CHỦ NGHĨA KHOA HỌC HỘI ĐỀ CƯƠNG
Câu 1: Học thuyết nào của Mác Ănghen bàn về Hình thái kinh tế hội
chỉ ra bản chất của sự vận động, phát triển xã hội loài người?
A. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Học thuyết duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng
D. Học thuyết duy vật biện chứng
Câu 2: Phong trào công nhân dệt thành phố Li on của nước Pháp (1831 1834)
đã đưa ra câu khẩu hiệu nào sau đây?
A. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản sự diệt vong của chủ nghĩa hội
là tất yếu như nhau
B. Tăng lương, giảm giờ làm
C. Sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa ti
D. Sống có việc làm hay chết trong đấu tranh
Câu 3: Đâu KHÔNG phải là nội dung tư tưởng về chủ nghĩa xã hội khoa học
đượcnin bổ sung, phát triển trong thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười năm
1917?
A. Về lý luận cách mạng dân ch tư sản kiểu mới
B. Về sự cần thiết phải sự lãnh đạo của đng
C. Về lý luận đảng cách mạng kiểu mi
D. Về vấn đề dân tộc cương lĩnh dân tc
Câu 4: Thông qua tác phẩm Góp phần phê phán triết học pháp quyền Hêghen,
Lời nói đầu (1844), Mác đã có sự chuyển biến lập trường như thế nào?
A. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan triết học
B. Từ thế giới quan thần thoại sang thế giới quan duy vật
C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật
D. Từ thế giới quan thần thoại sang thế giới quan triết học
Câu 5: Tiền đề tưởng luận TRỰC TIẾP hình thành bộ phận chủ nghĩa
hội khoa học là gì?
A. Kinh tế chính trị sản học cổ điển Anh
B. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị sản học cổ điển Anh; Chủ
nghĩa xã hội không tưởng phê phán
C. Triết học cổ điển Đức
D. Chủ nghĩa hội không tưởng phê phán
Câu 6: Học thuyết nào của Mác và Ănghen đã khắc phục một cách triệt để
những hạn chế tính lịch sử của chủ nghĩa hội không tưởng phê phán?
A. Học thuyết duy vật biện chứng
B. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Học thuyết duy vật lịch sử
D. Học thuyết giá trị thặng
Câu 7: Nội dung tư tưởng về chủ nghĩa xã hội khoa học được Mác và Ăngghen
bổ sung, phát triển trong thời kỳ từ m 1848 đến Công Pari năm 1871 gì?
A. luận về đảng cách mạng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn hội ra
khỏi áp bức, bóc lột
C. Giai cấp công nhân sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa bản xây
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân giai cấp nông
dân
Câu 8: Giá trị của tư tưởng hội chủ nghĩa không ởng phê phán gì?
A. Chỉ ra được biện pháp, con đường hiện thực để cải tạo hội áp bức,
bất công, xây dựng xã hội mới tốt đẹp
B. Phát hiện ra được lực lượng hội tiên phong thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản
C. Thể hiện tinh thần lên án, phê phán chế độ quân chủ chuyên chế
chế độ tư bản chủ nghĩa đương thời
D. Phát hiện ra được quy luật vận động phát triển của hội loài người
nói chung
Câu 9: Học thuyết Tiến hoá; Định luật Bảo toàn chuyển hoá năng lượng
Học thuyết Tế bào được xem là cơ sở khoa học cho sự ra đời của học thuyết
o?
A. Duy vật biện chứng duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nn
C. Hình thái kinh tế hội
D. Giá trị thặng
Câu 10: Nhà ởng hội chủ nghĩa Xanh Ximông đã đề cập đến nội dung
nào sau đây?
A. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư sản
B. Luật công xưởng nhân đạo
C. Giai cấp xung đột giai cấp
D. hội hài h
Câu 11: Yếu tố nào quyết định sự liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Do những lợi ích bản thống nhất với nhau
B. Do giai cấp công nhân mong muốn
C. Do mục đích về chính trị của giai cấp công nn
D. Do cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
Câu 12: Hãy chọn phương án SAI. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội,
các giai cấp, tầng lớp có xu hướng biến đổi xích lại gần nhau về
A. quan hệ liệu sản xuất.
B. quan hệ tổ chức, qun lý.
C. tính chất lao động.
D. đời sống tinh thần.
Câu 13: Xu hướng biến đổi chủ yếu của các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Xích lại gần nhau
B. Triệt tiêu lẫn nhau
C. Tách xa nhau
D. Đan xen vào nhau
*Câu 14: Hãy chọn phương án SAI về mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
A. Biện chứng
B. Đan xen
C. Đấu tranh
D. Hợp tác
Câu 15: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khẳng định sau của Lênin:
“Nếu không (...) với nông dân thì không thể được chính quyền của giai cấp
vô sản”
A. liên minh
B. liên kết
C. đấu tranh
D. hợp c
Câu 16: Hãy chọn phương án SAI. Cơ cấu hội giai cấp biến đổi
A. bị quy định bởi cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội.
B. dẫn đến sự xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp bản trong
xã hội.
C. mang tính phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp hội mới.
D. bị quy định bởi quan điểm, đường lối chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội.
Câu 17: Hãy chọn phướng án SAI về mục đích của liên minh các giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
A. Nhằm tạo động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa hội
B. Nhằm thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
C. Nhằm liên kết, hợp tác hỗ trợ lẫn nhau
D. Nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích của các giai cấp, tầng lớp
Câu 18: Sự biến đổi về cấu hội giai cấp gắn liền qui định bởi sự biến
đổi của loại hình cơ cấu nào?
A. cấu chính trị
B. cấu văn h
C. cấu dân tộc
D. cấu kinh tế
Câu 19: Hãy chọn phương án ĐÚNG nhất về cấu hội giai cấp?
A. những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ hội do
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
B. hệ thống các giai cấp, tổ chức chính trị hội tồn tại khách quan trong
một chế độ xã hội nhất định và mối quan hệ giữa các giai cấp và tổ chức
chính trị xã hội đó
C. hệ thống các giai cấp, tầng lớp hội tồn tại khách quan trong một chế
độ xã hội nhất định.
D. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong
một chế độ hội nhất định mối quan hệ giữa các giai cấp tầng
lớp đó
Câu 20: Theo Mác Ăngghen, “những người bạn đồng minh tự nhiên” của
giai cấp công nhân là giai cấp, tầng lớp nào?
