Đề cương lịch sử văn minh ai cập cổ đại | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Đề cương lịch sử văn minh ai cập cổ đại | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40367505
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Chương trình ào tạo trình ộ ại học ngành Sư phạm Lịch sử ược ban hành kèm
Quyết ịnh số 6143/QĐ-ĐHSPHN ngày 11 tháng 12 năm 2020)
1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần: LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI (History of World Civilization)
1.2. Mã học phần: COMM 110 1.3. Số tín chỉ: 02 1.4. Học phần tiên quyết/học
trước/song song: không
1.5. Bộ môn phụ trách: Nhóm chuyên trách môn Lịch sử văn minh thế giới
1.6. Giảng viên giảng dạy
STT
Họ và tên
Email
1
TS. Phạm Thị Thanh Huyền
huyenptt@hnue.edu.vn
2
TS. Tống Thị Quỳnh Hương
huongttq@hnue.edu.vn
3
TS. Trần Nam Trung
namtrung@hnue.edu.vn
4
TS. Vũ Đức Liêm
liemvd@hnue.edu.vn
5
TS. Phạm Thị Thuý
phamthuyvnh@gmail.com
6
TS. Ninh Xuân Thao
thaonx@hnue.edu.vn
7
PGS.TS Nguyễn Thị Huyền Sâm
samnth@hnue.edu.vn
8
PGS.TS Văn Ngọc Thành
thanhvn@hnue.edu.vn
9
PGS.TS Đào Tuấn Thành
thanhdt@hnue.edu.vn
10
PGS. TS. Phạm Quốc Sử
suphamquoc@yahoo.com
2. HỌC LIỆU
2.1. Giáo trình
2.1.1. ơng Ninh (chủ biên) (2002), Lịch sử văn minh thế giới, NXB Giáo dục,
Nội.
2.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
2.2.1. Lương Ninh (chủ biên) (2003), Lịch sử văn hóa thế giới cổ trung ại, NXB Giáo dục,
Hà Nội.
2.2.2. Fernand Braudel (2003), Tìm hiểu các nền văn minh trên thế giới, NXB Khoa học
Xã hội, Hà Nội.
2.2.3. Crane Brinton, John Christopher, Robert Lee Wolff, (Nguyễn Văn Lượng dịch)
(2004), Lịch sử phát triển văn hóa văn minh nhân loại, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
2.2.4. Samuel Hungtington (2005) (sách dịch), Sự va chạm của c nền văn minh, Nhà xuất
bản Lao ộng, Hà Nội.
2.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
2.3.1. Will Durant, Nguyễn Hiến Lê (dịch) (2000), Lịch sử văn minh Ấn Độ, NXB Văn hóa
Thông tin, Hà Nội.
lOMoARcPSD| 40367505
2.3.2. Will Durant, Nguyễn Hiến (dịch) (2000), Lịch sử văn minh Trung Quốc, NXB
Văn hóa Thông tin, Hà Nội
2.3.3. Will Durant, Nguyễn Hiến Lê (dịch) (2000), Lịch sử văn minh Ả rập, NXB Văn hóa
Thông tin, Hà Nội.
2.3.4. Nhiều tác giả (1999), Almanach: Những nền văn minh thế giới, NXB Văn hóa Thông
tin, Hà Nội.
2.3.5. Will Durant, Huỳnh Ngọc Chiến (dịch) (2014), Di sản phương Đông, NXB Hồng
Đức, Hà Nội.
2.4. Website
2.4.1. https://www.youtube.com/watch?v=BsDFQ0kFiLk
2.4.2. https://www.youtube.com/watch?v=VaKQHpqnRMA
2.4.3. https://www.youtube.com/watch?v=OsrULGvGNuc
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
MT1: Học phần trang bị những tri thức tổng quát về lịch sử văn minh thế giới: khải niệm
“văn hóa” và “văn minh”; cơ sở hình thành, những thành tựu cơ bản của văn minh phương
Đông thời cổ trung ại, văn minh phương y thời cổ ại, văn minh Tây Âu thời trung ại, văn
minh thế giới thời cận ại và hiện ại, những vấn ề ặt ra của lịch sử văn minh thế giới.
MT2: Vận dụng những tri thức ã học ể có ý thức tốt hơn trong việc trân trọng, bảo
tồn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa quốc gia và thế giới; giải quyết tốt những vấn
ề của khoa học chuyên ngành và những vấn ề trong cuộc sống.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:
CĐR 1: Hình thành, bồi ắp ược những phẩm chất: yêu thiên nhiên, niềm tin vào học sinh,
yêu nghề, trung thực, trách nhiệm, ý thức tự học tự nghiên cứu suốt ời. CĐR 2: Nắm
vững, hiểu, vận dụng ược những tri thức tổng quát về văn minh thế giới vào việc học tập,
nghiên cứu khoa học chuyên ngành và liên ngành.
CĐR 3: Rèn luyện ược năng lực duy phản biện: duy ộc lập, phân tích ánh g
ược thông tin, lập luận phản bác có cơ sở khoa học ối với một nhận ịnh khác.
CĐR 4: Vận dụng ược tri thức tổng quát về lịch sử văn minh thế giới vào ời sống: xác ịnh
ược mục ích, nội dung, phương pháp, phương tiện thái giao tiếp trong các mối quan
hệ hội; thiết kế, tổ chức ược các hoạt ộng xây dựng môi trường văn hóa hội, nhà
trường, công sở
Ma trận tích hợp giữa CĐR học phần với CĐR CTĐT
CĐR CTĐT
CĐR học phần
1
3
4
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x
lOMoARcPSD| 40367505
CĐR5
x
CĐR6
x
CĐR8
x
CĐR10
x
CĐR23
CĐR23
x
Ma trận tích hợp giữa mục tiêu học phần và CĐR học phần
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
MT1
x
x
x
x
MT2
x
x
x
x
5. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY, PHƯƠNG PHÁP KT, ĐG
5.1. Nội dung học phần
Tên chương
Buổi
Số TC
Phân bổ thời gian
Số tiết trên lớp
Tự học có
hướng
dẫn
thuyết
Thảo luận
Chương 1: Những vấn
chung về lịch sử văn minh
thế giới
1
0,13
1,5
0,5
5
Chương 2: Văn minh
phương Đông thời c -
trung ại
2-5
0,53
7
1
15
Chương 3: Văn
minh phương Tây
thời cổ trung ại
6-8
0,4
4,5
1,5
12
Chương 4: Văn minh Tây
Âu thời trung ại
9-10
0,26
3
1
8
Chương 5: Văn minh thế
giới thời cận ại
11-13
0,34
3
2
15
Chương 6: Văn minh thế
giới thời hiện ại
13-15
0,34
3
2
15
lOMoARcPSD| 40367505
Tổng cộng
2
22
8
60
5.2. Nội dung chi tiết, phương pháp giảng dạy
Chương 1: Những vấn ề chung về lịch sử văn minh thế giới
Mụ
c/bà
i
Nội dung chính
Số
giờ
Phân bổ thời
gian
Phương pháp
giảng dạy
Phương pháp
học tập
Yêu cầu
sinh viên
chuẩn bị
(tự học
hướng dẫn)
thuyế
t
Thả
o
luận
1.1.
Các khái niệm
bản - Văn hóa
- Văn minh
1,5
1,0
0,5
- Thuyết trình,
giảng giải minh
họa, ối thoại
giữa giáo viên
sinh viên
- Tổ chức các
hoạt ộng của
sinh viên: thảo
luận, vận dụng
học vấn vào
thực tiễn.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp
- Kết
hợp giữa học
tập nhân
làm việc theo
nhóm
- Đọc tài liệu
2.1.3.
(tr. 7 – 9)
Rút ra nhận
biết về Khái
niệm “văn
hóa”, “văn
minh”
một số khái
niệm có liên
quan (văn
hiến, văn
vật)
1.2.
Phân kỳ lịch sử
văn minh thế giới -
Văn minh thế giới
trước phát kiến ịa
- Văn minh thế giới
sau phát kiến ịa lý
0,5
0,5
0
- Thuyết trình,
giảng giải minh
họa, ối thoại
giữa giáo viên
sinh viên
- Tổ chức các
hoạt ộng của
sinh viên: thảo
luận, vận dụng
học vấn vào
thực tiễn.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp
- Kết
hợp giữa học
tập nhân
làm việc theo
nhóm
- Đọc tài liệu
2.1.3.
