ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
INFO UTE LIBRARY
HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 04
NĂM 2020
TIẾNG ANH
CHUYÊN NGÀNH
CƠ KHÍ
lOMoARcPSD| 58605085
lOMoARcPSD| 58605085
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------------------
INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG
ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
ENGLISH FOR MECHANICAL ENGINEERING
(Ngành Sư phạm tiếng Anh – CTĐT 132TC)
lOMoARcPSD| 58605085
HCMUTE.EDU.VN – THÁNG 04 NĂM 2020
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................... 4
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE Library .......................................... 5
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN ............................ 9
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC ....................................................... 10
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................ 23
lOMoARcPSD| 58605085
LỜI NÓI ĐẦU
Tại trường Đại học phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên
theo học ngành phạm tiếng Anh” ào tạo cho sinh viên có khả năng ứng
dụng các kiến thức ã học vào hoạt ộng chuyên môn, phạm, cũng như
các kỹ năng mềm cần thiết dễ dàng thích nghi với những thay ổi trong
môi trường giảng dạy tiếng Anh. Sinh viên ược phát triển kiến thức và lập
luận kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp phát triển cá nhân, các kỹ năng giao
tiếp làm việc theo nhóm, ồng thời hình thành ý tưởng, thiết kế, triển
khai, vận hành trong môi trường nghề nghiệp và xã hội.
Khoa Ngoại ngữ của HCMUTE khoa duy nhất tại khu vực phía
Nam ào tạo ngành Sư phạm tiếng Anh kỹ thuật. Đây là lợi thế rất lớn của
sinh viên khi ra trường chiếm vị trí ộc tôn trong việc giảng dạy tiếng
Anh Kỹ thuật dễ dàng xin ược việc làm trong các trường nghề, trung
học chuyên nghiệp và cao ẳng nghề. Ngoài công việc giảng dạy, sinh viên
sau khi tốt nghiệp khả năng ảm nhận công việc trong nhiều lĩnh vực
khác nhau như biên dịch, phiên dịch kỹ thuật, tiếp viên hàng không, thư
ký, tổ chức sự kiện, trợ lý giám ốc, hướng dẫn viên du lịch, viết báo tiếng
Anh, biên tập viên tiếng Anh, và các nghề nghiệp trong các sở ngoại giao,
các công ty nước ngoài, các tổ chức, cơ quan có sử dụng tiếng Anh…
Bên cạnh ó, sinh viên khả năng học tập, nâng cao trình ộ sau khi
tốt nghiệp bằng cách tiếp tục học ở các bậc sau ại học (thạc sĩ, tiến sĩ) các
chuyên ngành trong lĩnh vực ngôn ngữ tiếng Anh.
Để áp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn học
ngành Ngành phạm tiếng Anhcủa sinh viên. Thư viện Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh ã biên soạn tài liệu thông tin về ề
cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên thể nghiên cứu,
tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.
Tài liệu thông tin về cương chi tiết môn học ngành Ngành phạm
tiếng Anh” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn
học ngành “Ngành phạm tiếng Anh” sẽ mang ến cho sinh viên nắm ược
phương pháp học nhanh nhất và ạt hiệu quả.
Mặc chúng tôi ã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc chắn
không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận ược những ý kiến óng góp từ
phía người sử dụng ể lần biên soạn sau ược hoàn chỉnh hơn.
Thư viện ĐHSPKT TP.HCM
lOMoARcPSD| 58605085
028.389 69 920
thuvien@hcmute.edu.vn
thuvienspkt@hcmute.edu.vn
facebook.com/hcmute.lib
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY
Đồng hành cùng ộc giả trên con ường chinh phục tri thức
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật giáo dục phục
vụ cho nhu cầu ào tạo của Nhà trường.
Hình thức phục vụ
Đọc tại chỗ
Mượn về nhà
Khai thác tài nguyên số 24/24
Các dịch vụ học tập trực tuyến
Các loại hình dịch vụ
1. Phục vụ trực tiếp tại thư viện: ược hướng dẫn tận tình với hệ thống
phòng ọc & Giáo trình mở, thể tìm ọc tài liệu dạng giấy, CD-
ROM, CSDL trực tuyến,…
2. Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ
yếu hội thảo (phục vụ hoạt ộng NCKH, chương trình ào tạo 150 tín
chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...).
3. Thiết kế website phục vụ hoạt ộng học tập, nghiên cứu khoa học, hội
thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub pages),
Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con.
4. Xuất bản kỷ yếu hội thảo: vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan ến hội nghị (logo hội nghị, banner,
poster…), Đăng ký xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các
tài liệu liên quan ến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài liệu
tham khảo,…
5. Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo các hoạt ộng học tập:
CD-ROM chương trình kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài
liệu, ghi ĩa CD- ROM, DVD, USB,…
6. Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng
chế…).
7. tả, tạo chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,
luận án, ề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế.
8. Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file
PDF sang file Word).
lOMoARcPSD| 58605085
9. Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...
10. Hỗ trợ, tư vấn phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát
triển các sản phẩm ặc thù của từng ơn vị.
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN
CSDL Giáo trình Tài liệu CSDL Sách tham khảo Việt học tập
văn
CSDL Luận văn, Luận án CSDL Sách tham khảo Ngoại văn
CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên
theo chương trình ào tạo sau ại học ược ăng trên các tạp chí chuyên
ngành) Địa chỉ liên hệ:
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Số 1-
3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)
Email: thuvienspkt@hcmute.edu.vn
http://thuvien.hcmute.edu.vn
http://thuvienso.hcmute.edu.vn
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK
UTE EBOOK”những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ iện
tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị ọc, máy tính
bảng iện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung Galaxy, HTC
Tablet,...) ể xem, ọc, và truyển tải.
“UTE EBOOK” hệ thống phân phối ch iện tử, cung cấp ến người dùng
các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên các thể
loại văn bản ọc, audio khác trên di ộng, thông qua các kênh website,
wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến thức mọi
lúc mọi nơi.
