukhách ng ng, không bảo mật thông tin kch ng nên nhân viên
hay người ngoài có thể sdụng thông tin đ thu lợi
Chi tiền
- Ghi chép các khon chi trả tin sai niên đ, sai số tin, sai đối
tượngtheo dõi, ghi chép thiếu sót hoặc trùng lặp các nhiệm vchi tu
- Chi sai s tiền cn chi
- Chi trả sai nhà cung cp, sai hàng
-Chi trả các khon chi phí, mua hàng ko thực, ko phù hợp
-Chi ko đúng( chi sai yc md, chi quá mức, chi cho CN)
Kiểm soát
s dư tiền
- S tiền tồn sai lch, tài khon bị phong tỏa, không thực hiện
được giaodịch
- S tiền tồn qu bmất cp tham ô
- Tin tn quá nhiu hoặc quá ít
c th tục KS c th
Giai đoạn
c thủ tc KS c th
Thu tin
mặt
- Thu tin tbo hiểm trực tiếp với: su thị ng POS cn đ
n hình tính tiền trong tm mắt kch hàng, in hóa đơn giao ngay
cho khách, đánh s liên tục, cuối ngày đi chiếu với s tiền, không có
phép txóa nhim vụ, nộp hết tiền v qu khi hết ca
- Cửa ng n lẻ phi lp o cáo bán hàng hàng ny, ch biệt
bán ng và thu nn, đnh k kiểm hàng tn
- Với doanh nghiệp dịch v cn tách biệt b phn cung cp dịch
v với
thu ngân, lập HD, đánh s chứng từ, đóng dấu đã thanh toán lên chứng
từ, đi chiếu số liệu giữa các bộ phn hàng ngày
- Thu ncủa khách hàng: thu ntại cơ sở ca kch hàng nên
hn chế cn lp bảng theo dõing nợ, hun luyn nhân vn thu nợ,
cui ny phi np tiền v qu khách hàng -> doanh nghiệp trả n
khuyến khích ly chứng tngay
- Các khon giảm giá, hàng n btrả lại: cn phi được xét
duyệt, cần theo dõi riêng từng khon, lập báo cáo tình hình hàng bán bị
tr li, đnh kỳ chn một số nhiệm v kiểm tra đc lp
lO MoARcPSD| 45467232
Chi tiền
mặt
- Chi tr tiền cho nhà cung cp: đi chiếu các chứng tđ đảm
bo chính c s tin, theo dõi rng các hợp đng không có đầy đ
chứng từ đi kèm v mua ng, báo cáo tổng hợp v nợ phi tr đ tránh
trùng hợp đng, tránh bnhà cung cp giả, cần lập danh sách có đy đ
thông tin
- Thanh toán các khoản chi kc: phi np phiếu chi cho mọi chi
tiêu, đs ttự liên tc, lp phiếu đ ngh thanh toán, hn chế chi tiền mặt
KS tn qu
TM
- Tin phải đ trong két st
- Kiểm kê tn cuối mi ngày, kiểm đt xut
- Duy t số tồn qu n đnh hợp lý, xd mức tồn quỹ thích hợp
Thu tin
gửi NH
- Thu nKH bng séc: ít nht có hai nhân vn tham gia đóng
du vào mặt sau ca séc, lập danh sách séc nhn được, danh sách các
séc đã mang ra ngân hàng, ghi s kp thời, theo dõi cácc không đ
thông tin
- Thu ntthẻ tín dụng: mở riêng một tài khon cho thu nợ t
thẻ tín dụng, bảo v nh mật cho thông tin khách ng, hn chế
nhiu nhân viên tiếp xúc với th, đi chiếu kỹ các khon thu, chia nhỏ
thông tin th khi lưu trữ
Chi tiền
gửi NH
- Tách biệt chức năng giữa người pchun, người thu, người ghi
s
- Tt cnhiệm v chỉ qua ngân hàng phi được phê chun
- Chứng từ đ xét duyt chi phi chứng từ gốc
- Khiếu nại v thanh toán ca các bên liên quan phải được xlý
bởi b phận đc lp với bộ phn công nợ, ghi s cn thận, bảo qun
cht ch séc, th tín dụng
Kiểm soát
s dư
- Định kđi chiếu các s
- Cất giữ séc an toàn
1 số gian lận và cách đi phó
Gian ln ph biến
Thủ tc đối phó
Thu
tin
Thu tin Skimming
Thu tin nhưng đ ngoài s sách: phân nhiệm,
tách biệt người BH& thu tin, kiểm kê HH cht
ch
Thủ thut gối đầu
(ghi nhn trc k thu) cn tách biệt ktoán qu&
thủ qu, ktra công nthường xuyên
Chiếm dng tiền thu nợ
Phân tách NV thu nợ& kế toán công nợ, tiến
hành đi chiếu công nthương xuyên, xin c
nhận ca KH.
