CÂU 1: Giai cp công nhân trong quan h sản nghĩa, Đó giai cấp không
s hữu tư liệu sn xut ch yếu ca xã hi, phi bán sc lao động và b bóc
lt giá tr thặng dư", đây là:
A. Phương din chính tr hi để xác định giai cp công nhân
B. Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân
C. Phương din kinh tếhi để xác định giai cp công nhân
D. Khái nim giai cp công nhân.
CÂU 2. Trong các ý sau đây, đâu ý th hiện điều kin khách quan quy
định s mnh lch s ca giai cp công nhân?
A. Bn thân giai cp công nhân s phát trin v cht ng s ng
B. Đại diện cho phương thc thn cách mng trit để , có ý thc t chc k
lut cao , có tinh thần đoàn kết
C. s lãnh đạo ca Đảng Cng sn
D. lun ch nghĩa Mác - Lênin soi sáng v đưng li đấu tranh
CÂU 3. S mnh lch s ca giai cp công nhân là?
A. Xóa b chế độ hu v liu sn xut
B. Thiết lp chế độ công hu v liu sn xut
C. Xóa b chế độ bn ch nghĩa
D. Xóa b chế độ ngưi bóc lột người, xóa b ch nghĩa tư bản , gii phóng giai
cấp công nhân , nhân dân lao động khi mi áp bc , bóc lt , xây dng xã
hi cng sn ch nghĩa
CÂU 4: Trong các ý sau đây, ý nào diễn đạt đặc điểm ca giai cp công nhân
Vit Nam?
A. Giai cp công nhân Vit Nam ra đời t nn sn xut đại công nghip
bàn ch nghĩa
B. Đại b phn giai cp công nhân Vit Nam gn bó cht ch vi li ích ca
thc dân Pháp trong cuc khai thác thuộc địa
C. Đại b phn giai cp công nhân Vit Nam xut thân t nông dân các
tng lớp lao động khác
D. Giai cp công nhân Vit Nam ra đời mun hơn giai cp sn Vit Nam
CÂU 5. Phm trù nào được coi cơ bn nht, xuất phát điểm ca ch
nghĩa xã hi khoa hc?
A. Giai cp công nhân
B. S mnh lch s ca giai cp công nhân
C. Chuyên chính vô sn
D. Đảng Cng sn - đội tiên phong ca giai cp công nhân
CÂU 6. " các c bn ch nghĩa, mc tiêu đấu tranh trc tiếp ca giai
cấp công nhân lao động chng bt công bất bình đẳng", ni dung
này thuộc lĩnh vực nào trong thc hin s mnh lch s ca giai cp ng
nhân trên thế gii hin nay?
A. Ni dung kinh tếhi
B. Ni dung chính tr - xã hi
C. Ni dung văn hóa - ng
D. Ni dung kinh tế - chính tr
Ni dung chính tr - hi s mnh lch s ca giai cp công nhân c c
tư bản ch nghĩa hiện nay là:
A. Mc tiêu lâu dài là giành chính quyn v tay giai cp công nhân và nhân dân
lao dng
B. Đấu tranh hòa bình, t do phát trin
C. Đấu chanh chng ch nghĩa bn vi mc tiêu chng ch nghĩa phân bit
chng tc, sc tc, tôn giáo
D. Đấu tranh chng bt công và bình đẳng hi
CÂU 7. Trong các ý sau đây, ý nào diễn đạt đặc đim ca giai cp công nhân
Vit Nam?
A. Giai cp công nhân Vit Nam con đẻ ca nn sn xut đại công nghip
B. Đại b phn giai cp công nhân Vit Nam gn bó cht ch vi li ích ca thc
dân Pháp trong cuc khai thác thuộc địa
C. Giai cp công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sản Vit Nam và
gn bó cht chế vi nông dân
D. Giai cp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản , trc tiếp đối kháng
với tư bản thực dân Pháp và bù lũ tay
CÂU 8. Nhng biến đổi khác bit ca giai cp công nhân ngày
A. Xu ng trí tu hóa tăng nhanh xu ng hin đại hóa
B. Xu ng trí tu hóa ng nhanh xu ng công nghip hóa
CÂU 9. Trong các ý sau đây, đâu ý th hiện là điều kin ch quan quy định
s mnh lch s ca giai cp công nhân?
A. tinh thn cách mng trit đ
B.
Đại din cho phương thc sn xut tiên tiến
C. ý thc t chck lut cao , có tinh thn đoàn kết
D. Bn thân giai cp công nhâns phát trin v cht ng s ng
CÂU 10. Chọn phương án điền vào ch trng "Giai cp công nhân c
c ch nghĩa tư bản ngày nay ..."?
A. Không còn b bóc lt
B. địa v làm ch
C. Vn b giai cp snch nghĩa bn bóc lt giá tr thng
D. liu sn xut và địa v làm ch
CÂU 11. Trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của ch nghĩa
hi th hin thuc tính bn cht ca ch nghĩa xã hi?
A. Ch nghĩa xã hi gii phóng giai cp , gii phóng dân tc , gii phóng xã
hi , gii phóng con người , tạo điều kiện để con người phát trin toàn din
B. Ch nghĩa hi hi do nhân dân lao động làm ch
C. Ch nghĩa xã hộinn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut
hiện đại và chế độ công hu v tư liệu xut ch yếu
D. Ch nghĩa hi nn văn hóa phát trin cao , kế tha phát huy
nhng giá tr của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân
CÂU 12. Khi phân tích v Hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa, C
Mác Ph Ăngghen cho rằng Hình thái kinh tế hi cng sn ch nghĩa
tri qua hai giai đon là
A. Giai đon thp và giai đon cao
B. Giai đon ch nghĩa xã hithi k quá đ
C. Giai đon ch nghĩa cng sn và thi k quá đ
D. Thi k quá độ và giai đon cao
CÂU 13. Đặc đim cơ bn ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi là?
A. Tn ti nn kinh tế nhiu thành phn
B.
y dng từng bước cơ sở vt cht - k thuật và đời sng tinh thn ca
ch nghĩa xã hi
C. Täng đưng chuyn chính cin
CÂU 14. Nhng nội dung ới đây, ni dung nào th hiện đặc đim thi
k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam?
A.
Phát trin kinh tế nhanh bn vng ; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm
trước trên sở gi vng ổn đnh kinh tế Vĩ , đi mi hình tăng
trưởng, cơ cấu li nn kinh tế
B. Xut phát t mt hi vn thuộc địa , na phong kiến , lực lượng sn
xut rt thp ; tri qua chiến tranh ác lit, kéo dài ; các thế lực tđịch thưng
xuyên tìm cách phá hoi , chng phá chế độ
C. Đẩy mnh công nghip hóa . hiện đại hóa , chú trng công nghip hóa , hin
đại hóa nông nghip , nông thôn gn vi xây dng nông thôn mi
D. Xây dng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến , đậm đà bản sc dân tc, con
ngưi Vit Nam phát trin toàn diện đáp ng yêu cu phát trin bn vững đất
c và bo v vng chc T quc xã hi ch nghĩa
CÂU 15. Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác - Lênin, quá đ gián tiếp t ch
nghĩa tư bn lên ch nghĩa cng sn áp dng đi vi nhng nưc?
A. Phát trin rút ngn
B. Đã tri qua cách mng xã hi ch nghĩa
C. Đã tri qua ch nghĩa bn phát trin
D.
Chưa tri qua ch nghĩa bn phát trin
CÂU 16. Trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của ch nghĩa
hi thế hin là đặc trưng về phương din kinh tế ca ch nghĩa xã hi?
A. Ch nghĩa xã hội gii phóng giai cp , gii phóng dân tc , gii phóng xã hi
, giải phóng con người , tạo điều kiện để con người phát trin toàn din
B. Ch nghĩa xã hi xã hi do nhân dân lao động làm ch
C.
Ch nghĩa hi nn kinh tế phát trin cao da trên lc ng sn xut
hin đại chế độ công hu v liu sn xut ch yếu
D. Ch nghĩa hi nn văn hóa phát trin cao , kế tha phát huy
nhng giá tr của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loi
CÂU 17. y cho biết "Tn ti nn kinh tế ng hóa nhiu thành phn"
biu hiện lĩnh vực nào trong đặc điểm ca thi k quá độ lên ch nghĩa
hi?
A. Lĩnh vc kinh tế
B.
Lĩnh vc chính tr
C.
Lĩnh vực ng - văn hóa
D. Lĩnh vc hi
CÂU 18. Trong chương trình môn hc, ch nghĩa hi đưc tiếp cn
mấy góc độ
A. bn góc độ
CÂU 19. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin, có hai loi quá đ t
ch nghĩa tư bn lên ch nghĩa cộng sn là?
A. Quá độ trc tiếp quá độ rút ngn
B. Quá độ trc tiếp và quá độ gián tiếp
C. Quá độ rút ngn nhy vt
D. Quá độ gián tiếp và cách mng xã hi ch nghĩa
CÂU 20. Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, quá độ trc tiếp t ch
nghĩa tư bn lên ch nghĩa cng sn áp dng đi vi nhng nưc?
A. Phát trin rút ngn
B. Đã tri qua cách mng xã hi ch nghĩa
C. Đã tri qua ch nghĩa bn phát trin
D. Chưa tri qua ch nghĩa bn phát trin
CÂU 21. Trong quá trình hình thành và phát trin, ch nghĩa tư bn có mâu
thun ni ti, biu hin v mt xã hội đó là?
A. Mâu thun gia tính cht xã hi hóa ca lực lượng sn xut vi chế độ s
hu công hu v tư liu sn xut
B.
Mâu thun gia tính cht xã hi hóa ca lc lượng sn xut vi chế độ
chiếm hu nhân bn ch nghĩa đối vi liu sn xut
