1. Nhân t quan trng hàng đầu đảm bo thng li ca sā nghip đổi mi, hi nhp phát trin
á
Vi
t Nam
a. Phát huy dân ch, xây dng nhà nước pháp quyn
b. Xây dng phát trin kinh tế th trường định hướng hi ch nghĩa
c. Gi vng tăng cường vai trò lãnh đạo ca Đảng Cng sn Vit Nam
d. Độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hi
2. Trong thßi k quá độ lên ch ngh*a xã hi, cơ cu xã hi - giai cp b quy định bái cơ cu o
a. Cơ cu giai cp
b. Cơ cu kinh tế
c. Cơ cu dân cư
d. Cơ cu ngh nghip
3. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, ngưßi bn đồng minh tā nhiên ca giai cp công nhân trong quá
trình đấu tranh là giai cp nào
a. Giai cp tư sn
b.
T
ng l
p trí th
c
c. Giai cp nông dân
d. Giai cp địa ch phong kiến
4. Trong thßi k quá độ đi lên ch ngh*a xã hi, ngoài giai cp công nhân, giai cp nông dân, tng
lp tri thc, giai cp tư sn, đã xut hin nhÿng giai cp tng lp mi đó là nhÿng giai cp tng
lp nào
a. Tng lp doanh nhân, giai cp ch nô, người giàu, người tu hành
b. Tng lp doanh nhân, người giàu, người hot động hi, nông n
c. Tng lp doanh nhân, giai cp địa ch phong kiến, người giàu
d. Tng lp doanh nhân, tiu ch, tng lp nhng người giàu trung lưu
5. Phương pháp lun chung nht nghiên cu CNXHKH phương pháp nào
a. S mnh lch s thế gii ca giai cp công nhân Đảng lãnh đạo
b. Ch nghĩa duy vt bin chng ch nghĩa duy vt lch s
c. Hc thuyết giá tr hc thuyết giá tr thng dư
d. Hc thuyết v hình thái kinh tế - hi
6. Cách mng sn th n ra thng li á mt s nước, thm chí á mt nước riêng l, nơi
ch ngh*a tư bn chưa phi phát trin nht, nhưng khâu yÁu nht trong si dây chuyn tư
bn ch ngh*a". V.I.Lênin phát hin ra quy lut này khi phân tích v
a. Ch nghĩa đế quc
b. Ch nghĩa xã hi
c. Ch nghĩa tư bn
d. Chuyên chính sn
7. Nhm trang b nhn thc chính tr - hi phương pháp lun khoa hc v quá trình tt yÁu
lch s dn đÁn sā hình thành, phát trin hình thái kinh tÁ - xã hi cng sn ch ngh*a, gii
phóng xã hi, gii phóng con ngưßi là
a. Ý nghĩa v mt lý lun ca vic nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
b. Đối tượng nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
c. Ý nghĩa v mt thc tin ca vic nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
d. Phương pháp nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
8. Thāc tin 30 năm đổi mi, Đảng Cng sn Vit Nam rút ra my bài hc ln góp phn phát trin
ch ngh*a xã hi khoa hc trong thßi k mi
a. By bài hc ln
b. Bn bài hc ln
c. Sáu bài hc ln
d. Năm bài hc ln
9. Điu kin đủ để ch ngh*a hi khoa hc ra đßi vi tư cách hc thuyÁt khoa hc, cách
mng và sáng to, đó là điu kin gì
a. S phát trin ca khoa hc t nhiên hi
b. Vai tMác Ăngghen
c. S ln mnh ca giai cp công nhân
d. Vai trò ca Mác - Lênin
10. Đin vào ch trng. ". ...... nhÿng cng đồng ngưßi cùng toàn b nhÿng mi quan h hi do
sā tác động ln nhau ca các cng đồng y to nên"
a. Cơ cu hi
b. Giai cp
c. Cơ cu hi giai cp
d. Dân tc
11. Khách th nghiên cu ca ch ngh*a hi khoa hc
a. Lĩnh vc văn hóa - hi
b. Lĩnh vc chính tr - hi
c.
L
ĩ
nh v
c v
ă
n hóa - t
ư
t
ưở
ng
d. Lĩnh vc kinh tế - hi
12. Dưới góc độ chính tr - hi, môn Ch ngh*a hi khoa hc nghiên cu loi cơ cu hi o
a. Cơ cu hi - giai cp
b. Cơ cu hi - ngh nghip
c. Cơ cu hi - tôn giáo
d. Cơ cu hi - dân tc
13.
à
nhÿng nước thßi k quá độ đi lên ch ngh*a xã hi vi xut phát đim thp, cơ cu kinh tÁ
s¿ có nhÿng biÁn đổi đa dng theo hướng nào
a. Tăng t trng công nghip, gim t trng trong nông nghip
b. Tăng t trng dch v du lch, gim t trng nông nghip
c. Tăng t trng công nghip, dch v tài chính, gim nông nghip
d. Tăng t trngng nghip dch v, gim t trng nông nghip
14. CNXHKH ra đßi do nhÿng hoàn cnh lch s nào
a. Kinh tế - hi; khoa hc t nhiên tư tưởng lun
b. Kinh tế; khoa hc t nhiên tư tưởng lun
c. Kinh tế - hi; tư tưởng lun
d. Kinh tế - hi; khoa hc t nhiên
15. Đại biu tiêu biu ca ch ngh*a hi không tưáng phê phán cui thÁ k XVIII đầu thÁ k XIX
là nhÿng đại biu nào
a. Xanh Ximông, Hêghen Phoiơbc
b. Xanh Ximông, Hêghen Oen
c. Xanh Ximông, Phuriê Ricardo
d. Xanh Ximông, Phuriê Oen
16. Cm quyn khoa hc, cm quyn dân ch, cm quyn theo pháp lut "là phương châm ca
Đảng Cng sn nào
a. Đảng Cng sn Vit Nam
b. Đảng Cng sn Cu Ba
c. Đảng Cng sn Liên
d. Đảng Cng sn Trung Quc
17. Đin vào ch trng. "Theo Lênin liên minh giÿa giai cp công nhân vi giai cp nông dân và các
tng lp hi khác không ch din ra trong giai đon dành chính quyn phi đưc bo đảm
trong sut quá trình hình xây dāng ……"
a. Kinh tế th trường
b. Chính đảng ca giai cp công nhân
c. Ch nghĩa xã hi
d. Công nghip hóa, hin đại hóa
18. CNXHKH đưc hiu theo my ngh*a
a. Ba nghĩa
b. Bn nghĩa
c. Mt nghĩa
d. Hai nghĩa
19. Đin vào ch trng. "Liên minh giai cp, tng lp trong thßi k quá độ lên ch ngh*a xã hi là sā
liên kÁt, hp tác, tr nhau giÿa các giai cp, tng lp xã hi nhm thāc hin nhu cu và li ích
các ch th trong khi liên minh, đồng thßi to động lāc thāc hin thng li mc tiêu ca
……"
a. Ch nghĩa xã hi
b. Giai cp công nhân
c. Khi liên minh
d. Đảng Cng sn
20. Đino ch trng. Mác Ăngghen đã phát trin toàn din ch ngh*a hi khoa hc trong đó
b sung và phát trin tư tưáng "Công xã Pari là mt hình thái nhà nước ca ....... "
a. Giai cp tư sn
b. Giai cp địa ch phong kiến
c. Giai cp công nhân
d. Liên minh công nông
21. Trong thßi đi ngày nay, quy lut ca cách mng Vit Nam đưc Đảng Cng sn Vit Nam ch
đó là
a. Xây dng phát trin kinh tế th trưng định hướng hi ch nghĩa
b. Kết hp gia đỔi mi kinh tế vi đỔi mi chính tr
c. Phát huy dân ch, xây dng nhà nước pháp quyn
d. Độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hi
22. Đin vào ch trng. "Theo quan đim ca ch ngh*a Mác-Lênin, cơ cu hi giai cp v t
quan trng, tuy nhiên nÁu xem nh các cơ cu hi khác s¿ dn đÁn đÁn tùy tin, mun xóa
b nhanh chóng các giai cp, tng lp xã hi mt cách gin đơn theo ý mun .=
a. Khách quan
b.
Ph
biến
c. Ch quan
d. Tt yếu
23. Nhÿng phát minh vch thßi đại to ra bước phát trin đột phá có tính cách mng trong khoa
hc tā nhiên cui thÁ k XVIII đầu thÁ k XIX, đó là nhÿng phát minh nào
a. Hc thuyết Tiến hóa; Định lut Bo toàn chuyn hóa năng lượng; Thuyết đin t
b. Hc thuyết Tiến hóa; Định lut Bo toàn và chuyn hóa năng lượng; Thuyết nguyên t
c. Hc thuyết Tiến hóa; Định lut Bo toàn chuyn hóa năng lượng; Hc thuyết tế bào
d. Hc thuyết Tiến hóa; Định lut vn vt hp dn; Hc thuyết tế o
24. Trên cơ sá nhÿng tư liu thāc tin ca các sā tht lch s phân tích để rút ra nhÿng nhn
định, nhÿng khái quát v lun kÁt cu cht ch¿, khoa hc. Đó phương pháp
a. Phương pháp phân tích tng hp
b. Phương pháp kho sát phân tích v mt chính tr - hi
c. Phương pháp điu tra hi thng
d. Phương pháp kết hp logic lch s
25. Theo ngh*a rng, CNXHKH đưc hiu
a. Mt b phn hp thành ca ch nghĩa Mác - Lênin
b. Tuyên ngôn ca Đng Cng sn
c. Ch nghĩa Mác - Lênin
d. B tư bn
26. Đảng Cng sn Trung Quc, t khi thành lp đÁn nay đã tri qua 3 thßi k ln đó
a. Cách mng, xây dng ci cách, m ca
b. Cách mng, xây dng và cm quyn khoa hc
c. Cách mng, đặc sc Trung Quc và ci cách, m ca
d. Cách mng, kiên trì và ci cách, m ca
27. Trong nhÿng phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân din ra nhÿng năm 30 ca thÁ k XIX,
phong trào đấu tranh nào mang tính cht chính tr rõ nét
a.