lO MoARcPSD| 45467232
14
Bin thngân quỹ
Các s tin lớn cn gửi ngay vào NH, ktra đi
chiếu công nợ thường xuyên
Chi
tin
Giả mạo chứng từ đ chi
khng
- KS giá so vs thị trg, mọi khoản chi tiêu
đu p đ chứng từ& đc duyt
- Phân cách mua hàng& tr tiền, theo dõi
báo cáocông nợ, các nhà cung cp lạ, rà soát các
đ nghca ttoan
Giả mạo c
Bqun séc cn thn, gạch b séc ng, rà soát khi
kí séc
Kitling( chuyển tin vào
TK tại NH khác làm sai
lệch số dư TK)
Đảm bảo mỗi nghip v chuyn tiền phải đc phê
duyệt, tách biệt giữa người pt hành c và ghi
s, gửi thư, tin c nhn
e) CHU TNH TSCĐ HỮU NH
Giai đoạn
- Đề xut mua TSCĐ
- Xét duyt mua
- Lựa chn nhà cung cấp
- Lp đơn đt hàng
- Nhn TS
- Ghi nhn ttin TSCĐ
- Giao trách nhim quản TS
- Kiểm kê TS
- Tính ghi chép khấu hao TSCĐ
- Ghi nhn NPT và tt cho NCC
- KS SC, ng cấp TSCĐ
- Thanh lý TS

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
1. Khái niệm về kiểm soát, kiểm soát nội bộ, hệ thống kiểm soát nội bộ?
Phân biệt kiểm soát với thanh tra, kiểm tra, kiểm toán? Phân biệt kiểm
soát nội bộ và hệ thống kiểm soát nội bộ?

- Kiểm soát là quá trình thực hiện các hoạt động, xem xét, đánh giá, ngăn ngừa
hoặc điều chỉnh đối với các đối tượng cần phải kiểm soát trong đơn vị, dự báo
những rủi ro có thể xảy ra, để đảm bảo mục tiêu và kế hoạch của đơn vị được
thực hiện 1 cách hiệu quả
- KSNB là quá trình bị chi phối bởi ban giám độc, nhà quản lý và các nhân viên
của đơn vị, được thiết kế để cung cấp sự đảm bảo hợp lý nhằm đạt được các
mục tiêu về hoạt động, báo cáo và tuân thủ trong các tổ chức hoạt động - Hệ
thống KSNB
trong doanh nghiệp gồm: •
Tất cả các thành phần là môi trường kiểm soát •
Quy trình đánh giá rủi ro •
Hệ thống thông tin và truyền thông •
Các hoạt động KS và giám sát KS có mối liên hệ chặt chẽ tác động lẫn
nhau giúp đảm bảo hợp lý đạt được các mục tiêu về hiệu năng và hiệu
quả hoạt động, độ tin cậy thông tin, tuân thủ pháp luật và các quy định liên quan
- Phân biệt kiểm soát với thanh tra, kiểm tra, kiểm toán Kiểm soát Kiểm tra Kiểm toán Thanh tra Khái Xác nhận và Là 1 biện pháp, 1
Là việc xem xét, -Kiểm tra là việc báo niệm
xem xét, đánh giá cáo về sự phù hoạt động để nhằm
đánh giá nhằm phát tình hình thực tế hợp của các phát hiện và xử lý
hiện, ngăn chặn để nhận xét, đưa thông tin cần sai phạm thường
những điều trái với ra kết luận
kiểm toán với gắn với chức năng quy định, hướng tới các chuẩn mực, việc các cá nhân, QLNN thước đo đã có hoạt động phải tuân thủ các quy định trong đơn vị
Chủ - Mọi cá nhân
Cấp trên, người - Kiểm toán viên Cấp trên, người thể trong đơn vị đều
được giao nhiệm (trong và ngoài được giao nhiệm tham gia vào KS -
vụ kiểm tra (có đơn vị) vụ kiểm tra (có Chủ thể chính KS thẩm quyền) thẩm quyền) viên nội bộ Vai
Phát hiện những sai -Tạo niềm tin cho Tạo niềm tin cho -Phát hiện những trò phạm
người sd thông tin, người quan tâm, sai phạm
-Ss việc thực hiện so là cố vấn đáng tin hướng dẫn và -Tìm kiếm nguyên với quy định cậy củng cố nghiệp nhân
-Giúp nhà đầu tư -Đánh giá được vụ -Đề xuất biện
được đảm bảo theo kết quả, phát hiện pháp xử lý
mục tiêu đề ra, kk sai và gian lận, kịp
người LĐ trong cv thời điều lO M oARcPSD| 45467232 chỉnh
- Phân biệt kiểm soát nội bộ và hệ thống kiểm soát nội bộ • Giống:
Đều có mục tiêu ( hoạt động, tuân thủ, thông tin)
Tồn tại trong doanh nghiệp và được thực hiện duy trì bởi tất cả các cá nhân trong doanh nghiệp • Khác:
