



















Preview text:
Câu 1. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những điều kiện nào?
A. Điều kiện kinh tế - xã hội
B. Điều kiện văn hoá - con người
C. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
D. Điều kiện kinh tế - xã hội: Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
Câu 2. Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản do C.Mác và Ph.Ăngghen
soạn thảo và công bố trước toàn thế giới vào năm nào? A. Năm 1847 B. Năm 1848 C. Năm 1849 D. Năm 1850
Câu 3. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học qua các thời kỳ nào ?
A. Thời kỳ từ 1848 đến năm 1852
B. Thời kỳ từ năm 1848 đến Công xã Pari (1871)
C. Thời kỳ sau Công xã Pari đến năm 1895
D. Thời kỳ từ năm 1848 đến Công xã Pari (1871); Thời kỳ sau Công xã Pari đến năm 1895
Câu 4. Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Giai cấp công nhân
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Chuyên chính vô sản D. Xã hội chủ nghĩa
Câu 5. Theo V.L.Lênin, tác phẩm nào của C.Mác là tác phẩm: trình bày chủ
yêu và cơ bản chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta
B. Tuyên ngôn của Đảng Công sản C. Bộ Tư Bản D. Hệ Tư tưởng Đức
Câu 6. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế coi tác phẩm Tuyên ngôn
của Đảng Cộng sản là: A. Cương lĩnh chính trị B. Tuyên ngôn chỉnh trị C. Cương lĩnh đầu tranh D. Tuyên ngôn đầu tranh
Câu 7. Theo V.L.Lênin, chuyên chính vô sản là gì?
A. Là một hình thức chính quyền mới
B. Là một hình thức dân chủ mới
C. Là một hình thức quyền lực mới
D. Là một hình thức nhà nước mới
Câu 8. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gi?
A. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt
vong tất yêu của chủ nghĩa tư bản
B. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc
chuyển biển cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 9. Hãy chọn đáp án đúng làm rõ quan điểm của V.L.Lênin về thời kỳ quá
độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước Nga sau cách mạng Tháng Mười:
A. Cần có những khoảng quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ
nghĩa xã hội B. Cần có những giai đoạn quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói
chung lên chủ nghĩa xã hội
C. Cần có những thời kỳ quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hỏi
D. Cần có những bước quá độ nhỏ trong thời kỳ quá độ nói chung lên chủ nghĩa xã hội
Câu 10. Các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin coi chủ nghĩa xã hội
khoa học là gì của giai cấp công nhân hiện đại A. Vũ khí lý luận B. Công cụ lý luận C. Cơ sở lý luận D. Nền tảng lý luận
Câu 11. Hây điền vào chỗ trống: Phát kiến vĩ đại thứ nhất C.Mác và Ph.
Ăngghen: “là sự khẳng định về mặt triết học sự ......... của chủ nghĩa tư bản và
sự ......... của chủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau".
A. sụp đổ. ...... thắng lợi
B. tan vỡ. ..... chiến thắng
C. sụp đổ .......... thành công
D. thất bại ....... chiến thắng
Câu 12. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: " Những
người cộng sản phải tiến hành ............ nhưng phải có chiến lược, sách lược
khôn khéo và kiên quyết” A. cách mạng liên tục B. cách mạng liên tiếp
C. cách mạng không ngừng D. cách mạng không dừng
Câu 13. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau làm rõ
quan điểm của V.L.Lênin về chế độ dân chủ: " Chỉ có ............. không có dân
chủ thuần tuý hay dân chủ nói chung".