(tr.9 - 11). -
Nhận biết
khái quát v
sự ra ời và
tồn tại của
các nền văn
minh trong
lịch sử thế
giới, phân kì
lịch sử văn
minh thế
giới
Chương 2: Văn minh phương Đông thời cổ - trung ại
Mụ
c/bà
Nội dung chính
Số
giờ
Phân bổ thời
gian
Phương pháp
giảng dạy
Phương pháp
học tập
Yêu cầu
sinh viên
lOMoARcPSD| 40367505
i
thuyế
t
Thả
o
luận
chuẩn bị
(tự học
hướng dẫn)
2.1.
Văn minh Ai Cập
Lưỡng thời
cổ ại
- Cơ sở hình thành -
Những thành tựu
tiêu biểu
1
1
0
- Trình
bày lí thuyết về
sở hình
thành của nền
văn minh Ai
Cập và
Lưỡng thời
cổ ại
- Vận
dung thuyết,
phân tích dẫn
chứng làm
sở hình
thành và những
thành tựu tiêu
biểu của văn
minh Ai Cập
Lưỡng cổ ại
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp
- Đọc tài
liệu, phân tích
các sở hình
thành của nền
văn minh Ai
Cập Lưỡng
Hà cổ ại.
- Đọc tài
liệu 2.1.3.
(tr. 12 49)
Nêu phân
tích ược các
sở hình
thành của
các nền văn
minh Ai
Cập
Lưỡng
cổ ại.
Trình bày
ược những
thành tựu
tiêu biểu
của nền n
minh Ai
Cập và
Lưỡng
cổ ại
lOMoARcPSD| 40367505
2.2.
Văn minh Trung
Quốc thời cổ-
trung ại
- shình thành
- Những thành tựu
tiêu biểu
2,5
2,0
0,5
- Phân
tích những
sở hình thành
của nền văn
minh Trung
Quốc thời cổ -
trung ại
- Phân
tích, so sánh
làm sáng tỏ
những iểm
tương ồng
khác biệt trong
sở hình
thành của văn
minh Trung
Quốc thời cổ -
trung ại so với
văn minh Ai
Cập Lưỡng
cổ ại -
Hướng dẫn tìm
tài liệu ọc
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh
Trung Quốc
thời cổ - trung
ại.
- Đọc tài
liệu 2.1.3.
(tr.100–
150)
Nhận biết
ược sở
hình thành
những
thành tựu
tiêu biểu
của văn
minh Trung
Quốc thời
cổ - trung i.
mở rộng về
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
Trung Quốc
thời cổ - trung
ại.
- Kết hợp lên
lớp dạy học
học trực tuyến.
lOMoARcPSD| 40367505
2.3
Văn minh Ấn Độ
thời cổ - trung ại -
sở hình thành -
Những thành tựu
tiêu biểu
2,5
2,0
0,5
- Phân
tích những
sở hình thành
của nền văn
minh Ấn Độ
thời cổ - trung
ại.
- Phân
tích, so sánh
làm sáng tỏ
những iểm
tương ồng
khác biệt trong
sở hình
thành của văn
minh Ấn Độ
thời cổ - trung
ại so với văn
minh Ai Cập,
Lưỡng cổ ại
văn minh
Trung
Quốc cổ -trung
ại.
- Hướng
dẫn tìm tài liệu
ọc mở rộng về
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
Ấn Độ thời cổ -
trung ại.
- Kết hợp
lên lớp dạy học
học trực
tuyến.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh Ấn
Độ thời cổ -
trung ại.
- Đọc tài
liệu 2.1.3.
(tr.69– 99)
Nhận biết
ược sở
hình thành
những
thành tựu
tiêu biểu
của văn
minh Ấn Độ
thời cổ -
trung ại.
lOMoARcPSD| 40367505
2.4
Văn minh rập
thời trung ại - Cơ
sở hình thành -
Những thành tựu
tiêu biểu
1
1
0
- Phân
tích những
sở hình thành
của nền văn
minh rập
thời trung ại.
- Phân
tích, so sánh
làm sáng tỏ
những iểm
tương ồng
khác biệt trong
sở hình
thành của văn
minh rập
thời trung ại so
với văn minh
Ai Cập,
Lưỡng cổ ại
văn minh
Trung Quốc,
Ấn Độ cổ -
trung ại.
- Hướng
dẫn tìm tài liệu
ọc mở rộng về
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
rập thời trung
ại.
- Kết hợp
lên lớp dạy học
học trực
tuyến.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh
rập thời trung
ại.
- Đọc tài
liệu 2.1.3.
(tr.49– 68)
Nhận biết
ược sở
hình thành
những
thành tựu
tiêu biểu của
văn minh
rập thời
trung ại.
lOMoARcPSD| 40367505
2.5
Văn minh Đông
Nam Á thời cổ -
trung ại
- Cơ sở hình thành -
Những thành tựu
tiêu biểu
1
1
0
- Phân
tích những
sở hình thành
của nền văn
minh Đông
Nam Á thời cổ
- trung ại
- Phân
tích, so sánh
làm sáng tỏ
những iểm
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu
- Đọc tài
liệu 2.1.3.
(tr.151–
183)
Nhận biết
ược sở
hình thành
những
thành tựu
tiêu biểu
của
tương ồng
khác biệt trong
sở hình
thành của văn
minh Đông
Nam Á thời cổ
- trung ại so với
những nền văn
minh trước ó ã
học.
- Hướng
dẫn tìm tài liệu
ọc mở rộng về
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
Đông Nam Á
thời cổ - trung
ại.
- Kết hợp
lên lớp dạy học
học trực
tuyến.
biểu của văn
minh Đông
Nam Á thời cổ
- trung ại.
văn minh
Đông Nam
Á thời cổ -
trung ại.
Chương 3: Văn minh phương Tây thời cổ - trung ại
Mụ
c/bà
Nội dung chính
Số
giờ
Phân bổ thời
gian
Phương pháp
giảng dạy
Phương pháp
học tập
Yêu cầu
sinh viên
lOMoARcPSD| 40367505
i
thuyế
t
Thả
o
luận
chuẩn bị
(tự học
hướng dẫn)
3.1.
Văn minh Hy Lạp
thời cổ ại
- Cơ sở hình thành -
Những thành tựu
tiêu biểu
1
1
0
- Phân
tích những
sở hình thành
của nền văn
minh Hy Lạp
thời cổ ại
- Hướng
dẫn tìm tài liệu
ọc mở rộng về
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
Hy Lạp thời cổ
ại.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh Hy
Lạp thời cổ ại.
- Nhận biết
ược sở
hình thành
những
thành tựu
tiêu biểu của
văn minh
Hy Lạp thời
cổ ại.
- Kết hợp lên
lớp dạy học
học trực tuyến.
3.2.
Văn minh La
thời cổ ại
- Cơ sở hình thành -
Những thành tựu
tiêu biểu
1
1
0
- Phân
tích những
sở hình thành
của nền văn
minh La
thời cổ ại
- Hướng
dẫn tìm tài liệu
ọc mở rộng về
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
La thời cổ
ại.
- Kết hợp
lên lớp dạy học
học trực
tuyến.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh La
thời cổ ại.
- Đọc tài
liệu 2.1.3.
(tr.184–
248)
Nhận biết
ược sở
hình thành
những
thành tựu
tiêu biểu
của văn
minh La
thời cổ ại.
lOMoARcPSD| 40367505
3.3.
Văn minh Tây Âu
thời trung ại -
Văn minh Tây Âu
thời sơ kì và trung
kì trung ại
- Văn minh Tây Âu
thời hậu kì trung ại
3
2,5
0,5
- Phân
tích, thảo luận
về những iều
kiện lịch sử
phân lịch sử
văn minh Tây
Âu theo kì,
trung hậu
trung ại.
- Hướng
dẫn tìm tài liệu
ọc mở rộng về
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
Tây Âu thời
trung ại.
- Kết hợp
lên lớp dạy học
học trực
tuyến.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh Tây
Âu thời trung
ại.
- Đọc
tài liệu
2.1.3.
(tr.249–
299)
- Nhận
biết ược
những thành
tựu tiêu biểu
chuyển
biến của n
minh Tây
Âu từ
ến trung
hậu
trung ại.
3.4
So sánh hai khu
vực văn minh
phương Đông và
1,0
0
1,0
- Thảo luận,
phân tích về
những iểm
- Đọc tài liệu,
phân tích tài
liệu.
