CHƯƠNG 1 NHP MÔN CH NGHĨA HI KHOA HC
Câu 1: CNXHKH đưc hiu theo my nghĩa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Đối tưng nghiên cu ca ch nghĩa xã hi khoa hc
là gì?
A. Là nhng quy lut và tính quy lut chính tr - xã hi ca q
trình phát sinh, hình thành và phát trin hình thái kinh tế - xã
hi cng sn ch nghĩa
B. Là nhng quy lut hình thành, phát trin hoàn thin ca các
hình thái kinh tế - xã hi
C. Là nhng quy lut và tính quy lut chính tr - xã hi ca q
trình phát sinh, hình thành và phát trin hình thái kinh tế - xã
hi ch nghĩa xã hi
D. nhng quy lut kinh tế ca phương thc sn xut bn ch
nghĩa
Câu 3: Đâu ý nghĩa ca vic nghiên cu CNXHKH?
A. Tìm ra bn cht ca s vt, hin ng
B. Trang b nhng nhn thc chính tr - xã hội và phương pháp
lun khoa hc v quá trình tt yếu lch s dẫn đến snh
thành, phát trin hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa,
gii phóng xã hi, giải phóng con người
C. Hiu đưc vai trò ca C.Mác, Ph.Ăngghen
D. Tt c đáp án
Câu 4: CNXHKH tri qua my giai đon phát trin bn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Đâu tác phm kinh đin ch yếu ca CNXHKH?
A. B bn
B. Tuyên ngôn ca Đng Cng sn
C. Chng Đuyrinh
D. Làm
Câu 6: Những nhà tưng tiêu biu ca ch nghĩahội
không ởng phê phán đu thế k XIX?
A. Ph.Hêghen, L.Phoiơbắc, D.Ricardo
B. Ph.Hêghen, L.Phoiơbắc, A.Smith
C. Xanh Ximông, S.Phuriê, R.Ôoen
D. Xanh Ximông, A.Smith, D.Ricardo
Câu 7: Hn chế bản ca các nhà tư tưnghi ch nghĩa
trưc Mác gì?
A. Chưa thy đưc s mnh lch s ca giai cp công nhân
B. Không lun chng đưc mt cách khoa hc v bn cht ca
CNTB quy lut phát trin ca CNTB
C. Không ch ra đưc con đưng đấu tranh cách mng
D. Tt c đáp án
Câu 8: C.Mác sinh ngày tháng m nào?
A. 14/03/1918
B. 05/05/1820
C. 05/05/1818
D.
22/04/1818
Câu 9: C.Mác mt ngày tháng m nào?
A. 14/03/1883
B. 05/05/1818
C. 05/08/1895
D.
19/05/1980
Câu 10: Ph.Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
A. 25/11/1818
B. 05/05/1820
C. 28/11/2020
D.
28/11/1819
Câu 11: Ph.Ăngghen mt ngày tháng năm nào?
A. 25/11/1818
B. 05/05/1820
C. 05/08/1895
D.
28/11/1819
Câu 12: Nội dungbn nht mà nh đó chủ nghĩa xã hi t
không ng tr thành khoa hc?
A. Lên án mnh m ch nghĩa bn
B. Phn ánh đúng khát vng ca nhân dân lao động b áp bc
C. Phát hin ra giai cp công nhân lc ng hi th th
tiêu CNTB, xây dng CNXH
D. Ch ra s cn thiết phi thay thế ch nghĩa bn bng ch
nghĩa xã hội
Câu 13: Điu kin, tiền đề khách quano dn dến s ra đi
ca CNXHKH?
A. S ra đời phát trin ca nn đại công nghip bn ch
nghĩa
B. S trưởng thành ca giai cp ng nhân
C. Nhng thành tu khoa hc t nhiên ng lun đầu thế
k XIX
D. Tt c đáp an
Câu 14:sao CNXHKH theo nghĩa rng là ch nghĩa Mác
Lênin?
A. CNXHKH đã phác tho ra hình CNXH CNCS
B. Vì CNXHKH đã lun chng v s mnh lch s ca giai cp công
nhân hin đi
C. Vì CNXHKH da vào triết hc, kinh tế chính tr để gii tính tt
yếu ca s chuyn biến ca xã hi loài ngưi t CNTB lên
CNXH CNCS
D. Tt c đáp án
Câu 15: “Hc thuyết ca Mác hc thuyết vn năng
mt hc thuyết chính xác”. Đây là nhận định ca ai?
A. Ph.Ăngghen
B. V.I.Lênin
C. H CMinh
D. Mao Trch Đông
Câu 16: thuyết phân k hình thái kinh tế - hi CSCN ln
đầu tiên đưc đề cp trong tác phm nào?
A. Tuyên ngôn ca Đng Cng sn
B. Ni chiến Pháp
C. B bn
D. Phê phán ơng nh Gôta
Câu 17: Phạm trù nào được coi là cơ bn nht, là xut phát
đim ca CNXHKH?
A. Giai cp ng nhân
B. Chuyên chính sn
C. S mnh lch s ca giai cp công nhân
D. hi ch nghĩa