C. Mâu thun gia giai cp công nhân hin đại vi giai cp sn li thi
CÂU 22. Với tư cách là một hình thái nhà nưc, mt chế độ chính tr, trong
lch s nhân loại cho đến nay tn ti nhng nn dân ch nào?
A. Dân ch công xã nguyên thy , dân ch ch nô , dân ch phong kiến , dân
ch tư sản , dân chhi ch nghĩa
B. Dân ch ch , dân ch phong kiến , dân ch sn
C. Dân ch ch , dân ch phong kiến , dân ch sn , dân ch hi
ch nghĩa
D. Dân ch ch , dân ch sn , dân ch xã hi ch nghĩa
CÂU 23. Căn c vào lĩnh vc tác động ca quyn lc nhà c, chức năng
ca nhà nưC xã hi ch nghĩa đưc chia thành?
A. Chc năng đối ni , chc năng đối ngoi
B. Chc năng kinh tế, chính tr , văn hóa , hi
C. Chc năng trn áp , chc năng xây dng
CÂU 24. Trong các ý sau đây, ý nào th hin bn cht của nhà c xã
hi ch nghĩa?
A. Mang bn cht ca giai cp ch
B. Mang bn cht ca giai cấp địa ch phong kiến
C. Mang bn cht ca giai cp công nhân
D. Mang bn cht ca giai cp sn
CÂU 25. Chừng nào con người và xã hi còn tn ti, chừng nào văn minh
nhân loại chưa bị dit vong, dân ch vn tn ti với tư cách là?
A. S chuyn hóa theo các giai cp thng tr
B. Mt đi khi nhà c tiêu vong
C. Mt giá tr nhân loi chung
D. nguyên tc t chc nhà c
CÂU 26. V phương diện quyn lc, dân ch đưc hiu là?
A. Mt nguyên tc nguyên tc dân ch
B. Hình thái nhà c
C.
Hình thc nhà c
D. Quyn lc thuc v nhân dân
CAU 27. Trong nhng nội dung dưới đây, nội dung nào th hin s biến
đổi có tính quy lut ca cơ cấu xã hi giai cp trong thi k quá độ lên ch
nghĩa xã hi?
A. cấu xã hi - giai cp biến đổi gn lin b quy định bi s phát trin ca
giai cp công nhân v chất lượng s ng trong thi k quá đ lên ch
nghĩa xã hội
B. cấu hi giai cp biến đối gn lin và b quy định bi s thay thế cán
b lãnh đạo trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội
C.
cu hi - giai cp bin đổi gn liên b quy đnh bi cu kinh tế
ca thi k quá độ lên ch nghĩa hi
D. cu hi - giai cp biến đổi gn lin b quy đnh bi s liên minh
công - nông trí thc trong thi k quá độn ch nghĩa xã hội
CÂU 28. Nhng cộng đồng người cùng toàn b nhng mi quan h hi
do s tác động ln nhau ca các cộng đồng y to nên, đưc gi là?
A. Dân ch
B. Nhà c
C. Dân tc
D. cu hi
CÂU 29. H thng các giai cp, tng lp xã hi tn ti khách quan trong mt
chế đ hi nhất định, thông qua nhng mi quan h v s hữu liệu sn
xut, v t chc qun lý qtrình sn xut, v địa v chính tr - hi gia
các giai cp và tng lớp, được gi là?
cu hi giai cp
CÂU 30. Cương lĩnh dân tc ca V.I.Lênin bao gm nhng ni dung nào?
A. Các dân tc có quyền bình đẳng , các dân tc có quyn t quyết , các dân tc
có quyn chia tách hoc sáp nhp vi nhau
B. Các dân tc hoàn toàn bình đẳng , các dân tc đưc quyn t quyết , liên
hip công nhân tt c các dân tc
C. Các dân tc có quyền bình đẳng , các dân tc có quyn t quyết , các dân tc
có quyn liên minh vi nhau
D. Các dân tc có quyền bình đẳng , các dân tc có quyn t quyết , các dân tc
có quyn ly khai
CÂU 31. Theo nghĩa hẹp, dân tc đưc hiu là?
A. mt b phn hay thành phn ca quc gia
B. b lc hay b tc
C. quc gia dân tc
D. th tc hay b lc
CÂU 32. Nghiên cu vn đề dân tc, V.I.Lênin phát hin ra hai xu ng
khách quan trong s phát trin quan h dân tc, đó là?
A. Các dân tcquyn bình đẳngsn các c đoàn kết li
B. Liên hip công nhân tt c các dân tc và các dân tc quyn t quyết
C. Các dân tc quyn bình đẳng quyn t quyết
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc đc lp và
các dân tc trong tng quc gia , thm chí các dân tc nhiu quc gia mun liên
hip li vi nhau
CÂU 33. Dân tc quá trình phát trin lâu dài ca hi loài ngưi, tri
qua các hình thc cng đng t thp đến cao đó là?
A. Th tc , b lc , gia đình , dân tc
B. Th tc , b tc , gia đình , dân tc
C. Th tc , b tc , dân tc , gia đình
D. Th tc, b lc , b tc, dân tc
CÂU 34. Trong nhng nội dung sau đây, nội dung là ngun gc ra đi ca
tôn giáo?
A. T nhiên, kinh tế , xã hi ; nhn thc ; tâm
B. Tính lch s tôn giáo ; tính qun chúng ca tôn giáo ; tính chính tr ca tôn
giáo
C. Do nhn thc nh cm tâm ca con ngưi
D. hin ng văn hóa hi do con ngưi sáng to ra
CÂU 35. Trong các ni dung sau đây, ni dung nào th hin đặc đim
dân tc Vit Nam?
A. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đẳng , đoàn kết , tương tr ,
giúp nhau cùng phát trin , cùng nhau phấn đấu thc hin thng li s nghip
công nghip hóa , hiện đại hóa đất nước , xây dng và bo v T quc Vit
Nam hi ch nghĩa . Kiên quyết đu tranh vi mọi âm u chia rẽ dân tc
B. Thc hiện nh đẳng , đoàn kết , tôn trng , giúp nhau cùng phát trin gia
các dân tc ; nâng cao tính ch cc chính tr ca công dân ; nâng cao
nhn thc của đồng bào các dân tc thiu s v tm quan trng ca vn đề
dân tộc , đoàn kết các dân tc , thng nht mục tiêu chung là đc lp dân
tc và ch nghĩa xã hội
C. s chênh lch v s dân gia các tộc người ; các dân tộc trú xen k
nhau ; các dân tc thiu s phân b ch yếu địa bàn v trí chiến lược;
các dân tc trình độ phát trin không đều ; truyn thng đoàn kết ,
gn ; bn sắc văn hóa riêng, góp phn to nên s phong phú , đa dng
v văn hóa
D. Phát trin toàn din chính tr , kinh tế , n hóa , hi an ninh - quc
phòng trên đa bàn vùng dân tc min núi ; gắn tăng trưởng kinh tế vi
gii quyết các vấn đề hi , thc hin tt chính sách dân tc ; quan m
phát trin , bồi dưỡng ngun nhân lực ; chăm lo xây dựng đội ngũ cán bộ dân
tc thiu s ; gi n phát huy nhng giá tr , bàn sắc văn hóa truyn
thng các dân tc thiu s
Câu 11: Trong nhng đặc trưng sau đây, đc trưng nào của ch nghĩa xã
hi th hin tính nhân văn, nhân đo?
A. Có nền văn hóa phát triển cao , kế tha và phát huy nhng giá tr của văn hóa
dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Do nhân dân lao động làm ch
C. Có nn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut hiện đạichế độ
công hu v tư liu sn xut ch yếu
D. Gii phóng giai cp , gii phóng n tc , gii phóng xã hi , gii phóng con
ngưi , tạo điều kiện để con người phát trin toàn din
Câu 14: Thi k quá độ lên ch nghĩa hi bt đầu t khi nào?
A. Giai cp công nhân thành lp đưc chính đảng
B. Gii phóng nhân dân lao đng
C. Giai cp công nhân nhân dân lao động giành đưc chính quyn
D. Cách mng hi ch nghĩa
Câu 15: Thi k quá độ Vit Nam s phát trin quá độ lên ch nghĩa xã
hi b qua chế độ tư bản ch nghĩa, tức là b qua
A.
Vic xây dng nhà c bn ch nghĩa .
B.
xây dng s h tng bn ch nghĩa .
C. Vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut kiến trúc thưng tng
bn ch nghĩa .
D. Vic thng tr ca giai cp sn .
Câu 16: y cho biết "Còn tn ti nhiu giai cp, tng lp s khác bit
gia các giai cp tng lp hi, các giai cp, tng lp va hp tác, va
đấu tranh vi nhau" biu hiện lĩnh vực nào trong đặc điểm ca thi k quá
độ lên ch nghĩa xã hi?
A.
Lĩnh vc kinh tế
B.
Lĩnh vc chính tr
C.
Lĩnh vực ng - văn hóa
D. Lĩnh vc hi
Câu 18: Gia xã hội tư bản ch nghĩa và xã hội cng sn ch nghĩa là mt
thi k quá đ lên
A. Giai đon thp
B. Giai đon cao
C. Ch nghĩa hi
D. Ch nghĩa cng sn
Câu 20: Theo quan đim ca ch nghĩa Mác - Lênin, có hai loại quá độ t
ch nghĩa tư bn lên ch nghĩa cộng sn là?
A. Quá độ trc tiếp và quá đ
B. Quá độ trc tiếp và quá độ gián tiếp
C. Quá độ rút ngn nhy vt
D. Quá độ gián tiếp và cách mng xã hi ch nghĩa
21 y cho biết "Tôn ti nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phn" biu
hiện lĩnh vực nào trong đc đim ca thi k quá đ lên ch nghĩa xã hội?
A. Lĩnh vc kinh tế
B.
Lĩnh vc chính tr
C.
Lĩnh vực ng - văn hóa
D. Lĩnh vc hi
Câu 22: Chế độ dân ch nhân dân Vit Nam được xác lp khi nào?
A. Công xã Pari năm 1871
B. sau Cách mng Tháng Tám năm 1945
C. Cách mng Tháng i Nga năm 1917
D. Khi Đảng Cng sn Vit Nam đưc thành lp 3 / 2 / 1930