Phong trào hi
ế
n ch
ươ
ng c
a nh
ng ng
ườ
i lao
độ
ng
n
ướ
c Anh
b. Phong trào công nhân dt thành ph Xi-lê-di, nước Đc
c. Phong trào đấu tranh ca công nhân nước Nga
d. Phong trào công nhân dt thành ph Li-on, nước Pháp
28. Trong các ý sau đây, đâu ý th hin quy lut biÁn đổi cơ cu hi - giai cp trong thßi k quá
độ lên ch ngh*a hi
a. Cơ cu hi - giai cp liên quan đến các đảng phái chính tr nhà nước
b. Cơ cu xã hi là nhng cng đồng người cùng toàn b nhng mi quan h xã hi do s tác động
ln nhau ca các cng đồng y to nên
c. Cơ cu xã hi - giai cp biến đỔi trong mi quan h va đấu tranh, va liên minh, tng bước xóa
b bt bình đẳng xã hi dn đến s xích li gn nhau
d. S biến đỔi ca cơ cu hi - giai cp tt yếu s nh hưởng đến s biến đỔi các cơ cu hi
khác và tác động đến s biến đỔi ca toàn b cơ cu xã hi
29. Mác Ăngghen nhÿng phát kiÁn v* đại, đó nhÿng phát kiÁn nào
a. Ch nghĩa duy vt bin chng; hc thuyết v giá tr; hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp
công nhân
b. Ch nghĩa duy vt lch s; hc thuyết v giá tr thng dư; hc thuyết v liên minh công nông
c. Ch nghĩa duy vt lch s; hc thuyết v giá tr thng dư; hc thuyết v s mnh lch s ca giai
cp công nhân
d. Ch nghĩa duy vt lch s; quy lut giá tr; hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp công nhân
30. Trong các lun đim sau đây, lun đim nào th hin đối tượng nghiên cu ca CNXHKH
a. Bo v cng c hòa bình, ngăn chn ch nghĩa đế quc hiếu chiến phát động chiến tranh thế
gii
b. M rng và phát huy khi đại đoàn kết toàn dân tc, phát huy sc mnh ca mi giai cp tng
lp nhân dân
c. Quy lut chung ca công cuc ci to xã hi ch nghĩa và xây dng ch nghĩa xã hi
d. Con đưng thc hin bước chuyn biến t ch nghĩa tư bn lên ch nghĩa xã hi bng cuc đấu
tranh cách mng ca giai cp công nhân dưới s lãnh đạo ca Đảng Cng sn
31. Hãy chn phương án SAI v ni dung chính tr ca liên minh các giai cp, tng lp á Vit Nam
hin nay
a. Tăng cường s đồng thun ca hi
b. Không ngng cng c, phát huy sc mnh ca khi đi đoàn kết dân tc
c. Tăng cường vai trò lãnh đạo ca công nhân, nông dân trí thc
d. Hoàn thin, phát huy dân ch hi ca nghĩa quyn làm ch ca nhân n
32. Theo quan đim ca ch ngh*a Mác Lênin, gia đình đưc hình thành, duy trì cng c ch
yÁu dāa trên cơ sá nào
a. Tình yêu t nguyn
b. Dân tc giai cp
c. Hôn nhân huyết thng
d. T nhiên hi
33. Theo Lut Hôn nhân gia đình năm 2014, kÁt hôn gi to ngh*a
a. vic li dng kết hôn để xut cnh, nhp cnh, cư trú, nhp quc tch Vit Nam, quc tch
nước ngoài; hưởng chế độ ưu đãi ca Nhà nước hoc để đạt đưc mc đíhc khác kng
nhm mc đích xây dng gia đình
b. vic ly v, ly chng khi mt bên hoc c hai bên chưa đủ tui kết hôn theo quy đnh pháp
lut
c. Là vic nam, n đã đăng ký kết hôn ti cơ quan nhà nước có thm quyn nhưng mt bên hoc c
hai bên vi phm điu kin kết hôn theo quy định
d. vic ép buc người khác phi kết hôm trái vi nguyn vng ca h
34. B phn nào á Vit Nam hin nay lāc lượng nòng ct trong liên minh công nông tri thc
a. Giai cp công nhân
b. Đội ngũ tri thc
c. Đội ngũ doanh nhân
d. Giai cp nông dân
35. Hc thuyÁt nào ca C.Mác Ph.Ănghen đã khc phc mt cách trit để nhÿng hn chÁ tính
lch s ca ch ngh*a xã hi không tưáng phê phán
a. Hc thuyết duy vt bin chng
b. Hc thuyết v s mnh lch s toàn thế gii ca giai cp công nhân
c. Hc thuyết duy vt lch s
d. Hc thuyết giá tr thng dư
36. YÁu t nào quyÁt định sā liên minh các giai cp, tng lp trong thßi qđộ lên ch ngh*a xã
hi
a. Do cùng mt k thù là giai cp tư sn
b. Do mc đích v chính tr ca giai cp công nn
c.
Do nh
ng l
i ích c
ơ
b
n th
ng nh
t v
i nhau
d. Do giai cp công nhân mong mun
37. Xu hướng biÁn đổi ch yÁu ca các giai cp, tng lp trong thßi quá độ lên ch ngh*a hi
là gì
a. Trit tiêu ln nhau
b. Xích li gn nhau
c. Đan xen vào nhau
d. ch xa nhau
38. S biến đỔi v cơ cu hi giai cp gn lin qui định bi s biến đỔi ca loi hình cơ cu
o
a. Cơ cu văn hoá
b. Cơ cu dân tc
c. Cơ cu kinh tế
d. Cơ cu chính tr
39. Nguyên nhân để xu hướng phát trin cơ cu hi giai cp á Vit Nam trong thßi k quá độ
mang tính đa dng thng nht do
a. Trình phát trin không đng đều
b. Nn kinh tế nhiu thành phn
c. Nn văn hoá đa dng
d. S mong mun ca giai cp công nhân
40. Theo C.Mác và Ph. Ăngghen, <nhÿng ngưßi bn đồng minh tā nhiên= ca giai cp công nhân là
a. Giai cp nông dân
b. Giai cp tư sn
c.
T
ng l
p trí th
c
d. Tng lp tiu tư sn
41. Nhà tư tưáng hi ch ngh*a Xanh Ximông đã đề cp đÁn ni dung nào sau đây
a. Giai cp xung đột giai cp
b. Lut công xưởng nhân đạo
c. Xoá b chế độ tư hu tư sn
d. hi hài h
42. Hc thuyÁt TiÁn hoá; Định lut Bo toàn chuyn hoá năng lượng Hc thuyÁt TÁ bào đưc
xem là cơ sá khoa hc cho sā ra đßi ca hc thuyÁt nào
a. Hình thái kinh tế - hi
b. S mnh lch s toàn thế gii ca giai cp công nhâ
c. Giá tr thng dư
d. Duy vt bin chng duy vt lch s
43. Các giai cp, tng lp trong cơ cu giai cp hi trong thßi ky quá độ lên ch ngh*a hi á
Vit Nam hin nay bao gm
a. Giai cp công nhân, giai cp nông dân, đội ngũ tri thc, đội ngũ doanh nhân
b. Giai cp công nhân, giai cp nông dân, tng lp tiu tư sn
c. Giai cp công nhân, giai cp nông dân, tng lp tư sn
d. Giai cp công nhân, giai cp nông dân, tng lp tăng l
44. Đin cm t còn thiÁu vào ch trng trong khng định sau ca V.I.Lênin: <NÁu không () vi
nông dân thì không th đưc chính quyn ca giai cp vô sn
a.
H
p tác
b. Liên minh
c. Đấu tranh
d. Liên kết
45. Để thāc hin các quan h cơ bn ca gia đình á Vit Nam hin nay cn phi tuân th nguyên
tc nào
a. Cùng li
b. Tho mãn nhng nhu cu tâm sinh
c. Bình đng, thương yêu chia s
d. Đạo lý làm người
46. Tin đề tư tưáng lý lun TRĀC TIÀP hình thành b phn ch ngh*a xã hi khoa hc
a. Triết hc c đin Đức; Kinh tế chính tr tư sn hc c đin Anh; Ch nghĩa hi không tưởng p
phán
b. Ch nghĩa hi không tưởng phê phán
c. Kinh tế chính tr tư sn hc c đin Anh
d. Triết hc c đin Đức
47. Sā biÁn đổi ch yÁu ca chc năng kinh tÁ, t chc tiêu dùng trong gia đình Vit Nam hin nay
là gì
a.
