Đề cương lý thuyết Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển
Đề cương lý thuyết Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính tiền tệ (TCTT1)
Trường: Học viện Chính sách và Phát triển
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
CHƯƠNG 1
Câu 1: “…là một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra khỏi thế giới hàng hóa, đóng
vai trò là vật ngang giá chung, đo lường giá trị của các hàng hóa khác” a. Tài chính b. Tiền tệ c. Bất động sản
d. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là:
a. Được chấp nhận rộng rãi
b. Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi, lâu dài mà không bị hư hỏng
c. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
d. Tất cả các phương án trên
Câu 3: Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng:
a. Chế độ tỉ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”
b. Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
c. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án định được lượng tiền cung ứng d. A và B
Câu 4: Giá cả trong nền kinh tế thay đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở: a. Theo cung cầu hàng hóa
b. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của chính phủ c. Một cách ngẫu nhiên
d. Theo giá cả của thị trường quốc tế
Câu 5: Trong nền kinh tế hiện vật, 1 con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, 1 bình sữa
có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của 1 bình sữa tính theo hàng hóa khác là: a. 10 ổ bánh mì b. 2 con gà c. Nửa con gà
d. Không đáp án nào đúng
Câu 6: Quan hệ tài chính luôn gắn với: a. Mua bán b. Sản xuất c. Tiêu dùng d. Tiền tệ
Câu 7: Chức năng của tài chính bao gồm:
a. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
b. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
c. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
d. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối
Câu 8: Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
a. Tài chính công, tài chính quốc tế
b. Tài chính doanh nghiệp, tài chính hộ gia đình c. Tài chính trung gian
d. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Trong hệ thống tài chính, các chủ thể đi vay bao gồm a. Chính phủ b. Doanh nghiệp c. Hộ gia đình
d. Tất cả các phương án trên CHƯƠNG 2
Câu 1: Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch tiền tệ a. Ngắn hạn b. Dài hạn
Câu 2: Thị trường tiền tệ không bao gồm: a. Liên ngân hàng
b. Thị trường chứng khoán
Câu 3: Thị trường vốn là nơi giao dịch
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn
b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn c. Kỳ phiếu d. Tiền tệ
Câu 4: Thị trường vốn không bao gồm:
a. Thị trường tín dụng ngắn hạn
b. Thị trường tín dụng trung và dài hạn
Câu 5: Thị trường chứng khoán là gì a. Sở giao dịch
b. Tất cả những nơi mua bán chứng khoán
Câu 6: Thị trường chứng khoán là một bộ phận của thị trường nào a. Thị trường sơ cấp b. Thị trường thứ cấp c. Thị trường tài chính
Câu 7: Tài sản tài chính bao gồm a. . b. .
c. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Tài sản nào sau đây có tính lỏng nhất a. Trái phiếu b. Bất động sản c. Tiền CHƯƠNG 3
Câu 1: Tổ chức trung gian tài chính là gì?
a. TCTGTC là nhà mô giới, giới thiệu người vay và người cho vay nhằm mục đích kiếm hoa hồng
b. TCTGTC là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính tiền tệ, cung cấp các
sản phẩm dịch vụ tài chính cho khách hàng
c. TCTGTC là cơ quan trong nước thực hiện chức năng giám sát, đảm bảo tính pháp lý cho khách hàng d.
Câu 2: Vai trò của tổ chức trung gian tài chính là gì
a. Thực hiện các chức năng giám sát, kiểm tra, thay mặt cho nhà nước thực
hiện chính sách minh bạch tài chính, chống tham nhũng
b. Giảm chi phí giao dịch, giảm thông tin bất cân xứng và giảm thiểu rủi ro đạo đức c. A+B
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 3: Hoạt động chủ yếu của tổ chức trung gian tài chính bao gồm?
a. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
b. Phát hành các loại chứng khoán
c. Sử dụng nguồn vốn huy động được để cho vay
d. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm? a. Ngân hàng thương mại b. Công ty tài chính
c. Quỹ đầu tư, quỹ hưu trị
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Công ty tài chính không được thực hiện nghiệp vụ:
a. Huy động vốn ngắn hạn
b. Huy động vốn dài hạn
c. Thanh toán qua tài khoản ngân hàng d. A+C
Câu 6: Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm? a. Công ty tài chính
b. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
c. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
d. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có:
a. Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn VN các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
b. Ngân hàng hợp tác xã VN và các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở c. Ngân hàng chính sách CHƯƠNG 4:
Câu 1: Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng:
a. Không vì mục tiêu lợi nhuận
b. Vì mục tiêu lợi nhuận
c. Vì an ninh, chính trị, xã hội
d. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
a. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
b. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
c. Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
d. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp
Câu 3: Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh các nghiệp vụ: a. Nhận tiền gửi b. Cấp tín dụng
c. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại:
a. Là toàn bộ nguồn tiền được NHTM tạo lập để cho vay và kinh doanh
b. Là toàn bộ nguồn tiền được NHTM tạo lập để cho vay và kinh doanh
c. Là toàn bộ nguồn tiền được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng
d. Là toàn bộ nguồn tiền được NHTM tạo lập để đầu tư và cho vay
Câu 5: Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào:
a. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác.
b. Tiền gửi, vốn vay các NHTM, vay ngân sách nhà nước.
c. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
d. Tiền gửi, vốn vay ngân ngân sách nhà nước
Câu 6: Ngân hàng thương mại không thể huy động từ: a. Ngân hàng trung ương
b. Ngân hàng thương mại khác c. Người dân d. Ngân sách nhà nước
Câu 7: Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại:
a. Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
b. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam
c. Ngân hàng Phát triển Việt Nam d. Ngân hàng TMCP Á Châu
Câu 8: Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các NHTM:
a. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
b. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
c. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
d. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền
Câu 9: Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại hình tiền gửi nào:
a. Tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi không kỳ hạn
b. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
c. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
d. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn:
a. Vì những ngân hàng này đang thiếu vốn trầm trọng
b. Vì những ngân hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và công ty chứng khoán
c. Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh trạnh trong quá trình hội nhập quốc tế
d. Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn theo... của ngân hàng nhà nước Việt Nam
Câu 11: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại ở Việt Nam do cơ quan nào quy định: a. Bộ tài chính
b. Ngân hàng nhà nước Việt Nam c. Bộ công thương
d. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Câu 12: Ngân hàng thương mại nào ở Việt Nam dưới đây 100% vốn sở hữu của nhà nước?
a. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
b. Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam
c. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
d. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Câu 13: Rủi ro tín dụng đối với ngân hàng thương mại là:
a. Rủi ro phát sih do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc
b. Rủi ro phát sinh do khách hàng không thực hiện trả nợ gốc và lãi
c. Rủi ro phát sinh do NHTM không có khả năng chi trả các nghĩa vụ tài chính
d. Rủi ro do sai sót trong quá trình quản trị .....
Câu 14: Thanh toán qua tài khoản ngân hàng phổ biến tại các nước vì:
a. Đây là hình thức thanh toán hiện đại nhất trong mọi thời đại
b. Đây là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn với chi phí thấp
c. Thanh toán theo hình thức này được hoàn toàn miễn thuế cho doanh nghiệp
d. Thanh toán theo hình thức này làm cho đồng..... trên thị trường tài chính. CHƯƠNG 5 Câu 1: Lãi suất là:
a. Lãi suất là tỷ lệ lạm phát của khoản tín dụng đó
b. Lãi suất là lợi nhuận có được khi đầu tư vào chứng khoán
c. Lãi suất là giá cả của tín dụng
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 2: Đường cầu tín dụng của doanh nghiệp là một đường dốc đi xuống vì:
a. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ thuận với lãi suất
b. Cầu tín dụng của doanh nghiệp tỷ lệ nghịch với lãi suất
c. Khi lãi suất thấp, nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp giảm vì giá trị trị đầu tư hiện tại thấp
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 3: Lãi suất có mối liên hệ như thế nào đối với tỷ lệ gửi tiết kiệm của hộ gia đình:
a. Tỷ kệ thuận (khi lãi suất cao, hộ gia đình sẽ gửi tiết kiệm nhiều hơn)
b. Tỷ lệ nghịch (khi lãi suất cao, hộ gia đình sẽ gửi tiết kiệm ít hơn)
c. Không có mối liên hệ nào
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 4: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi nhiều người muốn cho vay,
trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không bị ảnh hưởng
d. Thay đổi theo chính sách điều tiết của nhà nước
Câu 5:Tính toán giá trị hiện tại được gọi là ..., lãi suất dùng để tính giá trị hiện tại được gọi là...
a. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
b. Chiết khấu; lãi suất chiết khấu c. Chiết khấu d. Lãi suất chiết khấu
Câu 6: Trong tác phẩm nổi tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi suất
và tiền tệ”, Keynes J.M đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là: a. Động cơ giao dịch b. Động cơ dự phòng c. Động cơ đầu cơ d. A + B e. A + B + C
Câu 7: Quan hệ tín dụng là:
a. Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang người sử dụng
b. Sự chuyển nhượng có thời hạn
c. Sự chuyển nhượng kèm theo chi phí
d. Tất cả các phương án trên Câu 8: Tín dụng bao gồm: a. Cho vay b. Thuê mướn c. Bảo lãnh
d. Tất cả các phương án trên CHƯƠNG 6:
Câu 1: Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là:
a. Tiền mặt và tiền gửi có kì hạn
b. Tiền mặt và tiền gửi không có kỳ hạn
c. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
d. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân
Câu 2: Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là: a. M1 b. M2 c. M3
d. Tất cả các phương án trên
Câu 3: NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm... dự trữ ngân hàng thương mại và...cung tiền a. Tăng; tăng b. Giảm; giảm c. Tăng; giảm d. Giảm; tăng
Câu 4: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW mua trái phiếu chính phủ trên nghiệp vụ thị trường mở d. Không có đáp án đúng CHƯƠNG 7:
Câu 1: Nguyên nhân gây lạm phát trong nền kinh tế: a. Cầu kéo b. Chi phí đẩy c. Kỳ vọng thích nghi
d. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm phát
nhất định, tùy vào thực trạng của nền kinh tế:
a. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế đã đảm bảo tăng trưởng, tạo việc làm và an sinh xã hội
b. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỷ lệ nào cũng đều nguy hiểm
Câu 3: Lạm phát phi mã là lạm phát: a. Có tỷ lệ dưới 10%
b. Có tỷ lệ trên 10% (2-3 con số)
c. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài
Câu 4: Khi lạm phát ở mức cao, chính phủ thường áp dụng biện pháp:
a. Thắt chặt cung tiền, ấn định mức lãi suất cao b. Kiềm giữ giá cả
c. Cắt giảm chi tiêu công, hạn chế tăng lương
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Nếu lạm phát năm nay là 50%, bạn sẽ nắm giữ loại tài sản nào sau đây: a. Tiền mặt b. Cổ phiếu doanh nghiệp c. Trái phiếu chính phủ d. Vàng
Câu 6: Giá trị đồng VND giảm sút khi: a. Giá lương thực giảm b. Giá xăng dầu giảm
c. Người dân tiêu dùng ít hơn d. Lạm phát gia tăng CHƯƠNG 8:
Câu 1: Ngân hàng trung ương ban hành và thực thi chính sách nào sau đây: a. Chính sách tài khóa b. Chính sách tiền tệ c. Chính sách ngoại giao d. Chính sách thương mại
Câu 2: Ngân hàng trung ương thực hiện nghiệp vụ nào sau đây: a. Phát hành tiền
b. Thực thi chính sách tiền tệ
c. Quản lý hệ thống ngân hàng thương mại
d. Tất cả các phương án trên
Câu 3: Ngân hàng trung ương cho vay vốn đối với: a. Doanh nghiệp b. Cá nhân c. Ngân hàng thương mại d. Công ty bảo hiểm
e. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Ngân hàng trung ương niêm yết công khai:
a. Lãi suất tái cấp vốn b. Lãi suất chiết khấu c. Lãi suất qua đêm
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Ngân hàng trung ương không có chức năng nào sau đây: a. Phát hành tiền
b. Quản lý hệ thống thanh toán
c. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
d. Kiểm soát chính sách tài khóa
Câu 6: Mô hình tổ chức ngân hàng trung ương hiện nay của Việt Nam là:
a. Độc lập với Chính phủ, trực thuộc Quốc hội
b. Trực thuộc Chính phủ, nằm trong nội các của Chính phủ
c. Độc lập hoàn toàn với Chính phủ và Quốc hội
Câu 7: Quỹ dự trữ liên bang của Mỹ (FED): a. Trực thuộc chính phủ
b. Độc lập với chính phủ
c. Trực thuộc Bộ tài chính
d. Trực thuộc Ngân hàng thế giới
Câu 8: Chính sách tiền tệ là một bộ phận của chính sách nào sau đây: a. Chính sách tài khóa
b. Chính sách kinh tế vĩ mô
c. Chính sách kinh tế vi mô
d. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Chính sách tiền tệ mở rộng được thực thi khi nền kinh tế: a. Lạm phát cao b. Tăng trưởng nóng c. Suy thoái kinh tế
d. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Chính sách tiền tệ thắt chặt được thực thi khi nền kinh tế: a. Giảm phát b. Lạm phát cao c. Suy thoái kinh tế
d. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến nền kinh tế, chính trị, xã