Câu 23: Mun xem xét mt nhà c dân ch tht s dân ch hay
không thì cn phải xem xét như thế nào?
A. Nhà c đó ban hành pháp lut như thế nào.
B. Nhà c đó dân ai bn cht ca chế độ hi đó như thế nào.
C. Nhà c đó qun hi như thế nào.
D. Nhà c đó lãnh đạo như thế nào
Câu 24: Dân ch s mt đi hoc b tiêu vong khi nó tn ti vi cách nào?
A. chuyn hóa theo các giai cp thng tr
B.
mt hình thái hay hình thc nc
C. mt giá tr nhân loi chung (gv đã check đáp án) (Có chn nhưng sai)
D. nguyên tc t chc nhà c
Câu 25: Trên mọi lĩnh vực xã hi đu thc hin quyn lc ca nhân dân, th
hin qua các quyn dân ch, làm ch, quyền con ngưi ca nhân dân",
bn chất trên lĩnh vực nào ca nn dân ch XHCN?
A. Bn cht kinh tế
B. Bn cht chính tr
C.
Bn cht ng - n hóa
D. Bn cht xã hi
Câu 32: Trong những đặc trưng của dân tc hiểu theo nghĩa rộng, đặc trưng
nào gi vai trò quan trng nhất, s liên kết các b phn, các thành viên
ca dân tc to nên tính thng nht, ổn định bn vng ca dân tc?
A. chung mt vùng lãnh th n định
B. chung phương thc sinh hot kinh tế
C. chung mt ngôn ng làm công c giao tiếp
D. chung mt nn văn hóatâm
Câu 33: Trong những đặc trưng ca n tc hiu theo nghĩa hẹp, đặc trưng
nào gi vai trò là tiêu chí quan trng nhất đề phân định mt tộc người và có
v trí quyết đnh đi vi s tn ti và phát trin ca mi tc ngưi?
A. Cng đng v ngôn ng nói
B. Cng đồng v văn hóa
C.
Ý thc t giác tc ngưi
D. Cng đng v ngôn ng viết
Câu 34: các c phương Tây, dân tc hình thành t khi nào?
A. Phương thc sn xut cng sn nguyên thy đưc xác lp
B.
Phương thc sn xut chiếm hu l đưc c lp
C.
Phương thc sn xut phong kiến đưc c lp
D.
Phương thc sn xut bn ch nghĩa đưc xác lp.
Câu 35: Dân tc đưc hiu theo nhng nghĩa nào?
A. Th tc và b lc
B. Nghĩa rng nghĩa hp
C. B tc và dân tc
Cui k MK
1.
Trong các ý sau đây, ý nào din đạt đặc đim ca giai cp công nhân Vit
Nam?
a.
Giai cp công nhân Việt Nam ra đời t nn sn xuất đại công nghiệp tư bản
ch nghĩa
b.
Đại b phn giai cp công nhân Vit Nam gn bó cht ch vi li ích ca thc
dân Pháp trong cuc khai thác thuộc địa
c.
Đại b phn giai cp công nhân Vit Nam xut thân t nông dân và các tng
lớp lao động khác
d.
Giai cp công nhân Vit Nam ra đời mun hơn giai cp sn Vit Nam
2.
”Giai cp công nhân trong quan h sn xut bn ch nghĩa, Đó giai
cp không s hữu tư liệu sn xut ch yếu ca xã hi, phi bán sc lao
động và b bóc lt giá tr thặng dư đây là:
a.
Phương din chính tr - hi để xác định giai cp công nhân
b.
Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân
c.
Phương din kinh tế - xã hi để xác định giai cp công nhân
d.
Khái nim giai cp công nhân
3.
Chn phương án đin vào ch trng: “Giai cp công nhân các c
ch nghĩa tư bản ngày nay…”?
a.
Không còn b bóc lt
b.
Có địa v làm ch
c.
Vn b giai cấp tư sản và ch nghĩa tư bản bóc lt giá tr thặng dư
c.Có tư liệu sn xuất và có địa v làm ch
4.
Thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân trên thế gii hin nay,
“diễn ra cuc đu tranh ý thc h giữa CNTB và CNXH” là lĩnh vực nào
trong nhng lĩnh vc sau đây:
a.
Ni dung kinh tế - xã hi
b.
Ni dung chính tr - xã hi
c.
Ni dung văn hóa - ng
d.
Ni dung kinh tế - chính tr
5.
Để thc hin s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam trong bi
cnh hin nay, cùng vi vic xây dng phát trin giai cp công nhân ln
mnh, hin đi, phi đc bit coi trng công tác nào trong s nhng công
tác sau đây?
a.
Xây dng, chỉnh đốn Đảng, làm cho đảng lãnh đạo, cm quyn tht s trong
sch vng mnh
b.
Chng din biến hòa bình
c.
Chng tt hu v kinh tế
d.
Chng chch ng hi ch nghĩa
6.
Quy Lut chung cho s ra đời ca Đảng Cng sn là?
a.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin vi phong trào ng nhân
b.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin vi phong trào yêu c
c.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin vi phong trào dân ch
d.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin vi phong trào cng sn
7.
Nhng biến đổi khác bit ca giai cp công nhân ngày nay th hin
ch?
a.
Xu ng trí tu hóa tăng nhanh xu ng hin đại hóa
b.
Xu ng trí tu hóa ng nhanh xu ng công nghip hóa
c.
Xu ng trí tu hóa tăng nhanh xu ng không b bóc lt
d.
Xu ng trí tu hóa tăng nhanh xu ng trung lưu a gia tăng
8.
Quy lut hình thành Đảng Cng sn Vit Nam là?
a.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin và tư ng H Chí Minh vi phong trào
công nhân
b.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin vi phong trào công nhân phong
trào yêu nước
c.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin và tư ng H Chí Minh vi phong trào
công nhân và phong trào cng sn
d.
Kết hp gia ch nghĩa mác-lênin vi phong trào nông dânch nghĩa yêu
c
9.
Giai cp công nhân với phương thức lao động công nghip trong nn
sn xut bn ch nghĩa, đó nhng ngưi lao động trc tiếp hay gián
tiếp vn hành các công c sn xut có tính cht công nghip ngày càng
hin đi và xã hội hóa cao”’, đây là:
a.
Phương din kinh tế - xã hi để xác định giai cp công nhân
b.
Phương din chính tr - hi để xác định giai cp công nhân
c.
Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân
d.
Khái nim giai cp công nhân
10.
Trong các ý sau đây, ý nào din đạt đặc đim ca giai cp công nhân
Vit Nam?
a.
Giai cp công nhân Vit Nam con đẻ ca nn sn xut đại công nghip
b.
Đại b phn giai cp công nhân Vit Nam gn bó cht ch vi li ích ca thc
dân Pháp trong cuc khai thác thuộc địa
c.
Giai cp công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sn Vit Nam và
gn bó cht ch vi nông dân
d.
Giai cp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản, trc tiếp đối kháng
với tư bản thực dân Pháp và bù lũ tay sai của chúng
11.
Thi k quá độ lên Ch nghĩa hi bt đầu t khi nào?
a.
Giai cp công nhân thành lp đưc chính Đng
b.
Gii phóng Nhân dân lao đng
c.
Giai cp công nhân nhân dân lao động giành đưc chính quyn
d.
Cách mng hi ch nghĩa
12.
Theo quan đim ca ch nghĩa mác-lênin, hai loi quá độ t ch
nghĩa tư bn lên ch nghĩa cng sn là?
a.
Quá độ trc tiếp quá độ rút ngn
b.
Quá độ trc tiếp và quá độ gián tiếp
c.
Quá độ rút ngn nhy vt
d.
Quá độ gián tiếp và cách mng xã hi ch nghĩa
13.
Trong quá trình hình thành phát trin, ch nghĩa bn mâu thun
ni ti, biu hin v mt xã hội đó là?
a.
Mâu thun gia tính cht xã hi hóa ca lực lượng sn xut vi chế độ s hu
công hu v tư liu sn xut
b.
Mâu thun gia tính cht xã hi hóa ca lực lượng sn xut vi chế độ chiếm
hữu tư nhân tư bản ch nghĩa đối với tư liệu sn xut
c.
Mâu thun gia giai cp công nhân hin đại vi giai cp sn li thi
d.
Mâu thun gia ông chlàm th
14.
Trong quá trình hình thành phát trin, ch nghĩa bn mâu thun
ni ti, biu hin v mt kinh tế đó là?
a.
Mâu thun gia tính cht xã hi hóa ca lực lượng sn xut vi chế độ s hu
công hu v tư liu sn xut
b.
Mâu thun gia tính cht hi hóa ca lc ng sn xut vi chế đ chiếm
hu tư nhân tư bản ch nghĩa đối vi tư liệu sn xut
c.
Mâu thun gia tính chất tư nhân hóa của lực lượng sn xut vi chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản ch nghĩa đối với tư liệu sn xut
d.
Mâu thun gia ông chlàm th
15.
Trong chương trình môn hc, ch nghĩa hi đưc tiếp cn my góc
độ?
a.
Hai góc độ
b.
Ba góc độ
c.
Bn góc độ
d.
Năm góc độ
16.
Hãy cho biết “Tn ti nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phn” là biu
hin lĩnh vc nào trong đặc đim ca thi k quá độ lên ch nghĩa hi?
a.
Lĩnh vc kinh tế
b.
Lĩnh vc chính tr
c.
Lĩnh vực ng - văn hóa
d.
Lĩnh vc hi
17.
Trong nhng đặc trưng sau đây, đặc trưng nào ca ch nghĩa hi th
hin là lĩnh vực văn hóa tinh thần ca xã hi?
a.
Ch nghĩa xã hội gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng xã hi, gii