KSNB: đề cập đến quá trình thực hiện hoạt động KS đến từng thành
phần, từng công việc trong doanh nghiệp ( gắn với công việc, hoạt động, chu trình cụ thể)
Hệ thống KSNB: đề cập đến hệ thống có tính tổng thể trong doanh
nghiệp gồm 5 thành phần và sự vận hành của 5 thành phần tại DN
2. Báo cáo COSO 2013: kết cấu, định hướng, nguyên tắc, 5 thành phần - Kết cấu
Phần I: Tóm tắt ( các vấn đề chung về KSNB) •
Phần II: Khung và các phụ lục ( định nghĩa, mục tiêu, thành phần,
nguyên tắc của KSNB, minh họa cách tiếp cận, VD về nguyên tắc áp
dụng, đánh giá và thay đổi trong môi trường kinh doanh) •
Phần III: Công cụ cho việc đánh giá hiệu quả của hệ thống KSNB (hiệu
quả, công cụ đánh giá)
- Định hướng (7 định hướng)
1. Ngăn ngừa, phát hiện và giảm thiểu các gian lận
2. Ứng dụng sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại
3. Đáp ứng các nhu cầu, quy định, chuẩn mực
4. Sự thay đổi trong mô hình kinh doanh phù hợp với sự biến động của thế giới
5. Hướng tới toàn cầu hóa thị trường và hoạt động kinh doanh mở rộng
6. Tăng cường các chiến lược cạnh tranh và trách nhiệm giải trình trước xã hội
7. Tiếp cận các hướng mong đợi vào việc quản trị kinh doanh ở tầm vĩ mô
Chú ý: 4 và 5là 2 định hướng quan trọng trong tương lai
- Nguyên tắc (17 nguyên tắc)
1. Cty thực hiện cam kết về liêm chính và các giá trị đạo đức
2. Hoạt động quản trị thực hiện sự độc lập trong quản lý và thực thi việc giám sát
3. Quản lý cùng BKS thiết lập các cấu trúc và báo cáo
4. Cty thực hiện cam kết đối với việc thu hút, phát triển và giữ chân người tài
5. Cty chịu trách nhiệm về những nhiệm vụ KSNB
6. Cty quy định các mục tiêu cụ thể rõ ràng 2 lO M oARcPSD| 45467232
7. Cty nhận diện rủi ro để có thể đạt mục tiêu và phân tích rủi ro
8. Cty cân nhắc khả năng gian lận trong việc đánh giá rủi ro
9. Cty xây dựng và đánh giá những thay đổi
10.Lựa chọn và phát triển các hoạt động KS
11.Lựa chọn và phát triển các hoạt động KS chung bằng công nghệ
12.Triển khai hoạt động KS
13.Cty thu thập, tạo ra và sử dụng các thông tin chất lượng liên quan
14.Cty truyền đạt thông tin trong nội bộ
15.Cty truyền thông với các cơ quan bên ngoài về các vấn đề ảnh hưởng
16.Cty lựa chọn, phát triển và thực hiện việc đánh giá liên tục hoặc riêng lẻ
17.Cty đánh giá và thông tin về những thiếu sót KSNB 1 cách kịp thời - 5 thành phần Môi trường
Tất cả các yếu tố trong và ngoài đơn vị tác động đến thiết kế, vận kiểm soát
hành KSNB (phẩm chất điều hành, triết lý kinh doanh, cơ cấu tổ
chức, hội đồng quản trị, BKS, chính sách nhân sự ,...) Đánh giá rủi
Giúp nhận diện và phân tích các rủi ro đối với quá trình thực hiện ro
các mục tiêu của đơn vị từ đó thiết kế các thủ tục KS
KS hoạt động Thực hiện các KS tổng quát, KS trực tiếp với từng hoạt động, từng
chu trình sản xuất kinh doanh Thông tin, -
Thông tin bên trong và bên ngoài truyền thông -
Thông tin tài chính và phi tài chính -
Thông tin về hoạt động thường xuyên và không thường
xuyêncần thiết cho việc đạt mục tiêu của KS, truyền thông gồm
cung cấp thông tin cho bên trong và bên ngoài DN Hoạt động
Quá trình đánh giá chất lượng của hệ thống KSNB nhằm tìm điểm giám sát yêu và khắc phục
3. KSNB trong môi trường tin học theo COBIT 5 (khái niệm, mục tiêu, thành
phần, KS chung và Ks ứng dụng? Đặc điểm của môi trường tin học có ảnh
hưởng tới KS và kế toán?)