A. Giai cấp nông dân
B. Tầng lớp trí thức
C. Giai cấp sản
D. Tầng lớp tiểu tư sn
Câu 21: Sự biến đổi cấu hội giai cấp Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm nào sau đây?
A. Tính khách quan
B. Tính đa dạng
C. Tính quy luật phổ biến
D. Tính quy luật chung
Câu 22: Bộ phận nào Việt Nam hiện nay lực lượng nòng cốt trong liên
minh công, nông, trí thức?
A. Giai cấp công nhân
B. Đội ngũ doanh nhân
C. Đội n trí thức
D. Giai cấp nông dân
Câu 23: Mục đích nội dung liên minh về kinh tế củac giai cấp, tầng lớp
Việt Nam hiện nay là gì?
A. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế cho giai cấp công nn
B. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế cho giai cấp nông nhân
C. Giải quyết lợi ích nhu cầu kinh tế cho đội ngũ trí thức
D. Kết hợp đúng đắn lợi ích nhu cầu kinh tế của các giai cấp, tầng
lớp
Câu 24: Hãy chọn phương án SAI về nội dung chính trị của liên minh các giai
cấp, tầng lớp ở Việt Nam hiện nay.
A. Tăng cường sự đồng thuận của hội
B. Hoàn thiện, phát huy dân chủ hội chủ nghĩa quyền làm chủ của
nhân dân
C. Không ngừng củng cố, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
D. Tăng cường vai trò lãnh đạo của công nhân, nông dân trí thức
Câu 25: Trong thời kỳ quá độ lên ch nghĩa hội Việt Nam, điều kiện để
thực hiện nội dung liên minh về chính trị của các giai cấp, tầng lớp là gì?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, chú trọng công nghiệp hoá,
hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn gắn vớiy dựng nông thôn mới
B. Giữ vững ổn định kinh tế mô, đổi mới hình ng trưởng, cấu lại
nền kinh tế
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo cho giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
D. Hoàn thiện, phát huy dân chủ hội chủ nghĩa quyền làm chủ của
nhân dân
Câu 26: cấu hội giai cấp nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội giai đoạn trước năm 1986 có đặc điểm cơ bản nào?
A. Mang tính đơn giản
B. Mang tính phức tạp
C. Mang tính khách quan
D. Mang tính đa dạng
Câu 27: Điền cụm từ còn thiếuo chỗ trống. n kiện Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ XII khẳng định: “Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền
tảng (...) giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức do Đảng
lãnh đạo”.
A. đoàn kết
B. thống nhất
C. gắn
D. liên minh
Câu 28: Nguyên nhân để xu hướng phát triển cấu hội giai cấp Việt Nam
trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất là do
A. nền văn hoá đa dạng.
B. trình phát triển không đồng đều.
C. nền kinh tế nhiều thành phần.
D. sự mong muốn của giai cấp công nhân.
Câu 29: Tính quy luật phổ biến của sự biến đổi cấu hội giai cấp Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội đó là:
A. Sự biến đổi cấu hi giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi cơ
cấu kinh tế
B. Sự biến đổi cấu hội giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi giai
cấp cầm quyền
C. Sự biến đổi cấu hội giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của
chính trị
D. Sự biến đổi cấu hội giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của
văn hoá
Câu 30: Các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên ch nghĩa hội Việt
Nam hiện nay bao gồm:
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tăng lữ
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông n, tầng lớp tư sn
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội n trí thức, đi ngũ
doanh nhân
Câu 31: Điền cụm từ còn thiếuo chỗ trống. Hồ Chí Minh khẳng định: “nhiều
gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt
thì xã hội mới tốt. (...) của xã hội chính là gia đình”.
A. Nền tảng
B. Hạt nhân
C. Tế o
D. sở
Câu 32: Điều kiện tiền đề kinh tế hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Phát triển giáo dục đào tạo
B. Phát triển khoa học công nghệ hiện đi
C. Xoá bỏ chế độ hữu, xác lập chế độ công hữu về liệu sản xuất
D. Hoàn thiện các chính sách văn hóa hội
Câu 33: Chức năng bản riêng của gia đình ?
A. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình.
B. Nuôi dưỡng giáo dục
C. Tái sản xuất ra con người
D. Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng
Câu 34: Trong thời kỳ quá độ lên ch nghĩa hội, thực hiện chế độ hôn nhân
một vợ, một chồng là thực hiện sự giải phóng đối với
A. phụ nữ nam giới.
B. mọi người.
C. phụ n.
D. nam giới.
Câu 35: Tại sao gia đình một hình thức cộng đồng hội đặc biệt?
A. một thiết chế văn hóa hội đặc thù
B. cầu nối giữa nhân với hội
C. vai trò quyết định đến sự tồn tại phát triển của hội
D. tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống
nhân của mỗi thành viên
Câu 36: Quan hệ nào của gia đình được coi mối quan hệ tự nhiên, yếu tố
mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau?
A. Quan hệ nuôi dưỡng
B. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
C. Quan hệ hôn nhân
D. Quan hệ huyết thống
Câu 37: Đâu KHÔNG phải sở chế độ hôn nhân tự nguyện trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Vợ chồng bình đẳng
B. Hôn nhân không cần phải đảm bảo về mặt pháp
C. Hôn nhân một vợ một chồng
D. Hôn nhân tự nguyện
Câu 38: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, gia đình được hình thành,
duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A. Tình yêu và tự nguyện
B. Hôn nhân huyết thống
C. Tự nhiên hội
D. Dân tộc giai cấp
Câu 39: Đâu sở chính trị hội xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độn
chủ nghĩa xã hội?
A. Phát triển lực lượng sản xuất, thiết lập quan hệ sản xuất dựa trên chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất
B. Thiết lập nhà ớc của giai cấp công nhân nhân n lao động, nhà
nước xã hội chủ nghĩa
C. Con người được giải phóng, được tạo mọi điều kiện để phát triển toàn
diện cá nhân
D. Hoàn thiện các chính sách văn hóa hội, phát triển giáo dục đào
tạo, nâng cao dân trí
Câu 40: Đâu là phương án SAI về vị trí của gia đình trong hội?