Câu 18: C.Mác Ph.Ăngghen đã da vào phát kiến nào đ
xây dng lun chng v s mnh lch s ca giai cp công
nhân?
A. Ch nghĩa hi không ng - phê phán
B. Ch nghĩa duy vt lch s Hc thuyết giá tr thng
C. Triết hc c đin Đức Kinh tế chính tr hc c đin Anh
D. Tt c đáp án
Câu 19: Ch nghĩa duy vt lch s Hc thuyết giá tr thng
đã đưc C.Mác phát trin trình bày mt cách h
thng trong tác phm nào?
A. H ng Đức
B. nh cnh ca giai cp lao động Anh
C. B bn
D. Nhng nguyên ca ch nghĩa cng sn
Câu 20: Ai là ni đầu tiên đưa CNXH t khoa hc thành
thc tiễn sinh đng?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. H Chí Minh
Câu 21: V.I.Lênin sinh ngày tháng năm o?
A. 05/05/1870
B. 22/04/1870
C. 18/03/1870
D.
28/11/1870
Câu 22: V.I.Lênin mt ngày tháng năm nào?
A. 05/05/1870
B. 21/01/1924
C. 21/03/1924
D.
28/01/1924
Câu 23: Nhà c XHCN đầu tiên đưc thành lp đâu?
A. Nga
B. Pháp
C. Trung quc
D. Ba lan
Câu 24: Nhng yếu t ca ng XHCN xut hin t khi
nào?
A. Chế đ TBCN ra đời
B. S xut hin chế độ hu, xut hin giai cp thng tr bóc
lt
C. S xut hin giai cp công nhân
D. Thi cng sn nguyên thy
Câu 25: Đâu ngun gc lun trc tiếp để CNXHKH ra
đời?
A. Triết hc c đin Đức
B. Kinh tế chính tr c đin Anh
C. Ch nghĩa hi không ng - phê phán
D. Tt c đáp án
CHƯƠNG 2 S MNH LCH S CA GIAI CP CÔNG NHÂN
Câu 1: Thut ng nào đưc C.Mác & Ph.Ăngghen s dng đ
ch giai cp công nhân?
A. Giai cp sn
B. Giai cp sn hin đại
C. Giai cp ng nhân hin đại
D. Tt c đáp án
Câu 2: Giai cp ng nhân đưc C.Mác & Ph.Ăngghen xác
định trên mấy phương tiện cơ bn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: C.Mác & Ph.Ăngghen da vào phương tiệnbảno
để đưa ra quan niệm khoa hc v giai cpng nn?
A. Văn hóa hi
B. Giáo dc đào to
C. Văn a ng
D. Kinh tế - hi chính tr - hi
Câu 4: Đin vào ch trống: C.Mác & Ph.Ăngghen khẳng đnh,
“các giai cp khác đều suy tàn tiêu vong ng vi s phát
trin ca đại ng nghip, còn li sn phm ca bn
thân nền đi công nghiệp”.
A. Giai cp sn
B. Giai cp nông dân
C. Giai cp vô sn
D. Giai cp địa ch
Câu 5: Đin vào ch trống: C.Mác & Ăngghen khẳng định,
“giai cp công nhân làm thuê hiện đi, vì mất các … ca bn
thân nên buc phin sức lao động của mình đ sng”.
A. liu sn xut
B. liu sinh hot
C. Sc lao động
D. Tài sn
Câu 6: Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân đưc
th hiện trên lĩnh vc nào?
A. Kinh tế
B. Chính tr - hi
C. Văn hóa, ng
D. Tt c đáp án
Câu 7: Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là?
A. Xóa b chế độ chiếm hu l, xây dng chế độ phong kiến
B. Xóa b chế độ phong kiến, xây dng chế độ bn ch nghĩa
C. Xóa b chế độ bn ch nghĩa, xây dng CNXH, CNCS
D. Khác
Câu 8: Trong ch nghĩa tư bản, giai cp công nhân đi din
cho?
A. Phương thc sn xut tiên tiến
B. Quan h sn xut tiên tiến
C. Lc ng sn xut lc hu
D. Khác
Câu 9: Việt Nam, đa sống nhân ngun gc xut thân
t?
A. Giai cp nông dân
B. Giai cp sn
C. Nhà bn nh
D. Tt c đáp án
Câu 10: Đâu nhân t ch quan quan trng nht để giai cp
công nhân thc hin thng li s mnh lch s ca mình?
A. S phát trin ca bn thân giai cp công nhân c v s ng
và chất lượng
B. Thành lp Đảng Cng sn
C. Liên minh gia giai cp ng nhân giai cp ng dân
D. Ch nghĩa bn li thi
Câu 11: cácớc XHCN ra đi t phương thc phát trin
rút ngn, b qua chế đ tư bn ch nghĩa, đ xây dựngsở
vt cht k thut, ni dung s mnh lch s ca giai cp
công nhân là gì?
A.y dng nn văn hóa tiên tiến, đm đà bn sc dân tc
B. CNH, HĐH
C. Gii quyết các vn đề hi
D. Tt c đáp án