- Mục tiêu: •
Hợp lý hóa việc chia sẻ thông tin trong tổ chức •
Sử dụng chiến lược, khả năng CNTT để đạt mục tiêu KD •
giảm thiểu rủi ro về bảo mật thông tin và cung cấp nhiều phương án KS hơn •
Cung cấp giải pháp CP hiệu quả cho hoạt động CNTT •
Tích hợp những phát hiện mới nhất vào khuôn khổ COBIT - Thành phần • Mục tiêu kinh doanh • Nguồn lực CNTT lO M oARcPSD| 45467232 • Quy trình CNTT - KS chung KS chung với HT ND KS phân công, phân nhiệm -
Nhân viên lập trình hệ thống ko được quyền (KS tổ chức)
truy cập các tệp dữ liệu nghiệp vụ -
Phân cách trách nhiệm giữa nhân viên lập
trình vớivận hành, kiểm tra
KS việc phát triển và bảo trì -
Phải có hệ thống tiêu chuẩn trong thiết kế và phần mềm phát triển, vận hành -
Có tài liệu hướng dẫn và vận hành đầy đủ, cài đặt -
Có thủ tục khi thay đổi, phát triển - Có đào tạo nhân viên
KS vận hành máy tính hệ -
KS chống thâm nhập từ bên ngoài
thống chương trình nhập liệu -
KS quyền thâm nhập, truy cập, thủ tục ký duyệt trên phần mềm -
KS cách thức nhập liệu, cs chống vi rút, ngăn
chặn việc chỉnh sửa DL trái phép, ngăn chặn các DL sai KS lưu trữ thông tin
- Bảo vệ thiết bị, duy trì điện dự phòng, bảo vệ dữ
liệu, sao lưu, phục hồi bảo hiểm • KS ứng dụng KS ứng dụng Nội dung
KS đầu vào (nhập liệu) - KS chặt các chứng từ gốc (chứng từ điện tử hoặc giấy)
- Tra soát tính có thật của chứng từ, đối chiếu các nguồn
- Sử dụng các ctrinh ktra, KS, kỹ thuật tính tổng cộng KS xử lý
- Trình tự xử lý nhiệm vụ ntn trong phần mềm - Giám sát các bước - Rà soát các cảnh báo
- Rà soát các tệp thông tin đã xử lý KS đầu ra
- KS số lượng, phân loại báo cáo
- So sánh với hồ sơ gốc
- KS các báo cáo, hồ sơ tổng hợp
-Ảnh hưởng của môi trường tin học tới KSNB •
DL nhập 1 lần, kế toán nhập thông tin từ nhiều nguồn •
KS trong môi trường tin học ko để lại dấu vết •
DL và thông tin được thu thập nhanh, lưu trữ dưới nhiều hthuc khác nhau •
DL nhập 1 lần, đc cập nhật vào nhiều tập tin 4 lO M oARcPSD| 45467232 •
Xử lý tự động bằng chương trình •
Các TTKS đc lập trình sẵn, cài đặt sẵn, cần định kỳ đánh giá lại, BS thêm các KS cần thiết •
Kn truy cập, phá hủy hệ thống dữ liệu cao
4. Hạn chế của KSNB?
Sai sót của con người trong quá trình KSNB •
KS có thể bị vô hiệu hóa do sự thông đồng của 2 hay nhiều người • Giới hạn về CP •
Các thủ tục KS được thiết kế cho các nhiệm vụ thường xuyên hơn là cho
các nhiệm vụ ko thường xuyên •
Thủ tục KS bị lạc hậu
5. KSNB 5 chu trình: tập trung vào các giai đoạn của chu trình, KS phân công,
phân nhiệm, rủi ro và gian lận, KS cụ thể ( riêng TSCĐ và tiền tập trung vào mua và chi)
a. CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN
Các giai đoạn và rủi ro Giai đoạn Rủi ro GĐ1: Xử lý các đơn -
Đặt mua hàng ko cần thiết, không phù hợp, trùng lặp- đặt hàng mua hàng
Đặt mua hàng nhiều hơn nhu cầu, mua quá trễ, mua quá sớm hóa hay dịch vụ -
Đặt mua hàng chất lượng kém, giá cao -
Nhân viên đặt hàng gian lận trong đặt hàng như đặt
trùng, thông đồng với nhà cung cấp, che giấu các thông tin báo giá GĐ2: Nhận hàng
- Nhận hàng ko đúng quy cách, chất lượng, số lượng
hóa hay dịch vụ, bảo - Nhận và biển thủ, nhận không nhập kho quản hàng - Lấy cắp hàng tồn kho
- Che giấu hoặc lấy cắp các sản phẩm bị lỗi
- Hàng hóa bị hư hỏng, quá hạn trong quá trình lưu trữ GĐ3: Ghi nhận các
- Lập các chứng từ mua hàng khống
khoản nợ người bán, - Chi trả nhiều hơn giá trị thực xử lý và ghi sổ các
- Ghi sai thông tin về nhà cung cấp, thời hạn thanh toán khoản thanh toán
- Trả tiền sai nhà cung cấp, trả tiền chậm so với kỳ hạn cho người bán
- Ko theo dõi các khoản giảm giá trả lại hàng