- Đọc tài liệu
2.1.3.
lOMoARcPSD| 40367505
phương Tây cổ -
trung ại
- Cơ sở hình thành
- Những ặc trưng
tương ồng và
khác biệt giữa
hai khu vực
văn minh
phương Đông
phương Tây
thời cổ - trung
ại (cơ sở hình
thành và những
ặc trưng)
- Kết hợp lên
lớp dạy học
học trực tuyến.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một ặc trưng
khác biệt giữa
văn minh
phương
Đông
phương Tây
thời cổ - trung
ại.
(tr.299– 303)
- Nhận biết
ược những
iểm tương
ồng
khác biệt
của hai khu
vực văn
minh
phương
Đông
phương Tây
thời cổ -
trung ại (về
sở hình
thành
những ặc
trưng).
Chương 4: Văn minh thế giới thời cận ại
Mụ
c/bà
i
Nội dung chính
Số
giờ
Phân bổ thời
gian
Phương pháp
giảng dạy
Phương pháp
học tập
Yêu cầu
sinh viên
chuẩn bị
(tự học
hướng dẫn)
thuyế
t
Thả
o
luận
4.1
sở hình thành -
Kết quả của các
cuộc phát kiến ịa
- Thắng lợi
của các cuộc cách
mạng tư sản
- Sự phát
triển mạnh mẽ của
nền kinh tế bản
chủ nghĩa
1
1
0
- Phân
tích, thảo luận
về những cơ sở
hình thành của
văn minh thế
giới thời cận ại.
- Hướng
dẫn tìm tài liệu
ọc mở rộng về
sở hình
thành của văn
minh thế giới
thời cận ại.
- Kết hợp
lên lớp dạy học
học trực
tuyến.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một cơ sở hình
thành văn
minh thế giới
thời cận ại.
- Đọc
tài liệu
2.1.3.
(tr.304–
311)
- Nhận
biết ược
những sở
hình thành
của văn
minh thế
giới thời cận
ại.
lOMoARcPSD| 40367505
4.2
Những thành tựu
chủ yếu
- Cách mạng
công nghiệp
- Những phát
minh lớn về khoa
học kĩ thuật
- Văn học
Nghệ thuật
- Triết học
Ánh sáng và Chủ
nghĩa xã hội không
tưởng
3
2
1
- Phân
tích, thảo luận
về những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
thế giới thời
cận ại.
- Hướng
dẫn trình y
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh thế
giới thời cận ại.
- Kết hợp n
lớp dạy học
học trực tuyến.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một thành tựu
tiêu biểu của
văn minh thế
giới thời cận
ại.
- Đọc
tài liệu
2.1.3.
(tr.312–
333)
- Nhận
biết ược
những thành
tựu chủ yếu
của văn
minh thế
giới thời cận
ại.
Chương 5: Văn minh thế giới thời hiện ại
Mụ
c/bà
i
Nội dung chính
Số
giờ
Phân bổ thời
gian
Phương pháp
giảng dạy
Phương pháp
học tập
Yêu cầu
sinh viên
chuẩn bị
(tự học
hướng dẫn)
thuyế
t
Thả
o
luận
5.1.
Bối cảnh lịch sử -
Sự xuất hiện của
chủ nghĩa xã hội
- Những cuộc
chiến tranh lớn trên
thế giới
- Sự phát triển
của chủ nghĩa
bản
2
1
1
- Phân
tích, thảo luận
về những bối
cảnh lịch sử
của văn minh
thế giới thời
hiện ại.
- Hướng
dẫn trình y
bối cảnh lịch sử
tác ộng ến văn
minh thế giới
thời hiện ại. -
Kết hợp lên lớp
dạy học học
trực tuyến.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một bối cảnh
lịch sử của văn
minh thế giới
thời hiện ại.
- Đọc
tài liệu
2.1.3.
(tr.334–
362)
- Nhận
biết ược
những bối
cảnh lịch sử
của văn
minh thế
giới thời
hiện ại.
lOMoARcPSD| 40367505
5.2.
Những thành tựu
chủ yếu
- Cách mạng Khoa
học – Công nghệ
3
2
1
- Phân tích,
thảo luận v
những thành
tựu tiêu biểu
của văn minh
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt
- Đọc tài
liệu 2.1.3.
(tr. 334–
362)
- Toàn cầu hóa và
Khu vực hóa
thế giới thời
hiện ại.
- Hướng dẫn
trình bày một
thành tựu tiêu
biểu của văn
minh thế giới
thời hiện ại. -
Kết hợp lên lớp
dạy học học
trực tuyến.
ộng học tập
trên lớp.
- Lựa chọn
trình bày một
thành tựu tiêu
biểu của n
minh thế giới
thời hiện ại.
- Nhận biết
ược những
thành tựu
chủ yếu của
văn minh
thế giới thời
hiện ại.
Chương 6: Những vấn ề ặt ra của lịch sử văn minh thế giới
Mụ
c/bà
i
Nội dung chính
Số
giờ
Phân bổ thời
gian
Phương pháp
giảng dạy
Phương pháp
học tập
Yêu cầu
sinh viên
chuẩn bị
(tự học
hướng dẫn)
thuyế
t
Thả
o
luận
6.1.
Vấn ề bảo tồn di
sản
- Biến ổi khí hậu
bảo tồn di sản -
Ứng xử của con
người với di sản
1
0,5
0,5
- Phân tích,
thảo luận v
những vấn
trong việc bảo
tồn di sản n
minh của nhân
loại
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn
trình bày một
vấn trong
việc bảo tồn di
sản văn minh
nhân loại.
- Đọc
tài liệu
2.1.3. (tr.
350–
362), các tài
liệu Internet
liên
quan.
- Nhận
biết ược
những vấn
ặt ra của
việc bảo tồn
di sản.
lOMoARcPSD| 40367505
6.2.
Chiến tranh, xung
ột tôn giáo
xung ột sắc tộc -
Sự hủy hoại của
chiến tranh
- Xung ột tôn giáo
và xung ột sắc tộc
2
1,5
0,5
- Phân tích,
thảo luận v
vấn chiến
tranh, xung ột
tôn giáo
xung ột sắc tộc
trong lịch sử
văn minh nhân
loại.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một vấn như
chiến tranh
- Đọc
tài liệu
2.1.3. (tr.
350–
362), các tài
liệu Internet
liên
quan.
- Nhận
biết ược
những vấn
ặt ra cho văn
hay xung ột
sắc tộc, xung
ột tôn giáo ảnh
hưởng như thế
nào ến tiến
trình lịch sử
văn minh nhân
loại.
minh nhân
loại như
chiến tranh,
xung t sắc
tộc, xung ột
tôn giáo vẫn
thường tiềm
ẩn những
nguy cơ;
cách thức
ứng xử
giải quyết
của con
người.
lOMoARcPSD| 40367505
6.3.
Văn minh hiện ại
những giá trị
nhân văn bền
vững
- Mặt trái của
việc sử dụng
những phát
minh khoa học kỹ
thuật.
- Vấn ề phát
triển kinh tế và bảo
vệ môi trường
- Sự phân hóa
giàu nghèo
2
1
1
- Phân tích,
thảo luận về
những mặt trái
của việc sử
dụng những
phát minh khoa
học thuật;
vấn ề phát triển
kinh tế bảo
vệ môi trường;
sự phân hóa
giàu nghèo.
- Đọc tài
liệu, phân tích
tài liệu.
- Lên
lớp, thực hiện
các hoạt ộng
học tập trên
lớp.
- Lựa
chọn trình bày
một vấn về
sự liên quan
giữa những giá
trị nhân văn
bền vững với
văn minh hiện
ại.
- Đọc
tài liệu
2.1.3. (tr.
350–
362), các tài
liệu Internet
liên
quan.
- Nhận
biết ược
những giá
trị nhân văn
bền vững
luôn tồn tại
trong nền
văn minh
hiện ại
những thách
thức các
giá trị ó phải
ối mặt hiện
nay.