A. dân chủ tư sản hoặc dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. dân chủ tự bản hoặc dân chủ vô sản
C. dân chủ tư sản hoặc dân chủ vô sản
D. dân chủ tư sản hoặc dân chủ cộng sản
Câu 14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để làm rõ quan điểm của
Ph.Ăngghen về nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học: "Thực hiện sự
nghiệp giải phóng thế giới ấy - đó là sứ mệnh lịch sử của ............. ”
A. giai cấp vô sản hiện đại B. giai cấp công nhân
C. giai cấp công nhân hiện đại D. giai cấp vô sản
Câu 15. C.Mác và Ph.Ăngghen đã sử dụng những thuật ngữ khác nhau để chỉ giai cấp công nhân là: A. Giai cấp vô sản
B. Giai cấp vô sản hiện đại
C. Giai cấp công nhân hiện đại
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 16. Theo các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác - Lênin, giai cấp công nhân đại diện cho:
A. Lực lượng sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
B. Công cụ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
C. Tư liệu sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
D. Quan hệ sản xuất tiên tiến, phương thức sản xuất hiện đại
Câu 17. Công nhân nước nào được C.Mác và Ph.Ăngghen coi là đứa con đầu
lòng của nền công nghiệp hiện đại? A. Công nhân Anh B. Công nhân Đức C. Công nhân Pháp D. Công nhân Nga
Câu 18. Câu nói:” Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy – đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại " là của ai ? A. Các Mác B. Ph.Ăngghen C. Lênin D. Hồ Chí Minh.
Câu 19. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân được thực hiện trên mấy nội dung? A. 2 nội dung B. 3 nội dung C. 4 nội dung D. 5 nội dung
Câu 20. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân gồm: A. Địa vị kinh tế
B. Địa vị kinh tế và chính trị - xã hội C. Địa vị chính trị D. Địa vị xã hội
Câu 21. Để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước công
nghiệp theo hướng hiện đại, xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời
kỳ mới cần thực hiện mấy giải pháp chủ yếu A. 2 giải pháp B. 3 giải pháp C. 4 giải pháp D. 5 giải pháp
Câu 22. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với:
A. Triều đình phong kiên nhà Nguyễn
B. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Việt Nam
C. Chính sách khai thác thuộc địa của đế quốc Mỹ
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 23. Việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học có ý nghĩa gì ?
A. Ý nghĩa về mặt lý luận
B. Ý nghĩa về mặt thực tiễn
C. Ý nghĩa về mặt khoa học
D. Ý nghĩa về mặt lý luận; Ý nghĩa về mặt thực tiễn
Câu 24. Giai cấp công nhân xét trên phương diện chính trị - xã hội, họ là những người:
A. Tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa
B. Là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến
C. Là một giai cấp cách mạng và có tỉnh thần cách mạng triệt để
D. Là giai cấp của những người lao động không có sở hữu tư liệu sản xuất
chủ yêu của xã hội. Họ phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị chủ tư bản
bóc lột và chiếm đoạt giá trị thặng dư
Câu 25. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân là những người:
A. Không có tư liệu sản xuất chủ yếu
B. Đã cũng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu sản xuất chủ yếu và
cũng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung của toàn xã hội trong đó có lợi
ích chính đáng của bản thân họ
C. Phải đi bán sức lao động cho giai cấp tư sản
D. Không có tư liệu sản xuất chủ yếu và buộc phải đi bán sức lao động cho giai cấp fu san
Câu 26. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp côn nhân được thể hiện trên các nội dung nào? A. Nội dung kinh tế
B. Nội dung chính trị - xã hội
C. Nội dung văn hóa, tư tưởng
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 27. Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân
hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
B. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
các tầng lớp lao động khác
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 28. Những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại là:
A. Xu hướng trí tuệ hóa tăng nhanh
B. Xu hướng "trung lưu hóa" gia tăng
C. Là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo, Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai
cấp công nhân, giữ vai trò cầm quyền trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã
hội ở một số quốc gia xã hội chủ nghĩa
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 29. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong điều kiện thể
giới ngày nay trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng trước hết là:
A. Cuộc đấu tranh ý thức hệ, là cuộc đấu tranh giữa chủ nghĩa xã hội với chủ nghĩa tư bản
B. Cuộc đấu tranh giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C. Cuộc đấu tranh giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
D. Cuộc đấu tranh tư tưởng, là cuộc đấu tranh giữa tư tưởng xã hội chủ nghĩa với tư
tưởng tư bản chủ nghĩa
Câu 30. Hệ giá trị mới mà giai cấp công nhân cần phải tập trung xây dựng
trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng để thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là gì?
A. Lao động, công bằng, bình đãng, tự do và dân chủ
B. Lao động; công bằng, dân chủ; bình đẳng và tự do
C. Lao động, công bằng, bình đãng, tự do và hạnh phúc
D. Lao động: bình đẳng, công bằng, tự do và dân chủ
Câu 31. Giai cấp công nhân Việt Nam từ khi ra đời mang những đặc điểm chủ yêu nào sau đây?
A. Là giai cấp trực tiếp đối kháng với tư bản thực dân Pháp và bè lũ tay sai của chúng
B. Là lực lượng chính trị tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Có sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và
các tầng lớp lao động khác
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 32. Hãy chọn đáp án đúng ?
A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp nông dân, là người lao động
B. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp vô sản là người lao động
C. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp công nhân, là người lao động.
D. Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
Câu 33. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính
trị độc lập và giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Vì sớm có mối quan hệ gần bỏ với nông dân
B. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
C. Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong cuộc đấu tranh
D. Vì sớm giác ngộ ánh sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin và hình thành một
chính đảng thực sự cách mạng
Câu 34. Hãy hoàn thành câu sau của C.Mác và Ph.Ăngghen và giai cấp công
nhân: “các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là ........... của bản thân nền đại công nghiệp". A. con đẻ B. sản phẩm C. kết quả D. hệ quả
Câu 35. Hãy hoàn thành câu sau: Để thực hiện ............... của mình về nội dung
kinh tế, giai cấp công nhân phải đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải
phóng lực lượng sản xuất, thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển để tạo cơ sở
cho quan hệ sản xuất mới, xã hội chủ nghĩa ra đời. A. sứ mệnh lịch sử B. vai trò lịch sử C. nhiệm vụ lịch sử D. trọng trách lịch sử
Câu 36. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Giai cấp công nhân cùng với nhân
dân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, tiến hành cách mạng.......
đề lật đổ quyền thống trị của. ........... xóa bỏ chế độ áp bức, bóc lột của chủ
nghĩa tư bản, giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động".
A. kinh tế. giai cấp tư bản
B. chính trị giai cấp tư sản
C. văn hóa. giai cấp tư sản
D. tư tướng... giai cấp tư bản
Câu 37. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để làm rõ quan điểm của các nhà
kinh diễn của chủ nghĩa Mác - Lênin về điều kiện chủ quan để giai cấp công
nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử: "Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện
ở trình độ trưởng thành về .......... của một giai cấp cách mạng". A. ý thức chính trị
B. lập trường chính trị C. quan điểm chính trị D. tư tường chính trị
Câu 38. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Trong thời kỳ đổi mới, Đảng ta đã
xác định vai trò và sứ mệnh lịch sử to lớn của giai cấp công nhân Việt Nam
về nội dung kinh tế là: "giai cấp công nhân phát huy vai trò và trách nhiệm
của lực lượng ............ trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước, làm cho nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng
hiện đại, có nền công nghiệp hiện đại, định hướng xã hội chủ nghĩa". A. lãnh đạo B. tiên phong C. đi đầu D. đầu đản
Câu 39. Chủ nghĩa xã hội ra đời từ những điều kiện nào? A. Điều kiện kinh tế
B. Điều kiện chính trị - xã hội
C. Điều kiên văn hóa - xã hội.
D. Điều kiện kinh tế; Điều kiện chính trị - xã hội
Câu 40. Hai tiền đề vật chất quan trọng nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì ?
A. Sự phát triển của phương thức sản xuất và sự lớn mạnh của của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển của công cụ sản xuất và sự phát triển của giai cấp công nhân
C. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhận
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
Câu 41. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, chủ nghĩa xã hội có
mấy đặc trưng bản chất? A. 4 đặc trưng B. 5 đặc trưng C. 6 đặc trưng D. 7 đặc trưng
Câu 42. Quan điểm: “ Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ
nghĩa là một thời kì cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia. Thích
ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước của thời kì ấy
không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai ? A. C.Mác B. Ph.Ăng ghen C. C. Mác và Ph. Ăng ghen D. V.LLênin
Câu 43. Ai là người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội? A. V. Lênin. B. Hồ Chí Minh C. Đặng Tiểu Bình D. Phạm Văn Đồng
Câu 44. Câu nói: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là
một quá trình lịch sử tự nhiên" là của ai ? A. C. Mác B. Ph. Ang ghen C. C.Mác và Ph. Ăng ghen D. V.L.Lênin
Câu 45. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước" được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? A. Đại hội VI B. Đại hội VI C. Đại hội VIII D. Đại hội IX
Câu 46. Theo V.I.Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Thực hiện nguyên tắc: làm theo năng lực, hưởng theo lao động
B. Thực hiện nguyên tắc: làm theo khả năng, hưởng theo lao động
C. Thực hiện nguyên tắc: làm theo khả năng, hưởng theo nhu cầu
D. Thực hiện nguyên tắc: làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
Câu 47. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng Cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội công sản
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 48. Hãy chọn đão án đúng theo quan điểm của Đảng ta về quá độ bỏ qua.
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua
việc xác lập vị trí thống trị của giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là hỏ qua
việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, thống trị của
quan hệ sản xuất cấp tư sản tức là bỏ qua việc xác lập vị trí tư bản chủ nghĩa và giai
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua việc
xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và nhà nước tư sản.
Câu 49. Hãy chọn phương án đúng để hoàn thiện câu sau: “Chủ nghĩa xã hội,
giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội ...... ” A. cộng sản chủ nghĩa B. tư bản chủ nghĩa C. chủ nghĩa tư bản D. chủ nghĩa cộng sản
Câu 50. Hãy hoàn thiện cầu sau của C.Mác trong tác phẩm Phê phán cương
linh Gota: "Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một
thời kỳ............ từ xã hội nọ sang xã hội kia". A. cải tạo cách mạng B. cải biến cách mạng C. cải tạo xã hội D. cải biến xã hội
Câu 51. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Học thuyết hình
thái kinh tế - xã hội của C.Mác không chỉ làm rõ những yếu tố cấu thành hình
thái kinh tế - xã hội mà còn xem xét xã hội trong quá trình biến đổi và phát triển ...... ” A. liên tục B. không ngừng C. không giản đoạn D. liên tiếp
Câu 52. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: " .......... hình thái
kinh tế - xã hội của chủ nghĩa Mác - Lênin đã chỉ ra tính tốt yếu sự thay thế
hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa, đó là quá trình lịch sử tự nhiên". A. học thuyết B. quy luật C. luận thuyết D. lý thuyết
Câu 53. Chủ trương phát triển nền kinh tế mà hiện nay Việt Nam đang hướng
tới là: “Phát triển nền kinh tế mang theo định hướng xã hội chủ nghĩa, vận
hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước".
A. hàng hóa nhiều thành phần
B. hàng hóa ít thành phần C. hàng hóa đa dạng D. hàng hóa phong phủ
Câu 54. Chọn phương án đúng để hoàn thiện câu sau: “Đặc điểm cơ bản của
thời kỳ quá độ lên ............... là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để xã
hội tư bản chủ nghĩa trên tất cả các lĩnh vực. ". A. xã hội chủ nghĩa B. chủ nghĩa xã hội C. chủ nghĩa cộng sản D. cộng sản chủ nghĩa
Câu 55. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời gian nào?
A. Thế kỷ IX - VIII trước Công nguyên
B. Thế kỷ VIII-VII trước Công nguyên
C. Thế kỷ VII - VI trước Công nguyên
D. Thế kỷ VI - V trước Công nguyên Câu 56. Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân
B. Là quyền của con người
C. Là quyền tự do của mỗi người D. Là trật tự xã hội
Câu 57. Lịch sử nhân loại đã và đang trải qua bao nhiêu hình thức dân chủ ? A. 2 hình thức B. 3 hình thức C. 4 hình thức D. 5 hình thức
Câu 58. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
A. Ngay từ khi xuất hiện loài người. B. Khi có nhà nước
C. Khi có nhà nước vô sản
D. Khi có nhà nước tư sản
Câu 59. Dân chủ được xem xét dưới góc độ nào? A. Phạm trù chính trị B. Phạm trù lịch sử C. Phạm trù văn hóa
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 60. Giá trị nổi bật của nền dân chủ tư sản là:
A. Quyền tự do, bình đẳng, bác ái
B. Quyền con người, bình đẳng, dân chủ
C. Quyền dân tộc, bình đẳng, dân chủ
D. Quyền tự do, bình đẳng, dân chủ
Câu 61. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thể hiện như thế nào?
A. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn
xã hội, để thực hiện quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động,
trong đó có giai cấp công nhân
B. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua chính Đàng
của nó để cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới
C. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân và nhân dân lao động đối với toàn xã hội.
D. Là sự thực hiện quyền lực của giai cấp công nhân thông qua Đảng của nó đối với toàn xã hội
Câu 62. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, điểm khác biệt với nền
dân chủ tư sản, bản chất của nền kinh tế xã hội chủ nghĩa là:
A. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo nhu cầu là chủ yếu
B. Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ
phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu
C. Thực hiện chế độ tư hữu tư nhân về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện
chế độ phân phối lợi ích theo lao động là chủ yếu
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 63. Cấu trúc cơ bản của hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa bao gồm:
A. Đáng Cộng sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Đảng Cộng sản, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, hệ thống pháp luật
C. Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước xã hội chủ nghĩa, các tổ chức chính
trị-xã hội và các đoàn thể của quần chúng nhân dân
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 64. Xét về bản chất chính trị nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có:
A. Bản chất của giai cấp công nhân
B. Tính nhân dân rộng rãi
C. Tính dân tộc sâu sắc
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 65. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước xã hội chủ
nghĩa ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới
sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Cuộc cách mạng do giai cấp công nhân và nhân dân lao động tiến hành
dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
C. Cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và người lao động tiến hành dưới sự
lãnh đạo của Đảng Tư sản
D. Cuộc cách mạng do giai cấp tư sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự
lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 66. Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước được chia thành:
A. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội....
B. Chức năng đối nội và chức năng đổi ngoại
C. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội (tổ chức và xây dựng)
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 67. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, nội dung chủ yếu và
mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Cái biển xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới là nội dung chủ yếu và
mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Cải tạo xã hội cũ, phát triển thành công xã hội mới là nội dung chủ yếu và
mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Cải cách xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới của nhà nước xã hội
chủ nghĩa nội dung chủ yếu và mục đích cuối cùng
D. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới là nội dung chủ yếu và
mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 68. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng gì?
A. Đường lối chính sách B. Hiến pháp, pháp luật
C. Tuyên truyền, giáo dục
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 69. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Mang bản chất của đa số nhân dân lao động
C. Mang bản chất của giai cấp công nhân, tỉnh nhân dân rộng rãi và tỉnh dân tộc sâu sắc
D. Vừa mang bản chất của giai các công nhân, vừa mang bản chất của nhân
dân lao động và tính dân tộc sâu sắc.
Câu 70. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần tuý
D. Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Câu 71. Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau để làm rõ một trong
những nội dung cơ bản của dân chủ: “về phương diện quyền lực, dân chủ
là ............. thuộc về nhân dân, nhân dân là chủ nhân của nhà nước". A. quyền hành B. quyền bính C. quyền lực D. quyền lợi
Câu 72. Chọn tỉừ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: «Dân
chủ có nghĩa là mọi ............ đều thuộc về nhân dân. Đân phải thực sự là..........
của xã hội và hơn nữa, dân phải được làm chủ một cách toàn diện.
A. quyền lợi ...... chủ nhân
B. quyền hành. .. chủ quản
C. quyền hạn. .. chủ thể
D. quyền lực. .. người chủ
Câu 73. Hãy điền vào chỗ trống để làm rõ quan niệm về dân chủ: “Dân chủ là
một ........... phản ánh những quyền cơ bản của con người; là một hình thức tổ
chức nhà nước của giai cấp cầm quyền; có quá trình ra đời, phát triển cùng
với lịch sử xã hội nhân loại “. A. giá trị vĩnh viễn B. giá trị nhân loại C. giá trị xã hội D. giá trị chính trị
Câu 74. Tìm tìr còn thiếu vào cho trống trong diễn đạt của V.1. Lênin: “Chế
độ ....... so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào, cũng dân chủ hơn gấp. ....... ”
A. dân chủ vô sản. ..... trăm lần
B. dân chủ xã hội chủ nghĩa. .. nghìn lần
C. dân chủ vô sản. ... triệu lần
D. dân chủ xã hội chủ nghĩa. .. vạn lần
Câu 75. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thể chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 76. Môn chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu loại cơ cấu xã hội nào?
A. cơ cấu xã hội - dân cư
B. cơ cấu xã hội - giai cấp
C. cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
D. cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 77. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định
bởi sự biến động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu xã hội - dân số
B. Cơ cấu xã hội - kinh tế
C. Cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 78. Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi trong mối quan hệ như thế nào?
A. Vừa đấu tranh, vừa hợp tác
B. Vừa đấu tranh, vừa cắn bố
C. Vừa đầu tranh, vừa liên hệ
D. Vừa đấu tranh, vừa liên minh
Câu 79. V.L.Lênin đã xem liên mình giữa giai cấp công nhân với giai cấp
nông dân và các tầng lớp xã hội khác trong bước đầu của thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là gì ?
A. Là một hình thức liên kết đặc biệt
B. Là một hình thức liên doanh đặc biệt
C. Là một hình thức liên minh đặc biệt
D. Là một hình thức liên hệ đặc biệt
Câu 80. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cơ cấu xã hội giai cấp là:
A. Hệ thống các giai cấp, nhóm cá nhân
B. Hệ thống các giai cấp, nhóm nghề nghiệp
C. Tổng thể các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã hội
D. Hệ thống các giai cấp, tầng lớp
Câu 81. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam, cơ cấu xã hội - giai
cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội bao gồm:
A. Giai cấp công nhân, tầng lớp nông dân, đội ngũ trí thức, tầng lớp doanh nhân
B. Giai cấp vô sản, giai cấp nông dân, tầng lớp tri thức, đội ngũ doanh nhân
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp lao động trí óc, tầng lớp doanh nhân
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân
Câu 82. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, nguyên nhân dẫn đến thất bại trong
cuộc đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại sự áp bức, bóc lột của giai
cấp tư sản ở châu Âu là:
A. Do giai cấp vô sản "đơn độc" vì đã không tổ chức đoàn kết với "người bạn
đồng minh tự nhiên" của mình là giai cấp nông dân
B. Do giai cấp công nhân "đơn độc" vì đã không tổ chức liên minh với “người
bạn đồng minh tự nhiên" của mình là giai cấp nông dân
C. Do giai cấp công nhân "đơn độc" vì đã không tổ chức hợp tác với người
bạn liên minh tự nhiên" của mình là giai cấp tư sản
D. Do giai cấp công nhân "đơn độc" vì đã không tổ chức liên kết với "người
bạn đồng mình tự nhiên" của mình là giai cấp tiểu tư sản
Câu 83. Yếu tố quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức là:
A. Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
C. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
D. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
Câu 84. Hãy điền vào chỗ trống nhằm làm rõ một trong những nội dung về sự
biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội - giai cấp: "Cơ cấu xã hội - giai
cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa......... vừa. ......... từng bước xóa bỏ bất
bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau".
A. mâu thuẩn. .. liên minh B. đấu tranh hợp tác C. đấu tranh. liên minh
D. đấu tranh. .. liên hiệp
Câu 85. Hãy hoàn thành câu sau: "V.I.Lênin cũng khẳng định .......... vấn đề
mang tính nguyên tắc để đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội
chủ nghĩa Tháng Mười Nga năm 1917". A. liên minh công, nông B. liên kết công, nông C. đoàn kết D. gắn kết công, nông
Câu 86. Hãy hoàn thành câu sau của V.I.Lênin: " Trước sự liên minh của
các ........... giai cấp vô sản và giới kỹ thuật, không một thế lực đen tối nào đứng vững được". A. đại biểu khoa học B. nhà khoa học C. chuyên gia khoa học
D. nhà nghiên cứu khoa học.
Câu 87. Hãy hoàn thiện câu sau: “ Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách
xã hội tổng thể nhằm tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các chính
sách liên quan đến. .............. ”
A. cơ cấu xã hội giai cấp
B. cơ cấu xã hội - kinh tế
C. cơ cấu xã hội - dân tộc
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 88. Dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa cơ bản: A. Một B. Hai C. Ba D. Bon
Câu 89. Dân tộc hay quốc gia dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản? A. 2 đặc trưng B. 3 đặc trưng C. 4 đặc trưng D. 5 đặc trưng
Câu 90. Dân tộc - tộc người có những đặc trưng cơ bản nào dưới đây?
A. Cộng đồng về ngôn ngữ