- Ghi trùng, ghi sai niên độ, ghi sót các khoản thanh toán • Thủ tục KS cụ thể lO M oARcPSD| 45467232
GĐ1: Xử lý các đơn đặt - Phải có giấy mua hàng phê duyệt đúng thẩm quyền
hàng mua hàng hóa hay - Đề nghị mua hàng đầy đủ thông tin, 2 liên
dịch vụ (KS mua hàng)
- Xét duyệt mua hàng phải phân công trách nhiệm
- Có sổ theo dõi mua hàng - DS NCC, báo giá luôn
- Đặt hàng: đánh số liên tục, lưu trữ bộ phận khác nhau
GĐ2: Nhận hàng hóa - Nhận hàng: có BF độc lập thực hiện ko, có báo cáo nhận
hay dịch vụ, bảo quản hàng ko, có nv KS chất lượng ko hàng
-KS tồn trữ: KS hàng bảo quản tại kho, Thu kho có mở
sổ NXT ko, KS hàng lỗi hỏng hết hạn - KS
kiểm kê kho: kiểm kê định kì, đột xuất GĐ3: Ghi nhận các
-Hóa đơn của nhà CC có được chuyển ngay cho kế toán
khoản nợ người bán, xử ko
lý và ghi sổ các khoản
-KT công nợ có kiểm tra hóa đơn k
thanh toán cho người
- Thời hạn tt, chiết khấu bán
-Có đối chiếu với hợp đồng, đơn đặt hàng k
-1 số gian lận phổ biến
Mua hàng sử dụng cho mục đích cá nhân KS tốt khâu xét duyệt mua hàng Thanh toán khống
-đảm bảo chứng từ đầy đủ
-tách biệt chức năng: xét duyệt, mua hàng, nhận hàng
Chọn nhà CC với giá ko hợp lý
Có nhân viên độc lập kiểm tra các đơn hàng Thanh toán sai -Ktra hồ sơ kỹ lưỡng
- Đối chiếu hóa đơn với các chứng từ
Trộm cắp, biển thủ hàng
Sd camera, tăng cường ktra chéo
Ngụy tạo chứng từ xuất hàng
Giám sát chặt phiếu xuất kho
Sửa chữa sổ hàng tồn kho Cài đặt mật khẩu Gian lận trong kiểm kê
-Kiểm kê đột xuất, tái kiểm -Bố trí kho ngăn nắp
b. CHU TRÌNH BÁN HÀNG - THU TIỀN
Các giai đoạn và sai phạm
Sai phạm có thể xảy ra 6 lO M oARcPSD| 45467232
GĐ1: Xử lý đơn đặt hàng của -
ĐĐH được chấp nhận nhưng ko được người mua (KH) phêduyệt -
Nhận đơn hàng nhưng ko có đủ khả năngcung ứng -
Ghi sai trên HĐ về loại, số lượng, giá, điềukhoản
GĐ1: Xét duyệt bán chịu -
Bán chịu cho KH ko đủ tiêu chuẩn -
Nhân viên bán hàng cấp hạn mức bán chịuquá cao GĐ1: Chuyển giao HH
- Giao hàng khi chưa được duyệt - Giao hàng sai
- HH bị thất thoát nhưng ko rõ nguyên nhân
- Phát sinh thêm CP ngoài dự kiến
GĐ2: Lập hóa đơn bán hàng
- Bán hàng ko lập hóa đơn - Lập HĐ sai - Lập HĐ khống
GĐ2: Xử lý và ghi sổ các khoản về -
Ghi nhận sai về KH và thời hạn thanh doanh thu và về thu tiền toán -
Ghi sai niên độ về DT và nợ phải thu -
Ko đánh giá lại NPT có gốc ngoại thế cuốikỳ -
Ghi sai số tiền, ghi trùng, ghi sót HĐ -
Chiếm dụng tiền của KH -
Ko báo cáo về NPT KH bị thế chấp
GĐ2: Xóa sổ các khoản phải thu ko, - Ko lập dự phòng NPT khó đòi
lập dự phòng nợ khó đòi - Xóa sổ nợ •
Thủ tục KS chung (phân công phân nhiệm) Thủ tục Nội dung KS phân chia trách nhiệm -
BF bán hàng: tiếp nhận đơn và lập lệnh BH
đầy đủ nhằm đảm bảo được -
BF giao hàng: ktra hàng, giao hàng
gian lận do 1 cá nhân nắm -
BF kho: bảo quản, xuất kho theo lệnh quá nhiều trách nhiệm -
BF xét duyệt bán chịu (GĐ và kế toán
trưởng), BF lập hóa đơn ( kế toán BH), BF theo dõi NPT (kế toán công nợ) • Thủ tục KS cụ thể Thủ tục lO M oARcPSD| 45467232 GĐ1: Xử lý - Xác minh người mua hàng đơn đặt hàng -
Đối chiếu đơn giá trên đơn đặt hàng của KH với chính sách của
người giá, bảng giá, xác định rõ các điều khoản điều chỉnh giá, CP vận mua (KH) chuyển -
Xác định khả năng cung ứng -
Lập lệnh bán hàng có đảm bảo đủ các liên ko? Có nhân viên
độc lập kiểm tra sự phù hợp ko, phần mềm BH có tự động chuyển lệnh ko? GĐ1: -
Khảo sát chính sách bán chịu, so sánh chính sách bán chịu Xét
với đơn hàng, nhân viên duyệt có đáng tin cậy ko, có đảm bảo tính duyệt độc lập ko? bán chịu -
Có hệ thống đánh giá tín dụng của KH ko?