T
l
c l
ượ
ng s
n xu
t l
c h
u sang l
c l
ượ
ng s
n xu
t ti
ế
n b
b. T kinh tế tư nhân sang kinh tế tp th
c. T kinh tế t túc sang kinh tế hàng h
d. T lao động chân tay sàn lao động máy móc
48. Điu kin tin đề kinh tÁ - hi để xây dāng gia đình trong thßi k quá độ lên ch ngh*a xã
hi là gì
a. Phát trin khoa hc công ngh hin đi
b. Hoàn thin các chính sách văn hoá hi
c. Phát trin giáo dc, đào to
d. Xoá b chế đ tư hu, xác lp chế độ công hu v tư liu sn xut
49. Tính quy lut ph biÁn ca sā biÁn đổi cơ cu xã hi giai cp á Vit Nam trong thßi k quá độ
lên ch ngh*a hi đó
a. S biến đỔi cơ cu xã hi giai cp chu s chi phi bi s biến đỔi cơ cu kinh tế
b. S biến đỔi cơ cu hi giai cp chu s chi phi bi s biến đi ca văn hoá
c. S biến đỔi cơ cu hi giai cp chu s chi phi bi s biến đỔ giai cp cm quyn
d. S biến đỔi cơ cu hi giai cp chu s chi phi bi s biến đỔi ca chính tr
50. Đâu KHÔNG phi tiêu chun gia đình văn hoá á Vit Nam hin nay
a. T chc lao động, sn xut, kinh doanh, công tác, hc tp đạt nông sut, cht lượng hiu qu
b. Gia đình hoà thun, hnh phúc, tiến b; tương tr giúp đỡ mi người trong cng đồng
c. Gia đình có ít nht mt thành viên là cán b công chc; viên chc trong các cơ quan hành chính s
nghip
d. Gương mu chp hành ch trương, chính sách ca Đảng; pháp lut ca Nhà nước; tích cc tham
gia các phong trào thi
đ
ua c
a
đị
a ph
ươ
ng n
ơ
i c
ư
trú
51. Hãy chn phương án ĐÚNG nht v cơ cu hi giai cp
a. Là h thng các giai cp, t chc chính tr - hi tn ti khách quan trong mt chế độ hi
nht định và mi quan h gia các giai cp và t chc chính tr - xã hi đó
b. Là nhng công đồng người cùng toàn b nhng mi quan h xã hi do tác động ln nhau ca các
cng đồng y to nên
c. Là h thng các giai cp, tng lp hi tn ti khách quan trong mt chế đôi hi nht định
mi quan h gia các giai cp và tng lp đó
d. Là h thng các giai cp, tng lp hi tn ti khách quan trong mt chế độ hi nht đnh
52. Quan h nào ca gia đình đưc coi mi quan h tā nhiên, yÁu t mnh m¿ nht gn kÁt
các thành viên trong gia đình vi nhau
a. Quan h huyết thng
b. Quan h qun t trong mt không gian sinh tn
c. Quan h hôn nn
d. Quan h nuôi dưng
53. Theo Lut Hôn nhân gia đình năm 2014, To hôn ngh*a
a. vic chm dt quan h hôn nhân do cơ quan nhà nước thm quyn công nn
b. vic ép buc người khác phi kết hôn trái vi nguyn vng ca h
c. vic ly v, ly chng khi mt bên hoc c hai bên chưa đủ tui kết hôn theo quy định pháp
lut
d. vic kết hôn không nhm xác lp quan h v chng trên thc tế
54. Giá tr ca tư tưởng hi ch nghĩa không tưởng pphán
a. Th hin tinh thân lên án, phê phán chế độ quân ch chuyên chế chế độ tư bn ch nghĩa
đươ
ng th
i
b. Phát hin ra đưc quy lut vn động pháp trin ca hi loài người nói chung
c. Phát hin ra đưc lc lượng xã hi tiên phong có th thc hin cuc chuyn biến cách mng t
ch nghĩa tư bn lên ch nghĩa cng sn
d. Ch ra đưc bin pháp, con đưng hin thc để ci to xã hi cũ áp bc, bt công, xây dng xã
hi mi tt đẹp
55. Chc năng cơ bn riêng ca gia đình
a. Chc năng kinh tế t chc tiêu dùng
b. Nuôi dưỡng giáo dc
c. Chc năng tho mãn nhu cu tâm sinh lý, duy trì tình cm gia đình
d. Tái sn xut ra con người
56. Sā biÁn đổi cơ cu hi giai cp á Vit Nam trong thßi k quá độ lên ch ngh*a hi ngoài
mang tính
đặ
c tcòn mang
đặ
c
đ
i
m khác
a. Tính khách quan
b. Tính đã dng
c. Tính quy lut chung
d. nh quy lut ph biến
57. Hc thuyết nào ca C.Mác Ph.Ănghen bàn v <hình thái kinh tế - hi= ch ra bn cht ca
s vn động, phát trin xã hi loài người
a. Hc thuyết duy vt bin chng
b. Hc thuyết duy vt lch s
c. Hc thuyết giá tr thng dư
d. Hc thuyết v sc mnh lch s toàn thế gii ca giai cp công nhân
58. Theo Lut Hôn nhân gia đình năm 2014, điu kin v độ tui kÁt hôn á Vit Nam hin nay
đưc quy định như thÁ nào
a. Nam t đủ 18 tui tr lên, n t đủ 16 tui tr n
b. Nam t đủ 20 tui tr lên, n t đủ 20 tui tr n
c. Nam t đủ 20 tui tr lên, n t đ 18 tui tr n
d. Nam t đủ 18 tui tr lên, n t đủ 18 tui tr n
59. Ti sao gia đình là mt hình thc cng đồng hi đặc bit
a. mt thiết chế văn hoá hi đặc thù
b. Là t m, mang li các gtr hnh phúc, s hài hoà trong đời sng nhân ca mi thành viên
c. vai trò quyết định đến s tn ti phát trin ca hi
d. Là cu ni gia nhân vi hi
60. Đâu KHÔNG phi là cơ sá chÁ độ hôn nhân tā nguyn trong thßi k quá độ lên ch ngh*a xã hi
a. Hôn nhân không cn phi đảm bo v mt pháp
b. Hôn nhân t nguyn
c. V chng bình đẳng
d. Hôn nhân mt v mt chng
61. Mác Ăngghen nhÿng phát kiÁn v* đại, đó nhÿng phát kiÁn nào
a. Ch nghĩa duy vt lch s; hc thuyết v giá tr thng dư; hc thuyết v s mnh lch s ca giai
cp công nhân
b. Ch nghĩa duy vt bin chng; hc thuyết v giá tr; hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp
công nhân
c. Ch nghĩa duy vt lch s, hc thuyết v giá tr thng dư; hc thuyết v liên minh công ng
d. Ch nghĩa duy vt lch s; quy lut giá tr; hc thuyết v s mnh lch s ca giai cp công nhân
62. Nhm trang b nhn thc chính tr - hi phương án khoa hc v quá trình tt yÁu lch s
dn đÁn sā hình thành, phát trin hình thái kinh tÁ - xã hi cng sn ch ngh*a, gii phóng xã
hi, gii phóng con ngưßi là
a. Đối tượng nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
b. Phương pháp nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
c. Ý nghĩa v mt thc tin ca vic nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
d. Ý nghĩa v mt lý lun ca vic nghiên cu ch nghĩa hi khoa hc
63. <Cm quyn khoa hc, cm quyn dân ch, cm quyn theo pháp lut= phương châm ca
Đảng Cng sn nào
a. Đảng Cng sn Trung Quc
b. Đảng Cng sn Cu Ba
c. Đảng Cng sn Liên
d. Đảng Cng sn Vit Nam
64. Trong thßi k quá độ đi lên ch ngh*a xã hi, ngoài giai cp công nhân, giai cp nông dân, tng
lp tri thc, giai cp tư sn, đã xut hin nhÿng giai cp tng lp mi đó là nhÿng giai cp tng
lp nào
a. Tng lp doanh nhân, ngưi giàu, người hot đông hi, nông n
b. Tng lp doanh nhân, giai cp địa ch phong kiến, người giàu
c. Tng lp dianh nhân, giai cp ch nô, người giàu, người tu nh
d. Tng lp doanh nhân, tiu ch, tng lp nhng người giàu trung lưu
65. Đino ch trng. Mác Ăngghen đã phát trin toàn din ch ngh*a hi khoa hc trong đó
b sung và phát trin tư tưáng <Công xã Pari là mt hình thái nhà nước ca=
a. Giai cp tư sn
b. Giai cp địa ch phong kiến
c. Liên minh công nông
d. Gia cp công nhân
66. Trong thßi k quá độ lên ch ngh*a xã hi, cơ cu xã hi giai cp b quy định bái cơ cu o
a. Cơ cu dân cư
b. Cơ cu giai cp
c. Cơ cu ngh nghip
d. Cơ cu kinh tế
67. Trong các lun đim sau đây, lun đim nào th hin đối tượng nghiên cu ca CNXHKH
a. M rng và phát huy khi đại đoàn kết dân tc, phát huy sc mnh ca mi giai cp và tng lp
nhân dân
b. Con đưng thc hin bước chuyn biến t ch nghĩa tư bn lên ch nghĩa xã hi bng cuc đấu
tranh các mng ca giai cp công nhân dưới s lãnh đạo ca Đảng Cng sn
c. Quy lut chung ca công cuc ci to xã hi ch nghĩa và xây dng ch nghĩa xã hi
d. Bo v cng c hoà bình, ngăn chn ch nghĩa đế quc hiếu chin phát động chiến tranh thế
gii
68. Khách th nghiên cu ca ch ngh*a hi khoa hc
a. Lĩnh vc kinh tế - hi
b.
Linh v
c v
ă
n hoá t
ư
t
ưở
ng
c. Linh vc văn hoá hi
d. Lĩnh vc chính tr - hi
69. CNXHKH ra đßi do nhÿng hoàn cnh lch s o
a. Kinh tế - hi; khoa hc t nhiên tư tưởng lun
b. Kinh tế - hi; tư tưởng lun
c. Kinh tế; khoa hc t nhiên tư tưởng lun
d. Kinh tế - hi; khoa hc t nhiên
70. Trên cơ sá nhÿng tư liu thāc tin ca các sā tht lch s phân tích để rút ra nhÿng nhn
định, nhÿng khái quát v lun kÁt cu cht ch¿, khoa hc. Đó phương pháp
a. Phương pháp điu tra hi thng
b. Phương pháp phân tích tng hp
c. Phương pháp kết hp logic lch s
d. Phương pháp kho sát phân tích v mt chính tr - hi
71. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, ngưßi bn đồng minh tā nhiên ca giai cp công nhn trong quá
trình đấu tranh là giai cp nào
a. Giai cp địa ch phong kiến
b. Giai cp tư sn
c. Giai cp nông dân
d.
T
ng l
p trí th
c
72. Điu kin đủ để ch ngh*a hi khoa hc ra đßi vi tư cách hc thuyÁt khoa hc, cách
mng và sáng to đó là điu kin gì
a. Vai trò ca Mác Lênin
b. S phát trin ca khoa hc t nhiên hi
c. S ln mnh ca giai cp công nhân
d. Vai tMác Ăngghen
73. Đại biu tiêu biu ca ch ngh*a hi không tưáng phê phán cui thÁ k XVIII đầu thÁ k XIX
là nhÿng đại biu nào
a. Xanh Ximông, Hêghen Phoiơbc
b. Xanh Ximông, Hêghen Oen
c. Xanh Ximông, Phuriê Ricardo
d. Xanh Ximông, Phuriê Oen
74. Trong nhÿng phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân din ra nhÿng năm 30 ca thÁ k X),
phong trào đấu tranh nào mang tính cht chính tr rõ nét
a. Phong trào đấu tranh ca công nhân nước Nga
b.
Phong trào hi
ế
n ch
ươ
ng c
a nh
ng ng
ườ
i lao
độ
ng
n
ướ
c Anh
c. Phong trào công nhân dit thành ph Li-on, nước Pháp
d. Phong trào công nhân dt thành ph Xi di, nước Đức
75. Trong thßi đi ngày nay, quy lut ca cách mng Vit Nam đưc Đảng Cng sn Vit Nam ch
đó là
a. Độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hi
b. Xây dng phát trin kinh tế th trường định hướng hi ch nghĩa
c. Phát huy dân ch, xây dng nhà nước pháp quyn
d. Kết hp gia đỔi mi kinh tế vi đỔi mi chính tr
76. Đin vào ch trng. <Theo quan đim ca ch ngh*a Mác Lênin, cơ cu hi giai cp v trí
quan trng, tuy nhiên nÁu xem nh các cơ cu hi khác s¿ dn đÁn đÁn tu tin, mun xoá
b nhanh chóng các giai cp tng lp mt cách gin đơn theo ý mun=
a. Khách quan
b.