hội. Khi đó NHTW sẽ thực hiện CSTT a. Thắt chặt cung tiền b. Mở rộng cung tiền
c. Tăng chi tiêu chính phủ d. Không có đáp án đúng
Câu 12: Khi NHTW cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong nền kinh tế là: a. Thất nghiệp b. Lạm phát c. Tăng trưởng nóng d. Câu b và c
Câu 13: Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng KT và tạo công ăn việc làm là các
mục tiêu nào của chính sách tiền tệ a. Mục tiêu trung gian b. Mục tiêu hành động c. Mục tiêu cuối cùng
Câu 14: Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là
a. Dành thời gian cho người dân hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng
tới việc thông báo quyết định ra công chúng
c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của
NHTW, gia tăng lòng tin vào NHTW
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với chính sách
Câu 15: Khi ngân hàng trung ương thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu
a. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
b. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
c. Nhu cầu đầu tư tăng lên
d. Tất cả các phương án trên
Câu 16: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
b. Đảm bảo khả năng thanh toán
c. Thực hiện chính sách tiền tệ d. Câu b và c
Câu 17: NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích:
a. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ vượt mức làm cung tiền giảm
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ ngân hàng trung ương nhiều hơn làm cung tiền tăng
c. Tất cả các phương án trên
Câu 18: Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tiền tệ:
a. Nghiệp vụ thị trường mở
b. Lãi suất tái cấp vốn c. Thuế
d. Lãi suất tái chiết khấu
Câu 19: Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tiền tệ a. Thuế
b. Nghiệp vụ thị trường mở c. Chi tiêu công d. Phí và lệ phí
Câu 20: Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại
b. Đảm bảo khả năng huy động vốn của ngân hàng thương mại
c. Thực thi chính sách tiền tệ d. PR,
Câu 21: Nghiệp vụ thị trường mở là công cụ của chính sách nào sau đây: a. Chính sách tài khóa b. Chính sách tiền tệ c. Chính sách thương mại d. Chính sách ngoại giao
Câu 22: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc,
lượng tiền cung ứng MS sẽ thế nào? a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi
Câu 23: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi NHTW giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc,
lượng tiền cung ứng MS sẽ thế nào? a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi
Câu 24: Khi NHTW mua trái phiếu chính phủ trên nghiệp vụ thị trường mở, được
coi là công cụ của chính sách:
a. Chính sách an sinh xã hội
b. Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tiền tệ thắt chặt
d. Không đáp án nào đúng
Câu 24: Khi NHTW bán trái phiếu chính phủ trên nghiệp vụ thị trường mở, được
coi là công cụ của chính sách:
a. Chính sách an sinh xã hội
b. Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tiền tệ thắt chặt
d. Không đáp án nào đúng CHƯƠNG 9
Câu 1: Nguyên tắc quản lý tài chính công: a. Tập trung dân chủ b. Tiết kiệm, hiệu quả c. Thống nhất
d. Công khai minh bạch và trách nhiệm giải trình
e. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Một năm ngân sách có thời gian a. 364 ngày b. 365 ngày c. 366 ngày
d. Không có phương án nào đúng
Câu 3: Năm ngân sách của Việt Nam:
a. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc ngày 31/12
b. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc ngày 31/3
c. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc ngày 30/6
d. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc ngày 30/9
Câu 4: Năm ngân sách của Mỹ:
a. Bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc ngày 31/12
b. Bắt đầu từ ngày 1/4 và kết thúc ngày 31/3
c. Bắt đầu từ ngày 1/7 và kết thúc ngày 30/6
d. Bắt đầu từ ngày 1/10 và kết thúc ngày 30/9
Câu 5: Nguyên tắc trong quản lý ngân sách nhà nước là:
a. Số bội chi NSNN phải lớn hơn chi thường xuyên
b. Tổng số chi thường xuyên phải lớn hơn tổng số thu thường xuyên
c. Tổng số thu thường xuyên phải lớn hơn tổng số chi thường xuyên
Câu 6: Hàng hóa và dịch vụ công có đặc điểm sau
a. Không được định giá theo thị trường b. Bán trên thị trường
c. Thường sẵn có với...