GĐ1: Chuyển - Chứng từ để gửi hàng đi là chứng từ gì, có được đánh số liên tục giao HH ko
- Nv giao hàng có kiểm tra lại độ khớp đúng giữa các chứng từ ko
- Có lập bảng tổng hợp hàng đã giao ko? GĐ2: Lập hóa -
HĐ được lập từ khi nào, căn cứ lập dựa
đơn bán hàng vào đâu- Có nhân viên kiểm tra lại HĐ ko? -
Có đối chiếu HĐ với các chứng từ giao
hàng và bảng tổng hợp giao hàng ko? GĐ2: Xử lý -
Với BH thu tiền ngay: khuyến khích KH thánh toán qua NH,
và ghi sổ các thẻ- Phát hành HĐ thu tiền ngay khi KH thanh toán. Cuối ngày đối khoản
về chiếu tiền thu được với tiền trên HĐ. Tách biệt chức năng ghi chép
doanh thu và tiền trên quầy với tiền trên sổ. Định kỳ kiểm kê kho về thu tiền -
Với bán trả chậm (bán chịu): tập trung KS NPT KH với BF
thu nợ.Định kỳ kiểm tra tính chính xác của DT thông qua đối chiếu
chứng từ với sổ khác nhau, sử dụng sổ chi tiết nợ PTKH, đối chiếu
công nợ thường xuyên, dự toán lịch thu tiền, định kỳ lập BC sổ dư nợ của KH, bảng ptich tuổi nợ -
NPT được trình bày chính xác trên BCTC. Theo dõi kỹ các
tình huống vừa là người mua vừa là người bán GĐ2: Xóa sổ -
Ban hành chính sách dự phòng NPT khó đòi, chính sách xóa các
khoản sổ nợ,tiêu chuẩn xóa sổ nợ phải thu ko, -
Phân công người chịu trách nhiệm về lập dự phòng và phê
lập dự phòng chuẩn đúng thẩm quyền, mức dự phòng cần căn cứ vào việc phân nợ khó đòi
tích tuổi nợ, số dư NPT,... -
Định kỳ in BC về dự phòng và nợ đã xóa sổ • Gian lận 8 lO M oARcPSD| 45467232
Gian lận phổ biến Cách đối phó 1. Gian lận trong xét -
Xd cơ sở BH chi tiết đối tượng nào được ưu đãi, duyệt BH (bán giá thấp
hay ko ưu đãi: quy định rõ trách nhiệm của NVBH do chiết khấu thương -
Nên tách biệt BF BH với thu tiền, định kỳ đối mại sai)
chiếu số liệu giữa 2 BF, định kỳ đối chiếu số tiền thu với các HĐ phát ra 2. Biển thủ tiền bán -
Bố trí nhân viên giám sát, camera tại các điểm thu hàng thu được tiền -
Bố trí địa điểm thu tiền tập trung, thu bằng chuyển khoản -
Các máy tính tiền cần cài chức năng đăng nhập cho mỗilần thanh toán -
Đường dây nóng tố các gian lận tiền BH 3. Chiếm đoạt tiền KH
- Phân chia nhiệm vụ tách biệt giữa các cá nhân thu tiền trả do mua hàng trả
với ghi sổ nợ, cá nhân xóa sổ nợ
chậm, thủ thuật gối đầu, -
Ktra đột xuất việc ghi chép NPT, luân chuyển
người ghichép, phân công nhiệm vụ độc lập theo dõi khách sau bù khách
trước, thủ thuật tạo cân công nợ
bằng giá (khai khống số -
Các bút toán xóa sổ NPT được phê chuẩn
dư phải thu, thay đổi làm -
Cài đặt hệ thống in báo cáo công nợ định kỳ, phân
giả thư nhắc nợ, xóa sổ
tích tuổi nợ định kỳ nợ PTKH)
c. CHU TRÌNH TIỀN LƯƠNG- NHÂN VIÊN • Các rủi ro Các sai phạm Tuyển dụng nhân sự
- Phân biệt đối xử khi tuyển dụng
- Đòi hỏi quá cao, thu hẹp phạm vi tuyển dụng
- Không công bố công khai
Lưu trữ hồ sơ nhân viên -
Ko giao HĐ lao động đã ký cho người LĐ-
Ko ký kết HĐLĐ, ký sai HĐ, thử việc ko đúng quy định -
HĐLĐ ko phù hợp quy định -
Ko có đối thoại định kỳ, ko có thỏa ước LĐ -
Lưu trữ hồ sơ công nhân viên ko có thật -
Sai phạm trong cập nhật dữ liệu lO M oARcPSD| 45467232
Lập và thu thập các chứng từ -
Sai sót trong chấm, tính toán KL công việc
bắt đầu về tiền lương (theo dõi hoàn thành
thời gian làm việc, khối lượng -
Tính lương cho công nhân ko có thật hoàn thành) -
Thiếu các chứng từ có liên quan về khấu trừ thuế TNCN
Tính lương và các khoản khấu - Tính sai tiền lương trừ -
Tính lương cho nhân viên đã nghỉ việc -
Tính không chính xác các khoản phụ cấp -
Khấu trừ sai các khoản trích và thuế
TNCN- Ko tuân thủ quy định về lương tối thiểu,
lương làm thêm, làm lễ Tết
Thanh toán lương, nộp thuế
- Chậm trễ trong thanh toán lương
TNCN và nộp các khoản trích
- Chiếm đoạt tiền lương của người LĐ
theo lương, ghi sổ kế toán