Ph
biến
c. Ch quan
d. Tt yếu
77. Đin vào ch trng. <…… là nhÿng cng đồng ngưßi cùng toàn b nhÿng mi quan h xã hi
do sā tác động ln nhau ca các công đồng y to nên=
a. Cơ cu hi
b. Cơ cu hi giai cp
c. Dân tc
d. Giai cp
78. Trong các ý sau đây, đâu ý th hin quy lut biÁn đổi cơ cu hi giai cp trong thßi k q
độ lên ch ngh*a hi
a. Cơ cu xã hi giai cp biến đỔi trong mi quan h va đầu tranh, va liên minh, tng bước xoá
b bt bình đẳng xã hi dn đến s xích li gn nhau
b. S biến đỔi ca cơ cu hi giai cp tt yếu s nh hưởng đến s biến đỔi các cơ cu hi
khác và tác động đến s biến đỔi ca toàn b cơ cu xã hi
c. Cơ cu hi giai cp liên quan đến các đảng phái chính tr nhà nưc
d. Cơ cu xã hi là nhng cng đồng người cùng toàn b nhng mi quan h xã hi do s tác động
ln nhau ca các cng đồng y to nên
79.
à
nhÿng nước thßi k quá độ đi lên ch ngh*a xã hi vi xut phát đim thp, cơ cu kinh tÁ
s¿ có nhÿng biÁn đổi đa dng theo trưßng phái nào
a. Tăng t trng công nghip, gim t trng nông nghip
b. Tăng t trngng nghip, dch v tài chính, gim nông nghip
c. Tăng t trng dch v du lch, gim t trng nông nghip
d. Tăng t trngng nghip dch v, gim t trng nông nghip
80. Đin vào ch trng. <Theo Lênin liên minh giưuax hai gia cp công nhân vi giai câos nông dân
và các tng lp xã hi khác không ch din ra trong giai đon dành chính quyn mà phi đưc
bo đảm trong sut quá trinh hình xây dāng……=
a. Chính đáng ca giai cp công nhâ
b. Công nghip hoá, hin đại h
c. Ch nghĩa xã hi
d. Kinh tế th trường
81. Đảng Cng sn Trung Quc, t khi thành lp đÁn nay đã tri qua 3 thßi k ln đó
a. Cách mng, kiên trì và ci cách, m ca
b. Cách mng, đặc sc Trung Quc và ci cách, m ca
c. Cách mng, xây dng ci cách, m ca
d. Cách mng, xâu dng cm quyn khoa hc
82. Theo ngh*a rng, CNXHKH đưc hiu
a. B tư bn
b. Ch nghĩa Mác Lênin
c. Tuyên ngôn ca Đảng Cng Sn
d. Mt b phn hp thành ca ch nghĩa Mác Lênin
83. Đin vào ch trng. <Liên minh giai cp, tng lp trong thßi k quá độ lên ch ngh*a hi sā
liên kÁt, hp tác, tr nhau giÿa các giai cp, tng lp xã hi nhm thāc hin nhu cu và li ích
các ch th trong khi liên minh, đồng thßi to ra động lāc thāc hin thng li mc tiêu
ca……=
a. Giai cp công nhân
b. Ch nghĩa xã hi
c. Đảng Công sn
d. Khi liên minh
84. Sā biÁn đổi cơ cu hi giai cp á Vit Nam trong thßi k quá độ trong ch ngh*a hi
ngoài mang tính
đặ
c thù còn mang
đặ
c
đ
i
m khác
a. Tính khách quan
b. Tính ph biến
c. Tính quy lut chung
d. nh quy lut ph biến
85. Đim khác bit ca giai cp công nhân hin đại so vi công nhân thÁ k XIX đó
a. Công nhân hin đại xu hướng trí tu hoá
b. GCCN s thay đỔi ln v cơ cu trong nên sn xut hin đi
c. C a, b, c
d. Tham gia vào s hu (trung lưu hoá)
86. Hoàn thành câu sau. Đại hi đại biu toàn quc ln th XII khng định:=Coi trng giÿ vÿng bn
cht giai cp công nhân và các nguyên tc sinh hot Đảng= đồng thoi <Chú trng xây dāng,
phát huy vai trò ca giai cp công nhân, giai cp nông dân, đội ngũ trí thc, đáp ng yêu cu
phát trin đất nước trong thßi k mi=
a. Nhà nước
b. Toàn th dân tc
c. Đội ngũ doanh nhân
d. Đảng Cng sn
87. Nhân t tiên quyÁt để giai cp công nhân hoành thành s mnh lch s ca mình
a. Giai cp công nhân lc lượng đông đảo trong hi
b. Giai cp công nhân phi t chc ra chính đng ca mình
c. Giai cp công nhân phi ý thc t chc k lut cao
d. Giai cp công nhân phi phát trin v s lưng
88. Giai cp công nhân giai cp trit để cách mng
a. giai cp không tư liu sn xut
b. giai cp cùng kh nht trong hi
c. Là giai cp thc hin xoá b mi chế độ tư hu, ngun gc sinh ra áp bc bóc lt
d. Xoá b ch nghĩa tư bn xây dng ch nghĩa hi
89. Ni dung v văn hoá - tư tưáng ca s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam đó
a. Tham gia vào cuc đấu tranh trên lĩnh vc tư tưởng lun đ bo v s trong sáng ca CN Mác
Lênin t
ư
t
ưở
ng HCM
b. C a b đều đúng
c. Xây dng và phát trin nn văn hoá Vit Nam tiên tiến, đậm đà bn sc dân tc
d. C a b đều sai
90. Trong ch ngh*a tư bn, giai cp công nhân nhÿng ngưßi
a. Đã cùng vi giai cp tư sn làm ch tư liu sn xut
b. Tt c đều đúng
c. Tt c đều sai
d. Không s hu tư liu sn xut ch yếu ca xã hi. H phi bán sc lao động cho nhà tư bn và b
ch tư bn bóc lt giá tr thng dư
91. Ni dung v kinh tÁ ca s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam đó
a. C a b đều đúng
b. Lc lượng đi đầu trong s nghip đẩy mnh CNH, HĐH đất nưc
c. Là ngun nhân lc lao động ch yếu tham gia phát trin nn KTTT hin đại, định hướng XHCN
d. C a b đều sai
92. Đin t vào ch trng: <Các giai cp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng vi sā phát trin ca
đại công nghip, còn……li sn phm ca bn thân nn đại công nghip=
a. Giai cp công nhân hin đi
b. Giai cp sn
c. Giai cp công nhân đại công nghip
d. Giai cp công nhân
93. Phương thc lao động, phương thc sn xut ca giai cp công nhân
a. nhng người lao động gián tiếp vn hành các công c sn xut có tính cht công nghip ngày
càng hin đại và xã hi hoá cao
b. Tt c đều sai
c. Là nhng người lao động trc tiếp vn hành các công c sn xut có tính cht công nghip ngày
càng hin đại và xã hi hoá cao
d. Là nhng người lao động trc tiếp và gián tiếp vn hành các công c sn xut có tính cht công
nghip ngày càng hin đại và xã hi hoá cao
94. Khái nim giai cp công nhân đưc các nhà kinh đin xác định trên nhÿng phương din cơ bo
o
a. Phương din chính tr - hi
b. Phương din kinh tế - hi
c. C phương din kinh tế - hi phương din chính tr - hi
d. Không đáp án nào đúng
95. Xét trên phương din kinh tÁ - hi, giai cp công nhân nhÿng ngưßi
a. Trc tiếp vn hành các công c sn xut tính cht công nghip ngày càng hin đại hi hoá
cao
b. Gián tiếp vn hành các công c sn xut tính cht công nghip ngày càng hin đi hi hoá
cao
c. Trc tiếp hoc gián tiếp vn hành các công c sn xut tính cht công nghip ngày càng hin đại
và xã hi hoá cao
d. Ch đơn gin nhng người lao động chân tay
96. Giai cp nào sn phm ca bn thân nn đại công nghip
a. Giai cp tư sn
b. Giai cp nông dân
c. Giai cp công nhân
d. C giai cp nông dân giai cp công nhân
97. Điu kin khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân
a. Gn lin vi llsx tiên tiến
b. To ra ca ci làm giàu cho hi
c. GCCN đông v s lưng
d. B bóc lt nng n nht
98. Đim ging nhau ca giai cp công nhân hin đại so vi giai cp công nhân thÁ k XIX đó
a. Vn đang là lc lượng sn xut hàng đầu ca hi hin đại
b. Vn luôn là lc lượng đi đầu trong các cuc đấu tranh
c. Vn b giai cp tư sn CNTB hin đại ngày nay bóc lt giá tr thng dư
d. C a, b, c
99. Ni dung v chính tr - hi ca s mnh lch s ca giai cp công nhân Vit Nam đó
a. Gi vng bn cht GCCN ca Đảng, vai trò tiên phong, gương mu ca cán b đảng viên
b. Tăng cường xây dng, chnh đốn Đảng, ngăn chăn, đẩy lùi s suy thoái v tư tưởng chính tr, đạo
đức, li sng, <t din biến=, <t chuyn hoá= trong ni b
c. C a b đều đúng
d. C a b đều sai
100.
H
th
ng các giai c
p, t
ng l
p h
i t
n t
i khách quan trong m
t ch
Á độ
h
i nh
t
đị
nh,
thông qua nhÿng mi quan h v sá hÿu tư liu sn xut, v t chÿ qun quá trình sn
xut,
v
đị
a v
chính tr
h
i
gi
ÿ
a các giai c
p t
ng l
p
đ
ó
đư
c g
i
a. Nhà nước
b. Cơ cu hi dân tc
c. Cơ cu hi giai cp
d. Dân tc
101. NÁu như công lao ca Mác và Ăngghen là phát trin ch ngh*a xã hi không tưáng trá
thành khoa hc thì công lao ca Lênin đã phát trin ch ngh*a xã hi t khoa hc, lý lun thành
a. Hin thc
b. Cách mng
c. Phong trào
d. Hc thuyết
102. Giai cp công nhân Vit Nam ra đßi
a.