A. Gia đình tế bào của xã hi
B. Gia đình tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hoà trong đời
sống cá nhân của mỗi thành viên
C. Gia đình cầu nối giữa cá nhân với hội
D. Gia đình chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng
Câu 41: Theo Luật Hôn nhân gia đình năm 2014, Tảo hôn nghĩa gì?
A. việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi
kết hôn theo quy định pháp luật
B. việc kết hôn không nhằm xác lập quan hệ vợ chồng trên thực tế
C. việc chấm dứt quan hệ hôn nhân do quan nhà nước thẩm quyền
công nhận
D. việc ép buộc người khác phải kết hôn trái với nguyện vọng của họ
Câu 42: Sự biến đổi chủ yếu của chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng trong gia
đình Việt Nam hiện nay là gì?
A. Từ kinh tế tự túc sang kinh tế hàng hoá
B. Từ lực lượng sản xuất lạc hậu sang lực ợng sản xuất tiến bộ
C. Từ kinh tế nhân sang kinh tế tập thể
D. Từ lao động chân tay sang lao động máy móc
Câu 43: Nội dung bản trực tiếp để xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
là gì?
A. Giải phóng phụ nữ
B. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ hạnh phúc
C. Phát triển kinh tế, hội
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
Câu 44: Theo quan điểm của người Việt Nam, người chủ sở hữu tài sản và
quyết định các công việc quan trọng trong gia đình truyền thống thuộc về ai?
A. Người vợ
B. Cả vợ chồng
C. Người chồng
D. Tất cả các thành viên trong gia đình
Câu 45: Đâu KHÔNG phải nội dung phương hướng bản của Đảng Cng
sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam hiện nay?
A. Tiếp tục phát triển ng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình
văn hóa
B. Ưu tiên giải phóng phụ nữ, khuyến khích tự do kết hôn tự do ly
hôn
C. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những
tiến bộ của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện
nay
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của hội về xây
dựng và phát triển gia đình Việt Nam
Câu 46: Theo Luật Hôn nhân gia đình năm 2014, điều kiện về độ tuổi kết
hôn ở Việt Nam hiện nay được quy định như thế nào?
A. Nam từ đủ 20 tuổi trởn, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên
Câu 47: Đâu KHÔNG phải tiêu chuẩn gia đình văn h Việt Nam hiện nay?
A. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất,
chất lượng và hiệu quả
B. Gia đình ít nhất một thành viên n bộ công chức, viên chức
trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
C. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người
trong cộng đồng
D. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của
Nhà nước; tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương i
cư trú
Câu 48: Để thực hiện các quan hệ bản của gia đình Việt Nam hiện nay cần
phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Bình đẳng, thương yêu chia sẻ
B. Đạo làm người
C. Cùng có lợi
D. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh
Câu 49: Theo Luật Hôn nhân gia đình năm 2014, vợ chồng quyền như thế
nào trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản chung?
A. Vợ có quyền cao hơn chồng
B. Do vợ chồng tự thoả thuận
C. Vợ, chồng có quyền ngang nhau
D. Chồng có quyền cao hơn vợ
Câu 50: Đâu KHÔNG phải sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Biến đổi trong các quan hệ gia đình
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình
C. Biến đổi về quy mô, kết cấu của gia đình
D. Biến đổi về sở của chế độ hôn nhân tự nguyện
ĐỀ GIỮA KỲ
Câu 1: Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động “làm theo năng lực,
hưởng theo lao động” là đặc trưng của giai đoạn nào?
A. Cộng sản chủ nghĩa
B. hội chủ nghĩa
C. Thời kỳ quá độ
D. bản chủ nghĩa
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội gì?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân
thống nhất
B. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp
C. Tồn tại đan xen những yếu tố của hội những yếu tố mới của
chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh
với nhau trên tất cả các lĩnh vực
D. Không còn hữu nhân bản chủ nghĩa về liệu sản xuất, không
còn bóc lột
Câu 3: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu như thế nào?
A. một hình thái kinh tế - hội
B. một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác - Lênin
C. một học thuyết khoa học, cách mạng
D. một học thuyết luận
Câu 4: Cấu trúc của hình thái kinh tế - xã hội bao gồm các yếu tốo?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, sở hạ tầng
B. sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
Câu 5: Giai cấp công nhân sứ mệnh lịch sử xbỏ chủ nghĩa bản, xây
dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là do:
A. Địa vị kinh tế - hội của giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân đại biểu cho trí tuệ củan tộc thời đại
C. Giai cấp công nhân chiếm lực lượng đông trong dân
D. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nn
Câu 6: Học thuyếto của Mác Ănghen bàn về “hình thái kinh tế - hội”
và chỉ ra bản chất của sự vận động, phát triển xã hội loài người?
A. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nn
B. Học thuyết duy vật biện chứng
C. Học thuyết duy vật lịch sử
D. Học thuyết giá trị thặng
Câu 7: Chọn phương án SAI trong những nhận định sau về hình thức quá độ
gián tiếp.
A. Quá độ từ chủ nghĩa bản phát triểnn chủ nghĩa hội
B. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa hội
C. Quá độ từ chủ nghĩa bản trung bình lên chủ nghĩa hội
D. Quá độ từ tiền tư bản lên chủ nghĩa hội
Câu 8: Tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác tâm lao động công
nghiệp của giai cấp công nhân có được là vì:
A. Nền sản xuất đạing nghiệp phương thức sản xuất tiên tiến đã
rèn luyện cho giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân được trang bị hệ tưởng tiên tiến đó chủ nghĩa
Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Giai cấp công nhân đối kháng trực tiếp về lợi ích với giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân không liệu sản xuất phải đi làm thuê cho nhà
bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng
Câu 9: Ngoài điều kiện về nhân tố chủ quan, theo chủ nghĩa Mác Lênin giai
cấp công nhân cần có điều kiện gì để thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của
mình?
A. Liên minh giữa giai cấpng nhân với giai cấp sản các tầng lớp lao
động khác.
B. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân các tầng lớp
tiểu tư sản.
C. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân các tầng lớp
buôn bán nhỏ.
D. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân các tầng
lớp lao động khác.
Câu 10: Nội dung sứ mệnh lịch sử của một giai cấp là ?