Stt
Tên ơn vị phát
hành
Website
Truy cập nhanh kho
giáo trình
1
Nhà Xuất Bản Tổng
Hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh
https://sachweb.com
https://bit.ly/2LSRz
XU
lOMoARcPSD| 58605085
2
Công Ty Cổ Phần Tin
Học Lạc Việt
http://sachbaovn.vn
https://bit.ly/2Zx8Y
Zn
3
Công Ty TNHH
Sách Điện Tử Tr
(YBOOK)
http://ybook.vn/
https://bit.ly/2GHF2l
Q
4
Công Ty Cổ Phần
https://read.alezaa.c
https://goo.gl/4MM7
Dịch Vụ Trực Tuyến
VINAPO
om
RM
5
Công Ty Cổ Phần
Thương Mại Dịch
Vụ Mê Kông COM
http://reader.vinaboo
k.com
https://goo.gl/i6Qpb
1
6
Thư viện Trường Đại
học Sư phạm Kỹ
thuật TP. HCM
http://thuvien.hcmut
e.edu.vn/
http://thuvien.hcmut
e.edu.vn/
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài
liệu phục vụ ào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao ẳng về việc xuất
bản giáo trình, tài liệu học tập iện tử nội sinh,… ạt chất lượng cao phục vụ
hoạt ộng ào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh giới thiệu ến Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao ẳng
về Chương trình hỗ trợ xuất bản iện tử: Sách chuyên khảo, giáo trình,
sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu phục vụ ào tạo, Kỷ yếu hội thảo,
tập san, tạp chí ”.
1. Cơ sở xây dựng chương trình: Căn cứ theo công văn Số:
4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và phát triển tài nguyên giáo
dục mở tại website: https://itrithuc.vn
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ - Giai oạn 05 năm (Từ
ngày 01/10/2019 ến hết ngày 01/10/2024)
3. Tổ chức chương trình
- Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm iện tử
- Thư viện Trường Đại học phạm Kỹ thuật TP. Hồ CMinh &
Các ơn vị liên kết.
- website: http://thuvien.hcmute.edu.vn
lOMoARcPSD| 58605085
- website: https://itrithuc.vn
- website: http://www.stinet.gov.vn
- website: https://sachweb.com - website các ơn vị liên kết.
5. Cấu trúc của xuất bản iện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh
Xuất bản iện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như sau:
- Trang bìa.
- Trang bìa phụ.
- Lời nói ầu: Trình bày ối tượng sử dụng, mục ích yêu cầu khi sử
dụng, cấu trúc nội dung, iểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách sử
dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn. - Mục lục.
- Danh mục các từ viết tắt (nếu có).
- Danh mục hình (nếu có)..
- Danh mục bảng biểu (nếu có)..
- Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận xêmina,
câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học tài liệu học tập từng
chương. - Phụ lục (nếu có).
- Tài liệu tham khảo.
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ
- Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
- Số 1-3 Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh.
- Email: luatvt@hcmute.edu.vn; thuvienspkt@hcmute.edu.vn
- Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS.
Trọng Luật)
Xin trân trọng giới thiệu ến Quý Thầy/Cô!
lOMoARcPSD| 58605085
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
TÌM KIẾM VÀ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM
http://thuvien.hcmute.edu.vn
thuvienspkt@hcmute.edu.vn
028.38969920
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và sinh
viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng ào tạo và nâng vị thế
của trường Đại học phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm cao mới,
xứng áng một trong những trường ại học hàng ầu của khu vực, nhà
trường ã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các cơ sở dữ liệu
trực tuyến giảng viên và sinh viên của trường khai thác. Việc khai thác
các tư liệu iện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo thêm nhiều cơ hội
tiếp cận với c kho liệu học thuật nghiên cứu giá trị cao ược
phổ biến trên toàn thế giới.
Để triển khai sử dụng khai thác các sở dữ liệu trực tuyến ạt hiệu quả,
Thư viện xin thông báo ến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh viên về nội dung
triển khai và sử dụng CSDL như sau:
Thông tin triển khai sử dụng:
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ việc
truy cập cho 25.000 sinh viên gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên chức
của nhà trường.
- Địa chỉ truy cập: http://csdl.hcmute.edu.vn/
- Sử dụng email do nhà trường cấp ể tạo tài khoản ăng ký: theo ịa
chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn theo ịa chỉ email của
sinh viên …@student.hcmute.edu.vn - Hình thức truy
cập: Theo IP ăng kí của nhà trường.
- Lưu ý: Việc khai thác các CSDL ược nhà xuất bản xác minh
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải ịa chỉ IP
username/password, quý thầy cô và bạn ọc chỉ có thể khai thác
các CSDL này trên hệ thống máy tính ược kết nối mạng trong
trường.
lOMoARcPSD| 58605085
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:
Trong quá trình sử dụng, quý thầy bạn c cần hỗ trợ kỹ thuật
xin vui lòng liên hệ:
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975,
email: yttn@hcmute.edu.vn
Thư viện trân trọng thông báo ến Quý Thầy Các Bạn Sinh
viên biết ể sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến ạt hiệu quả.
Trân trọng!
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
ENGLISH FOR MECHANICAL ENGINEERING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành ào tạo: Sư phạm tiếng Anh
TP. HỒ CHÍ MINH Trình ộ ào tạo: Đại học
KHOA NGOẠI NGỮ Chương trình ào tạo: Sư phạm tiếng Anh
Đề cương chi tiết môn học
1. Tên môn học: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
Mã môn học: ENME330437
2. Tên Tiếng Anh: ENGLISH FOR MECHANICAL
ENGINEERING
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực
hành/thí nghiệm,)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 6 tiết tự
học/ tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1/ .......................
2/ ....................... 3/
.......................
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
lOMoARcPSD| 58605085
Môn học tiên quyết: Không Môn học trước: Advanced Listening &
Speaking, Academic Writing, Upper-intermediate Reading.
6. Mô tả môn học (Course Description)
Học phần này cung cấp cho sinh viên những thuật ngữ và cấu trúc
ngữ pháp liên quan ến chuyên ngành khí như: các loại máy ơn
giản, máy công cụ, các phương pháp cắt gọt, kết nối vật liệu, c
nh, phân loại vật liệu… Các knăng nghe, nói, ọc, viết cùng với
kỹ năng dịch ược củng cphát triển nhằm giúp sinh viên vận
dụng các kiến thức ã học trong môi trường kỹ thuật. Qua ó, sinh
viên nắm vững kiến thức không những về tiếng Anh kỹ thuật
còn về chuyên ngành cơ khí ể ọc sách, nghiên cứu và phục vụ cho
nghề nghiệp trong tương lai.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mục tiêu
(Goals)
Mô tả
(Goal description)
(Môn học này trang bị cho sinh viên:)
Chuẩn
ầu ra
CTĐT
Trình
năng lực
G1
Kiến thức bản về chuyên ngành khí: các loại
máy bản, ặc tính, ứng dụng phân loại vật
liệu, những quy trình trong lĩnh vực kthuật
khí (quy trình thiết kế, hiệu chỉnh, lắp ráp, sửa
chữa bảo trì); kiến thức về các thuật ng
chuyên ngành cơ khí.