Câu 12: Theo ch nghĩa Mác Lênin, trong chế độ bản ch
nghĩa,giai cấpng nhân là giai cp?
A. Không liu sn xut
B. B áp bc, bc lt
C. Sn phm ca nn đại công nghip
D. Tt c đáp án
Câu 13: Thc hin s mnh lch s trên lĩnh vc văn hóa,
ng, giai cpng nhân cn phi tp trung xây dng h
giá tr mi nào?
A. Lao động
B. Công bng, dân ch
C. Bình đẳng, t do
D. Tt c đáp án
Câu 14: Nội dung căn bn trong thc hin s mnh lch s
trên lĩnh vực văna, tư tưng ca giai cp công nhân là gì?
A. Ci to cái li thi, lc hu; xây dng cái mi, tiến b trong
lĩnh vực ý thức tư tưởng, trong tâm lý, li sng và trong đời
sng tinh thn xã hi
B. Xây dng cng c ý thc h tiên tiến ca giai cp công nhân
(ch nghĩa Mác - Lênin), đấu tranh để khc phc ý thc h
sản và các tàn dư của các h tư tưởng cũ
C. Phát trin văn hóa, xây dng con ngưi mi hi ch nghĩa,
đạo đức, li sng mi xã hi ch nghĩa
D. Tt c đáp án
Câu 15: Trong ch nghĩa tư bn hin nay, giai cp công nhân
là giai cp?
A. Không b bóc lt giá tr thng
B. B bóc lt mt phn giá tr thng
C. B bóc lt giá tr thng
D. Khác
Câu 16: Đâu đặc đim ca giai cp công nhân Vit Nam?
A. Ra đời trước giai cp sn
B. tinh thn cách mng trit đ
C. Đại din cho lc ng sn xut tiên tiến
D. Tt c đáp án
Câu 17: Đâu là ni dung ch yếu, ni bt, th hin s mnh
lch s ca giai cp công nhân Vit Nam v phương din
chính tr - hi trong giai đon hin nay là?
A. Tăng ng xây dng, chnh đốn Đảng, ngăn chn, đy lùi s
suy thoái v tư tưng chính trị, đạo đức, li sống, “tự chuyn
biến”, “tự chuyển hóa” trong nội b
B. Phát trin giai cp công nhân c v s ng cht ng
C. Giai cp công nhân phát huy vai trò trách nhim ca lc
ng đi đầu trong s nghip đẩy mnh CNH, HĐH đất c
D. Tt c đáp án
Câu 18: S mnh lch s to ln ca giai cp công nhân Vit
Nam hin nay ?
A. Giai cp lãnh đạo cách mạng thông qua đi tiền phong là Đng
Cng sn Vit Nam
B. Giai cấp đại diện cho phương thc sn xut tiên tiến, giai cp
tiên phong trong s nghip xây dng CNXH, lực lượng đi đầu
trong s nghip CNH, HĐH đất c mc tiêu dân giàu, c
mnh, xã hi công bng, dân ch, văn minh
C. Lc ng nòng ct trong liên minh giai cp công nhân vi giai
cấp nông dân và đội ngũ tri thức dưới s lãnh đạo của Đảng
D. Tt c đáp án
Câu 19: Đâu là đim hn chế ca giai cp công nhân Vit
Nam hin nay?
A. Tác phong ng nghip, k lut lao động còn nhiu hn chế
B. Thích nghi tương đối nhanh vi chế th trường
C. Đa dng v cu ngành ngh
D. Tt c đáp án
Câu 20: Xây dng giai cp công nhân Vit Nam ln mnh
trách nhim ca?
A. Đảng Cng sn Vit Nam
B. Nhà c cng hòa hi ch nghĩa Vit Nam
C. C h thng chính tr, toàn hi, bn thân mi ngưi công
nhân và người s dụng lao động
D. Tng liên đoàn Vit Nam
Câu 21: Ai đưc xem người anh C ca giai cp công nhân
Vit Nam?
A. H Chí Minh
B. Nguyên Gíap
C. Tôn Đức Thng
D. Phm Văn Đồng
Câu 22: Đặc trưng o gi vai trò quy đnh tính cách mng
trit đ nht ca giai cp công nhân?
A. Không liu sn xut
B. Môi trường làm vic gn vi máy móc
C. Ra đời, phát trin trong hi bn ch nghĩa
D. Tt c đáp án
Câu 23: Đin vào ch trng: S mnh lch s ca giai cp
công nhân va mang tính … va mangnh … ?
A. Giai cp dân tc
B. Giai cp nhân dân
C. Dân tc
quc tế
D. Dân tc
nhân
loi
Câu 24: Phong trào đu tranh ca giai cp công nhân chuyn
t t phát sang t giác khi nào?
A. biu tình, bãi công ca công nhân
B. Có t chc Công đoàn
C. lun ca ch nghĩa hi khoa hc
D. Đảng Cng sn lãnh đạo
Câu 25: Đng Cng sn mang bn cht ca giai cp nào?
A. Giai cp nông dân
B. Giai cp công nhân
C. Đội ngũ trí thc
D. Giai cp sn