- Chậm nộp các khoản khấu trừ Chấm dứt HĐLĐ
- Chấm dứt HĐ sai quy định
- Ko thực hiện đầy đủ thủ tục •
Các thủ tục KS cụ thể Giai đoạn
Các thủ tục KS cụ thể Tuyển dụng nhân sự -
So sánh nhu cầu tuyển dụng với thông báo tuyển dụng -
Đánh giá về phạm vi tuyển dụng -
Đánh giá công khai thông tin tuyển dụng- Có xây dựng KH tuyển dụng ko? -
Thuê chuyên gia đánh giá kết quả tuyển dụng Lưu trữ hồ sơ nhân -
Chính sách tiền lương phải đảm bảo xây dựng trên căn viên, xây dựng
cứ đóng góp của nhân viên, thị trường LĐ, tình hình kd, sự chính sách về tiền
công bằng giữa các nhân viên, các giá trị vật chất và tinh lương
thần nhân viên nhận được, pháp luật hiện hành về tiền lương
- Sự thay đổi được ghi chép ntn vào hồ sơ nv - Các sự thay
đổi về hồ sơ được phê duyệt ko? -
Các hồ sơ có đánh số ko, hồ sơ có được kiểm tra, đối chiếu định kỳ ko? 10 lO M oARcPSD| 45467232 Tính lương và các -
Ban hành chính sách tiền lương rõ ràng, thông báo kịp khoản khấu trừ
thời các biến động về nhân sự và tiền lương -
Phân công người có thẩm quyền phê duyệt các thay
đổi trong chu trình tính lương, phê duyệt bằng lương -
Chứng từ tính lương phải chuyển đầy đủ và kịp thời cho BF kế toán -
Định kỳ đối chiếu lương thực tế với KH -
Ktra của nv khác với hoạt động của nv tính lương ban đầu Thanh toán lương, -
KS thời gian thanh toán lương, rà soát các gian lận về nộp thuế TNCN và
tiền liên quan đến thanh toán lương nộp các khoản trích -
Đối chiếu bảng thanh toán lương với tài khoản NH theo lương, ghi sổ
người LĐ, định kỳ xác nhận lại với người LĐ về tình hình kế
thanh toán, theo dõi kỹ các TH người LĐ chưa nhận - KS phê toán
duyệt chi lương, nộp các khoản theo lương -
Định kỳ ptich tính hợp lý của quỹ lương, khoản trích Chấm dứt HĐLĐ
- Ktra thủ tục chấm dứt HĐLĐ, so sánh với quy chế nhân sự
- Ktra việc giải quyết các vấn đề về lương và bảo hiểm sau khi chấm dứt HĐLĐ • Gian lận Gian lận phổ biến Thủ tục KS Khai khống nhân viên -
Tách biệt tuyển dụng với tính lương (tạo nv ảo) -
đối chiếu bảng tính lương với ds LĐ -
Bảo quản chặt chẽ các chứng từ thanh toán lương,
TK thanh toán lương phải cùng 1 NH Khai khống giờ công, -
Tách biệt tính lương, chấm công, thanh toán lương mức lương -
Sử dụng mật khẩu trong truy cập hồ sơ nhân sự-
Các bảng chấm công được phê duyệt cần chuyển ngay đến BF tính lương -
Các thay đổi về mức lương ko được phê duyệt thì sẽ
ko được chấp nhận khi tính lương -
Tổng hợp CP lương theo nv, BF định kỳ để đánh giá d. CHU TRÌNH TIỀN • Các sai phạm
Giai đoạn Sai phạm thường gặp lO M oARcPSD| 45467232 Thu tiền -
Thu từ bảo hiểm trực tiếp: tiền thu bị nhân viên chiếm dụng biển
thủ;tiền thu không đúng với giá trị hàng bán ra -
Thu từ nợ KH: nhân viên thu nợ biển thủ số tiền thu được, xóa sổ
nợphải thu để chiếm dụng số tiền thu được, ghi chép các khoản thu tiền
sai niên độ, sai số tiền, ghi sót hoặc ghi trùng -
Thu tiền từ thẻ tín dụng: không cập nhật kịp thời, ghi nhận sai tiền
thukhách hàng hàng, không bảo mật thông tin khách hàng nên nhân viên
hay người ngoài có thể sử dụng thông tin để thu lợi Chi tiền -
Ghi chép các khoản chi trả tiền sai niên độ, sai số tiền, sai đối
tượngtheo dõi, ghi chép thiếu sót hoặc trùng lặp các nhiệm vụ chi tiêu - Chi sai số tiền cần chi -
Chi trả sai nhà cung cấp, sai lô hàng
-Chi trả các khoản chi phí, mua hàng ko có thực, ko phù hợp
-Chi ko đúng( chi sai yc md, chi quá mức, chi cho CN) Kiểm soát -
Số tiền tồn sai lệch, tài khoản bị phong tỏa, không thực hiện
số dư tiền được giaodịch -
Số tiền tồn quỹ bị mất cắp tham ô -
Tiền tồn quá nhiều hoặc quá ít •
Các thủ tục KS cụ thể
Giai đoạn Các thủ tục KS cụ thể Thu tiền -
Thu tiền từ bảo hiểm trực tiếp với: siêu thị dùng POS cần để mặt