A. Cuộc chiến đấu chống lại áp bứcc lột
B. Duy trì, phát triển hội hiện thời
C. Xoá bỏ chế độ hội lạc hậu xây dựng chế độ hội mới tiến
bộ hơn
D. Sản xuất ra của cải vật chất cho hội
Câu 11: Xét về phương diện kinh tế - hội, giai cấp công nhân
A. lực lượng tạo ra của cải vật chất và làm giàu có cho hội.
B. những người đi làm thuê cho nhà bản bị nhà bản bóc lột giá trị
thặng dư.
C. lượng đông nhất trong dân .
D. những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các ng cụ
sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại.
Câu 12: Đâu KHÔNG phải nội dung trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng
Cộng sản?
A. Xây dựng luận về đảng cách mạng kiểu mới của giai cấp công
nn
B. Sự sụp đổ của chủ nghĩa bản sự thắng lợi của chủ nghĩa hội tất
yếu như nhau
C. Giai cấp công nhân sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa bản xây
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Giai cấp công nhân giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn hội ra
khỏi áp bức, bóc lột
Câu 13: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, quy luật chung ph biến cho sự ra đời của
Đảng Cộng sản là gì?
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân phong trào
yêu nước
Câu 14: Lập trường của Ăngghen sự chuyển biến n thế nào thông qua tác
phẩm “Tình cảnh nước Anh”?
A. Từ dân chủ tư sản sang cộng sản chủ nghĩa.
B. Từ dân chủ hội sang dân chủ cách mạng.
C. Từ dân chủ sản sang dân chủ cách mạng.
D. Từ dân chủ cách mạng sang cộng sản ch nghĩa.
Câu 15: Giai cấpng nhân Việt Nam ra đời gắn liền với chính sách nào của
thực dân Pháp?
A. Khai phá văn minh
B. Khai thác thuộc địa
C. Phát triển kinh tế
D. Ngu dân
Câu 16: Tiến trình lịch sử - tự nhiên của hội loài người, bên cạnh sự phát
triển tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội còn có đặc điểm gì?
A. Sự phát triển không ngừng của các hình thái kinh tế - hội
B. Sự phát triển bỏ qua một hay một vài hình thái kinh tế - hi
C. Sự phát triển dần dần của các hình thái kinh tế - hội
D. Sự phát triển liên tục của các hình thái kinh tế - hội
Câu 17: Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội V.I.Lênin yêu cầu
cần phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của
A. chủ nghĩa bản.
B. tầng lớp trí thức.
C. chế độ phong kiến.
D. giai cấp công nhân.
Câu 18: Trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước hiện
nay, giai cấp công nhân Việt Nam được xem là lực lượng
A. chủ yếu.
B. to ln.
C. đi đầu.
D. quan trọng.
Câu 19: Nhà ởng hội chủ nghĩa Sáclơ Phuriê đã phân chia lịch sử phát
triển của nhân loại thành các giai đoạn:
A. Cổ đại Trung đại Cận đại Hiện đại
B. Mông muội - man - Gia trưởng - Văn minh
C. Văn minh nông nghiệp Văn minh công nghiệp Văn minh hậu công
nghiệp
D. Công nguyên thuỷ - Chiếm hữu lệ - Phong kiến bản chủ nghĩa
Cộng sản chủ nghĩa
Câu 20: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (2016) của Đảng Cộng sản Việt
Nam đã khẳng định nội dung nào sau đây về giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Giải quyết việc làm, giảm tối đa giai cấp công nhân thiếu việc làm thất
nghiệp.
B. Chăm lo đào tạo cán bộ kết nạp đảng viên từ những công nhân ưu .
C. Tiếp tục xây dựng giai cấpng nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân các nguyên tắc
sinh hoạt của Đảng.
Câu 21: Điền cm từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng cộng sản là (...), là bộ
tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân, biểu hiện tập trung trung lợi ích,
nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ, của giai cấp công nhân và của dân tộc”
A. quan chỉ huy
B. sở hội
C. đội tiên phong
D. lực lượng quan trọng
Câu 22: Việt Nam đã bỏ qua hình thái kinh tế - hộio để quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. bản chủ nga
B. Cộng sản nguyên thủy
C. Phong kiến
D. Chiếm hữu lệ
Câu 23: Ba phát kiến đại của Mác Ăngghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết g
tr
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới
của giai cấp công nhân; tuyên ngôn của Đảng cộng sản
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết
về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; chủ nghĩa duy vật biện chứng; học thuyết về
giá trị thặng dư
Câu 24: Hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu kết thúc khi
o?
A. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội kết thúc khi xây dựng
xong giai đoạn thấp giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Bắt đầu từ khi Đảng Cộng sản ra đời kết thúc khi xây dựng xong giai
đoạn thấp giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội kết thúc khi xây
dựng xong giai đoạn cao giai đoạn xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Bắt đầu từ khi Đảng Cộng sản ra đời kết thúc khi xây dựng xong giai
đoạn cao giai đoạn xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 25: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào SAI?
A. Các hình thái kinh tế - hội phát triển một cách liên tục, tuần tự
không có sự nhảy vọt, rút ngắn
B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - hội một quá trình lịch sử - tự
nhiên
C. Lịch sử hội loài người một tiến trình nối tiếp nhau từ thấp đến cao
của các hình thái kinh tế - xã hội
D. Sự vận động, phát triển của hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng
sản xuất
Câu 26: Theo ch nghĩa Mác Lênin, hình thức qđộ trực tiếp nghĩa gì?
A. Quá độ từ chủ nghĩa bản phát triểnn chủ nghĩa hội
B. Quá độ từ chủ nghĩa hội lên ch nghĩa cộng sản
C. Quá độ từ chủ nghĩa bản trung bình lên chủ nghĩa hội
D. Quá độ từ tiền bản phát triển lên ch nghĩa hội
Câu 27: Địa vị chính trị - hội của giai cấp công nhân trong chủ nghĩa bản
:
A. vai trò quan trọng trong quyết định đối sự phát triển của hội
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, phải đi làm thuê bị bóc
lột nặng nề
C. Không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuê bị bóc lột nặng nề
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, người sản xuất ra của cải
vật chất chủ yếu cho xã hội, làm giàu cho xã hội
Câu 28: Chọn phương án SAI về phương ớng bản xây dựng hội hội
chủ nghĩa ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng nền dân ch hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân
tộc, tăng cường và mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân
dân, vì nhân dân
C. Phát triển kinh tế thị trường, xoá bỏ hình thức sở hữu nhân.
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
Câu 29: Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khoá X (2006) của
Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định nội dung nào sau đây về giai cấp công
nhân Việt Nam?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân các nguyên tắc sinh
hoạt của Đảng
B. Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứngu cầu phát triển
đất nước trong thời kỳ mới
C. Quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, phát triển giai cấp công nhân cả
về số lượng và chất lượng
D. Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đy mạnh sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
Câu 30: Nội dung tưởng về chủ nghĩa hội khoa học được Mác Ăngghen
bổ sung, phát triển trong thời kỳ từ năm 1848 đến Công xã Pari năm 1871?