Preview text:

CHƯƠNG 1 – NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1: CNXHKH được hiểu theo mấy nghĩa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá
trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã
hội cộng sản chủ nghĩa
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hoàn thiện của các
hình thái kinh tế - xã hội
C. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá
trình phát sinh, hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội
D. Là những quy luật kinh tế của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 3: Đâu là ý nghĩa của việc nghiên cứu CNXHKH?
A. Tìm ra bản chất của sự vật, hiện tượng
B. Trang bị những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp
luận khoa học về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến sự hình
thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa,
giải phóng xã hội, giải phóng con người
C. Hiểu được vai trò của C.Mác, Ph.Ăngghen D. Tất cả đáp án
Câu 4: CNXHKH trải qua mấy giai đoạn phát triển cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Đâu là tác phẩm kinh điển chủ yếu của CNXHKH? A. Bộ Tư bản
B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản C. Chống Đuyrinh D. Làm gì
Câu 6: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội
không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?

A. Ph.Hêghen, L.Phoiơbắc, D.Ricardo
B. Ph.Hêghen, L.Phoiơbắc, A.Smith
C. Xanh Ximông, S.Phuriê, R.Ôoen
D. Xanh Ximông, A.Smith, D.Ricardo
Câu 7: Hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
A. Chưa thấy được sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Không luận chứng được một cách khoa học về bản chất của
CNTB và quy luật phát triển của CNTB
C. Không chỉ ra được con đường đấu tranh cách mạng D. Tất cả đáp án
Câu 8: C.Mác sinh ngày tháng năm nào? A. 14/03/1918 B. 05/05/1820 C. 05/05/1818 D. 22/04/1818
Câu 9: C.Mác mất ngày tháng năm nào? A. 14/03/1883 B. 05/05/1818 C. 05/08/1895 D. 19/05/1980
Câu 10: Ph.Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? A. 25/11/1818 B. 05/05/1820 C. 28/11/2020 D. 28/11/1819
Câu 11: Ph.Ăngghen mất ngày tháng năm nào? A. 25/11/1818 B. 05/05/1820 C. 05/08/1895 D. 28/11/1819
Câu 12: Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ
không tưởng trở thành khoa học?