Ma trận liên kết nội dung giảng dạy với CĐR học phần
Nội dung giảng dạy
CĐR 1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
Chương
Mục
1
1.1
1.2
1
1
3
3
2
1
1
1
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
lOMoARcPSD| 40367505
3
3.1
3.2
3.3
3.4
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
4
4.1
4.2
2
2
3
3
2
2
2
2
5
5.1
5.2
2
2
3
3
2
2
2
2
6
6.1
6.2
6.3
2
2
2
3
3
3
3
3
3
2
2
2
Ba bậc óng góp: nhiều (3), trung bình (2), ít (1)
5.3. Phương pháp kiểm tra, ánh giá
5.3.1. Hình thức, tỷ trọng ánh giá
Hình thức ánh giá
Tỷ trọng (%)
Đánh giá thường xuyên
20
Đánh giá chuyên cần
10
Bài tập
10
Kiểm tra giữa kỳ
20
Kiểm tra cuối kỳ
60
5.3.2. Ma trận tích hợp CĐR học phần với hình thức, phương pháp, công cụ kiểm
tra, ánh giá, phương pháp giảng dạy, học tập
CĐR
học
phần
Hình thức, phương pháp KT, ĐG và tỷ trọng
Phương pháp
giảng dạy
Phương
pháp học tập
Hình thức
Phương
pháp
Công cụ
ánh giá
Tỷ trọng
(%)
CĐR
1
Đánh giá
thường xuyên
Vấn áp;
quan sát;
Câu hỏi;
hồ sơ học
100
Trao ổi, thảo
luận
Nghiên cứu
nhân, làm
lOMoARcPSD| 40367505
ánh giá
qua sản
phẩm
học tập,
ánh giá
ồng ẳng,
tự ánh
giá
tập; bài tập
thuyết
trình
nhóm,
phiếu
ánh giá
theo tiêu
chí
việc nhóm,
thuyết trình
CĐR
2
Đánh giá
thường xuyên
Quan sát;
ánh giá
qua sản
phẩm
học tập,
ánh giá
ồng ẳng,
tự ánh
giá
Hồ
học tập;
bài tập
thuyết
trình
nhóm,
ánh giá
theo tiêu
chí
20
Vận dụng các
phương pháp,
thuật dạy
học truyền
thống (Thuyết
trình, luyện
tập..) với các
phương pháp,
kỹ thuật dạy
học tích cực
(nêu giải
quyết vấn
ề…), tổ chức
các hoạt ộng
vận dụng học
vấn vào thực
tiễn.
Kết hợp giữa
phương pháp
học tập
nhân (nghe
giảng, ghi
chép, làm bài,
tự học, tự
nghiên cứu,
tương tác với
giảng viên)
với phương
pháp học theo
nhóm.
Kim tra
giữa k
Viết
Bài tập
nghiên
cứu/ Câu
hỏi
20
Kim tra cui
kỳ
Viết/
Vấn áp
Câu
hỏi/
kiểm tra
60
CĐR
3
Đánh giá
thường xuyên
Quan sát;
ánh giá
qua sản
phẩm
học tập,
ánh giá
ồng ẳng,
tự ánh
giá
Hồ
học tập;
bài tập
thuyết
trình
nhóm,
phiếu
ánh giá
theo tiêu
chí
10
Vận dụng các
phương pháp,
thuật dạy
học truyền
thống (Thuyết
trình, luyện
tập..) với các
phương pháp,
kỹ thuật dạy
học tích cực
(nêu giải
quyết vấn
ề…), tổ chức
các hoạt ộng
Kết hợp giữa
phương pháp
học tập
nhân (nghe
giảng, ghi
chép, làm bài,
tự học, tự
nghiên cứu,
tương tác với
giảng viên)
với phương
pháp học theo
nhóm.
Kim tra gia
kỳ
Viết
Bài tập
nghiên
cứu/ Câu
hỏi
20
lOMoARcPSD| 40367505
Kim tra cui
kỳ
Viết/
Vấn áp
Câu
hỏi/
kiểm tra
60
vận dụng học
vấn vào thực
tiễn.
CĐR
4
Đánh giá
thường xuyên
Quan sát;
ánh giá
qua sản
phẩm học
tập, ánh
giá ồng
ẳng, tự
ánh giá
Hồ học
tập; bài
tập
thuyết
trình
nhóm,
ánh giá
theo tiêu
chí
20
Vận dụng các
phương pháp,
thuật dạy
học truyền
thống (Thuyết
trình, luyện
tập…) với các
phương pháp,
kỹ thuật dạy
học tích cực
(nêu giải
quyết vấn
ề…), tổ chức
các hoạt ộng
vận dụng học
vấn vào thực
tiễn.
Kết hợp giữa
phương pháp
học tập
nhân (nghe
giảng, ghi
chép, làm bài,
tự học, tự
nghiên cứu,
tương tác với
giảng viên)
với phương
pháp học theo
nhóm.
Kim tra gia
kỳ
Viết
Bài tập
nghiên
cứu/ Câu
hỏi
20
Kim tra cui
kỳ
Viết/
Vấn áp
Câu hỏi/
kiểm
tra
60
5.3.3. Tiêu chí ánh giá
Đánh giá thường xuyên
- Đánh giá chuyên cần
+ Sinh viên i học ầy ủ hoặc nghỉ có phép tối a 4 tiết/2 buổi: 10 iểm
+ Sinh viên nghỉ phép 6 tiết/3 buổi, hoặc nghỉ không phép 2 tiết-6 tiết/1-3buổi trở
lên: 5 iểm
+ Sinh viên nghỉ quá 20% số tiết (từ 7 tiết trở lên): 0 iểm (không ược kiểm tra cuối kỳ)
- Đánh giá các bài tập thuyết trình theo nhóm
+ Yêu cầu chung
Được thể hiện bằng power point
Thuyết trình nội dung kết hợp với trình chiếu sản phẩm power point
Phải thực hiện theo úng kế hoạch + Tiêu chí ánh giá
Nội dung ánh giá
Tiêu chí ánh giá
Điểm
Sản phẩm
power point
(5 iểm)
Nội dung sản
phẩm
- Đầy ủ
- Chính xác
3,0
Hình thức sản
phẩm
- Đẹp, rõ ràng.
- Bố cục chặt chẽ
2,0
lOMoARcPSD| 40367505
Thuyết trình
(3 iểm)
Phong thái, ngôn
ngữ
- Phong thái tự tin, chững chạc…
- Diễn ạt rõ ràng, chuẩn xác, truyền cảm.
1,0
Trả lời câu hỏi, trao
ổi
- duy nhanh.
- Trả lời úng trọng tâm
1,0
Thời gian
- Đảm bảo thời gian theo quy ịnh
1,0
Làm việc
nhóm
(2 iểm)
Sự tham gia, phối
hợp của các thành
viên trong nhóm
- Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên
- Có sự phối hợp của các thành viên trong
thuyết trình và trả lời câu hỏi
2,0
Tổng iểm
10
Kiểm tra giữa kỳ
- Hình thức: Thi viết (tự luận)/bài tập nghiên cứu
- Nội dung: Các vấn ề ã ược nghiên cứu
- Tiêu chí ánh giá: Theo câu hỏi và áp án Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết (tự luận)/tiểu luận/vấn áp
- Nội dung: Các vấn ề ã ược nghiên cứu
- Tiêu chí ánh giá: Theo ề thi và áp án ( ối với thi viết/vấn áp)
Đối với tiểu luận tiêu chí ánh giá như sau
TT
Nội dung và tiêu chí ánh giá
Thang
iểm
1
Xác nhận turnitin (tương ồng dưới 30%)
0,5
2
Nội dung
7,5
1.1
Xác ịnh ược ý nghĩa của chủ ề
0,5
1.2
Xác ịnh ược mục tiêu tìm hiểu chủ ề
0,5
1.3
Xác ịnh ược nhiệm vụ của chủ ề
0,5
1.4
Giải quyết ược các nhiệm vụ của chủ ề (các tiêu chí ược
cụ thể hóa trong áp án các ề tiểu luận)
6.0
3
Hình thức trình bày
2,0
2.1
Bố cục hợp lý, logic …
0,5
2.2
Tài liệu tham khảo sắp xếp úng qui ịnh, chú thích nguồn ầy
ủ.