A. Giai cấp công nhân sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa bảny
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
B. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân giai cấp nông
dân.
C. Giai cấp công nhân giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn hội ra
khỏi áp bức, bóc lột.
D. luận về đảng cách mạng kiểu mới của giai cấp công nhân.

Preview text:

CHỦ NGHĨA KHOA HỌC XÃ HỘI – ĐỀ CƯƠNG
Câu 1: Học thuyết nào của Mác và Ănghen bàn về Hình thái kinh tế xã hội và
chỉ ra bản chất của sự vận động, phát triển xã hội loài người?
A. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Học thuyết duy vật lịch sử
C. Học thuyết giá trị thặng dư
D. Học thuyết duy vật biện chứng
Câu 2: Phong trào công nhân dệt thành phố Li on của nước Pháp (1831 – 1834)
đã đưa ra câu khẩu hiệu nào sau đây?
A. Sự thắng lợi của chủ nghĩa cộng sản và sự diệt vong của chủ nghĩa xã hội là tất yếu như nhau
B. Tăng lương, giảm giờ làm
C. Sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi
D. Sống có việc làm hay là chết trong đấu tranh
Câu 3: Đâu KHÔNG phải là nội dung tư tưởng về chủ nghĩa xã hội khoa học
được Lênin bổ sung, phát triển trong thời kỳ trước cách mạng Tháng Mười năm 1917?
A. Về lý luận cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
B. Về sự cần thiết phải có sự lãnh đạo của đảng
C. Về lý luận đảng cách mạng kiểu mới
D. Về vấn đề dân tộc và cương lĩnh dân tộc
Câu 4: Thông qua tác phẩm Góp phần phê phán triết học pháp quyền Hêghen,
Lời nói đầu (1844), Mác đã có sự chuyển biến lập trường như thế nào?
A. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan triết học
B. Từ thế giới quan thần thoại sang thế giới quan duy vật
C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật
D. Từ thế giới quan thần thoại sang thế giới quan triết học
Câu 5: Tiền đề tư tưởng lý luận TRỰC TIẾP hình thành bộ phận chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Kinh tế chính trị tư sản học cổ điển Anh
B. Triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị tư sản học cổ điển Anh; Chủ
nghĩa xã hội không tưởng phê phán
C. Triết học cổ điển Đức
D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán
Câu 6: Học thuyết nào của Mác và Ănghen đã khắc phục một cách triệt để
những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán?
A. Học thuyết duy vật biện chứng
B. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Học thuyết duy vật lịch sử
D. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 7: Nội dung tư tưởng về chủ nghĩa xã hội khoa học được Mác và Ăngghen
bổ sung, phát triển trong thời kỳ từ năm 1848 đến Công xã Pari năm 1871 là gì?
A. Lý luận về đảng cách mạng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn xã hội ra khỏi áp bức, bóc lột
C. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản xây
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 8: Giá trị của tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng phê phán là gì?
A. Chỉ ra được biện pháp, con đường hiện thực để cải tạo xã hội cũ áp bức,
bất công, xây dựng xã hội mới tốt đẹp
B. Phát hiện ra được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản
C. Thể hiện tinh thần lên án, phê phán chế độ quân chủ chuyên chế và
chế độ tư bản chủ nghĩa đương thời
D. Phát hiện ra được quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung
Câu 9: Học thuyết Tiến hoá; Định luật Bảo toàn và chuyển hoá năng lượng và
Học thuyết Tế bào được xem là cơ sở khoa học cho sự ra đời của học thuyết nào?
A. Duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
B. Sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
C. Hình thái kinh tế xã hội D. Giá trị thặng dư
Câu 10: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa Xanh Ximông đã đề cập đến nội dung nào sau đây?
A. Xoá bỏ chế độ tư hữu tư sản
B. Luật công xưởng nhân đạo
C. Giai cấp và xung đột giai cấp D. Xã hội hài hoà
Câu 11: Yếu tố nào quyết định sự liên minh các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
B. Do giai cấp công nhân mong muốn
C. Do mục đích về chính trị của giai cấp công nhân
D. Do cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
Câu 12: Hãy chọn phương án SAI. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội,
các giai cấp, tầng lớp có xu hướng biến đổi xích lại gần nhau về
A. quan hệ tư liệu sản xuất.
B. quan hệ tổ chức, quản lý.
C. tính chất lao động. D. đời sống tinh thần.
Câu 13: Xu hướng biến đổi chủ yếu của các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? A. Xích lại gần nhau
B. Triệt tiêu lẫn nhau C. Tách xa nhau D. Đan xen vào nhau
*Câu 14: Hãy chọn phương án SAI về mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. A. Biện chứng B. Đan xen C. Đấu tranh D. Hợp tác
Câu 15: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khẳng định sau của Lênin:
“Nếu không (...) với nông dân thì không thể có được chính quyền của giai cấp vô sản” A. liên minh B. liên kết C. đấu tranh D. hợp tác
Câu 16: Hãy chọn phương án SAI. Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi
A. bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
B. dẫn đến sự xích lại gần nhau giữa các giai cấp, tầng lớp cơ bản trong xã hội.
C. mang tính phức tạp, đa dạng, làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới.
D. bị quy định bởi quan điểm, đường lối chính trị của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 17: Hãy chọn phướng án SAI về mục đích của liên minh các giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
A. Nhằm tạo động lực thực hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội
B. Nhằm thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
C. Nhằm liên kết, hợp tác hỗ trợ lẫn nhau
D. Nhằm thực hiện nhu cầu và lợi ích của các giai cấp, tầng lớp
Câu 18: Sự biến đổi về cơ cấu xã hội giai cấp gắn liền và qui định bởi sự biến
đổi của loại hình cơ cấu nào? A. Cơ cấu chính trị B. Cơ cấu văn hoá C. Cơ cấu dân tộc D. Cơ cấu kinh tế
Câu 19: Hãy chọn phương án ĐÚNG nhất về cơ cấu xã hội giai cấp?
A. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do
tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
B. Là hệ thống các giai cấp, tổ chức chính trị xã hội tồn tại khách quan trong
một chế độ xã hội nhất định và mối quan hệ giữa các giai cấp và tổ chức chính trị xã hội đó
C. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế
độ xã hội nhất định.
D. Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong
một chế độ xã hội nhất định và mối quan hệ giữa các giai cấp và tầng lớp đó
Câu 20: Theo Mác và Ăngghen, “những người bạn đồng minh tự nhiên” của
giai cấp công nhân là giai cấp, tầng lớp nào? A. Giai cấp nông dân
B. Tầng lớp trí thức C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp tiểu tư sản
Câu 21: Sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ngoài mang tính đặc thù còn mang đặc điểm nào sau đây? A. Tính khách quan B. Tính đa dạng
C. Tính quy luật phổ biến D. Tính quy luật chung
Câu 22: Bộ phận nào ở Việt Nam hiện nay là lực lượng nòng cốt trong liên
minh công, nông, trí thức? A. Giai cấp công nhân
B. Đội ngũ doanh nhân C. Đội ngũ trí thức D. Giai cấp nông dân
Câu 23: Mục đích nội dung liên minh về kinh tế của các giai cấp, tầng lớp ở
Việt Nam hiện nay là gì?
A. Giải quyết lợi ích và nhu cầu kinh tế cho giai cấp công nhân
B. Giải quyết lợi ích và nhu cầu kinh tế cho giai cấp nông nhân
C. Giải quyết lợi ích và nhu cầu kinh tế cho đội ngũ trí thức
D. Kết hợp đúng đắn lợi ích và nhu cầu kinh tế của các giai cấp, tầng lớp
Câu 24: Hãy chọn phương án SAI về nội dung chính trị của liên minh các giai
cấp, tầng lớp ở Việt Nam hiện nay.
A. Tăng cường sự đồng thuận của xã hội
B. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân
C. Không ngừng củng cố, phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc
D. Tăng cường vai trò lãnh đạo của công nhân, nông dân và trí thức
Câu 25: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, điều kiện để
thực hiện nội dung liên minh về chính trị của các giai cấp, tầng lớp là gì?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá, chú trọng công nghiệp hoá,
hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
B. Giữ vững ổn định kinh tế vĩ mô, đổi mới mô hình tăng trưởng, cơ cấu lại nền kinh tế
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo cho giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
D. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân
Câu 26: Cơ cấu xã hội – giai cấp ở nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội giai đoạn trước năm 1986 có đặc điểm cơ bản nào? A. Mang tính đơn giản
B. Mang tính phức tạp C. Mang tính khách quan D. Mang tính đa dạng
Câu 27: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ XII khẳng định: “Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền
tảng (...) giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức do Đảng lãnh đạo”. A. đoàn kết B. thống nhất C. gắn bó D. liên minh
Câu 28: Nguyên nhân để xu hướng phát triển cơ cấu xã hội giai cấp ở Việt Nam
trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất là do
A. nền văn hoá đa dạng.
B. trình phát triển không đồng đều.
C. nền kinh tế nhiều thành phần.
D. sự mong muốn của giai cấp công nhân.
Câu 29: Tính quy luật phổ biến của sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp ở Việt
Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội đó là:
A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi cơ cấu kinh tế
B. Sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi giai cấp cầm quyền
C. Sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của chính trị
D. Sự biến đổi cơ cấu xã hội giai cấp chịu sự chi phối bởi sự biến đổi của văn hoá
Câu 30: Các giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tăng lữ
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 31: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống. Hồ Chí Minh khẳng định: “nhiều
gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt
thì xã hội mới tốt. (...) của xã hội chính là gia đình”. A. Nền tảng B. Hạt nhân C. Tế bào D. Cơ sở
Câu 32: Điều kiện và tiền đề kinh tế xã hội để xây dựng gia đình trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Phát triển giáo dục đào tạo
B. Phát triển khoa học công nghệ hiện đại
C. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Hoàn thiện các chính sách văn hóa xã hội
Câu 33: Chức năng cơ bản và riêng có của gia đình là gì?
A. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình. B. Nuôi dưỡng giáo dục
C. Tái sản xuất ra con người
D. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Câu 34: Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện chế độ hôn nhân
một vợ, một chồng là thực hiện sự giải phóng đối với A. phụ nữ và nam giới. B. mọi người. C. phụ nữ. D. nam giới.
Câu 35: Tại sao gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt?
A. Là một thiết chế văn hóa xã hội đặc thù
B. Là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
C. Có vai trò quyết định đến sự tồn tại và phát triển của xã hội
D. Là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hòa trong đời sống cá
nhân của mỗi thành viên
Câu 36: Quan hệ nào của gia đình được coi là mối quan hệ tự nhiên, là yếu tố
mạnh mẽ nhất gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau? A. Quan hệ nuôi dưỡng
B. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn C. Quan hệ hôn nhân
D. Quan hệ huyết thống
Câu 37: Đâu KHÔNG phải là cơ sở chế độ hôn nhân tự nguyện trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Vợ chồng bình đẳng
B. Hôn nhân không cần phải đảm bảo về mặt pháp lý
C. Hôn nhân một vợ một chồng D. Hôn nhân tự nguyện
Câu 38: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, gia đình được hình thành,
duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
A. Tình yêu và tự nguyện
B. Hôn nhân và huyết thống
C. Tự nhiên và xã hội D. Dân tộc và giai cấp
Câu 39: Đâu là cơ sở chính trị xã hội xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Phát triển lực lượng sản xuất, thiết lập quan hệ sản xuất dựa trên chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất
B. Thiết lập nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà
nước xã hội chủ nghĩa
C. Con người được giải phóng, được tạo mọi điều kiện để phát triển toàn diện cá nhân
D. Hoàn thiện các chính sách văn hóa – xã hội, phát triển giáo dục và đào tạo, nâng cao dân trí
Câu 40: Đâu là phương án SAI về vị trí của gia đình trong xã hội?