1.1
1.2
2
2
G2
Khả năng ọc hiểu, tóm tắt và dịch các tài liệu liên
quan ến chuyên ngành cơ khí; khả năng trình bày
bằng tiếng Anh các vấn ề cơ khí dựa trên khả năng
phân tích, tổng hợp tài liệu liên quan ến chuyên
ngành cơ k
2.1
2.2
3
3
G3
Kỹ năng thuyết trình nhóm về các chủ thuộc
chuyên ngành cơ khí và kỹ năng giao tiếp.
3.1
3.2
3
3
G4
khả năng hình thành ý tưởng, triển khai vận
dụng kiến thức, công nghệ mới ể có thể biên dịch
phiên dịch tốt những tài liệu về tiếng Anh
chuyên ngành Cơ khí.
4.1
4.2
3
3
8. Chuẩn ầu ra của môn học
Chuẩn ầu
ra MH
Mô tả
(Sau khi học xong môn học này, người
học có thể:)
Chuẩn ầu ra
CTĐT
Trình ộ
năng lực
G1
G1.1
Giải thích ược các thuật ngbản dùng
trong ngành cơ khí.
1.1
1.2
2
lOMoARcPSD| 58605085
G1.2
Nhận biết ặc tính, ứng dụng phân loại
vật liệu và một số quy trình trong lĩnh vực
kỹ thuật khí như quy trình, quy trình
lắp ráp, quy trình sửa chữa và quy trình
bảo trì.
1.1 1.2
2
G1.3
Nhn diện các loại máy, hình dạngcấu
trúc của máy, xe, c dụng c khác.
Hiu ược một số chức ng, nguyên tắc
hot ộng, ứng dụng và tầm quan trọng của
các thiết bị khí, các dụng cụ, linh kiện
trong kỹ thuật
1.1 1.2
2
G1.4
Hiu ược các quy tắc an toàn lao ộng, biết
ọc hiểu ý nghĩa của các biểu tượng cấm,
cảnh báo, ề phòng.
1.1 1.2
2
G2
G2.1
Đọc hiểu, tóm tắt và dịch tài liệu kỹ thuật
liên quan ến chuyên ngành khí bằng
tiếng Anh
2.1
2.2
3
G2.2
Trình bày bằng tiếng Anh các vấn ề cơ khí
dựa trên khả năng phân tích,
2.1
2.2
3
tổng hợp tài liệu liên quan.
G3
G3.1
Tho luận, bàn bạc, phân việc trong nhóm
trình bày các chủ trong lĩnh vực cơ khí.
3.2
3
G3.2
Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các
hoạt ộng học tập.
3.1
3.2
3
G4
G4.1
y dựng thái tích cực trong việc học
tiếng Anh chuyên ngành cơ khí tiếng
Anh kỹ thut: tự tra cứu, chọn lọc, sử dụng
hình ảnh, liệu trên internet cũng như vai
trò của biên phiên dịch Anh-Việt, Việt-
Anh trong thời ại toàn cầu hóa.
4.1
3
G4.2
Vận dụng ược các kiến thức ể có thể thực
hiện ược các công việc biên phiên dịch,
biên tập, hiệu ính cũng như ánh giá sản
phẩm biên phiên dịch trong lĩnh vực tiếng
Anh chuyên ngành Cơ Khí.
4.2
3
9. Đạo ức khoa học:
Các bài tập nhà dự án phải ược thực hiện từ chính bản thân
sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan
bằng hình thức ánh giá 0 (không) iểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học:
lOMoARcPSD| 58605085
Tuần
Nội dung
Chuẩn
ầu ra
môn
học
Trình
năng
lực
Phương
pháp dạy
học
Phương
pháp
ánh giá
1
Unit 1: Hand tools
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Introducing to
the course.
+ Using hand tools
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Applying basic cutting
angles to hand tools +
Using hammers,
Hacksaws, Filing
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
3
2
Unit 2: Simple machines
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Classifying types of
simple machines
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Describing complex
machines
G1.2
G2.1
2
3
3
Unit 3 : Mechanisms
lOMoARcPSD| 58605085
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp:
+ Describing types of
motion
+ Describing operations of
engines
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Mechanisms
+ Kinds of engines
G1.3
G2.1
2
3
4
Unit 4: Forces
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp:
+ Identifying forces on an
object
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Forces in engineering
G1.3
G2.1
2
3
5
Unit 5: Technology in use
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Describing technical
functions and applications
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
lOMoARcPSD| 58605085
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Describing
technical functions
and applications of
machines
and tools
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
6
Unit 5: Technology in use (cont.)
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Explaining how
technology works
+ Emphasizing
technical
advantages
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học ở
nhà: (6)
+ Simplifying and
illustrating technical
explanations
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
7
Unit 6: Materials technology
A/ Tóm tắt các ND và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Describing specific
materials
+ Categorising materials
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Describing and
Classifying materials
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
8
Unit 6: Materials technology
lOMoARcPSD| 58605085
(cont.)
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Specifying and describing
properties
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Discussing material
properties and quality
issues
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
9
Unit 7: Components and
assemblies
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
+ Explaining and
assessing manufacturing
techniques: cutting
operations, machine
tools
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Describing shapes and
features
+ Working with drawings
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
10
Unit 7: Components and
assemblies (Cont.)
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Explaining jointing and
fixing techniques:
joints and fixings
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
2
2
2
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
lOMoARcPSD| 58605085
G4.2
3
giải quyết
vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Describing positions of
assembled components
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
11
Unit 8: Breaking point +
Midterm Test
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Describing car parts and
damage of car parts
+ Describing types of
technical problems
+ Mid-term test
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Describing exterior and
interior car parts, types
of cars
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
12
Unit 8: Breaking point (cont.)
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Assessing and
interpreting faults
+ Discussing repairs and
maintenance
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
lOMoARcPSD| 58605085
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Describing the causes of
faults
+ Checking for required
items: tire changing
guide
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
13
Unit 9: Procedures and
Precautions
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
+ Describing health and
safety precautions
+ Working With Written
Instructions And Notices
G1.1
G1.2
G1.4
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Descrbing types of PPE
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
2
2
2
3
14
Unit 9: Procedures and
Precautions (cont.)