0,5
lOMoARcPSD| 40367505
2.3
Diễn ạt rõ ràng, mạch lạc
0,5
2.4
Ít lỗi kỹ thuật
0,5
Tổng iểm
10
6. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN: Theo quy chế ào tạo hiện hành
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN (Phụ trách
ngành/CTĐT) (Phụ trách học phần)
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40367505
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Chương trình ào tạo trình ộ ại học ngành Sư phạm Lịch sử ược ban hành kèm
Quyết ịnh số 6143/QĐ-ĐHSPHN ngày 11 tháng 12 năm 2020) 1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần:
LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI (History of World Civilization)
1.2. Mã học phần: COMM 110 1.3. Số tín chỉ: 02 1.4. Học phần tiên quyết/học
trước/song song:
không
1.5. Bộ môn phụ trách: Nhóm chuyên trách môn Lịch sử văn minh thế giới
1.6. Giảng viên giảng dạy STT Họ và tên Email 1
TS. Phạm Thị Thanh Huyền huyenptt@hnue.edu.vn 2
TS. Tống Thị Quỳnh Hương huongttq@hnue.edu.vn 3 TS. Trần Nam Trung namtrung@hnue.edu.vn 4 TS. Vũ Đức Liêm liemvd@hnue.edu.vn 5 TS. Phạm Thị Thuý phamthuyvnh@gmail.com 6 TS. Ninh Xuân Thao thaonx@hnue.edu.vn 7
PGS.TS Nguyễn Thị Huyền Sâm samnth@hnue.edu.vn 8 PGS.TS Văn Ngọc Thành thanhvn@hnue.edu.vn 9 PGS.TS Đào Tuấn Thành thanhdt@hnue.edu.vn 10 PGS. TS. Phạm Quốc Sử suphamquoc@yahoo.com 2. HỌC LIỆU 2.1. Giáo trình
2.1.1. Vũ Dương Ninh (chủ biên) (2002), Lịch sử văn minh thế giới, NXB Giáo dục, Hà Nội.
2.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
2.2.1. Lương Ninh (chủ biên) (2003), Lịch sử văn hóa thế giới cổ trung ại, NXB Giáo dục, Hà Nội.
2.2.2. Fernand Braudel (2003), Tìm hiểu các nền văn minh trên thế giới, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
2.2.3. Crane Brinton, John Christopher, Robert Lee Wolff, (Nguyễn Văn Lượng dịch)
(2004), Lịch sử phát triển văn hóa văn minh nhân loại, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
2.2.4. Samuel Hungtington (2005) (sách dịch), Sự va chạm của các nền văn minh, Nhà xuất bản Lao ộng, Hà Nội.
2.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
2.3.1. Will Durant, Nguyễn Hiến Lê (dịch) (2000), Lịch sử văn minh Ấn Độ, NXB Văn hóa
Thông tin, Hà Nội. lOMoAR cPSD| 40367505
2.3.2. Will Durant, Nguyễn Hiến Lê (dịch) (2000), Lịch sử văn minh Trung Quốc, NXB
Văn hóa Thông tin, Hà Nội
2.3.3. Will Durant, Nguyễn Hiến Lê (dịch) (2000), Lịch sử văn minh Ả rập, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
2.3.4. Nhiều tác giả (1999), Almanach: Những nền văn minh thế giới, NXB Văn hóa Thông
tin, Hà Nội.
2.3.5. Will Durant, Huỳnh Ngọc Chiến (dịch) (2014), Di sản phương Đông, NXB Hồng
Đức, Hà Nội. 2.4. Website
2.4.1. https://www.youtube.com/watch?v=BsDFQ0kFiLk
2.4.2. https://www.youtube.com/watch?v=VaKQHpqnRMA
2.4.3. https://www.youtube.com/watch?v=OsrULGvGNuc
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
MT1: Học phần trang bị những tri thức tổng quát về lịch sử văn minh thế giới: khải niệm
“văn hóa” và “văn minh”; cơ sở hình thành, những thành tựu cơ bản của văn minh phương
Đông thời cổ trung ại, văn minh phương Tây thời cổ ại, văn minh Tây Âu thời trung ại, văn
minh thế giới thời cận ại và hiện ại, những vấn ề ặt ra của lịch sử văn minh thế giới.
MT2: Vận dụng những tri thức ã học ể có ý thức tốt hơn trong việc trân trọng, bảo
tồn và phát huy giá trị của các di sản văn hóa quốc gia và thế giới; giải quyết tốt những vấn
ề của khoa học chuyên ngành và những vấn ề trong cuộc sống.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:
CĐR 1: Hình thành, bồi ắp ược những phẩm chất: yêu thiên nhiên, niềm tin vào học sinh,
yêu nghề, trung thực, trách nhiệm, ý thức tự học và tự nghiên cứu suốt ời. CĐR 2: Nắm
vững, hiểu, vận dụng ược những tri thức tổng quát về văn minh thế giới vào việc học tập,
nghiên cứu khoa học chuyên ngành và liên ngành.
CĐR 3: Rèn luyện ược năng lực tư duy phản biện: có tư duy ộc lập, phân tích và ánh giá
ược thông tin, lập luận phản bác có cơ sở khoa học ối với một nhận ịnh khác.
CĐR 4: Vận dụng ược tri thức tổng quát về lịch sử văn minh thế giới vào ời sống: xác ịnh
ược mục ích, nội dung, phương pháp, phương tiện và thái ộ giao tiếp trong các mối quan
hệ xã hội; thiết kế, tổ chức ược các hoạt ộng xây dựng môi trường văn hóa xã hội, nhà trường, công sở
Ma trận tích hợp giữa CĐR học phần với CĐR CTĐT CĐR CTĐT CĐR học phần 1 2 3 4 CĐR1 x CĐR2 x CĐR3 x CĐR4 x lOMoAR cPSD| 40367505 CĐR5 x CĐR6 x CĐR8 x CĐR10 x … CĐR23 CĐR23 x
Ma trận tích hợp giữa mục tiêu học phần và CĐR học phần CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 MT1 x x x x MT2 x x x x
5. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY, PHƯƠNG PHÁP KT, ĐG
5.1. Nội dung học phần
Tên chương Buổi
Số TC Phân bổ thời gian
Số tiết trên lớp Tự học có
Thảo luận hướng thuyết dẫn Chương 1: Những vấn ề 1 0,13 1,5 0,5 5
chung về lịch sử văn minh thế giới Chương 2: Văn minh 2-5 0,53 7 1 15 phương Đông thời cổ - trung ại Chương 3: Văn 6-8 0,4 4,5 1,5 12 minh phương Tây thời cổ trung ại
Chương 4: Văn minh Tây 9-10 0,26 3 1 8 Âu thời trung ại
Chương 5: Văn minh thế 11-13 0,34 3 2 15 giới thời cận ại
Chương 6: Văn minh thế 13-15 0,34 3 2 15 giới thời hiện ại lOMoAR cPSD| 40367505 Tổng cộng 2 22 8 60
5.2. Nội dung chi tiết, phương pháp giảng dạy
Chương 1: Những vấn ề chung về lịch sử văn minh thế giới
Mụ Nội dung chính
Số Phân bổ thời Phương pháp Phương pháp Yêu cầu c/bà giờ gian giảng dạy học tập sinh viên i Thả chuẩn bị thuyế o (tự học có t luận hướng dẫn) 1.1. 1,5 1,0 0,5 - Thuyết trình, -
Đọc tài - Đọc tài liệu
giảng giải minh liệu, phân tích 2.1.3.
họa, ối thoại tài liệu. (tr. 7 – 9) giữa giáo viên - Lên Rút ra nhận
và sinh viên… lớp, thực hiện biết về Khái
Các khái niệm cơ
- Tổ chức các các hoạt ộng niệm “văn
bản - Văn hóa
hoạt ộng của học tập trên hóa”, “văn - Văn minh sinh viên: thảo lớp minh” và luận, vận dụng - Kết một số khái
học vấn vào hợp giữa học niệm có liên thực tiễn.
tập cá nhân và quan (văn làm việc theo hiến, văn nhóm vật) 1.2. 0,5 0,5 0 - Thuyết trình, -
Đọc tài - Đọc tài liệu
giảng giải minh liệu, phân tích 2.1.3.
họa, ối thoại tài liệu. (tr.9 - 11). -
Phân kỳ lịch sử giữa giáo viên - Lên Nhận biết
văn minh thế giới -
và sinh viên… lớp, thực hiện khái quát về Văn minh thế giới
- Tổ chức các các hoạt ộng sự ra ời và trước phát kiến ịa
học tập trên tồn tại của hoạt ộng của lý lớp các nền văn sinh viên: thảo - Văn minh thế giới - Kết minh trong
luận, vận dụng hợp giữa học lịch sử thế sau phát kiến ịa lý
học vấn vào tập cá nhân và giới, phân kì thực tiễn.
làm việc theo lịch sử văn nhóm minh thế giới
Chương 2: Văn minh phương Đông thời cổ - trung ại
Mụ Nội dung chính
Số Phân bổ thời Phương pháp Phương pháp Yêu cầu c/bà giờ gian giảng dạy học tập sinh viên lOMoAR cPSD| 40367505 i Thả chuẩn bị thuyế o (tự học có t luận hướng dẫn) 2.1. 1 1 0 - Trình - Lên - Đọc tài
bày lí thuyết về lớp, thực hiện liệu 2.1.3.