A. Gia đình là tế bào của xã hội
B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc, sự hài hoà trong đời
sống cá nhân của mỗi thành viên
C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
D. Gia đình có chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Câu 41: Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, Tảo hôn có nghĩa là gì?
A. Là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi
kết hôn theo quy định pháp luật
B. Là việc kết hôn không nhằm xác lập quan hệ vợ chồng trên thực tế
C. Là việc chấm dứt quan hệ hôn nhân do cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận
D. Là việc ép buộc người khác phải kết hôn trái với nguyện vọng của họ
Câu 42: Sự biến đổi chủ yếu của chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng trong gia
đình Việt Nam hiện nay là gì?
A. Từ kinh tế tự túc sang kinh tế hàng hoá
B. Từ lực lượng sản xuất lạc hậu sang lực lượng sản xuất tiến bộ
C. Từ kinh tế tư nhân sang kinh tế tập thể
D. Từ lao động chân tay sang lao động máy móc
Câu 43: Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì? A. Giải phóng phụ nữ
B. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
C. Phát triển kinh tế, xã hội
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
Câu 44: Theo quan điểm của người Việt Nam, người chủ sở hữu tài sản và
quyết định các công việc quan trọng trong gia đình truyền thống thuộc về ai? A. Người vợ B. Cả vợ và chồng C. Người chồng
D. Tất cả các thành viên trong gia đình
Câu 45: Đâu KHÔNG phải là nội dung phương hướng cơ bản của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam hiện nay?
A. Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hóa
B. Ưu tiên giải phóng phụ nữ, khuyến khích tự do kết hôn và tự do ly hôn
C. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những
tiến bộ của nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây
dựng và phát triển gia đình Việt Nam
Câu 46: Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, điều kiện về độ tuổi kết
hôn ở Việt Nam hiện nay được quy định như thế nào?
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 20 tuổi trở lên
D. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, nữ từ đủ 16 tuổi trở lên
Câu 47: Đâu KHÔNG phải là tiêu chuẩn gia đình văn hoá ở Việt Nam hiện nay?
A. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất,
chất lượng và hiệu quả
B. Gia đình có ít nhất một thành viên là cán bộ công chức, viên chức
trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
C. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng
D. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của
Nhà nước; tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú
Câu 48: Để thực hiện các quan hệ cơ bản của gia đình ở Việt Nam hiện nay cần
phải tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Bình đẳng, thương yêu và chia sẻ
B. Đạo lý làm người C. Cùng có lợi
D. Thỏa mãn những nhu cầu tâm sinh lý
Câu 49: Theo Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, vợ chồng có quyền như thế
nào trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản chung?
A. Vợ có quyền cao hơn chồng
B. Do vợ chồng tự thoả thuận
C. Vợ, chồng có quyền ngang nhau
D. Chồng có quyền cao hơn vợ
Câu 50: Đâu KHÔNG phải là sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Biến đổi trong các quan hệ gia đình
B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình
C. Biến đổi về quy mô, kết cấu của gia đình
D. Biến đổi về cơ sở của chế độ hôn nhân tự nguyện ĐỀ GIỮA KỲ
Câu 1: Thực hiện nguyên tắc phân phối theo lao động “làm theo năng lực,
hưởng theo lao động” là đặc trưng của giai đoạn nào? A. Cộng sản chủ nghĩa B. Xã hội chủ nghĩa C. Thời kỳ quá độ D. Tư bản chủ nghĩa
Câu 2: Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất
B. Không còn giai cấp và đấu tranh giai cấp
C. Tồn tại đan xen những yếu tố của xã hội cũ và những yếu tố mới của
chủ nghĩa xã hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh
với nhau trên tất cả các lĩnh vực

D. Không còn tư hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất, không còn bóc lột
Câu 3: Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu như thế nào?
A. là một hình thái kinh tế - xã hội
B. Là một bộ phận hợp thành của chủ nghĩa Mác - Lênin
C. Là một học thuyết khoa học, cách mạng
D. Là một học thuyết lý luận
Câu 4: Cấu trúc của hình thái kinh tế - xã hội bao gồm các yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng
B. Cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
Câu 5: Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử xoá bỏ chủ nghĩa tư bản, xây
dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản là do:
A. Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân đại biểu cho trí tuệ của dân tộc và thời đại
C. Giai cấp công nhân chiếm lực lượng đông trong dân cư
D. Nguồn gốc xuất thân của giai cấp công nhân
Câu 6: Học thuyết nào của Mác và Ănghen bàn về “hình thái kinh tế - xã hội”
và chỉ ra bản chất của sự vận động, phát triển xã hội loài người?
A. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
B. Học thuyết duy vật biện chứng
C. Học thuyết duy vật lịch sử
D. Học thuyết giá trị thặng dư
Câu 7: Chọn phương án SAI trong những nhận định sau về hình thức quá độ gián tiếp.
A. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản phát triển lên chủ nghĩa xã hội
B. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản trung bình lên chủ nghĩa xã hội
D. Quá độ từ tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội
Câu 8: Tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công
nghiệp của giai cấp công nhân có được là vì:
A. Nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất tiên tiến đã
rèn luyện cho giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân được trang bị hệ tư tưởng tiên tiến đó là chủ nghĩa
Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Giai cấp công nhân đối kháng trực tiếp về lợi ích với giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất phải đi làm thuê cho nhà tư
bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
Câu 9: Ngoài điều kiện về nhân tố chủ quan, theo chủ nghĩa Mác – Lênin giai
cấp công nhân cần có điều kiện gì để thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình?
A. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản và các tầng lớp lao động khác.
B. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản.
C. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp buôn bán nhỏ.
D. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng
lớp lao động khác.
Câu 10: Nội dung sứ mệnh lịch sử của một giai cấp là gì?
A. Cuộc chiến đấu chống lại áp bức bóc lột
B. Duy trì, phát triển xã hội hiện thời
C. Xoá bỏ chế độ xã hội cũ lạc hậu và xây dựng chế độ xã hội mới tiến bộ hơn
D. Sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
Câu 11: Xét về phương diện kinh tế - xã hội, giai cấp công nhân là
A. lực lượng tạo ra của cải vật chất và làm giàu có cho xã hội.
B. những người đi làm thuê cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.
C. lượng đông nhất trong dân cư.
D. những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ
sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại.