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
+ Emphasising the
importance of
precautions
+ Discussing regulations and
standards
G1.1
G1.2
G1.4
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
B/ Các nội dung cần tự học
nhà: (6)
+ Distinguishing types of
safety signs
G1.1
G1.4
G2.1
2
2
3
15
Revision, feedback & course
evaluation
lOMoARcPSD| 58605085
A/ Các nội dung và PPGD
chính trên lớp: (3)
Nội Dung (ND) GD trên lớp
1. Review units 1 – 9
2. Feedback on students‘
presentations
3. Course evaluation
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
-Thuyết
trình
- Dạy
học
theo
nhóm
- Dạy
học nêu và
giải quyết
vấn ề
Đánh giá
qua quan
sát &Trả
lời câu
hỏi ngắn
11. Đánh giá kết quả học tập:
- Thang iểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Hình
thức
KT
Nội dung
Thời
iểm
Chuẩn
ầu ra
ánh giá
Trình ộ
năng
lực
Phương
pháp ánh
giá
Công
cụ
ánh giá
Tỉ
lệ
(%
)
Bài tập, dự lớp
30
BT
#1
Hand tools,
simple machines,
motion, engines
Tun
4
G1.1
G1.2
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
Trắc
nghiệm
khách
quan/
tự luận/
bài dịch
Câu
hỏi
Câu
hỏi
TNK
Q
5
BT
Các loại lực, nhận
biết ặc tính, ứng
Tun
8
G1.1
G1.2
2
2
Trắc
nghiệm
Câu
hỏi
5
#2
dụng phân loại
vật liệu.
G1.3
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
3
3
3
3
3
3
khách
quan/
tự luận/
bài dịch
Câu
hỏi
TNK
Q
lOMoARcPSD| 58605085
BT
#3
Nhn biết
tả các dng lỗi k
thuật, ánh giá,
diễn giải trình
y ược nguyên
nhân của các lỗi
ấy. Nhận biết các
quy tắc an toàn lao
ộng, biết ọc
hiểu ý nghĩa c
biểu tượng
Tun
14
G1.3
G1.4
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
3
3
3
3
3
3
Trắc
nghiệm
khách
quan/
tự luận/
bài dịch
Câu
hỏi
Câu
hỏi
TNK
Q
5
BT
#4
Các bài tập
khác/Tham gia
hoạt ng trên
lớp/ở nhà
Tun
1-15
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
Trắc
nghiệm
khách
quan/
tự luận/
bài dịch
Câu
hỏi
Câu
hỏi
TNK
Q
1
5
Bài kiểm tra
10
KT
-Kiểm tra ( từ
chương 1 ến
chương 7) -Thời
gian làm bài: 30
– 45 phút
Tun
11
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G2.1
G2.2
G4.1
G4.2
2
2
2
2
3
3
3
3
Trắc
nghiệm
khách
quan/
tự luận/
bài dịch
Câu
hỏi
Câu
hỏi
TNK
Q
Thuyết trình
10
TT
Hàng tuần, một
nhóm sinh viên
ược yêu cầu ọc
và tìm hiểu
trước về ề tài sẽ
học trong tuần
và nhóm báo
cáo trước lớp
nội dung mình
tìm hiểu ược.
Tun
2-15
G1.1
G1.2
G1.3
G1.4
G2.1
G2.2
G3.1
G3.2
G4.1
G4.2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
Đánh giá
qua thực
hiện dự
án học
tập
Rubric
s
Thi cuối kỳ
50

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58605085 INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ HCMUTE.EDU.VN - THÁNG 04 NĂM 2020 lOMoAR cPSD| 58605085
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------- INFO UTE LIBRARY
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG
ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
ENGLISH FOR MECHANICAL ENGINEERING
(Ngành Sư phạm tiếng Anh – CTĐT 132TC) lOMoAR cPSD| 58605085
HCMUTE.EDU.VN – THÁNG 04 NĂM 2020 MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ........................................................................................... 4
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE Library .......................................... 5
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN ............................ 9
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC ....................................................... 10
GIỚI THIỆU CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................................ 23 lOMoAR cPSD| 58605085 LỜI NÓI ĐẦU
Tại trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, sinh viên
theo học ngành “Sư phạm tiếng Anh” ào tạo cho sinh viên có khả năng ứng
dụng các kiến thức ã học vào hoạt ộng chuyên môn, sư phạm, cũng như
các kỹ năng mềm cần thiết ể dễ dàng thích nghi với những thay ổi trong
môi trường giảng dạy tiếng Anh. Sinh viên ược phát triển kiến thức và lập
luận kỹ thuật, kỹ năng nghề nghiệp và phát triển cá nhân, các kỹ năng giao
tiếp và làm việc theo nhóm, ồng thời hình thành ý tưởng, thiết kế, triển
khai, vận hành trong môi trường nghề nghiệp và xã hội.
Khoa Ngoại ngữ của HCMUTE là khoa duy nhất tại khu vực phía
Nam ào tạo ngành Sư phạm tiếng Anh kỹ thuật. Đây là lợi thế rất lớn của
sinh viên khi ra trường vì chiếm vị trí ộc tôn trong việc giảng dạy tiếng
Anh Kỹ thuật và dễ dàng xin ược việc làm trong các trường nghề, trung
học chuyên nghiệp và cao ẳng nghề. Ngoài công việc giảng dạy, sinh viên
sau khi tốt nghiệp có khả năng ảm nhận công việc trong nhiều lĩnh vực
khác nhau như biên dịch, phiên dịch kỹ thuật, tiếp viên hàng không, thư
ký, tổ chức sự kiện, trợ lý giám ốc, hướng dẫn viên du lịch, viết báo tiếng
Anh, biên tập viên tiếng Anh, và các nghề nghiệp trong các sở ngoại giao,
các công ty nước ngoài, các tổ chức, cơ quan có sử dụng tiếng Anh…
Bên cạnh ó, sinh viên có khả năng học tập, nâng cao trình ộ sau khi
tốt nghiệp bằng cách tiếp tục học ở các bậc sau ại học (thạc sĩ, tiến sĩ) các
chuyên ngành trong lĩnh vực ngôn ngữ tiếng Anh.
Để áp ứng nhu cầu tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn học
ngành “Ngành Sư phạm tiếng Anh” của sinh viên. Thư viện Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh ã biên soạn tài liệu thông tin về ề
cương chi tiết môn học nhằm cung cấp cho sinh viên có thể nghiên cứu,
tìm hiểu, học tập về các môn học chuyên ngành.
Tài liệu thông tin về ề cương chi tiết môn học ngành “Ngành Sư phạm
tiếng Anh” nhằm hướng dẫn tìm kiếm và sử dụng tài liệu học tập các môn
học ngành “Ngành Sư phạm tiếng Anh” sẽ mang ến cho sinh viên nắm ược
phương pháp học nhanh nhất và ạt hiệu quả.