cơ sở hình các hoạt ộng (tr. 12 – 49)
thành của nền học tập trên Nêu và phân văn minh Ai lớp tích ược các Cập và - Đọc tài cơ sở hình
Lưỡng Hà thời liệu, phân tích thành của
Văn minh Ai Cập cổ ại
các cơ sở hình các nền văn
và Lưỡng Hà thời - Vận thành của nền minh Ai cổ ại
dung lí thuyết, văn minh Ai Cập và - Cơ sở hình thành -
phân tích dẫn Cập và Lưỡng Lưỡng Hà Những thành tựu chứng làm rõ cổ ại. Hà cổ ại. tiêu biểu cơ sở hình Trình bày thành và những ược những thành tựu thành tựu tiêu tiêu biểu biểu của văn của nền văn minh Ai Cập và minh Ai Lưỡng Hà cổ ại Cập và Lưỡng Hà cổ ại lOMoAR cPSD| 40367505 2.2. 2,5 2,0 0,5 - Phân - Đọc tài - Đọc tài
tích những cơ liệu, phân tích liệu 2.1.3.
sở hình thành tài liệu. (tr.100– của nền văn - Lên 150) minh
Trung lớp, thực hiện Nhận biết
Quốc thời cổ - các hoạt ộng ược cơ sở trung ại
học tập trên hình thành - Phân lớp. và những tích, so sánh - Lựa Văn minh Trung thành tựu
làm sáng tỏ chọn trình bày
Quốc thời cổ- tiêu biểu những iểm một thành tựu trung ại của văn
tương ồng và tiêu biểu của - Cơ sở hình thành khác biệt trong văn minh minh Trung - Những thành tựu
cơ sở hình Trung Quốc Quốc thời tiêu biểu
thành của văn thời cổ - trung cổ - trung ại. minh Trung ại. Quốc thời cổ - trung ại so với văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ ại - Hướng dẫn tìm tài liệu ọc mở rộng về những thành tựu tiêu biểu của văn minh Trung Quốc thời cổ - trung ại. - Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến. lOMoAR cPSD| 40367505 2.3 2,5 2,0 0,5 - Phân - Đọc tài - Đọc tài
tích những cơ liệu, phân tích liệu 2.1.3.
sở hình thành tài liệu. (tr.69– 99) của nền văn - Lên Nhận biết
minh Ấn Độ lớp, thực hiện ược cơ sở
thời cổ - trung các hoạt ộng hình thành ại. học tập trên và những - Phân lớp. thành tựu tích, so sánh - Lựa tiêu biểu
làm sáng tỏ chọn trình bày của văn những iểm một thành tựu
tương ồng và tiêu biểu của minh Ấn Độ
khác biệt trong văn minh Ấn thời cổ -
cơ sở hình Độ thời cổ - trung ại. thành của văn trung ại. minh Ấn Độ
Văn minh Ấn Độ thời cổ - trung
thời cổ - trung ại - ại so với văn Cơ sở hình thành - minh Ai Cập, Những thành tựu Lưỡng Hà cổ ại tiêu biểu và văn minh Trung Quốc cổ -trung ại. - Hướng dẫn tìm tài liệu ọc mở rộng về những thành tựu tiêu biểu của văn minh Ấn Độ thời cổ - trung ại. - Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến. lOMoAR cPSD| 40367505 2.4 1 1 0 - Phân - Đọc tài - Đọc tài
tích những cơ liệu, phân tích liệu 2.1.3.
sở hình thành tài liệu. (tr.49– 68) của nền văn - Lên Nhận biết
minh Ả rập lớp, thực hiện ược cơ sở thời trung ại.
các hoạt ộng hình thành - Phân học tập trên và những tích, so sánh lớp. thành tựu làm sáng tỏ - Lựa tiêu biểu của những
iểm chọn trình bày văn minh Ả
tương ồng và một thành tựu
khác biệt trong tiêu biểu của rập thời
cơ sở hình văn minh Ả trung ại.
thành của văn rập thời trung minh Ả rập ại.
Văn minh Ả rập thời trung ại so
thời trung ại - Cơ với văn minh sở hình thành - Ai Cập, Những thành tựu Lưỡng Hà cổ ại tiêu biểu và văn minh Trung Quốc, Ấn Độ cổ - trung ại. - Hướng dẫn tìm tài liệu ọc mở rộng về những thành tựu tiêu biểu của văn minh Ả rập thời trung ại. - Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến. lOMoAR cPSD| 40367505 2.5 1 1 0 - Phân - Đọc tài - Đọc tài
tích những cơ liệu, phân tích liệu 2.1.3.
sở hình thành tài liệu. (tr.151–
Văn minh Đông của nền văn - Lên 183)
Nam Á thời cổ - minh
Đông lớp, thực hiện Nhận biết trung ại
Nam Á thời cổ các hoạt ộng ược cơ sở - Cơ sở hình thành - - trung ại
học tập trên hình thành Những thành tựu - Phân lớp. và những tiêu biểu tích, so sánh - Lựa thành tựu
làm sáng tỏ chọn trình bày tiêu biểu những iểm một thành tựu của tiêu
tương ồng và biểu của văn văn minh khác biệt trong minh Đông Đông Nam
cơ sở hình Nam Á thời cổ Á thời cổ -
thành của văn - trung ại. trung ại. minh Đông Nam Á thời cổ - trung ại so với những nền văn minh trước ó ã học. - Hướng dẫn tìm tài liệu ọc mở rộng về những thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung ại. - Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến.
Chương 3: Văn minh phương Tây thời cổ - trung ại
Mụ Nội dung chính
Số Phân bổ thời Phương pháp Phương pháp Yêu cầu c/bà giờ gian giảng dạy học tập sinh viên lOMoAR cPSD| 40367505 i Thả chuẩn bị thuyế o (tự học có t luận hướng dẫn) 3.1. 1 1 0 - Phân - Đọc tài - Nhận biết
tích những cơ liệu, phân tích ược cơ sở
sở hình thành tài liệu. hình thành của nền văn - Lên và những
minh Hy Lạp lớp, thực hiện thành tựu
Văn minh Hy Lạp thời cổ ại
các hoạt ộng tiêu biểu của
thời cổ ại - Hướng học tập trên văn minh - Cơ sở hình thành - dẫn tìm tài liệu lớp. Hy Lạp thời Những thành tựu ọc mở rộng về - Lựa tiêu biểu cổ ại. những thành chọn trình bày
tựu tiêu biểu một thành tựu
của văn minh tiêu biểu của văn minh Hy
Hy Lạp thời cổ Lạp thời cổ ại. ại. - Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến. 3.2. 1 1 0 - Phân - Đọc tài - Đọc tài
tích những cơ liệu, phân tích liệu 2.1.3.
sở hình thành tài liệu. (tr.184– của nền văn - Lên 248)
minh La Mã lớp, thực hiện Nhận biết thời cổ ại
các hoạt ộng ược cơ sở - Hướng học tập trên
Văn minh La Mã hình thành dẫn tìm tài liệu lớp.
thời cổ ại và những ọc mở rộng về - Lựa - Cơ sở hình thành - thành tựu những thành chọn trình bày Những thành tựu tiêu biểu
tựu tiêu biểu một thành tựu tiêu biểu của văn
của văn minh tiêu biểu của
La Mã thời cổ văn minh La minh La Mã ại. thời cổ ại. Mã thời cổ ại. - Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến. lOMoAR cPSD| 40367505 3.3. 3 2,5 0,5 - Phân - Đọc tài - Đọc
tích, thảo luận liệu, phân tích tài liệu
về những iều tài liệu. 2.1.3. kiện lịch sử ể - Lên (tr.249–
phân kì lịch sử lớp, thực hiện 299)
văn minh Tây các hoạt ộng - Nhận
Âu theo sơ kì, học tập trên biết ược
Văn minh Tây Âu trung kì và hậu lớp. những thành
thời trung ại - kì trung ại. - Lựa tựu tiêu biểu Văn minh Tây Âu - Hướng
chọn trình bày và chuyển thời sơ kì và trung
dẫn tìm tài liệu một thành tựu biến của văn kì trung ại
ọc mở rộng về tiêu biểu của minh Tây - Văn minh Tây Âu những
thành văn minh Tây Âu từ sơ kì thời hậu kì trung ại
tựu tiêu biểu Âu thời trung ến trung kì của văn minh ại. và hậu kì Tây Âu thời trung ại. trung ại. - Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến.