phóng con người, tạo điều kiện để con ngưi phát trin toàn din
b.
Ch nghĩa xã hi là xã hi do nhân dân lao động làm ch
c.
Ch nghĩa xã hộinn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut
hiện đại và chế độ công hu v tư liệu sn xut ch yếu
d.
Ch nghĩa xã hộinền văn hóa phát trin cao, kế tha và phát huy nhng
giá tr của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
18.
Hãy cho biết “Giai cấp công nhân xây dng bo v chế độ, chuyên
chính vi nhng phn t thù địch, chng li nhân dân” biu hin lĩnh
vc nào trong đặc đim ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội?
a.
Lĩnh vc kinh tế
b.
Lĩnh vc chính tr
c.
Lĩnh vực ng - văn hóa
d.
Lĩnh vc hi
19.
Đặc đim bn ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi là?
a.
Tn ti nn kinh tế nhiu thành phn
b.
y dng tng c s vt cht - k thut đời sng tinh thn ca ch
nghĩa xã hi
c.
Tăng cường chuyên chính sn
d.
B qua chế độ s hu hu v liu sn xut
20.
Theo quan đim ca ch nghĩa Mác Lênin, quá độ trc tiếp t ch nghĩa
tư bản lên ch nghĩa cộng sn áp dụng đối vi những nước?
a.
Phát trin rút ngn
b.
Đã tri qua cách mng hi ch nghĩa
c.
Đã tri qua ch nghĩa bn phát trin
d.
Chưa tri qua ch nghĩa bn phát trin
21.
Trong nhng đặc trưng sau đây, đặc trưng nào ca ch nghĩa hi th
hin là đặc trưng về phương diện kinh tế ca ch nghĩa xã hi?
a.
Ch nghĩa xã hội gii phóng giai cp, gii phóng dân tc, gii phóng xã hi, gii
phóng con người, tạo điều kiện để con ngưi phát trin toàn din
b.
Ch nghĩa xã hi là xã hi nhân dân lao động làm ch
c.
Ch nghĩa xã hộinn kinh tế phát trin cao da trên lực lượng sn xut
hiện đại và chế độ công hu v tư liệu sn xut ch yếu
d.
Ch nghĩa xã hộinền văn hóa phát trin cao, kế tha và phát huy nhng
giá tr của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
22.
Căn c vào lĩnh vc tác động ca quyn lc nhà c, chc năng ca
nhà nưc xã hi ch nghĩa được chia thành?
a.
Chc năng đối ni, chc năng đối ngoi
b.
Chc năng kinh tế, chính tr, văn hóa,hi
c.
Chc năng trn áp, chc năng xây dng
23.
”Thực hin chế đ công hu v tư liệu sn xut ch yếu và thc hin
chế độ phân phi li ích theo kết qu lao động ch yếu” bn cht trên
lĩnh vc nào ca nn dân ch XHCN?
a.
Bn cht kinh tế
b.
Bn cht chính tr
c.
Bn cht ng - n hóa
d.
Bn cht hi
24.
Chng nào con người hi còn tn ti, chng nào văn minh nhân
loại chưa bị dit vong, dân ch vn tn ti với tư cách là?
a.
S chuyn hóa theo các giai cp thng tr
b.
Mt đi khi nhà c tiêu vong
c.
Mt giá tr nhân loi chung
d.
nguyên tc t chc nhà c
25.
Vi cách mt hình thái nhà c, mt chế độ chính tr, trong lch
s nhân loại cho đến nay tn ti nhng nn dân ch nào?
a.
Dân ch công xã nguyên thy, dân ch ch nô, dân ch phong kiến, dân ch
tư sản và dân ch hi ch nghĩa
b.
Dân ch ch nô, dân ch phong kiến, dân ch sn
c.
Dân ch ch nô, ch phong kiến, dân ch sn, dân ch hi ch nghĩa
d.
Dân ch ch, dân ch sn, dân ch xã hi ch nghĩa
26.
Căn c vào tính cht ca quyn lc nhà c, chc năng ca nhà c
xã hi ch nghĩa được chia thành?
a.
Chc năng đối ni, chc năng đối ngoi
b.
Chc năng kinh tế, chính tr, văn hóa, xã hi
c.
Chc năng trn áp, chc năng xây dng
27.
Trong nhng ni dung i đây, ni dung nào th hin s biến đổi
tính quy lut ca cu hi - giai cp trong thi k quá độ lên ch nghĩa
xã hi?
a.
Cơ cấu xã hi - giai cp biến đổi gn lin và b quy định bi s phát trin ca
giai cp công nhân v chất ng và s ng trong thi k quá độ lên ch nghĩa
xã hi
b.
Cơ cấu xã hi - giai cp biến đổi gn lin và b quy định bi s thay thế cán b
lãnh đạo trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội
c.
cu hi -giai cp biến đi gn lin b quy định bi cu kinh tế ca
thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội
d.
Cơ cấu xã hi - giai cp biến đổi gn lin và b quy định bi s liên minh công -
nông - trí thc trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội
28.
Nhng cng đồng ngưi cùng toàn b nhng mi quan h hi cho
s tác động ln nhau ca các cng đng y to nên đưc gi là?
a.
Dân ch
b.
Nhà c
c.
Dân tc
d.
cu hi
29.
H thng các giai cp, tng lp hi tn ti khách quan trong mt chế
độ xã hi nht đnh, thông qua nhng mi quan h v s hữu tư liệu sn
xut, v t chc qun lý quá trình sn xut, v địa v chính - tr xã hi gia
các giai cp và tng lớp, được gi là?
a.
cu hi
b.
cu hi giai cp
c.
Giai cp
d.
Gia đình
30.
Trong nhng ni dung sau đây, ni dung ngun gc ra đời ca tôn
giáo?
a.
T nhiên, kinh tế, hi, nhn thc, tâm
b.
Tính lch s tôn giáo, tính qun chúng ca tôn giáo, tính chính tr ca tôn go
c.
Do nhn thc v tình cm tâm ca con ngưi
d.
hin ng văn hóa - hi do con người sáng to ra
31.
Dân tc quá trình phát trin lâu dài ca hi loài ngưi, tri qua các
hình thc cng đng t thp đến cao đó là?
a.
Th tc, b lc, gia đình, dân tc
b.
Th tc, b tc, gia đình, dân tc
c.
Th tc, b tc, dân tc, gia đình
d.th tô c, bô lc, bô tô c, dân tô c
32.
Trong các ni dung sau đây, ni dung nào th hin đặc đim ca dân
tc vit nam?
s chênh lch v s dân gia các tc ngưi
33.
Theo nghĩa hp, dân tc đưc hiu là?
a.
mt b phn hay thành phn ca quc gia
b.
b lc hay b tc
c.
quc gia dân tc
d.
th tc hay b lc
34.
Nghiên cu vn đề dân tc, V.I Lênin phát hin ra hai xu ng khách
quan trong s phát trin quan h dân tc, đó là?
a.
Các dân tc quyn bình đẳng sn các c đoàn kết li
b.
Liên hip công nhân tt cc dân tc và các dân tcquyn t quyết
c.
Các dân tc quyn bình đẳng quyn t quyết
d.
Cộng đồng dân cư muốn tách ra đểnh thành cộng đồng dân tộc độc lp v
các dân tc trong tng quc gia, thm chí các dân tc nhiu quc gia mun
liên hip li vi nhau
35.
các c phương Tây, dân tc hình thành t khi nào?
a.
Phương thc sn xut cng sn nguyên thy đưc xác lp
b.
Phương thc sn xut chiếm hu l đưc xác lp
c.
Phương thc sn xut phong kiến đưc c lp
d.
Phương thc sn xut bn ch nghĩa đưc xác lp
Theo chương nhe
2.1
1.
Đin vào ch trng.”Giai cp công nhân nhng phm cht đặc bit v
tính t chc, k luật lao động,tinh thn hợp tác và tâm lý lao động công
nghip.Đó là phm cht ca mt giai cp cách mng và có tinh thn cách
mạng…..
a.
Đoàn kết
b.
Tiên tiến
c.
Trit đ
d.
Tiến b
2.
Quy lut chung, ph biến cho s ra đi ca Đng cng sn:
S kết hp gia ch nghĩa Mác-lêNin vi phong trào công nhân
3.
Nhng Cng sn đại biu trung thành li ích ca giai cp nào?
Giai cp công nhân
4.
Giai cp công nhân trưng thành v ý thc chính tr, t giác nhn thc
đưc vai trò trng trách ca giai cp mình đối vi lch s s th hin
v yếu t gì?
Cht ng ca giai cp công nhân
5.
Giai cp công nhân có nhng phm cht ca mt giai cp tiên tiến,giai
cp cách mng:tính t chc,k lut, t giác, đoàn kết trong cuc đu tranh
t gii phóng mình hi, nhng phm cht này đưc quy định bi yếu
t nào?
Địa v kinh tế chính tr- hi
6.
Nhng ni dung bn s mnh lch s ca giai cp công nhân đưc
th hin trên những lĩnh vực nào ?
Kinh tế,chính tr- hi, văn hóa , ng
7.
Ci to xã hội cũ,xây dng xã hi mi, tp trung xây dng h giá tr
mi:lao động; công bng; dân ch;bình đẳng t do th hin ni dung
nào trong s mnh lch s ca giai cp công nhân ?
Ni dung văn hóa, ng
8.
Để thc hin thng li s mnh lch s ca giai cp công nhân, cn phi
có s liên minh giai cp gia giai cp công nhân vi giai cp, tng lp
nào ?
Giai cp nông dân các tng lp lao động khác
9.
Lc ng sn xut ra ca ci vt cht ch yếu cho hi, làm giàu cho
xã hi, có vai trò quyết đnh s phát trin ca xã hi là giai cp, tng lp
nào ?
Giai cp công nhân
2.2
1.
Nhng biến đổi khác bit ca giai cp công nhân hin nay so vi giai
cp công nhân thế k XIX là gì ?
a.
Xu ng phâna giàu nghèo gia ng
b.
Xu ng gia tăng thất nghip gia tăng robot hóa
c.
Xu ng trí tu hóa tăng nhanh;xu ng trung lưu hóa gia ng
d.
Xu ng gia tăng sự giàu có thnh ng
2.
Ngày nay, giai cp công nhân gi vai trò lãnh đạo thông qua đội tiên