Mặc dù chúng tôi ã cố gắng, song việc biên soạn tài liệu chắc chắn
không tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận ược những ý kiến óng góp từ
phía người sử dụng ể lần biên soạn sau ược hoàn chỉnh hơn. Thư viện ĐHSPKT TP.HCM lOMoAR cPSD| 58605085 028.389 69 920 thuvien@hcmute.edu.vn thuvienspkt@hcmute.edu.vn facebook.com/hcmute.lib
GIỚI THIỆU CÁC DỊCH VỤ UTE LIBRARY
Đồng hành cùng ộc giả trên con ường chinh phục tri thức
Nơi cung cấp nguồn lực thông tin khoa học kỹ thuật và giáo dục phục
vụ cho nhu cầu ào tạo của Nhà trường. Cung cấp thông tin
Hình thức phục vụ ✓ Nội dung phong phú ✓ Đọc tại chỗ ✓ Đa dạng loại hình ✓ Mượn về nhà
✓ Cập nhật thường xuyên
✓ Khai thác tài nguyên số 24/24
✓ Các dịch vụ học tập trực tuyến
Các loại hình dịch vụ 1.
Phục vụ trực tiếp tại thư viện: ược hướng dẫn tận tình với hệ thống
phòng ọc & Giáo trình mở, có thể tìm ọc tài liệu dạng giấy, CD- ROM, CSDL trực tuyến,… 2.
Hỗ trợ công tác biên soạn xuất bản giáo trình và tài liệu học tập, kỷ
yếu hội thảo (phục vụ hoạt ộng NCKH, chương trình ào tạo 150 tín
chỉ, bổ sung hồ sơ xét các chức danh khoa học,...). 3.
Thiết kế website phục vụ hoạt ộng học tập, nghiên cứu khoa học, hội
thảo: Xây dựng template chung, Thiết lập các trang con (sub pages),
Cấp quyền và chuyển giao quyền quản trị trang con. 4.
Xuất bản kỷ yếu hội thảo: Tư vấn, thiết kế, dàn trang, Thiết kế các
hình ảnh, nhãn hiệu liên quan ến hội nghị (logo hội nghị, banner,
poster…), Đăng ký và xin giấy phép xuất bản kỷ yếu, Giám sát các
tài liệu liên quan ến chương trình như thư, thông tin hội nghị, tài liệu tham khảo,… 5.
Xây dựng các sản phẩm phục vụ hội thảo và các hoạt ộng học tập:
CD-ROM chương trình và kỷ yếu, Ứng dụng tự chạy giới thiệu tài
liệu, ghi ĩa CD- ROM, DVD, USB,… 6.
Cung cấp thông tin theo yêu cầu (danh mục tài liệu, tài liệu chuyên
ngành, kết quả nghiên cứu khoa học, tiêu chuẩn, phát minh sáng chế…). 7.
Mô tả, tạo và chọn danh mục “Tài liệu tham khảo” cho luận văn,
luận án, ề tài nghiên cứu khoa học theo chuẩn quốc tế. 8.
Chuyển dạng tài liệu (từ tài liệu dạng giấy sang file PDF, từ file PDF sang file Word). lOMoAR cPSD| 58605085 9.
Cung cấp các thiết bị hỗ trợ cho việc học tập và nghiên cứu,...
10. Hỗ trợ, tư vấn và phối hợp với Thư viện các trường trong việc phát
triển các sản phẩm ặc thù của từng ơn vị.
Với nhiều hình thức phục vụ phong phú, thuận tiện cho người học
NGUỒN TÀI NGUYÊN THÔNG TIN
▪ CSDL Giáo trình và Tài liệu ▪ CSDL Sách tham khảo Việt học tập văn
▪ CSDL Luận văn, Luận án
▪ CSDL Sách tham khảo Ngoại văn
▪ CSDL các bài báo khoa học (các bài báo nghiên cứu của học viên
theo chương trình ào tạo sau ại học ược ăng trên các tạp chí chuyên
ngành) Địa chỉ liên hệ:
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Số 1-
3 Võ Văn Ngân, Phường Linh chiểu, Quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (+84 028) 3896 9920, 3721223 (nội bộ 8223)
Email: thuvienspkt@hcmute.edu.vn http://thuvien.hcmute.edu.vn
http://thuvienso.hcmute.edu.vn
GIỚI THIỆU CÁC WEBSITE PHÁT HÀNH UTE EBOOK
UTE EBOOK” là những tác phẩm chỉ có thể dùng các công cụ iện
tử như máy vi tính, máy trợ giúp kỹ thuật số cá nhân (thiết bị ọc, máy tính
bảng và iện thoại thông minh như iPhone, iPad, Samsung Galaxy, HTC
Tablet,...) ể xem, ọc, và truyển tải.
“UTE EBOOK” là hệ thống phân phối sách iện tử, cung cấp ến người dùng
các nội dung sách,giáo trình, truyện, tạp chí, tài liệu, chuyên ề và các thể
loại văn bản ọc, audio khác trên di ộng, thông qua các kênh website,
wapsite và client giúp khách hàng có thể cập nhật thông tin kiến thức mọi lúc mọi nơi. Tên ơn vị phát Truy cập nhanh kho Stt Website hành giáo trình Nhà Xuất Bản Tổng https://bit.ly/2LSRz 1 Hợp Thành Phố Hồ https://sachweb.com XU Chí Minh lOMoAR cPSD| 58605085 Công Ty Cổ Phần Tin https://bit.ly/2Zx8Y 2 Học Lạc Việt http://sachbaovn.vn Zn Công Ty TNHH https://bit.ly/2GHF2l 3 Sách Điện Tử Trẻ http://ybook.vn/ Q (YBOOK) 4 Công Ty Cổ Phần
https://read.alezaa.c https://goo.gl/4MM7 Dịch Vụ Trực Tuyến om RM VINAPO Công Ty Cổ Phần
http://reader.vinaboo https://goo.gl/i6Qpb 5 Thương Mại Dịch k.com 1 Vụ Mê Kông COM
Thư viện Trường Đại http://thuvien.hcmut http://thuvien.hcmut 6 học Sư phạm Kỹ e.edu.vn/ e.edu.vn/ thuật TP. HCM
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT BẢN ĐIỆN TỬ:
Sách chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài
liệu phục vụ ào tạo, Kỷ yếu hội thảo, tập san, tạp chí
Nhằm hỗ trợ Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao ẳng về việc xuất
bản giáo trình, tài liệu học tập iện tử nội sinh,… ạt chất lượng cao phục vụ
hoạt ộng ào tạo, giảng dạy; Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh giới thiệu ến Quý Thư viện các Trường Đại học, Cao ẳng
về “Chương trình hỗ trợ xuất bản iện tử: Sách chuyên khảo, giáo trình,
sách tham khảo, sách hướng dẫn, tài liệu phục vụ ào tạo, Kỷ yếu hội thảo,
tập san, tạp chí
”.