Câu 12: Đâu KHÔNG phải là nội dung trong tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản?
A. Xây dựng lý luận về đảng cách mạng kiểu mới của giai cấp công nhân
B. Sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội là tất yếu như nhau
C. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản xây
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
D. Giai cấp công nhân giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn xã hội ra khỏi áp bức, bóc lột
Câu 13: Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, quy luật chung phổ biến cho sự ra đời của Đảng Cộng sản là gì?
A. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
Câu 14: Lập trường của Ăngghen có sự chuyển biến như thế nào thông qua tác
phẩm “Tình cảnh nước Anh”?
A. Từ dân chủ tư sản sang cộng sản chủ nghĩa.
B. Từ dân chủ xã hội sang dân chủ cách mạng.
C. Từ dân chủ tư sản sang dân chủ cách mạng.
D. Từ dân chủ cách mạng sang cộng sản chủ nghĩa.
Câu 15: Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời gắn liền với chính sách nào của thực dân Pháp? A. Khai phá văn minh
B. Khai thác thuộc địa
C. Phát triển kinh tế D. Ngu dân
Câu 16: Tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người, bên cạnh sự phát
triển tuần tự của các hình thái kinh tế - xã hội còn có đặc điểm gì?
A. Sự phát triển không ngừng của các hình thái kinh tế - xã hội
B. Sự phát triển bỏ qua một hay một vài hình thái kinh tế - xã hội
C. Sự phát triển dần dần của các hình thái kinh tế - xã hội
D. Sự phát triển liên tục của các hình thái kinh tế - xã hội
Câu 17: Khi phân tích về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội V.I.Lênin yêu cầu
cần phải học tập các kinh nghiệm tổ chức, quản lý kinh tế của A. chủ nghĩa tư bản.
B. tầng lớp trí thức. C. chế độ phong kiến. D. giai cấp công nhân.
Câu 18: Trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước hiện
nay, giai cấp công nhân Việt Nam được xem là lực lượng A. chủ yếu. B. to lớn. C. đi đầu. D. quan trọng.
Câu 19: Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa Sáclơ Phuriê đã phân chia lịch sử phát
triển của nhân loại thành các giai đoạn:
A. Cổ đại – Trung đại – Cận đại – Hiện đại
B. Mông muội - Dã man - Gia trưởng - Văn minh
C. Văn minh nông nghiệp – Văn minh công nghiệp – Văn minh hậu công nghiệp
D. Công xã nguyên thuỷ - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến – Tư bản chủ nghĩa – Cộng sản chủ nghĩa
Câu 20: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII (2016) của Đảng Cộng sản Việt
Nam đã khẳng định nội dung nào sau đây về giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Giải quyết việc làm, giảm tối đa giai cấp công nhân thiếu việc làm và thất nghiệp.
B. Chăm lo đào tạo cán bộ và kết nạp đảng viên từ những công nhân ưu tú.
C. Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc
sinh hoạt của Đảng.
Câu 21: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng cộng sản là (...), là bộ
tham mưu chiến đấu của giai cấp công nhân, là biểu hiện tập trung trung lợi ích,
nguyện vọng, phẩm chất, trí tuệ, của giai cấp công nhân và của dân tộc” A. cơ quan chỉ huy B. cơ sở xã hội C. đội tiên phong
D. lực lượng quan trọng
Câu 22: Việt Nam đã bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội nào để quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Tư bản chủ nghĩa
B. Cộng sản nguyên thủy C. Phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ
Câu 23: Ba phát kiến vĩ đại của Mác và Ăngghen là:
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết giá trị
B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới
của giai cấp công nhân; tuyên ngôn của Đảng cộng sản
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; học thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết
về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; chủ nghĩa duy vật biện chứng; học thuyết về giá trị thặng dư
Câu 24: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và kết thúc khi xây dựng
xong giai đoạn thấp giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa
B. Bắt đầu từ khi Đảng Cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong giai
đoạn thấp giai đoạn xã hội xã hội chủ nghĩa
C. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và kết thúc khi xây
dựng xong giai đoạn cao giai đoạn xã hội cộng sản chủ nghĩa
D. Bắt đầu từ khi Đảng Cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong giai
đoạn cao giai đoạn xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 25: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là SAI?
A. Các hình thái kinh tế - xã hội phát triển một cách liên tục, tuần tự
không có sự nhảy vọt, rút ngắn
B. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
C. Lịch sử xã hội loài người là một tiến trình nối tiếp nhau từ thấp đến cao
của các hình thái kinh tế - xã hội
D. Sự vận động, phát triển của xã hội bắt đầu từ sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 26: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thức quá độ trực tiếp nghĩa là gì?
A. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản phát triển lên chủ nghĩa xã hội
B. Quá độ từ chủ nghĩa xã hội lên chủ nghĩa cộng sản
C. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản trung bình lên chủ nghĩa xã hội
D. Quá độ từ tiền tư bản phát triển lên chủ nghĩa xã hội
Câu 27: Địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Có vai trò quan trọng trong quyết định đối sự phát triển của xã hội
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, phải đi làm thuê và bị bóc lột nặng nề
C. Không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuê và bị bóc lột nặng nề
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, là người sản xuất ra của cải
vật chất chủ yếu cho xã hội, làm giàu cho xã hội
Câu 28: Chọn phương án SAI về phương hướng cơ bản xây dựng xã hội xã hội
chủ nghĩa ở nước ta hiện nay?
A. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân
tộc, tăng cường và mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
C. Phát triển kinh tế thị trường, xoá bỏ hình thức sở hữu tư nhân.
D. Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
Câu 29: Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khoá X (2006) của
Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định nội dung nào sau đây về giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng
B. Chú trọng xây dựng, phát huy vai trò của giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân đáp ứng yêu cầu phát triển
đất nước trong thời kỳ mới
C. Quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, phát triển giai cấp công nhân cả
về số lượng và chất lượng
D. Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh sự
nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
Câu 30: Nội dung tư tưởng về chủ nghĩa xã hội khoa học được Mác và Ăngghen
bổ sung, phát triển trong thời kỳ từ năm 1848 đến Công xã Pari năm 1871?
A. Giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản xây
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
B. Về xây dựng khối liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn xã hội ra khỏi áp bức, bóc lột.
D. Lý luận về đảng cách mạng kiểu mới của giai cấp công nhân.