Preview text:

CÂU 1: Giai cấp công nhân trong quan hệ sản nghĩa, Đó là giai cấp không
sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, phải bán sức lao động và bị bóc
lột giá trị thặng dư", đây là:

A. Phương diện chính trị xã hội để xác định giai cấp công nhân
B. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Phương diện kinh tế xã hội để xác định giai cấp công nhân
D. Khái niệm giai cấp công nhân.
CÂU 2. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện là điều kiện khách quan quy
định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

A. Bản thân giai cấp công nhân có sự phát triển về chất lượng và số lượng
B. Đại diện cho phương thức thần cách mạng triệt để , có ý thức tổ chức và kỷ
luật cao , có tinh thần đoàn kết
C. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
D. Có lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin soi sáng về đường lối đấu tranh
CÂU 3. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là?
A. Xóa bỏ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xóa bỏ chế độ người bóc lột người, xóa bỏ chủ nghĩa tư bản , giải phóng giai
cấp công nhân , nhân dân lao động khỏi mọi áp bức , bóc lột , xây dựng xã
hội cộng sản chủ nghĩa
CÂU 4: Trong các ý sau đây, ý nào diễn đạt đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ nền sản xuất đại công nghiệp tư bàn chủ nghĩa
B. Đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó chặt chẽ với lợi ích của
thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa
C. Đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ nông dân và các
tầng lớp lao động khác
D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sản Việt Nam
CÂU 5. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ
nghĩa xã hội khoa học?
A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Chuyên chính vô sản
D. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân
CÂU 6. "Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh trực tiếp của giai
cấp công nhân và lao động là chống bất công và bất bình đẳng", nội dung
này thuộc lĩnh vực nào trong thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân trên thế giới hiện nay?

A. Nội dung kinh tế xã hội
B. Nội dung chính trị - xã hội
C. Nội dung văn hóa - tư tưởng
D. Nội dung kinh tế - chính trị
Nội dung chính trị - xã hội sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước
tư bản chủ nghĩa hiện nay là:
A. Mục tiêu lâu dài là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao dộng
B. Đấu tranh vì hòa bình, tự do và phát triển
C. Đấu chanh chống chủ nghĩa tư bản với mục tiêu chống chủ nghĩa phân biệt
chủng tộc, sắc tộc, tôn giáo
D. Đấu tranh chống bất công và bình đẳng xã hội
CÂU 7. Trong các ý sau đây, ý nào diễn đạt đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam là con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp
B. Đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó chặt chẽ với lợi ích của thực
dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sản ở Việt Nam và
gắn bó chặt chế với nông dân
D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản , trực tiếp đối kháng
với tư bản thực dân Pháp và bù lũ tay
CÂU 8. Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân ngày
A. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng hiện đại hóa
B. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng công nghiệp hóa
CÂU 9. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện là điều kiện chủ quan quy định
sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

A. Có tinh thần cách mạng triệt để
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
C. Có ý thức tổ chức và kỷ luật cao , có tinh thần đoàn kết
D. Bản thân giai cấp công nhân có sự phát triển về chất lượng và số lượng
CÂU 10. Chọn phương án điền vào chỗ trống "Giai cấp công nhân ở các
nước chủ nghĩa tư bản ngày nay ..."?