1. Cơ sở xây dựng chương trình: Căn cứ theo công văn Số:
4301/BGDĐT-GDTX ngày 20 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng và phát triển tài nguyên giáo
dục mở tại website: https://itrithuc.vn
2. Thời gian triển khai chương trình hỗ trợ - Giai oạn 05 năm (Từ
ngày 01/10/2019 ến hết ngày 01/10/2024)
3. Tổ chức chương trình -
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh.
4. Đơn vị công bố phổ biến xuất bản phẩm iện tử -
Thư viện Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh & Các ơn vị liên kết. -
website: http://thuvien.hcmute.edu.vn lOMoAR cPSD| 58605085 - website: https://itrithuc.vn -
website: http://www.stinet.gov.vn -
website: https://sachweb.com - website các ơn vị liên kết.
5. Cấu trúc của xuất bản iện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh
Xuất bản iện tử giáo trình, tài liệu học tập nội sinh có cấu trúc như sau: - Trang bìa. - Trang bìa phụ. -
Lời nói ầu: Trình bày ối tượng sử dụng, mục ích yêu cầu khi sử
dụng, cấu trúc nội dung, iểm mới của giáo trình, hướng dẫn cách sử
dụng, phân công nhiệm vụ của tác giả biên soạn. - Mục lục. -
Danh mục các từ viết tắt (nếu có). -
Danh mục hình (nếu có).. -
Danh mục bảng biểu (nếu có).. -
Nội dung chính: Trình bày các chương, mục, tiểu mục và nội dung
chi tiết của từng chương, mục, tiểu mục, nội dung thảo luận xêmina,
câu hỏi ôn tập, bài tập, các nhiệm vụ tự học và tài liệu học tập từng
chương. - Phụ lục (nếu có). - Tài liệu tham khảo.
6. Để biết thêm thông tin chi tiết Quý Thầy/Cô liên hệ -
Thư viện Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. -
Số 1-3 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. -
Email: luatvt@hcmute.edu.vn; thuvienspkt@hcmute.edu.vn -
Điện thoại: 08.38969920 hoặc 0909836920; 0906836920 (ThS. Vũ Trọng Luật)
Xin trân trọng giới thiệu ến Quý Thầy/Cô! lOMoAR cPSD| 58605085
GIỚI THIỆU CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TRỰC TUYẾN
TÌM KIẾM VÀ SỬ DỤNG HIỆU QUẢ
Thư viện ĐH SPKT TP. HCM
http://thuvien.hcmute.edu.vn thuvienspkt@hcmute.edu.vn 028.38969920
Nhằm tăng cường năng lực nghiên cứu của tập thể giảng viên và sinh
viên của nhà trường, từng bước nâng cao chất lượng ào tạo và nâng vị thế
của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh lên tầm cao mới,
xứng áng là một trong những trường ại học hàng ầu của khu vực, nhà
trường ã tiến hành mua quyền sử dụng tài khoản truy cập các cơ sở dữ liệu
trực tuyến ể giảng viên và sinh viên của trường khai thác. Việc khai thác
các tư liệu iện tử, các CSDL trực tuyến sẽ góp phần tạo thêm nhiều cơ hội
tiếp cận với các kho tư liệu học thuật và nghiên cứu có giá trị cao và ược
phổ biến trên toàn thế giới.
Để triển khai sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến ạt hiệu quả,
Thư viện xin thông báo ến Quý Thầy Cô & Các Bạn Sinh viên về nội dung
triển khai và sử dụng CSDL như sau:
Thông tin triển khai sử dụng:
- Truy cập Web, không giới hạn số lượng người sử dụng, hỗ trợ việc
truy cập cho 25.000 sinh viên và gần 1.000 giảng viên, cán bộ viên chức của nhà trường.
- Địa chỉ truy cập: http://csdl.hcmute.edu.vn/
- Sử dụng email do nhà trường cấp ể tạo tài khoản ăng ký: theo ịa
chỉ email của cán bộ …@hcmute.edu.vn theo ịa chỉ email của
sinh viên …@student.hcmute.edu.vn - Hình thức truy
cập: Theo IP ăng kí của nhà trường.
- Lưu ý: Việc khai thác các CSDL ược nhà xuất bản xác minh
người dùng với nhiều lớp bảo mật qua dải ịa chỉ IP và
username/password, quý thầy cô và bạn ọc chỉ có thể khai thác
các CSDL này trên hệ thống máy tính ược kết nối mạng trong trường.
lOMoAR cPSD| 58605085
Thông tin hỗ trợ kỹ thuật:
Trong quá trình sử dụng, quý thầy cô và bạn ọc cần hỗ trợ kỹ thuật
xin vui lòng liên hệ:
Cô Trần Thị Ngọc Ý, Số ĐT 0919888975, email: yttn@hcmute.edu.vn
Thư viện trân trọng thông báo ến Quý Thầy Cô và Các Bạn Sinh
viên biết ể sử dụng và khai thác các cơ sở dữ liệu trực tuyến ạt hiệu quả. Trân trọng!
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
ENGLISH FOR MECHANICAL ENGINEERING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
Ngành ào tạo: Sư phạm tiếng Anh TP. HỒ CHÍ MINH
Trình ộ ào tạo: Đại học KHOA NGOẠI NGỮ
Chương trình ào tạo: Sư phạm tiếng Anh
Đề cương chi tiết môn học 1.
Tên môn học: TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
Mã môn học: ENME330437 2.
Tên Tiếng Anh: ENGLISH FOR MECHANICAL ENGINEERING 3.
Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm,)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 6 tiết tự học/ tuần) 4.
Các giảng viên phụ trách môn học: 1/ ....................... 2/ ....................... 3/ ....................... 5.
Điều kiện tham gia học tập môn học lOMoAR cPSD| 58605085
Môn học tiên quyết: Không Môn học trước: Advanced Listening &
Speaking, Academic Writing, Upper-intermediate Reading. 6.