d. Được tài trợ bởi...
Câu 7: Nội dung nào sau đây thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước:
a. Kế toán ngân sách nhà nước
b. Tính toán ngân sách nhà nước
c. Quyết toán ngân sách nhà nước
d. Kiểm toán ngân sách nhà nước
Câu 8: Nội dung nào sau đây không thuộc chu trình quản lý ngân sách nhà nước
a. Lập dự toán ngân sách nhà nước
b. Quyết toán ngân sách nhà nước
c. Kế toán ngân sách nhà nước
d. Chấp hành dự toán ngân sách nhà nước Câu 9: Thuế là gì?
a. Là giá phải trả cho chính phủ cho việc sử dụng hàng hóa dịch vụ công
b. Là chi trả bắt buộc có thể không liên quan trực tiếp tới những lợi ích nhận
được từ hàng hóa và dịch vụ công
c. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
d. Được sử dụng bởi các..
Câu 10: Nền kinh tế hỗn hợp là:
a. Không có yếu tố thị trường
b. Không có yếu tố chính phủ
c. Các hoạt động của chính phủ chiếm một tỷ trọng nhất định trong giá trị
hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
d. Tất cả hàng hóa được bán theo giá thị trường
Câu 11: Chính sách tài khóa:
a. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động đến nền kinh tế
b. Do ngân hàng trung ương thực hiên
c. Là chính sách thông qua cung cầu ...để tác động nên nền kinh tế
d. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Chính sách tài khóa mở rộng được thực thi khi nền kinh tế: a. Tăng trưởng nóng b. Lạm phát cao c. Suy thoái kinh tế
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Chính sách tài khóa thu hẹp được thực thi khi nền kinh tế a. Lạm phát cao b. Giảm phát c. Suy thoái kinh tế
d. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ:
a. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
b. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
c. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
d. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
Câu 15: Trong điều kiện nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ:
a. Giảm chi tiêu công, giảm thuế
b. Tăng chi tiêu công, tăng thuế
c. Giảm chi tiêu công, tăng thuế
d. Tăng chi tiêu công, giảm thuế
Câu 16: Công cụ nào được sử dụng trong chính sách tài khóa:
a. Nghiệp vụ thị trường mở
b. Lãi suất tái cấp vốn c. Chi tiêu công
d. Lãi suất tái chiết khấu
Câu 17: Công cụ nào không được sử dụng trong chính sách tài khóa: a. Thuế
b. Nghiệp vụ thị trường mở c. Chi tiêu công d. Phí và lệ phí
Câu 18: Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế:
a. Trong dài hạn nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc gia
đó sẽ tăng cường xuất khẩu để trả nợ nước ngoài
b. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt chặt chi tiêu
để giảm mức bội chi ngân sách nhà nước
c. Nợ công tận dụng được hỗ trợ của nhà nước.....