A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội
Câu 13: Điều kiện, tiền đề khách quan nào dẫn dến sự ra đời của CNXHKH?
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ XIX D. Tất cả đáp an
Câu 14: Vì sao CNXHKH theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Vì CNXHKH đã phác thảo ra mô hình CNXH và CNCS
B. Vì CNXHKH đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại
C. Vì CNXHKH dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất
yếu của sự chuyển biến của xã hội loài người từ CNTB lên CNXH và CNCS D. Tất cả đáp án
Câu 15: “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là
một học thuyết chính xác”. Đây là nhận định của ai?
A. Ph.Ăngghen B. V.I.Lênin C. Hồ Chí Minh D. Mao Trạch Đông
Câu 16: Lý thuyết phân kỳ hình thái kinh tế - xã hội CSCN lần
đầu tiên được đề cập trong tác phẩm nào?

A. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản B. Nội chiến ở Pháp C. Bộ tư bản
D. Phê phán Cương lĩnh Gôta
Câu 17: Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của CNXHKH? A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 18: C.Mác và Ph.Ăngghen đã dựa vào phát kiến nào để
xây dựng luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng dư
C. Triết học cổ điển Đức và Kinh tế chính trị học cổ điển Anh D. Tất cả đáp án
Câu 19: Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Học thuyết giá trị thặng
dư đã được C.Mác phát triển và trình bày một cách có hệ
thống trong tác phẩm nào?
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Tình cảnh của giai cấp lao động ở Anh C. Bộ Tư bản
D. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản
Câu 20: Ai là người đầu tiên đưa CNXH từ khoa học thành
thực tiễn sinh động?
A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
Câu 21: V.I.Lênin sinh ngày tháng năm nào? A. 05/05/1870 B. 22/04/1870 C. 18/03/1870 D. 28/11/1870
Câu 22: V.I.Lênin mất ngày tháng năm nào? A. 05/05/1870 B. 21/01/1924 C. 21/03/1924 D. 28/01/1924
Câu 23: Nhà nước XHCN đầu tiên được thành lập ở đâu? A. Nga B. Pháp C. Trung quốc D. Ba lan
Câu 24: Những yếu tố của tư tưởng XHCN xuất hiện từ khi nào? A. Chế độ TBCN ra đời
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột
C. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
D. Thời cộng sản nguyên thủy
Câu 25: Đâu là nguồn gốc lý luận trực tiếp để CNXHKH ra đời?
A. Triết học cổ điển Đức
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán D. Tất cả đáp án
CHƯƠNG 2 – SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
Câu 1: Thuật ngữ nào được C.Mác & Ph.Ăngghen sử dụng để
chỉ giai cấp công nhân?
A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Giai cấp công nhân hiện đại D. Tất cả đáp án
Câu 2: Giai cấp công nhân được C.Mác & Ph.Ăngghen xác
định trên mấy phương tiện cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: C.Mác & Ph.Ăngghen dựa vào phương tiện cơ bản nào
để đưa ra quan niệm khoa học về giai cấp công nhân?
A. Văn hóa và xã hội
B. Giáo dục và đào tạo C. Văn hóa và tư tưởng
D. Kinh tế - xã hội và chính trị - xã hội
Câu 4: Điền vào chỗ trống: C.Mác & Ph.Ăngghen khẳng định,
“các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát

triển của đại công nghiệp, còn … lại là sản phẩm của bản
thân nền đại công nghiệp”.
A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp vô sản D. Giai cấp địa chủ
Câu 5: Điền vào chỗ trống: C.Mác & Ăngghen khẳng định,
“giai cấp công nhân làm thuê hiện đại, vì mất các … của bản
thân nên buộc phải bán sức lao động của mình để sống”.
A. Tư liệu sản xuất B. Tư liệu sinh hoạt C. Sức lao động D. Tài sản
Câu 6: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được
thể hiện trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế B. Chính trị - xã hội C. Văn hóa, tư tưởng D. Tất cả đáp án
Câu 7: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là?
A. Xóa bỏ chế độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến
B. Xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xây dựng CNXH, CNCS D. Khác
Câu 8: Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân đại diện cho?
A. Phương thức sản xuất tiên tiến
B. Quan hệ sản xuất tiên tiến
C. Lực lượng sản xuất lạc hậu D. Khác
Câu 9: Ở Việt Nam, đa số công nhân có nguồn gốc xuất thân từ? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản C. Nhà buôn nhỏ D. Tất cả đáp án
Câu 10: Đâu là nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp
công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình?