A. Không còn bị bóc lột B. Có địa vị làm chủ
C. Vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
D. Có tư liệu sản xuất và có địa vị làm chủ
CÂU 11. Trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của chủ nghĩa xã
hội thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?

A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp , giải phóng dân tộc , giải phóng xã
hội , giải phóng con người , tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu xuất chủ yếu
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao , kế thừa và phát huy
những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân
CÂU 12. Khi phân tích về Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, C
Mác và Ph Ăngghen cho rằng Hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
trải qua hai giai đoạn là

A. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao
B. Giai đoạn chủ nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ
C. Giai đoạn chủ nghĩa cộng sản và thời kỳ quá độ
D. Thời kỳ quá độ và giai đoạn cao
CÂU 13. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
B. Xây dựng từng bước cơ sở vật chất - kỹ thuật và đời sống tinh thần của chủ nghĩa xã hội
C. Täng đường chuyền chính vô cin
CÂU 14. Những nội dung dưới đây, nội dung nào thể hiện là đặc điểm thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?

A. Phát triển kinh tế nhanh và bền vững ; tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm
trước trên cơ sở giữ vững ổn định kinh tế Vĩ mô , đổi mới mô hình tăng
trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế
B. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa , nửa phong kiến , lực lượng sản
xuất rất thấp ; trải qua chiến tranh ác liệt, kéo dài ; các thế lực thù địch thường
xuyên tìm cách phá hoại , chống phá chế độ
C. Đẩy mạnh công nghiệp hóa . hiện đại hóa , chú trọng công nghiệp hóa , hiện
đại hóa nông nghiệp , nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
D. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến , đậm đà bản sắc dân tộc, con
người Việt Nam phát triển toàn diện đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất
nước và bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
CÂU 15. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, quá độ gián tiếp từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản áp dụng đối với những nước?
A. Phát triển rút ngắn
B. Đã trải qua cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
D. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
CÂU 16. Trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của chủ nghĩa xã
hội thế hiện là đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội?

A. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp , giải phóng dân tộc , giải phóng xã hội
, giải phóng con người , tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
B. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao , kế thừa và phát huy
những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
CÂU 17. Hãy cho biết "Tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần" là
biểu hiện lĩnh vực nào trong đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Lĩnh vực kinh tế B. Lĩnh vực chính trị
C. Lĩnh vực tư tưởng - văn hóa D. Lĩnh vực xã hội
CÂU 18. Trong chương trình môn học, chủ nghĩa xã hội được tiếp cận ở mấy góc độ A. bốn góc độ
CÂU 19. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có hai loại quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là?

A. Quá độ trực tiếp và quá độ rút ngắn
B. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
C. Quá độ rút ngắn và nhảy vọt
D. Quá độ gián tiếp và cách mạng xã hội chủ nghĩa
CÂU 20. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, quá độ trực tiếp từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản áp dụng đối với những nước?
A. Phát triển rút ngắn
B. Đã trải qua cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
D. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
CÂU 21. Trong quá trình hình thành và phát triển, chủ nghĩa tư bản có mâu
thuẫn nội tại, biểu hiện về mặt xã hội đó là?

A. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ sở
hữu công hữu về tư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
CÂU 22. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị, trong
lịch sử nhân loại cho đến nay tồn tại những nền dân chủ nào?

A. Dân chủ công xã nguyên thủy , dân chủ chủ nô , dân chủ phong kiến , dân
chủ tư sản , dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Dân chủ chủ nô , dân chủ phong kiến , dân chủ tư sản
C. Dân chủ chủ nô , dân chủ phong kiến , dân chủ tư sản , dân chủ xã hội chủ nghĩa
D. Dân chủ chủ nô , dân chủ tư sản , dân chủ xã hội chủ nghĩa
CÂU 23. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng
của nhà nướC xã hội chủ nghĩa được chia thành?

A. Chức năng đối nội , chức năng đối ngoại
B. Chức năng kinh tế, chính trị , văn hóa , xã hội
C. Chức năng trấn áp , chức năng xây dựng
CÂU 24. Trong các ý sau đây, ý nào thể hiện là bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa?
A. Mang bản chất của giai cấp chủ nô
B. Mang bản chất của giai cấp địa chủ phong kiến
C. Mang bản chất của giai cấp công nhân
D. Mang bản chất của giai cấp tư sản
CÂU 25. Chừng nào con người và xã hội còn tồn tại, chừng nào văn minh
nhân loại chưa bị diệt vong, dân chủ vẫn tồn tại với tư cách là?

A. Sẽ chuyển hóa theo các giai cấp thống trị
B. Mất đi khi nhà nước tiêu vong
C. Một giá trị nhân loại chung
D. Là nguyên tắc tổ chức nhà nước
CÂU 26. Về phương diện quyền lực, dân chủ được hiểu là?
A. Một nguyên tắc nguyên tắc dân chủ B. Hình thái nhà nước C. Hình thức nhà nước
D. Quyền lực thuộc về nhân dân
CAU 27. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào thể hiện là sự biến
đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?

A. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự phát triển của
giai cấp công nhân về chất lượng và số lượng trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đối gắn liền và bị quy định bởi sự thay thế cán
bộ lãnh đạo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp biển đổi gắn liên và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế
của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự liên minh
công - nông trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
CÂU 28. Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội
do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên, được gọi là?
A. Dân chủ B. Nhà nước C. Dân tộc D. Cơ cấu xã hội
CÂU 29. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một
chế độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản
xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa
các giai cấp và tầng lớp, được gọi là?

 Cơ cấu xã hội giai cấp
CÂU 30. Cương lĩnh dân tộc của V.I.Lênin bao gồm những nội dung nào?
A. Các dân tộc có quyền bình đẳng , các dân tộc có quyền tự quyết , các dân tộc
có quyền chia tách hoặc sáp nhập với nhau
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng , các dân tộc được quyền tự quyết , liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc
C. Các dân tộc có quyền bình đẳng , các dân tộc có quyền tự quyết , các dân tộc
có quyền liên minh với nhau
D. Các dân tộc có quyền bình đẳng , các dân tộc có quyền tự quyết , các dân tộc có quyền ly khai
CÂU 31. Theo nghĩa hẹp, dân tộc được hiểu là?
A. Là một bộ phận hay thành phần của quốc gia
B. Là bộ lạc hay bộ tộc C. Là quốc gia dân tộc
D. Là thị tộc hay bộ lạc
CÂU 32. Nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I.Lênin phát hiện ra hai xu hướng
khách quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc, đó là?

A. Các dân tộc có quyền bình đẳng và vô sản các nước đoàn kết lại
B. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc và các dân tộc có quyền tự quyết
C. Các dân tộc có quyền bình đẳng và quyền tự quyết
D. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập và
các dân tộc trong từng quốc gia , thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
CÂU 33. Dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, trải
qua các hình thức cộng đồng từ thấp đến cao đó là?

A. Thị tộc , bộ lạc , gia đình , dân tộc
B. Thị tộc , bộ tộc , gia đình , dân tộc
C. Thị tộc , bộ tộc , dân tộc , gia đình
D. Thị tộc, bộ lạc , bộ tộc, dân tộc
CÂU 34. Trong những nội dung sau đây, nội dung là nguồn gốc ra đời của tôn giáo?
A. Tự nhiên, kinh tế , xã hội ; nhận thức ; tâm lý
B. Tính lịch sử tôn giáo ; tính quần chúng của tôn giáo ; tính chính trị của tôn giáo
C. Do nhận thức và tình cảm tâm lý của con người
D. Là hiện tượng văn hóa xã hội do con người sáng tạo ra
CÂU 35. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thể hiện là đặc điểm dân tộc Việt Nam?
A. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đẳng , đoàn kết , tương trợ ,
giúp nhau cùng phát triển , cùng nhau phấn đấu thực hiện thắng lợi sự nghiệp
công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước , xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội chủ nghĩa . Kiên quyết đấu tranh với mọi âm mưu chia rẽ dân tộc
B. Thực hiện bình đẳng , đoàn kết , tôn trọng , giúp nhau cùng phát triển giữa
các dân tộc ; nâng cao tính tích cực chính trị của công dân ; nâng cao
nhận thức của đồng bào các dân tộc thiểu số về tầm quan trọng của vấn đề
dân tộc , đoàn kết các dân tộc , thống nhất mục tiêu chung là độc lập dân
tộc và chủ nghĩa xã hội
C. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người ; các dân tộc cư trú xen kẽ
nhau ; các dân tộc thiểu số phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược;
các dân tộc có trình độ phát triển không đều ; có truyền thống đoàn kết ,
gắn bó ; có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú , đa dạng về văn hóa
D. Phát triển toàn diện chính trị , kinh tế , văn hóa , xã hội và an ninh - quốc
phòng trên địa bàn vùng dân tộc và miền núi ; gắn tăng trưởng kinh tế với
giải quyết các vấn đề xã hội , thực hiện tốt chính sách dân tộc ; quan tâm
phát triển , bồi dưỡng nguồn nhân lực ; chăm lo xây dựng đội ngũ cán bộ dân
tộc thiểu số ; giữ gìn và phát huy những giá trị , bàn sắc văn hóa truyền
thống các dân tộc thiểu số
Câu 11: Trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của chủ nghĩa xã
hội thể hiện tính nhân văn, nhân đạo?