Câu 19: Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy:
a. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài
b. Tăng cường tính minh bạch về thâm hụt NSNN và nợ công để đánh giá
chính xác mức độ an toàn nợ công và tăng định mức tín nhiệm quốc gia trên trường quốc tế
c. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng và các doanh nghiệp lớn
trong nền kinh tế để ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng nợ công do chính phủ
phải vay nợ để giải cứu ....
d. Tất cả các phương án trên
Câu 20: Công cụ nào sau đây không phải là công cụ của chính sách tài khóa nhằm
thực hiện mục tiêu đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững
a. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
b. Kế hoạch đầu tư công
c. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
Câu 21: Ở Việt Nam, chủ thể nào sau đây không thuộc phạm trù tài chính công:
a. Trường đại học công lập
b. Trường đại học tư thục c. Bệnh viện công lập
d. Cơ quan hành chính nhà nước CHƯƠNG 10
Câu 1: Phạm trù ngoại hối bao gồm:
a. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
b. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ c. Tiền nước ngoài
d. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Tỷ giá hối đoái là:
a. Giá trị của một đồng tiền so với vàng
b. Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
c. Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
d. Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác
Câu 3: Tỷ giá hối đoái được quyết định ở: a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường ngoại hối
c. Thị trường cổ phiếu d. Thị trường vốn
Câu 4: Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc
tế của nhiều nước vì:
a. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
b. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
c. Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
d. Tất cả các phương án trên
Câu 5: Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh
........ và đồng đô la Mỹ........ a. Tăng giá, tăng giá b. Giảm giá, tăng giá c. Tăng giá, giảm giá d. Giảm giá, giảm giá
Câu 6: Vào ngày 25/1/2009, một đồng đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy một
Euro đổi được khoảng......... đô la Mỹ a. 0.75 b. 1.00 c. 1.33 d. 1.75
Câu 7: Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm
của quốc gia đó ở nước ngoài sẽ.......và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ........ a. Tăng giá, giảm giá b. Tăng giá, tăng giá c. Giảm giá, giảm giá d. Giảm giá, tăng giá
Câu 8: Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm
của quốc gia đó ở nước ngoài sẽ.......và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ........ a. Tăng giá, giảm giá b. Tăng giá, tăng giá c. Giảm giá, giảm giá d. Giảm giá, tăng giá
Câu 9: Phá giá tiền tệ nhằm
a. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
b. Khuyến khích xuất khẩu
c. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
Câu 10: Chính sách tỷ giá cố định có tác động chủ yếu:
a. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hóa trong nước
b. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà nước
c. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ
d. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế
Câu 11: Tài chính quốc tế bao gồm các hoạt động: a. Thanh toán quốc tế b. Tín dụng quốc tế c. Đầu tư quốc tế
d. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Các chủ thể tham gia hoạt động tài chính quốc tế a. Nhà nước b. Ngân hàng thương mại c. Doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án trên CHƯƠNG 11
Câu 1: Các yếu tố ảnh hưởng tới tài chính doanh nghiệp bao gồm: a. Môi trường công nghệ
b. Môi trường văn hóa và dân số
c. Môi trường pháp luật và chính sách
d. Tất cả các phương án trên
Câu 2: Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của DN
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các hoạt động SXKD của DN
d. Tất cả các phương án trên
Câu 3: Công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Ban giám đốc b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các phương án trên
Câu 4: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là: a. Doanh nghiệp tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
Câu 5: Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án trên
Câu 6: Lợi thế công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân là: a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c. Trách nhiệm vô hạn
d. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
Câu 7: Mục tiêu về tài chính của công ty cổ phần là: a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
Câu 8: Về mặt tài chính, DN phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn
bộ tài sản của chủ sở hữu là: a. Công ty cổ phần b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không có đáp án nào đúng
Câu 9: Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động: a. Quản trị tiền mặt
b. Quản trị cơ sở hạ tầng
c. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
d. Quản trị hàng tồn kho CHƯƠNG 12
Câu 1: Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm:
a. Lương từ nhà tuyển dụng b. Thu nhập từ tài sản
c. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình d. Câu a và b e. Câu a,b,c
Câu 2: Hoạt động phân bổ và sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm: a. Chỉ tiêu tiêu dùng b. Gửi tiết kiệm
c. Cho thành viên trong gia đình vay
d. Mua cổ phiếu, trái phiếu’
Câu 3: Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn a. Gửi tiết kiệm b. Mua bảo hiểm
c. Mua cổ phiếu doanh nghiệp
d. Mua trái phiếu chính phủ
Câu 4: Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm:
a. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp
b. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế
c. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế
d. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế
Câu 5: Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm:
a. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát
b. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
c. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
d. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác