Ch nghĩa hi
Lms ln 1
Câu 1: Quy lut thành lp Đảng Cng sn Vit Nam:
a. Ch nghĩa Mác- Lênin kết hp vi phong trào công nhân phong trào viết ngh tinh
b. Ch nghĩa Mác- Lênin kết hp vi ng H Chí Minh phong trào công nn
c. Ch nghĩa Mác kết hp phong trào công nhân phong trào yêu c
d. Ch nghĩa mác- lênin kết hp phong trào công nhân, phong trào yêu c
Câu 2: Tư tưởng xã hi ch nghĩa là gì?
a. chế độ hi không áp bc bóc lt, mi người đều bình đẳng t do
b. nhng thành tu ca con người đạt đưc trong quá trình đu tranh gii phóng giai
cp
c. C 3 câu đều đúng
d. Là mt h thng nhng quan nim phn ánh nhng nhu cu, những ước mơ, nguyện
vng ca các giai cp lao động v mt hi không áp bc bóc lt, mi người đều
bình đẳng và có cuc sng m no, hnh phúc
Câu 3: Giai cp công nhân li ích bn thng nht vi li ích ca:
a. Đại đa s qun chúng công nhân lao động
b. Mt b phn qun chúng nhân dân lao đng
c. Đại đa s qun chúng nhân dân lao đng
d. Đại đa s..
Câu 4: Ni dung s mnh lch s ca giai cp công nhân là:
a. Xoá b chế đ TBCN, xoá b chế độ người bóc lt ngưi
b. Gii phóng giai cp công nhân, nhân dân lao động toàn th nhân loi
c. Xây dng hi mi- XHCN CSCN
d. C 3 đều đúng
Câu 5: Đâu đặc đim chính tr- hi ca giai cp công nhân?
a. Giai cp tiên phong, tinh thn cách mng trit để nht
b. Giai cp tiên tiến, tinh thn cách mng trit để nht
c. Giai cp tiên phong, tinh thn ci cách trit để nht
d. Giai cp tiên phong, tinh thn lao động trit để nht
Câu 6: sao giai cp nông dân không th lãnh đạo đưc cuc cách mnh hi ch nghĩa
a. H không đại din cho phương thc sn xut tiên tiến
b. H đông nhưng không mnh
c. C A B
d. H không chính đảng
Câu 7: Nhng biu hin bn ca ng hi ch nghĩa
a. C 3 câu đều đúng
b. Là quan nim v 1 chế độ hi liu sn xut thuc v mi thành viên ca hi
c. nhng ng v 1 hi, trong đó mi người đều bình đảng, cuc sng m no,
t do, hnh phúc
d. nhng ước nguyn vng v 1 chế độ hi ai cũng vic làm ai cũng lao động
Câu 8: S mnh lch s giai cp công nhân là do các yếu t khách quan nào quy định
a. Là con đẻ ca nn đại công nghip
b. Do s phát trin ca lc ng sn xut hin đại
c. Địa v kinh tế- hi đc đim kinh tế- hi
d. C 3 đều đúng
Câu 9: Đảng cng sn li ích bn thng nht
a. Vi li ích ca giai cp công nhân nhân dân lao đng
b. Vi li ích ca tng lp trí thc nhân dân lao đng
c. Vi li ích ca giai cp nông dân nhân dân lao đng
d. Vi li ích ca tng lp doanh nhân nhân dân lao động
Câu 10: Tìm định nghĩa đúng nhất v giai cp công nhân
a. Là giai cp b thng tr
b. Là giai cp b áp bc bóc lt nng n nht
c. giai cp lao động trong nn sn xut công nghip trình độ k thut công ngh
hiện đại ca xã hi
d. Là giai cp đông đảo trong dân
Câu 11: Đc trưng nào trong s các đặc trưng sau đưc coi là đặc trưng bn nht ca giai cp
công nhân nói chung?
a. H lao động trong nn công nghip trình độ công nghip k thut hin đại
b. C 3 câu đúng
c. Không liu sn xut, phi bán sc lao động
d. B giai cp sn bóc lt
Câu 12: Đâuđặc đim chính tr- hi ca giai cp công nn
a. Giai cp bn cht dân tc
b. Giai cp bn cht quc tế
c. Giai cp bn cht quc gia
d. Giai cp bn cht lãnh đo
Câu 13: Aingười đưa ra ng độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa hi
a. Đặng Tiu Bình
b. V.I. Lênin
c. H Chí Minh
d. Phm Văn Đng
Câu 14: Xét v phương thc lao động, phương thc sn xut, giai cp công nhân mang thuc
tính cơ bản nào?
a. C 3 đều đúng
b. Là giai cp to ra nhiu ca ci cho hi
c. Là giai cp trc tiếp vn hành máy móc tính cht công nghip ngày càng hin đại
d. Là giai cp s lượng đông đảo trong hi
Câu 15: Tri thc đưc quan nim là:
a. C 3 câu đúng
b. Mt giai cp
c. C A,B đều sai
d. Mt tng lp
Câu 16: Nhân t quyết định để giai cp công nhân thc hin thng li s mnh lch s là:
a. Đảng cách mng
b. Đảng lao đng
c. Đảng cm quyn
d. Đảng Cng Sn
Câu 17: S lãnh đạo ca Đng Cng Sn,m cho giai cp công nhân:
a. Nhn thc đưc li thế ca mình, hiu đưc con đưng, bin pháp đấu tranh cách
mng
b. Nhn thc đưc vai trò, v trí ca mình, hiu đưc con đưng, bin pháp đấu tranh
cách mng
c. Nhn thc đưc vai trò, v trí ca mình, hiu đưc con đưng, bin pháp tim đưng
cách mng
d. Nhn thc đưc ý thc h ca mình,hiu đưc con đưng, bin pháp đấu tranh cách
mng
Câu 18: Quá độ lên ch nghĩa hi b qua chế đ bn ch nghĩa b qua yếu to ca
ch nghĩa tư bản?
a. B qua nhà c ca giai cp sn
b. B qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut kiến trúc thượng tng
ởng tư bản ch nghĩa
c. B qua chế độ áp bc bóc lt ca giai cp sn
d. B qua s kinh tế ca ch nghĩa bn
Câu 19: Xét trong quan h sn xut bn ch nghĩa, giai cp công nhân :
a. Giai cp s lượng đông trong đầu
b. C A,B,C đều đúng
c. Giai cp nghèo kh nht
d. Giai cp không liu sn xut, đi thuê cho nhà bn, b nhà bn bóc lt giá tr
thặng dư
20. Quy lut hình thành chính Đảng ca giai cp công nhân
a. Ch nghĩa Mác kết hp vi phong trào nông dân
b. Ch nghĩa Mác- Lênin kết hp vi phong trào công nhân
c. Ch nghĩa Mác kếp hp vi phong trào yêu c
d. Ch nghĩa Mác kết hp vi phong trào công nhân
21. t trong quan h sn xut TBCN giai cp công nhân là:
a. C 3 đều đúng
b. Giai cp s lượng đông trong hi
c. Ch nghĩa Mác- Lênin kết hp vi phong trào yêu c
d. Ch nghĩa Mác kết hp vi phong trào công nhân
21. t trong quan h sn xut TBCN giai cp công nhân là:
a. C 3 đều đúng
b. Giai cp s lượng đông trong hi
c. Giai cp nghèo kh nht
d. Giai cp không liu sn xut, đi làm thuê cho nhà bn, b nhà bn bóc lt
giá tr thặng dư
22. Đin thích hp vào ch trng: Giai cp công nhân là s ca Đng cng sn
a. hi- giai cp
b. Chính tr
c. Chính tr- hi
d. Giai cp
23. t v phương thc lao động, phương thc sn xut, giai cp công nhân mang thuc tính
bn nào
a. giai cp trc tiếp vn hành máy móc tính cht công nghip ngày càng hin đại
b. C 3 câu đúng
c. s lượng đông nht trong dân
d. Là giai cp to ra ca ci vt cht làm giàu cho hi
24. Đâuđặc đim chính tr- hi ca giai cp công nhân?
a. Giai cp ý thc trách nhim cao
b. Giai cp ý thc dân tc cao
c. Giai cp ý thc lao đng cao
d. Giai cp ý thc t chc k lut cao
25. my hình thc quá độ lên ch nghĩa hi?
a. Hai
b. Bn
c. m
d. Ba
26. hi ch nghĩa nhân dân ta xây dng my đặc trưng?
a. 5
b. 6
c. 8
d. 7
27. Đặc đim ca thi k quá độ t CNTB lên CNXH là:
a. ng n hoá mi cùng tn ti đấu tranh vi nhau
b. Nn kinh tế nhiu thành phn
c. Chính tr nhiu giai cp đấu tranh vi nhau
d. Các câu trên đều đúng

Preview text:

Chủ nghĩa Xã hội Lms lần 1
Câu 1: Quy luật thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam:
a. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân và phong trào xô viết nghệ tinh
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác kết hợp phong trào công nhân và phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa mác- lênin kết hợp phong trào công nhân, phong trào yêu nước
Câu 2: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là chế độ xã hội không có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng tự do
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đấu tranh giải phóng giai cấp c. Cả 3 câu đều đúng
d. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước mơ, nguyện
vọng của các giai cấp lao động về một xã hội không có áp bức và bóc lột, mọi người đều
bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc
Câu 3: Giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của:
a. Đại đa số quần chúng công nhân lao động
b. Một bộ phận quần chúng nhân dân lao động
c. Đại đa số quần chúng nhân dân lao động d. Đại đa số..
Câu 4: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ TBCN, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại
c. Xây dựng xã hội mới- XHCN và CSCN d. Cả 3 đều đúng
Câu 5: Đâu là đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công nhân?
a. Giai cấp tiên phong, có tinh thần cách mạng triệt để nhất
b. Giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để nhất
c. Giai cấp tiên phong, có tinh thần cải cách triệt để nhất
d. Giai cấp tiên phong, có tinh thần lao động triệt để nhất
Câu 6: Vì sao giai cấp nông dân không thể lãnh đạo được cuộc cách mạnh xã hội chủ nghĩa
a. Họ không đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
b. Họ đông nhưng không mạnh c. Cả A và B
d. Họ không có chính đảng
Câu 7: Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì a. Cả 3 câu đều đúng
b. Là quan niệm về 1 chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất thuộc về mọi thành viên của xã hội
c. Là những tư tưởng về 1 xã hội, trong đó mọi người đều bình đảng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc
d. Là những ước mơ nguyện vọng về 1 chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động
Câu 8: Sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là do các yếu tố khách quan nào quy định
a. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
c. Địa vị kinh tế- xã hội đặc điểm kinh tế- xã hội d. Cả 3 đều đúng
Câu 9: Đảng cộng sản có lợi ích cơ bản thống nhất
a. Với lợi ích của giai cấp công nhân nhân dân lao động
b. Với lợi ích của tầng lớp trí thức và nhân dân lao động
c. Với lợi ích của giai cấp nông dân và nhân dân lao động
d. Với lợi ích của tầng lớp doanh nhân và nhân dân lao động
Câu 10: Tìm định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân
a. Là giai cấp bị thống trị
b. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
c. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ
hiện đại của xã hội
d. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
Câu 11: Đặc trưng nào trong số các đặc trưng sau được coi là đặc trưng cơ bản nhất của giai cấp công nhân nói chung?
a. Họ lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghiệp và kỹ thuật hiện đại b. Cả 3 câu đúng
c. Không có tư liệu sản xuất, phải bán sức lao động
d. Bị giai cấp tư sản bóc lột
Câu 12: Đâu là đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công nhân
a. Giai cấp có bản chất dân tộc
b. Giai cấp có bản chất quốc tế
c. Giai cấp có bản chất quốc gia
d. Giai cấp có bản chất lãnh đạo
Câu 13: Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội a. Đặng Tiểu Bình b. V.I. Lênin c. Hồ Chí Minh d. Phạm Văn Đồng
Câu 14: Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào? a. Cả 3 đều đúng
b. Là giai cấp tạo ra nhiều của cải cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
d. Là giai cấp có số lượng đông đảo trong xã hội
Câu 15: Tri thức được quan niệm là: a. Cả 3 câu đúng b. Một giai cấp c. Cả A,B đều sai d. Một tầng lớp
Câu 16: Nhân tố quyết định để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lệch sử là: a. Đảng cách mạng b. Đảng lao động c. Đảng cầm quyền
d. Đảng Cộng Sản
Câu 17: Sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản, làm cho giai cấp công nhân:
a. Nhận thức được lợi thế của mình, hiểu được con đường, biện pháp đấu tranh cách mạng
b. Nhận thức được vai trò, vị trí của mình, hiểu được con đường, biện pháp đấu tranh cách mạng
c. Nhận thức được vai trò, vị trí của mình, hiểu được con đường, biện pháp tim đường cách mạng
d. Nhận thức được ý thức hệ của mình,hiểu được con đường, biện pháp đấu tranh cách mạng
Câu 18: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa
c. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
d. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
Câu 19: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp có số lượng đông trong đầu tư b. Cả A,B,C đều đúng
c. Giai cấp nghèo khổ nhất
d. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
20. Quy luật hình thành chính Đảng của giai cấp công nhân
a. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào nông dân
b. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào công nhân
c. Chủ nghĩa Mác kếp hợp với phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
21. Xét trong quan hệ sản xuất TBCN giai cấp công nhân là: a. Cả 3 đều đúng
b. Giai cấp có số lượng đông trong xã hội
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin kết hợp với phong trào yêu nước
d. Chủ nghĩa Mác kết hợp với phong trào công nhân
21. Xét trong quan hệ sản xuất TBCN giai cấp công nhân là: a. Cả 3 đều đúng
b. Giai cấp có số lượng đông trong xã hội
c. Giai cấp nghèo khổ nhất
d. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
22. Điền tư thích hợp vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở … của Đảng cộng sản a. Xã hội- giai cấp b. Chính trị c. Chính trị- xã hội d. Giai cấp
23. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào
a. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại b. Cả 3 câu đúng
c. Có số lượng đông nhất trong dân cư
d. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
24. Đâu là đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công nhân?
a. Giai cấp có ý thức trách nhiệm cao
b. Giai cấp có ý thức dân tộc cao
c. Giai cấp có ý thức lao động cao
d. Giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao
25. có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? a. Hai b. Bốn c. Năm d. Ba
26. Xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? a. 5 b. 6 c. 8 d. 7
27. Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ CNTB lên CNXH là:
a. Tư tưởng văn hoá cũ và mới cùng tồn tại đấu tranh với nhau
b. Nền kinh tế nhiều thành phần
c. Chính trị có nhiều giai cấp đấu tranh với nhau
d. Các câu trên đều đúng