Tr
ướ
c s
ra
đờ
i c
a t
ư
s
n dân t
c
b. Cùng vi s ra đời ca tư sn dân tc
c. Sau Cách mng tháng Tám năm 1945
d. Sau sjw ra đời ca tư sn dân tc
103. Điu kin khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân
a. Đấu tranh kinh tế trưc mt
b. Đấu tranh chính tr
c. S hình thành chính Đảng ca giai cp công nhân
d. S phát trin ca nn sn xut vt cht đại công nghip TBCN
104. Trong các ý sau đây, đâu là ý th hin quy lut biÁn đổi cơ xu xã hi - giai cp trong thßi
k quá độ lên ch ngh*a xã hi
a. S biến đỔi ca cơ cu hi giai cp tt yếu s nh hưởng đến sjw biến đỔi các cơ cu hi
khác và tác động đến s biến đỔi ca toàn b cơ cu xã hi
b. Cơ cu hi giai cp biến đỔi gn lin b quy định bi cơ cu kinh tế ca thi k quá độ lên
ch nghĩa xã hi
c. Cơ cu xã hi là nhng cng đòng người cùng toàn b nhng mi quan h xã hi do s tác động
ln nhau ca các cng đồng y to nên
d. Cơ cu hi giai cp liên quan đến các đảng phái chính tr nhà nước
105. YÁu t quyÁt định sā liên minh các giai cp, tng lp trong thßi k quá đội lên ch ngh*a
xã hi
a.
Do nh
ng l
i ích c
ơ
b
n th
ng nh
t v
i nhau
b. Do cùng mt k thù giai cp tư sn
c. Do giai cp công nhân mong mun
d. Do mc đích v chính tr ca giai cp công nn
106. S mnh lch s ca giai cp công nhân do các yÁu t khác quan nào quy đnh
a. Giai cp s lượng đông trong dân cư
b. Do s phát trin ca lc lượng sn xut hin đại
c. Là con đẻ ca nn đại công nghip
d. Địa v kinh tế - hi đặc đim chính tr - hi
107. Theo ngh*a hp, ch ngh*a hi khoa hc đưc hiu như thÁ nào
a. mt b phn hp thành ca ch nghĩa Mác nin
b. mt hc thuyết lý lun
c. Là mt hình thái kinh tế - hi
d. Là mt hc thuyết khoa hc, cách mng
108. Phong trào công nhân ch trá thành phong trào chính tr khi sā lãnh đạo ca t chc nào
a. Hi nông dân
b. Đảng cng sn
c. Công đoàn
d. Hi ph n
109. Tác phm nào đánh du sjw ra đßi ca ch ngh*a hi khoa hc
a.
H
t
ư
t
ưở
ng
Đ
c
b. Tuyên ngôn ca Đng Cng Sn
c. Tình cnh nước Anh
d. Gia đình thn thánh
110.
S
ā
bi
Á
n
đổ
i c
ơ
c
u h
i giai c
p
á
Vi
t Nam trong th
ß
i k
quá
độ
lên ch
ngh
*
a
h
i ngoài mang tính
đặ
c thù còn mang
đặ
c
đ
i
m khác
a. Tính quy lut chung
b. nh quy lut ph biến
c. Tính đa dng
d. Tính khách quan
111. Đặc trung nào trong s các đặc trưng sau đưc coi là đặc trưng cơ bn nht ca giai
cp công nhân nói chung
a. Không tư liu sn xut, phi bán sc lao động
b. H lao động trong nn công nghip trình độ công ngh k thut hin đi
c. đại biu cho trí tu ca nhân loi
d. B giai cp tư sn bóc lt
112. Theo Lênin, quy lut hình thành phát trin Đảng cng sn ca giai cáp công nhân
a. Ch nghĩa Mác Lênin kết hp vi phong trào công nhân và phong trào yêu nước
b. Ch nghĩa Mác - Lênin kết hp vi Phong trào công nhân
c. Ch nghĩa Mác Lênin kết hp vi phong trào công nhân
d. Ch nghĩa Mác Lênin kết hp vi phong trào yêu nước
113. Ch ra định ngh*a đúng nht v giai cp công nhân
a. giai cp đông đảo trong dân cư
b. Là giai cp b thng tr
c. Là giai cp b áp bc bóc lt nng n nht
d. Là giai cp lao động trong nn sn xut công nghip trình độ k thut công ngh hin đại ca
xã hi
114. Đặc trưng chính tr v xây dāng CNXHKH á Vit Nam đưc đề ra trong Cương l*nh ca Đảng
<Do nhân dân lao động ch= nhÿng ai
a. Công nhân, nông dân
b. Công nhân, nông dân, hc sinh
c. Công nhân, nông dân, trí thc
d. Công nhân, nông dân, trí thc nhng người lao động kc
115. Vit Nam hình thc phân phi o
a. Phân phi thông qua phúc li xã hi
b. Phân phi theo kết qu lao động
c. Phân phi theo kết qu lao động, Phân phi theo hiu qu kinh tế, Phân phi thông qua phúc li
xã hi
d. Phân phi theo hiu qu kinh tế
116. Thßi k quá độ lên CNXH á Vit Nam bước quá độ
a. Quá độ trc tiếp, t ch nghĩa tư bn lên ch nghĩa hi
b. Quá đội gián tiếp, b qua chế độ phong kiến tiến lên ch nghĩa hi
c. Quá độ gián tiếp, b qua chế độ ch nghĩa tư bn tiếp lên ch nghĩa xã hi
d. Quá độ qua trung gian
117. Quá độ lên ch ngh*a xã hi b qua chÁ độ tư bn ch ngh*a là b qua yÁu t nào ca
ch ngh*a tư bn
a. B qua nhà nước ca giai cp tư sn
b. B qua tt c vn đề, kinh tế, chính tr, văn hoá ca CNTB

Preview text:

1. Nhân tố quan trọng hàng đầu đảm bảo thắng lợi của sā nghiệp đổi mới, hội nhập và phát triển á Việt Nam là
a. Phát huy dân chủ, xây dựng nhà nước pháp quyền
b. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
2. Trong thßi kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã hội, cơ cấu xã hội - giai cấp bị quy định bái cơ cấu nào a. Cơ cấu giai cấp b. Cơ cấu kinh tế c. Cơ cấu dân cư d. Cơ cấu nghề nghiệp
3. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, ngưßi bạn đồng minh tā nhiên của giai cấp công nhân trong quá
trình đấu tranh là giai cấp nào a. Giai cấp tư sản b. Tầng lớp trí thức c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp địa chủ phong kiến
4. Trong thßi kỳ quá độ đi lên chủ ngh*a xã hội, ngoài giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng
lớp tri thức, giai cấp tư sản, đã xuất hiện nhÿng giai cấp tầng lớp mới đó là nhÿng giai cấp tầng lớp nào
a. Tầng lớp doanh nhân, giai cấp chủ nô, người giàu, người tu hành
b. Tầng lớp doanh nhân, người giàu, người hoạt động xã hội, nông dân
c. Tầng lớp doanh nhân, giai cấp địa chủ phong kiến, người giàu
d. Tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu
5. Phương pháp luận chung nhất nghiên cứu CNXHKH là phương pháp nào
a. Sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân và Đảng lãnh đạo
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị và học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết về hình thái kinh tế - xã hội
6. Cách mạng vô sản có thể nổ ra và thắng lợi á một số nước, thậm chí á một nước riêng lẻ, nơi
chủ ngh*a tư bản chưa phải là phát triển nhất, nhưng là khâu yÁu nhất trong sợi dây chuyền tư
bản chủ ngh*a". V.I.Lênin phát hiện ra quy luật này khi phân tích về
a. Chủ nghĩa đế quốc b. Chủ nghĩa xã hội c. Chủ nghĩa tư bản d. Chuyên chính vô sản
7. Nhằm trang bị nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp luận khoa học về quá trình tất yÁu
lịch sử dẫn đÁn sā hình thành, phát triển hình thái kinh tÁ - xã hội cộng sản chủ ngh*a, giải
phóng xã hội, giải phóng con ngưßi là

a. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Đối tượng nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Ý nghĩa về mặt thực tiễn của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Phương pháp nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
8. Thāc tiễn 30 năm đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam rút ra mấy bài học lớn góp phần phát triển
chủ ngh*a xã hội khoa học trong thßi kỳ mới a. Bẩy bài học lớn b. Bốn bài học lớn c. Sáu bài học lớn d. Năm bài học lớn
9. Điều kiện đủ để chủ ngh*a xã hội khoa học ra đßi với tư cách là học thuyÁt khoa học, cách
mạng và sáng tạo, đó là điều kiện gì
a. Sự phát triển của khoa học tự nhiên và xã hội b. Vai trò Mác và Ăngghen
c. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân
d. Vai trò của Mác - Lênin
10. Điền vào chỗ trống. ". ...... là nhÿng cộng đồng ngưßi cùng toàn bộ nhÿng mối quan hệ xã hội do
sā tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên" a. Cơ cấu xã hội b. Giai cấp
c. Cơ cấu xã hội giai cấp d. Dân tộc
11. Khách thể nghiên cứu của chủ ngh*a xã hội khoa học là gì
a. Lĩnh vực văn hóa - xã hội
b. Lĩnh vực chính trị - xã hội
c. Lĩnh vực văn hóa - tư tưởng
d. Lĩnh vực kinh tế - xã hội
12. Dưới góc độ chính trị - xã hội, môn Chủ ngh*a xã hội khoa học nghiên cứu loại cơ cấu xã hội nào
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp
b. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
c. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
13. à nhÿng nước thßi kỳ quá độ đi lên chủ ngh*a xã hội với xuất phát điểm thấp, cơ cấu kinh tÁ
s¿ có nhÿng biÁn đổi đa dạng theo hướng nào
a. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng trong nông nghiệp
b. Tăng tỷ trọng dịch vụ du lịch, giảm tỷ trọng nông nghiệp
c. Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ tài chính, giảm nông nghiệp
d. Tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp
14. CNXHKH ra đßi do nhÿng hoàn cảnh lịch sử nào
a. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
b. Kinh tế; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
c. Kinh tế - xã hội; tư tưởng lý luận
d. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên
15. Đại biểu tiêu biểu của chủ ngh*a xã hội không tưáng phê phán cuối thÁ kỷ XVIII đầu thÁ kỷ XIX
là nhÿng đại biểu nào
a. Xanh Ximông, Hêghen và Phoiơbắc
b. Xanh Ximông, Hêghen và Oen
c. Xanh Ximông, Phuriê và Ricardo
d. Xanh Ximông, Phuriê và Oen
16. Cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật "là phương châm của
Đảng Cộng sản nào
a. Đảng Cộng sản Việt Nam b. Đảng Cộng sản Cu Ba
c. Đảng Cộng sản Liên Xô
d. Đảng Cộng sản Trung Quốc
17. Điền vào chỗ trống. "Theo Lênin liên minh giÿa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các
tầng lớp xã hội khác không chỉ diễn ra trong giai đoạn dành chính quyền mà phải được bảo đảm
trong suốt quá trình hình xây dāng ……"
a. Kinh tế thị trường
b. Chính đảng của giai cấp công nhân c. Chủ nghĩa xã hội
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
18. CNXHKH được hiểu theo mấy ngh*a a. Ba nghĩa b. Bốn nghĩa c. Một nghĩa d. Hai nghĩa
19. Điền vào chỗ trống. "Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thßi kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã hội là sā
liên kÁt, hợp tác, trợ nhau giÿa các giai cấp, tầng lớp xã hội nhằm thāc hiện nhu cầu và lợi ích
các chủ thể trong khối liên minh, đồng thßi tạo động lāc thāc hiện thắng lợi mục tiêu của ……" a. Chủ nghĩa xã hội b. Giai cấp công nhân c. Khối liên minh d. Đảng Cộng sản
20. Điền vào chỗ trống. Mác và Ăngghen đã phát triển toàn diện chủ ngh*a xã hội khoa học trong đó
bổ sung và phát triển tư tưáng "Công xã Pari là một hình thái nhà nước của ....... " a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp địa chủ phong kiến c. Giai cấp công nhân d. Liên minh công nông
21. Trong thßi đại ngày nay, quy luật của cách mạng Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ rõ đó là gì
a. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
b. Kết hợp giữa đỔi mới kinh tế với đỔi mới chính trị
c. Phát huy dân chủ, xây dựng nhà nước pháp quyền
d. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
22. Điền vào chỗ trống. "Theo quan điểm của chủ ngh*a Mác-Lênin, cơ cấu xã hội giai cấp có vị trí
quan trọng, tuy nhiên nÁu xem nhẹ các cơ cấu xã hội khác s¿ dẫn đÁn đÁn tùy tiện, muốn xóa
bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội một cách giản đơn theo ý muốn ….=
a. Khách quan b. PhỔ biến c. Chủ quan d. Tất yếu
23. Nhÿng phát minh vạch thßi đại tạo ra bước phát triển đột phá có tính cách mạng trong khoa
học tā nhiên cuối thÁ kỷ XVIII đầu thÁ kỷ XIX, đó là nhÿng phát minh nào
a. Học thuyết Tiến hóa; Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Thuyết điện tử
b. Học thuyết Tiến hóa; Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Thuyết nguyên tử
c. Học thuyết Tiến hóa; Định luật Bảo toàn và chuyển hóa năng lượng; Học thuyết tế bào
d. Học thuyết Tiến hóa; Định luật vạn vật hấp dẫn; Học thuyết tế bào
24. Trên cơ sá nhÿng tư liệu thāc tiễn của các sā thật lịch sử mà phân tích để rút ra nhÿng nhận
định, nhÿng khái quát về lý luận có kÁt cấu chặt ch¿, khoa học. Đó là phương pháp gì
a. Phương pháp phân tích và tỔng hợp
b. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
c. Phương pháp điều tra xã hội và thống kê
d. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
25. Theo ngh*a rộng, CNXHKH được hiểu là gì
a. Một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản c. Chủ nghĩa Mác - Lênin d. Bộ tư bản
26. Đảng Cộng sản Trung Quốc, từ khi thành lập đÁn nay đã trải qua 3 thßi kỳ lớn đó là
a. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
b. Cách mạng, xây dựng và cầm quyền khoa học
c. Cách mạng, đặc sắc Trung Quốc và cải cách, mở cửa
d. Cách mạng, kiên trì và cải cách, mở cửa
27. Trong nhÿng phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân diễn ra nhÿng năm 30 của thÁ kỷ XIX,
phong trào đấu tranh nào mang tính chất chính trị rõ nét
a. Phong trào hiến chương của những người lao động ở nước Anh
b. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xi-lê-di, nước Đức
c. Phong trào đấu tranh của công nhân nước Nga
d. Phong trào công nhân dệt thành phố Li-on, nước Pháp
28. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện quy luật biÁn đổi cơ cấu xã hội - giai cấp trong thßi kỳ quá
độ lên chủ ngh*a xã hội
a. Cơ cấu xã hội - giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
b. Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động
lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đỔi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa
bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
d. Sự biến đỔi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đỔi các cơ cấu xã hội
khác và tác động đến sự biến đỔi của toàn bộ cơ cấu xã hội
29. Mác và Ăngghen có nhÿng phát kiÁn v* đại, đó là nhÿng phát kiÁn nào
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng; học thuyết về giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về liên minh công nông
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; quy luật giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
30. Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào thể hiện là đối tượng nghiên cứu của CNXHKH
a. Bảo vệ và củng cố hòa bình, ngăn chặn chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến phát động chiến tranh thế giới
b. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân tộc, phát huy sức mạnh của mọi giai cấp và tầng lớp nhân dân
c. Quy luật chung của công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Con đường thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội bằng cuộc đấu
tranh cách mạng của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
31. Hãy chọn phương án SAI về nội dung chính trị của liên minh các giai cấp, tầng lớp á Việt Nam hiện nay
a. Tăng cường sự đồng thuận của xã hội
b. Không ngừng củng cố, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
c. Tăng cường vai trò lãnh đạo của công nhân, nông dân và trí thức
d. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội của nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân
32. Theo quan điểm của chủ ngh*a Mác – Lênin, gia đình được hình thành, duy trì và củng cố chủ
yÁu dāa trên cơ sá nào
a. Tình yêu và tự nguyện b. Dân tộc và giai cấp
c. Hôn nhân và huyết thống d. Tự nhiên và xã hội
33. Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, kÁt hôn giả tạo có ngh*a là gì
a. Là việc lợi dụng kết hôn để xuất cảnh, nhập cảnh, cư trú, nhập quốc tịch Việt Nam, quốc tịch
nước ngoài; hưởng chế độ ưu đãi của Nhà nước hoặc để đạt được mục đíhc khác mà không
nhằm mục đích xây dựng gia đình
b. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuỔi kết hôn theo quy định pháp luật
c. Là việc nam, nữ đã đăng ký kết hôn tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhưng một bên hoặc cả
hai bên vi phạm điều kiện kết hôn theo quy định
d. Là việc ép buộc người khác phải kết hôm trái với nguyện vọng của họ
34. Bộ phận nào á Việt Nam hiện nay là lāc lượng nòng cốt trong liên minh công – nông – tri thức a. Giai cấp công nhân b. Đội ngũ tri thức c. Đội ngũ doanh nhân d. Giai cấp nông dân
35. Học thuyÁt nào của C.Mác và Ph.Ănghen đã khắc phục một cách triệt để nhÿng hạn chÁ có tính
lịch sử của chủ ngh*a xã hội không tưáng – phê phán
a. Học thuyết duy vật biện chứng
b. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
c. Học thuyết duy vật lịch sử
d. Học thuyết giá trị thặng dư
36. YÁu tố nào quyÁt định sā liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thßi kì quá độ lên chủ ngh*a xã hội
a. Do cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
b. Do mục đích về chính trị của giai cấp công nhân
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do giai cấp công nhân mong muốn
37. Xu hướng biÁn đổi chủ yÁu của các giai cấp, tầng lớp trong thßi kì quá độ lên chủ ngh*a xã hội là gì a. Triệt tiêu lẫn nhau b. Xích lại gần nhau c. Đan xen vào nhau d. Tách xa nhau
38. Sự biến đỔi về cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến đỔi của loại hình cơ cấu nào a. Cơ cấu văn hoá b. Cơ cấu dân tộc c. Cơ cấu kinh tế d. Cơ cấu chính trị
39. Nguyên nhân để xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp á Việt Nam trong thßi kỳ quá độ
mang tính đa dạng và thống nhất là do
a. Trình phát triển không đồng đều
b. Nền kinh tế nhiều thành phần c. Nền văn hoá đa dạng
d. Sự mong muốn của giai cấp công nhân
40. Theo C.Mác và Ph. Ăngghen, a. Giai cấp nông dân b. Giai cấp tư sản c. Tầng lớp trí thức
d. Tầng lớp tiểu tư sản
41. Nhà tư tưáng xã hội chủ ngh*a Xanh Ximông đã đề cập đÁn nội dung nào sau đây
a. Giai cấp và xung đột giai cấp
b. Luật công xưởng nhân đạo
c. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư sản d. Xã hội hài hoà
42. Học thuyÁt TiÁn hoá; Định luật Bảo toàn và chuyển hoá năng lượng và Học thuyÁt TÁ bào được
xem là cơ sá khoa học cho sā ra đßi của học thuyÁt nào
a. Hình thái kinh tế - xã hội
b. Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhâ c. Giá trị thặng dư
d. Duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
43. Các giai cấp, tầng lớp trong cơ cấu giai cấp – xã hội trong thßi ky quá độ lên chủ ngh*a xã hội á
Việt Nam hiện nay bao gồm
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tăng lữ
44. Điền cụm từ còn thiÁu vào chỗ trống trong khẳng định sau của V.I.Lênin:
nông dân thì không thể có được chính quyền của giai cấp vô sản a. Hợp tác b. Liên minh c. Đấu tranh d. Liên kết
45. Để thāc hiện các quan hệ cơ bản của gia đình á Việt Nam hiện nay cần phải tuân thủ nguyên tắc nào a. Cùng có lợi
b. Thoả mãn những nhu cầu tâm sinh lý
c. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ d. Đạo lý làm người
46. Tiền đề tư tưáng lý luận TRĀC TIÀP hình thành bộ phận chủ ngh*a xã hội khoa học là gì
a. Triết học cỔ điển Đức; Kinh tế chính trị tư sản học cỔ điển Anh; Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
c. Kinh tế chính trị tư sản học cỔ điển Anh
d. Triết học cỔ điển Đức
47. Sā biÁn đổi chủ yÁu của chức năng kinh tÁ, tổ chức tiêu dùng trong gia đình Việt Nam hiện nay là gì
a. Từ lực lượng sản xuất lạc hậu sang lực lượng sản xuất tiến bộ
b. Từ kinh tế tư nhân sang kinh tế tập thể
c. Từ kinh tế tự túc sang kinh tế hàng hoá
d. Từ lao động chân tay sàn lao động máy móc
48. Điều kiện và tiền đề kinh tÁ - xã hội để xây dāng gia đình trong thßi kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã hội là gì
a. Phát triển khoa học – công nghệ hiện đại
b. Hoàn thiện các chính sách văn hoá – xã hội
c. Phát triển giáo dục, đào tạo
d. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
49. Tính quy luật phổ biÁn của sā biÁn đổi cơ cấu xã hội – giai cấp á Việt Nam trong thßi kỳ quá độ
lên chủ ngh*a xã hội đó là
a. Sự biến đỔi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đỔi cơ cấu kinh tế
b. Sự biến đỔi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đỔi của văn hoá
c. Sự biến đỔi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đỔ giai cấp cầm quyền
d. Sự biến đỔi cơ cấu xã hội – giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đỔi của chính trị
50. Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn gia đình văn hoá á Việt Nam hiện nay
a. TỔ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt nông suất, chất lượng và hiệu quả
b. Gia đình hoà thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng
c. Gia đình có ít nhất một thành viên là cán bộ công chức; viên chức trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
d. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước; tích cực tham
gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú
51. Hãy chọn phương án ĐÚNG nhất về cơ cấu xã hội – giai cấp