Mô tả môn học (Course Description)
Học phần này cung cấp cho sinh viên những thuật ngữ và cấu trúc
ngữ pháp liên quan ến chuyên ngành Cơ khí như: các loại máy ơn
giản, máy công cụ, các phương pháp cắt gọt, kết nối vật liệu, ặc
tính, phân loại vật liệu… Các kỹ năng nghe, nói, ọc, viết cùng với
kỹ năng dịch ược củng cố và phát triển nhằm giúp sinh viên vận
dụng các kiến thức ã học trong môi trường kỹ thuật. Qua ó, sinh
viên nắm vững kiến thức không những về tiếng Anh kỹ thuật mà
còn về chuyên ngành cơ khí ể ọc sách, nghiên cứu và phục vụ cho
nghề nghiệp trong tương lai. 7.
Mục tiêu môn học (Course Goals) Mục tiêu Mô tả Chuẩn Trình ộ (Goals)
(Goal description) ầu ra năng lực
(Môn học này trang bị cho sinh viên:) CTĐT
Kiến thức cơ bản về chuyên ngành cơ khí: các loại 1.1 2
máy cơ bản, ặc tính, ứng dụng và phân loại vật 1.2 2
liệu, những quy trình trong lĩnh vực kỹ thuật cơ G1
khí (quy trình thiết kế, hiệu chỉnh, lắp ráp, sửa
chữa và bảo trì); kiến thức về các thuật ngữ
chuyên ngành cơ khí.
Khả năng ọc hiểu, tóm tắt và dịch các tài liệu liên 2.1 3
quan ến chuyên ngành cơ khí; khả năng trình bày 2.2 3 G2
bằng tiếng Anh các vấn ề cơ khí dựa trên khả năng
phân tích, tổng hợp tài liệu liên quan ến chuyên ngành cơ khí
Kỹ năng thuyết trình nhóm về các chủ ề thuộc 3.1 3 G3
chuyên ngành cơ khí và kỹ năng giao tiếp. 3.2 3
Có khả năng hình thành ý tưởng, triển khai và vận 4.1 3
dụng kiến thức, công nghệ mới ể có thể biên dịch 4.2 3 G4
và phiên dịch tốt những tài liệu về tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí. 8.
Chuẩn ầu ra của môn học Chuẩn ầu Mô tả Chuẩn ầu ra Trình ộ ra MH
(Sau khi học xong môn học này, người CTĐT năng lực học có thể:) 1.1
G1 G1.1 Giải thích ược các thuật ngữ cơ bản dùng trong ngành cơ khí. 1.2 2 lOMoAR cPSD| 58605085
Nhận biết ặc tính, ứng dụng và phân loại
vật liệu và một số quy trình trong lĩnh vực
G1.2 kỹ thuật cơ khí như quy trình, quy trình 1.1 1.2 2
lắp ráp, quy trình sửa chữa và quy trình bảo trì.
Nhận diện các loại máy, hình dạng và cấu
trúc của máy, xe, và các dụng cụ khác.
Hiểu ược một số chức năng, nguyên tắc G1.3 1.1 1.2 2
hoạt ộng, ứng dụng và tầm quan trọng của
các thiết bị cơ khí, các dụng cụ, linh kiện trong kỹ thuật
Hiểu ược các quy tắc an toàn lao ộng, biết
G1.4 ọc và hiểu ý nghĩa của các biểu tượng cấm, 1.1 1.2 2 cảnh báo, ề phòng.
Đọc hiểu, tóm tắt và dịch tài liệu kỹ thuật 2.1
G2.1 liên quan ến chuyên ngành cơ khí bằng 2.2 3 G2 tiếng Anh 2.1
G2.2 Trình bày bằng tiếng Anh các vấn ề cơ khí
dựa trên khả năng phân tích, 2.2 3
tổng hợp tài liệu liên quan.
Thảo luận, bàn bạc, phân việc trong nhóm
G3.1 ể trình bày các chủ ề trong lĩnh vực cơ khí. 3.2 3 G3 3.1
G3.2 Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt ộng học tập. 3.2 3
Xây dựng thái ộ tích cực trong việc học
tiếng Anh chuyên ngành cơ khí và tiếng
Anh kỹ thuật: tự tra cứu, chọn lọc, sử dụng G4.1 4.1 3
hình ảnh, tư liệu trên internet cũng như vai
trò của biên phiên dịch Anh-Việt, Việt- G4
Anh trong thời ại toàn cầu hóa.
Vận dụng ược các kiến thức ể có thể thực
hiện ược các công việc biên phiên dịch,
G4.2 biên tập, hiệu ính cũng như ánh giá sản 4.2 3
phẩm biên phiên dịch trong lĩnh vực tiếng Anh chuyên ngành Cơ Khí. 9.
Đạo ức khoa học:
Các bài tập ở nhà và dự án phải ược thực hiện từ chính bản thân
sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan
bằng hình thức ánh giá 0 (không) iểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học: lOMoAR cPSD| 58605085 Chuẩn Trình Phương Phương ầu ra Tuần Nội dung pháp dạy pháp môn năng học ánh giá học lực
Unit 1: Hand tools
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Introducing to G2.1 3 học lời câu the course. G2.2 3 theo hỏi ngắn + Using hand tools G3.1 3 nhóm 1 G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.2 2 nhà: (6) G1.3 2 + Applying basic cutting G2.1 3 angles to hand tools + Using hammers, Hacksaws, Filing
Unit 2: Simple machines
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Classifying types of G2.1 3 học lời câu simple machines G2.2 3 theo hỏi ngắn 2 G3.1 3 nhóm G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.2 2 nhà: (6) G2.1 3 + Describing complex machines 3
Unit 3 : Mechanisms lOMoAR cPSD| 58605085
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp: G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Describing types of G2.1 3 học lời câu motion G2.2 3 theo hỏi ngắn + Describing operations of G3.1 3 nhóm engines G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.3 2 nhà: (6) G2.1 3 + Mechanisms + Kinds of engines Unit 4: Forces
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp: G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Identifying forces on an G2.1 3 học lời câu object G2.2 3 theo hỏi ngắn 4 G3.1 3 nhóm G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.3 2 nhà: (6) G2.1 3
+ Forces in engineering 5
Unit 5: Technology in use
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Describing technical G2.1 3 học lời câu functions and applications G2.2 3 theo hỏi ngắn G3.1 3 nhóm G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề lOMoAR cPSD| 58605085
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.2 2 + Describing G1.3 2 technical functions G2.1 3 and applications of machines and tools
Unit 5: Technology in use (cont.)
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Explaining how G2.1 3 học lời câu technology works G2.2 3 theo hỏi ngắn + Emphasizing G3.1 3 nhóm 6 technical G3.2 3 - Dạy advantages G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.2 2 + Simplifying and G1.3 2 illustrating technical G2.1 3 explanations
Unit 6: Materials technology
A/ Tóm tắt các ND và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Describing specific G2.1 3 học lời câu materials G2.2 3 theo hỏi ngắn G3.1 3 nhóm 7 + Categorising materials G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.2 2 + Describing and G1.3 2 Classifying materials G2.1 3 8
Unit 6: Materials technology lOMoAR cPSD| 58605085 (cont.)