A. Có nền văn hóa phát triển cao , kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa
dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Do nhân dân lao động làm chủ
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Giải phóng giai cấp , giải phóng dân tộc , giải phóng xã hội , giải phóng con
người , tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
Câu 14: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ khi nào?
A. Giai cấp công nhân thành lập được chính đảng
B. Giải phóng nhân dân lao động
C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 15: Thời kỳ quá độ ở Việt Nam là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã
hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua

A. Việc xây dựng nhà nước tư bản chủ nghĩa .
B. xây dựng cơ sở hạ tầng tư bản chủ nghĩa .
C. Việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa .
D. Việc thống trị của giai cấp tư sản .
Câu 16: Hãy cho biết "Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp và sự khác biệt
giữa các giai cấp tầng lớp xã hội, các giai cấp, tầng lớp vừa hợp tác, vừa
đấu tranh với nhau" là biểu hiện lĩnh vực nào trong đặc điểm của thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Lĩnh vực kinh tế B. Lĩnh vực chính trị
C. Lĩnh vực tư tưởng - văn hóa D. Lĩnh vực xã hội
Câu 18: Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một
thời kỳ quá độ lên
A. Giai đoạn thấp B. Giai đoạn cao C. Chủ nghĩa xã hội D. Chủ nghĩa cộng sản
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, có hai loại quá độ từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là?

A. Quá độ trực tiếp và quá độ
B. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
C. Quá độ rút ngắn và nhảy vọt
D. Quá độ gián tiếp và cách mạng xã hội chủ nghĩa
21 Hãy cho biết "Tôn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần" là biểu
hiện lĩnh vực nào trong đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Lĩnh vực kinh tế B. Lĩnh vực chính trị
C. Lĩnh vực tư tưởng - văn hóa D. Lĩnh vực xã hội
Câu 22: Chế độ dân chủ nhân dân ở Việt Nam được xác lập khi nào? A. Công xã Pari năm 1871
B. sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945
C. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
D. Khi Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập 3 / 2 / 1930
Câu 23: Muốn xem xét một nhà nước dân chủ có thật sự dân chủ hay
không thì cần phải xem xét như thế nào?

A. Nhà nước đó ban hành pháp luật như thế nào.
B. Nhà nước đó dân là ai và bản chất của chế độ xã hội đó như thế nào.
C. Nhà nước đó quản lý xã hội như thế nào.
D. Nhà nước đó lãnh đạo như thế nào
Câu 24: Dân chủ sẽ mất đi hoặc bị tiêu vong khi nó tồn tại với tư cách nào?
A. Là chuyển hóa theo các giai cấp thống trị
B. Là một hình thái hay hình thức nhà nước
C. Là một giá trị nhân loại chung (gv đã check đáp án) (Có chọn nhưng sai)
D. Là nguyên tắc tổ chức nhà nước
Câu 25: Trên mọi lĩnh vực xã hội đều thực hiện quyền lực của nhân dân, thể
hiện qua các quyền dân chủ, làm chủ, quyền con người của nhân dân", là
bản chất trên lĩnh vực nào của nền dân chủ XHCN?
A. Bản chất kinh tế
B. Bản chất chính trị
C. Bản chất tư tưởng - văn hóa D. Bản chất xã hội
Câu 32: Trong những đặc trưng của dân tộc hiểu theo nghĩa rộng, đặc trưng
nào giữ vai trò quan trọng nhất, là cơ sở liên kết các bộ phận, các thành viên
của dân tộc tạo nên tính thống nhất, ổn định bền vững của dân tộc?

A. Có chung một vùng lãnh thổ ổn định
B. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
C. Có chung một ngôn ngữ làm công cụ giao tiếp
D. Có chung một nền văn hóa và tâm lý
Câu 33: Trong những đặc trưng của dân tộc hiểu theo nghĩa hẹp, đặc trưng
nào giữ vai trò là tiêu chí quan trọng nhất đề phân định một tộc người và có
vị trí quyết định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người?

A. Cộng đồng về ngôn ngữ nói
B. Cộng đồng về văn hóa
C. Ý thức tự giác tộc người
D. Cộng đồng về ngôn ngữ viết
Câu 34: Ở các nước phương Tây, dân tộc hình thành từ khi nào?
A. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy được xác lập
B. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ được xác lập
C. Phương thức sản xuất phong kiến được xác lập
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập.
Câu 35: Dân tộc được hiểu theo những nghĩa nào? A. Thị tộc và bộ lạc
B. Nghĩa rộng và nghĩa hẹp C. Bộ tộc và dân tộc Cuối kỳ MK
1. Trong các ý sau đây, ý nào diễn đạt đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ nền sản xuất đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó chặt chẽ với lợi ích của thực
dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa
c. Đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sản ở Việt Nam
2. ”Giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, Đó là giai
cấp không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội, phải bán sức lao
động và bị bóc lột giá trị thặng dư đây là:
a. Phương diện chính trị - xã hội để xác định giai cấp công nhân
b. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Phương diện kinh tế - xã hội để xác định giai cấp công nhân
d. Khái niệm giai cấp công nhân
3. Chọn phương án điền vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân ở các nước
chủ nghĩa tư bản ngày nay…”?
a. Không còn bị bóc lột b. Có địa vị làm chủ
c. Vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c.Có tư liệu sản xuất và có địa vị làm chủ
4. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay,
“diễn ra cuộc đấu tranh ý thức hệ giữa CNTB và CNXH” là lĩnh vực nào
trong những lĩnh vực sau đây:
a. Nội dung kinh tế - xã hội
b. Nội dung chính trị - xã hội
c. Nội dung văn hóa - tư tưởng
d. Nội dung kinh tế - chính trị
5. Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trong bối
cảnh hiện nay, cùng với việc xây dựng phát triển giai cấp công nhân lớn