a. Là hệ thống các giai cấp, tỔ chức chính trị - xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ và xã hội
nhất định và mối quan hệ giữa các giai cấp và tỔ chức chính trị - xã hội đó
b. Là những công đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do tác động lẫn nhau của các
cộng đồng ấy tạo nên
c. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế đôi xã hội nhất định và
mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp đó
d. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
52. Quan hệ nào của gia đình được coi là mối quan hệ tā nhiên, là yÁu tố mạnh m¿ nhất gắn kÁt
các thành viên trong gia đình với nhau a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn c. Quan hệ hôn nhân d. Quan hệ nuôi dưỡng
53. Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, Tảo hôn có ngh*a là gì
a. Là việc chấm dứt quan hệ hôn nhân do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhân
b. Là việc ép buộc người khác phải kết hôn trái với nguyện vọng của họ
c. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuỔi kết hôn theo quy định pháp luật
d. Là việc kết hôn không nhằm xác lập quan hệ vợ chồng trên thực tế
54. Giá trị của tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán là gì
a. Thể hiện tinh thân lên án, phê phán chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đương thời
b. Phát hiện ra được quy luật vận động và pháp triển của xã hội loài người nói chung
c. Phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển biến cách mạng từ
chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản
d. Chỉ ra được biện pháp, con đường hiện thực để cải tạo xã hội cũ áp bức, bất công, xây dựng xã hội mới tốt đẹp
55. Chức năng cơ bản và riêng có của gia đình là gì
a. Chức năng kinh tế và tỔ chức tiêu dùng b. Nuôi dưỡng giáo dục
c. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
d. Tái sản xuất ra con người
56. Sā biÁn đổi cơ cấu xã hội – giai cấp á Việt Nam trong thßi kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã hội ngoài
mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác a. Tính khách quan b. Tính đã dạng c. Tính quy luật chung
d. Tính quy luật phỔ biến
57. Học thuyết nào của C.Mác và Ph.Ănghen bàn về sự vận động, phát triển xã hội loài người
a. Học thuyết duy vật biện chứng
b. Học thuyết duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị thặng dư
d. Học thuyết về sức mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
58. Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, điều kiện về độ tuổi kÁt hôn á Việt Nam hiện nay
được quy định như thÁ nào
a. Nam từ đủ 18 tuỔi trở lên, nữ từ đủ 16 tuỔi trở lên
b. Nam từ đủ 20 tuỔi trở lên, nữ từ đủ 20 tuỔi trở lên
c. Nam từ đủ 20 tuỔi trở lên, nữ từ đủ 18 tuỔi trở lên
d. Nam từ đủ 18 tuỔi trở lên, nữ từ đủ 18 tuỔi trở lên
59. Tại sao gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt
a. Là một thiết chế văn hoá xã hội đặc thù
b. Là tỔ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hoà trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên
c. Có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
d. Là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
60. Đâu KHÔNG phải là cơ sá chÁ độ hôn nhân tā nguyện trong thßi kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã hội
a. Hôn nhân không cần phải đảm bảo về mặt pháp lý b. Hôn nhân tự nguyện c. Vợ chồng bình đẳng
d. Hôn nhân một vợ một chồng
61. Mác và Ăngghen có nhÿng phát kiÁn v* đại, đó là nhÿng phát kiÁn nào
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng; học thuyết về giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về liên minh công nông
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; quy luật giá trị; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
62. Nhằm trang bị nhận thức chính trị - xã hội và phương án khoa học về quá trình tất yÁu lịch sử
dẫn đÁn sā hình thành, phát triển hình thái kinh tÁ - xã hội cộng sản chủ ngh*a, giải phóng xã
hội, giải phóng con ngưßi là

a. Đối tượng nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
b. Phương pháp nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Ý nghĩa về mặt thực tiễn của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Ý nghĩa về mặt lý luận của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học
63. <Cầm quyền khoa học, cầm quyền dân chủ, cầm quyền theo pháp luật= là phương châm của
Đảng Cộng sản nào
a. Đảng Cộng sản Trung Quốc b. Đảng Cộng sản Cu Ba
c. Đảng Cộng sản Liên Xô
d. Đảng Cộng sản Việt Nam
64. Trong thßi kỳ quá độ đi lên chủ ngh*a xã hội, ngoài giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng
lớp tri thức, giai cấp tư sản, đã xuất hiện nhÿng giai cấp tầng lớp mới đó là nhÿng giai cấp tầng lớp nào
a. Tầng lớp doanh nhân, người giàu, người hoạt đông xã hội, nông dân
b. Tầng lớp doanh nhân, giai cấp địa chủ phong kiến, người giàu
c. Tầng lớp dianh nhân, giai cấp chủ nô, người giàu, người tu hành
d. Tầng lớp doanh nhân, tiểu chủ, tầng lớp những người giàu có và trung lưu
65. Điền vào chỗ trống. Mác và Ăngghen đã phát triển toàn diện chủ ngh*a xã hội khoa học trong đó
bổ sung và phát triển tư tưáng a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp địa chủ phong kiến c. Liên minh công nông d. Gia cấp công nhân
66. Trong thßi kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã hội, cơ cấu xã hội – giai cấp bị quy định bái cơ cấu nào a. Cơ cấu dân cư b. Cơ cấu giai cấp c. Cơ cấu nghề nghiệp d. Cơ cấu kinh tế
67. Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào thể hiện là đối tượng nghiên cứu của CNXHKH
a. Mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết dân tộc, phát huy sức mạnh của mọi giai cấp và tầng lớp nhân dân
b. Con đường thực hiện bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội bằng cuộc đấu
tranh các mạng của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
c. Quy luật chung của công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa và xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Bảo vệ và củng cố hoà bình, ngăn chặn chủ nghĩa đế quốc hiếu chiện phát động chiến tranh thế giới
68. Khách thể nghiên cứu của chủ ngh*a xã hội khoa học là
a. Lĩnh vực kinh tế - xã hội
b. Linh vực văn hoá – tư tưởng
c. Linh vực văn hoá – xã hội
d. Lĩnh vực chính trị - xã hội
69. CNXHKH ra đßi do nhÿng hoàn cảnh lịch sử nào
a. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
b. Kinh tế - xã hội; tư tưởng lý luận
c. Kinh tế; khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
d. Kinh tế - xã hội; khoa học tự nhiên
70. Trên cơ sá nhÿng tư liệu thāc tiễn của các sā thật lịch sử mà phân tích để rút ra nhÿng nhận
định, nhÿng khái quát về lý luận có kÁt cấu chặt ch¿, khoa học. Đó là phương pháp
a. Phương pháp điều tra xã hội và thống kê
b. Phương pháp phân tích và tỔng hợp
c. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử
d. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội
71. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, ngưßi bạn đồng minh tā nhiên của giai cấp công nhận trong quá
trình đấu tranh là giai cấp nào
a. Giai cấp địa chủ phong kiến b. Giai cấp tư sản c. Giai cấp nông dân d. Tầng lớp trí thức
72. Điều kiện đủ để chủ ngh*a xã hội khoa học ra đßi với tư cách là học thuyÁt khoa học, cách
mạng và sáng tạo đó là điều kiện gì
a. Vai trò của Mác – Lênin
b. Sự phát triển của khoa học tự nhiên và xã hội
c. Sự lớn mạnh của giai cấp công nhân d. Vai trò Mác và Ăngghen
73. Đại biểu tiêu biểu của chủ ngh*a xã hội không tưáng phê phán cuối thÁ kỷ XVIII đầu thÁ kỷ XIX
là nhÿng đại biểu nào
a. Xanh Ximông, Hêghen và Phoiơbắc
b. Xanh Ximông, Hêghen và Oen
c. Xanh Ximông, Phuriê và Ricardo
d. Xanh Ximông, Phuriê và Oen
74. Trong nhÿng phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân diễn ra nhÿng năm 30 của thÁ kỷ X),
phong trào đấu tranh nào mang tính chất chính trị rõ nét
a. Phong trào đấu tranh của công nhân nước Nga
b. Phong trào hiến chương của những người lao động ở nước Anh
c. Phong trào công nhân diệt thành phố Li-on, nước Pháp
d. Phong trào công nhân dệt ở thành phố Xi – lê – di, nước Đức
75. Trong thßi đại ngày nay, quy luật của cách mạng Việt Nam được Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ rõ đó là gì
a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
b. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Phát huy dân chủ, xây dụng nhà nước pháp quyền
d. Kết hợp giữa đỔi mới kinh tế với đỔi mới chính trị
76. Điền vào chỗ trống.
quan trọng, tuy nhiên nÁu xem nhẹ các cơ cấu xã hội khác s¿ dẫn đÁn đÁn tuỳ tiện, muốn xoá
bỏ nhanh chóng các giai cấp tầng lớp một cách giản đơn theo ý muốn…=
a. Khách quan b. PhỔ biến c. Chủ quan d. Tất yếu
77. Điền vào chỗ trống. <…… là nhÿng cộng đồng ngưßi cùng toàn bộ nhÿng mối quan hệ xã hội
do sā tác động lẫn nhau của các công đồng ấy tạo nên= a. Cơ cấu xã hội
b. Cơ cấu xã hội giai cấp c. Dân tộc d. Giai cấp
78. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện quy luật biÁn đổi cơ cấu xã hội – giai cấp trong thßi kỳ quá
độ lên chủ ngh*a xã hội
a. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đỔi trong mối quan hệ vừa đầu tranh, vừa liên minh, từng bước xoá
bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau
b. Sự biến đỔi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đỔi các cơ cấu xã hội
khác và tác động đến sự biến đỔi của toàn bộ cơ cấu xã hội
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
d. Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động
lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
79. à nhÿng nước thßi kỳ quá độ đi lên chủ ngh*a xã hội với xuất phát điểm thấp, cơ cấu kinh tÁ
s¿ có nhÿng biÁn đổi đa dạng theo trưßng phái nào
a. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp
b. Tăng tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ tài chính, giảm nông nghiệp
c. Tăng tỷ trọng dịch vụ du lịch, giảm tỷ trọng nông nghiệp
d. Tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp
80. Điền vào chỗ trống.