A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
B. Thành lập Đảng Cộng sản
C. Liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Chủ nghĩa tư bản lỗi thời
Câu 11: Ở các nước XHCN ra đời từ phương thức phát triển
rút ngắn, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, để xây dựng cơ sở
vật chất – kỹ thuật, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?

A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc B. CNH, HĐH
C. Giải quyết các vấn đề xã hội D. Tất cả đáp án
Câu 12: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, trong chế độ tư bản chủ
nghĩa,giai cấp công nhân là giai cấp?

A. Không có tư liệu sản xuất
B. Bị áp bức, bốc lột
C. Sản phẩm của nền đại công nghiệp D. Tất cả đáp án
Câu 13: Thực hiện sứ mệnh lịch sử trên lĩnh vực văn hóa, tư
tưởng, giai cấp công nhân cần phải tập trung xây dựng hệ giá trị mới nào?
A. Lao động B. Công bằng, dân chủ C. Bình đẳng, tự do D. Tất cả đáp án
Câu 14: Nội dung căn bản trong thực hiện sứ mệnh lịch sử
trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng của giai cấp công nhân là gì?

A. Cải tạo cái cũ lỗi thời, lạc hậu; xây dựng cái mới, tiến bộ trong
lĩnh vực ý thức tư tưởng, trong tâm lý, lối sống và trong đời sống tinh thần xã hội
B. Xây dựng và củng cố ý thức hệ tiên tiến của giai cấp công nhân
(chủ nghĩa Mác - Lênin), đấu tranh để khắc phục ý thức hệ tư
sản và các tàn dư của các hệ tư tưởng cũ
C. Phát triển văn hóa, xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa,
đạo đức, lối sống mới xã hội chủ nghĩa D. Tất cả đáp án
Câu 15: Trong chủ nghĩa tư bản hiện nay, giai cấp công nhân là giai cấp?
A. Không bị bóc lột giá trị thặng dư
B. Bị bóc lột một phần giá trị thặng dư
C. Bị bóc lột giá trị thặng dư D. Khác
Câu 16: Đâu là đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Ra đời trước giai cấp tư sản
B. Có tinh thần cách mạng triệt để
C. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến D. Tất cả đáp án
Câu 17: Đâu là nội dung chủ yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam về phương diện
chính trị - xã hội trong giai đoạn hiện nay là?

A. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự
suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự chuyển
biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
B. Phát triển giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
C. Giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm của lực
lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước D. Tất cả đáp án
Câu 18: Sứ mệnh lịch sử to lớn của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là?
A. Giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp
tiên phong trong sự nghiệp xây dựng CNXH, lực lượng đi đầu
trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nước vì mục tiêu dân giàu, nước
mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai
cấp nông dân và đội ngũ tri thức dưới sự lãnh đạo của Đảng D. Tất cả đáp án
Câu 19: Đâu là điểm hạn chế của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
A. Tác phong công nghiệp, kỹ luật lao động còn nhiều hạn chế
B. Thích nghi tương đối nhanh với cơ chế thị trường
C. Đa dạng về cơ cấu ngành nghề D. Tất cả đáp án
Câu 20: Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam lớn mạnh là trách nhiệm của?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Cả hệ thống chính trị, toàn xã hội, bản thân mỗi người công
nhân và người sử dụng lao động
D. Tổng liên đoàn Việt Nam
Câu 21: Ai được xem là người anh Cả của giai cấp công nhân Việt Nam? A. Hồ Chí Minh B. Võ Nguyên Gíap C. Tôn Đức Thắng D. Phạm Văn Đồng
Câu 22: Đặc trưng nào giữ vai trò quy định tính cách mạng
triệt để nhất của giai cấp công nhân?

A. Không có tư liệu sản xuất
B. Môi trường làm việc gắn với máy móc
C. Ra đời, phát triển trong xã hội tư bản chủ nghĩa D. Tất cả đáp án
Câu 23: Điền vào chỗ trống: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân vừa mang tính … vừa mang tính … ?
A. Giai cấp … dân tộc B. Giai cấp … nhân dân C. Dân tộc … quốc tế
D. Dân tộc … nhân loại
Câu 24: Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển
từ tự phát sang tự giác khi nào?

A. Có biểu tình, bãi công của công nhân
B. Có tổ chức Công đoàn
C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học
D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo
Câu 25: Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Đội ngũ trí thức D. Giai cấp tư sản