mạnh, hiện đại, phải đặc biệt coi trọng công tác nào trong số những công tác sau đây?
a. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho đảng lãnh đạo, cầm quyền thật sự trong sạch vững mạnh
b. Chống diễn biến hòa bình
c. Chống tụt hậu về kinh tế
d. Chống chệch hướng xã hội chủ nghĩa
6. Quy Luật chung cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là?
a. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin với phong trào công nhân
b. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin với phong trào yêu nước
c. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin với phong trào dân chủ
d. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin với phong trào cộng sản
7. Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân ngày nay thể hiện ở chỗ?
a. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng hiện đại hóa
b. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng công nghiệp hóa
c. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng không bị bóc lột
d. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh và xu hướng trung lưu hóa gia tăng
8. Quy luật hình thành Đảng Cộng sản Việt Nam là?
a. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân
b. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
c. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào
công nhân và phong trào cộng sản
d. Kết hợp giữa chủ nghĩa mác-lênin với phong trào nông dân và chủ nghĩa yêu nước
9. Giai cấp công nhân với phương thức lao động công nghiệp trong nền
sản xuất tư bản chủ nghĩa, đó là những người lao động trực tiếp hay gián
tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng
hiện đại và xã hội hóa cao”’, đây là:
a. Phương diện kinh tế - xã hội để xác định giai cấp công nhân
b. Phương diện chính trị - xã hội để xác định giai cấp công nhân
c. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Khái niệm giai cấp công nhân
10. Trong các ý sau đây, ý nào diễn đạt đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam là con đẻ của nền sản xuất đại công nghiệp
b. Đại bộ phận giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó chặt chẽ với lợi ích của thực
dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa
c. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời muộn hơn giai cấp tư sản ở Việt Nam và
gắn bó chặt chẽ với nông dân
d. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản, trực tiếp đối kháng
với tư bản thực dân Pháp và bù lũ tay sai của chúng
11. Thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội bắt đầu từ khi nào?
a. Giai cấp công nhân thành lập được chính Đảng
b. Giải phóng Nhân dân lao động
c. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động giành được chính quyền
d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
12. Theo quan điểm của chủ nghĩa mác-lênin, có hai loại quá độ từ chủ
nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là?
a. Quá độ trực tiếp và quá độ rút ngắn
b. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
c. Quá độ rút ngắn và nhảy vọt
d. Quá độ gián tiếp và cách mạng xã hội chủ nghĩa
13. Trong quá trình hình thành và phát triển, chủ nghĩa tư bản có mâu thuẫn
nội tại, biểu hiện về mặt xã hội đó là?
a. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ sở hữu
công hữu về tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm
hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
d. Mâu thuẫn giữa ông chủ và làm thuê
14. Trong quá trình hình thành và phát triển, chủ nghĩa tư bản có mâu thuẫn
nội tại, biểu hiện về mặt kinh tế đó là?
a. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ sở hữu
công hữu về tư liệu sản xuất
b. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm
hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
c. Mâu thuẫn giữa tính chất tư nhân hóa của lực lượng sản xuất với chế độ
chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
d. Mâu thuẫn giữa ông chủ và làm thuê
15. Trong chương trình môn học, chủ nghĩa xã hội được tiếp cận ở mấy góc độ? a. Hai góc độ b. Ba góc độ c. Bốn góc độ d. Năm góc độ
16. Hãy cho biết “Tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần” là biểu
hiện lĩnh vực nào trong đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? a. Lĩnh vực kinh tế b. Lĩnh vực chính trị
c. Lĩnh vực tư tưởng - văn hóa d. Lĩnh vực xã hội
17. Trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể
hiện là lĩnh vực văn hóa tinh thần của xã hội?
a. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
b. Chủ nghĩa xã hội là xã hội do nhân dân lao động làm chủ
c. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những
giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
18. Hãy cho biết “Giai cấp công nhân xây dựng bảo vệ chế độ, chuyên
chính với những phần tử thù địch, chống lại nhân dân” là biểu hiện lĩnh
vực nào trong đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Lĩnh vực kinh tế b. Lĩnh vực chính trị
c. Lĩnh vực tư tưởng - văn hóa d. Lĩnh vực xã hội
19. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là?
a. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
b. Xây dựng từng bước cơ sở vật chất - kỹ thuật và đời sống tinh thần của chủ nghĩa xã hội
c. Tăng cường chuyên chính vô sản
d. Bỏ qua chế độ sở hữu tư hữu về tư liệu sản xuất
20. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa
tư bản lên chủ nghĩa cộng sản áp dụng đối với những nước?
a. Phát triển rút ngắn
b. Đã trải qua cách mạng xã hội chủ nghĩa
c. Đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
d. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
21. Trong những đặc trưng sau đây, đặc trưng nào của chủ nghĩa xã hội thể
hiện là đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải
phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện
b. Chủ nghĩa xã hội là xã hội nhân dân lao động làm chủ
c. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất
hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những
giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
22. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của
nhà nước xã hội chủ nghĩa được chia thành?
a. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
b. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
c. Chức năng trấn áp, chức năng xây dựng
23. ”Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện
chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu” là bản chất trên
lĩnh vực nào của nền dân chủ XHCN?
a. Bản chất kinh tế b. Bản chất chính trị
c. Bản chất tư tưởng - văn hóa d. Bản chất xã hội
24. Chừng nào con người và xã hội còn tồn tại, chừng nào văn minh nhân
loại chưa bị diệt vong, dân chủ vẫn tồn tại với tư cách là?
a. Sẽ chuyển hóa theo các giai cấp thống trị
b. Mất đi khi nhà nước tiêu vong
c. Một giá trị nhân loại chung
d. Là nguyên tắc tổ chức nhà nước
25. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị, trong lịch
sử nhân loại cho đến nay tồn tại những nền dân chủ nào?
a. Dân chủ công xã nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ
tư sản và dân chủ xã hội chủ nghĩa
b. Dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản
c. Dân chủ chủ nô, chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa
26. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
xã hội chủ nghĩa được chia thành?
a. Chức năng đối nội, chức năng đối ngoại
b. Chức năng kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội
c. Chức năng trấn áp, chức năng xây dựng
27. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào thể hiện là sự biến đổi có
tính quy luật của cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự phát triển của
giai cấp công nhân về chất lượng và số lượng trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
b. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự thay thế cán bộ
lãnh đạo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
c. Cơ cấu xã hội -giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
d. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi sự liên minh công -
nông - trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
28. Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội cho
sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi là?
a. Dân chủ b. Nhà nước c. Dân tộc d. Cơ cấu xã hội
29. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế
độ xã hội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản
xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính - trị xã hội giữa
các giai cấp và tầng lớp, được gọi là?
a. Cơ cấu xã hội
b. Cơ cấu xã hội giai cấp c. Giai cấp d. Gia đình
30. Trong những nội dung sau đây, nội dung là nguồn gốc ra đời của tôn giáo?
a. Tự nhiên, kinh tế, xã hội, nhận thức, tâm lý
b. Tính lịch sử tôn giáo, tính quần chúng của tôn giáo, tính chính trị của tôn giáo
c. Do nhận thức về tình cảm tâm lý của con người
d. Là hiện tượng văn hóa - xã hội do con người sáng tạo ra
31. Dân tộc là quá trình phát triển lâu dài của xã hội loài người, trải qua các
hình thức cộng đồng từ thấp đến cao đó là?
a. Thị tộc, bộ lạc, gia đình, dân tộc
b. Thị tộc, bộ tộc, gia đình, dân tộc
c. Thị tộc, bộ tộc, dân tộc, gia đình
d.thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
32. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào thể hiện là đặc điểm của dân tộc việt nam?
sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
33. Theo nghĩa hẹp, dân tộc được hiểu là?
a. Là một bộ phận hay thành phần của quốc gia
b. Là bộ lạc hay bộ tộc c. Là quốc gia dân tộc
d. Là thị tộc hay bộ lạc
34. Nghiên cứu vấn đề dân tộc, V.I Lênin phát hiện ra hai xu hướng khách
quan trong sự phát triển quan hệ dân tộc, đó là?
a. Các dân tộc có quyền bình đẳng và vô sản các nước đoàn kết lại
b. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc và các dân tộc có quyền tự quyết
c. Các dân tộc có quyền bình đẳng và quyền tự quyết
d. Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập về
các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
35. Ở các nước phương Tây, dân tộc hình thành từ khi nào?
a. Phương thức sản xuất cộng sản nguyên thủy được xác lập
b. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ được xác lập
c. Phương thức sản xuất phong kiến được xác lập
d. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập Theo chương nè nhe 2.1
1. Điền vào chỗ trống.”Giai cấp công nhân có những phẩm chất đặc biệt về
tính tổ chức, kỷ luật lao động,tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công
nghiệp.Đó là phẩm chất của một giai cấp cách mạng và có tinh thần cách mạng…..”
a. Đoàn kết b. Tiên tiến c. Triệt để d. Tiến bộ
2. Quy luật chung, phổ biến cho sự ra đời của Đảng cộng sản:
Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-lêNin với phong trào công nhân
3. Những Cộng sản là đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp nào? Giai cấp công nhân
4. Giai cấp công nhân trưởng thành về ý thức chính trị, tự giác nhận thức
được vai trò và trọng trách của giai cấp mình đối với lịch sử là sự thể hiện về yếu tố gì?

Chất lượng của giai cấp công nhân
5. Giai cấp công nhân có những phẩm chất của một giai cấp tiên tiến,giai
cấp cách mạng:tính tổ chức,kỷ luật, tự giác, đoàn kết trong cuộc đấu tranh
tự giải phóng mình và xã hội, những phẩm chất này được quy định bởi yếu tố nào?

Địa vị kinh tế và chính trị-xã hội
6. Những nội dung cơ bản sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được
thể hiện trên những lĩnh vực nào ?

Kinh tế,chính trị-xã hội, văn hóa , tư tưởng
7. Cải tạo xã hội cũ,xây dựng xã hội mới, tập trung xây dựng hệ giá trị
mới:lao động; công bằng; dân chủ;bình đẳng và tự do là thể hiện nội dung
nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ?

Nội dung văn hóa, tư tưởng
8. Để thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, cần phải
có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp, tầng lớp nào ?

Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
9. Lực lượng sản xuất ra của cải vật chất chủ yếu cho xã hội, làm giàu cho
xã hội, có vai trò quyết định sự phát triển của xã hội là giai cấp, tầng lớp nào ?
Giai cấp công nhân 2.2
1. Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện nay so với giai
cấp công nhân thế kỉ XIX là gì ?

a. Xu hướng phân hóa giàu nghèo gia tăng
b. Xu hướng gia tăng thất nghiệp và gia tăng robot hóa
c. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh;xu hướng trung lưu hóa gia tăng
d. Xu hướng gia tăng sự giàu có và thịnh vượng
2. Ngày nay, giai cấp công nhân giữ vai trò lãnh đạo thông qua đội tiên