và các tầng lớp xã hội khác không chỉ diễn ra trong giai đoạn dành chính quyền mà phải được
bảo đảm trong suốt quá trinh hình xây dāng……=

a. Chính đáng của giai cấp công nhâ
b. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá c. Chủ nghĩa xã hội d. Kinh tế thị trường
81. Đảng Cộng sản Trung Quốc, từ khi thành lập đÁn nay đã trải qua 3 thßi kỳ lớn đó là
a. Cách mạng, kiên trì và cải cách, mở cửa
b. Cách mạng, đặc sắc Trung Quốc và cải cách, mở cửa
c. Cách mạng, xây dựng và cải cách, mở cửa
d. Cách mạng, xâu dựng và cầm quyền khoa học
82. Theo ngh*a rộng, CNXHKH được hiểu là a. Bộ tư bản
b. Chủ nghĩa Mác – Lênin
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
d. Một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
83. Điền vào chỗ trống.
liên kÁt, hợp tác, trợ nhau giÿa các giai cấp, tầng lớp xã hội nhằm thāc hiện nhu cầu và lợi ích
các chủ thể trong khối liên minh, đồng thßi tạo ra động lāc thāc hiện thắng lợi mục tiêu của……=
a. Giai cấp công nhân b. Chủ nghĩa xã hội c. Đảng Công sản d. Khối liên minh
84. Sā biÁn đổi cơ cấu xã hội – giai cấp á Việt Nam trong thßi kỳ quá độ trong chủ ngh*a xã hội
ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác a. Tính khách quan b. Tính phỔ biến c. Tính quy luật chung
d. Tính quy luật phỔ biến
85. Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thÁ kỷ XIX đó là
a. Công nhân hiện đại có xu hướng trí tuệ hoá
b. GCCN có sự thay đỔi lớn về cơ cấu trong nên sản xuất hiện đại c. Cả a, b, c
d. Tham gia vào sở hữu (trung lưu hoá)
86. Hoàn thành câu sau. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII khẳng định:=Coi trọng giÿ vÿng bản
chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt Đảng= đồng thừoi phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức,… đáp ứng yêu cầu
phát triển đất nước trong thßi kỳ mới=
a. Nhà nước b. Toàn thể dân tộc c. Đội ngũ doanh nhân d. Đảng Cộng sản
87. Nhân tố tiên quyÁt để giai cấp công nhân hoành thành sứ mệnh lịch sử của mình
a. Giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo trong xã hội
b. Giai cấp công nhân phải tỔ chức ra chính đảng của mình
c. Giai cấp công nhân phải có ý thức tỔ chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải phát triển về số lượng
88. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng vì
a. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất
b. Là giai cấp cùng khỔ nhất trong xã hội
c. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu, nguồn gốc sinh ra áp bức bóc lột
d. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
89. Nội dung về văn hoá - tư tưáng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam đó là
a. Tham gia vào cuộc đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận để bảo vệ sự trong sáng của CN Mác – Lênin và tư tưởng HCM b. Cả a và b đều đúng
c. Xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc d. Cả a và b đều sai
90. Trong chủ ngh*a tư bản, giai cấp công nhân là nhÿng ngưßi
a. Đã cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất b. Tất cả đều đúng c. Tất cả đều sai
d. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội. Họ phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị
chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư
91. Nội dung về kinh tÁ của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam đó là
a. Cả a và b đều đúng
b. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước
c. Là nguồn nhân lực lao động chủ yếu tham gia phát triển nền KTTT hiện đại, định hướng XHCN d. Cả a và b đều sai
92. Điền từ vào chỗ trống:
đại công nghiệp, còn……lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp=
a. Giai cấp công nhân hiện đại b. Giai cấp vô sản
c. Giai cấp công nhân đại công nghiệp d. Giai cấp công nhân
93. Phương thức lao động, phương thức sản xuất của giai cấp công nhân là gì
a. Là những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại và xã hội hoá cao b. Tất cả đều sai
c. Là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày
càng hiện đại và xã hội hoá cao
d. Là những người lao động trực tiếp và gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá cao
94. Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên nhÿng phương diện cơ bảo nào
a. Phương diện chính trị - xã hội
b. Phương diện kinh tế - xã hội
c. Cả phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội
d. Không có đáp án nào đúng
95. Xét trên phương diện kinh tÁ - xã hội, giai cấp công nhân là nhÿng ngưßi
a. Trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá cao
b. Gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá cao
c. Trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hoá cao
d. Chỉ đơn giản là những người lao động chân tay
96. Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp nông dân c. Giai cấp công nhân
d. Cả giai cấp nông dân và giai cấp công nhân
97. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Gắn liền với llsx tiên tiến
b. Tạo ra của cải làm giàu cho xã hội
c. GCCN đông về số lượng
d. Bị bóc lột nặng nề nhất
98. Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại so với giai cấp công nhân thÁ kỷ XIX đó là
a. Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
b. Vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh
c. Vẫn bị giai cấp tư sản và CNTB hiện đại ngày nay bóc lột giá trị thặng dư d. Cả a, b, c
99. Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam đó là
a. Giữ vững bản chất GCCN của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ đảng viên
b. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chăn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
100. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chÁ độ xã hội nhất
định, thông qua nhÿng mối quan hệ về sá hÿu tư liệu sản xuất, về tổ chÿ quản lý quá trình sản
xuất, về địa vị chính trị xã hội…giÿa các giai cấp và tầng lớp đó được gọi là
a. Nhà nước
b. Cơ cấu xã hội – dân tộc
c. Cơ cấu xã hội – giai cấp d. Dân tộc
101. NÁu như công lao của Mác và Ăngghen là phát triển chủ ngh*a xã hội không tưáng trá
thành khoa học thì công lao của Lênin đã phát triển chủ ngh*a xã hội từ khoa học, lý luận thành a. Hiện thực b. Cách mạng c. Phong trào d. Học thuyết
102. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đßi
a. Trước sự ra đời của tư sản dân tộc
b. Cùng với sự ra đời của tư sản dân tộc
c. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
d. Sau sjw ra đời của tư sản dân tộc
103. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là
a. Đấu tranh kinh tế trước mắt b. Đấu tranh chính trị
c. Sự hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân
d. Sự phát triển của nền sản xuất vật chất đại công nghiệp TBCN
104. Trong các ý sau đây, đâu là ý thể hiện quy luật biÁn đổi cơ xấu xã hội - giai cấp trong thßi
kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã hội
a. Sự biến đỔi của cơ cấu xã hội – giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sjw biến đỔi các cơ cấu xã hội
khác và tác động đến sự biến đỔi của toàn bộ cơ cấu xã hội
b. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đỔi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
c. Cơ cấu xã hội là những cộng đòng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động
lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
d. Cơ cấu xã hội – giai cấp liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước
105. YÁu tố quyÁt định sā liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thßi kỳ quá đội lên chủ ngh*a xã hội
a. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
b. Do cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do giai cấp công nhân mong muốn
d. Do mục đích về chính trị của giai cấp công nhân
106. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yÁu tố khác quan nào quy định
a. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
c. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
d. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
107. Theo ngh*a hẹp, chủ ngh*a xã hội khoa học được hiểu như thÁ nào
a. Là một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác – Lênin
b. Là một học thuyết lý luận
c. Là một hình thái kinh tế - xã hội
d. Là một học thuyết khoa học, cách mạng
108. Phong trào công nhân chỉ trá thành phong trào chính trị khi có sā lãnh đạo của tổ chức nào a. Hội nông dân b. Đảng cộng sản c. Công đoàn d. Hội phụ nữ
109. Tác phẩm nào đánh dấu sjw ra đßi của chủ ngh*a xã hội khoa học
a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản c. Tình cảnh nước Anh d. Gia đình thần thánh
110. Sā biÁn đổi cơ cấu xã hội – giai cấp á Việt Nam trong thßi kỳ quá độ lên chủ ngh*a xã
hội ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm gì khác a. Tính quy luật chung
b. Tính quy luật phỔ biến c. Tính đa dạng d. Tính khách quan
111. Đặc trung nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai
cấp công nhân nói chung
a. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động
b. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và kỹ thuật hiện đại
c. Là đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
d. Bị giai cấp tư sản bóc lột
112. Theo Lênin, quy luật hình thành và phát triển Đảng cộng sản của giai cáp công nhân là
a. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
b. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với Phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào công nhân
d. Chủ nghĩa Mác – Lênin kết hợp với phong trào yêu nước
113. Chỉ ra định ngh*a đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
b. Là giai cấp bị thống trị
c. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
d. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại của xã hội
114. Đặc trưng chính trị về xây dāng CNXHKH á Việt Nam được đề ra trong Cương l*nh của Đảng a. Công nhân, nông dân
b. Công nhân, nông dân, học sinh
c. Công nhân, nông dân, trí thức
d. Công nhân, nông dân, trí thức và những người lao động khác
115. Việt Nam có hình thức phân phối nào
a. Phân phối thông qua phúc lợi xã hội
b. Phân phối theo kết quả lao động
c. Phân phối theo kết quả lao động, Phân phối theo hiệu quả kinh tế, Phân phối thông qua phúc lợi xã hội
d. Phân phối theo hiệu quả kinh tế
116. Thßi kỳ quá độ lên CNXH á Việt Nam là bước quá độ
a. Quá độ trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Quá đội gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
c. Quá độ gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiếp lên chủ nghĩa xã hội
d. Quá độ có qua trung gian
117. Quá độ lên chủ ngh*a xã hội bỏ qua chÁ độ tư bản chủ ngh*a là bỏ qua yÁu tố nào của chủ ngh*a tư bản
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua tất cả vấn đề, kinh tế, chính trị, văn hoá của CNTB