3.4 So sánh hai khu 1,0 0 1,0
- Thảo luận, - Đọc tài liệu, - Đọc tài liệu vực văn minh
phân tích về phân tích tài 2.1.3.
phương Đông và những iểm liệu. lOMoAR cPSD| 40367505
phương Tây cổ - tương ồng và - Lên (tr.299– 303) trung ại
khác biệt giữa lớp, thực hiện - Nhận biết - Cơ sở hình thành
hai khu vực các hoạt ộng ược những - Những ặc trưng văn
minh học tập trên iểm tương phương Đông lớp. ồng và và phương Tây - Lựa khác biệt
thời cổ - trung chọn trình bày của hai khu
ại (cơ sở hình một ặc trưng vực văn
thành và những khác biệt giữa minh ặc trưng) văn minh phương - Kết hợp lên phương Đông và lớp dạy học và Đông và phương Tây
học trực tuyến. phương Tây thời cổ -
thời cổ - trung trung ại (về ại. cơ sở hình thành và những ặc trưng).
Chương 4: Văn minh thế giới thời cận ại
Mụ Nội dung chính
Số Phân bổ thời Phương pháp Phương pháp Yêu cầu c/bà giờ gian giảng dạy học tập sinh viên i Thả chuẩn bị thuyế o (tự học có t luận hướng dẫn)
4.1 Cơ sở hình thành - 1 1 0 - Phân - Đọc tài - Đọc Kết quả của các
tích, thảo luận liệu, phân tích tài liệu cuộc phát kiến ịa
về những cơ sở tài liệu. 2.1.3. lý hình thành của - Lên (tr.304– - Thắng lợi
văn minh thế lớp, thực hiện 311) của các cuộc cách
giới thời cận ại. các hoạt ộng - Nhận mạng tư sản - Hướng học tập trên biết ược - Sự phát dẫn tìm tài liệu lớp. những cơ sở triển mạnh mẽ của ọc mở rộng về - Lựa hình thành nền kinh tế tư bản
cơ sở hình chọn trình bày của văn chủ nghĩa
thành của văn một cơ sở hình minh thế minh thế giới thành văn giới thời cận thời cận ại. minh thế giới - ại.
Kết hợp thời cận ại. lên lớp dạy học và học trực tuyến. lOMoAR cPSD| 40367505
4.2 Những thành tựu 3 2 1 - Phân - Đọc tài - Đọc chủ yếu
tích, thảo luận liệu, phân tích tài liệu - Cách mạng
về những thành tài liệu. 2.1.3. công nghiệp tựu tiêu biểu - Lên (tr.312– - Những phát
của văn minh lớp, thực hiện 333) minh lớn về khoa
thế giới thời các hoạt ộng - Nhận học kĩ thuật cận ại. học tập trên biết ược - Văn học – - Hướng lớp. những thành Nghệ thuật dẫn trình bày - Lựa tựu chủ yếu - Triết học
một thành tựu chọn trình bày của văn Ánh sáng và Chủ
tiêu biểu của một thành tựu minh thế nghĩa xã hội không
văn minh thế tiêu biểu của giới thời cận tưởng
giới thời cận ại. văn minh thế giới thời cận ại. - Kết hợp lên ại. lớp dạy học và học trực tuyến.
Chương 5: Văn minh thế giới thời hiện ại
Mụ Nội dung chính
Số Phân bổ thời Phương pháp Phương pháp Yêu cầu c/bà giờ gian giảng dạy học tập sinh viên i chuẩn bị Thả (tự học có thuyế o hướng dẫn) t luận
5.1. Bối cảnh lịch sử - 2 1 1 - Phân - Đọc tài - Đọc Sự xuất hiện của
tích, thảo luận liệu, phân tích tài liệu chủ nghĩa xã hội
về những bối tài liệu. 2.1.3. - Những cuộc cảnh lịch sử - Lên (tr.334– chiến tranh lớn trên
của văn minh lớp, thực hiện 362) thế giới
thế giới thời các hoạt ộng - Nhận - Sự phát triển hiện ại. học tập trên biết ược của chủ nghĩa tư - Hướng lớp. những bối bản dẫn trình bày - Lựa cảnh lịch sử
bối cảnh lịch sử chọn trình bày của văn
tác ộng ến văn một bối cảnh minh thế
minh thế giới lịch sử của văn giới thời
thời hiện ại. - minh thế giới thời hiện ại. hiện ại. Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến. lOMoAR cPSD| 40367505
5.2. Những thành tựu 3 2 1 - Phân tích, - Đọc tài - Đọc tài chủ yếu
thảo luận về liệu, phân tích liệu 2.1.3. - Cách mạng Khoa những thành tài liệu. (tr. 334– học – Công nghệ tựu tiêu biểu - Lên 362) của văn minh lớp, thực hiện các hoạt - Toàn cầu hóa và
thế giới thời ộng học tập - Nhận biết Khu vực hóa hiện ại. trên lớp. ược những
- Hướng dẫn - Lựa chọn thành tựu
trình bày một trình bày một chủ yếu của
thành tựu tiêu thành tựu tiêu văn minh
biểu của văn biểu của văn thế giới thời
minh thế giới minh thế giới hiện ại.
thời hiện ại. - thời hiện ại. Kết hợp lên lớp dạy học và học trực tuyến.
Chương 6: Những vấn ề ặt ra của lịch sử văn minh thế giới
Mụ Nội dung chính
Số Phân bổ thời Phương pháp Phương pháp Yêu cầu c/bà giờ gian giảng dạy học tập sinh viên i chuẩn bị Thả (tự học có thuyế o hướng dẫn) t luận
6.1. Vấn ề bảo tồn di 1 0,5 0,5 - Phân tích, - Đọc tài - Đọc sản
thảo luận về liệu, phân tích tài liệu - Biến ổi khí hậu và
những vấn ề tài liệu. 2.1.3. (tr. bảo tồn di sản - trong việc bảo - Lên 350– Ứng xử của con
tồn di sản văn lớp, thực hiện 362), các tài người với di sản
minh của nhân các hoạt ộng liệu Internet loại học tập trên có liên lớp. quan. - Lựa - Nhận chọn biết ược
trình bày một những vấn ề vấn ề trong ặt ra của
việc bảo tồn di việc bảo tồn sản văn minh di sản. nhân loại. lOMoAR cPSD| 40367505
6.2. Chiến tranh, xung 2 1,5 0,5 - Phân tích, - Đọc tài - Đọc
ột tôn giáo và
thảo luận về liệu, phân tích tài liệu
xung ột sắc tộc -
vấn ề chiến tài liệu. 2.1.3. (tr. Sự hủy hoại của tranh, xung ột - Lên 350– chiến tranh
tôn giáo và lớp, thực hiện 362), các tài - Xung ột tôn giáo
xung ột sắc tộc các hoạt ộng liệu Internet và xung ột sắc tộc
trong lịch sử học tập trên có liên văn minh nhân lớp. quan. loại. - Lựa - Nhận chọn trình bày biết ược
một vấn ề như những vấn ề chiến tranh ặt ra cho văn hay xung ột minh nhân sắc tộc, xung loại như
ột tôn giáo ảnh chiến tranh,
hưởng như thế xung ột sắc
nào ến tiến tộc, xung ột
trình lịch sử tôn giáo vẫn
văn minh nhân thường tiềm loại. ẩn những nguy cơ; cách thức ứng xử và giải quyết của con người. lOMoAR cPSD| 40367505
6.3. Văn minh hiện ại 2 1 1 - Phân tích, - Đọc tài - Đọc
và những giá trị
thảo luận về liệu, phân tích tài liệu
nhân văn bền
những mặt trái tài liệu. 2.1.3. (tr. vững của việc sử - Lên 350– - Mặt trái của dụng
những lớp, thực hiện 362), các tài việc sử dụng
phát minh khoa các hoạt ộng liệu Internet những phát
học kĩ thuật; học tập trên có liên minh khoa học kỹ
vấn ề phát triển lớp. quan. thuật. kinh tế và bảo - Lựa - Nhận - Vấn ề phát
vệ môi trường; chọn trình bày biết ược triển kinh tế và bảo
sự phân hóa một vấn ề về những giá vệ môi trường giàu nghèo.
sự liên quan trị nhân văn - Sự phân hóa
giữa những giá bền vững giàu nghèo
trị nhân văn luôn tồn tại
bền vững với trong nền văn minh hiện ại. văn minh hiện ại và những thách thức mà các giá trị ó phải ối mặt hiện nay.
Ma trận liên kết nội dung giảng dạy với CĐR học phần
Nội dung giảng dạy CĐR 1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 Chương Mục 1 1.1 1 3 2 1 1.2 1 3 1 1 2 2.1 2 3 3 2 2.2 2 3 3 2 2.3 2 3 3 2 2.4 2 3 3 2 2.5 2 3 3 2 lOMoAR cPSD| 40367505 3 3.1 2 3 3 2 3.2 2 3 3 2 3.3 2 3 3 2 3.4 2 3 3 2 4 4.1 2 3 2 2 4.2 2 3 2 2 5 5.1 2 3 2 2 5.2 2 3 2 2 6 6.1 2 3 3 2 6.2 2 3 3 2 6.3 2 3 3 2
Ba bậc óng góp: nhiều (3), trung bình (2), ít (1)
5.3. Phương pháp kiểm tra, ánh giá
5.3.1. Hình thức, tỷ trọng ánh giá
Hình thức ánh giá Tỷ trọng (%)
Đánh giá thường xuyên 20
Đánh giá chuyên cần 10 Bài tập 10
Kiểm tra giữa kỳ 20
Kiểm tra cuối kỳ 60
5.3.2. Ma trận tích hợp CĐR học phần với hình thức, phương pháp, công cụ kiểm
tra, ánh giá, phương pháp giảng dạy, học tập
CĐR Hình thức, phương pháp KT, ĐG và tỷ trọng Phương pháp Phương học
Hình thức Phương Công cụ Tỷ trọng giảng dạy pháp học tập phần pháp ánh giá (%) CĐR Đánh
giá Vấn áp; Câu hỏi; 100 Trao ổi, thảo Nghiên cứu cá 1
thường xuyên quan sát; hồ sơ học luận nhân, làm lOMoAR cPSD| 40367505 ánh giá tập; bài tập việc nhóm, qua sản thuyết thuyết trình phẩm trình học tập, nhóm, ánh giá phiếu ồng ẳng, ánh giá tự ánh theo tiêu chí giá CĐR Đánh giá Quan sát; Hồ sơ 20
Vận dụng các Kết hợp giữa 2
thường xuyên ánh giá học tập;
phương pháp, phương pháp qua sản bài tập
kĩ thuật dạy học tập cá phẩm thuyết học truyền nhân (nghe học tập, trình thống (Thuyết giảng, ghi ánh giá nhóm, trình, luyện chép, làm bài, ồng ẳng, ánh giá
tập..) với các tự học, tự tự ánh theo tiêu
phương pháp, nghiên cứu, giá chí
kỹ thuật dạy tương tác với Kiểm tra Viết Bài tập 20 học tích cực giảng viên) giữa kỳ nghiên
(nêu và giải với phương cứu/ Câu quyết vấn pháp học theo hỏi ề…), tổ chức nhóm. các hoạt ộng Kiểm tra cuối Viết/ Câu 60 vận dụng học kỳ Vấn áp hỏi/ ề vấn vào thực kiểm tra tiễn. CĐR Đánh giá Quan sát; Hồ sơ 10
Vận dụng các Kết hợp giữa 3
thường xuyên ánh giá học tập;
phương pháp, phương pháp qua sản bài tập
kĩ thuật dạy học tập cá phẩm thuyết học truyền nhân (nghe học tập, trình thống (Thuyết giảng, ghi ánh giá nhóm, trình, luyện chép, làm bài, phiếu ồng ẳng,
tập..) với các tự học, tự ánh giá tự ánh
phương pháp, nghiên cứu, theo tiêu giá
kỹ thuật dạy tương tác với chí học tích cực giảng viên) Kiểm tra giữa Viết Bài tập 20
(nêu và giải với phương kỳ nghiên quyết vấn pháp học theo cứu/ Câu ề…), tổ chức nhóm. hỏi các hoạt ộng lOMoAR cPSD| 40367505 Kiểm tra cuối Viết/ Câu 60 vận dụng học kỳ Vấn áp hỏi/ ề vấn vào thực kiểm tra tiễn. CĐR Đánh
giá Quan sát; Hồ sơ học 20
Vận dụng các Kết hợp giữa 4
thường xuyên ánh giá tập; bài
phương pháp, phương pháp qua sản tập
kĩ thuật dạy học tập cá phẩm học thuyết học truyền nhân (nghe tập, ánh trình thống (Thuyết giảng, ghi giá ồng nhóm, trình, luyện chép, làm bài, ẳng, tự ánh giá
tập…) với các tự học, tự ánh giá theo tiêu
phương pháp, nghiên cứu, chí
kỹ thuật dạy tương tác với Kiểm tra giữa Viết Bài tập 20 học tích cực giảng viên) kỳ nghiên
(nêu và giải với phương cứu/ Câu quyết vấn pháp học theo hỏi ề…), tổ chức nhóm. các hoạt ộng Kiểm tra cuối Viết/ Câu hỏi/ ề 60 vận dụng học kỳ Vấn áp kiểm vấn vào thực tra tiễn.
5.3.3. Tiêu chí ánh giá
Đánh giá thường xuyên
- Đánh giá chuyên cần
+ Sinh viên i học ầy ủ hoặc nghỉ có phép tối a 4 tiết/2 buổi: 10 iểm
+ Sinh viên nghỉ có phép 6 tiết/3 buổi, hoặc nghỉ không phép 2 tiết-6 tiết/1-3buổi trở lên: 5 iểm
+ Sinh viên nghỉ quá 20% số tiết (từ 7 tiết trở lên): 0 iểm (không ược kiểm tra cuối kỳ)
- Đánh giá các bài tập thuyết trình theo nhóm + Yêu cầu chung •
Được thể hiện bằng power point •
Thuyết trình nội dung kết hợp với trình chiếu sản phẩm power point •
Phải thực hiện theo úng kế hoạch + Tiêu chí ánh giá Nội dung ánh giá Tiêu chí ánh giá Điểm Sản phẩm Nội dung sản - Đầy ủ 3,0 power point phẩm - Chính xác (5 iểm) Hình thức sản - Đẹp, rõ ràng. 2,0 phẩm - Bố cục chặt chẽ lOMoAR cPSD| 40367505
Thuyết trình Phong thái, ngôn
- Phong thái tự tin, chững chạc… 1,0 (3 iểm) ngữ
- Diễn ạt rõ ràng, chuẩn xác, truyền cảm.
Trả lời câu hỏi, trao - Tư duy nhanh. 1,0 ổi
- Trả lời úng trọng tâm Thời gian
- Đảm bảo thời gian theo quy ịnh 1,0
Làm việc Sự tham gia, phối - Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên 2,0 nhóm
hợp của các thành - Có sự phối hợp của các thành viên trong (2 iểm)
viên trong nhóm thuyết trình và trả lời câu hỏi Tổng iểm 10
Kiểm tra giữa kỳ
- Hình thức: Thi viết (tự luận)/bài tập nghiên cứu
- Nội dung: Các vấn ề ã ược nghiên cứu
- Tiêu chí ánh giá: Theo câu hỏi và áp án  Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Thi viết (tự luận)/tiểu luận/vấn áp
- Nội dung: Các vấn ề ã ược nghiên cứu
- Tiêu chí ánh giá: Theo ề thi và áp án ( ối với thi viết/vấn áp)
Đối với tiểu luận tiêu chí ánh giá như sau TT Thang
Nội dung và tiêu chí ánh giá iểm
1 Xác nhận turnitin (tương ồng dưới 30%) 0,5 2 Nội dung 7,5
1.1 Xác ịnh ược ý nghĩa của chủ ề 0,5
1.2 Xác ịnh ược mục tiêu tìm hiểu chủ ề 0,5
1.3 Xác ịnh ược nhiệm vụ của chủ ề 0,5
1.4 Giải quyết ược các nhiệm vụ của chủ ề (các tiêu chí ược 6.0
cụ thể hóa trong áp án các ề tiểu luận)
3 Hình thức trình bày 2,0
2.1 Bố cục hợp lý, logic … 0,5
2.2 Tài liệu tham khảo sắp xếp úng qui ịnh, chú thích nguồn ầy 0,5 ủ. lOMoAR cPSD| 40367505
2.3 Diễn ạt rõ ràng, mạch lạc 0,5 2.4 Ít lỗi kỹ thuật 0,5 Tổng iểm 10
6. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN: Theo quy chế ào tạo hiện hành TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN (Phụ trách ngành/CTĐT)
(Phụ trách học phần)