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Specifying and describing G2.1 3 học lời câu properties G2.2 3 theo hỏi ngắn G3.1 3 nhóm G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.2 2 + Discussing material G1.3 2 properties and quality G2.1 3 issues
Unit 7: Components and assemblies
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan + Explaining and G1.3 2 - Dạy sát &Trả assessing manufacturing G2.1 3 học lời câu techniques: cutting G2.2 3 theo hỏi ngắn operations, machine G3.1 3 nhóm 9 tools G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.2 2 + Describing shapes and G1.3 2 features G2.1 3 + Working with drawings
Unit 7: Components and
assemblies (Cont.)
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả 10 + Explaining jointing and G2.1 3 học lời câu fixing techniques: G2.2 3 theo hỏi ngắn joints and fixings G3.1 3 nhóm G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và lOMoAR cPSD| 58605085 G4.2 3 giải quyết vấn ề G1.1 2
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.2 2 nhà: (6) G1.3 2 + Describing positions of G2.1 3 assembled components 11
Unit 8: Breaking point + Midterm Test
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Describing car parts and G2.1 3 học lời câu damage of car parts G2.2 3 theo hỏi ngắn + Describing types of G3.1 3 nhóm technical problems G3.2 3 - Dạy
+ Mid-term test G4.1 3 học nêu và giải quyết G4.2 3 vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.2 2 + Describing exterior and G1.3 2 interior car parts, types G2.1 3 of cars
Unit 8: Breaking point (cont.)
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả + Assessing and G2.1 3 học lời câu 12 interpreting faults G2.2 3 theo hỏi ngắn + Discussing repairs and G3.1 3 nhóm maintenance G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề lOMoAR cPSD| 58605085
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.2 2
+ Describing the causes of G1.3 2 faults G2.1 3 + Checking for required items: tire changing guide
Unit 9: Procedures and Precautions
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.4 2 - Dạy sát &Trả + Describing health and G2.1 3 học lời câu safety precautions G2.2 3 theo hỏi ngắn + Working With Written G3.1 3 nhóm Instructions And Notices G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề 13 G1.1 2
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.2 2 nhà: (6) G1.3 2 + Descrbing types of PPE G2.1 3
Unit 9: Procedures and
Precautions (cont.)
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan + Emphasising the G1.4 2 - Dạy sát &Trả importance of G2.1 3 học lời câu precautions G2.2 3 theo hỏi ngắn 14 + Discussing regulations and G3.1 3 nhóm standards G3.2 3 - Dạy G4.1 3 học nêu và G4.2 3 giải quyết vấn ề
B/ Các nội dung cần tự học ở G1.1 2 nhà: (6) G1.4 2 + Distinguishing types of G2.1 3 safety signs 15
Revision, feedback & course evaluation lOMoAR cPSD| 58605085
A/ Các nội dung và PPGD G1.1 2 -Thuyết Đánh giá
chính trên lớp: (3) G1.2 2 trình qua quan
Nội Dung (ND) GD trên lớp G1.3 2 - Dạy sát &Trả 1. Review units 1 – 9 G1.4 2 học lời câu 2. Feedback on students‘ G2.1 3 theo hỏi ngắn presentations G2.2 3 nhóm 3. Course evaluation G3.1 3 - Dạy học nêu và G3.2 3 G4.1 3 giải quyết G4.2 3 vấn ề
11. Đánh giá kết quả học tập: - Thang iểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau: Chuẩn Trình ộ Công Tỉ Hình Phương năng cụ lệ thức Nội dung Thời ầu ra pháp ánh ánh giá (% KT iểm ánh giá lực giá ) Bài tập, dự lớp 30 Hand tools, Tuần G1.1 2 Trắc Câu 5 BT simple machines, 4 G1.2 2 nghiệm hỏi #1 motion, engines G1.3 2 khách Câu G2.1 3 quan/ hỏi G2.2 3 tự luận/ TNK G3.1 3 bài dịch Q G3.2 3 G4.1 3 G4.2 3
Các loại lực, nhận Tuần G1.1 2 Trắc Câu 5 BT biết ặc tính, ứng 8 G1.2 2 nghiệm hỏi #2 dụng và phân loại G1.3 2 khách Câu vật liệu. G2.1 3 quan/ hỏi G2.2 3 tự luận/ TNK G3.1 3 bài dịch Q G3.2 3 G4.1 3 G4.2 3 lOMoAR cPSD| 58605085 Nhận biết và mô Tuần G1.3 2 Trắc Câu 5 tả các dạng lỗi kỹ 14 G1.4 2 nghiệm hỏi BT thuật, ánh giá, G2.1 3 khách Câu #3 diễn giải và trình G2.2 3 quan/ hỏi bày ược nguyên G3.1 3 tự luận/ TNK nhân của các lỗi G3.2 3 bài dịch Q ấy. Nhận biết các G4.1 3 quy tắc an toàn lao G4.2 3 ộng, biết ọc và hiểu ý nghĩa các biểu tượng Các bài tập Tuần G1.1 2 Trắc Câu 1 BT khác/Tham gia 1-15 G1.2 2 nghiệm hỏi 5 #4 hoạt ộng trên G1.3 2 khách Câu lớp/ở nhà G1.4 2 quan/ hỏi G2.1 3 tự luận/ TNK G2.2 3 bài dịch Q G3.1 3 G3.2 3 G4.1 3 G4.2 3 Bài kiểm tra 10 -Kiểm tra ( từ Tuần G1.1 2 Trắc Câu chương 1 ến 11 G1.2 2 nghiệm hỏi KT chương 7) -Thời G1.3 2 khách Câu gian làm bài: 30 G1.4 2 quan/ hỏi – 45 phút G2.1 3 tự luận/ TNK G2.2 3 bài dịch Q G4.1 3 G4.2 3 Thuyết trình 10 Hàng tuần, một Tuần G1.1 2 Đánh giá Rubric nhóm sinh viên 2-15 G1.2 2 qua thực s ược yêu cầu ọc G1.3 2 hiện dự và tìm hiểu G1.4 2 án học trước về ề tài sẽ G2.1 3 tập TT học trong tuần G2.2 3 và nhóm báo G3.1 3 cáo trước lớp G3.2 3 nội dung mình G4.1 3 tìm hiểu ược. G4.2 3 Thi cuối kỳ 50