màn hình tính tiền trong tầm mắt khách hàng, in hóa đơn giao ngay
cho khách, đánh sổ liên tục, cuối ngày đối chiếu với số tiền, không có
phép tự xóa nhiệm vụ, nộp hết tiền về quỹ khi hết ca -
Cửa hàng bán lẻ phải lập báo cáo bán hàng hàng ngày, tách biệt
bán hàng và thu ngân, định kỳ kiểm kê hàng tồn -
Với doanh nghiệp dịch vụ cần tách biệt bộ phận cung cấp dịch vụ với
thu ngân, lập HD, đánh số chứng từ, đóng dấu đã thanh toán lên chứng
từ, đối chiếu số liệu giữa các bộ phận hàng ngày -
Thu nợ của khách hàng: thu nợ tại cơ sở của khách hàng nên
hạn chế cần lập bảng theo dõi công nợ, huấn luyện nhân viên thu nợ,
cuối ngày phải nộp tiền về quỹ khách hàng -> doanh nghiệp trả nợ
khuyến khích lấy chứng từ ngay -
Các khoản giảm giá, hàng bán bị trả lại: cần phải được xét
duyệt, cần theo dõi riêng từng khoản, lập báo cáo tình hình hàng bán bị
trả lại, định kỳ chọn một số nhiệm vụ kiểm tra độc lập 12 lO M oARcPSD| 45467232 Chi tiền -
Chi trả tiền cho nhà cung cấp: đối chiếu các chứng từ để đảm mặt
bảo chính xác số tiền, theo dõi riêng các hợp đồng mà không có đầy đủ
chứng từ đi kèm về mua hàng, báo cáo tổng hợp về nợ phải trả để tránh
trùng hợp đồng, tránh bị nhà cung cấp giả, cần lập danh sách có đầy đủ thông tin -
Thanh toán các khoản chi khác: phải nộp phiếu chi cho mọi chi
tiêu, đsố ttự liên tục, lập phiếu đề nghị thanh toán, hạn chế chi tiền mặt
KS tồn quỹ - Tiền phải để trong két sắt TM
- Kiểm kê tồn cuối mỗi ngày, kiểm kê đột xuất
- Duy trì số tồn quỹ ổn định hợp lý, xd mức tồn quỹ thích hợp Thu tiền -
Thu nợ KH bằng séc: ít nhất có hai nhân viên tham gia đóng gửi NH
dấu vào mặt sau của séc, lập danh sách séc nhận được, danh sách các
séc đã mang ra ngân hàng, ghi sổ kịp thời, theo dõi các séc không đủ thông tin -
Thu nợ từ thẻ tín dụng: mở riêng một tài khoản cho thu nợ từ
thẻ tín dụng, bảo vệ tính bí mật cho thông tin khách hàng, hạn chế
nhiều nhân viên tiếp xúc với thẻ, đối chiếu kỹ các khoản thu, chia nhỏ
thông tin thẻ khi lưu trữ Chi tiền -
Tách biệt chức năng giữa người phê chuẩn, người thu, người ghi gửi NH sổ -
Tất cả nhiệm vụ chỉ qua ngân hàng phải được phê chuẩn -
Chứng từ để xét duyệt chi phải là chứng từ gốc -
Khiếu nại về thanh toán của các bên liên quan phải được xử lý
bởi bộ phận độc lập với bộ phận công nợ, ghi sổ cẩn thận, bảo quản
chặt chẽ séc, thẻ tín dụng
Kiểm soát - Định kỳ đối chiếu các sổ số dư - Cất giữ séc an toàn •
1 số gian lận và cách đối phó
Gian lận phổ biến
Thủ tục đối phó Thu Thu tiền Skimming
Thu tiền nhưng để ngoài sổ sách: phân nhiệm, tiền
tách biệt người BH& thu tiền, kiểm kê HH chặt chẽ Thủ thuật gối đầu
(ghi nhận trễ các k thu) cần tách biệt ktoán quỹ&
thủ quỹ, ktra công nợ thường xuyên
Chiếm dụng tiền thu nợ
Phân tách NV thu nợ& kế toán công nợ, tiến
hành đối chiếu công nợ thương xuyên, xin xác nhận của KH. lO M oARcPSD| 45467232 Biển thủ ngân quỹ
Các số tiền lớn cần gửi ngay vào NH, ktra đối
chiếu công nợ thường xuyên Chi
Giả mạo chứng từ để chi -
KS giá so vs thị trg, mọi khoản chi tiêu tiền khống
đều p đủ chứng từ& đc duyệt -
Phân cách mua hàng& trả tiền, theo dõi
báo cáocông nợ, các nhà cung cấp lạ, rà soát các đề nghị chưa ttoan Giả mạo séc
Bquản séc cẩn thận, gạch bỏ séc hàng, rà soát khi kí séc Kitling( chuyển tiền vào
Đảm bảo mỗi nghiệp vụ chuyển tiền phải đc phê TK tại NH khác làm sai
duyệt, tách biệt giữa người phát hành séc và ghi lệch số dư TK)
sổ, gửi thư, tin xác nhận
e) CHU TRÌNH TSCĐ HỮU HÌNH Giai đoạn - Đề xuất mua TSCĐ - Xét duyệt mua
- Lựa chọn nhà cung cấp - Lập đơn đặt hàng - Nhận TSCĐ - Ghi nhận ttin TSCĐ
- Giao trách nhiệm quản lý TSCĐ - Kiểm kê TSCĐ
- Tính ghi chép khấu hao TSCĐ
- Ghi nhận NPT và tt cho NCC - KS SC, nâng cấp TSCĐ - Thanh lý TSCĐ 14